---
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:450
- loss:CachedMultipleNegativesRankingLoss
base_model: answerdotai/ModernBERT-base
widget:
- source_sentence: bộ tư_pháp quy_định như thế_nào về trách_nhiệm của các cơ_quan
trong việc quản_lý công_chức , viên_chức , người lao_động ?
sentences:
- "trường_hợp khách_hàng vay mua ngoại_tệ tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng\
\ nước_ngoài khác , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài bán ngoại_tệ\
\ phải chuyển số ngoại_tệ đó cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài\
\ cho vay . khách_hàng vay phải bán ngoại_tệ cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh\
\ ngân_hàng nước_ngoài đã bán ngoại_tệ trong trường_hợp nhận được ngoại_tệ từ\
\ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh . \n c ) cho vay trung_hạn và dài_hạn để thanh_toán\
\ ra nước_ngoài tiền nhập_khẩu hàng_hóa , dịch_vụ khi khách_hàng vay có đủ ngoại_tệ\
\ từ nguồn thu sản_xuất , kinh_doanh để trả nợ vay . quy_định này thực_hiện đến\
\ hết ngày 30 tháng 09 năm 2019 ; \n d ) cho vay ngắn_hạn đối_với doanh_nghiệp\
\ đầu_mối nhập_khẩu xăng dầu được bộ công_thương giao hạn_mức nhập_khẩu xăng dầu\
\ hàng năm để thanh_toán ra nước_ngoài tiền nhập_khẩu xăng dầu khi doanh_nghiệp\
\ đầu_mối nhập_khẩu xăng dầu không có hoặc không có đủ nguồn thu ngoại_tệ từ hoạt_động_sản_xuất\
\ , kinh_doanh để trả nợ vay ;"
- "b ) gửi báo_cáo bộ_trưởng bộ tư_pháp , thứ_trưởng bộ tư_pháp phụ_trách các văn_bản\
\ , quyết_định về công_tác cán_bộ ngay sau khi quyết_định theo thẩm_quyền được\
\ phân_cấp để quản_lý , theo_dõi ; gửi vụ_trưởng vụ tổ_chức cán_bộ để theo_dõi\
\ , lưu hồ_sơ công_chức theo quy_định ; \n c ) tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả về\
\ phòng , chống tham_nhũng trong việc quản_lý công_chức , viên_chức , người lao_động\
\ thuộc tổng_cục thi_hành án dân_sự và các cơ_quan thi_hành án dân_sự . \n 5 .\
\ tổ_chức phổ_biến , quán_triệt , bồi_dưỡng , tập_huấn , hướng_dẫn nghiệp_vụ và\
\ các văn_bản , quy_định của đảng , nhà_nước và của bộ tư_pháp về công_tác tổ_chức\
\ cán_bộ đối_với tổng_cục thi_hành án dân_sự và các cơ_quan thi_hành án dân_sự\
\ . \n 6 . phối_hợp với cục thi_hành án bộ quốc_phòng trong việc hoàn_tất thủ_tục\
\ trình bộ_trưởng bộ tư_pháp xem_xét bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các ngạch\
\ chấp_hành viên ; bổ_nhiệm , nâng ngạch , chuyển ngạch các ngạch thẩm_tra viên\
\ thi_hành án trong quân_đội theo quy_định của pháp_luật ."
- "khoản 1 . khi cấp bằng tốt_nghiệp cho người học , các trường phải lập sổ cấp\
\ bằng tốt_nghiệp theo mẫu quy_định , trong đó ghi rõ số_hiệu , số vào sổ cấp\
\ bằng tốt_nghiệp . việc lập số_hiệu , số vào sổ cấp bằng tốt_nghiệp được thực_hiện\
\ theo quy_định như sau : \n a ) số_hiệu ghi trên phôi bằng tốt_nghiệp được lập\
\ liên_tục theo thứ tự số tự_nhiên từ nhỏ đến lớn trong toàn_bộ quá_trình hoạt_động\
\ của trường từ khi thực_hiện việc tự in phôi bằng tốt_nghiệp đảm_bảo phân_biệt\
\ được số_hiệu của từng loại bằng tốt_nghiệp ; \n b ) số vào sổ cấp bằng tốt_nghiệp\
\ được lập liên_tục theo thứ tự số tự_nhiên từ nhỏ đến lớn theo từng năm từ ngày\
\ 01 / 01 đến hết ngày 31 / 12 ; đảm_bảo phân_biệt được số vào sổ cấp của từng\
\ loại bằng tốt_nghiệp , năm cấp và trường cấp bằng tốt_nghiệp ."
- source_sentence: bộ thông_tin và truyền_thông quy_định cục viễn_thông phải làm gì
để cập_nhật và đăng_tải hợp_đồng theo mẫu của doanh_nghiệp ?
sentences:
- "4 . đối_với dịch_vụ viễn_thông được quy_định tại điều 3 thông_tư này , cục viễn_thông\
\ có trách_nhiệm liên_hệ với cục quản_lý cạnh_tranh - bộ công_thương để cập_nhật\
\ và đăng_tải hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung của các doanh_nghiệp\
\ đã đăng_ký và được chấp_thuận theo quy_định tại điều 6 thông_tư này tại cổng\
\ thông_tin điện_tử của cục viễn_thông - bộ thông_tin và truyền_thông . \n 5 .\
\ đối_với dịch_vụ viễn_thông được quy_định tại điều 4 thông_tư này , cục viễn_thông\
\ có trách_nhiệm kiểm_tra , rà_soát các nội_dung tại dự_thảo hợp_đồng theo mẫu\
\ , điều_kiện giao_dịch chung . \n a ) trường_hợp dự_thảo hợp_đồng theo mẫu ,\
\ điều_kiện giao_dịch chung của doanh_nghiệp đáp_ứng các quy_định tại thông_tư\
\ này , cục viễn_thông có trách_nhiệm đăng_tải hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch\
\ chung về cung_cấp và sử_dụng dịch_vụ viễn_thông của doanh_nghiệp tại cổng thông_tin\
\ điện_tử của cục viễn_thông - bộ thông_tin và truyền_thông ."
- "điều 21 . thể_lệ quay số mở thưởng \n 1 . công_ty xổ_số điện_toán xây_dựng và\
\ công_bố công_khai thể_lệ quay số mở thưởng để người tham_gia dự thưởng biết\
\ và theo_dõi , giám_sát . thể_lệ quay số mở thưởng phải có các nội_dung chính\
\ sau : \n a ) ngày , giờ và địa_điểm quay số mở thưởng ; \n b ) sản_phẩm xổ_số\
\ tự chọn số điện_toán quay số mở thưởng ; \n c ) hình_thức quay số mở thưởng\
\ ; \n d ) các giải_thưởng và thứ tự quay số mở thưởng của từng giải_thưởng ;\
\ \n đ ) quy_trình quay số mở thưởng ; \n e ) tiêu_chuẩn kỹ_thuật , chủng_loại\
\ , nguyên_tắc vận_hành của các thiết_bị quay số tương_ứng với từng hình_thức\
\ quay số mở thưởng ; \n g ) danh_sách cá_nhân , đơn_vị giám_sát việc quay số\
\ mở thưởng . \n 2 . thể_lệ quay số mở thưởng được xây_dựng cho từng sản_phẩm\
\ xổ_số tự chọn số điện_toán được phép phát_hành ."
- 'khoản 4 . cục quân_y / bqp định_kỳ tổ_chức tập_huấn toàn quân : cập_nhật , phổ_biến
hệ_thống chính_sách , pháp_luật , văn_bản quy_phạm_pháp_luật của bộ quốc_phòng
liên_quan đến công_tác y_tế lao_động . nội_dung nghiệp_vụ công_tác và kiến_thức
cơ_bản về y_tế lao_động . huấn_luyện cập_nhật kiến_thức về quan_trắc và đánh_giá
môi_trường lao_động ; kiến_thức , kỹ_năng , phương_pháp xây_dựng kế_hoạch , phương_án
, trang_bị phương_tiện và điều_kiện để thực_hiện công_tác vệ_sinh lao_động . phương_pháp
truyền_thông giáo_dục về vệ_sinh lao_động , phòng_chống bệnh nghề_nghiệp . môi_trường
làm_việc , các bệnh nghề_nghiệp thường gặp và biện_pháp phòng_chống ; tổ_chức
khám phát_hiện , giám_định bệnh nghề_nghiệp ; kỹ_năng sơ_cứu , cấp_cứu , phòng_chống
dịch_bệnh ; quản_lý thông_tin về vệ_sinh lao_động , bệnh nghề_nghiệp tại nơi làm_việc
; quản_lý hồ_sơ sức_khỏe người lao_động , hồ_sơ sức_khỏe của người bị bệnh nghề_nghiệp
.'
- source_sentence: cục thi_hành án dân_sự có quyền_hạn gì trong việc quản_lý công_chức
, viên_chức thuộc chi_cục thi_hành án dân_sự trực_thuộc ?
sentences:
- "6 . quyết_định cử công_chức từ trưởng_phòng và tương_đương trở xuống thuộc cục\
\ thi_hành án dân_sự và công_chức thuộc chi_cục thi_hành án dân_sự trực_thuộc\
\ đi đào_tạo , bồi_dưỡng ở trong nước . \n 7 . nâng bậc lương thường_xuyên , cho\
\ hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung , phụ_cấp thâm_niên nghề đối_với phó_cục_trưởng\
\ cục thi_hành án dân_sự . \n 8 . nâng bậc lương thường_xuyên , nâng bậc lương\
\ trước thời_hạn , cho hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung , phụ_cấp thâm_niên\
\ nghề , cho thôi_việc , nghỉ_phép , nghỉ công_tác không hưởng lương , nghỉ công_tác\
\ hưởng chế_độ hưu_trí , tạm đình_chỉ công_tác , tạm đình_chỉ chức_vụ , kỷ_luật\
\ ( trừ hình_thức giáng chức , cách_chức ) đối_với chi_cục_trưởng chi_cục thi_hành\
\ án dân_sự trực_thuộc . \n 9 . quyết_định cho công_chức , người lao_động từ trưởng_phòng\
\ và tương_đương trở xuống thuộc cục thi_hành án dân_sự và công_chức thuộc chi_cục\
\ thi_hành án dân_sự trực_thuộc đi nước_ngoài về việc riêng theo quy_định của\
\ pháp_luật ."
- "điều 7 . trách_nhiệm của tổng_cục_trưởng tổng_cục thi_hành án dân_sự \n 1 . giúp\
\ bộ_trưởng bộ tư_pháp thống_nhất quản_lý công_chức , viên_chức , người lao_động\
\ thuộc tổng_cục thi_hành án dân_sự và các cơ_quan thi_hành án dân_sự ; chịu trách_nhiệm\
\ trước bộ_trưởng bộ tư_pháp và trước pháp_luật đối_với việc thực_hiện các nhiệm_vụ\
\ , quyền_hạn được phân_cấp . giúp bộ_trưởng bộ tư_pháp phối_hợp hoặc phối_hợp\
\ với cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý cán_bộ , công_chức ở địa_phương trong công_tác\
\ quy_hoạch , đào_tạo , bồi_dưỡng , luân_chuyển , bố_trí , điều_động , bổ_nhiệm\
\ , khen_thưởng , kỷ_luật và các chính_sách khác đối_với công_chức các cơ_quan\
\ thi_hành án dân_sự . \n 2 . chủ_trì phối_hợp với vụ_trưởng vụ tổ_chức cán_bộ\
\ bộ tư_pháp : \n a ) xây_dựng kế_hoạch biên_chế của tổng_cục thi_hành án dân_sự\
\ và các cơ_quan thi_hành án dân_sự trình bộ_trưởng xem_xét , báo_cáo bộ nội_vụ\
\ theo quy_định của pháp_luật ; \n b ) tham_mưu , trình bộ_trưởng xem_xét , quyết_định\
\ các nội_dung quản_lý công_chức , viên_chức thuộc thẩm_quyền của bộ_trưởng bộ\
\ tư_pháp trừ các nội_dung quản_lý đối_với chức_danh tổng_cục_trưởng tổng_cục\
\ thi_hành án dân_sự ;"
- "điều 10 . trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện \n 1 . các bộ , cơ_quan ngang bộ , ủy_ban\
\ nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các tổ_chức , cá_nhân\
\ có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành thông_tư này . \n 2 . tổng_cục quản_lý\
\ đất_đai chịu trách_nhiệm kiểm_tra , đôn_đốc thực_hiện thông_tư này . \n 3 .\
\ sở tài_nguyên và môi_trường có trách_nhiệm giúp ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố\
\ trực_thuộc trung_ương tổ_chức thực_hiện thông_tư này ở địa_phương . \n 4 . trong\
\ quá_trình thực_hiện , nếu có khó_khăn , vướng_mắc thì các cơ_quan , tổ_chức\
\ , cá_nhân phản_ánh kịp_thời về bộ tài_nguyên và môi_trường để xem_xét , giải_quyết\
\ ."
- source_sentence: cục đăng_kiểm việt_nam có trách_nhiệm gì trong việc cấp giấy chứng_nhận
lao_động hàng_hải tạm_thời cho tàu_biển ?
sentences:
- "e ) chi mua tài_liệu , sách_báo . \n g ) chi_trả tiền điện , tiền nước , vệ_sinh\
\ văn_phòng . \n h ) chi_hội_nghị , lễ_tân , khánh_tiết , giao_dịch đối_ngoại\
\ . \n i ) chi_thuê tư_vấn , chi thuê chuyên_gia trong và ngoài nước . \n k )\
\ chi kiểm_toán . \n l ) chi khác : - chi bảo_vệ cơ_quan , chi phòng cháy chữa_cháy\
\ , chi an_ninh , quốc_phòng ; - chi công_tác bảo_vệ môi_trường : nếu số chi trong\
\ năm lớn và có hiệu_quả trong nhiều năm thì được phân_bổ cho các năm sau theo\
\ nguyên_tắc thời_gian phân_bổ không vượt quá số năm thu_nhận được hiệu_quả từ\
\ khoản chi công_tác bảo_vệ môi_trường và việc phân_bổ không dẫn đến kết_quả hoạt_động\
\ tài_chính của năm được phân_bổ bị lỗ ; - chi khác theo quy_định của pháp_luật\
\ . \n 9 . chi cho tài_sản : \n a ) chi khấu_hao_tài_sản cố_định sử_dụng cho hoạt_động_kinh_doanh\
\ thực_hiện theo chế_độ quản_lý , sử_dụng và trích khấu_hao_tài_sản cố_định đối_với\
\ doanh_nghiệp . \n b ) chi bảo_dưỡng , sửa_chữa tài_sản cố_định ."
- "điều 10 . điều_khoản thi_hành \n 1 . thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ\
\ ngày 01 tháng 9 năm 2019 . \n 2 . chánh văn_phòng , giám_đốc trung_tâm chứng_thực\
\ điện_tử quốc_gia , thủ_trưởng tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số\
\ chuyên_dùng chính_phủ , thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị thuộc bộ , các tổ_chức\
\ và cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành thông_tư này . \n 3 . trong\
\ quá_trình thực_hiện , nếu có khó_khăn , vướng_mắc , các cơ_quan , tổ_chức và\
\ cá_nhân phản_ánh kịp_thời về bộ thông_tin và truyền_thông để xem_xét , giải_quyết\
\ ."
- "d ) nếu kết_quả kiểm_tra trên tàu_biển đáp_ứng các quy_định của công_ước mlc\
\ 2006 thì trong thời_hạn 01 ( một ) ngày làm_việc , kể từ khi hoàn_thành việc\
\ kiểm_tra , cục đăng_kiểm việt_nam cấp giấy chứng_nhận lao_động hàng_hải tạm_thời\
\ theo mẫu quy_định tại phụ_lục vii của thông_tư này và gửi chủ tàu ; \n đ ) nếu\
\ kết_quả kiểm_tra trên tàu không đáp_ứng các quy_định của công_ước mlc 2006 thì\
\ trong thời_hạn 01 ( một ) ngày làm_việc , kể từ khi hoàn_thành việc kiểm_tra\
\ , cục đăng_kiểm việt_nam phải trả_lời chủ tàu bằng văn_bản nêu rõ lý_do không\
\ cấp giấy chứng_nhận lao_động hàng_hải tạm_thời ."
- source_sentence: thống_đốc ngân_hàng nhà_nước có vai_trò gì trong việc quyết_định
loại tiền_tệ được sử_dụng trong hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng quốc_gia
?
sentences:
- "điều 6 . thể_lệ tham_gia dự thưởng \n 1 . công_ty xổ_số điện_toán có trách_nhiệm\
\ xây_dựng thể_lệ tham_gia dự thưởng đối_với từng sản_phẩm xổ_số tự chọn số điện_toán\
\ . thể_lệ tham_gia dự thưởng phải có các nội_dung chủ_yếu sau : \n a ) tên sản_phẩm\
\ ; \n b ) tên công_ty phát_hành ; \n c ) đối_tượng tham_gia dự thưởng và điều_kiện\
\ được tham_gia dự thưởng ; \n d ) phương_thức tham_gia dự thưởng ; \n đ ) giá_trị\
\ cho một ( 01 ) lần tham_gia dự thưởng ; \n e ) phương_thức xác_định kết_quả\
\ trúng thưởng ; \n g ) số_lượng giải_thưởng , cơ_cấu giải_thưởng ; \n h ) phương_thức\
\ phân_phối sản_phẩm ; \n i ) lịch quay số mở thưởng ; \n k ) điều_kiện lĩnh thưởng\
\ đối_với các vé xổ_số tự chọn số điện_toán trúng thưởng ; \n l ) trách_nhiệm\
\ , quyền_lợi của người tham_gia dự thưởng ; \n m ) trách_nhiệm , quyền_hạn của\
\ công_ty xổ_số điện_toán ; \n n ) những khuyến_cáo đối_với người tham_gia dự\
\ thưởng để kiểm_soát mức_độ tham_gia dự thưởng ."
- điều 3 . trách_nhiệm của nhà_nước . . 1 - nhà_nước chăm_lo bảo_vệ và tăng_cường
sức_khoẻ nhân_dân ; đưa công_tác bảo_vệ sức_khoẻ nhân_dân vào kế_hoạch phát_triển
kinh_tế - xã_hội và ngân_sách nhà_nước ; quyết_định những chế_độ chính_sách ,
biện_pháp để bảo_vệ và tăng_cường sức_khoẻ nhân_dân . 2 - bộ y_tế có trách_nhiệm
quản_lý , hoàn_thiện , nâng cao chất_lượng và phát_triển hệ_thống phòng_bệnh ,
chống dịch , khám bệnh , chữa bệnh , sản_xuất , lưu_thông thuốc và thiết_bị y_tế
, kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định về chuyên_môn nghiệp_vụ y , dược . 3 -
hội_đồng nhân_dân các cấp dành tỷ_lệ ngân_sách thích_đáng cho công_tác bảo_vệ
sức_khoẻ nhân_dân ở địa_phương ; thường_xuyên giám_sát , kiểm_tra việc tuân theo
pháp_luật về bảo_vệ sức_khoẻ nhân_dân của uỷ_ban nhân_dân cùng cấp , của các cơ_quan
, các tổ_chức xã_hội , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh của nhà_nước , tập_thể , tư_nhân
và mọi công_dân trong địa_phương .
- "điều 1 . phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng \n 1 . phạm_vi điều_chỉnh :\
\ thông_tư này quy_định việc quản_lý , vận_hành và sử_dụng hệ_thống thanh_toán\
\ điện_tử liên ngân_hàng quốc_gia ( sau đây viết tắt là hệ_thống ttlnh ) để thực_hiện\
\ việc thanh_toán và quyết_toán giữa các đơn_vị tham_gia hệ_thống thanh_toán này\
\ bằng đồng việt_nam ( vnd ) , đô_la mỹ ( usd ) , đồng_tiền chung châu_âu ( eur\
\ ) và các loại ngoại_tệ khác do thống_đốc ngân_hàng nhà_nước quyết_định trong\
\ từng thời_kỳ . \n 2 . đối_tượng áp_dụng : là thành_viên , đơn_vị thành_viên\
\ , thành_viên gián_tiếp của hệ_thống ttlnh , đơn_vị vận_hành hệ_thống ttlnh ,\
\ tổ_chức chủ_trì hệ_thống bù_trừ có kết_nối đến hệ_thống ttlnh , các đơn_vị liên_quan\
\ của ngân_hàng nhà_nước ."
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy
model-index:
- name: SentenceTransformer based on answerdotai/ModernBERT-base
results:
- task:
type: triplet
name: Triplet
dataset:
name: public administrative
type: public_administrative
metrics:
- type: cosine_accuracy
value: 0.8
name: Cosine Accuracy
---
# SentenceTransformer based on answerdotai/ModernBERT-base
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [answerdotai/ModernBERT-base](https://huggingface.co/answerdotai/ModernBERT-base). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [answerdotai/ModernBERT-base](https://huggingface.co/answerdotai/ModernBERT-base)
- **Maximum Sequence Length:** 8192 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 8192, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: ModernBertModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("anhtuansh/ModernBERT-base-test")
# Run inference
sentences = [
'thống_đốc ngân_hàng nhà_nước có vai_trò gì trong việc quyết_định loại tiền_tệ được sử_dụng trong hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng quốc_gia ?',
'điều 1 . phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng \n 1 . phạm_vi điều_chỉnh : thông_tư này quy_định việc quản_lý , vận_hành và sử_dụng hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng quốc_gia ( sau đây viết tắt là hệ_thống ttlnh ) để thực_hiện việc thanh_toán và quyết_toán giữa các đơn_vị tham_gia hệ_thống thanh_toán này bằng đồng việt_nam ( vnd ) , đô_la mỹ ( usd ) , đồng_tiền chung châu_âu ( eur ) và các loại ngoại_tệ khác do thống_đốc ngân_hàng nhà_nước quyết_định trong từng thời_kỳ . \n 2 . đối_tượng áp_dụng : là thành_viên , đơn_vị thành_viên , thành_viên gián_tiếp của hệ_thống ttlnh , đơn_vị vận_hành hệ_thống ttlnh , tổ_chức chủ_trì hệ_thống bù_trừ có kết_nối đến hệ_thống ttlnh , các đơn_vị liên_quan của ngân_hàng nhà_nước .',
'điều 3 . trách_nhiệm của nhà_nước . . 1 - nhà_nước chăm_lo bảo_vệ và tăng_cường sức_khoẻ nhân_dân ; đưa công_tác bảo_vệ sức_khoẻ nhân_dân vào kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội và ngân_sách nhà_nước ; quyết_định những chế_độ chính_sách , biện_pháp để bảo_vệ và tăng_cường sức_khoẻ nhân_dân . 2 - bộ y_tế có trách_nhiệm quản_lý , hoàn_thiện , nâng cao chất_lượng và phát_triển hệ_thống phòng_bệnh , chống dịch , khám bệnh , chữa bệnh , sản_xuất , lưu_thông thuốc và thiết_bị y_tế , kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định về chuyên_môn nghiệp_vụ y , dược . 3 - hội_đồng nhân_dân các cấp dành tỷ_lệ ngân_sách thích_đáng cho công_tác bảo_vệ sức_khoẻ nhân_dân ở địa_phương ; thường_xuyên giám_sát , kiểm_tra việc tuân theo pháp_luật về bảo_vệ sức_khoẻ nhân_dân của uỷ_ban nhân_dân cùng cấp , của các cơ_quan , các tổ_chức xã_hội , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh của nhà_nước , tập_thể , tư_nhân và mọi công_dân trong địa_phương .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Evaluation
### Metrics
#### Triplet
* Dataset: `public_administrative`
* Evaluated with [TripletEvaluator
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.TripletEvaluator)
| Metric | Value |
|:--------------------|:--------|
| **cosine_accuracy** | **0.8** |
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 450 training samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 450 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
ngân_hàng nhà_nước quy_định thế_nào về việc tạm ngừng dịch_vụ gửi lệnh thanh_toán trên hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng quốc_gia do lỗi kỹ_thuật ?
| khoản 3 . thống_đốc ngân_hàng nhà_nước quyết_định tạm ngừng dịch_vụ gửi lệnh thanh_toán trên hệ_thống ttlnh của thành_viên , đơn_vị thành_viên trong trường_hợp_thành_viên , đơn_vị thành_viên để xảy ra sự_cố kỹ_thuật làm gián_đoạn hệ_thống ttlnh tại đơn_vị , cụ_thể :
a ) gián_đoạn quá 04 lần trong 01 tháng thì bị tạm ngừng dịch_vụ gửi lệnh thanh_toán trong vòng 05 ngày làm_việc kể từ ngày vi_phạm ;
b ) gián_đoạn quá 11 lần trong 01 quý thì bị tạm ngừng dịch_vụ gửi lệnh thanh_toán trong vòng 10 ngày làm_việc kể 10 ngày vi_phạm ;
c ) gián_đoạn quá 19 lần trong 01 năm thì bị tạm ngừng dịch_vụ gửi lệnh thanh_toán trong vòng 01 tháng kể từ ngày vi_phạm .
| 6 . cây có chứa_chất ma_túy là cây thuốc_phiện , cây côca , cây cần_sa và các loại cây khác có chứa_chất ma_túy do chính_phủ quy_định .
7 . phòng , chống ma_túy là phòng_ngừa , ngăn_chặn , đấu_tranh chống tội_phạm và tệ_nạn ma_túy ; kiểm_soát các hoạt_động hợp_pháp liên_quan đến ma_túy .
8 . tệ_nạn ma_túy là việc sử_dụng trái_phép chất ma_túy , nghiện ma_túy và các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về ma_túy mà chưa đến mức hoặc không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
9 . kiểm_soát các hoạt_động hợp_pháp liên_quan đến ma_túy là việc cho phép , theo_dõi , kiểm_tra , giám_sát các hoạt_động hợp_pháp liên_quan đến ma_túy và phòng_ngừa , ngăn_chặn việc lợi_dụng các hoạt_động đó vào mục_đích khác .
|
| pháp_luật quy_định như thế_nào về hạch_toán đối_với lệnh thanh_toán bị sai thừa ?
| khoản 3 . đối_với lệnh thanh_toán bị sai thừa :
a ) phát_hiện trước khi trả tiền cho khách_hàng : nếu đơn_vị nhận lệnh chưa nhận được lệnh thanh_toán bị sai thừa nhưng đã nhận được yêu_cầu hoàn_trả của đơn_vị khởi tạo lệnh về chuyển tiền thừa thì đơn_vị nhận lệnh phải ghi sổ theo_dõi lệnh thanh_toán bị sai_sót để có biện_pháp xử_lý kịp_thời . khi nhận được lệnh thanh_toán bị sai thừa , đơn_vị nhận lệnh kiểm_soát , đối_chiếu với nội_dung yêu_cầu hoàn_trả nhận được , nếu đúng thì hạch_toán theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . - đối_với lệnh thanh_toán có bị sai thừa : khi nhận được yêu_cầu hoàn_trả đối_với số tiền thừa thì lập lệnh thanh_toán có đi hoàn_trả đơn_vị khởi tạo lệnh số tiền thừa ; - đối_với lệnh thanh_toán nợ bị sai thừa : theo_dõi và xử_lý lệnh_hủy lệnh thanh_toán nợ đối_với số tiền thừa của đơn_vị khởi tạo lệnh ;
| điều 45 . tín_hiệu của phương_tiện
1 . tín_hiệu của phương_tiện dùng để thông_báo tình_trạng hoạt_động của phương_tiện , bao_gồm :
a ) âm hiệu là tín_hiệu âm_thanh phát ra từ còi , chuông , kẻng hoặc từ các vật khác ;
b ) đèn_hiệu là tín_hiệu ánh_sáng được sử_dụng từ lúc mặt_trời lặn đến lúc mặt_trời mọc hoặc trong trường_hợp tầm nhìn bị hạn_chế ;
c ) dấu_hiệu là những vật_thể có hình_dáng , màu_sắc , kích_thước được sử_dụng trong các trường_hợp do luật này quy_định ;
d ) cờ hiệu là loại cờ có hình_dáng , màu_sắc , kích_thước được sử_dụng trong các trường_hợp do luật này quy_định .
2 . bộ_trưởng bộ giao_thông vận_tải quy_định tiêu_chuẩn kỹ_thuật của âm hiệu , đèn_hiệu , dấu_hiệu và cờ hiệu .
|
| những thông_tin nào cần phải có trong báo_cáo sự_cố y_khoa ?
| riêng đối_với sự_cố y_khoa nghiêm_trọng quy_định tại điểm b khoản 1 điều 5 phải báo_cáo trước bằng điện_thoại trong thời_hạn 01 giờ , kể từ khi phát_hiện sự_cố .
3 . báo_cáo và ghi_nhận sự_cố y_khoa tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh
a ) báo_cáo sự_cố y_khoa - báo_cáo tự_nguyện : người trực_tiếp gây ra sự_cố y_khoa hoặc người phát_hiện sự_cố y_khoa báo_cáo cho bộ_phận tiếp_nhận và quản_lý_sự_cố y_khoa của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . nội_dung báo_cáo tối_thiểu cần có : địa_điểm , thời_điểm xảy ra và mô_tả , đánh_giá sơ_bộ về sự_cố , tình_trạng của người bị ảnh_hưởng , biện_pháp xử_lý ban_đầu theo mẫu báo_cáo sự_cố y_khoa quy_định tại phụ_lục iii ban_hành kèm theo thông_tư này . - báo_cáo bắt_buộc : người trực_tiếp gây ra sự_cố y_khoa hoặc người phát_hiện sự_cố y_khoa phải báo_cáo cho trưởng khoa , bộ_phận tiếp_nhận và quản_lý_sự_cố y_khoa . trưởng khoa chịu trách_nhiệm báo_cáo cho lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh .
| điều 14 . ban chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành
1 . ban chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành trung_ương gồm có : đại_diện lãnh_đạo viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao là trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo toà_án nhân_dân tối_cao , đại_diện lãnh_đạo bộ công_an và đại_diện lãnh_đạo bộ quốc_phòng là thành_viên .
2 . ban chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cấp cao gồm có : đại_diện lãnh_đạo viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao là trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo toà_án nhân_dân cấp cao là thành_viên .
3 . ban chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cấp tỉnh gồm có : đại_diện lãnh_đạo viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh là trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo toà_án nhân_dân cấp tỉnh , đại_diện lãnh_đạo công_an cấp tỉnh là thành_viên .
4 . ban chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cấp huyện gồm có : đại_diện lãnh_đạo viện kiểm_sát_nhân_dân cấp huyện là trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo toà_án nhân_dân cấp huyện , đại_diện lãnh_đạo công_an cấp huyện là thành_viên .
|
* Loss: [CachedMultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 50 evaluation samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 50 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | bộ y_tế quy_định thế_nào về các dị_dạng , dị_tật bẩm_sinh ở tai đối_với người hoạt_động kháng_chiến và con_đẻ của họ ?
| các dị_dạng , dị_tật bẩm_sinh ở tai 14 dị_tật thiếu tai ngoài bẩm_sinh - tật không tai ( congenital absence of ( ear ) auricle ) 15 thiếu , teo hoặc chít hẹp bẩm_sinh ống tai ngoài ( congenital absence , atresia and stricture of auditory canal ( external ) ) 16 dị_tật thừa ở vành_tai ( biến_dạng vành_tai - accessory auricle ) : - gờ bình tai phụ ( accessory tragus ) - tật_thừa tai ( polyotia ) - thịt thừa trước tai ( preauricular appendage or tag ) - thừa : tai ; dái_tai ( supernumerary : ear , lobule ) 17 dị_tật tai bé ( dị_tật tai nhỏ - microtia ) iv.
| khoản 4 . sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 điều 8 như sau : “ 3 . căn_cứ quy_định tại khoản 2 điều này , tổng_cục_trưởng tổng_cục quản_lý đất_đai xem_xét , quyết_định thu_hồi chứng_chỉ_định_giá đất theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 06 ban_hành kèm theo thông_tư này . quyết_định thu_hồi chứng_chỉ_định_giá đất được gửi tới người bị thu_hồi , cơ_quan công_tác của người bị thu_hồi , đồng_thời đăng trên cổng thông_tin điện_tử của bộ tài_nguyên và môi_trường , cổng thông_tin điện_tử của tổng_cục quản_lý đất_đai . ”
|
| luật bảo_vệ sức_khỏe nhân_dân quy_định thế_nào về phát_triển y_học cổ_truyền dân_tộc và ứng_dụng tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật của y_học thế_giới ?
| điều 2 . nguyên_tắc chỉ_đạo công_tác bảo_vệ sức_khoẻ . . 1 - đẩy_mạnh tuyên_truyền , giáo_dục vệ_sinh trong nhân_dân ; tiến_hành các biện_pháp dự_phòng , cải_tạo và làm sạch môi_trường sống ; bảo_đảm tiêu_chuẩn vệ_sinh lao_động , vệ_sinh lương_thực , thực_phẩm và nước uống theo quy_định của hội_đồng_bộ trngưở . 2 - mở_rộng mạng_lưới nhà_nghỉ , nhà điều_dưỡng , cơ_sở tập_luyện thể_dục thể_thao ; kết_hợp lao_động , học_tập với nghỉ_ngơi và giải_trí ; phát_triển thể_dục thể_thao quần_chúng để duy_trì và phục_hồi khả_năng lao_động . 3 - hoàn_thiện , nâng cao chất_lượng và phát_triển mạng_lưới phòng , chống dịch , khám bệnh , chữa bệnh ; kết_hợp phát_triển hệ_thống y_tế nhà_nước với y_tế tập_thể và y_tế tư_nhân . 4 - xây_dựng nền y_học việt_nam kế_thừa và phát_triển nền y_học , dược_học cổ_truyền dân_tộc ; kết_hợp y_học , dược_học hiện_đại với y_học , dược_học cổ_truyền dân_tộc , nghiên_cứu và ứng_dụng những tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật của y_học thế_giới vào thực_tiễn việt_nam , xây_dựng các ...
| điều 25 . xử_lý kết_quả_quyết_toán ròng từ các hệ_thống khác
1 . hệ_thống ttlnh được phép tiếp_nhận và xử_lý kết_quả_quyết_toán ròng từ hệ_thống bù_trừ tự_động ( ach ) , hệ_thống bù_trừ thẻ và các hệ_thống thanh_toán bù_trừ khác .
2 . việc xử_lý kết_quả_quyết_toán ròng được thực_hiện bằng phương_thức xử_lý theo lô trên cơ_sở đủ số_dư tài_khoản thanh_toán của các thành_viên tham_gia quyết_toán . trong trường_hợp tài_khoản thanh_toán của thành_viên không đủ số_dư , xử_lý như sau :
a ) thành_viên thực_hiện thấu chi trong hạn_mức được cấp theo quy_định về việc thấu chi thấu chi và cho vay qua đêm trong ttlnh của ngân_hàng nhà_nước để xử_lý kết_quả_quyết_toán ròng ;
b ) khi thành_viên sử_dụng hết hạn_mức thấu chi được ngân_hàng nhà_nước cấp mà vẫn không đủ vốn quyết_toán thì kết_quả_quyết_toán ròng đó được chuyển vào hàng đợi quyết_toán . khi đủ số_dư trên tài_khoản thanh_toán thì kết_quả_quyết_toán ròng được xử_lý tiếp ;
|
| bộ lao_động - thương_binh và xã_hội quy_định thế_nào về trách_nhiệm của cơ_sở cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội trong giáo_dục ý_thức tuân_thủ các quy_định về tiêu_chuẩn đạo_đức nghề_nghiệp ?
| điều 8 . trách_nhiệm của cơ_sở cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội
1 . thường_xuyên tổ_chức giáo_dục ý_thức tuân_thủ các quy_định về tiêu_chuẩn đạo_đức nghề_nghiệp đối_với người làm công_tác xã_hội thuộc phạm_vi quản_lý .
2 . phối_hợp với các cơ_sở đào_tạo , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp để đào_tạo , bồi_dưỡng , nâng cao năng_lực chuyên_môn và đạo_đức nghề_nghiệp đối_với người làm công_tác xã_hội .
3 . công_bố công_khai tiêu_chuẩn đạo_đức nghề công_tác xã_hội để người làm công_tác xã_hội biết và nghiêm_túc thực_hiện .
4 . tạo điều_kiện thuận_lợi và hỗ_trợ để người làm công_tác xã_hội thực_hiện tốt các tiêu_chuẩn đạo_đức nghề_nghiệp trong quá_trình thực_hành công_tác xã_hội .
5 . tiếp_nhận , giải_quyết các khiếu_nại , tố_cáo của đối_tượng liên_quan đến việc thực_hiện đạo_đức nghề_nghiệp của người làm công_tác xã_hội theo thẩm_quyền ; xử_lý nghiêm các hành_vi vi_phạm đạo_đức nghề_nghiệp thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định của pháp_luật .
6 . thường_xuyên kiểm_tra , đánh_giá kết_quả...
| g ) tỷ_lệ người lái_xe vi_phạm_quy_định về thời_gian lái_xe liên_tục , thời_gian làm_việc của lái_xe trong ngày trên số ngày xe hoạt_động ;
h ) số lần và thời_gian không truyền dữ_liệu trong tháng của từng đơn_vị kinh_doanh vận_tải , sở giao_thông vận_tải ;
i ) tổng_hợp tình_hình vi_phạm theo từng tuyến đường và theo các thời_điểm khác nhau .
2 . sở giao_thông vận_tải thực_hiện việc khai_thác , quản_lý dữ_liệu về biển số xe , trọng_tải xe ( số_lượng hành_khách hoặc khối_lượng hàng chuyên_chở cho phép tham_gia giao_thông ) , tên đơn_vị kinh_doanh vận_tải và các dữ_liệu vi_phạm về hành_trình , tốc_độ xe chạy , thời_gian lái_xe liên_tục , thời_gian làm_việc của lái_xe trong ngày của từng đơn_vị kinh_doanh vận_tải thuộc sở trực_tiếp_quản_lý thông_qua tài_khoản đăng_nhập và mật_khẩu được cung_cấp để truy_cập vào hệ_thống thông_tin của tổng_cục đường_bộ việt_nam .
3 . bến_xe_khách , bến_xe hàng được cung_cấp tài_khoản đăng_nhập vào cơ_sở dữ_liệu của tổng_cục đường_bộ việt_nam để phục...
|
* Loss: [CachedMultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `per_device_train_batch_size`: 2
- `per_device_eval_batch_size`: 2
- `learning_rate`: 8e-05
- `num_train_epochs`: 1
- `warmup_ratio`: 0.05
- `bf16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters