diff --git "a/data/core/Luật số 65_new.txt" "b/data/core/Luật số 65_new.txt" new file mode 100644--- /dev/null +++ "b/data/core/Luật số 65_new.txt" @@ -0,0 +1,4876 @@ +QUỐC HỘI xA + QUOC HOI CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM + CQNG HOA 1101 CIIEJ NGHIA VIT NAM + Độc lập Tự + Dc 1p - Tir do - Hinh phüc + Lut so: 65/2025/QH15 2 do Hanh phúc + Luật số: 65/2025/QH15 + LU4LT + cuirc LUÂT + TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯONG + TO CHINE! QUYEN DIA PI]1JONG + Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ + Can cii' Hiln pháp nwàc Cong hôa xâ h3i chi nghia Vit Nam, + nghĩaViệt Nam; + hội ban hành Luật Tổ chức chính + Quoc hQz ban hanh Lugt To chwc chznh quyen .Ea phwong. + Quốc A A quyềnđịa phương: + A + Chirong I + Chương I + NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG + NTffJNG QUY DINE! CHUNG + Điều 1.Đơn vị hành chính + Diu 1. Don v hành chInh + 1. Don vj hành chmnh cña nithc Cong hôa xä hOi + chU nghia Vit Nam gm có: + 1.Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ Việt Nam gồm có: + nghĩa + a) Tinh, thành pM trirc thuc trung uong (sau dày gc)i chung là cp tinh); + a) Tỉnh, thành trực thuộc trung ương (sau đây chung là cấp tỉnh); + phố gọi + b) Huyn, qun, thj xâ, thãnh pM thu3c + b) Huyện; quận; thị xã, thành tinh, thành pM thuc thành pM trirc + phố + thuộc tỉnh, thành + phố + thuộc thành + phố + chung là cấp huyện); trực + thuGc trung uong (sau day gçi chung là cap huyn); + thuộc trung ương sau đâygọi + c) Xã, phường, thị trấn (sau đây chung là cấp xã); + c) X, phung, thj trn (sau dày gci chung là cp xâ); + gọi + kinh tế đặc biệt do Quốc bội + d) Don vj hành chinh ‑ kinh t dc bit do Qutc hi quy& djnh thành 1p. + d) Đơn vị hành chính định thành lập + quyết - + 2. Tùy theo đỉều kiện địa lý, dân cu, yêu cầu phát triển kinh tế + 2 Thy theo diêu hen dia 1$', dan ctr, yêu cu phát trien kmh tê ‑ xà hôi, bâo + quốc phòng, an ninh, đơn vị hành chính cấp huyện tại các đảơ, xã hội, bảo + dam quoc phong, an ninh, don v hanh chmh cap huyçn ti cac dao‑, quan dao (san + đảm quầnđảo (sau + đây gọi chung là hải đảo) có thể không tổ chức đơn vị hành chínhcâp + day gi chung là hài dáo) có the không to chirc don vj hành chinh cap xã. + xã. + Điều 2. Tổ chức chính + Diu 2. T chfrc chInh quyn dja phirong (i các don v + hành chinh + quyềnđịa phương ở các đơn vị hành chính + 1. địa phương ở các đơn vị hành chính quy định tại các điẻm a, + ChInh quyn dja phuong 6 các don vj hãnh chfnh quy dnh tai các dim a, + 1. Chínhquyền + bvà c khoán 1 Diêu 1 cüa L4t + nay là cap chInh quyên dja phi.rang gOm có Hi + b và c khoản 1 Điều 1 của Luật này là cấp chínhquyềnđịa phuơng gồm có Hội + đồng + dOng nhân dan và Uy ban nhan dan. + nhân dân và Ủy ban nhân dân. + Truờng hợp Quốc hội có quy định về việc không tổ chức cấp chính quyền + Trithng hcip Quc hOi + có quy djnh v vic khOng t6 chic c.p chInh quyn + địa phương tại đơn vịhành chính cụ thể thì chính + dia phuong ti don vj hành chinh the tifi chInh quyên dja phuxmg 0' don vj hành + chfnh do là Uy ban nhân dan. quyềnđịa phương ở đơn vị hành + chính đó là Ủy ban nhân dân. + 2. Chinh quyn dja phucing 0' nông thôn gm chinh quyn dja phuong 0' tinh, + 2. Chínhquyềnđịa phuong ởnôngthôngồmchínhquyềnđịa phuơng ở tỉnh, + huyn, xã. + huyện; xã. + 3. + Chinh quyn dja phuo'ng 0' do thj grn chInh quyM dja phuong 0' thành pM + 3. Chínhquyềnđịa phương ở đô thị gồm chính địa phương ở thành + trirc thu6c quyền phố + trung xang, qun, thj x, + thnh phô thuc tinh, thãnh phô thuc thành phO + trực thuộc trung ương, quận, tbị xã, thành + phốthuộc tỉnh, thành thuộc thành + trirc thuOc trung hong, phu0'ng, thj trãn. phố 'phố +truc thuộc trung ương, phường, thị trấn. + 4. quyền địa phương tại đơn vịhành chính - kinh tế đặc biệt do Quốc hội + ChInh quyn dja phi.rong tü don vj hãnh chfnh ‑ kinh t dc bit do Quc hi + 4. Chính + quydjnhkbithãnhlpdonvjhànhchfnh‑kinhtêd.cbitdó. + quy định khi thành lập đơn vịhành chính - kinh tế đặc biệt đó. + + 2 + 2 + Điều 3. Phân loại đơn vị hành chính + Diu 3. Phân 1oii don vj hành chInh + 1.Phân loại đơn vị hành chính là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển + 1. Phân loai dan vj hành chInh là Ca s6 d hoch djnh chinh sách phát trin + t xã hội, xây dựng tổ chức bộ máy, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công + kinh tế‑ xã hi, xây dirng tii chüc bO may, ché d, chInh sách dôi vi can b, cong + kinh + chüc cüa chInh quyn da phuang phü hçp vài 11mg loai don vi hành chmnh. + chức của chínhquyềnđịa phương phùhợpvới từng loại đơn vị hành chính. + 2 Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí về quy mô dân số, + 2. Phâri loi don vj hành chInh phãi dra trên các tiêu clil v quy mô dan so, + diện tích tự nhiên, trình độ phát triển kinh tế xã hội và các yếu tố đặc thù của + din tIch tir nhiên, trinh dO phát triên kinh té ‑ xã hOi và các yen to d.c thu cüa + từng loại đơn vị hành chính ở nông thôn, đô thị, miền núi, vùng cao, hải đảo theo + timg loi don vj hành chInh a nông thOn, do thj, mien nui, vng cao, hâi dáo theo + Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội. + quy djnh ci1a Uy ban Thuang vi Quôc hOi. + quy định của + Điều 4. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương + Diu 4. Nguyen tc t chfrc và hot dng cüa chInh quyn dja phirong + 1. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, bằng + Tuãn thiX Hin pháp và pháp lust, quãn 15' xA hOi + bng pháp lut; thirc hin + 1. lý xã hội pháp luật; thực hiện + tắc tập trung dân chủ. quản + nguyen tàc tp trung dan chü. + nguyên + đồngnhân-dân làm việc theo chế độ tậpthể và định theo đa số. Ủy + HOi dng nhân‑dan lam vic theo ch dO tp th và quyt djnh theo da s& Uy + Hội quyết + ban nhân dân ở cấp chính địa phương hoạt động theo chế độ tập thểỦy + ban nhân dan ?i cap chmnh quyên dja phuong ho.t dng theo chê dO tp the Uy ban + nhân dân kết quyền ban + với đề cao trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân: + nhân dan kêt hqp vài de cao trách nhim cüa Chü tjch Uy ban nhãn dan. + hợp + 2. Tổ chức chính địa phương tinh; gọn, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả, + 2. T chüc chInh quyn dja phuang tinh, gçn, hiu nàng, hiu lirc, hiu qua, + cầu quyền + dáp rng yeu câu quãn trj dja phuong chuyên nghip, hOn dai, minh bach, bào + đáp ứngyêu quảntrị địa phương chuyên nghiệp, hiện đại, minh bạch, bảo + với cơ chế kiểm soát quyền lực. + dam trách nhiOm giái trInh gän vói chê kiêm soát quyên 1irc. + đảm trách nhiệm giải trình Ca + gắn + công dân; pháthuy quyền làm chủ của + 3. Bâo dam quyn con ngu?i, quyn cong dan; phát huy quyn lam chü cüa + 3. Bảo đảmquyềnconnguời,quyền + chịu sự kiểm tra, giám sát của Nhân dân. + Nhân dan, phiic vii Nhân dan, chju s1r kiêm tra, giám sat cüa Nhãn dan. + Nhândân,phục vụ Nhândân, thốngnhất;, thông suốt, liên tục. + 4. Bảo đảm nền hành chính + 4. Bâo dam nn hanh chinh thng nMt, thông su&, ije tiic. + Nhũng công việc thuộc thẩm của chính quyền địa phương + 5. Nhttng cOng viOc thuOc thm quyn cüa chinh quyn dja phuong phài do + 5 quyền phảido + định, địa phuơng tổ chức thực hiện và tự chịu trách nhiệm + dja phuong quyêt djnh, dja phucing to chüc thirc hOn + địa phuơngquyết và tr chju trách nhiOm. + 5. đồng + Điều 5. Hội A + Dieu Hçi doug nhan dan + nhân dân + A A + đồngnhân dân gồm các đại biểu Hội đồng + dng nhân dan grn các dai + 1. Hội biu + 1. dng than dan do cir tn a dja + HOi HOi nhân dân do cử tri ở địa + phuong bâu ra, là co quan quyên hrc nhà nuoc i dja phucrng, dai diOn cho 5' clii, + phương bầu ra, là cơ quanquyềnlực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, +nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân + nguyen v9ng và quyên lam chü cüa Nhãn dan, chiu + dân, trách trtr6c Nhândãn + chịu trách nhiệm truớc Nhân dân +địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên. nhiOm + dja phtrong và ca quan nhà nuóc cap trên. + 2 Đại biểu Hộiđồng 5' + 2. Di biêu HOi nhân dân là người đại diện cho ý chí, nguyện vọng của + dông nhân dan là ngi.r?i dai diOn cho clii, nguyen v9ng cUa + Nhân dan da phucing, chju trách nhiOm truâc tpbroag đồng + tn dja phuang và truóc HOi +Nhân dân đia phuơng, chịu trách nhiệm truớc cử tri địa và trước Hội dông + Cu +nhân dân về việc thực hiện nhiệm vụ, + nhan dan ye viOc + thrc quyên hn dai + vi1, hạn đại biêu cüa mmnh. + hiOn nhiOm quyền của mình. + 3. Đại biểu Hộiđồngnhân dân phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau đây: + 3. Di biu HOi + ding nhân dan phâi dáp üng các tiêu chun sau day: + a) Trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp, đấu thực hiệncông + a) Trung thành v&i T quc, Nhân dan và Hin pháp, phn du thrc hiOn cong + phấn +cuộc đổi mới, vì mục tiêu dân giàu nuớc mạnh, dân chủ, công + cuOc dOi ithi, vi mic tiOu bằng, văn minh; + dan giàu, nirâc mnh, dan chü, cOng bang, van minh; + b) Chỉ có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam; + b) Clii có mOt + qu& tjch là quc tjch ViOt Nam; + phẩm chất đạo đức tốt, cần, kiệm; liêm, chính, chícông + c) Co phm cht do dirc t&, can, kiOm, hem, chinh, chI cong vO tir, guong + c) Có vô tu,gương + mẫu chấp hành pháp luật; có bản lĩnh, kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng + mu chap hành pháp lut; có bàn linh, kiên quyêt dâu tranh chông tham nhting, + phí, mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa + tiêu cuc, lang + tiêu cực,lãng phI, mçi biêu MOn quan lieu, hách djch, tha quyên và các hành vi +vi phạm pháp luật khác; quyềnvà các hành vi + vi phm pháp lust khác; + + 3 + 3 + d) Co trInh d vn hóa, chuyên môn, dii nàng liic, + Có trình độ vănhóa, chuyên môn, đủnăng lực; sức khỏe, kinh nghiệm + sue khOe, kinh nghim + côngtác và uy tín để thực hiện nhiệm vụ đại biểu; có điểu kiện tham gia các hoạt + Cong tác và uy tIn dê thirc hin nhim v1i dai biêu; CO diêu kiin tham gia các hoat + đồng dân; + dng ciia Hi dông than dan; + động của Hội nhân + côngtác tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ở đơn vị hành + d) Cu tn hoc cOng tác tai + Cu trú hoặc CY quan, t6 chüc,. doanh nghip & &m vj hành + chInh ma mInh là dai đồng + chính mà mình là đại biểu Hội + biêu Hi dông nhân dan; + nhân dân; + lắng + e) Lien h cht chê vâi Nhán dan, lng nghe kin cUa Nhân dan, dirçrc Nhân + e Liên hệ chặt chẽ với Nhândân, nghe ý kiến của Nhândân,được Nhân + dan tIn nhiêm. + dân tín nhiệm + 4. Nhiệm kỳ của mỗi khóa Hộiđồngnhân dân là 05 năm kể từ ngày khai mạc + 4. + Nhirnkr ciia mi khóa Hi dng nhan dan là 05 nàm k tr ngày khai mae + họpthứ nhất của Hộiđồng-nhân dân khóa đó đến ngày khai mạc kỳ họp thứ nhất + kST h9p thu nhât ciia Hi dông nhân dan khóa do den ngày khai mac kr h9p thu nhât + kỳ đồngnhân dân khóa sau. Chậm nhất là 45 ngày truớc khi Hộiđồng + ciia Hi dông than dan khóa sau. Chm nhât là 45 ngày truâc khi Hi dông nhan + của Hội đồng- nhân + dan hêt nhim ks', Hi dOng nhãn dan khóa mói phái duqc bâu xong. Vic nt ngn +dânhết nhiệm kỳ, Hội nhân dân khóa mói được bầu xong: Việc rút ngắn + đồng phải + nhân dân do Quốc hội định theo đề nghị + hockéo dài nhim k' ciia Hi dông nhan dan do Quôe hi quyêt dnh theo áé nghj + hoặc kéo dài nhiệmkỳ của Hội quyết + Ủyban Thường vụ Quốc hội. + ciia Uy ban ThuOng vii Quôc hi. + của + 5. Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn hoạt động của Hội + 5. Uy ban Thuông vi Qu6c hi giám sat và huâng dn ho?.t dng ciia Hi + đồng giámsát và đồng + nhân dân, ban hành Quy chế làm việc mẫu của Hội + dOng nhân dan, ban hành Quy chê lam vic mu ciia Hi dOng nhân dan. ChInh phii +hướng dẫn, kiểm tra Hộiđồng nhân dân Chính phủ + huàng dan, kiêm tra Hi dOng nhân dan trong vic th%rc hin van bàn ciia quan + nhân dân trong việc thực hiện văn bản của cơ quan +nhà nước cấp trên; tạo điều kiện để Hộiđồng CY + nhà nuâc trên; tao + diêu kin Hi dông nhãn dan thirc hin nhim vii, quyên + cap tie nhân dân thực hiện nhiệm vụquyền + h?n do lu.t dinh. +hạn do luật định + Điều 6. Ủy ban nhân dân + Dien 6. Uy ban nhan dan + A A + Ủy cấp chính đồng + 1. + Uy ban nhân dan cp chinh quyn tija phucing do Hi dng nhan dan + 1. ban nhân dân a quyềnđia phuơng do Hội nhân dân +cùng cấp bầu, là cơ quan chấp hành của Hộiđồng + cu)ng cap bâu, là cci quan chap hành ciia HOi + dOng than dan, cci quan hàth chmnh + nhân dân, cơ quan hành chính + nhà nuâc đồng + tija phurng, chju trách nhim truOc Nhãn dan dja phucing, Hi dOng +nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phuơng, Hội + a + nhãn dan cung cap và ca quan hành chInh nhà nuâc trên. +nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên: + cap + Ủy ban nhân dân ởnơi không tổ chức cấp chính + Uy ban nhan dan ncñ không t chirc cp chInh quyn tija phucmg là ca quan + địa phuơng là cơ quan + a quyền + hành chInh nhà nuâc & tija phrnmg, chu trách nhim tnthc Nhãn dan tija phuong + hành chính nhà nước ở địa phuơng, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phuơng +và Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp. + va Uy ban th d cap trên tryc tiêp. + 2 Nhiệmkỳ của Ủy ban nhân dân ở cấp chính + 2. Nhim kSt cUa Uy ban nhân dan chinh quyn tija phucnig theo thim + đồng & CP quyềnđịa phuơng theo nhiệm + kr nhân dân cùng cấp. Khi Hội đồngnhân dân hết nhiệm kỳUy + ciia Hi dng nhân dan cng cp. Khi Hi dông than dan hêt nhim Uy +kỳ của Hội đồng +ban nhân dân tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Hội nhân dân khóa mới bầu + ban than dan tip t%lc lam nhim vçi cho den khi Hi dOng than dan khóa mói bâu + Ủy + ra Uy ban than dan khOa mài. + ra ban nhân dân khóa mới. + 3.Chính phủ lãnh đạo, hướng,dẫn, kiểm tra, thanh tra tổ chức, hoạt động của + huâng dn, kim tra, thath tra t chuc, hoat + 3. Chinh phii lath dao, dng ciia +Ủy ban nhân dân; ban hành Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân. + Uy ban th dan; ban hãnh Quy chê lam vic mâu ciia Uy ban than dan. + Điều 7. Quan hệ công tác địa phương với Ủy ban Mặt + Diu 7. Quan h cong tác gia chInh quyn tila phurng vM Uy ban Mt + giữachínhquyền +trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị + trn To quOc Vit Nam và các to chfrc chinh trj ‑ xã hi & dja phirong + =xã hội ở địa phương + huyvai trò của Ủy ban Mặttrận + 1. Chinh quyn dja phucmg phi hçip và phát huy vai trO ciia Uy ban Mt trn + 1. Chính địa phuơng hợp + quyền phối vàphát + Tổ Việt Nam và các tổ chức chính trị hi tuyen truyen, vn dQng Nhân + xã hội tuyên truyền; vận động Nhân + T quc Vit Nam và cáo to chuc chIrih trj ‑ + quốc xa +dân tham gia xây dựng và củng cố chính nhân dân, tổ chức thực hiện chính + dan tham gia xây dmg va ci:ing co chmnh quyên nhãn dan, to chuc thirc hin chInh + quyền + sách, pháp luật của Nhà nước, giám sát, phản biện xã hội đối với hoạt động của + sách, pháp lust ciia Nhà nuàc, giám sat, phãn bin xâ hOi + dôi vài hoat + dung ciia + chinh quyên dja phucmg. + chínhquyênđịa phuơng. + + 4 + 2. Chủ tịch Ủy ban Mặttrận Tổ Việt Nam tham dự các kỳ họp Hộiđồng + quốc + 2. Chü tjch Uy ban M.t trn T quc Vit Nam tham dr các kr hçp Hi dng + nhân dân cùng cấp; được mời tham dự phiên họp của Ủy ban nhân dân cùng cấp + nhân dan ci'mg cap; duçic miii tham dr phiên hçp cüa Uy ban nhn dan cüng cap +khi bàn về các vấn đề có liên quan. Người đầu tổ chúc chính trị + khi bàn ye các van dê có lien quan. Ngix?i dang dâu to chüc chmnh tn, ‑ xã hi a + đúng xã hội ở + đồng dân, họp Uy + dja phirong duçic miii tham dr kr hp Hi dông nhân dan, phiên h9p cüa Uy +địa phương được mời tham dự kỳ họp Hội nhân phiên của +ban nhân dân cùng cấp khi bàn về các vấn đề có liên quan. + ban nhân dan cüng cap khi bàn ye các van dê có lien quan. + đồngnhân dân, Ủy ban nhân dân thực hiện chế độ thông báo tình hình + Hi dMg nhân dan, Uy ban nhân dan thirc hin ch dO thông báo tInh hInh + 3. + 3. Hội ban Mặt trận Tổ Việt Nam và các tổ chức chính trị + ciia dja phuong cho Uy ban Mt trn TO quôc Vit Nam và các to chrc chmnh trj +của địa phương choỦy quốc + xã hội cùng cấp. + ‑ xã hOi + cüng cap. + địa phuơng có trách nhiệmắngnghe, giải quyết và trả lời các + 4. ChInh quyn da phuong có trach nhiOm lang nghe, giâi quy& và trà lôi các + 4. Chínhquyền +kiến nghị của Ủy ban Mặt trận Tổ Việt Nam và các tổ chức chính trị a + hen nghj cña Uy ban M.t trn To quôc Vit Nani và các to chrc chInh frj ‑ xã hOi + quốc 3xãhội ở + và ý kiến; kiến nghị của Nhân dân địa + dja phuong tham gia xay drng chmnh quyên và kiên, kiên ngh cüa Nhãn diãn dja + địa phuơng tham gia xây dựng chínhquyền tổng + Ủyban Mặttrận Tỗ đến + quốc + phuong do Uy ban Mt trn To quc Vit Nam tng hqp và chuyn dn. +phuơng do Việt Nam hợp vàchuyển + Chirong II + Chương I + TỖ CHỨC ĐƠN VỊHÀNHCHÍNH VÀ + TO cai5c ix viHAriEI cmNii VA + THÀNHLẬP, GIẢI THỄ, NHẬP, CHIA ĐƠN VỊHÀNH CHÍNH; + TEIA1NIL L4IP, GIA! THE, 1NB4P, v ciliNu, + vA CiliA DON HANU + vj + ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI VÀ ĐỔI TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH + DIEU CBIIINII DIA GIOi DO! TEN DJ ILANIl diliNil + Điều 8. Nguyên tắc tổ chức đơn vị hành chính và điều kiện thành lậps + Dieu 8. Nguyen tac to chirc don v + A hanh chinh va theu kiçn thanh lip, + A t A •A A +giải thể, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa + giäi the, nkp, chia don vi hành chmnh, diêu chinh dja gi&i donvj hành chInh + gióiđơnvị hành chính + 1. Việc tổ chức đơn vị hành chính được thực hiện theo các nguyên tắc sau đây: + 1. Vic tt chüc don vj hành chInh duc th1rc hin theo các nguyen tc sau day: + a) Tuân thủ quy định của Hiến pháp và pháp luật; bảo đảm tính ổn đnh, + a) Tuân thu quy djnh cüa Hin pháp và pháp lust; + thôngsuốt, liên tục của bâo dam tInh n djnh, + thông suôt, lien tic cüa quãn 1 nhà nuac; + quảnlý nhà nước; + hợpvới chiến luợc phát triển kinh tế + b) Phu hcrp vài chin hrçrc phát tni&i kinh t ‑ xã hOi + b) Phù tiIng thbi ki, phü hçip vâi + xã hội từng thời kỳ, phù hợp với +đặc điểm, điều kiện tự nhỉên, xã hội, thống lịch sử, văn hóa và + dc diem, diêu kin tr nhien, xã hOi, + truyên thông ljch sü, van hóa và yêu câu bào + truyền yêucầu bảo +đảm quốc phòng; anninh, trật tự, an toàn xã hội của + dam quôc phông, an ninh, trt tr, an toàn xä hOi từng + cUa tüng dja phuong; + địa phuơng; + c) Phii hqp vái nng lc quãn l cüa bO may chmnh quyn dja phuong, müc + C Phùhợpvới năng lực quản lý của bộ máy chínhquyềnđịa phương, mức + độ chuyển đổi số; bảo đảm cáccôngviệc, thủ tục hành chính liên quan đến người + dO chuyn di so; bão dam các cong vic, thu tiic hành chInh lien quan den nguai + dan, doanh nghip và xA hOi + dân,doanh nghiệp và xã hội được tiếp nhận; giải quyết thời; thuận lợi; + duqc tip nhn, giài quyt kjp thai, thun lqi; + kịp + d) Thực hiện sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính chua đạt tiêu chuẩn theo + d) Thirc hin sp xp, t chüc lai don vj hành chInh chua dat + tiêu chun theo + quy djnh cüa pháp lut. +quy định của pháp luật. + 2. Việc thành lập, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới đơn vị + 2. Vic thành lip, + nhp, chia don vj hành chInh, diu chinh dja gith don vj +hành chính phải bảo đảm các điều kiện sau đây: + hành chmnh phâi báo dam các diêu kin sau day: + hợpquy hoạch có liên quan đã được cấp có thẩm + a Phü hgp quy hoach có lien quan da duqc cp có thm quyn phe duyt; + a) Phù quyền duyệt; + phê + b) Bảo đảm lợi ích chung của quốc gia, hiệu lực, hiệu + b) Báo dam lçii Ich chung cüaquc gia, hiu1irc, hiu qua quãn 1 nhâ. nuâc + quảquản lý nhà nước +của chính quyền địa phương các cấp; phát huy tiềmnăng, đẩy + cüa chfnh quyên dja phuong các cap; phát huy tiêm nng, lcii the nhäm thüc day +phát triển kinh tế lợi thế nhằm thúc + xã hội của đất nước và của từng địa phương; + phát triên kinh tê ‑ xà hOi + cüa dat nuâc và cüa trng dja phixcing; + Bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội; + c) Bào dam yêu cu v quc phông, an ninh, trt tir, an toàn xâ hOi; + d) Bảo đảm đoàn kết dân tộc, phù hợp với các yếu tố thống + d) Bâo dam doàn kt dan tOc, + phü hçip vâi các yu t truyn th6ng ljch sir, + van hóa cüa dja phuong; tto sir thun tin cho Nhãn dan; truyền lịch sử, +văn hóa của địa phuơng; tao sự thuận tiện cho Nhândân; + + 5 + 5 + Phải căn cứ vào tiêu chuẩn của đơn vị hành chính phù hợp với đặc điểm + d) Phãi can cir vào tiêu churi cUa don vj hành chInh phü hqp vâi dc dim +nông thôn; đô thị, hải đảo theo quy định của Ủy ban Thư���ng vụ Quốc hội: + nông thôn, do thi, + hâi dâo theo quy djnh cüa Uy ban Thithng vii Quc hi. + thể đơn vịhành chính chỉ thực hiện trong cáctruờng + 3. Vic giãi the don vj hành chInh clii thirc hin trong các trtthng hçrp sau + 3. Việc hợp + giải sauđây: + day: + a) Do yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh của + a) Do yêu cu phát tri&i kinh t ‑ xä hi, bào dam quc phông, an ninh cüa +địa phuơng hoặc của quốc gia; + da phuang hoc cüa quôc gia; + đổi các yếu tố địa lý, địa hình tác động đến sự tồn tại của đơn vị + b) Do thay di các yu + b) Dothay t dja 1, dja hInh tác dng dn sir tn t?i + hành chInh do. cüa don vj +hành chính đó. + Điều 9. Thẩm thể, nhập, chia đơn vị + Diêu 9. Thm quyn quyt dtnh + thành 1p, giãi th, nhp, chia doii + quyền định thành lập, vj + quyết giải +hành chính, điều chỉnh địa và đổi tên đơn vị hành chính + hành chmnh, diêu chinh dja giói và di ten don v hành chInh + giới + Quốc hội quyết định thành lập, giải thểnhập,chia đơn vịhành chính; điều + 1. Qu& hi quyt djnh thànhlp, giái th, thp, chia don vj hânh chInh, diu + 1 cap + và đổi tên đơn vị hành chính cấp tỉnh. + chinh dja giài và dôi ten don vj hành chInh tinh. +chỉnh địagiới + Uy + 2. Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội quyết định thành lập, thể, nhập; chia đơn + 2. ban Thiz&ng vi Quc hi quyt djnh thành lip, giãi th, nhp, chia don + giải cap cap +vịhành chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính cấp huyện; cấp xã. + vj hành chunh, diêu chinh dja giói Va dôi ten don vj hành chinh huyn, xã. + Điều 10. thể, nhập, chia đơn vị hành + A + Dieu 10. Trinh ttr, + thu tijc thanh 1p, giat the, nhtp, chia don v! hanh + Trình tự, thủ tục thành lậps + 9 A 7 A A S + giải +chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính + chinh, diu chinh dja giO'i và dôi ten don vj hành chmnh + 1.Chính phủtổ chức xây thể, nhập; chia đơn vịhành + 1. phüt chiic xây drng d an thành 1.p, giãi th& nhp, chia don vjhanh + ChInh dựngđềán thành lập; + giải +chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính cấp tỉnh trình Quốc hội; + chinh, dieu chinh dla hanh chinh cap tmhtrmh Quoc h91; Uy + S girn va doi ten don Vl • Uy + • .' .. A S V 9 5 A. A. +ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức xây dựng đề án thành lập, thể, nhập, chia đơn vị + ban nhn dan tinh to chüc dmg dê an thnh giãi the, nhp, chia don vj + cap xay giải + lap, +hành chính, đỉều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vịhành chính cấp huyện, cấp xã trình + bath chmnh, dieu chinh dja giài và dôi ten don vj hành chinh cap huyn, cap x trInh +Chính phủ để trình Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội: + ChInh phü dê trInh Uy ban Thuông vii Quôc hOi. + 2 Hồ sơ đề án thành lập, thể, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh + 2. H sci d an thành lap, giãi th& nhp, chia don vj hành chInh, diu chinh + giải +địa giới và đổi tên đơn vị hành chính gồm có: + dja giói và dOi ten don vj hành chfnh gôm cO: + a) Tờ trình về việc thành lập, thể, nhập, chia đơn vị hành chính;, điều + a)Th trmnh v vic thãnh l.p, giái th, nhp, chia don vi hành chInh, diu + giải +chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính; + chinh dja giài và dOi ten don vj hành chInh; + b) Đề án về việc thành giải thể, nhập, chia đơn vịhành chính, điều chỉnh + b) D an v vic thành + lập, + ten lap, giâi th& nhap, chia don vj hành chfnh, diM chinh +địa giới và đổi tên đơn vị hành chính; + dja giâi và dôi don vi hãnh chInh; + tổng ý kiến của Hội đồng nhân dân các cấp + hợpý kiến Nhândân; 5' kiM cüa Hi dng nhãn dan các cp + c) Báo cáo tng hqp kin Nhãn dan, + Báo cáo lien +và các cơ quan, tổ chức có liên quan; + và CC co quan, to chüc có quan; + thảo nghị quyết của Quốc hội hoặc dự thảo Uy + d) Di,r thâo nghj quy& cüa Quc hOi quyết củaỦy + Dự hoc dr thâo nghj quyt cüa ban + d) nghị ban + Thường vụ Quốc hội về việc thành lập, giải thể,nhập,chia đơn vịhành chính, điều + Thithng vii Quoc hi ye vic thanhiap, giái the, nhp, chia dun vj hành chinh, diêu +chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính. + chinh dja giâi và dôi ten dun vj hành chInh. + 3. Đề án thành lập, giải thể, nhập; chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa + 3. D an thành lap, giái th, nhp, chia don vj hành chinh, diM chinh dja + 5' + giới và đổi tên đơn vị hành chính phải được lấy ý kiến Nhân dân ở những đơn + giâi và dôi ten dun vj hành chInh phái duçc lay kiên Nhân dan ânhthig don + ban nhân dân cấp tỉnh chiu + vj hành chinh cap xA chju ãnh hithng trirc tip. Uy ban nhân dan cap tinh chju +vị hành chính cấp xã chịu ảnh hưởng trực tiếp.Ủy +trách nhiệm tổ Jấy 5' ye chU truong thành giái the, + ý kiến Nhân dân về chủ truong thành lập, thể, + trách nhim t chüc l.y kiM Nhân dan giải + chức lap, + nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính + nhp, chia dun vj hânh chInh, diM chinh dja gii và dôi ten don vj hành chinh + bằng các hinh thCrc phü hcip theo quy djnh cüa ChInh phü. + các hình thức hợptheo quy định của Chính phủ. + bang phù + 5' an + 4. Sau khi có kết lấy ý kiến Nhândân, xâydựng đề án có trách + 4. Sau khi cO kt qua 1y kiM Nhãn dan, co quan xây dirng dà có trách + quả cƠquan + nhim hoàn thin dê an và đồng +nhiệm hoàn thiện đề án và Hi dông nhãn dan tinh, huyn, cap xâ ô + gửiHội nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã ở + gui cap cap + + 6 + các đơn vị hành chính có liên quan để xem xét, cho ý kiến về việc thành lập, giải + các don vi, hành chmnh có lien quan d xem xét, cho kin v vic thành lap, giái +thể, nhập, chia đơn vịhành chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính + hành chInh. + hành chInh, diêu chinh di,a giói và dôi ten don vi, + the, ñhp, chia don vi, + 5.Đề án thành lập, giải thể, nhập, chia đơn vịhành chính, điều chỉnh địa giới + hành chinh, diu chinh dja giói + D an thành lip, giái th& nhp, chia don vi, + 5. + và đổi tên đơn vị hành chính phải được thẩm định truớc khi trình Chính phủ và + hành chinh phãi dugc thâm djnh trtxic khi trInh ChInh phü và + và dôi ten don vi, Quốc hội; Uy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, + ban Thrning vi Quôc hOi + duçic thâm tra trirâc khi trinh Quôc hi, Ủy xem xét, +được thẩm tra trước khi trình + quyêt djnh. +quyếtđịnh. + thôngqua đề án thành lập, giải + 6. Việc lập đề trình tự, thủ tục xem xét, giái + 6. Vic 1p d an, trInh tir, thu tjc xem xét, thông qua d an thành lip, + án, +thể, nhập; chia đơn vịhành chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính + hành chInh, diêu chinh dja giâi và dôi ten don vi, hành chInh + the, nh.p, chia don vi, Ủy Thường vụ Quốc hội. + thirc hin theo quy djnh cüa Uy ban Thi.thng viii Quôc hOi. +thực hiện theo quy định của ban + Chiro'ng + Chươngⁱᶠⁱ + PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN CỦA + PHAN DINH THAM QUYEN CUA + cAp + CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHUONG CÁC CẤP + CRINH QUYEN LilA PHNG CAC + Điều 11. Phân định thẩm quyền địa phương + Diu 11. Phân dnh thâm quyn cüa chInh quyn dja phirong + quyềncủa chính + 1. quyền hạn của chính quyền địa phương các cấp được xác định + Nhim vi, quyn hn cüa chInh quyn dja phixang các cp ducic xác djnh + 1. Nhiệm vụ; + định thẩm quyền giũa các cơ quan nhà nước ở trung ương và cơ + trén Ca si phãn djnh thâm quyên giüa các co quan nhà nuâc i trung i.rang và ca +trên cơ sởphân + quan nhà nuâc ô dja phucing và cüa chmnh quyn dja phuang các cp theo hinh + quan nhà nước ở địa phuơng và của chínhquyềnđịa phương các cấp theo hình + quyền; phân cấp. + thüc phãn quyên, phãn +thứcphân cap. + định thẩm + 2. Vic phãn djnh thm quyn cüa chmnh quyn dja phuang phâi bào dam các + 2. Việcphân của chính địa phuơng phải bảo đảm các +nguyên tắc sau đây: quyền quyền + nguyen tc sau day: + rô ni dung và + a) Xác djnh dung và phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn mà chính + a) Xác ẩịnh rõ nội phm vi nhim vi, quyn hn ma chInh quyn + to quyền + định, tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả; + dja phrnmg dixcic quyêt dnh, chüc thiic hin và chi,u +địa phương đượcquyết trách nhim v kêt qua; + b) Bảo đảm khôngtrùnglặp; chồng chéo về nhiệm vụ, quyền hạn giữa các + b) Bão dam không trüng lap, chng chéo v nhim vi, quyn hn gitta các + ca quan nhà rnràc a + trung ixcing và dja phirang, gitta chInh quyên dja phuang các + cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương, giũa chính quyền địa phuơng các + t +cấp và giữa các cơ quan, tổ chức thuộc chính quyền địa phuơng; + cp và gitta các ca quan, chüc thuc chInh quyn dja phuang; + với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải + c) Phü hçip vâi dc dim nông thôn, dO thi,, + hợp hái dáo, don vi, hâhh chinh ‑ kinh + C Phù đảo,đơn vị hành chính kinh +tế đặc biệt và khảnăngđiều kiện thực hiện nhiệm vụ + tê dc bit và khã nng, diêu kin thrc hin nhim vii, quyên han + cüa cbInh quyên + quyềnhaạn của chính + quyền + địa phương các cấp. Cơ quan, tổ chức, cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ + dja phuang các cap. Ca quan, t chüc, cá nhân duqc giao thirc hin thim vi, + quyển hạn của cơ quan nhà nước cấp trên được bảo đảm các điều kiện cần thiết + quyên h?n + cüa co quan nhà nuóc cp trên duçrc báo dam các diu kin cn thiêt +để thực hiện nhiệm vụ; quyền hạn đó; + dê thirc hin nhim vi, quyên hn do; + d) Bảo đảm tính công khai, minh bạch, trách nhiệm + d) Bâo dam tInh cong khai, minh bach, + trách nhim giâi trInh và thirc hin + việc kiểmsoát giảitrình và thực hiện + lực gắn với trách nhiệmkiểm + hiu qua vic hem soát quyen 1rc g.n v&i trách nhim kiêm tra, thanh tra, giám +có hiệu quyền tra,thanh tra, giám + Co quả thời điều chỉnh nội dung quyền, phân + cüa co quan nhà nuâc trên; kjp th?ñ dieu chinh ni dung phân quyên, phân +sát của cơ quan nhà nước cấp trên;kịp phân + sat cap +cấp khi cơ quan; tổ chức, cá nhân được + klii Ca quan, th chirc, nhân duçc phan quyền, cấp thực hiện không + phân quyn, phân cp thrc hin khOng + cap Ca phân + hiu qua các nhim vi, quyn hn duqc giao; +hiệuquảcác nhiệm vụ;quyềnhạn được giao; + thốngnhất trong tổ chức thi hành Hiến pháp và pháp luật; + d) Bâo dam tInh thing nht trong t chCrc thi hành Hin pháp và pháp 1ut; + đ) Bảo đảm tính + e) Đáp ứng yêu cầu trị địa phương; ứng dụng khoa học; công nghệ, đổi + e) Dáp üng yêu cu quàn frj dja phi.rong; 1rng diing khoa h9c, Cong ngh, di + quản + sángtạo và chuyển đổi số; + mOi sang và chuyên dôi +mới tao so; + + 7 + g) Nhũng vấn đề liên quan đến phạm vi từ 02 đơn vị hành chính cấp xã trở + g) Nhfrng v&i d lien quan dn phm vi tr 02 doWn vj hành chInh c.p xâ tr& +lên thì thuộc thẩm quyền quyết của chính quyền địa phương cấp huyện; những + len thI thuc thâm quyên giài quyt cUa chmnh quyn dja phuong cp huyn; nhftng + giải + vấn đề liên quan đến phạm vitừ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên thì thuộc + van dê lien quan den phtm vi tr 02 &m vj hành chinh cp huyn tth len thi thuc +thẩm giải quyết của chính địa phuơng cấp tỉnh; những vấn đề liên + thm quyên giâi quyêt cüa chinh quyên dja phrnmg cp tinh; nhftng v.n d lien + quyền quyền +quan đến phạm vi từ 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên thì thuộc thẩm + quan den phm vi tü 02 dmi vj hành chinh cap tirih tth len thI thuc thm quyn + quyền + quyết của cơ quan nhà nước ở trung ương; trừ truờng hợp luật, nghị quyết của + giãi quyêt cüa cc quan nhà nuóc & trung ucing, tth trix&ng hcip lut, nghj quyt cüa +giải +Quốc hội có quy định khác . + Quoc hi có quy•djnh khác. + 3. Chính quyền địa phuơng được chủ động đề xuất với cơ quan có thẩm + 3. ChInh quyn dja phixo'ng duçic chü dng d xuAt vOi ca quan Co thm + vềviệc quyền; phân cấp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm + quyên ye vic phân quyên, phân cp cho ccr quan, t chirc, cá nhân có thm quyn +quyền phân quyền + a dja phrnmg thirc hin nhim vii, quyn h?n với khả năng và điều kiện + địa phương thực hỉện nhiệm vụ; hợp + quyền phü hçip vói khâ nàng Va diu kin + thựctiễn của địa phương: hạn phù + thirc tin cüa dja phixang. + 4. Việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phuơng; các cơ quan + 4. + Vic quy djnh nhirn quyn hn cüa chinh quyn dja phixoiig, các ca quan + v1i, + hợp + cüa chinh quyên dja phucing ti các van bàn quy phm pháp 1ut phâi phà hqp v&i + của chính quyền địa phương tại các văn bản quy phạm pháp luật phải phù với +quy định tại Luật này; bảo đảm quyền lực nhà nước được kiểm soát hiệu + quy djnh ti Lust nay, báo dam quyn lirc nhà nuâc di.rçic kim soát hiu qua. + quả + Điều 12. Phân + Diu 12. Phân quyn + quyền + 1. Việc phân quyền cho chính địa phương các cấp phải được quy định + 1. + Vic phân quyn cho chinh quyn dja phwing các cp phâi duçic quy djnh + quyền + Quốc hội, trong đó xác định rõ chủ thể thực hiện; nội + trong lu.t, nghj quyt cCia Qu& hi, trong do xác djnh rô chü th thirc hin, ni +trong luật, nghịquyếtcủa hạn; bảo đảm các nguyên tắc phân định thẩm + phạm vi nhiệm + dung, phm vi nhim quyn hun, Mo dam các nguyen tc phán djnh thàm + dung v1t, quyền + Vụ, địa phuơng các cấp + quyn va phii hçip vài nhim vii, quyn hin cüa chInh quyên dja phirang các cap +quyênvà phùhợpvới nhiệm vụquyênhạn của chínhquyền + quy djnh ti Lut nay. +quy định tại Luật này. + 2. Chính quyền địa phương tự chủ trong việc ra định, tổ chức thi hành + 2. ChInh quyn dja phucmg tçr chü trong vic ra quykdjnh, t chüc thi hành + quyết + hạn được phân quyền; được + va tir chju trách nhim trong phm vi nhim vii, quyn hn duçic phãn quyên; ducic +và tự chịu trách nhiệm trong phạm vinhiện vụ; + cấp, ủy quyền + phân cp, üy quyn thirc hin các nhim vii, quyn hn duçc phãn quyên theo quy +phân quyềnthực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn được phân quyền theo quy +định tại Điều 13 và Điều 14 của Luật này, trừ trường hợp luật, nghị + ctinh tai Diu 13 và Diu 14 cáa Luat nay, trr trix&ng hqp 14t, nghj quyêt cia +Quốc hội quy định không được phân cấp; ủy quyếtcủa + Quc hi quy dnh không duçrc phãn cap, üy quyn. + quyền. + 3.Cơ quan nhà nước cấp trên, trong phạm vi nhiệm vụ + 3. Cci quan nhâ nijâc cp tren, trong phm vi nhim vti, quyn hn ciia rnmnh, có + hạn của mình, có +trách nhiệm kiểm tra, thanh tra, quyền + sát về tnhhợphiến, hợp pháp trong việc chính + lrách nhim kim tra, thanh tra, giãm sat v tinh hqp hin, hçip pháp trong vic chmnh + giám + địaphương các cấp thực hiện các nhiệm vụ + quy&i dja phircing các cp thc hin các nhim vii, quyn hn duçic phân quyn. +quyền hạn được phânquyền. + quyền + Điều 13. Phân cấp + A + Dieu 13. Phan cap + A + 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện phân cấp cho cơ + 1. Uy ban nhân dan cp tinh, Uy ban nhãn dan cp huyn phân cp cho co + quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình hoặc + quan chuyên môn, t chüc hành chInh khác thuc 1Jy ban nhân dn cap mlnh hoc + Ủyban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới thực hiện liên tục, thường + TJy ban than dan, Chü tjch 1.Jy ban nhãn dan c.p duâi thc hin lien ti1c, thu&ng + một hoặc một số nhiệm vụ, quyền hạn mà mình được giao theo quy định + xuyen mt hoc mt s nhim vii, quyn han +xuyên ma mInh duqc giao theo quy djnh +của pháp luật; trừ trường hợp pháp luật quy định không được phân cấp. + cüa pháp lut, tr1r tnthng hqp pháp 14t quy djiih không dixqc phãn cap. + Ủy + Uy ban than dAn c&p tinh, Uy ban than dan cp huyn phän cp cho dcin vj + ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện phân cấp cho đơn vị +sự nghiệp công lập thuộc phạm vi lý thực hiện liên tục, thường + sr nghip cong 1p thuc phm vi quãn l thrc hin lien tçic, thuing xuyén mt + quản xuyênmột +hoặc một số nhiệm vụ mà mình được giao theo quy định của pháp luật đểtẳng + hoc mt s nhim vi.i ma mmli ducic giao theo quy djnh cUa pháp lut d thng + tự chủ cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong việc quản trị đơn vị và cung + quyn tr chü cho các dan vj s1r nghip cong 1p trong vic quãn trj dan vj và cung +quyền +ứng dịch vụ công, trừ trường pháp luật quy định không được cấp + i'rng djch vi công, tth tru&ng hqp pháp lust + hợp quy djnh không dixçic phàn cap. + phân + + 8 + 8 + 2. Vic phãn cp phâi duqc quy djnh trong vn bàn quy phm phap 1ut cüa + 2. Việc phân cấp phải được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của + cấp. + quan phân cp. Co quan phãn cp chju trach nhim bão dam các diêu kin cn + Ca Cơ quan phân cấp chịu trách nhiệm bảo đảm các điều kiện cần + cƠquan phân to + hạn phân cấp; trừ trường hợp cơ quan; tổ chức, + thi& d thrc hin thim quyên hn phân cap, tth trung hçip +thiết để thực hiện nhiệm vụ, qu.an, chüc, + v1i, Co + quyền + cấpcó đềnghị vàtự bảo đảm điều kiện thực hiện nhiệm + don cá nhãn duçic phãn cp có d nghj và tir bão dam diu kin thirc hinnhim + đơn vị; cá nhân được + vj, phân + vi, quyn han + dixqc phãn cp. + Vụ,quyềnhạn được phân cấp. + 3.Cơ quan phân cấp có trách nhiệm theo dõi, huớng dẫn, kiểm tra việc thực + 3. Ca quan phàn cp có trách nhim theo dôi, hithng dn, kim tra vic thirc + hin nhim vçt, quyn hn dä phãn cp, bào dam các ni dung phân cap ctixçic th1rc + hiện nhiệm vụ; quyền hạn đã phân cấp, bảo đảm các nội dung phân cấp được thực + hin hiu 1irc, hiu qua; chju trách nhim ye két qua thirc hin nhim quyên + hiận hiệu lực, hiệu quả; chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền + V1, + ma mmnh phãn cp trong trtrông hqp không bâo dam diêu kin theo quy djnh + h cấp trong trườnghợpkhông bảo đảm điều kiện theo quy định + hạn mà mìnhphân + tai khoãn 2 Diu nay. + tại khoản 2 Điều này. + 4.Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân được phân cấp có quyền tham giaý kiến + 4. Co quan, t chüc, don vj, cá nhân duçc phãn c.p có quyn tham gia hen + d& vói dir thão vn bàn phn cap; d nghj quan phãn cp diu chinh ni dung + ẩối với dự thảo văn bản phân cấp; đề nghị cơ quan cấp điều chỉnh nội dung + Co phân + phãn cap; chju trách nhim trixóc pháp 14t, + truâc cci quan phán c.p v k& qua + phân cấp; chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước cơ quan phân cấp về kếtquả + thirc hin nhim vii, quyn han + dixçic phân cap, djnh k' báo cáo, dánh giá vic + thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn đượcphâncấp; định kỳ báo cáo; đánh giá việc + thirc hin nhim quyên han cấptiếp nhiệm + duçic phãn c.p và không duçic phãn cp tMp nhim +thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được phân cấp và không được + vii, quyn han v11, phân + ma mmnh duçic phân cp. + hạn mà mình được cấp. + Vụ;quyền phân + 5. Uy ban nhn dan cp tinh ducic d xut vi Chinh phü, Thu tithng ChInh + 5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được đề xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính + phü, B trix&ng, Thu trrnng cci quan ngang Bô phan cp hoc dà xut vó'i Chinh +phủ, Bộ truởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ cấp hoặc đề xuất với Chính +phủ đề nghị Quốc hội phân phân + phü d nghj Qu& hi phãn quyn cho co quan, t chirc, cá than có tMm quyn & + cho cơ quan; tổ chức, cá nhân có thẩm + quyền quyềnở + dja phtrcing thirc hin nhim vii, quyên han + địa phuơng thực hiện nhiệm vụ phü hqp vài khà nng và diu kin +thực tiễn của địa phương quyềnhạn phùhợp với khả năng và điều kiện + thirc tin cüa dja phuo'ng. + Cơ quan;, tổ chức, cá nhân có thẩm ở địa phương ẩược đề xuất với Ủy + Co quan, t chüc, cá nhân có thm quyn ô dja phuong &rçrc d xu..t vâi Uy + quyền +ban nhân dân về việc phân cấp cho mình thực biện nhiệm vụ + ban nhãn dan v vic phãn cp cho mlnh thrc hin nhim vi1, quyn han hợp + phü hçcp +với khả năng nếu đáp ứng các yêu cầu về tài chính, quyềnhạn phù + clap üng các yêu cu v 1rc và diu kin + vâi khà nng nu nhân lực và điều kiện + tài chInh, ngun nhân + cAn thi& khác. nguồn + cần thiết khác. + đổi trình tự, thủ tục, thẩm quyền + 6. Trithng hçip cn phái thay di trInh tir, thu t%lc, thm quyn clang di.rçic quy + 6Truờng hợp cần phảithay đangđược quy + djnh trong vn bàn quy phm pháp 1ut cüa co quan nhà ni.réic cAp trén m&i thrc hin + định trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên mới thực hiện + cấp thì cơ quan; tổ chức, đơn vi, cá nhân được phân cấp đề nghị + duçrc vic phãn cAp thI co quan, t chüc, don vj, cá than di.rçic phân CAp ct nghj Uy +được việcphân Ủy + ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh các quy định đó để thực hiện nhiệm vụ; quyền hạn + ban than dan cAp tinh diu chinh các quy djnh do ct thirc hin nhim viii, quy&i hn + được phân cấp, bảo đảm yêu cầu về cải cách hành chính theo hướng giảm thủ tục + duçic phãn cAp, bào dam yêu cAu v cài each hãnh chinh theo hu&ng giâm thu tiic + hanh chmh, khong quy dinh cầu, + them thanh phan ho so, khong tang them yeu cau, ctieu +hành chính, không quy định thêm thành hồ sơ, khôngtẳng + phần A thêm yêu A A + r A A A A A A điều + kin, thii gian giâi quyêt thu tiic clang áp diing. +kiện; thời gian giải thủ tụcđangáp dụng + quyết - + Ủy + Uy ban nhân dan cAp tinh xem xet, ban hành vn bàn diu chinh trinh tsr, thu + ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành văn bản điều chỉnh trình tự, thủ + tic, thm quyn cüa các quan lien quan d thire hin nhim vii, quyn han + tục, thẩm của các cơ quan liên quan để thực hiện nhiệm vụ; &rçrC + quyền Co quyềnhạn được + phan cap; thrc hin vic cong khai thu hành chmnh theo quy dnh cüa pháp 1ut + cấp; thực hiện việccôngkhai thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật +phân ti1c + và sau do có trách nhim báo cáo co quan quãn 1 nhà nu&c & trung txong v ngành, + và sau đó có trách nhiệm báo cáo cơ quanquảnlý nhà nước ở trung ương về ngành; +lĩnh vực có liên quan về việc điều chỉnh trình tụ, thủ tục, thẩm để thực hiện + linh virc có lien quan y + yic diu chinh trmnh ttr, thu t11c, thm quyn d thuc hin + nhim vii, quyn han duqc phan cAp ti cia phuong minh. quyền +nhiệm vụ hạn được phân cấp tại địa phương mình + quyền + + 9 + Điều 14. Ủy + Diu 14. Uy quyn + quyền + 1.Ủy ban nhân dân ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhândân, + 1 .Uy ban nhân dn üy quyn cho Chü tjch Uy ban nhân dan, co quan chuyên + cơ quan chuyên + môn; tổ chức hành chính khác, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân + rnôn, to churc hành chInh khác, don vj sir nghip cong 1p thuc JJy ban nhân dn + Ủy dân, Ủyban nhân dân cấp dưới; Chủ tịch + cap nilnh hoc Uy ban nhãn dan, Chü tjch Uy ban nhân dan cp duOi; Chü tjch + cấp mình hoặc ban nhân Chủ tịch + Ủy ban nhân dân ủy quyền cho cơ quan chuyên môn; tổ chức hành chính khác, + Uy ban nhân dan iXy quyên cho Ca quan chuyên môn, to chuic hành chInh khác, + đơn vị sự nghiệpcônglập thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp hoặc Chủ tịch Ủy ban + don v sir nghip cong 1p thuc Uy ban than dan cüng cap hoc Chü tjch JJy ban + câpdưới; cơ quan chuyên môn; tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban + nhân dan cap dithi; cc quan chuyên rnOn, to chüc hành chinh khác thuc Uy ban +nhân dân Ủy +nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện ủy quyền cho dân, Ủy + nhân dan cap tinh, cap huyn iy quyên cho Uy ban nhân dan, Chü tch Uy ban + ban nhân Chủ tịch ban + nhân dân; cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban nhân dân + nhân dan, co quan chuyên mOn, tO chüc hành chmnh khác thuc Uy ban nhân dan + cấpduới thực hiện mộthoặc một số nhiệm vụ + cap duói thirc hin mt hoc mt sO nhim vi, quyên hn ma minh thrçic giao theo + quyềnhạn mà mình được giao theo + quy định của pháp luật trong khoảng thời gian xác định kèm theo các điều kiện cụ + quy djnh cüa pháp 14t + truờng trong khoãng thai gian xác djnh kern theo các diu kin CIi +thể, trừ hợp pháp luật quy định không được cấp; ủy + the, trtr tnthng h9'p pháp lut quy djnh không duçic phãn cap, üy quyên. + phân quyền + cônglập chỉ thực hiện đối với các nhiệm + Vic üy quyn cho don vi sir nghip cong 1p clii thirc hin di vói các nhim + Việc ủyquyềncho đơn vịsự nghiệp + hạn nhằmtăngquyền tự chủ cho các đơn vị sự nghiệp công lập trong + vi1, quyên h?n + Vụ,quyên nhäm thng quyên tir chü cho các don vj sir nhip cong 1p trong + công; + vic quail frj don vj và cung irng djch vi cong. +việc quản trị đơn vị và cung ứng dịch vụ + phải bảo đảm các điều kiện sau đây: + 2. Vic üy quyn phài báo dam các diu kin sau dày: + 2. Việc ủyquyền + bằngvăn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân + a)Vic üy quyn phâi thirc hin bang van ban cüa Ca quan, t chüc, Ca nhãn + a) Việc ủy phải thực hiện + quyền xác định cụ thể nộidung; + üy quyên. Vn bàn üy quyên phài xác djnh c11 the ni dung, phm vi và thii hn +ủy Văn bản ủyquyền phạm vi và thời hạn + quyền. phải + ủy quyền, cách thức thực hiện và các đỉều kiện cần thiết để thực hiện nhiệm vụ; + Uy quyên, cách thurc thirc hin và các diêu kin can thiêt dê thirc hin nhim vi, + hạnủy quyền; + quyn hn üy quyên; +quyên + hợpvới năng lực, khảnăng + b) Vic üy quyn phãi phü hçp vâi nng hrc, khà nng th%ic hin nhim vi + b) Việc ủyquyềnphải phù thục hiện nhiệm vụ +của cơ quan; tố chức, đơn vị, cá nhân nhận ủy + cüa co quail, to chüc, don vj, cá nhân nhn iy quyn. + quyền. + 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ủy có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn; + 3. Co quan, tëi chirc, cá than üy quyn có trách nhim theo dôi, huthig dan, +kiểm tra, đánh giá việcthực quyền hạn đã ủy quyền; chịu trách + kiêm tra, dánh giá vic th%rc hin nhim v1, quyên hn dã üy quyên; chiu trách + hiện nhiệm vụ,quyền +nhiệm trước pháp luật về tính và kết + nhim truâc phap 1ut ye tInh hçip pháp cita vic Uy quyên và két qua thirc hin + hợppháp của việc ủyquyền quảthực hiện + hạn mà mình ủy quyền; trừ truờng hợp cơ quan; tổ chức, đơn vị;, + nhim VI1, quyên hn ma mInh üy quyên, trr trtthng hqp Ca quan, to chüc, don vj, +nhiệm vụ;quyền thực hiện khôngđúng dung; + cá nhãn nhn ày quyên thiic hin không &ing ni dung, phm vi, thôi han +cánhân nhận ủy nội dã duc + quyền phạm vi; thời han đã được + quy định tại khoản 4 Điềunàỵ. Iruờng hợp việc ủy dẫn đến cẩn + üy quyên quy djnh tai + khoãn 4 Diêu nay. Truô'ng hqp vic iy quyên dk den can +ủyquyền quyền + thayđổi trình tự, thủ tục, thẩm để thực hiện nhiệm vụ; + thay dôi trinh tsr, thu tic, thám quyên dê thirc hin nhim vii, quyén han + &rçlc ày + quyền quyềnhạn được ủy + thì thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 13 của Luật này. + quyên thi thirc hin theo quy djnh tai +quyền khoãn 6 Diêu 13 cUa Lut nay. + Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân nhận ủy phải thực hiện đúng + 4. Co quan, to chüc, don vj, cá than nhn üy quyên phài thirc hin cThng + 4 quyền + nhim vii, quyên han và chịu trách nhiệm trước cơ quan; tổ +nhiệm vụ; d duqc üy quyên va chju trách nhim tnthc ca quan,tô + quyềnhạn đã được ủyquyền + vềkết thực hiện nhiệm vụ; + chirc, cá than iiy quyên ye ket qua thrc hin n1iim v11, quyên hin duçic Uy quyen. +chức, cá nhân ủyquyền quả quyềnhạn được ủy +Trong trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị; cá nhân nhận ủy quyền + Trong tnr?mg hqp Co quan, tO chüc, don vj, cá than nhn üy quyên thc hin +không đúng nội quyềnthực hiện + khOng diing ni dung, phim vi, th?ñ hn dã duçic üy quyen thI chju trách nhim + dungphạm vi, thời hạn đã được ủy quyên thì chịu trách nhiệm +truớc pháp luật về kết + tru&c pháp 1ut ye kêt qua thic hin thim vii, quyOn hn dixcic üy quyên va c + quảthực hiện nhiệm vụ;quyền hạnđược ủyquyềnvà cơ + quan, tổ chức, cá nhân ủy quyềnkhôngphải chịu trách nhiệm về việc thực hiện + quan, to chirc, Ca nhanuy quyên khOng phâi chju trách nhim ye vic thirc hin +khôngđúngnội dung, phạm vi, thời hạn đã ủy + không dung nOi + dung, phm vi, thô'i hin dâ Uy quyen. + quyền. + + 10 + 10 + 5. Cơ quan; tổ chức, đơn vị, cá nhân nhận ủyquyền có đề nghị cơ + t chüc, dan vj, Ca nhân nhn üy quyn có quyn d nghj ca + 5. Ca quan, quyền + quan, tổ chức, cá nhân ủy điều chỉnh nộidung,phạm vi, thời hạn ủy quyền; + quan, t chic, cá nhân üy quyn diu chinh ni dung, ph.m vi, thM hnüy quyên; + quyền +không được ủy quyền tiếp nhiệm vụ + không duçcc Uy quyn tip nhim vii, quyn hn ma mInh duçic üy quyên. + quyềnhạn mà mình được ủyquyền. + M + 6. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân nhận ủy sử dụng hình thức văn + 6. Ca quan, chüc, dan v, cá nhãnnhn üy quyn sir diving hinh thüc van + quyền + bản, dấu của cơ quan;, tổ chức, đơn vị mình đểthựchiện nhiệm vụ được ủy + bàn, con du cüa Co quan, to chIrc, don vi nimnh dê thçrc hin nhirn vi duçrc üy + con + quyền; trừ các truờng hợp quy định tại khoản 7 Điềunày- + quyn, trir các trtthng hqp quy djnh ti + khoãn 7 Diêu nay. + th + Truờng người đứng đầu cơ quan; tổ chứcthaymặt tập thể lãnh đạo + 7. Tru?mg hçip nguôi dirng du Ca quan, chirc thay mtt tp th lãnh do + 7. hợp + ký các văn bản của cơ quan; tổ chức; cấp phó của người đứng đẩu cơ quan; tổ + k các vn ban c1ia Ca quail, to chüc; cap phó cüa nguii dung dâu Ca quan, tO + thaymặt tập thể,ký thay đứng đầu cơ quan; tổ chức; đứngđầu + chirc thay mt tp the, k3 thay ngu&i dirng dâu ca quan, to chüc; ngixii dung dâu + chức th người người + cơ quan, tổ chức ủy quyền cho cấp phó, đứng đầu cơ quan; tổ chức, đơn vị + co quan, chute üy quyên cho cap phó, ngu1i dung dâu Ca quan, to chute, don vj +thuộc cơ cấu tổ chức của mình; người + côngchức thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã được + thuc Ca CâU to •chutc cüa mInh; cOng chute thut)c Uy ban than dan cap xä duçic + Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao thực hiện một số nhiệm vụ quyền hạn ký + cap xA giao thirc hin mt so nhim vi, quyên h?n + Chütjch Uy ban nhân dn k + thì thực hiện theo quy định của Chính phủ về công tác văn thu. + thira üy quyên thl thirc hin theo quy djnh cüaChInh phü ye cOng tác vn thu. +thừa ủyquyền + Chương IV + Chirong IV + NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG + N H I IM V1J, QUYEN B4N CUA CfflKH QUYEN LilA PHU'(JNG + Mục + Mic1 + 1 + NHIỆM VỤ, QUYỀN HAN CỦA CHNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH + VIJ, QUYEN HAN + NHI IM CEJA CHENI! QUYEN LilA PHU'(NG CAP TIN}L + Điều 15. Nhiệm vụ, đồngnhân dân cấp tỉnh + Diu 15. Nhim vy, quyn hin cüa Hi dng nhân dan cp tinh + đồng quyềnhạn của Hội + 1. Hti dng nhãn dan tinh thirc hin nhim v1i, quyn hn sau day: + 1. Hội nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ;quyềnhạn sau đây: + a) Quyết định biện pháp bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa + a) Quy& djnh bin pháp bào dam vic thi hành Hi&i pháp và pháp 1u.t ô dja + phuang; +phương; + b) Quyết định chiếnlược,kế hoạch phát triển kinh tế + b) Quyt djnh chin'1uqc, k hoach + phát trin kinh t ‑ xâ hi dài hun, trung + xã hội dài hạn, trung + hẳngnăm; quy hoạch, kế hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực của địa + h?n và hang nm; quy hoach, kê hoach phát triên các ngành, linh vrc cüa dja +hạn và + phuang theo quy djnh cüa pháp 1ut; +phương theo quy định của pháp luật; + Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu;, chi + c) Quy& djnh dir toán thu ngãn sách nhà nuâc trên dja bàn; dir toán thu, chi + c) +ngân sách địa phương và phân bổ dự toán sách cấp mình; điều chỉnh dự toán + ngân sách dja phuong và phãn bO dirt toánngãn sach cap mmnh; diM chinh dt toán + ngân +ngân sách địa phuơng trong truờng hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán + ngân sách dja phuang trong tru?ing hqp can thiêt; phé chuãn quyet toán ngãn sách + ngânsách +đa phuơng; quyết định các nội dung liên quan đến phí, lệ phí, việc vay các + dja phuong; quyét djnh các ni dung lien quan den phI, 1 phi, vic vay các nguôn + vOn theo.quy djnh cüa pháp 1ut; nguồn +vổn theo quy định của pháp luật; + d) Quyết định cơ chế, chính sách, biện pháp để phát triển các lĩnh vực tài + d) Quy& djnh ca ch, chInh sách, bin pháp d phát triM cac linh virc tài +chính, đầu côngnghệ, đổi mớisángtạo, chuyển đổi số, đất đai, tài + chinh, dâu tu, khoa hçc, cong ngh, dôi mâi sang tao, + tu,khoahọc, chuyen dOi so, dat dai, tài + nguyên; môi truờng, thuơng mại, dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, + nguyen, mOi trung, thuong mai, +giao thông vận tải, djch vj, cOng nghip, nông nghip, xây drng, + dục, y tế, hành chính tu pháp, nội vụ, lao động, xã hội, + giao thông vn tãi, giáo diic, y t, hthih chinli tu pháp, ni vi, lao dng, xà hi, + giáo + văn hóa,thôngtin; du lịch, thể dục thể thao của địa phương theo quy định của + vn boa, thông tin, du ljch, the dic the tho cüa dja phuong theo quy djnh cüa + pháp lust; +pháp luật; + Quyết định biện pháp để thực hiện các chính sách dân tộc, tôn giáo; biện + d) Quyt djnh bin pháp d thitc hin các chInh sách dan tee, ton giáo; bin +pháp bảo đảm thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật an toàn xã hội, đối + pháp bão dam thiic hin nhim vi quOc phông, an ninh, tr.t tsr, an toàn xâ hOi, + tụ, dOi +ngoại; biện pháp bảo vệ tài sản của cơ quan, tổ chức, bảo hộ tính mạng; tự + ngoi; bin pháp bâo ye tài san cUa ca quan, t chute, bâo h tInh mng, tir do, + do, + + 11 + 11 + danh dự, nhân phẩm; tài sản, các + danh dir, nhan pMm, tài san, các quyn và 1çi Ich hçip pháp khác cüa cong dan, + quyềnvà lợi íchhợppháp khác củacông dân, + bào người, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực; + bảo đảm lãng + dam quyên con ngu?ii, phông, chông tham nhfing, tiêu c1rc, lang phI, phông, + chống quyềncon phí, phòng + tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác ở địa phương theo quy + chông ti phm và các hành vi vi phm pháp 1ut khác i ctja phixang theo quy + djnh ciia pháp 1ut; + định của pháp luật; + Đảng =~ thí điểm các chính sách + e) Cn cü vào chü trucing cCia Dãng, quyt dnh áp diing thI dim các chInh sách + Căncứ vào chủ truơng của địnhápdụng + quyết - +đặc thù, đặc biệt; chua được quy định trong pháp luật để thúc đẩy phát triển kinh tế + dc thü, dc bit, chira dizçrc quy djnh trong pháp 1ut dê thüc day phát triên kinh t + ‑ xà hi trên 4ja bàn sau khi dã báo cáo và ducrc Thu tu&ng ChInh phü cho phép; + xã bội trên địa bàn sau khi đã báo cáo và được Thủ tướng Chính phủ cho phép; + g) Ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng + g) Ban hãnh Quy ch lam vic cüa Hi dng nhân d, Thithng trirc HOi + đồng đồng nhân dân, Thuờng trực Hội + dân, dân,Tổ đại biểu Hội đồng + dông nhãn dan, các Ban cUa HOi + nhân dông nhãn dan, To dai + các Ban của Hội nhân biéu Hi doug nhân d + và đại biểu Hội đồngnhân dân cấp mình; nhân dân + và dti biêu Hi dông nhân dan cap mInh; + h) Quyết định thành lập, tổ chức lại, đổi tên gọi, giải thể cơ quan chuyên + h) Quy& dnh thành lip, t chüc 1i, thay dM ten gui, giái th cci quan chuyên + thay +môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp theo quy định của pháp luật; + mon thuc Uy ban nhãn dan ciing cap theo quy dnh cüa pháp lut; + i) Quyết định biên chế cán bộ,công + i) Quyt dlnh + biên ch can b, cong chirctrong các cci quan ci1a chmnh quyn + chức trong các cơ quan của chínhquyền +địa phuơng các cấp theo chỉ tiêu biên chế được cẩp có thẩm + dja phuxmgcác cap theo chi tiêu biên chê dixçic cap có thãm quyên giao; quyêt + tổngsố lượng quyềngiao;quyết + làm việc hưởng luơng tù ngân sách nhà nước trong các + dinh tOng so hrçing nguôi lam vic hix&ng lircing tir ngân sách nhà nuâc trong các + định nguời tổng + cônglập thuộc phạm vi quản lý; quyết định số lượng và + dan vj sij nghip cong 1p thuc phm vi quàn l; quyêt djnh tong sO luqng và +đơn vị sự nghiệp + mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân + müc phii cap dôi vói ngix&i hot dng khOng chuyên trách & cap xã, ô thOn, to dan +phố;) định chính sách trọng dụng nhân tài, chính sách thu hút, khuyến khích + phô; quyêt djnh chfnh sách trçng dicing nhân tài, chInh sách thu hat, khuyên khIch + quyết +đối với cán bộ,công lao động làm việc tại địa phuơng phù + dôi vó'i can b, cOng chüc, viên chüc, nguô'i lao dng lam vic ti dja phuang phü + chức, viên chức, + với điều kiện, khảnăng nguời + hcrp vâi diêu kin, khâ ning ngân sách cña dja phucing; + hợp ngân sách của địa phương; + k) Xem xét, cho ý kiến về việc thành lập; giải thể, nhập, chia đơn vị hành + k) Xem xét, cho kin v vic thành lip, giãi th, nhp, chia dan vj hành +chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính ở địa phuơng; + chInh, diêu chinh dja gi&i và dôi ten don vj hành chInh a dja phuxmg; + 1) Quyết định đặt tên, đổi tên đường; phố, quảng trường;công côngcộng + 1) Quyt djnh dt ten, di ten du&ng, ph, quãng tru&ng, cOng trmnh cong cong + trình + & djaphuong theo quy djnh cüa pháp 14t; +ở địaphuơng theo quy định của pháp luật; đồng + m) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội + m) Bu, min nhim, bãi nhim Chu tch, Phó Chu tjch Hi dng nhân dan, +Irưởng Ban của Hội đồng nhân dân; + Throng Ban cüa HOi nhân dân cấp mình; Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên + dOng nhân dan cap mInh; Chñ tch, Phó Chü tjch, Uy viên + cấp; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm theo quy định + Uy ban nhãn dan cung cap; bâu, min nhim, bAi nhim Hi thâm theo quy djnh +Ủy ban nhân dâncùng + cüa pháp lust; +của pháp luật; + n) Lấy tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội + phiếu + n) Ly phiu tIn nhim, bO phiu tin nhim di v&i ngu&i gii chrc vi do HOi + đồng tín nhiệm, bỏphiếu + nhân dân bầu theo quy định của pháp luật; + dông nhãn d bâu theo quy djnh cüa pháp h4t; + 0) Giám sát việc thi hành Hiến pháp, pháp luật + o) Giám sat vic thi hánh Hin pháp, pháp lust 0 dja phuo'ng và vic thirc + đồng- an địa phương và việc thực + hin nghj quyêt cüa Hi dOng nhãn sát hoạt động của Thuờng +hiện nghị của Hội cap minh; giarn sat hott dng cüa Thtrèng + quyết . nhân dân cấp mình;giám + đồng dân, đồngnhân dân cấp mình; giám sát hoạt động + trirc Hi dOng nhãn dan, Ban cüa H)i dOng than dan cap mmnh; giam sat hot dng +trực Hội nhân Ban của Hội + Ủyban nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp; cơ quan + caa Uy ban nhân dan, Tôa an than dan, Vin kiêm sat nhân dan cüng cap, cci quan +của + khác 0 dja phixo'ng theo quy djnh cüa pháp lu.t; +khác ở địa phương theo quy định của pháp luật; + p) Bãi nhiệm đại biểu Hộiđồngnhân dân và chấp thuận việc đại biểu Hội + biu Hi dng nhãn d và chp th4n + đồngp) Bãi nhim dai vic di biu HOi + nhân dân cấp mình thôi làm nhiệm vụ đại biểu theo quy định của pháp luật; + dng nhân dan cap minh thôi lam iThim vii dti biêu theo quy dnh cüa pháp lut; + 9 Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ hạn của Hội + q) Ban hãnh ngh quy& v nhüng vn d thuc thim viii, quyn hn cüa Hi + đồng đổi, quyền + bổ sung văn bản do mình ban hành khi + ding nhãn dan cap minh; bâi bO, sira dOi, bô sung van ban do mInh ban hành khi + nhân dân cấp mình; bãi bỏ, sửa +xét thấy không còn phù + xét thây khOng con phü hqp hoc trái pháp 14t; + hợphoặc trái pháp luật; + + 12 + 12 + Ủy ban nhândân, + r) Bãi bô mt phn hoc toàn b vn bãntrái pháp 1u.t cUa Uy ban nhãn dan, + phầnhoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của + r) Bãi bỏ một + ban nhân dân cùng cấp và Hội đồng nhân dân cấp huyện; + Uy ban nhân d cüng cap và Hi dông nhãn dan cap huyn; +Chủ tịchỦy +Chü tjch + đồng nhân dân cấp huyện trong trường đồng + huyn trong tru&ng hçip Hi d6ng nhân + s) Giái tan Hi d6ng nhân dan Cp hợpHội nhân + s) Giải tán Hội Uy + nghiêm tr9ng dn igi Ich cüa Nhân dan và trInh Uy ban +dân đó làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhân dân và trình ban + dan do lam thit hai chuẩn; +Thuờng vụ Quốc hội +ThuOng vii Quôc hi phé chuãn; + phê + vii, quyn + hạn được phân cấp và các nhiệm vụ; + Thực hiện nhiệm vụ quyn hxi dugc phãn cp và các nhim + t) Thirc hin nhim vii, quyền + quyền + han khác theo quy djnh cüa pháp 1u3t. +hạn khác theo quy định của pháp luật: + đồng + 2. Hi d6ng than dan thành ph6 trirc thuc trung uung th%Tc hin nhim vi, + nhân dân thànhphố + 2. Hội trực thuộc trung ương thực hiện nhiệm vụ + sau day: + hạn quy định tại khoản 1 Điều này và các nhiệm vụ quyền hạn sau đây: + quyên han + quy djnh tai +quyền khoân 1 Diêu nay và các nhim vii, quyên han + a) Quyết định chiến chế, chính sách, biện pháp để phát triển kinh + a) Quyk djnh chi6n lugc, cci ch, chinh sách, bin pháp d phát trin kinh +tế tầng lược, cƠ + tê ‑ xã hi, ht tang do thj, các 11th virc trên dja bàn theo quy djnh cüa pháp + xã hội, hạ đô thị, các ngành, lĩnh vực trên địa bàn theo quy định của pháp + ngành, +1ut +luật; + b) Quyết định biện pháp để phát vai trò trung tâm kinh tế + b) Quy& djnh bin pháp d phát huy vai trô trung tam kinh t6 ‑ xã hi cña do + huy xã hội của đô +thị lớn trong mối liên hệ với các địa phương trongvùng + trong m6i lien h vci các dja phrnmg trong vüng, khu vc và Ca nuâc theo +thj kin khu vực và cả nước theo + quy djnh cüa pháp 1ut; +quy định của pháp luật; + Quyết định biện pháp quản lý dân cư ở thành vàtổ chức đời sống dân + c) Quy6t diih bin pháp quãn 1 d cix a thãnh p116 va t6 chüc d?i s6ng dan + c) phố +cu đô thị theo quy định của pháp luật. + cix do thj theo quy djnh c1ia pháp li4t. + Điều 16. Nhiệm vụs hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh + Diu 16. Nhim vii, quyn hin cüa Uy ban nhân dan cp tinh + quyền + Uy ban than dan tinh thirc hin nhim viii, quy6n hn sau day: + 1.Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ; + 1. quyềnhạn sau đây: + đồng cùngcấp xem xét ban hành nghị quyết + a) Xây dimg, trInh Hi d6ng nhân dan cing cp xem xét ban hãnh ngh quy6t + a) Xây dựng, trình Hội nhân dân +đểthực hạn quy định tại các điểm &, b, c, d, đ, e,h,i,kvàl + d6 thc hin nhim vi, quyên hn quy djnh tai + hiện nhiệm vụ các diem a, b, c, d, d, e, h, i, k và. 1 + quyền +khoản 1 Điều 15 của Luật này; +khoãn 1 Diêu 15 cña L4t nay; + b) Tổ chức thi hành Hiến pháp, pháp luật ở địa phương; tổ chức thực hiện + b) T6 chüc fbi hành Hin pháp, pháp 1ut a ctja plurcmg; t6 chüc thirc hin +ng của Hội đồng nhân dân cấp; bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất; + quyêt cCia HOi cùng +nghịquyết - dông nhân dan cüng cap; báo dam diêu kin ye cci so 4t chat, + lục khác để thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phuơng; +nhãn 1rc và các ngu6n 1c khác dé fbi hnh Hiên pháp và pháp 1ut 0 dja phucing; +nhân lực và cácnguồn + c) Chịu trách nhiệm + c) Chju trách thim ph6i hqp vOi các cci quan nhà nuOc ô trung ucing, chInh + phối + hợp với các cơ quan nhà nước ở trung ương, chính +quyền các địa phương thúc đẩy liên kết kinh tế vùngliên kết địa phương, thực +quyên các dja phucing thác day lien kêt kinh tê vüng, lien kêt dja phucing, thrc +hiện quy hoạchvùng thốngnhất của nền kinh tế dân; +hin quy hoach ving, báo dam tinh th6ng nht cüa nn kinh t6 quôc dan; + bảo đảm tính quốc + d) Thực hiện quản lý hành chính nhà nước tại địa phương bảo đảm tínhthống + d) + Thc hin quan 1 hành chInh nhà nuOc tai + dja phucmg bào dam tInh th6ng +nhất, thông suốt, liên tục, hiệu lực, hiệu quả, dân chủ, pháp quyền; chuyên nghiệp, +nhât, thông suôt, lien tiic, hiu l%rc, hiu qua, dan chü, pháp quyên, chuyên nghip, +quản trị hiện đại, trong sạch, công khai, minh bạch, phục vụ Nhân dân; +quãn trj hin dai, + trong cOng khai, minh bach, + sach, phiic vi Nhãn dan; + đ) Quản lý biên chế công + d) Quân 1i biên ch cong chIrc trong các cci quan hành chlnh cüa chinh + chức trong các cơ quan hành chính của chính +quyền địa phuơng các cấp, số luợng người làm việc hưởng Iương tù +quyên dja phucing các cap, so luçing ngi.r0i lam vic hu6ng lucing tr ngãn sách + ngânsách +nhà nuOc thuc các cci qüan, dcin vj thuc pham vi quàn 1, s6 hrcmg can bi, +nhà nuớc thuộc các cơ quan, đơn vị thuộcphạmvi quản lý; số lượng cán bộ, +côngchức cấp xã, hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân +cong chüc cap xâ, ngithi boat dng khOng chuyên trách 0 cap x, thôn, to dan + nguời + của địa phuơng theo quy định của pháp luật và cấp có thẩm quyền; +phô cüa dja phucing theo quy djnh cCta pháp 1ut và cap có thâm quyên; +phố + Quy định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ; hạn cụ thể của cơ quan + e) Quy djnh t6 chüc bO may và nhim vi, quyn han + quyền cii th cUa cci quan +chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình; quyết định thành lập; tổ chức lại +chuyên mon thuOc Uy ban nhãn dan cap mInh; quyêt djnh thành lap, to chüc lai + đổi tên gọi, thể và quy định tổ chức bộ máy, nhiệm vụ; hạn cụ thế +thay dôi ten gi, giài the và quy djnh to chüc b may, nhim vi, quyen hn +thay giải quyên c11 the + + 13 + 13 + cüa dcn vj sir nghip cong 1p + của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình theo quy định của + thuc Uy ban nhân dan cp mInh theo quy djnh cüa + pháp 1ut; +pháp luật; + Quyết định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân từng đơn vị hành chính + g) Quy& djnh s luqng Phó Chii tjch Uy ban nhàn dan trng don vj hành chInh + g) tổng + cấp huyện bảo đảm số Phó Chủ tich Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn + cap huyn bão dãrntông sO Phó Chü tjch Uy ban nhãn dan cap huyn trên dja bàn +không vuợt tổngsố tính theo khung số lượng do Chính phủ quy định; + khOng vuçit qua tong so tInh theo khung so hicng do Chmnh phU quy djnh; + quá + h) Ban hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi xét thấy + h) Ban hành, bâi bO, sra di, b sung van bàn do mmnh ban hành khi xét thây +không còn phùhợp + không con phü hcip ho.c trái pháp 1ut; + hoặc trái pháp luật; + i) Ban hành Quy chế làm việc củaỦyban nhân dân cấp mình; + i) Ban hành Quy ch lam vic cüa Uy ban nhân dan cp minh; + hạn được phân cấp, ủy + k) Thirc hin nhim vii, quyn han + k) Thực hiện nhiệm vụ duçic phãn cap, iy quyn và các nhim + quyên han quyền quyềnvà các nhiệm + khác theo quy djnh cña pháp Iut. + v11,quyềnhạn khác theo quy định của pháp luật. + Vụ, + Ủy ban nhân dân thành trực thuộc trung ương thực hiện nhiệm vụ; + 2. Uy ban nhân dan thànhph trrc thuc trung ucing thic hin nhim vii, + 2 phố + hạn quy định tại khoản 1 Điều này và các nhiệm vụ; hạn sau đây: + quyên hn quy djnh tikhoàn 1 Diêu nay và các nhim quyên han +quyền v1i,quyền sau day: + đồngnhân dân cùng cấp xem xét ban hành nghị + a) Xây drng trInh Hi dng nhân dan ci'ing cp xem xét ban hành nghj quyt + để a) Xây dựng trình Hội quyết + thực hạn quy định tại các điểm a, b và c khoản 2 Điều + dê thirc hin nhim vii, quyên hn quy djnh tai + hiện nhiệm vụ;quyền các diem a, b và c khoãn 2 Diéu + 15 cüa Lut nay; + 15 của Luật này; + b) Quyết định quy hoạch, chuơng trình, kế hoạch phát triển đô thị, hạtầng + b) Quyt djnh quy hoach, chuong trInh, k hoach + phát trin do thj, ha tang + do thj theo quy djnh cüa pháp 1u.t; +đồ thị theo quy định của pháp luật; + thốngnhất quỹ đất đô thị, hạtầng + c) Quãn 1 thng nht qu5 dt do thj, ha tng do thj trên dja bàn theo quy + C Quản lý đô thị trên đia bàn theo quy + djnh ci1a pháp 1ut; +định của pháp luật; + d) Quyết định chuyển một số chứcnăngnhiệm vụ; quyền hạn theo quy định + d) Quyt djnh chuy&i mt s chüc nang, nhim vii, quyn hn theo quy djnh + năng; + cüa pháp 1ut thuc chüc näng, nhim vii, quyên hn cüa các quan chuyên mon +của pháp luật thuộc chức nhiệm vụ hạn của các cơ quan chuyên môn + quyền Ca + cho các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành + thuc Uy ban than dan thành phô cho các quan chuyên mOn, t6 chüc hành +thuộc Ủy ban nhân dân thànhphổ Ca +chính khác thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện; thị + chInh khác thuc Uy ban nhân dn thành phO, Uy ban nhan dan qun, huyn, thj + xä, thành phô tWc + xã, thành thuc. + phố + trực thuộc. + A A • A + Đỉều 17.Nhiệm vụ, hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh + Then 17. Nhiçm vu, quyen h3n cua Chu t!ch + - • A quyền Uy ban nhan dan cap tinh + A A + 1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ, + 1. Chü tjch liJy ban nhan dan tinh thirc hin nhim quyn b?n + hạn sau đây: + V11,quyền sau day: + a) Lãnh đạo và điều hànhcôngviệc của Ủy ban nhân dân; triệu tập và chủ + a) Lành dao + và diu hành cong vic cüa Uy ban nhân dan; triu tp và chü + của Ủy ban nhân dân; + t9a các phiên hçp cüa Uy ban nhãn dan; +toa các phiênhọp + b) Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện các nhiệm vụ thi hành Hiến pháp, pháp + b) Lthth dao, + chi vic thc hin cac nhim thi hành Hin pháp, pháp + dao đồng +luật, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và của Hội nhân dân, Ủy + 1ut, c��c van ban cüa co quan nhà nuâc cap trên và cüa Hi dOng nhàn d, Uy +ban nhân dân cấp mình; kiểm tra và xử lý các vi phạm trong trình triển khai + ban nhãn dan cp mInh; kim tra và xCr 1 các vi phm trong qua trinh trin khai +thực hiện Hiến pháp và pháp luật ở địa phương; quá + th%rc hin Hiên pháp và pháp 1ut i dja phuong; + Lãnh đạo và chịu trách nhiệm về hoạt động của bộ máy hành chính nhà + c) Lath dao + và chju trách nhim v hoat + thốngnhất; dng cUa b may hành chinh nhâ + nithc & da phuong, bâo thôngsuốt của nền hành chính; về phát + tmnh thông nMt, thông suôt cüa nên hành chinh; ye phát +nước địa phuơng; bảo đảmtính + d&m +triển khoahọc, côngnghệ, đổi mới sángtạo và chuyển đổi số; về thực hiện cải + trin khoa hyc, cOng ngh, dOi mài sang tao vã chuyn Cti só; v thijc hin cái + công công chức trong hệ thống hành chính nhà + cách hành chfih và câi cách cong vit, cong chrc trong h thông hành chInh nha +cách hành chính và cải cách Vụ, + nix&c & dja phuong; + nước ở địa phuơng; + + 14 + 14 + d) Lãnh đạo, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tracôngtác của các cơ quan chuyên môn; + don d&, kim tra cong tac cüa các ca quan chuyên môn, + d) Lãnh d.o, clii dao, dân, + tổ chúc hành chính khác thuộcỦyban nhân dân cấp mình, Ủy ban nhân + t chüc hành chmnh khác thuc. 1Jy ban nhân dan cap minh, Uy ban nhan dan, Chñ + Chủ + Ủy ban nhân dân cấp dưới; + tjch Uy ban nhãn dan cap duci; + tịch + th + đ) Chỉ đạo vàtổ chức thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế + và t chüc thirc hin các nhim vi phát trin kinh ‑ xã hOi, + phát + d) Clii dao xã hội; phát + triển các ngành, lĩnh vực ở địa phuơng; tổ chức thực hiện + trin các ngành, lTnh virc dja phucmg; to chüc thrc hin quàn l5 nhà nuâc tai dja + lý nhà nước tại địa + phương trong các lĩnh vực tài chính, đầu quản + đất đai, tài nguyên; môi truờng; + phuang trong các linh vrc tâi chInh, dâu tu, dat dai, tài nguyen, môi trithng, + tU, thông + thuong mại, dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, giao + thuoiig mai, + djch vi, cong nghip, nông nghip, xây dimg, giao thông vn tái, + vận tải, + dục, y tế, hành chính tư pháp, bổ trợ tu pháp, nội vụ, lao động; vănhóa, thông + giáo di: + giáo ic, y t, hành chInh tu pháp, b trçi tu pháp, ni vii, lao dng, van boa, thông + tin, du lịch, thể dục thể xã hội, dân tộc tôn giáo, + tin, du ljch, th diic th thao, xâ hOi, quốcphòng, an ninh, trật + thao, dan tc,tôn giáo, quôc phông, an ninh, tr.t + tự, an toàn xã hội, hoạt động đối ngoại; bảo vệ tài sản của cơ quan; tổ chức, bảo + tr, an toàn xã hi, boat dng dOi ngoi; b v tài san cüa ca quan, to chirc, bâo + do,danh dự, nhân phẩm, tài sản, các quyền và lợi íchhợp + h tInh mng, tr do, danh dir, nhãn phãm, tài san, các quyên và lçii Ich hqp pháp + hộ tính mạng, tự pháp + công dân, người; phòng, chống tham nhũng, tiêu + khác ciia cOng dan, bâo dam quyên con ngthi; phông, chông tham nhüng, tiêu + khác của bảo đảmquyềncon + lãngphí; phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác tại + circ, lang phI; phông, chông ti phm và các hành vi vi ph.m pháp lust + khác + CựC, tai + dja phuang theo quy djnh cüa pháp li4t; + địa phuơng theo quy định của pháp luật; + Quyết định áp dụng các biện pháp cấp bách khác quy định của pháp luật + e) Quyt djnh áp d%lng cac bin pháp cp bach khác. quy djnh cUa pbáp lut + e) gia, phòng; chống thiên tai, dịch +trong truờng hợp thật cẩn thiết vì lợi ích + trong tru&ig hcip th.t can thiêt vi lcii Ich quôc gia, phông, chông thiên tai, djch + quổc bàn, + bnh, báo dam tInh mng, tài san cüa Nhãn dan trén dja bàn, sau do báo cáo ccr + bệnh, bảo đảm tính mạng, tài sản của Nhân dân trên địa sau đó báo cáo cơ + quan có thẩm của Đảng và Thủ tướng Chính trong thời gian sớm nhất; + quan có thãm quyên cüa Dâng và Thu ttthng ChInh pbü trong th?i gian só'm nhât; + quyền phủ + Chỉ đạo và chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức sử dụng có hiệu + và trách nhim quãn l, M chi'rc sr diing có hiu qua ca s& + g) Clii dao chiu quảcƠ sở + g + 4t chat, tài chfnh và nguôn ngãn sách nhà nithc duçcc giao trên dja bàn theo quy + vật chất, tài chính vànguồnngân sách nhà nước được giao trên địa bàn theo quy + dnh cüa pbáp 1ut; + định của pháp luật; + h) Chỉ đạo và chịu trách nhiệm trong công tác tuyển dụng; sửdụngcông chức, + h) Clii dao + và chju trách nhim trong cong tác tuyn ding, sir diving cong chüc, + viên chức trên địa bàn theo quy định của pháp luật và phân cấp của cơ quan nhà + viên chirc trên dja bàn theo,quy dnh cüa pháp lut và phãn cap cüa cci quan nhà + nước cấp trên; định bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động, cách chức nguờiđứng + nithc cap trên; quyêt djnh bô nhim, mien nhim, diêu dng, cách chirc ngu?ñ dIrng + đầZ quyết = đứngđầu cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính khác, + cấpphó của người + dâu, cap phó cüa ngixôi dirng dâu ca quan chuyên môn, to chüc hành chInh khác, + cônglậpthuộc Ủy ban nhân dân cấp mình; + dan vj sir nghip cong 1p thuc Uy ban nhãn dan cap minh; + đơn vị sự nghiệp kịp huống khẩn cấp liên quan đến thiên tai; + i) Clii dao, + xir 1 kjp thôi các tInh hu&g khn cp lien quan dn thiên tai, + bâo i) Chỉ đạo, xử lý thời các tình + djch bnh tai + dja phuang; + bão lụt, dịch bệnh tại địa phuơng; + k) Clii dao côngtác thanh tra, kiểm tra, tiếp công dân, giải + vic thirc hin cong tác thanh tra, kim tra, tip cong dan, giâi + k) Chỉ đạo việc thục hiện + khiếu nại, tố cáo; phòng, chống quan liêu, tham nhũng; tiêu cực,lãng + quyêt khiêu nai, + to cáo, phông, chOng quan lieu, tham nhüng, tiêu c1ic, lang phi + quyết _ phí + trong hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước và trong các hoạt động kinh + trong boat + dng cüa bO may hành chInh nhà nuâc và trong các boat dung + kinh + tế + tê ‑ xâ bi a da phuang; + 2xã hội ở địa phuơng; + 1) Phê chuẩn kết bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm và quyết định đỉều động + 1) Phê cbun kt qua bu, min nhim, bãi nhim và quyt djnh diu dung, + quả Ủyban nhân dân cấp huyện; giao + cách cbüc Chu tjch, Phó Chü tjch Uy ban nhân dan cap huyn; giao quyên Chü + cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch Chủ + tich Ủy ban nhân dân cấp huyện; quyết định tạm đình chỉ công tác + tjch Uy ban nhãn an cap buyn; quyêt djnh tam + dinh chi cOng tác dôi vol Phó + với Phó + Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp mình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, + Chü tjch Uy ban nhân dan cp mIrth, Chü tjch Uy ban nhn dn cap huyn, ngithi + đứngđầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình, người + đầu + dung dâu cci qUan chuyên mon thuc Uy ban nliãn dan cp mInh, nguOi dung dâu + nguờiđứng + đơn vị sự nghiệp công lập trục thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình; + dan vj sir nghip cOng 1p trirc thuc Uy ban than dan cap minh; + m) Ban hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi xét thấy + m) Ban hành, bâi bO, sàa dM, b sung van bàn do mmnh ban hành khi xét th.y +không còn + không con phü hcip hoc trái pháp 1ut; + hợp hoặc trái pháp luật; + phù + + 15 + 15 + n) Dinh chi vic thi hành, bãi bö mOt + n) Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ một + phn hotc toàn bO van bàn trái pháp + phầnhoặc toàn bộ văn bản trái pháp + luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình và văn bản trái + luât cüa ci quan chuyê.n mOn thuQc Uy ban nhân dan cap mInh và van bàn trái +pháp luật của Ủy ban nhân dân;Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; + pháp 1ut cüa Uy ban nhân dan, Chü tjch Uy ban nhân dan cap huyn; + đồng + o) DInh cM vic thi hành van bàn trái pháp 1ut ci:ia Hi dng nhân dan cp + 0) Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội nhân dân cấp + Ủyban nhân dân để đề nghị Hộiđồngnhân dân cùng cấp bãi bỏ; + huyn, báo cáo Uy ban nhãn dan dê ctê nghj Hi dông nhan dan cl1ng cap bâi bó; +huyện, báo cáo + p) Ihực hiện nhiệm vụ; quyền hạn được phân cấp, ủy + p) Thirc hin nhim quyên han + duçic phân cap, üy quyên và các nhim + vii, quyên han Vç1, quyềnvà các nhiệm + khác theo quy djnh cüa pháp 1ut. + Vụ;,quyềnhạn khác theo quy định của pháp luật. + Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành + 2. Chü tjch Uy ban than dan thành ph trrc thuc trung trcng thirc hin + 2 phốtrực thuộc trung ương thực hiện + hạn quy định tại khoản 1 Điềunày + nhim vii, quyên hn quy djnh tai +nhiệm vụ; khoán 1 Dieu nay và các nhim vii, quyên han + sau dày: quyền và các nhiệm vụquyềnhạn + sauđây: + a) Chỉ đạo và tổ chức thực hiện quy hoạch, chương trình, kế hoạch phát triển + chuong trinh, k hoach + a) Chidao và t6 chiic thirc hin quy hoach, phát triên + tầng + do thj, ha tang dO thj trên dja bàn theo quy djnh cUa pháp 1ut; + đôthị,hạ đô thị trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + b) Chỉ đạo và tổ chức thực hiện việc sử dụng quỹ đất đô thị phục vụ cho việc + b) Chi dao + và t chüc thtc hin vic sü ding qu5 dt do thj phiic vii cho vic +xây dụng công trình hạtầng + xây drng cOng trinh ha tang do th theo quy djnh cüa pháp li4t; + đô thị theo quy định của pháp luật; + c) Chỉ đạo kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong việc xây dựng nhà ở, công + c) CM dao + kim tra vic cMp hành pháp 1ut trong vic xây drng nhà &, cong + xây + trInh xây dimg tai + do thj; + trình dựng tại đô thị; lý dân cu đô thị; phòng; chống các tệ nạn xã hội + d) Thirc hin nhim viii quãn 1 cu do thj; phông, ch&ig các t nan + d) Thực hiện nhiệm vụ xà + âdôthj; quản dan hOi + ở đô thị; + đ) Thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ không gian, kiến trúc và cảnh quan + d) Thirc hiên nhim vi quàn 1, bào v không gian, kin true và cành quan + đô thị; tổ chức, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự công cộng, an toàn + do tM; + to chirc, cM dao thixc hin nhim vi bâo dam trt tir cong cong, +giao thông, chống ùn tắc giaothông an toàn + giao thOng, chông ün täc giao thông. + Mục + Myc2 + 2 + NHIỆMVỤ; QUYỀNHẠNCỦA CHÍNH QUYỄNĐỊA PHƯƠNG CẮP HUYỆN + NHI 1M VIJ, QIJYIN HAN CUA CIIINH QUYEN DjA PB1JNG CP HUYN + Điều 18. Nhiệm vụs hạn của Hội đồng nhân dân cấp huyện + Diu 18. Nhim vii, quyn hn cüa Hi dng nhân dan cp huyn + quyền + đồngnhân dân huyện thực hiện nhiệm vụ; hạn + 1. Hi dng than dan huyn thc hin nhim quyn h?n + sau dày: + 1. Hội quyền sauđây: + a) Quyết định biện pháp bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên + a) Quyt djnh bin pháp bâo dam vic thi hành Hin pháp và pháp 1ut trên + dja bàn; + địa bàn; + b) Quyết định chính sách, kế hoạch triển kinh tế xã hội và kế hoạch + b) Quy& djnh chInh sách, k hoach phát trin kinh t ‑ xâ hOi + phát và k hoach +phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + phát trin các ngành, 11'nh c trén dja bàn theo quy djnh cüa pháp h4t; + Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán + c) Quyt dnh di,r toán thu ngàn sách nhà nuâc trên dia + bàn; dr toán thu, cM + c thu,chi + bổ dự toán ngân sách cấp mình; đỉều chỉnh dự toán + ngân sách dja phuong và phân bô dir toán ngàn sách cap mhih; diêu chinh d toán +ngân sách địa phương và + phân + phuơng trong truờng hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán ngân sách + ngân địa hçip can thiêt; phê chuân quyêt toán ngãn sách + sách dja phixong trong trng +ngân sách + dja phuong; +địa phuơng; + d) Quyết định biện pháp phát triển các lĩnh vực kinh tế, đất đai, tài nguyên; + d) Quyt djnh bin pháp phát trin các li'nh vrc kinh t, dat dai, tài nguyen, +môi trường, giáo dục, y tế, vănhóa, thông du Iịch, thể dục thể thao; biện pháp + môi tru?ing, giáo diic, y tê, van hóa, thông tin, du ljch, the diic the thao; bin pháp + tin; + thirc hin các chinh sách xã hi; bin pháp bào dm thirc hin nhim vi quOc + thực hiện các chính sách xã hội; biện pháp bảo đảm thực hiện nhiệm vụquốc + phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội; biện pháp bảo vệ tài sản của cơ quan; tổ + phông, an ninh, trt tçr, an toãn x hi; bin pháp bão v tài san cüa Co quan, to + danh dự, nhân phẩm; tài + chüc, bâo hO tInh mng, tr do, danh dir, nhân phãm, tài san, cáe quyên và lqi Ich +chức, bảo hộ tính mạng, tựdo, sản,cácquyềnvà lợi ích + + 16 + 16 + công người, phòng; chống tham + hçip pháp khác cüa cong dan, bâo dam quyn con ng'tx?ii, phông, chng tham + hợppháp khác của dân, bảo đảmquyềncon + phí, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp + nhfing, tiêu ci1c, lang phi, phông, cMng tOi +nhũng, tiêu cực,lãng phm và các hãnh vi vi phm pháp + lust khác trên dja bàn theo quy djnh cüa pháp 1u.t; +luật khác trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + đ) Ban hành Quy chế làm việc của Hội đồngnhân dân, Thuờng trực Hội + dng nhân dan, Thi.thng tnic HOi + ẩồngd) Ban hành Quy ch lam vic cüa HOi đồng + đồng dân, Tổ đại biểu Hội + dng nhân dan, các Ban cüa Hi dông nhãn dan, To di biêu Hi dông nhân dan + nhân dân,các Ban của Hội nhân nhân dân + và đại biểu Hộiđồngnhân dân cấp mình; + và dai + biu Hi dông nhãn dan cap mirth; + Quyết định thành lập; tổ chức lại, đổi tên gọi, thể cơ quan chuyên + t chirc li, thay di ten gui, giãi th co quan chuyên + e) Quy& djnh thành 13p, thay giải + e) Ủyban nhân dân cùng cấp theo quy định của pháp luật; + mon thuc Jy ban nhãn dan cng cp theo quy djnh cüa pháp lu@; + môn thuộc + g) Quyết định biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan của chính + g) Quy& djrih biên ch can b, cong chüc trong các cci quan cüa chInh quyn + địa phương cấp mình, số lượng quyền + làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà + dja phiicing cap mInh, so luig nguii lam vic hir&ng lrnmg tir ngãn sách nhà. + người + nước trong các đơn vị sựnghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý theo chỉ tiêu biên + nrrac trong cac don vi six nghiOp cong lap thuôc pham vi quan ly theo clii tiêu biên + chế được cấp có thẩm quyển giao; định cụ thể số lượng cán bộ, + chê duçic cap có thãm quyên giao; quyêt djnh cii the so luqng can bO, + Cong chcrc + quyết côngchức + cấp xã và nguời hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn; tổ dân + cap xã và nguii hoat dung không chuyen trách i cap xã, a thOn, to dan phO theo + quy định của pháp luật và cấp có thẩm quyền; phốtheo + quy dlnh + cüa pháp 1ut và cap có thâm quyên; + h) Xem xét, cho ý kiến về việc thành lập, thể,nhập, + h) Xem xét, cho kin v vic thãnh 1p, giàith, nhap, chia don vj hành chinh, + giải chia đơn vịhành chính, + điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vị hành chính cấp mình và cấp xã trực thuộc; + diêu chinh dja giói và dOi ten don vj hành chInh cap minh và cap xà trirc thuc; + th + i) Quyết định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đặt đổi tên thôn, tổ dân + i) Quy& dinh + thành chüc lai, + giái th, dt ten, di ten thôn, t dan ph + lip, tên, phố + theo quy djnh cila pháp lut; +theo quy định của pháp luật; + k) Bầu, miễn nhiệm bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hộiđồng + k) Bu, min nhim, bâi nhim Chü tjch, Phó Chü tjch HOi + dng than dan, + đồng nhân dân, +Trưởng Ban của Hội nhân dân cấp mình; Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy + Trtthng Ban ci:ia Hi dông nhân dan cap mInh; ChU tjch, Phó ChU tjch, Uy viên + viên + Uy cấp; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm theo quy định + ban nhãn dan cüng cap; ban, min nhim, Mi nhim HOi + Ủy ban nhân dâncùng thm theo quy djnh + cüa pháp 1i4t; +của pháp luật; + 1) Lấy tín nhiệm, bỏ tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội + 1) Ly phiu tIn nhim, bO phi&i tIn nhim di vâi ngix?i gitr chüc vii do Hi + đồng phiếu phiếu + nhân dân bầu theo quy định của pháp luật; + dông than dan bâu theo quy djnh cüa pháp luat; + m) Giám sát việc thi hành Hiến pháp, pháp luật ở địa phương và việc thực + m) Giám sat vic thi hânh Hin pháp, pháp lust i dja phuxmg và vic thirc + hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp mình; giám sát hoạt động của Ủy ban + hin ng quyêt cita ROi + dông than dan cap mInh; giám sat hoat + dng cüa Uy ban + nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dâncùng cấp, cơ quan khác ở địa + than dan, Tôa an than dan, Vin kiém sat nhân dan cüng Cap, CO quan khác a dja + phuxmg theo quy djnh clia pháp lu.t; +phuơng theo quy định của pháp luật; + n) Bãi nhiệm đại biểu Hội đồngnhân dân và chấp thuận việc đại biểu Hội + n) Bãi nhim dai + đồng biu Hi dng nhãn dan và chap thun vic di biu Hi + nhân dân cấp mình thôi làm nhiệm vụ đại biểu theo quy định của pháp luật; + dông than an cap minh thôi lam nhim vi dai + biêu theo quy djnh cUa pháp lu.t; + 0) Ban hành nghị quyết về nhũng vấn đề thuộc nhiệm vụ, + o) Ban hanh ngh quy& v nhthig v&i d thuc nhim vi, quyn hn cüa Hi + đồng quyềnhạn của Hội + nhân dân cấp mình; bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi + dông th dan cap mmnh; bai bO, sira dôi, bô sung van bàn do mInh ban hãnh khi +xét thấy không còn + xét thây khOng con phü hçip hoc trái pháp lut; + phùhợphoặc trái pháp luật; + p) Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, + bö mOt Uy + p) Bâi phn hoc toàn b vn bàn trái pháp lut cüa ban nhãn d, + than đồng +Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp và Hội nhân dân cấp xã trực thuộc; + Chü tjch Uy ban d cüng cap và Hi dông than dan cap xã trirc thuc; + đồngnhân dân cấp xã trục thuộc trong trường hợp Hội đồng + q) Giài tan FTi dng nhân dan cp xâ tWc + Giải tán Hội thuc trong tru?ing hçip Hi dng +nhân dân đó làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhân dân và trình Hội + nhân dan do lam thit hai + nghiêm fr9ng den lçii Ich cüa Nhãn d và trinh Hi + đồngnhân dân cấp tỉnh chuẩn; + dng than dan cp tinh phé chuãn; + phê + + 17 + 17 + Thực + r) Thirc hin nhim VII, quyn hn dixçc phân cp và các nhim viii, quyén + r) hiện nhiệm vụquyềnhạn được phân cấp và các nhiệm vụ;quyền + han khác theo quy djnh cüa pháp 1uQ.t. +hạn khác theo quy định của pháp luật. + đồng + 2. Hi dng nhn dan thj x, thãnh ph thuc tinh, thành ph thuc thãnh + 2. Hội nhân dân thị xã, thànhphốthuộc tỉnh, thành thuộc thành + phô trirc thuc trung uong thitc hin nhim vv, phố + trực thuộc trung ương thực hiện nhiệm vụ; quyên hn quy djnh ti khoàn 1 +phố này quyềnhạn quy định tại khoản 1 + Điều + Dieu nay và thirc hin nhim vii, quyên han + và thực hiện nhiệm vụ sau day: + quyềnhạn sau đây: + a) Quyết định cơ chế, chính sách, biện pháp phát triển đô thị, hạtầng + a) Quy& djnh ca ch, cbinh sách, bin pháp phát trin do thj, ha tang do tM + trên dja bàn theo quy djnh cüa pháp 1ut; đô thị +trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + b) Quyết định biện pháp lý dân cư vàtổ chức đời sống dân cu, bảo đảm + b) Quyt djnh bin pháp quân 1 dan cu và th chüc d&i sng dan cu, bão darn + công quản + trt tier cong cong, cãnh quan do thj trên dja bàn theo quy dnh cüa pháp 1ut. + trật tụ cộng, cảnh quan đô thị trên địa bàn theo quy định của pháp luật. + đồng- + 3. Hi dng nhân dan qun thirc hin nhim v11, quyn hn quy djnh ti khoàn 1 + 3. Hội nhân dân quận thực hiện nhiệm vụquyền +Điềunày và điểm b khoản 2 Điều này. hạn quy định tại khoản 1 + Diêu nay và diem b khoãn 2 Diêu nay. + Điều 19. Nhiệm vụ hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện + Diu 19. Nhim vy, quyn htn ella Uy ban nhân dan cap huyn + quyền + 1. Uy ban nhãn dan huyn thrc hin nhirn vii, quyn h?n + 1. Ủy ban nhân dân huyện thực hiện nhiệm vụ,quyền sau day: + đồng- cùng hạn sau đây: + cấp xem xét ban hành nghị + a) Xây dirng, trmnh Hi dng nhãn dan ciing cp xem xét ban hành nghj quyt + a) Xây dựng trình Hội nhân dân quyết +để thực hiện nhiệm vụ; hạn quy định tại các điểm a, b, c, d, e, g, h và i + d thirc hin nhini vii, quyn hn quy djnh tai + quyền các diem a, b, c, d, e, g, h và i + khoàn 1 Diêu 18 cüa Lut nay; +khoản 1 Điều 18 của Luật này; + b) Tổ chức thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phuơng; tổ chức thực + b) T churc thi hành Hin pháp và pháp 1ut a da phrnmg; t chüc thrc + đồngnhân dân cùng cấp; bảo đảm điều kiện về cơ sở + hin nghj quyêt cüa Hi dông nhân dan cl'ing cap; bào dàrn diêu kin ye ca sa +hiện nghịquyếtcủa Hội lực khác để thi hành Hiến pháp và pháp luật +vật chất, nhân lực và các + vt chat, than 1c va cac nguôn hrc khác dê thi hành Ellen pháp và pháp 1ut + trên dia bàn; nguồn +trên địa bàn; thống + Thực hiện quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn bảo đảm tính + c) Thirc hin qu•ãn 1 hành chIrih nhà nixâc trên dja bàn báo dam tInh thng + nhất;thôngsuốt, liên tục, hiệu lực, hiệu quả, dân chủ, pháp quyền; chuyên nghiệp, + nhât, thông suôt, lien tiic, hiu 1irc, hiu qua, dn chü, pháp quyên, chuyên nghip, + quân trj hin dai, công dân; + trong cong khai, minh bach, + trị hiện đại, trong sach, phiic vi Nhãn dan; +quản sach, khai, minh bạch, phục vụ Nhân + d) Quy định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ; cụ thể của cơ quan + d) Quy djnh t chüc bO may và nhim vi, quyn hn cii th cüa cc quan + quyềnhạn +chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình; quyết định thành lập, tổ chức lại, + chuyên mon thuc Uy ban nhãn dan cap minh; quyét djnh thành lap, tO chüc 1ti, + thayđổi tên gọi, giải thể và quy định tổ chức bộ máy, nhiệm vụ; quyên hạn cụ thế + thay dOi ten gui, giài the và quy djnh tO churc b may, n1iim vi1, quyOn hn cit the + công + cüa don vj sii nghip cOng 1p thuc Uy ban nhân d cap minh; +của đơn vị sự nghiệp lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình; + Quyết định số lượng Phó Chủ tịchỦy + d) Quyt djnh s6 krçrng Phó Chi:i tjch Uy ban than an ttrng don vj hành chmnh + tổng ban nhân dân từng đơn vị hành chính + số Phó Chủ tich Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn không + cap xâ báo dam tOng so Phó Chü tjch Uy ban nhân dan cap xâ trên dja bàn không +cấp xã bảo đảm + tổngsố tính theokhungsố lượng do Chính phủ quy định; + vuçlt qua tong so tInh theo khung sO luçing do ChInh phü quy djnh; + vuợt - + quá + e) Quản lý biên chếcông + e) Quãn l biên ch cOng chirc trong các co quan hành chInh cüa chInh quyn + chức trong các cơ quan hành chính của chínhquyền +địa phương cấp mình, số lượng người làm việc hưởng lương từ + dja phuang cap minh, s 1uçng nguô'i lam vic huang lucrng tir ngãn sách nhà + ngânsách nhà + lý, số luợng cán bộ, + nithc trong cac &Yn vi sçr nghip cOng 1p thuc pham vi quân l5, so luçrng can b, +nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm viquản + côngchức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn; tổ dân + cOng chirc cap xâ và ngu&i hoat dng khOng chuyên trach a cap xã, & thôn, to an + trên địa bàn theo quy định của pháp luật và phân cấp của cơ quan nhà nước + phO trên dja bàn theo quy djnh cUa pháp 14t và phãn cap cüa c quan nhà nuâc +phố + cấp + cap lrn; + trên; + g) Ban hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi xét thấy + g) Ban hành, bãi bô, s1ia d&, b sung vn bàn do minh ban hành khi xét thy +không còn phù + không con phà hqp hoc trái pháp lut; + hợphoặc trái pháp luật; + h) Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân cấp mình; + Ii) Ban hãnh Quy ch lam vic cüa Uy ban nhãn dan cp mInh; + + 18 + 18 + cấp, ủyquyn và các nhim vy, + i) Thirc hin nhim vi, quyn hn duçic phân cp, và các nhiệm vụ; + i) Thực hiện nhiệm vụ hạn được + quyền phân ity + ciXa pháp 1ut. quyền + quyn hin khác theo quy dinh +quyềnhạn khác theo quy định của pháp luật. + Ủy + 2. Uy ban nhãn dan thj xa, thành ph thuc tinh, thành ph thuc thành ph + ban nhân dân thị xã, thành thuộc tỉnh, thànhphố + 2. phố thuộc thànhphố + hạn quy định tại khoản 1 Điều + trrc thuc trung uang thc hin nhim vi, quyên h.n quy djnh tai +trực thuộc trung ương thực hiện nhiệm vụquyền khoân 1 Diêu + quyền hạn sau đây: + nay và thrc hin nhim vii, quyên han + này và thực hiện nhiệm vụ; sau day: + đồngnhân dân cùng cấp xem xét ban hành quyết + a) Xây dirng, trmnh Hi dng than dan cing cp xem xét ban hành ngh quyt + a) Xây dựng, trình Hội nghị + để thực hiện nhiệm vụ hạn quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 18 + dê thirc hin nhim viii, quyên hn quy djnh tai + cña Luât nay; quyền diem a và diem b khoãn 2 Diêu 18 + của Luật này; tầng + b) Quyết định quy hoạch, chưong trình, kế hoạch phát triển đô thị, hạ + phát trin do thj, ha tng + b) Quyt djnh quy hoach, chuing trInh, k hoach + do thj trên dja bàn theo quy djnh cüa pháp 1ut; + đô thị trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + c) Quản lý quỹ đất đô thi, hạtầng + c) Quan 1 qu5 dt dO thj, ha tng do thi Irén dja bàn theo quy djnh cüa pháp 1ut. + đô thịtrên địa bàn theo quy đinh của pháp luật. + 3. Ủy ban nhân dân quận thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại khoản + 3. 1Jy ban nhân dan qun thirc hin iihim quyàn h?n + quy djnh tai + 1 Điều này và xây dựng trình Hội đồng v1i, khoãn + nhân dân quận xem xét ban hành nghị + 1 Diêu nay và xay dirng, trInh Hi dông tihân dan qun xem xét ban hành nghj + quyết để thực hiện nhiệm vụ, quyến hạn quy định tại đỉểm b khoản 2 Điều 18 của + quyêt dê th%rc hin nhim vy, quyên hn quy djnh tai + diem b khoân 2 Diêu 18 ciXa + này- + Luât nay. +Luật + Điều 20. Nhiệm vụ, hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện + Diu 20. Nhim viii, quyn h3n cüa Chü t!ch + quyền Uy ban nhân dan cp huyn + Ủy + 1. Chü tjch Uy ban nhãn dan huyn thirc hin nhim vi, quyn hn sau day: + 1. Chủ tịch ban nhân dân huyện thực hiện nhiệm vụ,quyềnhạn sau đây: + a) Lãnh đạo và điều hành công việc của Ủy ban nhân dân; triệu tập và chủ + a) Lath dao và diu hãnh cong vic cüa Uy ban nhãn dan; triu tp và chü + t9a các phiên h9p cüa Uy ban nhãn dan; +toa các phiên họp của Ủy ban nhân dân; + b) Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện các nhiệm vụ thi hành Hiến pháp, pháp + b) Lnh dao, + chi vic thirc hin cáo nhim vt thi hành Hin pháp, pháp + dao đồng nhân dân; +luật, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và của Hội Uy + 1ut, các van bàn cüa Ca quan nhà nithc cap trên và cüa Hi dông nhán dan, Uy +ban nhân dân cấp mình; kiểm tra và xử lý các vi phạm trong trình triển khai + ban nhân dan cp mmnh; kiêm tra và xü 1 các vi pham trong qua trInh triên khai +thực hiện Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn; quá + thirc hin Hiên pháp và pháp 1ut trên dja bàn; + c) Lãnh đạo và chịu trách nhiệm về hoạt động của bộ máy hành chính nhà + c) Lânh dao chju trách nhim v heat + và dng cia b may hành chmnh nba + thốngnhất;thôngsuốt của nền hành chính; về phát triển khoa + nithc, báo dam tInh thông nhât, thông suôt cüa nén hành chinh; ye phát triên thea +nước, bảo đảm tính +học, công nghệ, đổi mới đổi số; về thực hiện cải cách hành + h9c, cong ngh, di mâi sang tao + sáng và chuyên dôi so; ye thirc hin cái each hành + tạo vàchuyển + chmnh và cãi cách cong côngchức trong hệ thống hành chính nhà nước trên + chính và cải cách công vụ;cong chirc trong h thng hành chInh nhà nuOc trén + v11, + da bàn; + địabàn; + d) Lãnh đạo, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra công tác của các cơ quan chuyên môn; + d) Länh dao, + chi don dc, kim Ira cong tac cia các ca quan chuyén mOn, + dao, +tổ chức hành chính khác thuộcỦy Ủy + to chüc hành chInh khác thuc Uy ban nhân dan cap minh, Uy ban than Chü + ban nhân dân cấp mình, ban nhân dân Chủ + cln, + tjchUybannhândàneâpxâ; +tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; + đ) Chỉ đạo và tổ chức thực hiận các nhiệm vụ phát triển kinh tế + d) Chi dao + và t chirc thc hin cac nhim vi phát trin kinh t ‑ xâ hi, phát +triển các ngành, lĩnh vực trên địa xã hội, phát + bàn;tổ chức thực hiận quản lý nhà nước tại địa + then các ngành, linh virc trên dja bàn; to chüc th%rc hin quán 1 nhà nuâc tai + dja +phương trong các lĩnh vực kinh tế, đất đai; tài nguyên;, môi trường; dục;, y tế, + phuang trong các lTnh virc kinh t, dt dai, tâi nguyen, tê, + mOi tnthng, giáo diic, + giáo y + văn hóa, thông tin, du Jịch, thể dục thể thao; thực hiện các chính sách xã hội, + van hóa, thông tin, du ljch, the diic the thao; thc hin cáo chmnh sách xã hi, + nhim quốc phòng; an ninh, trật tự, an toàn xã hội; bảo vệ tài sản của cơ quan; + quôc phông, an ninh, trt tier, an toàn xã hOi; +nhiệm vụ báo v tài san cüa ca quan, + vi1 +tổ chúc, bảo hộ tính mạng, tự + to chcrc, bâo hO tinh mng, tir do, danh dir, nhân phâm, tâi san, cáo quyên và lçii + do,danh dụ, nhân phẩm;, tài sản; cácquyềnvà lợi + công nguời; phòng; chống tham + Ich hçip pháp khác cña cOng dan, Mo dam quyên con ngithi; phông, chOng thani + íchhợppháp khác của dân, bảo đảmquyềncon +nhũng, tiêu cực, phí; phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp + thong, tiêu c1rc, lang phi; phàng, chông tOi + lãng pham và các hành vi vi ph?m pháp + 1ut khác trOn dja bàn theo quy djnh cüa pháp 1ut; +luật khác trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + + 19 + 19 + Chỉ đạo và chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức sử dụng có hiệu + e) CM dao chju trách nhim quãn 1, t chüc si'r dirng có hiu cu + va quảcƠ sở + vật chất; tài chính và nguồn qua so' + t chat, tài chinh và nguôn ngân sách nhà nithc duqc giao trén dja bàn theo quy + djnh càa pháp 1ut; ngânsách nhà nước được giao trên địa bàn theo quy + định của pháp luật; + g) Chỉđạo và chịu trách nhiệm trongcôngtác tuyển dụng; sử dụngcôngchức, + g) CM do và chiu trách nhim trong cong tác tuyn diing, sü dicing cong chi'rc, + viên chức trên địa bàn theo quy định của pháp luật và phân cấp của cơ quan nhà + viên chüc trén da bàn theo quy djnh cüa pháp h4t và phân cap cüa cci quan nhà + nước cấp trên; quyết định bổ nhiệm; miễn nhiệm; điều động cách chức nguờiđúng + nuâc cap trên; quyêt djnh bô nhim, mien nhim, diêu dng, cách chrc nguOi drng + đầu,cấp đứng đầu cơ quan chuyên môn; tổ chức hành chính khác;, + dau, cap phó cüa nguOi d(mg dan cci quan chuyên môn, to chi.Trc hãnh chjrih khác, + phócủa nguời + lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình; + don vj sir nghip cong 1p thuc Uy ban nhân dan mInh; +đơn vị sự nghiệpcông cap + kịp huống khẩn cấp liên quan đến thiên tai, + h) CM do, xcr 1 kjp tho'i cac tinh hung khn cp lien quan dn then tai, + bào h) Chỉ đạo, xử lý thời các tình + djch bnh trén dja bàn; + bão lụt, dịch bệnh trên địa bàn; + tác kiểm tiếp + i) CM dto và chju trách nhim thirc hin cong tác kim tra, tip cong dan, giãi + i) Chỉ đạo và chịu trách nhiệm thực hiệncông tra côngdân; giải + khiếu nại, tốcáo,- chống liêu,- + quyêt khiêu n,i, to cáo, phOng, chông quan tham nhũng, tiêu cực,lãng + phòng tham nhting, tiêu circ, lang phi trong +quyết quanlieu, phí trong +hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước và trong các hoạt động kinh tế + hot dng caa bO may hành chinh nhà nuâc và trong các hoat + ctng kinh tê ‑ xâ hi + bàn; xã hội + trên dia bàn; +trên địa + k) Phê chuẩn kết bầu, miễn nhiệm; bãi nhiệm và quyết định đỉều động, + k) Phê chun kt qua bu, min nhim, bäi nhirn và quyt djnh diu 'dng, + quả +cách chức Chủ t���ch Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; giao + cách chirc Chü tjch, Phó Chü tjch Uy ban nhân dan cap xä; giao quyên Chü tjch + Ủyban nhân dân cấp xã; quyết định tạm đình chỉcông quyềnChủ tịch + tác đối với Phó Chủ tịch + Uy ban nhân dan cap xã; quyêt djnh tm dInh chi cOng tác dôi vth Phó Chij tjch + Ủy ban nhân dân cấp mình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cán bộ lãnh đạo, + Uy ban nhân dan cap mhth, Chü tjch Uy ban nhân dan cap xä, can b länh dto, + zý do mình quản lý, điều hành trong cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân + quán 1 do mInh quãn l5, diêu hành trong cci chuyên mon thuc Uy ban than +quản qiian + câpmình, nguờiđúngđầu đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộcỦy + dan cap mInh, ng.r&i dirng dâu do'n vj sr nghip cong ip trirc thuc Uy ban nhân +dân cap minh; ban nhân +dân cấp mình; + dn + 1) Ban hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi xét thấy + 1) Ban hành, bäi bO, si'za di, b sung v.n bàn do mInh ban hành khi xét thy +không còn phù + khOng cOn phü hçip hoc trái pháp 1ut; + hợphoặc trái pháp luật; + m) Dmnh cM vic thi hành, bi bO mt phn hoc toàn van bàn trái pháp + m) Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ một + phầnhoặc toàn bộ văn bản trái pháp + bO + luật của cơ quan chuyên-môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp mình và văn bản trái + li4t cia Co quan chuyêir mOn thuc Uy ban nhân dn cap mInh và vn bàn trái +pháp luật của Ủy ban nhândân,Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; + pháp 1ut cüa Uy ban nhân dan, ChU tjch Uy ban nhán dan cap xâ; + n) DInh cM vic thi hãnh đồng cấp + bàn trái pháp 1ut caa Hi dng nhãn cp + n) Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội nhân dân + Ủy van dan + ban nhân dân để đề nghị Hộiđồng + xã, báo cáo Uy ban nhan dê áê nghj HOi + dông nhân dan cüng bãi bO; +xã, báo cáo dan nhân dân cùng cấp bãi bỏ; + cap + hạn được phân cấp, ủy + o) Thirc hin nhim vi, quyn hn ducjrc phãn üy quyn và các nhim + 0 Thực hiện nhiệm vụquyền cap, quyềnvà các nhiệm + vy, quyên hn khác theo quy djnh cUa pháp lut, + Vụ,quyềnhạn khác theo quy định của pháp luật. + 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã, thành + 2. Chü tjch Uy ban than dan thj xâ, thành ph tbuc tinh, thành ph6 thuc + thuộc tỉnh, thành + phố phố + thành phô trrc thuc trung uo'ng thirc hin nhim vi, quyên hn quy djnh tai thuộc +thành trực thuộc trung ương thực hiện nhiệm vụ, khoãn + phố quyềnhạn quy định tại khoản + Điều này và các nhiệm vụ + A A + 1 Dieu nay va cac nhiçm vij, quyen hn sau day: + 1 'A quyềnhạn sauđây: + a) Chỉ đạo vàtổ chức thực hiện quy hoạach, chuơng trình, kế hoạch phát triển + a) Clii do và t chirc thirc hin quy hoach, + chuong trInh, k hoch phát triên + thị, tầng + do thj, ht tang do thj trên dja bàn theo quy djnh cüa pháp lut; +đô hạ đô thị trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + b) Chỉ đạo và tổ chức thực hiện việc sử dụng quỹ đất đô thị phục vụ cho việc + b) Clii dto và t chüc thirc hin vic sir dung qu5 dt do thj phic vii cho vic +xây dụng công trình hạtầng + xây d%rng cOng trInh h thng dO thj theo quy djnh cüa pháp 1ut; + đô thị theo quy định của pháp luật; + c) Chỉđạo kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong việc xây dựng nhà ở, công + kim tra vic chap hành pháp iu@ trong vic xay drng nhà o', cong + c) CM dao + trmnh xây dimg ti do tM; +trình xây dựng tại đô thị; + + 20 + 20 + chống các tệ nạn xã hội + d) Thirc hin nhim vii quãn 1 dan cu do thj; phông, cMng các t nn xä hOi + Thực hiện nhiệm vụ lý dân cu đô thị; phòng + d quản + &dôthj; + đô thị; + lý, bảo vệ không gian, kiến trúc và cảnh quan + d) Thirc hin nhim vt quãn l, bào v không gian, kin trác và cánh quan + đ) Thực hiện nhiệm vụquản + đô thị; tổ chức, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tựcôngcộng, an toàn + dO thj; to chüc, chi do thic hin nhim vi bão dam tr.t tier cOng cong, an toàn +giao thông, chống ùn tắc giaothông + giao thông, chOng ün täc giao thông. + Ủy + 3. Chü tjch Uy ban nhân dan qun thirc hin nhim vi, quyn hn quy djnh + 3. Chủ tịch ban nhân dân quận thực hiện nhiệm vụ;quyềnhạn quy định +tại khoản 1 và các điểm a, c, d và đkhoản 2 Điều này . + tai khoàn 1 và các diem a, c, d và d khoãn 2 Diêu nay. + Mục 3 + Mijc3 + u& cAr xA + NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CẤP Xà + N H I IM VIJ, QUYEN CUA CfflN}L QUYEN DIA PIIUONG + Điều 21. Nhiệm vụ đồngnhân dân cấp xã + Diu 21. Nhim vij, quyn hn cüa Hi dung nhân dan cp xâ + quyềnhạn của Hội + đồngnhân dân xã thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn sau đây: + 1. Hi dung nhan dan xã thrc hin nhim viii, quyn hn sau day: + 1. Hội + a) Quyết định biện pháp bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên + a) Quy& djnh bin pháp bâo dam vic thi hành Hin pháp và pháp 1ut trên + dja bàn; +địa bàn; + b) Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán + thu ngãn sách nhà. nuâc trén dja bàn; dr toán thu, + b) Quyt djnh dir toán thu,chi + Clii + ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; điều chỉnh dự toán + ngân sách ctja phiwng và phân bô dr toánngãn sách cap minh; diêu chinh dr toán +ngân sách địa phương trong trường cần thiết; phê chuẩn + ngãn sách dja phucrng trong tnthng hçip can thiêt; phê chuãn quyêt toán ngán sách + hợp toán ngân sách + ctjaphuang; quyết +địa phuơng; + Quyết định biện pháp phát triển kinh tế + c) Quy& djnh bin pháp phát trin kinh t ‑ xã hi, báo dam th1rc hin nhim + xã hội, bảo đảm thực hiện nhiệm + quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội; biện pháp bảo vệ tài sản của cơ + vi quôc phông, an ninh, trt tr, an toàn xã hi; bin pháp bâo v tài san cUa cci + Vụ +quan; tổ chức, bảo hộ tính mạng, tự danh dự, nhân phẩm, tài sản, các quyền + quan, to chüc, bâo hO tinh mng, tir do, danh dv, + công do, nhãn phãm, tài san, CáC quyên + dân, bảo đảm quyền con người, phòng, chống + igi Ich hçrp pháp khác cUa cOng dan, bâo darn quyên con ngithi, phông, chông + và hợp +và lợi ích pháp khác của + phí, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm + lang phi, phông, chông tOi +tham nhũng, tiêu cực,lãng ph?m hành vi vi phm + tham nhfing, tiêu CITC, Va CáC + pháp 1ut khác trén dja bàn theo quy djnh cüa pháp 1ut; +pháp luật khác trên địa bàn theo quy định của pháp luật; tầng, + d) Quyết định chủ truơng; biện pháp xây dựng cơ sở hạ công + d) Quy& djnh chü tnrcing, bin pháp xây dirng si ha tng, các cong trInh + côngcộng trên địa bàn theo quy định của pháp luật;Co các trình + cong cong + trên dja bàn theo quy djnh ciia pháp 1*; + đ) Ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng dân, + d) Ban hành Quy chê lam vic cüa HOi Thường trực Hội + dung nhân dan, Thuing trirc HOi + đồng đồng nhân đồng + dân;Tổ đại biểu Hội + dông nhãn dan, các Ban cüa Hi dOng nhãn dan, To dai + nhân dân, các Ban của Hội nhân biêu dông nhãn dan +và đại biểu Hội đồngnhân dân cấp mình; HOi nhân dân + và dai + biêu + HOi dông nhãn dan cap minh; + Bầu, miễn nhiệm; bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hộiđồng dân; + e) Bu, mi&i nhirn, bâi nhim Chü tjch, Phó Chü tch HOi + dung nhân dan, +Truởng Ban của Hội đồng nhân + nhân dân cấp mình, Chủ tịch, Phó Chủ tịch,Ủy + Truâng Ban ci:ia HOi dông nhãn dan cap minh, Chü tjch, Phó Chü tjch, Uy viên + viên + Ủy ban nhân dân cùng cấp; bỏ phiếu tín nhiệm đối với nguời giữ chức vụ do Hội + Uy ban nhãn dan cing cap; bO phiêu tin nhim dOi vài ngrnM girt chirc vi do HOi + đồngnhân dân bầu theo quy định của pháp luật; + dông nhân dan bâu theo quy djnh cüa pháp 1ut; + g) Bãi nhiệm đại biểu Hội đồngnhân dân và chấp thuận việc đại biểu Hội + dng than dan vâ chp thun vic dai biu HOi + đồngg) Bài nhiOrn dti biu HOi + nhân dân cấp mình thôi làm nhiệm vụ đại biểu theo quy định của pháp luật; + dOng nhân dan cap minh thOi lam nhim vi dti bieu theo quy djnh cüa pháp 1ut; + h) Xem xét, cho ý kiến về việc thành lập, thể, nhập, chia đơn vị hành + h) Xem xét, cho kin v vic thành lap, giâi th, nhp, chia don vj hành + giải +chính, điều chỉnh địa và đổi tên đơn vị hành chính cấp mình; + chinh, diêu chinh dja giói và dôi ten don vj hành chInh cap mInh; + giới + + 21 + 21 + i) Giám sát việc thi hành Hiến pháp, pháp luật ở địa phương và việc thực + i) Giám sat vic thi hành Hi&i pháp, pháp 1ut ô dja phuong và vic thrc +hiện nghị quyết của Hộiđồng Ủy + hin nghj quyêt cüa Hi dông nhân dan cap mmli; giám sat hoat + dng cüa Uy ban + nhân dan cap mhth; nhân dân câp mình;giámsát hoạt động của ban +nhân dân cấp mình; + k) Ban hành nghị quyết về những yấn đề thuộc nhiệm vụ + k) Ban hãnhnghj quyt v nhtrng vn (1 thuc nhim vi, quyn han + cüa Hi + đồng quyềnhạn của Hội + nhân dân cấp mình; bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi + dông than dan cap mmli; bãi bô, sàa dôi, bô sung van bàn do minh ban hành khi + thấykhông còn + xét thây không con phi'i hçip ho.c trái pháp 14t; +xét phùhợphoặc trái pháp luật; + 1) D'mh chi vic thi hành, bäi bO mt phn hoc toàn b vn ban trái pháp + 1) Đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ mộtphầnhoặc toàn bộ văn bản trái pháp +luật của Ủy ban nhândân,Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp; + 1ut cüa Uy ban nhân dan, Chü tjch Uy ban than dan cing cap; + m) Thực hiện nhiệm vụ hạn được phân cấp và các nhiệm vụ + m) Thc hin nhim quyn han + vi1, quyền duqe phân cp và các nhim v, quyn + quyền + han khác theo quy dnh cüa pháp luat. +hạn khác theo quy định của pháp luật. + đồngnhân dân thị trấn thực hiện nhiệm vụ; + 2. Hi dng than dan thj trn thiic hin nhim vii, quyn han + 2. Hội quy djnh tai + Điều này và thực hiện nhiệm vụ quyềnhạn quy định tại + khoàn 1 Diêu nay và thçrc‑hin nhim vii, quyên hn sau day: +khoản 1 quyềnhạn sau đây: + a) Quyết định biện pháp thực hiện quy hoạch và phát triển thị trấn theo quy + a) Quyt djnh bin pháp thirc hin quy hoach và phát trin thj trn theo quy + djnh cia pháp 14t; +định của pháp luật; sống + b) Quyết định biện pháp xây dựng nếp + b) Quyt djnh bin pháp xây dirng np sang van minh do thj, quãn 1 dan cu + do thj theo quy djnh cUa pháp 1ut. văn minh đô thị, quản lý dân cu +đô tbị theo quy định của pháp luật. + đồng + 3. Hi dng than dan phuOng thirc hin nhim vii, quyn htn quy djnh ti các + 3 .Hội nhân dân phuờng thực hiện nhiệm vụ; hạn quy định tại các + quyền +đỉểm &, b, c, đ e,gh, i, k, Ỉ,mkhoản 1 vàđỉểm b khoản 2 Điều này. + diem a, b, c, d, e, g, h, i, k, 1, m khoân 1 và diem b khoàn 2 Diêu nay. + Điều 22. Nhiệm vụ, hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã + Diu 22. Nhim vij, quyn hn cüa Uy ban nhân dan cp xã + quyền + Ủy ban nhân dân xã thực hiện nhiệm vụ, hạn + 1. Uy ban nhãn dan xâ thirc hin nhim quyn hn sau day: + 1. quyền đây: + vi1, sau + đồng- cùngcấpxem xét ban hành nghị quyết + a) Xây drng, trmnh Hi dng than dan cing cAp xern xét ban hành nghj quyt + a) Xây dựng, trình Hội nhân dân +để thực hiện nhiệm vụ hạn quy định tại các điểm a, b, c, d và h khoản 1 + dê thirc hin nhim vit, quyên han + quy djnh tai +Điều 21 của Luật này; quyền các diem a, b, c, d và h khoãn 1 + Diêu 2 L cUa Lut nay; + th + b) Tổ chức thi hành Hỉến pháp và pháp luật ở địa phuơng; tổ chức thực hiện + b) T chirc thi hành Hin pháp và pháp 1ut & dja phucing; chirc thirc hin + nghj quyêt cUa HOi đồng cấp; bảo đảm đỉều kiện về cơ sở vật chất, + dông nhãn dan cüng cap; bâo dam diêu kin ye cci s& 4t chat, +nghịquyếtcủa Hội nhân dâncùng + lực khác để thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn; + nhãn 1irc và các nguôn 1irc khác dê thi hành Hiên pháp và pháp 14t trên dja bàn; +nhân lực và cácnguồn + Thực hiện quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn bảo đảm tínhthống + c) Thc hin quail 1 hành chfnh nhà nu&c trên dja bàn bâo dam tInh thông + nhất;thôngsuốt, liên tuc, hiệu lực, hiệu quả, dân chủ, pháp quyền; chuyên nghiệp; + nhât, thông suôt, lien tiic, hiu 1irc, hiu qua, dan chi, pháp quyên, chuyên nghip, + trị hiện đại, trong sạch, công khai, minh bạch, phục vụ Nhândân; + quân tr hin dai, + trong cong khai, minh bach, +quản sach, ph%lc v1 Nhân dan; + d) Ban hành Quy chế làm việc củaỦy ban nhân dân cấp mình; + d) Ban hành Quy ch lam vic cüa Uy ban nhãn dan cAp mThh; + đổi,bổ sung văn bản do mình ban hành khi xét thấy + ci) Ban hành, bi bO, süa di, b sung vn bàn do minh ban hành khi xét thy + đ) Ban hành, bãi bỏ, sửa +không còn hợp + không cOn phü hçip hoc trái pháp 14t; + phù hoặc trái pháp luật; + hạn được phân cấp, ủy + Thực hiện nhiệm vụ; duçic phân cAp, 'ày quyên và các thim + e) Thc hin nhim vii, quyn han và các nhiệm + quyền quyền + vii, quyên hn khác theo quy djnh cla pháp 1ut. + Vụ,quyềnhạn khác theo quy định của pháp luật. + 2. Ủy ban nhân dân thị trấn thực hiện nhiệm vụ quyền hạn quy định tại khoản + 2. Uy ban nhân dan th trn th1rc hin nhim vçi, quyn hn quy djnh tai khoân + Điều này và xây dựng trình Hội đồng + và xây drng, trinh Hi dng nhãn dan ciing cap xem xét ban hành nghj + 1 Diu nay nhân dân cùngcấp xem xét ban hành nghị + 1 đểthực hiện nhiệm vụ quyền quy định tại điễma vàđiểmb khoản 2 Điều + quy& d thirc hin nhim quyên hn quy djnh tai +quyết này. V11, hạn diem a và diem b khoàn 2 Diêu + 21 cüa Lut nay. +21 của Luật + + 22 + 22 + 3. Uy ban nhân dan phixông thirc hin nhim vi, quyn hn quy djnh ti các + 3. Ủy ban nhân dân phường thực hiện nhiệm vụ; han quy định tại các + quyềnđồng cùng + điểm b, c,d, đ và e khoản 1 Điều này và xây dựng, trình Hội + dim b, c, d, d và e khoán 1 Diêu nay và xây drng, trinh Hi dông nhãn dan ciing + cấp xem xét, ban hành nghị quyết để thực hiện nhiệm vụ nhân dân + cp xem xét, ban hành nghj quyêt dé thirc hin nhim vi, quyên hn quy djnh ti + hạn quy định tại + quyền + các điẻm a, b, c, h khoản 1 và điểm b khoản 2 Điễu 21 của Luật này. + nay. + các dim a, b, c, h khoãn 1 và diiêm b khoãn 2 Diêu 21 cüa Lust + Điều 23. Nhiệm vụ, hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã + Diu 23. quyn hin cüa Chü tjch Uy ban nhân dn cp xä + Nhim vi.!, + quyền + Uy ban nhan dan xä thirc hin nhim vii, quyn han + 1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã thực hiện nhiệm vụ, sau day: + 1. Chü tjch quyềnhạn sau đây: + a) Lãnh đạo và điều hànhcông + và diu hành cong vic cüa Uy ban nhân dan; triu tp và thu + a) Lãnh dao việc của Ủy ban nhân dân; triệu tập và chủ + họp của Ủy ban nhân dân; + tç)a cac phien h9p cua Uy ban nhan dan; + toa cácphiên A A + I A 7 + b) Lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện các nhiệm vụ thi hành Hiến pháp, pháp + vic thrc hin cac nhim vit thi hành Hin pháp, phap + b) Lanh dto, chi dao + luật, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và của Hội đồng nhân dân, Ủy + 1i4t, cac van bàn eüa ca quan nhà nirâc cap trên và cüa Hi dông nhân dan, Uy + ban nhân dân cấp mình; kiểm tra và xử lý các vi phạm trong trình triển khai + ban than dan cp mInh; kim tra và xir l các vi phni trong qua trInh triên khai +thực hiện Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn; quá + thirc hin Ellen pháp và pháp lut trên dja bàn; + Lãnh đạo và chịu trách nhiệm về hoạt động của bộ máy hành chính nhà + c) Lnh dao + c và chju trách nhim v hoat dng cña b may hành chInh nhà + thốngnhất,thôngsuốt của nềnhành chính; về thực hiện cải cách + nucc, bâo dam tInh thông nhât, thông suôt cüa nên hành chinh; ye thirc hin cãi each + nước, bảo đảm tính + hành chính: trên địa bàn; quyết định tạm đình chỉcôngtác đối với Phó Chủ tịch + dI.nh clii cong tác doi vai Phó Chü tjch + hành chInh trên dja bàn; quyêt djnh tam lý, điều + Ủy ban nhân dân cấp mình và cán bộ lãnh đạo, + Uy ban nhãn dan cp mmli và can b lânh dao, + quãn l do minh quãn l, diêu + hàrih; quảnlý do mìnhquản + hành; + d) Thực hiện nhiệm vụphát triểnkinh tế xã hội, bảo vệ tài sản của cơ quan, tổ + d) Thirc hin nhim vii phát trin kinh t ‑ xã hi, bão v tài ca cci quan, t + san + công + chüc, bâo v quyén con ngtx?ii, quyên cOng dan; bão h tInh mng, ti do, danh di, + chức, bảo vệquyền nguời, dân; bảo hộ tính mạng, tự do, danh dự, + con quyền + nhân phẩm; tài sản, các quyền và lợi íchhợp công + nhãn phám, tài san, các quyên va 1ci Ich hçrp pháp khác cua cOng dan, bâo dam quyên + phápkhác của dân, bảo đảm quyền + các vấn đề liên quan trực tiếp đến đời sốngcủa Nhân dân; + con ngi.thi, giái quyêt các van áê lien quan trrc tiêp den d?i sOng cia Nhan dan; + nguời,giải + con quyết + bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng, tiêu cực,lãng + bão dam an ninh, trt tir, an toàn xâ hOi, + phàng, chông tham nhng, tiêu circ, lang + phí, phòng; chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác trên đia bàn theo + phi, phông, chông ti phm và các hành vi vi phm pháp 1ut khác trên dja bàn theo + quy định của pháp luật và phân cấp, ủy của cơ quan nhà nước cấp trên; + quy tjnh cüa pháp lust + và phân üy quyên cüa c quan nhà nuOc trên; + cap, quyền cap + đ) Chỉ đạo, quản lý, tổ -chức sử dụng có hiệu chất, tài chính và + d) Clii dao, + quàn 1, th chirc sà ding Co hiu qua co' s& 4t cht, tâi chInh va + quảcơ sở vật +nguồn ngân sách nhà nước được giao trên địa bàn theo quy định của pháp luật; + nguôn ngãn sách thà rniâc dixçic giao trên dja bàn theo quy djnh cüa pháp lut; + Thực hiện công tác tiếp côngdân, giải quyết khiếu nại, tố + e) Thre hin cong tác tip cong dan, giâi quyt khi&i nai, + th cáo, phOng, + e) cáo,phòng, +chống quan liêu, tham nhũng; tiêu cực;lãngphí trong hoạt động của chính + chong quan lieu, tham nhUng, tiêu circ, lang phi trong hoat dng cUa chfnh quyên + địa phuơng cấp mình và trong các hoạt động kinh tế quyên + dja phixcrng trên dja bàn; + xãhội trên địa bàn; + cap mInh và trong các hoat dng kinh tê ‑ xã hOi + g) Chi dao, kịp huống khẩn cấp liên quan đến thiên tai; + xir l3 kjp thii các tInh hung khn cp liOn quan dn thiên tai, + g) Chỉ đạo, xử lý thời các tình + bão lụt, dịch bệnh tại địa bàn; + bäo li;it, djch bnh tai + dja bàn; + h) Hướng dẫn và kiểm tra hoạt động tự quản của thôn; + h) Hithng dn và kim tra hoat dng ti;r quàn cüa thôn; + i) Ban hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung văn bản do mình ban hành khi xét thấy + i) Ban hành, bãi bó, sua di, b sung van bàn do minh ban hành kbi xét thy +không còn + không con phü hçip hoc trái pháp lust; + hợp hoặc trái pháp luật; + phù + k) Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được cấp, ủy quyền và các nhiệm + k) Thi;rc hin nhim vi;i, quyên hn duçic phàn cap, üy quyên và các nhiem + phân + vi;i, quyên h khác theo quy dnh cia pháp lut. + hạn khác theo quy định của pháp luật. + Vụ,quyền + 2 Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn thực hiện nhiệm vụ; + 2. Chü tjch Uy ban than dan tM trn thi;rc hin nhim quyn han + quy djnh + Vi;1, hạn quy định + tại các điểm a, b, c,d, đ, e quyền + vàk khoản 1 Điềunày và các nhiệm vụ; quyển hạn + tai các dim a, b, c, d, d, e, g, i và k khoãn 1 Diêu + nay yà các thim + day: gi vi;i, quyên han + sauđây: + + 23 + 23 + a) Chỉ đạo và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển thị trấn theo + a) Clii dao + và t chirc thirc hin quy hoach, k hoach + quy djnh cüa pháp 1ut; phát trin thj ti4n theo +quy định của pháp luật; + b) Thirc hin nhim lý dân cư đô thị; phòng, chống các tệ nạn xã hội + quãn 1? + b) Thực hiện nhiệm vụ dan cu do thj; phông, chng các t nn xà hi + v11 + đô thị; xây dựng nếpsốngquản + i do thj; xây dirng nêp song van mirth + văn minh đô thị theo quy định của pháp luật; + do thj theo quy djnh cña pháp 1ut; + c) Thirc hin nhim lý, bảo vệ không gian; kiến trúc và cảnh quan + Thực hiện nhiệm vụ quãn 1, bào v không gian, kin true và cânh quan + vi1 quản +đô thị; tẩ-chức, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự + do thi; + tô chirc, chi dao công + thirc hin nliim vir bão dam trt tr cong cong, an toàn +giao thông trên địa bàn thị trấn theo quy định của pháp luật; cộng, an toàn + giao thông trOn dja bàn thj trn theo quy djnh cüa pháp lust; + d) Hướng dẫn và kiểm tra hoạt động tự của tổ dân + d) Huâng dn và kim tra hot dng tir quãn cüa t dânph& + quản phố. + 3. Chit tjch + 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường thực hiện nhiệm vụ, + Uy ban nhãn dan phithng thirc hin thim v1r, quyn hn quy + quyềnhạn quy + định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, gi và k khoản 1 Điều này, các điểm b, c và d + djnh tti các diem a, b, c, d, d, e, g, i và k khoãn 1 Diêu nay, các diem b, c và d +khoản 2 Điềunày + khoãn 2 Diêu nay. + Điều 24. Đối thoại giữa chính địa phương cấp xã với Nhân dân + Diu 24. Bi thoti giüa chInh quyn da phiring cp xâ vói Nhân dan + quyền + Hằng th + 1. địa phương cấp xã có trách nhiệm tổ chức ít nhất + Hang näm, chinh quyn dja phrnmg cp xä có trách nhim chirc It nh.t + 1 năm, chínhquyền +một lần hội nghị đối thoại với Nhân dânthôngqua hình thức trực tiếp, trực tuyến + mt lan hi nghj dôi thoi vài Nhân dan thông qua hInh thirc trtrc tiêp, trirc tuyen + hoặcthôngqua mạng xã hội hoạt độnghợppháp theo quy định của pháp luật để + hoc thông qua mng xã hi hot dng hçp pháp theo quy djnh cüa pháp lut dê +trao đổi vễ tình hình hoạt động của chính địa phương và những ,vấn đề liên + trao dôi ye tInh hinh hot dng cña chinh quyên cija phuo'ng và nh&ng van dê lien +quan đến công quyền tổ chúc hình + dân ở địa phương. Truờng + quan den quyén và nghia vi càa cong dan dja ph'ung Tru&ng hcip to chüc hInh + quyềnvànghĩa vụ của a hợp +thức trực tiếp nếu quy mô đơn vị hành chính cẩp xã lớn, có thể tổ chức trao + thrc tc tiêp nêu quy mô &m vi hành chInh cap xã qua 1&n, có the to chüc trao +đổi, đối thoại với Nhân dân theo quá + doi, từngcụm thôn, tổ dân + dôi thoi vci Nhân dan theo tirng ciim thôn, to dan phô. + phố. + 2; Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm + 2. Uy ban nhan dan cp xâ chju trách nhim phi hqp vâi (Jy ban Mt trn +Tổ Việt Nam cùng cấp tổ chức hội phốihợp với Ủy ban Mặt trận + quốc đối thoại quy định tại khoản 1 Điểu + To quôc Vit Nam cmg cap to chirc hi ngh dOi tho?i quy djnh ti khoãn 1 Diêu + nghị +này, cùng đại diện Thuờng trực Hộiđồng hội nghị đối thoại; mời + nay, cung dai diên Thucing true Hôi dông nhãn dan chü fri hôi nghi dôi thoai, mm +đại diện cấp ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ nhân dân chủtrì + Việt Nam và các tổ chức chính trị + di din cap üy, Uyban Mt trn To quôc Vit Nam và các to chirc chInh trj ‑ xã + quốc xã + cùngcấp tham gia hội nghị đối thoại và phải thông báo trên các phuơng tiện + hicüng cap tham gia hi nghj dOi thoi và phâi thông báo trên các phrnmg tin +hội +thông tin đại chúng về thời gian; địa điểm, nội + thông tin di chi'ing ye thii gian, dja diem, ni dung và each thirc tham dir hi + dung và cách thức tham dự hội + đối thoại với Nhân dân chậm nhất là 07 ngày trước ngày tổ chức hội nghị. +nghi dOi thori vâi Nhân dan chm nhât là 07 ngày truâc ngày to chirc hi nghj. +nghị + 3. Nội dung kết quả hội đối thoại với Nhân dân phải được Ủy ban nhân + 3. Ni dung k& qua hi nghj di thoi vâi Nhân dan phâi ducic (Jy ban nhãn + thôngbáo đến Nhân dânnghị + thôngqua các phương tiện thông tin đại chúng; niêm + dan thông báo den Nhân dan thông qua các phuo'ng tin thông tin di chüng, them +dân + yết tại tru sở của chính quyền đia phương cấp xã và gửi đến Truởng thôn, Tổ +yet tai + trii si cüa chInh quyên dja phucing cap xã và gi'ri den Tru&ng thôn, To + th +trưởng tổ dân chậm nhất là 10 ngày kể tù ngày tổ chức hội nghị +trrn1ng dan ph chm nht là 10 ngày k tr ngày t chüc hOi + phố nghj. + Mục + Miic4 + 4 + NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG + NHIM \TJ, + QUYEN ILN CUA CifiNII QUYEN DIA PHUONG + Ở HẢIĐẢO VÀ ĐƠN VIHÀNH CHÍNH KINH TẾ ĐẶC BIỆT + IIAIDAOVADNYIIANHCHINH-KINTITED4CBIT + Điều 25. Nhiệm vụs + Diêu 25. Nhim vii., quyn hin cüa chInh quyn da phuro'ng hãi dão + quyềnhạn của chínhquyềnđịa phương ở hải đảo + 1. Chính quyền địa phương cấp huyện ở hải đảo thực hiện các nhiệm vụ; + 1. Chinh quyn dja phuang cp huyn i hãi dão thirc hin các nhim v1i, + quyn htn tung üng cña chlnh quyn dja phumig ô huyn, q4n, thj xâ, thành +quyềnhạn tương ứng của chínhquyềnđịa phuơng ở huyện, quận, thị xã, thành + pM thuc tinh, thànJi Mục + pM thuc thành pM trrc thuOc trung ung quy djnh ti Miic +phố trực thuộc trung ương quy định tại + thuộc tỉnh, thànhphố + thuộc thành + này. 'phố +2 Chucng nay. +2 Chuong + + 24 + 24 + quyền địa phương cấp xã ở hải đảo thực hiện các nhiệm vụ; + 2. Chinh quyn dja phumig cp xã hâi dâo thrc hin các nhim vii, quyn + 2. Chính t quyền + han tuung i'rng cüa chInh quyn dja phuong r xâ, phi.thng, thj trn quy djnh tai + hạn tuơng ứng của chínhquyềnđịa phuơng ở xã, phuờng, thị trấn quy định tại + Mục + Miic 3 Chrnmg nay. + 3Chuơng này . + Truờng tại đơn vị hành chính cấp huyện ở hải đảo không tổ chức đơn + hợp &in vi hành chInh cp huyn c hãi dâo không t chüc don + 3. Trithng hqp tai + 3 . đồngnhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực + vj hành chinh cp x thI Hi dng nhân dan, Uy ban nhân dan cp huyn thrc + vị hành chính cấp xã thì Hội đồngnhân dân, Ủy ban nhân + hin cã các nhim quyn han + hiện cả các nhiệm vụ, tixong 1rng cüa Hi dng nhân dan, Uy ban nhãn + vi1, hạn tương ứng của Hội + quyền + dan cp xà theo quy djnh cüa L4t nay và các quy djnh khác cüa pháp 1ut có lien + dân cấp xã theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên + quail. + quan. + 4. Việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể cho chính quyền địa phương + 4. Vic quy dj.nh nhim vii, quyn hn CT th cho chinh quyn dja phuong + trong các van bàn quy phm pháp 1i4t + khác + tại các đơn vị hành chính ở hải đảo trong các văn bản quy phạm pháp luật khác + tai các don vj hành chInh a hài dào + tăngcuờng quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các cơ quan nhà + phâi bào dam tang cuang quyn tçr chü, tir chju trách nhim cüa các co quan nhà +phảibảo đảm + nuac tai + dja phuong, bâo dam linh hoat, chi.i dng üng phó khi +nước tại địa phuơng, bảo đảm linh hoạt, chủ độngúng sir kin, tInh + phó khi có sự kiện, tình + Co + huống đột xuất; bất ngờ xảy ra nhằm bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền; toàn + hung dt xu.t, bt nga xày ra nhm bâo v tng.chc dc l.p, chü quyn, toàn + vẹn lãnh thổ quốc gia trên cácvùngbiển, hải huylợi thế, tiềm năng kinh + vçn lãnh thô quc gia trén các viJng bMn, hal dâo, phát huy lçii th, tim nàng kinh + đảo,phát +tế biển, bội nhập kinh tế quốc tế, bảo đảm thu hút người dân ra sinhsống, + tê bin, hi thp kinh t quc t, bâo dam thu hitt nguai dn ra sinh sng, bào v +và phát triển hải đảo. bảo vệ + và phát trin hãi dâo. + Điều 26. Nhiệm vụs hạn của chính quyền địa phương ở đơn vị + Diu 26. Nhim vit, quyn hin cüa chInh quyn dja phiro'ng & don vj + quyền + kinh tế đặc biệt + hành chInh ‑ kinh t dc bit + hành chính + hạn của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính + Nhim vii, quyn hn cUa chmnh quyn dja phuong & don vj hành chmnh ‑ kinh + Nhiệm vụ; kinh + quyền = +tế đặc biệt do Quốc hội quy định khi thành lập đơn vị hành chính kinh tế đặc + t dc bit do Quc hi quy djnh khi thãnh 1p don vi hành chInh ‑ kinh t dc +biệt, bảo đảm được áp dụng các cơ chế, chính sách đặc biệt; vuợt trội để tạo động + bit, b��o dam duqc áp dung các co ch, chinh sách dc bit, vuqt tri d tao + dng +lục phát triển cho đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt. + lirc phát trin cho don vj hành chinh ‑ kinh t dc bit. + Chtro'ng V + Chương V + TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG + TO C1115'C vA flOAT DQNG CUA CIJINTE QUYEN IMA PHUONG + Mijcl + Mục 1 + TỔ CHỨC VÀ HOAT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN + TO CI{(J'C vA flOAT DQNG CUA HO! + DONG NHAN DAN + Điều 27. Cơ cấu tổ chức của Hộiđồng + Diu 27. Co cu t chfrc cüa Hi + dàng nhân dan + nhân dân + 1. đồngnhân dân gồm Thuờng trực Hộiđồngnhân dân các Ban của Hội + Hi dng than dan gm Thu&ng trrc Hi dng nhãn dan, các Ban cia Hi + đồng1. Hội đồng đồng + nhân dân, Tổ đại biểu Hội nhân dân và các đại biểu Hội + dng than dan, T dai + biu Hi dông nhãn dan và các dai + biêu Hi dông nhân dan. + nhân dân + 2. Thường trực Hộiđồngnhân dânlà cơ quan thường trực của Hộiđồng + 2. Thu&ng trrc Hi dng than dan là co quan thtrông trrc ciia Hi dng than + dân, nhân + d, thirc hin nhim vii, quyên hn theo quy djnh cüa Lut nay, các nhim vi + thực hiện nhiệm vụ;quyềnhạn theo quy định của Luật này, các nhiệm vụ + đồng + Hi dông nhãn dan giao và quy djnh khác cüa pháp 1ut có lien quan; chju +được Hội nhân dân giao và quy định khác của pháp luật có liên quan; chịu + dUçYC đồngnhân dân. Cơ cấu Thuờng trực +trách nhiệm và báo cáo công tác truớc Hội + trách nhim và báo cáo cong tác truâc HOi + dông than dan. Cc' câu ThuO'ng tric + đồngnhân dân và số luợng Phó Chủ tịch Hội đồngnhân dân các cấp được + Hi dông nhãn dan và sO luqng Phó Chü tjch Fli dông than dan các cap duçic +Hội + quydjnhthusau: +quy định nhu sau: + a) Thuờng trực Hộiđồngnhân dân gồm Chủ tịch Hộiđồng + a) Thix&ng trtrc Hi dng nhân dan gm Chü tjch Hi dng nhãn dan, Phó +Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các nhân dân, Phó + Ủyviên là Truởng Ban của Hội đồng + Chü tjch Hi dông than dan và các Uy viên là Tnthng Ban ci1a Hi dông nhân + nhân + + 25 + 25 +dân. Thành viên của Thường trực Hộiđồngnhân dân không thểđồng + dan. Thành viôn cüa Thithng tWc + Hi dng nhân dan không th dng th&i là thãnh +viên của Ủy ban nhân dâncùngcấp; thời là thành + viên cüa Uy ban than dan cUng cap; + đồngnhân dân cấp tỉnh, cấp huyện có thể là đại biểu Hội + b) Chi tjch Hi dng nhân dan cp tinh, cp huyn co the là dai + đồngb) Chủ tịch Hội đồng biêu Hi + nhân dân hoạt động chuyên trách. Phó Chủ tịch Hội + dông nhãn dan hoat + dng chuyên trách. Phó Chii tjch Hi dông nhân dan các cap +là đại biểu Hội đồngnhân dân hoạt động chuyên trách. nhân dân các cấp + là di biêu Hi dông nhãn dan hot dng chuyên trách. + Truờng đồngnhân dân cấp tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân + Tru?ng hçip Chü tjch Hi dng nhan dan cp tinh là di biu Hi dông nhân + hợpChủ tịch Hội đồng +dân hoạt động chuyên trách thì Hội nhân dân cấp tỉnh có 01 Phó Chủ tịch + dan hot c1ng chuyôn trách thI Hi dông nhân dan cap tinh có 01 Phó Chü tjch + đồng dân;trườnghợp đồngnhân dân cấp tỉnh là đại biểu + Hi dông nhân dan; trueing hqp Chü tjch H(i dông nhân dan cap tinh là di biêu +Hội đồngnhân động Chủ tịch Hội đồng + HOi dông than dan hoat không chuyên trách thì Hội +Hội dng không chuyên trách thI Hii dông than dan cap tinh + nhân dân hoạtđồng nhân dân câp tỉnh + có 02 Phó Chü tjch Hi dông than dan. +có 02 Phó Chủ tịch Hội nhân dân + đồngnhân dân cấp huyện; cấp xã có 01 Phó Chủ tịch Hộiđồng- + Hi dng nhan dan cp huyn, cp xã có 01 Phó Chü tjch Hi ctng nhãn dan. + Hội nhân dân. + đồng đồng + 3. Ban cüa Hi dng than dan là ca quan cüa Hi dng nhãn dan, co nhim + 3. Ban của Hội nhân dân là cơ quan của Hội nhân dân, có nhiệm + vụ thẩm tra dự thảo nghịquyết; báo cáo, đế án trước khi trình Hộiđồng dân, +vii thãrn tra dr thão ng quyêt, báo cao, de an triiâc khi trInh Hi dông nhân dan, + nhân + giám sát, kiến nghị về nhũng vấn đề thuộc lĩnh vực Ban phụ trách; chịu trách + giáni sat, kiên nghj ye nhng van do thuc 11th we Ban phi,i trách; chju trách + đồngnhân dân Số lượng Ban và cơ cấu của + nhim và báo cáo cong tác tnthc Hi dông nhan dan. SO krçing Ban và cc câu cüa +nhiệm và báo cáocôngtác truớc Hội + đồngnhân dân các cấp được quy định như sau: + Ban cüa Hi dông nhân dn các cap ducic quy djnh nhu sau: +Ban của Hội + đồng-nhân dân tỉnh thành lập Ban Pháp chế, Ban Kinh tế + a) Hi dng nhân dan tinh thành 1p Ban Pháp ch, Ban Kinh t ‑ Ngãn sách, + a) Hội Ngân sách, + Ban Vn hóa ‑ Xàhôi. +Ban Văn hóa Xã hội. + đồng- Phápchế, + Hi dng nhan dan thành ph trirc thuc trung uang thành 1p Ban Pháp ch, + Hội nhân dân thành trực thuộc trung ương thành lập Ban +Ban Kinh tế phố + Ban Kinh tO ‑ Ngân sách, Ban Vn hóa ‑ Xã hi và Ban Do thj. + Ngân sách, Ban Văn hóa Xã hội và Ban Đô thị. + đồngnhân dân cấp huyện, cấp xã thành lập Ban Pháp chế và Ban Kinh + Hi dng than dan cp huyn, cp xã thành 1p Ban Pháp ch và Ban Kinh +tế Hội + tO ‑ X hi. + =Xã hội. + đồng thuộc tỉnh có nhiều + Hi dng nhân dan a các tinh, huyn, thj x, thành pM thuc tinh có thiu + Hội nhân dân ở các tỉnh, huyện, thị xã, thànhphố +đồng bào dân tộc thiểu số có thể thành lập Ban Dân tộc; + dongbào dan tc thieu so có the thànhlp Ban Dan tc; + đồng có Trưởng Ban;, Phó Trưởng Ban và các + b) Ban ciia Hi dng than dan gm có Tnthng Ban, Phó Tru&ng Ban và các + b) Ban của Hội nhân dângồm +Ủy viên; + Uy viOn; + Trưởng Ban của Hộiđồngnhân dân cấp tỉnh, cấp huyện có thể là đại biểu + c) Trir&ng Ban cUa Hi dng nhãn d cp tinh, cp huyn có th là dai + đồngnhân dân hoạt động chuyên trách. Truởng Ban của Hộiđồng biu + HOi dông nhãn d hott dng chuyên trách. Trtthng Ban cüa Hi dông nhân dan +Hội đồng nhân dân +cấp xã là đại biểu Hội nhân dân hoạt động không chuyên trách. + cap xà là di biu Hi ding th dan hot dng không chuyOn trách. + Trưởng Ban của Hộiđồng-nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện không thểđồng- + Tnthng Ban cUa Hi dng nhan d cp tinh, cp huyn không th dng thai +là Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp; thời + là Thu trtrâng Ca quan chuyên mon thuc Uy ban than dânciing cap; + Phó Truởng Ban của Hộiđồngnhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là đại biểu + d) Phó Trtthng Ban cüa Hi dng th dan cp tinh, cp huyn là di biu + đồng độngchuyên trách. Phó Trưởng Ban của Hội đồng + H)i dông than dan hoat dng chuyOn trách. Phó Tru&ng Ban cüa Hi dông than +Hội nhân dân hoạt nhân +dân cấp xã là đại biểu Hộiđồngnhân dân hoạt động không chuyên trách. + dan cap xà là di biOu Hi dOng th dan hot dng khOng chuyOn trách. + Truờng hợp Trưởng Ban của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh là đại biểu Hội + ding nhãn dan cp tinh là dai biu Hi + đồngTnthng hqp Trithng Ban cüa HOi đồngnhân dân cấp tỉnh + dng th dan hot dng chuyên trách thi Ban cüa Hi dông nhan d cap tinh + nhân dân hoạt động chuyên trách thì Ban của Hội đồng +có 01 Phó Truởng Ban; truờng + có 01 Phó Trtrâng Ban; truang hqp Tnrcng Ban cüa Hi dông nhân dan cap tinh +là đại biểu Hội đồng hợpTrưởng Ban của Hội nhân dân cấp tỉnh + là dai + biêu Hi clOng than dan hot dng khOng chuyOn trách thI Ban cüa Hi + đồng an nhân dân hoạt động không chuyên trách thì Ban của Hội + nhân dân cấp tỉnh có 02 Phó Truởng Ban + dOng nhãn cap tinh có 02 Phó Tru&ng Ban. + + 26 + 26 + đồng- + Ban cüa Hi dng than dan cp huyn, cp xà có 01 Phó Tru&ng Ban; + Ban của Hội nhân dân cấp huyện; cấp xã có 01 Phó Trưởng Ban; + đồngnhân dân các cấp là đại biểu Hộiđồng + d) TJy viên cUa các Ban cüa Hi dng than dan các cp là dai + đ) Ủy viên của các Ban của Hội biu Hi dng + nhân dânhoạt động không chuyên trách, trừ trường hợp Quốc hội có quy định khác. + dng không chuyén trách, tri'x tnthng hcip Quôc hOi + than dan hoat cóquy dnh khác. + 4. Các đại biểu Hộiđồng-nhân dân được bầu ở một hoặc nhiều đơn vị bầu cử + 4. + Các di biu HOi + &ng nhãn dan dirçrc bu ó mt hoc nhiu dcm vj bu cir + hợp thành Tổ đại biểu Hộiđồngnhân dân: Số lượng Tổ đại biểu Hộiđồng + hçip thành T dti biu Hi dng than dan. So luçrng To dai + biêu Hi dông nhãn + đồng nhân + do Thuông trrc Hi dông nhân dan quyêt djnh. + dân do Thuờng trực Hội + dn nhân dân định. + quyết - + 5. Nhiệm kỳ của đại biểu Hộiđồng đồng + 5. Nhim kS' can clai biu Hi dng nhân dan theo thim kr cüa Hi dng +nhân dân. Đại biểu Hội đồng nhân dân theo nhiệm kỳ của Hội + dông than dan duçic bâu bô sung bat dâu lam nhim vi + nhân dan. Dti bi&i HOi nhân dân được bầu bổ sung bắt đầu làm nhiệm vụ + đại biểu từ ngày khai mạc kỳ họp tiếp sau cuộc bầu cử bổ sung đến ngày khai mạc + dai biêu tü ngày khai mac + k' h9p tiêp sau cuc bâu cir bô sung den ngày khai mac + đồng + kSr h9p thu nhât cüa Hi dông nhân dan khóa sau. + kỳhọpthứ nhất của Hội nhân dân khóa sau. + NIhim kr cüa Thuing trrc HOi đồng đồng + dng nhân dan, các Ban cüa Hi ding nhan + Nhiệm kỳ của Thường trực Hội nhân dân,các Ban của Hội nhân + đồng cap. + nhân dân cùng cấp. Khi Hội đồng nhân dân hết + dan theo nhim k' can Hi dông nhan dan cüng Kbi Hi dông nhandân hét + dân theo nhiệm kỳ của Hội đồngnhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tiếp +nhiệm kỳ; Thường trực Hội + nhim k, Thuông trirc Hi dông than dan, các Ban cüa Hi dng nhân dan tiêp + lam đồng +tục làm nhiệm vụ cho đến khi Hội nhân dân khóa mới bầu ra Thường trực + tiic nhim vi cho den khi Hi dông than dan khóa mth bâu ra Thuing tWc + đồng đồng + H)i dông nhãn dan, các Ban cüa Hi dông than dan khóa mth. + Hội nhân dân, các Ban của Hội nhân dân khóa mới. + 6. chuẩn; điều kiện thành lập Ban Dân tộc quy định tại điểm a khoản 3 + Tiêu chun, diu kin thành p + Ban Dan tc quy djnh tai + 6. Tiêu dim a khoãn 3 + nay +Điều này được thực hiện theo quy định củaỦyban Thuờng vụ Quốc hội: + Diêu dixcic thirc hin theo quy djnh cüa Uy ban Thung vi Quôc hi. + Điều 28. Số lượng đại biểu Hộiđồng + hrqng di + biu Hi + Diu 28. S dng nhân dan + nhân dân + đồng + biu Hi dng than dan cp tinh di.rçrc thrc + 1. Việc xác định số lượng đại biểu Hội + 1. Vic xác dnh s luorng dai nhân dân cấp tỉnh đượcthực + hin theo nguyen täc sau day: +hiện theo nguyên tắc sau đ��y: xuống được bầu 50 đại + a) Tỉnh miền núi, + a) Tinh niin nüi, vüng cao có lIt 500.000 dan tth xung duçic bAu 50 + vùng cao có từ 500.000 dân trở dai + biểu; có trên 500.000 dân thì cứ thêm 50.000 dân được bầu thêm 01 đại biểu, + biêu; có trên 5 00.000 dan thI cü them 5 0.000 dan duqc bâu them 01. di biêu, + tổngsố không 75 đại biểu; + nhung tng s không qua 75 dai +nhung quá biu; + b) Tỉnh không thuộc trường quy định tại điểm + b) Tinh không thuc tnthng hçip quy djnh tai + hợp dim a khoãn nay có + khoản này có từ + a cu lIt + 'xuống được bầu 50 đại biểu; có trên 1.000.000 dân thì cứ thêm + 1.000.000 d tr?i xuông duqc bâu 50 dai + 1.000.000 dân trở biêu; có trén 1.000.000 dan thi them + 70.000 dân được bầu thêm 0l đại biểu, nhungtổng so 85 đại biểu; + 70.000 d dirqc bâu them 01 dai + biêu, nhirng tong số không + không qua 85 dai + quá biêu; + c) Thãnh ph trtc thuc trung ixmg 'xuống được bầu + phố có lIt 1.000.000 dan trâ xung duçic bu + c Thành trực thuộc trung ương có từ 1.000.000 dân trở + 50 đại biểu; có trên 1.000.000 dân thì cứ thêm 60.000 dân được bầu thêm 01 đại + 50 di biêu; có trên 1.000.000 dan thI c(r them 60.000 d duac bâu them 01 dai +bỉểu, nhungtổngso 85 đại biểu; + biêu, nhiing tong không qua + số không 85 biêu; + quá dai + Hồ Chí Minh được bầu 95 đại biểu. Số lượng đại biểu Hội + d) Thành ph H CM Minh duçic bu biu. S luçmg dai + phố 95 biu + đồngd) Thành dai HOi + dông nhãn d thành phô Ha Ni thrc hin theo quy djnh can Lut Thu do. + phố + nhân dân thành Hà Nội thực hiện theo quy định của Luật Thủ đô. + 2. Việc xác định số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện được + 2. Vic xác djnh s luqng dai + biu dng than dan cp huyn duçic thitc +hiện theo nguyên tắc sauđây: H6i thực + hin theo nguyen täc sau day: + a) Huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ 40.000 dân trở xuống được bầu + a) Huyn min nüi, vUng cao, hãi dão CO lIt 40.000 dan tr xuóng ducic bu +30 đại biểu; có trên 40.000 dân thì cứ thêm 7.000 dân được bầu thêm 01 đại biểu, + 30 dai + biêu; có trên 40.000 dan thi cü them 7.000 dan &rçic bâu them 01 di biêu, + tổng so 35 đại biểu; + số không + thung tong không qua bieu; +nhung quá35 dai + b) Huyện không thuộc trường hợp quy định tại điểm a khoản này có từ + b) Huyn không thuc tnnYng hqp quy djnh tai + dim a khoân nay có tr + cu + 'xuống được bầu 30 đại biểu; có trên 80.000 dân thì cứ thêm 15.000 + 80.000 dan tth xuông duqc bâu 30 dai + 80.000 dân trở biêu; có trên 80.000 dan thI them 15.000 +dân được bầu thêm 01 đại biểu, nhungtổngs6 35 đại biểu; + dan duqc bâu them oi dai biêu, nhung tong không qua biêu; + số khôngquá35 dai + + 27 + 27 + xuống được bầu 30 đại biểu; có trên 100.000 + c) Qun có tr 100.000 dan tthxung dixçic bu30 dai + Quận có từ 100.000 dân trở biu; có trên 100.000 + biểu, nhungtổng +dân thì cứ thêm 15.000 dân được bầu thêm 01 đại số không + dan thi cü them 15.000 dan dirçic bâu them 01 di biêu, nhung tong so không qua + biểu; quá + 35 dti biêu; +35 đại + xuống được bầu 30 đại biểu; có trên 80.000 + d) Thi xã có hr 80.01)0 dan tth xung duqc bu 30 biu; có trên 80.000 + d) Thị xã có từ 80.000 dân trở dai +dân thì cứ thêm 15.000 dân được bầu thêm 01 đại biểu, nhungtổng +dn số không + thi cü them 15.000 dan di.rçrc bâu them 01 di biêu, nhung tong sO khOng qua +35 đại biểu; quá + 35 di biêu; + d) Thnh ph thue tinh, thânh ph& thuc thành ph6 trirc thuc trung rnmg có + đ) Thành + phố + thuộc tỉnh, thành thuộc thành trực thuộc trung ương có + phố phố + từ 100.000 dân trở xuống được bầu 30 đại biểu; có trên 100.000 dân thì cứ thêm + hr 100.000 dan trâxuông dugo bâu 30 di biêu; có trên 100.000 dan thI ci them +15.000 dân được bầu thêm 01 đại biểu, nhungtổng 35 đại biểu; +15.000 dan duçic bâu them 01 biêu, nhung số không + dai tong so không qua 35 di biêu; + quá + Số lượng đại biểu Hội đồngnhân dân ở đơn vị hành chính cấp huyện có + e) S luçrng di biuHi ctng nhân dan 0 dmi vi hãnh chñih cp huyn có + tù 30 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội +hr 30 dcm vj hành chInh cap xa trirc thuOc trO' len do T:Jy ban Thi.thng vi Quôc hi + định theo đề nghị của Thường trực Hộiđồngnhân dân cấptỉnh, nhungtổng + quyêt djnh theo dê ng cüa Thung trçrc Hi dông nhân dan cap tinh, nhtmg tong +quyết 40 đại biểu. +số không +sO không qua 40 di biêu. + quá + 3. Việc xác định số lượng đại biểu Hộiđồngnhân dân cấp xã được thực hiện + 3. Vic xác djnh s luçing dai + biu Hi dng nhãn dan cp xâ duqc thire hin + nguyên tắc sauđây: +theo nguyen tàc sau day: +theo + a) Xã, thị trấn ở miền núi, vùng cao vàhải đảo cótừ 2.000 dân trở xuống được + a) Xà, thj trn a min nái, yang cao và hâi dão có hr 2.000 dan tr& xung dirge + bầu 15 đại biếu; có trên 2.000 dân đến dưới 3.000 dân được bầu 19 đại biểu; có tù +bâu 15 di biêu; có trên 2.000 d den di.rth 3.000 dan djzac bâu 19 dai + biêu; có hr +3.000 dân đến 4.000 dân được bầu 21 đại biểu; có trên 4.000 dân thì cứ thêm 1.000 + 3.000 dan den 4.000 dan duore bu 21 dai bieu; có trén 4.000 dan thI cir them 1.000 +dân được bầu thêm 01 đại biểu, nhung-tổngsố không 30 đại biểu; +dan dirge bu them 01 di biêu, nhung tong so không qua 30 dai + quá biêu; + b) Xã, thị trấn không thuộc trường quy định tại điểm akhoản này có từ + b) Xà, thj trn không thuOc trt.rang hcTp quy djnh tai + hợp dim a khoãn nay có hr + 5.000 dân trở xuống được bầu 25 đại biểu; có trên 5.000 dân thì cứ thêm 2.500 dân +5.000 dan trâ xuOng dirge bâu 25 biêu; cótrên 5.000 dan thI cfrthêm 2.500 dn + dai +được bầu thêm 01 đại biểu, nhungtổngsố không 30 đại biểu; +dirge bâu them 01 di biêu, nhung thng s khng qua 3 0 di biêu; + quá + Phuờng có từ 10.000 dân trở xuống được bầu 21 đại biểu; có trên 10.000 + e) Phuang có hr 10.000 dan tra xung dirge bu 21 di biu; cótrên 10.000 + c) tổng +dân thì cứ thêm 5.000 dân được bầu thêm 01 đại biểu, nhung số không +d thi cü them 5.000 dan dirge bâu them 01 dti biêu, nhung tOng so không qua +30 đại biểu. quá +30 di biêu. + Điều 29. Nhiệm vụs hạn của Thường trực Hội đồng nhân dân + Diu 29. Nhim viii, quyn hn cüa Thirông trire lli dng nhân dan + quyền + 1. Thảo luận và quyết định các nội dung thuộc thẩm + 1. + Tháo luan + và quyt djnh các ni dung thuc thm quyn theo quy djnh ci'ia + theo quy định của + đồng quyền + pháp 14t và các nhim vi dirge Hi dông nhãn dan cimg cap giao. +pháp luật và các nhiệm vụ được Hội nhân dân cùng cấp giao. + 2. Triu t.p cac k3r hop cüa HOi đồng dân; Ủy + họp ding nhân dan; phi hgp vâi Uy ban than + 2. Triệu tập các kỳ của Hội nhân phốihợp với ban nhân +dân trong việc chuẩn bị kỳ đồng +dan trong vice + chuãn bj kr hop cüa Hi dông nhãn dan. + đốc,kiểm trahọpcủa Hội nhân dân. + Ủy + 3. DOn d&, kim tra Uy ban nhãn d và các cc quan khác & dja phuorng + 3. Đôn ban nhân dân và các cơ quan khác ở địa phuơng +thực hiện các nghị quyết của Hộiđồng +thirc hin các nghj, quyêt cüa Hi dông nhãn d. + nhân dân. + 4. Giám sát việc thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương. + 4. Giám sat vic thi hành Hin pháp và pháp 1ut tti dja phucing. + 5. Chỉ đạo, đỉềuhòa, hợphoạt động của các Ban của Hội đồng + 5. CM do, diu hôa, phi hçip ho.t dng eüa các Ban cüa Hi dng nhân + phối nhân + đồng nhân dân khi xét thấy +dan; xem xét kêt qua giám sat cüa các Ban cüa Hi dOng nhãn dan khi xét thây +dân; xem xét kếtquảgiám sát của các Ban của Hội +cần thiết và báo cáo Hộiđồng họp nhất; gỉữ mối liên hệ với + can thiet va bao cao Hçi dong nhan dan + A icy hp gan that; gui mol lien he vm + A •A A nhân dân tại kỳ gần • A • A r + A A A A A +đại biểu Hội đồng tổng tai đồng + hợp chất vấn của đại biểu Hội + di biu Hi dông nhãn dan; tong hqp cüa di biêu HOi + nhân dân; dông nhãn clan + chat van nhân dân +để báo cáo Hội đồng dân;yêu cầu các cơ quan; tổ chức, cá nhân +d báo cáo Hi dông than dan; yêu câu các cor quan, chrc, cá nhan giâi trinh + nhân to giảitrình + + 28 + 28 + các vấn đề liên quan đến nhiệm vụ hạn của Thường trực Hộiđồngnhân + các vn d lien quan dn nhim quyn hn cüa Thithng trrc Hi dng nhân + v11, quyền + Thường trực Hội đồng nhân dân. + họp Hi dng nhân dan. + dan tii phién h9p Thtr&ng tWc + dân tạiphiên + 6. Tổ chức để đại biểu Hộiđồngnhân dân tiếp công dân theo quy định của + dng nhân dan tip cong dan theo quy djnh cüa + 6. T chüc d dti biu HOi + đốc,kiểm tra và xem xét tình hình giải quyết kiến nghi, khiếu nại, + pháp h4t; don doe, horn tra và xem xét tInh hinh giái quyêt kiên nghj, khiêu ni, + pháp luật; đôn ý kiến, nguyện vọng của Nhân dân để báo cáo tại +tố cáo của công dân; tổng + th cáo cüa cong dan; tng hqp ' kiên, nguyen vçng cüa Nhân dan dO báo cáo ti + đồng hợp + kS' hQp Hi ctng than dan. + kỳ họp Hội nhân dân. đồng, + 7. Quyết định số luợng thành viên các Ban của Hội nhân dân cấp mình + dng nhan dan cp minh. + 7. Quy& djnh s hrcrng thAnh viOn các Ban cUa HOi + Phê chuẩn danh sách và việc cho thôi làm Phó Trưởng Ban, Ủy viên của Ban của + Phê chuin danh sách và vic cho thôi lam Phó Trixcng Ban, Uy viên cüa Ban cüa + đồngnhân dân trong số đại biểu Hội đồngnhân dân theo đề nghị của Trưởng + HOi dng than dan hong so di biêu Hi dông than dan theo dê nghj eta Trithng + Hội đồng + Ban cXa Hi dông than dan. + Ban của Hội nhân dân. + 8.Phê chuẩn kết bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội + Phê chun kt qua b.u, min nhim, bãi nhim Chü tjch, Phó Chü tjch HOi + đồng8. quả + nhân dân cấp dưới trực tiếp. + tiêp. + dng nhân dan cap dithi tWc + 9; Thành lập Tổ-đại biểu xác định số lượng đại biểu Hội đồng + 9. Thãnh 1p T& dai biu dng nhân dan cüa + biu, xác djnh s luvng dai HOi nhân dân của + mỗi Tổđại biểu công Tổ trưởng và Tổ phó của Tổ đại biểu Hộiđồng + mi T di biu, phãn cong To trting và To phó cüa To di biêu Hi dông than dan. + phân nhân dân. + đồngnhân dân lấy tín nhiệm đối với + Trinh Hi dng nhân dan 1y phi&t tIn nhim, bO phiu tIn nhim di vci + 10. tín nhiệm, bỏ + 10. Trình Hội đồng phiếu phiếu + nhân dân bầu theo quy định của pháp luật. + ngi.thi giü chirc vii do Hi dông nhân dan bâu theo quy djnh cüa pháp lust. + nguờigiữ chức vụ do Hội đồng + Quyết định việc đưa ra Hội + 11. + Quyt djnh vic dua ra HOi + dng nhan dan ho.c dua ra eli tn bAi nhirn + 11. đồng nhân dân hoặc đưa ra cử tri bãi nhiệm + đại biểu Hội + dti biêu HOi + dông nhãn dan. + nhân dân- + 12 Báo cáo về hoạt động của Hội đồngnhân dân cùng cấp đến Hộiẩồng + 12. Báo cáo v hoat dng cña Hi dng nhãn dan cling cp dn Hi dng + nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp; Thường trực Hộiđồng- + nhân dan và Uy ban than dan cap trên trre tiêp; Thuing trirc HOi + dông than dan + cấp tỉnh báo cáo về hoạt động của Hội đồng nhân dân + cp tinh báo cáo v hott dng clia HOi nhân dân cấp mình đến Ủy + dông than dan cap mInh den Uy ban + Thuờng vụ Quốc hội và Chính phủ: ban + Thumg vçt QuOc hi + và Chfnh phlt. + 13. Giữ mối liên hệ và công tác với Ban Thường trực Ủy ban Mặt + 13. GWr mi lien h phốihợp. + và ph& hçp cong tác v&i Ban Thu?.rng trrc Uy ban M.t + trận Tổ Việt Nam cùng cấp; mỗi năm 02 lần thông báo cho Ủy ban Mặt trận + trn T quc Vit Nam ciing cap; mi 02 lan thông báo cho Uy ban Mt trn + quốc 11am đồng + Tổ quốc Việt Nam cùng cấp về hoạt động của Hội + To quôc Vit Nam cling cap ye hot dng cüa Hi ctông nhân dan. + nhân dân. + đồngnhân dân không họp, Thường trực Hội đồng + 14. Trong thai gian H9i dong than dan khong h9p, Thuang trirc H91 don.g + 14. Trong thời gian Hội a A a .. a. + nhân dân được quyết định các nội dung sau đây và báo cáo Hộiđồng + th d ducic quyOt djnh các ni dung sau day và báo cáo Hi dOng nhãn d ti + kỳ họp gần nhất: nhân dân tại + kr hQp gãn nhât: + a) Biện pháp giải quyết cáccôngviệc đột xuất, khẩn cấp trong phòng, chống, + a) Bin pháp giái quyt các cong vic dt xut, khn cp hong phông, chng, + khắc phục hậu quốc + khc ph%lc hu qua thiOn tai, djch bnh, bâo dam quôc phông, an ninh, trt tir, an + quảthiên tai, dịch bệnh, bảo đảm phòng an ninh, trật tự, an + toãn xâ hi hOn dia bàn; + toàn xã hội trên địa bàn; + b) Điều chỉnh dự toán; bổtăngthu, tiết kiệm chi ngân sáchhằng + b) Diu chinh dv toán, phãn b th.ng thu, ti& kim chi ngãn sách h.ng närn. + phân năm + Điều 30. Nhiệm vụ, A đồngnhân dân, Phó + Then 30. Nhiçm vij, quyen hin cua Chu t!ch + A Hçi dong nhan dan, Pho + A quyềnhan của Chủ tịch Hội A + 9 9 • A• A A + đồng . đồng + Chủ tịch Hội A nhân dân, các Ủy viên Thường trực Hội A + Chu tch 1191 doug nhan dan, cac Uy vien Thirong + 9 A A A •A Hçi dong nhan dan + A A A + trVc nhân dân + 1. ChIt tich đồng + Hi dng th dan có các nhim viii, quyn han + 1.Chủ tịch Hội nhân dân có các nhiệm vụ, sau day: + quyềnhạn sau đây: + đồng + a) ChIt ta các phiên h9p cIta H)i dng than dan, bào dam thi hãnh các quy + a) Chủ tọa cácphiênhọp của Hội nhân dân, bảo đảm thi hành các quy + định về hoạt động của đại biểu Hộiđồngnhân dân; các quy định về kỳ + djnh ye hoat dng cIta dai + biêu dông than d, các quy djnh k' h9p HOi + đồng HOi đồng ye họpHội + dng th dan; k3 chlrng thijc nghj quyOt cIta Hi dOng nhân dan; + nhân dân; ký chứng thực nghị quyết của Hội nhân dân; + + 29 + 29 + b) Lãnh đạo công tác của Thường trực Hộiđồngnhân dân; chỉ đạo việc chuẩn + b) Lnh d.o cong tác cüa Thu&ng trtrc Hi dng nhân dan; clii dto vic chun + bị dự kiến chương trình, triệu tập và chủ tọa các + bj dir kién chiing trInh, triu tp chü tça các phiên h9p cüa Thii&ng trirc Hi + đồng va phiên họpcủa Thuờng trực Hội + dông nhân dan; + nhândân; đồng + mặt Thường trực Hội nhân dân giữ mối liên hệ với Ủy ban nhân + c) Thay mt Thuxng trirc Hi dng nhân dan gitS mi + Thay lien h vi Uy ban than + dân, Thường truc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; + dan, các c quan nhà nuâc, Ban Thu?mg trirc Uy ban Mt trn To quôc Vit Nam, + các cơ quan nhà nước, Ban + các tổ chức thành viên của Mặt trận cùng cấp; các tổ chức xã hội khác và Nhân dân; + các tO chüc thành vien cüa Mt trn càng cap, các tO chüc xã hi khác và Nhân dan; + đỗngnhân dân quyết định tạm đình chỉcôngtác đối với Phó + d) Chü tjch Hi dng nhân dan quyt djnh tm dmnh clii cong tác di vâi Phó + d) Chủ tịch Hội + đồng đồng + Chi tjch Hi dông nhân dan, Tru&ng Ban, Phó Trtthng Ban cfia Hi dông than +Chủ tịch Hội nhân dân, Trưởng Ban, Phó Truởng Ban của Hội nhân + cùng đồngnhân dân cấp dưới trực tiếp trong các trường + dan ciing cap, ChU tjch Hi dông nhan dan cap dithi tnrc tiêp trong các trithng + dân cấp, Chủ tịch Hội + hçip theo quy djnh cüa cap có thãm quyên. + hợptheo quy định của cấp có thẩmquyền: + 2. Phó Chü tjch HOi đồng đồng + dng nhãn dan gil'lp Chü tjch Hi ctng nhân dan thirc + 2. Phó Chủ tịch Hội nhân dân giúp Chủ tịch Hội nhân dân thực +hiện nhiệm vụ quyền hạn theo sự công đồng + hin nhim vj, quyên hn theo srphân cOng cUa Chü tjchHi dông nhân dan và + phân của Chủ tịch Hội nhân dân và + đồng + chju trách nhim cá nhân trtxâc ChiX tjchHi dông uiliân dan; chiu +chịu trách nhiệm cá nhân trước Chủ tịch Hội trách nhim tip. +thể về việc thực hiện nhiệm vụ nhân dân; chịu trách nhiệm tập + the ye vic thirc hin nhim quyên h?n của Thường trực Hộiẩồng + hạn cüa Thtr&ng trirc Hi dông nhãn dan; + VJJ, quyền đồng nhân dân; +tham gia các phiên họp Thường trực Hội nhân dân, thảo luận và quyết định + tham gia các phiên h9p Thixmg tWc + Hi dông nhan dan, thão 1un và quyêt dnh +những vấn đề thuộc nhiệm vụ; hạn của Thường trực Hộiđồng + nhüng van dê thuc nhim vçt, quyên h?n + cüa Thutmg trirc HOi + dOng than dan. + quyền nhân dân. + 3. Các Ủy viên Thường trực Hộiđồngnhân dân chịu trách nhiệm tập thể về + 3. Các TJy viên Thrning trijc dng nhân dan chiu trách nEim tp th v + HOi đồng +việc thực biện nhiệm vụ, quyền hạn của Thường trực Hội + vic thire hin nhim quyên hn cüa Thix?rng trirc Hi dông than dan; chju + vv, đồng nhân dân; chịu +trách nhiệm cá nhân trước Thuờng trực Hội + trách nhim nhan tnr&c Thii?mg trirc Hi dông nhân dan vic thc hin + ca nhân dân về việc thực hiện + hạn được Thường trực Hội đồng ye công; + nhim vy, quyên h?n +nhiệm vụ; duçic Thuing trrc Hi dOng nhãn dan phân công; tham gia + quyền đồng nhân dân phân tham gia + Ihường trực Hội + cac phiên h9p Thuô'ng trtrc Hi dông nhân dan, thão lun và quyêt djnh nhtng +cácphiên họp nhân dân; thảo luận vàquyếtđịnh nhũng +vấn đề thuộc nhiệm vụ, hạn của Thường trực Hội đồng + van dê thuc nhim vii, quyên hn cüa Thithng trtrc Hi dông nhãn + quyền nhân dấn- + dan. + nhiệm kỳ, nếu khuyết Chủ tịch Hội đồng an + 4. Trong nhim kr, nu khuyt Chü tjch Hi ding than cp tinhtM + 4 Trong đồng nhân dân cấp tỉnh thì +Thuờng trực Hội nhân dân cùng cấp phâncông đồng + Thithng trrc Hi dông nhân dn c1Ing câpphân cOng 01 Phó ChU tjch Hi dOng +nhân dân đíều hành hoạt động của Hội đồng 01 Phó Chủ tịch Hộiđồng + nhân dân, Thường trực Hội + nhãn d dje hành ho.t dung cüa Hi dông nhãn dan, Thithng trrc Hi dông +nhân dân cho đến khi Hội đồng đồng + nhân dan cho den khi Hi dOng nhân dan bâu ra Chi tjch HOi + nhân dân bầu ra Chủ tịch Hội dông nhân dan +mới; nếu khuyết Chủ tịch Hộiđồng nhân dân + nhân dân cấp huyện, cấp xã thì Phó Chủ tịch + mäi; neu khuyêt Chü tich HOi dOng than dan cap huyn, cap xã thI Phó Chit tjch + đồng an đồng + nhân dân cấp huyện; cấp xã điều hành hoạt động của Hội + Hi dOng th cap huyn, cap xà diêu hành hot dng cüa H)i dông nhãn +Hội Thuờng trực Hội đồngnhân dân cho đến khi Hội ẩồng nhân + nhân dân bầu ra + dan, Ththng trirc Hi dông nhân d cho den khi Hi dông than dan bâu ra + dân, đồng + Chü tjch Hi dOng nhân dan mâi. +Chủ tịch Hội nhân dân mới. + Trường hợpkhuyết cả Chủ tịch và Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp + Trung hqp khuyt cá Chü tjch và Phó Chü tch Hi dng nhãn dan cp + huyện; cấpxã thì Thường trực Hộiđồng-nhân dân cấp trên trực tiếp chỉ định nguời + huyn, cap x thI Thu&ng trirc Hi dOng nhân dan cap trén trirc tiêp clii djnh ngu&i + đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng + diêu hành hot dng cUa Hi dông than dan, Thi.r&ng trirc Hi dOng nhãn d +điều hành hoạt động của Hội nhân dân +trong số đại biểu Hội đồngnhân dân cấp huyện, cấp xã cho đến khi Hội đồng + trong sO di biêu Hi dOng th an cap huyn, cap xã cho den khi HOi + đồngnhân dân mới. Đối với trường dOng + nhân dan bâu ra Chü tjch Hi &ing than dan m&i. DOi vâi trung hçrp khuyêt +nhân dân bầu ra Chủ tịch Hội đồng hợpkhuyết + nhân dân cấp tỉnh thì Ủy ban Thường vụ + cá Chü tjch và Pbó Chü tch Hi dOng than dan cap tinh tM Uy ban Th.r?ing vi +cả Chủ tịch và Phó Chủ tịch Hội +Quốc hội chỉ định nguời điều hành hoạt động của Hộiđồng dân,Thường + QuOc hi chi djnh ngu?ii diêu hành hot dung cüa Hi dong nhân dan, Thu&ng + đồng đồng an nhân + tr%rc Hi dông nhãn dan trong so di biêu Hi dông than cap tinh cho den khi +trực Hội nhân dân trong số đại biểu Hội nhân dân cấp tỉnh cho đến khi + đồngnhân dân bầu ra Chủ tịch Hộiđồng + Hi dng nhân dan bâu ra Cha tch Hi dông than dan +Hội nhân dân mới. + med. + Truờng hợp Chủ tịch Hộiđồngnhân dân cấp huyện, cấp xã bị xử lý kỷ luật + Trung hcip Chii tjch Hi dng nhãn dan cp huyn, cp xâ bj th l k) h4t + phải đề nghị miễn nhiệm; bãi nhiệm thì Thường trực Hội + và thuQc trueing hcip phãi d nghj min nhim, bâi thim tM Thi.rông trirc Hi +và thuộc trườnghợp + đồngnhân dân cấp trên trực tiếp định việc giao Phó Chủ tịch Hội đồng nhân + dOng dan trên trirc tiêp quyêt djnh vic giao Phó CM tjch Hi dông than + than cap quyết + + 30 + 30 + đồng + dan c.p huyn, cp xâ thiic hin nhim vii, quyn hn cüa Chü tjch Hi dng nhãn + dân cấp huyện, cấp xãthựchiệnnhiệm vụ,quyềnhạn của Chủ tịch Hội nhân + đồngnhân dân mới; nếu là Chủ tịch Hội đồng + dan cho dn khi bu ra Chii tjch Hi dng nhãn dn mdi; nêu là Chñ tjch Hi dông + dân cho đếnkhi bẩu ra Chủ tịch Hội + ban Thường vụ Quốc hội + nhân dan cp tinh thI do Uy ban Thuông vi Quôc hOi + Ủy quyêt djnh. Trung hçp ca + nhân dân cấp tỉnh thì do định. Trường hợp cả + quyết + Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cũng bị xử lý kỷ luật thì thực hiện chỉ định nguời + Phó Chü tjch Hi dông nhãn dan ciüng bj xü 1 kr luat thI thrc l‑dn chi djnh nguôi + điều hành hoạt động của Hội đồng đồng + diM hành hoat + dng cüa Hi dông nhãn dan, Thuôrng tryc Hi dông nhân dan +trong số đại biểu Hộiđồng nhân dân;Thuờng trực Hội nhân dân + trong so di biêu HOi + dông nhãn dan cap do. + nhân dân cấp đó. + đồng + Phó Chü tjch Hi dMg nhân dan, ngxii duqc chi djnh diM hành hot dng + Phó Chủ tịch Hội nhân dân,ngườiđược chỉ định điều hành hoạt động + đồng nhân dân, Thuờng trực Hộiđồng + cüa Hi dng nhãn. dan, Thng trirc Hi dng nhãn dan duçic thirc hin thim + của Hội đồng nhân dân đượcthực hiện nhiệm + vi, quyM hn cüa Chü tjch Hi dng nhãn dan theo quy djnh cüa L4t + hạn của Chủ tịch Hội nay và các + Vụ,quyền nhân dân theo quy định của Luật này và các + quy dnh khác cüa pháp 1ut CO + quy định khác của pháp luật có liên quan. + lien quan. + Điều 31. Nhiệm vụs hạn của đại biểu Hội đồng nhân dân + DiM 31. Nhim vy, qnyM hin cüa d3i hiM Hi dMg nhân dan + quyền + 1. Đại biểu Hội đồng đẳng + 1. Dti biu HOi + dng nhân dan binh ding trong tháo 1un và quy& dinh + trong thảo luận và quyết định các + vấn đề thuộc nhiệm vụ nhân dân bình đồng các + vn d thuc nhim v'i, quyM hn cUa Hi dng nhãn dan. + quyềnhạn của Hội nhân dân. + 2 Đại biểu Hộiđồng + 2 Dai biêuHôi dông nhãn dan có trach nhiêm tham dix day du cac ky hop, + đồng nhân dân có trách nhiệm tham dự đầy đủ các kỳhọp, +phiên nhân dân, tham gia thảo luận và biểu quyết các vấn đề thuộc + phien hçp H91 dong than dan, tham gia thao lu?n + họpHội đồng va bieu quyet cac van de thu9c +nhiệm vụ; quyền hạn của Hội + nhim vii, quyM nhân dân; trường hợp không tham dựkỳ + hn cüa Hi dng than dan; truông hqp không tham dir k' hQp, + đồng họp, + phiên hçp thI phâi có l do và phài báo cáo trithc v&i Chi tjch Hi dMg nhãn dan. +phiênhọpthì có lý do và phải báo cáo trước với Chủ tịch Hội nhân dân. + phải đồng +Truờng hợp đại biểu Hội nhân dân không tham dự các kỳ họp liên tục trong + Tnring hqp di biM Hi dMg than dan không tham dir các kr hçp lien tiic trong + đồng + ma không cO l do chmnh dáng thI Thithng trirc Hi dng + 01 näm không có lý do chínhđángthì Thường trực Hội nhân dan phài + 01 năm mà đồngnhân dân để bãi nhiệm đại biểu Hộiđồng nhân dân phải + báo cáo Hi dMg th dan dê bãi nhim dti biêu Hi dng nhân dn do. + báo cáo Hội nhân dân đó. + 3.Đại biểu Hộiđồng + 3. + Di biu Hi dng nhãn dan phâi lien h chit chê vói cir tn noi mmli thirc + nhân dân phải liên bệ chặt chẽ với cử tri nơi mình thực +hiện nhiệm vụ đại biểu; thu thập và phản ánh trung thực ý kiỉến; nguyện vọng; kiến + hin nhim viii di bi&x; thu thp và phãn ánh trung thrc kiM, nguyen vc)ng,kiên + quyền và lợi ích + nghj cüa cir tn; bão v quyn và lcri ich hçrp pháp cüa cü tn; thirc hin ch dO tip +nghị của cử tri; bảo vệ hợppháp của cử tri; thực hiện chế độ tiếp + xüc cir tn; chju si giáni. sat cüa cü tn. +xúc cử tri; chịu sự giám sát của cử tri. + 4. Đại biểu Hội đồng + 4. Di bi&i HOi + dng th d thic hin tip cong dan; tip nhnvà xCr 1 +khiếu nại, tố nhân dân thực hiện tiếp công dân; tiếp nhận và xử lý + khi&i th kiến nghị của công dân theo quy định của pháp luật. + ni, cáo, kiM nghj ciia + cáo, đồng cong dan theo quy djnh ciia pháp 1ut. + 5. Đại biểu Hội + 5. Di biM HOi + dng nhân dan có quyM ch.t vn Chü tjch Uy ban nhân + nhân dân cóquyềnchất vấn Chủ tịch Ủy ban nhân + dan, các thành viOn khác cüa Uy ban nhân dan, Chánh an TOa an nhân dan, + dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, + Viện truởng Viện kiểm sát nhân dân và người + Vin trithng ViOn kim sat nhân dan và ngix?ii dung du cc quan thuOc + đứngđầu cơ quan thuộc Ủy ban + Uy ban +nhân dân cùng cấp. + nhân d ciing cap. + 6. Đại biểu Hội đồngnhân dân có quyền kiến nghị Hộiđồng + 6. Di biM HOi dng nhãn d cO quyn kiM nghj HOi dMg nhãn dan bO + tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bỏ + nhân dân bầu, tổ chức + phiM tin nhim di vâi ngithi giC chirc vi do HOi th +phiếu dng th d bu, chüc + phiên h9p chuyên d, phiên hçp kIn hoc phién h9p d giãi quy& cong vic phát + phiênhọp chuyên đề, phiên họp kín hoặcphiênhọpđểgiảiquyếtcôngviệc phát +sinh đột xuất và kiến nghị về nhũng vấn đề khác mà đại biểu thấy cần thiết. + sinh dOt xut va kiM nghj v nhfng vn d khác ma dai biu thy cn thiêt. + 7. Khi phát hiện có hành vi vi phạm pháp luật; gây thiệt hại đến lợi ích của + 7. + Khi phát hin cO hành vi vi phm pháp lust, gay thit h?i + dn lçii Ich cüa + và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân, đại biẻu Hội đồng + Nhà nrnic, quyên và lçii Ich hcip pháp cüa to chüc, cá nhân, d.i biM HOi dng +Nhà nước,quyền +nhân dân có quyền yêu cầu cơ quan; tổ chức hữu quan thi hành nhũng biện pháp + than dan có quyM yêu cu ca quail, t6 chirc hftu quan thi hãnh nh&ng bin pháp +cần thiết để thời chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật. + cn thi& d kjpth?ñ chm düt bath vi vi phm pháp lust. + kịp + + 31 + 31 + hạn của đại biẻu, đại biẻu Hộiđồng + 8. KM thc.hin nhim vi, quyn hn cüa di biu, dti biu Hi dng nhân + 8. Khi thực hiện nhiệm vụ;quyền nhân + yêu cầu cơ quan; tổ chức, cá nhân cung cấp thông + dan có quyn yôucu ca quan,tô chirc, cá nhân cung cp thông tin, tài 1iu lion + dân cóquyền tin,tài liệu liên + quan đến nhiệm vụ hạn của cơ quan tổ chức, cá nhân đó. + quan den nhim viii, quyn hn cüa cci quan, t chüc, cá nhân do. + quyền + Khôngđược bắt, giam, giữ, khởi tố đại biểu Hộiđồng + 9. Không dtrçic bat, giam, gifl, khii t di biu Hi dng nhãn dan, khám xét + 9 đồng nhân dân, khám xét + nơi ở vànơi làm việc của đại biểu Hội nhân dân nếu không có sụđồng- + noi i và noi lam vic cüa d.i biOu Hi dng nhân dan nu không cO slr dông cüa + đồng đồngnhân dân không ý của + không có + Hçi dong nhan dan hoc trong thm glan Hi dong nhan dan khong hçp, khong co + Hội nhân dân hoặc trong thời gian Hội họp, + A' A A ' ' A' I'. A A A A f + đồng 5r đồng đồng + ý của Thường trực Hội nhân dân. Truờng đại biểu Hội + dng cüa Thi.thng trrc Hi dng nhân dan. Truông hçip di biu Hi dtng + SU hợp + s1T + nhân dan bj tm gilt vI phm ti qua tang thI cci quan tm gilt phãi 1p + nhân dân bị tạm giữ vì phạm tội ttc báo cáo + tang thì cơ quan tạm giữ phải lập tức báo cáo + để Hộiđồng quả đồng + d HOi + dng nhãn dan hoc Thix&ng trVc + nhân dân hoặc Thường trực Hội + Hi dng nhân dan xem xét, quyêt djnh. + nhân dân xem xét,quyếtđịnh. + Điều 32. Kỳ họp Hội đồng nhân dân + Diu 32. Kr hp Hi dng nhân dan + 1. đồng họpmỗi năm ít nhất 02 kỳ. + Hi dng nhãn dan h9p mi 11am It nht 02 ks'. + 1. Hội nhân dân + đồng định kế hoạch tổ chức các kỳ họp thuờng Iệ vào kỳ + HOi dng nhân dan quyt djnh k hoch t chüc các hp thithng 1 vào kr + Hội nhân dânquyết - kr + họp thứ nhất của Hộiđồngnhân dân đối với năm bắt đầu nhiệm kỳ và vào kỳ + hop thir nhât cüa HOi + dng nhân dan di vth nàm b.t du nhim và vào k' hop + cuối kr họp + cùngcủa năm trước đó đối với các năm tiếp theo của nhiệm kỳ theo đề nghị + cuôi cing cüa 11am trtthc do di vth các nàm tip theo cüa nhim k' theo d ng + của Thường trực Hộiđồng + cüa Thithng trrc Hi dng than dan. + nhân dân. + đồng họpchuyên đề hoặchọpđể giải quyếtcông + 2. Hi dng nhãn dan hop chuyOn d hoc hop d giài quyt cong vic phát + 2. Hội nhân dân đồng việc phát +sinh đột xuất khi Thuờng trực Hội nhân dân; Chủ tịch Ủy ban nhân dâncùng + sinh dt xuât khi Thu?mg trrc Hti dng nhân dan, Chü tjch Uy ban nhãn dan ci)ng +cấp hoặc ít nhất một tổngsố đại biểu Hộiđồng cầu. + cap hoc It that mt phân ba tong s6 di biu Hi d&'ig nhãn dan yOu cu. + phầnba nhân dân + yêu + 3.Cửtri ở xã; phường; thị trấn có quyền làm đơn yêu cầu Hộiđồng + 3. Cr fri xâ, phuông, thj trn có quyên lam &ln yOu c&u Hi dngnhân dan + a nhân dân + định những công việc của xã, phường, thị + xâ, phumg, thi trn hçp, bàn và quy& djnh nhltng cong vic cüa xâ, phi.thng, thj + xã, phường, thị trấn họp bàn vàquyết tổng + trấn. Khi trong đơn yêu cầu có chữ ký của trên 10% số cử tri của xã, phường, + trân. KM trong &n yêu cu cO chlt k càa tr011 10% tng s cü fri ciia xâ, phirng, +thị trấn theo danh sách cử tri bầu cử đại biểu Hội đồng + thj fran theo danh sách cü fri bâu cir dti biOu Hi dông nhãn dan cap xa ti cuc + bầu cử gần nhất thì Thường trực Hộiđồng nhân dân cấp xã tại cuộc + nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức + bau cu gan nhat thi Thuo'ng trirc Hi dong than dan cap xa co trach nhiçm to chuc + A 9 A A 9 A A A A - V V A r + đồngnhân dân chuyên đề hoặc họp để quyếtcông + hçp Hi dông than dan chuyên d hoc hçp d giãi quy& cOng vic phát sinh +kỳ họp Hội + kr giải việc phát sinh +độtxuất để bàn về nội màcử tri kiến + dt xuàt dO bàn v ni dung ma eli fri kin ngh. Dan yêu cu cüa cIt fri duçc xem + dung_ nghị.Đơn cầu của cử tri được xem +là hợp lệkhi có kèm theo đầy đủ chữ ký, họ yêu + tên,ngày, tháng, năm sinh và địa chỉ + là hqp 1 khi cO kèmtheo dy dli chit k, h ten, ngày, tháng, nm sinh và dja chi +của tùng nguời ký tên: Những người ký tên trong đơn yêu cầu + cUa tirng ngu?xi k tOn. Nhttng ngu&i k ten trong don yOu cu duqc cli mt nguii + đồng đượccử một người + lam dai nhân dân bàn về nội mà cử tri kiến + din tham dv kr hop Hi dng dan bàn v ni dung ma cIt tn hOn +làm đại diện tham dự kỳhọpHội than dung + ngh. +nghị. + đồng trường hợp cần thiết, theo đề + 4. Hi dng nhân d hçp cong khai. Trong tnthng hcip cn thit, theo dà + 4. Hội nhân dân họpcông khai. Trong + của Thường trực Hội đồng dân,Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp + ngh cüa Thithng trirc Hi dng nhãn d, Chü tjch Uy ban nhân dan cling +nghị nhân cùng CP +hoặc yêu cầu của ít nhất một tổngsố đại biểu Hộiđồng + dng nhãn dan thI Hi + hoc yOu cu cüa It nMt mt phn ba ting s di biu HOi nhân dân thì Hội + đồngnhân dân quyết định phầnba + họp + dng nhãn d quy& djnh hp kin. + kín + Điều 33. Biểu đồngnhân dân + Diu 33. Biu quyt cüa Hi dng nhân dan + của Hội + quyết + 1. Hộiđồng nhân dân định các vấn đề thuộc nhiệm vụ hạn của + 1. Hi dng nhân d quy& djnh các vn d thuc nhim vii, quyn hn cüa + bằng quyết bằng quyền + hình thức biểu Việc biểu có thể hình thức trực tiếp, + mmli b&ng hinh thlrc biki quyt. Vic bi&i quy& CO th bang hInh thtrc trirc tip, +mình quyết. quyết + bằng khác theo Quy chế làm việc của Hội đồng + dng + trirc tuyn hoc bng hInh thlrc phli hqp khác theo Quy chO lam vic cüa flOi + tuyếnhoặc hình thức phùhợp +trực + nhãn dan. +nhân dân. + + 32 + 32 + đồngnhân dân được thông qua khi có tổng + 2. Nghj quyt cüa Hi dông nhãn dan duqc thông qua khi có qua nüa tong + 2. Nghị của Hội quánửa + quyết + số đạibiểu Hộiđồngnhân dân biểu quyết tán thành; riêng nghị quyết về bãi nhiệm + so di bieu H91 dong than dan bieu quyet tan thanh; rieng ng1 quyetve bai nhiçrn + A , , + đại biểu Hộiđồng qua khi có ít nhất là hai tổngsố + dng nhân dan duçc thông qua khi Co It nhât là hai phãn ba tong so + dai biu nhân dân đượcthông phầnba + HOi đồngnhân dân biểu + dti biu 'Hi dng nhân dan biu quy& tan thành. + đại biểu Hội tán thành. + quyết + đồng + Diu 34. Bu các chfrc danh cüa Hi dng nhân dan, Uy ban nhân dan + Điều 34. Bầu các chức danh của Hội nhân dân, Ủy ban nhân dân + & cp chInh quyn dja phiro'ng + ởcấp chínhquyềnđịa phương + 1. đồng-nhân dân bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hộiđồng dân, + Hi dng than dan Mu Chü tch, Phó Chü tjch Hi dng nhân dan, Trwing + 1.Hội đồngnhân dân trong số đại biểu Hộiđồng nhân Trưởng + Ban cüa HOi + dông nhân dan trong so dai + Ban của Hội biêu Hi dông nhan dan theo danh sách + đồng nhân dân theo danh sách + d cir chirc vi trng ng.thi cña Thu&ng tnjc Hi dng nhân dan. + đề cử chức vụ tùng nguời của Thuờng trực Hội nhân dân_ đồng + thứ nhất, Hộiđồng + Ti k' h9p thu nMt, Hi dng nhan dan Mu Chütjch, Phó Chit tjch H)i dng + Tạikỳhọp nhân dân bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội + đồngnhân dân trong số các đại biểu Hộiđồng + than din, Trithng Ban cüa Hi dông than dan trong so các di biêu HOi + nhân dân, Iruởng Ban của Hội dông than + dân theo đề nghị của Thuờng trực Hộiđồng nhân + dan theo dé nghj cña ThixOrng trirc HOi + dông nhan dan khOa tnic. + nhân dân khóa trước + Truờng khuyết Thường tr��c Hộiđồngnhân dân thì Ủy ban Thường vụ + Trrning hcip khuyt Thu&ng trrc Hi ctng nhan dan tMUy ban Thing vi.i + hợp + Quốc hội chỉ định chủ tọa kỳ đồngnhân dân cấp tỉnh; Thường trực + Quôc hi chi djnh chü t9a k' hçp cüa HOi + đồng họp của Hội dng nhân dan cap tinh; Thumg trirc + Hi dông nhân dan cap trên chi djnh chü t9a k' h9p cüa HOi đồng + Hội nhân dân cấp trên chỉ định chủ tọa kỳ họp của Hội dông nhãn dan cap + đồngnhân dân bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hộiđồng nhân dân cẩp + dithi; Hi dOng nhãn dan bâu Chü tjch, Phó Chü tjch HOi + dOng nhân dan, Truâng + duới; Hội đồng nhân dân, Trưởng + Ban của Hội đồng nhân dân trong số đại biểu Hội + Ban cüa Hi dông nhân dan trong so di biêu Hi dOng than dan theo giói thiu + cüa chü ta k h9p. nhân dân theo giới thiệu + của chủ tọa kỳhọp. + 2. đồngnhân dân bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân theo giới thiệu của Chủ + Hi dng nhãri dan Mu Chü tjch Uy ban nhân dan theo giâi thiu cüa Chü + 2. Hội + đồng + tjch Hi dông nhandan; bâu Phó Chü tjch, Uy viên Uy ban than dan theo giâi + tịch Hội nhân dân; bầu Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân theogiới + thiệu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân. Chủ tịch Ủy ban nhân dân không nhất thiết + thiu cüa Chü tjch Uy ban nhân dan. Chñ tjch Uy ban nhãn dan khng nhât thiêt + là đại biểu Hộiđồng + là dti biêu HOi + dOng than dan. + nhân dân. + 3. Kết đồngnhân dân cấp tỉnh phải được + 3. + K& qua Mu Chü tjch, Phó Chü tjch Hi dng nhân dan cp tinh phâi duçic + quảbầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội + Ủyban Thường vụ Quốc hội phê chuẩn; kết quả bẩu Chủ tich, Phó Chủ tịch Hội + Uy ban Thu&ng vi Quôc hi phé chuân; kêt qua bâu Chü tjch, PhO Chü tjch Hi + đồng đồng + dông than dan huyn, cap xA phãi duqc Thu&ng trirc Hi dông nhãn + nhân dân cấp huyện; cấp xã phải được Thuờng truc Hội nhân dân câp + cap dan cap + trên trực tiếp phê chuẩn. + trên trirc tiêp phê chuãn. + 4. Kết bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được + 4. Kt qua Mu Chü tjch, Phó Chü tjch Uy ban than an cp tinh phâi duqc + quả + Thủ tuớng Chính phủ phê chuẩn; kết bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân + Thu tuâng ChInh phü phê chuãn; két qua bâu Chii ti,ch, + quả Phó Chii tjch Uy ban nhãn + dân cấp huyện; cấp xã phải được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp + dan cap huyn, cap xâ phâi duçic Chü tjch Uy ban th dan cap trên trirc tip phé + chuẩn. phê + chuan. + đồngnhân dân tiến hành bầu các chức danh quy định tại Điều + 5. K1u 1191 dong than dan tien hanh bau cac chuc danh quy dtnh tal Dieu + 5. Khi Hội + A A A A • A A A + này, nếu có đại biểu Hội đồng nhân dân ứng cử hoặc + nay, nêu Co di biêu HOi + dông nhãn d irng Cu hoc giói thiu them ngithi üng + giớithiệu thêm người ứng + Cu ngoài dath sach dã duçic ci quan hoc ng1.rii có thâm quyên giói thiu thl + cửngoài danh sách đã được cơ quan hoặc người có thẩm quyềngiớithiệu thì + đồng, đồng + Thu&ng trrc Hi dông than dan tdnh Hi dông nhãn dan xem xét, quyêt djnh; + Thường trực Hội nhân dân trình Hội nhân dân xem xét, quyết định; + thứ nhất của mỗi khóa Hội đồng nhân dân thì chủ tọa kỳ họp trình + tai ki h9p thir nhât ciia mi khóa Hi dông nhân dan thI chii ta k3't hop trmnh +riêng tạikỳ + riOng họp + đồng + Hi dông nhân d xem x&, quyêt djnh. + Hội nhân dân xem xét, quyết định. + 6. + Ngtrôi gitt chüc vi quy djnh tai + khoãn 1 và khoân 2 Diu nay thirc hin + 6. Nguời giữ chức vụ quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều nàythựchiện + nhim v11, quyên han đồng + ciia mith ngay sau khi ducic Hi dông th d bâu. + nhiệm vụ hạn của mình ngay sau khi được Hội nhân dân bầu:. + quyền + 7. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bầu Chủ tịch Hộiđồng + 7. + Trong thai han + 05 ngày lam vic k tü ngày Mu Chii tjch Hi dng th + dan, Phó Chii tich đồng nhân + ETi dOng than san, Cliii tich + dân, nhândân, Uy ban th dthi, PhO Chii tch + Phó Chủ tịch Hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Phó Chủ tịch + + 33 + 33 + Uy dân,Thường trực Hộiđồng kết bầu đến cơ + ban nhân dan, Thuing trirc Hi dng nhân dan phãi gri kt qua bu dn ccr +Ủy ban nhân nhân dân phảigửi quả +quan; người có thẩm quyển để tai + quail, nguôi có thâm quyên dê phê chuãn theo quy djnh khoãn 3 và khoãn 4 + phêchuẩn theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 + lam bầu, +Điều này. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết + Diêu nay. Trong thô'i han + 10 ngày vic kê tü ngày nhn drgc két qu bâu, ca + quả cƠ + có thẩm phải xem xét, phê chuẩn; truờng hợp không phê chuẩn + quan, nguôi có tham quyênphãi xem xét, phê chun; trithng hpkhông phê chuãn + quan; quyền + người bằng cầu Hộiđồng dan + thI phãi trà 1&i bang vn bàn, nêu rô 15r do và yêu câu Hi dông nhãn to chüc +thìphảitrả lời văn bản, nêu rõ lý do vàyêu nhân dân tổ chức + lai +bầu lại chức danh không được phê chuẩn. + bâu chüc danh không duçic phê chuân. + Điều 35. Từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm người Iđồng + Diu 35. Tfr chfrc, min nhim, bãi nhim ngirè'i gill' chfrc vii do Hi dng +nhân dân bầu giữchức vụ do Hội + nhân dan bu + 1. đồngnhân dân bầu nếu vì lý do sức khỏe hoặc vì lý do + Ngu?ii thxqc Hi &ng nhân dan bu nu vi 1 do sue khOe hoc vi 1 do + 1. Nguời được Hội +khác mà không thể tiếp tục thực hiện được nhiệm vụ thì có thể xin tù chức. Người + khác ma không th tip tiic thirc hin duçc nhim vi thi có th xin lIt chc. Ngithi + lam + làm đơn xin từ chức và gửi đến cơ quan hoặc nguời có thẩm + xin lit chire phâi dan xin lit chi'rc và giri den ca quan hoc nguii thâm + xin từ chứcphải đồng Co + nhân dân đã bầu chức vụ đó. Cơ quan hoặc người có + quyên giâi thiu Hi dông nhãn dan dã bâu chüc vii dO. Ca quan hoc nguñ CO +quyềngiới thiệu Hội đồng đồng + thãm quyên giâi thiu Hi dOng nhán dan dã bâu chüc vdó trInh Hi dông nhãn +thâmquyềngiới thiệu Hội nhân dân đã bầu chức vụ đó trình Hội nhân +dân miễn nhiệm nguời có đơn xin tù chức tại kỳ họp Hộiđồngnhân dân gần nhất. + dan mien nhim ngtthi có dan xin lit chüe tai kSr hop Hi dngnhân dan gân that. + 2. đồngnhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng + Hi dng nhan dan min nhim, bãi nhim Chü tjch Hi dng nhân dan, + 2. Hội đồng nhân dân + nhân dân, Truởng Ban của Hội đồng nhân dân theo đề + Phó Chü tjch Hi dông nhân dan, TriiOng Ban cüa HOi + Phó Chủ tịch Hội đồng dng nhãn dan theo dê +nghị của Thường trực Hội + nghj ci:ia Thuing trrc Hi dông nhân dan. + nhân dân. + đồng than + 3. nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng + Hi dng than dan rnin nhim, bãi nhim Chü tjch iJy ban dan ci)ng + 3. Hội đồng +cấp theo đề nghị của Chủ tịch Hội nhân dân; miễn nhiệm bãi nhiệm Phó Chủ + cap theo dé ngh cüa Chü tjch Hi dông than dan; min nhini, bãi n1iiin Phó Ch + Ủyviên Ủy ban nhân dân cùng cấp theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân: + tjch, Uy viên Uy ban nhan dthi eiing theo dê nghj cüa ChiX tjch Uy ban nhãn dan. +tịch, cap + 4. Kết miễn nhiệm bãi nhiệm Chủ tịch Hộiđồng + 4. + K& qua min nhim, bâi nhim ChiX tjch Hi dng than dan, Phó ChiX tjch + đồng quả Ủy nhândân,Phó Chủ tịch + Hi dông nhLmn dân, Chü tjch Uy ban nhãn dan, Phó ChU tjch Uy ban nhân dan +Hội nhân dân, Chủ tịch ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân + tai va + quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều + phâi dirçic Ca quan, ngithi có thâm quyên quy djnh khoân 3 khoàn 4 Diêu +phảiđượccơ quan,nguờicó thẩmquyền +34 của Luật này phê chuẩn. + 34 cüa Lust + nay phê chuân. + Điều 36. biểu, bãi nhiệm và mất + Diu 36. Tạm chi, lam mat + Tm dInh thôi nhini vij d3i biêu, bãi nhim và + đình chỉ, thôi làm nhiệm vụ đại + đạỉ biểu Hộiđồng + quyen du + A • •A 1191 A +quyền bieu dong nhan dan + A nhân dân + A A + Ihường trực Hộiđồng2nhân dân quyết địnhtamđình chỉ việc thực hiện nhiệm + 1. Ththng trixc Hi dng than dan quyt djnh tam + 1. hạn của đại biểu Hộiđồng dan dllnh chi vic thirc hin nhim + quyên hn ciXa dai nhân dân trong các truờng + biêu dOng th trong các trtthng hçp sau day: + vi1, HOi hợp đây: + Vụ;,quyền sau + a) Đại biểu Hội đồngnhân dân bị khởi tố; + a) biu Hi dng than an bj khOi t; + Dai + b) Trong qua trình xem xét, xử lý hành vi vi phạm của đại biểu Hội đồng + trinh xem xét, xü l hành vi vi phm cüa dai + b) Trong bMu dng + than quá len HOi +nhân dân; có cơ sở xác định phải xử lý kỷ luật tù cảnh cáo trở lên đối với đại biểu + dan, cO Ca sci xac dmh phai xix 1 ky luâttü canh cao tra dOi v&i clai biêu + đồng công bằng + Hçi dong than dan la can b, cong chixc, vien chixc hoac + xix ly bang phap luat +Hội nhân dân là cán bộ, chức, viên chức hoặc xử lý pháp luật + hInh sit ma kiểm tra, kiểm toán, điều tra, truy tố, xét xử, thi + ca quan thanh tra, kiêm tra, kiêm toán, diêu tra, truy to, xét xü, thi +hình sự mà cơ quan thanh tra, +hành án đã có văn bản đề nghị tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ + barth an dâ co vn ban dê nghi. dinh chi viêc thtrc hiên nhiem vu, quyên han +của đại biểu Hộiđồng tm đồng quyềnhạn + cüa dai nhân dân đối với đại biểu Hội + biêu Hi dông nhãn dan dOi vôi dai + biêu dông nhàn d do. + HOi nhân dân đó. + 2 Đại biểu Hội đồng nhân dân được tiếp tục thực hiện nhiệm vụ + 2. D?i tip tiic th1rc vii, + biu Hi dng than dan duçic hin nhim quyn hn +đại biểu và khôi phục các quyềnhạn + pháp khác khi cơ quan có thẩm + lçii Ich hçp pháp khác khi ca quan có thâm + dai biu và khôi phiic các quyên và hợp + quyềnvà lợi ích +quyền có quyết định, kết luận về việc không có vi phạm không xử lý kỷ luật; + quyên có quyêt djnh, két ye vic không có vi phm, không xi l k lu@, + lun + đình chỉ vụ án đối với đại biểu đó hoặc kể từ ngày + định đình chỉ điều biêu do hoc kê lit ngày + quyêt djnh dinh chi diu tra, dinh chi vi an dôi vâi dai +quyết tra, + bàn an, định của Tòa án có hiệu lực pháp luật tuyên đại biểu đó không có + quyêt dinh + cüa Tôa an có hiu lirc pháp 1ut tuyen dai + bảnán,quyết biki do không có + ti hotc duqc mien trách nbim hmnh sir. +tội hoặc được miễn trách nhiệm hình sự. + + 34 + 34 + đại biểu Hộiđồng-nhân dân bịxử lý kỷ luật thì tùy theo tính chất, + Truờng dn bj x1r l k 1ut thi tày theo tinh chat, + Tru?mg hçp ctai biu Hi + hợp dng than đồng + mức độ cóthể xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu hoặc Thuờng trực Hội + biêu hoc Thung trçrc Hi dông nhân dn + müc d có th xin thôi lam nhim vi dai nhân dân + hạn đại biểu hoặc + xem xet, quyêt dmh viêc cho tiêp tuc thiic hiênnhiêm vu, quyên han dai biéu hoäc + xem xét, định việc cho tiếp tục thực hiện nhiệm vụquyền + quyết đồng + đềnghị Hộiđồngnhân dân bãi nhiệm đại biểu Hội + d nghj Hi dông dan bãi nhim di biêu Hi dông nhân dan. + than nhân dân. + đồngnhân dân hoặc Thường trực Hộiđồng + 3. Hi dng nhãn dan hoc Thuing trrc Hi dng nhân dan trong thi gian + 3. Hội nhân dân trong thời gian + đồngnhân dân không họp xem xét, chấp thuận việc cho thôi làm nhiệm vụ + Hi dông nhân dan không h9p xem xét, chap thu.n vic cho thôi nhim vii + Hội đồng lam + đại biểu Hội + dti biêu Hi dông nhân dan trong các trithng hqp sau dày: + nhân dân trong các truờng hợp sau đây: + a) Đại biểu Hội đồngnhân dân không còn công tác tại cơ quan; tổ chức, + biu Hi dng nhân dan không con Cong tác ti quan, t chüc, + a) Dai a Co + đơn vị hành chính mà mình đang là đại biểu và không cư trú tại + doanh nghip biu và không cu trü ti + doanh nghiệp don vj hành chInh ma minh dang là dai + là đại biẻu; + don vj hãnh chInh ma mirth dang là di biêu; + đơn vị hành chính mà mình đang đồng + b) Theo đề nghị của đại biểu Hội + b) Theo d ngh ciXa d?i + biu &ing nhãn dan vi l do sue khôe ho.c vi l + do khác. HOi nhân dân vì lý do sức khỏe hoặc vì lý + do khác. + 4. Việc Thường trực Hội đồng + 4. Vic Thu&ng tIVe Hi dng nhân dan tim dInh chi thirc hin nhim vii, + hạn của đại biểu Hội đồng nhân dân tạm đình chỉ thực hiện nhiệm vụ; + quyên hn cüa biêu Hi dng nhân dan, chap thun vic cho thôi lam thim + quyền dii nhân dân, chấp thuận việc cho thôi làm nhiệm + vụ đại biểu Hội đồng 1 và khoản 3 Điều này phải + vii biêu Hi dông than dan quy djnh ti khoãn 1 và khoãn 3 Diêu nay phài + ctai nhân dân quy định tại khoản + đồngnhân dân tại kỳ họp gần nhất. + duqe báo cáo Hi dông than dan ti kSr h9p gãn that. + được báo cáo Hội + 5.Đại biểu Hội đồng nhân dân không đáp ứng đủ các tiêu chuẩn của đại biểu + 5. Di biu HOi + đồng dng than dan không dáp 1rng. dü các tiêu chun ciXa di biu + nhân dân và không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân thì bị + Hi dông nhân dn và không cOn xüng clang v&i sii tIn nhim cña Nhân dan thi b + Hộiđồng + Hi dông nhãn dan hoc ciXtri bâi nEim. + Hội nhân dân hoặc cử tri bãi nhiệm + Thường trực Hội đồng nhân dân đồng + Thithng trtrc Hi dng nhãn dan quyt cljnh vic dua ra Hi dng nhãn dan + bãi nhi���m đại biểu Hộiđồng quyếtđịnh việc đưa ra Hội nhân dân + bäi nhim nhân dân hoặc theo đề nghị của Ủy ban Mặt trận Tổ + biêu Hi dông nhân dan hoc theo dé nghj cüa Uy ban M.t trn To + dai đồng +quốc Việt Nam cùng cấp đua ra để cử tri bãi nhiệm đại biểu Hội + quôc Vit Nam ciing dua ra dê cü tn bãi nhim dai + biêu Hi dông than dan. + cap nhân dân. + Trong truờng hợp Hộiđồngnhân dân bãi nhiệm đại biểu Hộiđồng- + Trong tru&ng hçip Hi dông nhan dan bãi nhim dai + biu Hi dng nhân dan + nhân dân + thì việc bãi nhiệm phải được ít nhất hai tổngsố đại biểu Hội đồng + thI vic bãi nhim phâi duçc It nh& hai phn ba tong s di biu Hi dng than + dân biểu phầnba nhân + d bMu quy& tan th?inh. + tán thành. + quyết - + Trình tự củ tri bãinhiệm đại biểu Hộiđồng + Trmnh tli ciX tn bài nhim di biu Hi dng nhân dan thirc hin theo quy djnh + của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. nhân dân thực hiện theo quy định + ca Uy ban Thu&ng vii Quôc hi. + 6.Đại biểu Hộiđồngnhân dân bị kết tộibằngbản án, quyết định của Tòa án + 6. Dai + biu Hi dng nhãn d bj kt ti bang bàn an, quyt djnh cüa TOa an + thì đương nhiên mất quyên đại biểu Hộiđồngnhân dân kể từ ngày bản + thi ducing nhien mat quyen di bieu H91 cong than ke tu ngay ban an, quyet + A A A A A A dn án, + A A '. ' P A + djnh cüa TOa an có hiu lirc pháp lut. quyết + định của Tòa án có hiệu lực pháp luật. + 7.Đại biểu Hộiđồng + 7. Di bMu H)i dng nhãn d + nhân dân đã thôi làm nhiệm vụ đại biểu, bị miễn nhiệm, + cia thôi lam nhim vii di biu, min nhim, + bãi nhiệm hoặc bị mất quyền đại biểu thì đương nhiên thôi đảm nhiệm các chức + bâi nhim hoc bj mat quyn dai + đồng biêu thI di.rang nhiên thôi dam nhim các chüc + vụ trong Thuờng trực Hội đồng + vii trong Thung trirc Hi dông nhân dan, Ban cüa Hi dông than dan. + nhândân,Ban của Hội nhân dân + Myc 2 + cmi'c vA Mục 2 + TỔ CHỨC VÀ HOAT ĐỘNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN + TO IlOAT BONG CUA UY BAN NHAN DAN + .A + Điều 37. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân + Bieu 37. Co cau to chtrc cua Uy ban nhan dan + 1. Ủy ban nhân dân gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên theo quy định + 1. lily ban nhãn dan gm Chü tjch, PhO ChiX tjch và các lily viên theo quy djnh + efia Chinh phü. + của Chính phủ. + + 35 + 35 + 2. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tổ chức ở cấp tỉnh, cấp huyện + 2. Cci quan chuyên mon thuOc Uy ban nhân dan ti chüc & cp tinh, cp huyn + là cơ quan tham muu; giúp Ủy ban nhân dân thực hiện + là cci quan tham mtru, giüp Uy ban nhãn dan thiic hin quàn l nhà rnrâc v ngành, + quảnlý nhà nước về ngành, + lĩnh yực ở địa phương và thực hiện các nhiệm vụ; quyền hạn theo phân cấp; ủy + lTnh viic i dja phuong và thrc hin các nhim vii, quyên hn theo phan cap, üy quyn + Ủy dân, Ủy quyền + cüa Uy ban nhn dan, Chü tjch Uy ban than dan và cci quan nhà nithc cap trên. + của ban nhân Chủ tịch ban nhân dân và cơ quan nhà nước cấp trên + Côngchức thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tham mưu; giúp Ủy ban + 3. Cong chüc thuc Uy ban nhãn dan cp xâ thirc hin thammuu, giüp Uy ban + 3 + nhândân,Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện + nhàn dan, Chü tich Uy ban than dan cap xã thiic hin quán l nhà nuóc trên dja bàn, + lý nhà nước trên địa bàn; + thực hiện các nhiệm vụ quyền hạn theo phâncông quản + của Ủy ban nhân + thçrc hin các nhirn vçi, quyên hn theo phãn cOng cUa Uy ban nhân dan, Chii tjch + Ủyban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật. dân, Chủ tịch + Uy ban nhãn dan cap xâ theo quy djnh cüa pháp lut. + 4. Chính phủ quy định khung số lượng Phó Chủ tịch, số lượng Ủy viên Ủy + 4. Chinh phil quy djnh khung s luçing Phó Chü tjch, s hrçing I'Jy vién Uy + ban nhân dân các cấp, khung số lượng cơ quan chuyên môn thuộcUy + ban nhãn dan các cap, khung sO hrçmg cci quan chuyên mon thuOc Uy ban nhãn dan + cấp tỉnh;, cấp huyện; tình tự, thủ tục đề nghị Hộiđồng ban nhân dân + nhân dân bầu, miễn nhiệm + cap tinh, cap huyn; Inh tir, thu tic dê ngh Hi dOng than dan bau, mien nhim,. + bãi nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân, bảo đảm liênthôngkết nối với thủ tục bổ + bâi nhim Uy viên Uy ban nhãn dan, bào dam lien thông, kêt nôi vIi thu tiic bô + nhiệm miễn nhiệm; cách chức người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban + nhim, mien nhim, each chIrc ngix?ii dirng dâu cci quan chuyên mon cüa Uy ban + nhân dân; trình tự, thủ tục đỉều động, cách chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban + nhan dan; trInh tir, thu tiic diêu dung, + Ủy each. chüc Chu tjch, Phó Chü tjch Uy ban + nhân dân; giao ban nhân dân ở cấp chính + than dan, giao quyên Chu tjch Uy ban nhãn dan i cap chInh quyên dja phucing. + quyềnChủ tịch quyềnđịa phương. + Đỉều 38. Hoạt động của Ủy ban nhân dân + Diu 38. Hoit dng cüa Uy ban nhân dan + Ủỵ thường kỳ mỗi tháng 01 lần. Ủy, ban nhân dân + 1. Uy ban nhan dan hQp thuông k mi tháng 01 lan. TJy ban nhân dan h 9 p + 1. ban nhân dân họp họp + chuyên đề hoặchọpđể giải côngviệc phát sinh đột xuất trong các trường + chuyen dé hoc hçp dé giái quyét cOng vic phát sinh dOt + hợp quyết xuât trong các trithng + hqp sau day: + sauđây: + a) Đo Chủ tịch Ủy ban nhân dân + a) Do Chü tjch Uy ban nhân dan quy& dnh; + định; + quyết + b) Theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên truc tiếp, đối với + b) Theo yêu cu cüa Chu tjch 1Jy ban nhân dan cp trên trirc tip, di vói + phiên Ủyban nhân dân cấp tỉnh thì theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ; + phien h9p Uy ban nhãn dan cap tinh tM theo yêu câu cüa Thu tu&ng Chinh phil; + họp tổng Ủy + c) Theo yêu cầu của ít nhất một + phần số thành viên + c) Theo yeu cu cüa it nht mOt phn ba thng s thành viên Uy ban nhãn dan. + ba ban nhân dân. + Nhũngnội dung sau đây phải đượcỦy 'bannhân dân thảo luận vàquyết định: + 2. NhCtngni dung sau day phâi dtrçic Uy ban dan thão 1un và quyt djnh: + 2 than + Dự thảo nghị quyết của Hộiđồng dân, dự thảo quyết định của Ủy + a) Di,r thão nghj quyt cüa HOi + dng nhãn d, dir thão quyt djnh cüa Uy + a nhân + ban nhân dân theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; + ban nhân dan theo quy djnh cUa Lut Ban hành van bàn quy phm pháp lust; + b) Chiến lược; ,quy hoạch; kế hoạch phát triển kinh tế + b) Chin hxctc; quy ho.ch; k hoch phát trin kinh t ‑ xâ hi dài hn, trung + hằng-năm; kế hoạch đầu tucông xã hội dài hạn trung + trung hạn vàhằng năm; kế hoạch tài chính + han và hang nàm; kê hoch dâu tir cong trung hn và hing nm; kê hoach + hạn và trực thuộc trung ương, kế hoạch tài chính tâi chinh + 05 nám ca tinh, thành phô trrc thuOc + trung udng, kê hoach + 05 năm của tỉnh, thànhphố tâi chInh ‑ ngân sách + ngânsách + nhà nuóc 03 nm cüa tinh, thành phô trirc thuOc trung hong; dir toán ngân sách + nhà nước 03 năm của tỉnh, thànhphốtrực thuộc trung uơng; dự toán ngân sách + nhà nước và phương án phân bổ ngân sách @ịa phuơng hằng năm; quyết toán ngân + nhà nuóc và phuong an phân bô ngãn sách dja phucing hang nam; quyêt toán ngãn + sách nhà nước để báo cáo cấp có thẩm + sách nhà nuâc do báo cáo cap có thãm quyOn theo quy djnh; + theo quy định; + quyền + Báo cáo tình hình kinh tế hằngtháng, hằng quý, 06tháng + c) Báo cáo tmnh hlnh kinh t ‑ xä hi hang tháng, hng qu, 06 tháng, Ca näm + C xã hội cảnăm +hoặc những vấn đề quan trọng, đột xuất và những nhiệm vụ + hoc nhftng van dê quan trng, dOt + xuât và nhüng nhim v, giái pháp chi dao, + điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế giảipháp chỉ đạo, + diêu hành thirc hin kê hoach phát triOn kinh tê ‑ xâ hOi; + xã hội; + d) Cơ cấu tổ chức của Ủy + d) Cci c.0 t chuc cüa Uy ban nhân dan; + dân; viOc thành lap, bâi bO cci quan + ban nhân việc thành lập, bãi bỏ cơ quan + chuyên môn và tổ chức hành chính khác thuộcỦy dân; + chuyên mon và to chilc hành chInh khác thuOc Uy ban nhân dan; thành lap, giãi + ban nhân thành lập, giải + thể, nhập; chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới và đổi tên đơn vịhành chính + the, nhp, chia don vj hành chInh, diêu chinh dja giói và dOi ten don vi hành chfnh + các cấp để báo cáo cấp có thẩm + các cp d báo cáo cap có tham quyên theo quy djnh; + quyềntheo quy định; + + 36 + 36 + hằngnăm của Ủy ban nhân dân; kiểm điẻmcông + .) Chucrng trInh cong tác hang 11am cüa Uy ban nhân dan; kim dim cong + Chương trình công tác + Ủy Ủy + tác clii do, diêu hành cüa Uy ban nhân dan, Chü tjch Uy ban nhân dan và vic +tác chỉ đạo, điều hành của ban nhân dân, Chủ tịch ban nhân dân và việc +thực hiện Quy chế làm việc của Ủy ban nhân + thic hin Quy chê lam vic cüa Uy ban nhân dan; + dân; + Những vấn đề mà pháp luật quy định Ủy ban nhân dân phảí thảo luận và + e) Nhüng v.n d ma pháp 1ut quy djnh Uy ban nhân dan phi thâo lun và + quyt djnh; +quyếtđịnh; + g) Những vấn đề khác theo Quy chế làm việc củaỦy + g) Nhttng vn d khác theo Quy ch lam vic cüa Uy ban nhân dan. + ban nhân dân. + Quyết định của Ủy ban nhân dân phải được tổngsố thành viên + 3. Quyt dnh cüa Uy ban nhân dan phâi dtrçvc qua nira tng s thành viên + 3 . quánửa + Ủyban nhân dân biểu tán thành. Trong trường hợp biểu + liJy ban than dan biêu quy& tan thành. Trong trur&ng hgp biêu quyêtngang nhau + quyết quyếtngang nhau +thì thực hiện theo ý kiến mà Chủ tịch Ủy ban nhân dân đã biểu Việc biểu + thi thc hin theo hen ma Chii tjch Uy ban nhãn dan dã biêu quyêt. Vic biêu + có thể được thực hiện tại quyết. + bằng lấy + quyêt có the di.rçic thirc hin tti phiên h9p Uy ban nhãn dan hoc bang phiêu lay +quyết phiênhọpỦy ban nhân dân hoặc phiếu +ý kiến các thành viên Ủy ban nhân dân. + kiên các thãnh viên TiJy ban nhãn dan. + Ủyban nhân dân được ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân Ủy + 4. + Uy ban than dan thrçc üy quyn cho Chü tjch Uy ban than dan thay mt Uy + 4 thaymặt + định nhũng vấn đề cấp bách cần phải xử lý gấp thuộc + ban nhãn dan xern xét, quyêt djnh nMng van dê cap bach can phãi xCr l gap thuc +ban nhân dân xem xét; + quyết thống +thẩm của Ủy bannhân dânhoặc nhũng vấn đế đã được Ủy ban nhân dân + thàm quyên cüa Uy ban nhán dan hoc nhing van dê dâ ducic Uy ban nhan dan thông + quyền + nhât ye chü tnrong, nguyen tàc, trir nhtng ni dung quy djnh tai +nhất về chủ trương, nguyên tắc, trừ nhũng nội dung quy đinh tại khoản 2 Điều này. + Chü tjch Uy ban nhan dan báo cáo hoc giao Phó Chü tich khoân 2 Diu nay. + thay + Uy ban than dan thay +Chủ tịch Ủy ban nhân dân báo cáo hoặc giao Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân + Ủy Ủy ban nhân dân gần nhất về + mt Chü tjch Uy ban nhãn dan báo cáo phiên h9p +mặt Chủ tịch ban nhân dân báo cáo tạiphiênhọp Uy ban nhân dan gãn nhât ye + nhtthg van dê dâ quyêt dinh. tai +những vấn đềđã quyết định + 5. + Phó Chü tjch Uy ban nhân dan thir.c hin nhim vi cüa Chü tjch [iJy + 5. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thực hiện nhiệm vụ của Chủ tịch Ủy + ban nhân dan trong lTnh vçrc, dja bàn cong tác và pham vi quyên Ihtn duçic + ban nhân dân trong lĩnh vực, địa bàn côngtác và phạm vi quyền hạn được + công + Chü tjch Uy ban nhân dan phân cong và chiu trách thim cá nhân trithc Chü +Chủ tịch Ủy ban nhân dân phân và chịu trách nhiệm cá nhân trước Chủ + tịch Ủy ban nhân dân và truớc pháp luật về các quyết định thuộc lĩnh vực, địa + tjch Uy ban than dan và truâc pháp lust ye các quyêt djnh thuc lTnh v1rc,. cija + công' + ban,. phm vi quyen hn duçc phan Cong. + bàn;phạm viquyềnhạn được phân + Klii Chü tjch vắng + Uy ban than dan vng mat, 01 Phó Chü tjch Uy ban nhãn dan + Khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân mặt, 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân + duçic ChiX tjch Uy ban than dan phãn cong thay mt Chü tjch Uy ban than dan + được Chủ tịch Ủy ban nhân dân phân côngthay mặt Chủ tịch Ủy ban nhân dân +lãnh đạo công tác của Ủy ban nhân dân. + lath dao + cong tác cUa Uy ban nhãn dk. + 6. Ủy viên Ủy ban nhân dân thực hiện các công việc cụ thể theo ngành, lĩnh + 6. + Uyviên Uy ban nhân dan thic hin các cong vic ci th theo ngành, lTnh + virc duçic Uy ban than dan, Chñ tjch Uy ban than dan phãn cOng; tham gia giái + vực được Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phâncông;tham gia giải + quyết các công việc chung của tập thể Ủy ban nhân dân; cùng tập thể Ủy ban nhân + quyêt cac cong vic chung cia tp the Uy ban than dan; cüng tp the Uy ban than +dân quyết định và liên đới chịu trách nhiệm các vấn đề thuộc thẩm + d quyêt 41nh + và lien dài chju trách nhim các van dê thuc thâm quyén cüa Uy + ban than dan. quyềncủa Ủy +ban nhân dân. + Điều 39. Điều động cách chức Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch + . A • A + Dteu 39. Then dçng, cach chirc Chu tjch Uy ban nhan dan, Pho Chu qch + A 9 A A f 7 +Ủy ban nhân dân + Uy ban nhân dan + 1. Thủ tướng Chính phủ quyết định điều động + 1. + ThX tuâng ChInh phii quy& djnh diu dng Chü tjch Uy ban nhãn dan, + Ủy Chủ tịch Ủy ban nhân dân, + Phó ChU tjch Uy ban than dan cp tinh; Chü tjch Uy ban nhân dan cap tinh, cap +Phó Chủ tịch ban nhân dân cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp +huyện quyết định điều động Chủ tịch Ủy ban nhândân; + huyn quyêt djnh diêu dng Chü tjch Uy ban than dan, PhO Chü tjch Uy ban nhân + dan cap duài trirc tiêp. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân +dân cấp dưới trực tiếp + tuớng + 2. Thu tuóTlg ChInh phà quyt dnh cách chirc Chü tjch Uy ban than dan, + 2. Thủ Chính phủ quyết định cách chức Chủ tịch Ủy ban nhândân, + Phó Chü tjch Uy ban than dn cap tinh; Chü tjch Uy ban nhãn + Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp + dan cap tinh, cap + huyn quyét dnh each chüc Chü tjch Uy ban nhãn dan, Phó Chü tjch Uy ban nhân +huyện định cách chức Chủ tịch Ủy ban nhândân,Phó Chủ tịch Ủy ban nhân + quyết +dân cấp dưới trực tiếp khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch + dan cap dithi trrc tiêp khi Chü tjch Uy ban nhãn dan, Phó Chü tjch Uy ban than + Ủyban nhân + + 37 + 37 +dân có hành vi vi phạm pháp luật hoặc không thực hiệnđúng + dan có hãnh vi vi phim pháp 1ut hoc không thiic hin diing chüc trách, nhim + vit dixçic giao. chức trách, nhiệm + vụ được giao. + 3. Chủ tịch Ủy ban nhândânPhó Chủ tịch Ủy ban nhân dân được điều động + 3. Chü tjch Uy ban nhân dan, Phó Chü tjch Uy ban nhân dan dugc diu dng + hoặc bị cách chức chấm dút việc thực hiện nhiệm vụ kể từ khi định điều + hoc bj each chtrc chãm drt vic thire hin nhirn vi kê tr khi quyêt djnh diêu +ẩộng, cách chức có hiệu lực. quyết + dng, cách chi'rc có biu lire. + Điều 40. Giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân + Uy dan + Diu 40. Giao quyn Chü tich ban nhân + Trong thời gian khuyết Chủ tịch Ủy ban nhândân;Thường trực Hội đồng + Trong thii gian khuyêt Chü tjch Uy ban nhân dan, Thuông trçrc H)i dông +nhân dân cấp tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ Ủy + nhân dan cap tinh tdnh Thu tu&ng ChInh phii quyêt djnh giao quyên Chi:i tjch Uy + quyếtđịnh giaoquyềnChủ tịch + ban nhân dân cùng cấp; Thường trực Hộiđồng + ban nhân dan cüng cap; + Thr&ng trrc Hi dông nhan dan cap huyn trInh ChiX tjch +Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giao nhân dân cấp huyện trình Chủ tịch + Chủ tịch Ủy ban nhân dâncùng + Uy ban nhân dan cap tinh quyêt djnh giao quyên Chii tjch Uy ban nhân dan ciing + câp;Thường trực Hộiđồng quyền + Thithng trirc HOi nhân dân cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp + cap; dông nhân dan cap x tdnh Chü tjch Uy ban nhãn dan cap + định giao quyển Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp. Quyền Chủ tịch + huyn quyêt djnh giao quyên Chii tjch Uy ban nhãn dan ciing cap. QuyenChU tjch + huyệnquyết đồng + Ủyban nhân dân chấm dứt việc thực hiện nhiệm vụ kể từ ngày Hội + dông nhãn + Uy ban nhân dan chain düt vic thirc hin nhim vçi kê ffr ngày HOi nhần + dân bầu ra Chủ tịch Ủy ban nhân dân: + dan bâu ra Chii tjch Uy ban nhân dan. + Chương VI + Chirong VI + TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG + TO CHIC CifiNEI QUYEN DIA PBII(JNG + TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI ĐỊA GIỚI ĐƠN VJHÀNH CHÍNH + TRONG TRU'NG HQP TRAY DO! DjA Glcfl DN VT HANH Cllhi]NIEI + VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHẮC + vA CAC TRIJNG RO'P DLC BIT KHAC + Điều 41. Tổ chức chính + Diêu 41. T chfrc chInh quyên dja phirong khi nhp các don hành + địa phương khi nhập các đơn vị hành +chính cùng cấp quyền vj + chmnh cüng cap + Truờng hợp nhiều đơn vị hành chính nhập thành 01 đơn vịhành chính mới + 1. + 1 Triiing hçip nhiudcTnvj hành chInh nhp thành 01 dan vj hành chfnh rnài +cùng cấp thì đại biểu Hộiđồng hợp + c1Ing cap thI di biêu Hi ông nhân dan cüa các don vj hành chInh cii dirge hgp + đồng nhân dân của các đơn vị hành chính cũ được + nhân dân của đơn vị hành chính mới và tiếp tục hoạt động cho + thành Hi dông nhân dan cüa don. vj hânh chinh mfij và tiêp tiic hott dng cho +thành Hội + đến khi hết nhiệm kỳ, trừ trườnghợpđơn vị hành chính mới không tổ chức cấp + dn khi h& nhim kr, trir tnr?mg hçp don vj hành chInh m9i không to chüc cap + quyền địa phưong. + chinh quyên dja phuang. + chính + 2 Kỳhọp thứ nhất của Hội đồng nhân dân ở đơn vịhành chính mới quy định + 2. K hçp thu nht cüa Hi dng nhân dan a dcinvj hành chmnh mâi quy djnh + Điều này do 01 triệu tập viên được Thuờng trực Hộiđồng + ti khoãn 1 Diêu nay do 01 triu tp viên dirge Thithng trrc Hi dông nhân dan +tại khoản 1 đồng nhân dân +cấp trên trực tiếp chỉ định trong số đại biểu Hội + cap trên trrc tiêp chi dnh trong so di biêu Hi dông nhân dan cüa dcm vj hành + nhân dân của đơn vị hành + chính mới, đối với cấp tỉnh thì do Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội chỉ định, để triệu + chInh mdci, di vài cap tinh tM do Uy ban Thuang vti Quc hi chi djnh, dê triu +tập và chủ tọa cho đến khi Hộiđồngnhân dân bầu ra Chủ tịch Hộiđồng + tp và chü tça cho den khi Hi dng nhân d bâu ra Chii tjch HQi dông •nhân dan + nhân dân + cUa dcm vj hãnh chInh mói. + của đơn vị hành chính mới. + đồngnhân dân của đơn vị hành chính mới quy định tại khoản 1 Điều + 3. Hi dng nhân dan cüa don vj hành chInh mâi quy djnh tti khoân 1 Diu + 3. Hội + này bầu các chức danh của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân theo quy định + nay bâu các chc danh cüa HOi + dOng nhân dan, iJy ban nhân dan theo quy djnh +tại Điều 34 của Luật này và hoạt động cho đến khi Hộiđồng + ti Diu 34 cüa Lut nay và hot dng cho dn khi Hi dng than dan khóa mói +được bầu ra. nhân dân khóa mới + dirge bu ra. + Điều 42. Tổ chức chính địa phương khi chia một đơn vị hành + Diu 42. T chfrc chInh quyn dja phirong khi chia mt don vj hành + quyền +chính thành nhiều đơn vị hành chính cùng cấp + chinh thành nhiêu don vj hành chInh cüng cap + Truờng 01 đơn vịhành chính được chia thành nhiều đơn vịhành chính + 1. TrixônghgpOl donvjhànhchInhduçrcchiathànhnhiudcinvjhànhehinh + 1. hợp đồng + cùngcấp thì các đại biểu Hội nhân dân đã được bầu hoặc + bi&i Hi dng nhân dan dâ dirge bâu hoc dang thirc + mài ciing cp thi các dai đangthực + mói + + 38 + 38 + a + hiện nhiệm vụ đại biểu ở phần địa phận thuộc đơn vị hành chính mới nào thìhợp + hin nhim vit dai + đồng biu phn dja phn thuc don vj hành chinh m&i nào thI hçip + nhân dân của đơn vị hành chính đó và tiếp tục hoạt động cho đến + thành Hi dng than dan cüa don vj hânh chInh do và tiép tiic hott dng cho den + thành Hội + khi hét nhim kr. + khi hết nhiệm kỳ. đồng s6 + nhân dân ở đơn vị hành chính mới có số đại biểu + 2. Tnthng hçip Hi dng nhân dan 0 don vj hànhichmnh mói có di biu + 2.TrườnghợpHội + lớn hơn hoặc bằng hai tổngsố đại biểu được bẩu theo quy định của Luật + lan han ho(tc bng hai phn ba t&g s clai biu dugc bâu theo quy djnh c1ia Lut + phầnba + đồng a don vj hành chinh m61 bâu các chüc danh cüa HOi + nhân dân ở đơn vị hành chính mới bầu các chức danh của Hội + nay thI Hi &ng nhãn dan + này thì Hội Uy + đồngnhân dân, Ủy ban nhân dân theo quy định tại Điều 34 của Luậtnày + dng nhân dan, nay và hott + ban nhãn dan theo quy djnh ti Diu 34 cüa Li4t và hoat + động cho đến khi Hộiđồng + dng cho dn khi Hi• dng nhãn dan khóa mcci duçc bâu ra. + nhân dân khóa mới được bầu ra. + 3. số lượng đại biểu Hộiđồng a + Trithng hcip s hrçTng di biu Hi ding nhãn dan don vj hành chInh mâi + 3 .Trườnghợp tổng nhân dân ở đơn vịhành chính mới + số đại biểu được bầu theo quy định của Luật này và + không dñ hai phn ba tng s di biu ducic bu theo quy djnh cüa Lust + không đủ haiphầnᵇᵃ nay và + thì tiến hành bầu cử bổ sung + thôi gian cOn li cüa rihim k' nhiêu hon 18 tháng thI tiên hành bâu ci'r bô sung + thời gian còn lại của nhiệm kỳ nhiều hơn 18tháng đồng + đại biểu Hộiđồngnhân dân theo quy định của pháp luật về bầu cử. Hội + dai biêu Hi dông nhãn dan theo quy djnh cüa pháp 1u.tv�� b.0 cr. Hi dông nhân + nhân + dân sau khi đã được bầu bổ sung đại biểu tiến hành bẫu các chức danh của Hội + dan sau khi dâ duçic bâu bô sung dai + đồng biêu tiên hành bâu các chirc danh cüa Hi + Ủy ban nhân dân theo quy định tại Điều 34 của Luật này và hoạt + dông than dan, Uy ban nhan dan theo quy djnh tai + Diêu 34 cita Lust + nhân dân, đồng nay và hot + động cho đến khi Hội nhân dân khóa mới được bầu ra. + dng cho den khi HOi + dông than dn khóa mói duçc bâu ra. + 4. thứ nhất của Hộiđồng a + Kr h9p thu nht cüa Hi dMg nhân dan don vj hành chInh mäi quy djnh + 4.Kỳhọp nhân dân ở đơn vị hành chính mới quy định + tại khoản 2 và khoản 3 Điều này do 01 triệu tập viên được Thường trực Hộiđồng + tai khoãn 2 và khoãn 3 Diêu nay do 01 triu tp viên duçc Thithng trirc Hi dng + so đồng + nhân dân cấp trên trực tiếp chỉ định trong số đại biểu Hội + than dan cap trên trrc tiêp clii djnh trong di biêu Hi dông nhan dan ciia clan + Uy nhân dân của đơn + vị hành chính mới; đối với cấp tỉnh thì do Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội chỉ định, + vj hành chfnh mâi, dôi vói cap tinh thI do ban Thithng vi Quc hi clii djnh, + để triệu tập và chủ tọa cho đến khi Hộiđồngnhân dân bầu ra Chủ tịch Hội đồng + d triu tp và chü t9a cho den khi Hi dng nhân dan bu ra Chü tjch Hi dng + nhân dan cüa don vj hãnh ch.Inh mâi. + nhân dân của đơn vị hành chính mới. + a + Truờng hợp số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở các đơn vị hành-chính + Trti&ng hçip s luçing dai + 5. bi&i Hi dng nhãn dan các don vi hãnhchfnh + 5. tổngsố đại biểu được bầu theo quy định của Luật này + mới không đủ hai + mOi không dü hai phân ba thng s dai + phầnba biu duqc bu theo quy djnh cUa L4t nay + bằng + và thñ gian cOn 1i cüa nhim k' It han hoc bang 18 tháng thu Thuang trVc + Hi + và thời gian còn lại của nhiệm kỳ ít hơn hoặc 18thángthì Thường trực Hội + đồng cap + nhân dân cấp trên trực tiếp chỉ định Quyền Chủ tịch Hội đồng nhân dân, đối + dng nhn an trên tnrc tiêp chi djnh Quyên Chñ tjch Hi dng nhân dan, d& + cap + với đơn vị hành chính cấp tỉnh thì Ủy ban Thường vụ Quốc hội chỉ địnhQuyền + vài don vj hành chinh tinh thI Uy ban Thuing vii Quôc hi chi djnh Quyn + Chủ tịch Hội đồng nhân dân;, theo đề nghị của Thuờng trực Hộiđồng a + Chü tjch Hi dông than dan, theo dê nghj cüa Thuing tryc Hi ctông than dan + đơn vịhành chính truớc khi được chia để thực hiện nhiệm vụ nhân dân ở + don vj hành chmnh trithc kbi duqc chia dê thirc hin nhim viii, quyén hn quy djnh + tại khoản 3 Điều 46 của Luật này. quyềnhạn quy định + tai khoãn 3 Diêu 46 cia Lut nay. + Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp chỉ định Quyền Chủ tịch Ủy ban + Chu tch Uy ban than dan cap tren trirc tiep clii dinh . 9 + 9 Uy A A A A Quyen Chu tch Uy ban + th dan, Ủy ban nhân dân lâm thời, đối với đơn vị hành chính cấp tỉnh thì Thủ + nhândân, ban than an lam thii, clôi vol don vi hàth chinh cp tinh thI Thu + Uy Uy +tướng Chính phủ chỉ định Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân Ủy + ti.thng ChInh phü chi djnh Quyn Chu tich ban nhãn dan, + dân, ban than dan lam + Uy ban nhân dân lâm + thời để thực hiện các nhiệm vụ Uy + thai d thc hin các nhim vii, quyn hin cüa ChX tjch ban nhân dan, ban + quyềnhạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy ban + Lust Uy + nhân dân theo quy định của Luật này cho đếnkhiỦy + th d theo quy djnh cüa nay cho dn khi ban th dan + khóa mOi duçic + bầu ra. ban nhân dân khóa mới được + bu + ra. + Điều 43. Tổ chức chính + Diu 43. T chirc chInh quyn dja phiroiig khi thành 1pmOi mt don v + hành quyềnđịa phương khi thành lập mới một đơn vị + chInh trên co s& nguyen tring + hành chính trên cơ sởnguyên trạng + Tnthng hqp thành 1p mOi 01 don vj hành chinh trên co sO nguyen trng don + Truờng hợp thành lập mới 01 đơn vị hành chính trên cơ sở nguyên trang đơn + vị hành chính đã có thì đại biểu của Hội đồng nhân dân, Thường truc Hộiđồng + vi hành chinh dà có thu dai + Uy biu cüa Hi dng than dan, Thithng trirc Hi dng + đồngnhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng + ban than dan, Ban cüa Hi dông nhãn dan, T6 di biêu Hi dông + nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ban của Hội + than dan, đồng + nhân dân ở đơn vị hành chính cũ chuyển thành đại biểu của Hội + than dan 0 dan vj hành chinh cii chuyên thành dai + biêu ciia Hi dông th d, + nhân dân, + + 39 + 39 +Thường trục Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhândân, đồng dân, + Thu&ng tc Hi dng nhân dan, T.Jy ban nhãn dan, Ban cüa Hi cling nhan dan, + Tổ đại biểu Hộiđồng Ban của Hội nhân + To di biêu Hi dOng nhãn dan a clan vj hành chInh mâi. + nhân dân ở đơn vị hành chính mới. + đồng- + Khóa cüa Hi dng nhãn dan a &m vj bath chInh sau khi thành 1p mói duçic + Khóa của Hội nhân dân ở đơn vị hành chính sau khi thành lập mới được +tính lại tù đầu (khóa I) kể từ thời điểm thành lập. + tinh lai hr dâu (khóa I) kê ti'r thii diem thành lip. + Đỉều 44. Tổ chức chính + Diu 44. T chfrc chInh quyn dja phirong khi thành 1p mói mt don + quyềnđịa phương khi thành lập mới một đơn + vị hành chính trên cơ sở điều chỉnh một địa phận và dân cư của các + vj hành chInh trên co sr diu chinh mt phn dja phn và + phần dan cir cüa các + don vi hành chlnh + đơn vị hành chính + Truờng thành lập mới 01 đơn vị hành chính trên cơ sở điều chỉnh một + 1. + Tnrang hqp thành 1pmâi 01 dan vj hành chinh trên co sâ diu chinh mOt +phần1. hợp cùngcấp thì đại biểu Hộiđồng + phãn dja phn và dan cix cüa các clan vj hành chinh ding cp thI di biu Hi dông + địa phận và dân cu của các đơn vị hành chính đồng + đang công hợp + nhãn dan cap do dang cix trü hoc Cong tác a dja phn do dugc hçrp thânh Hi dOng +nhân dân cấp đó cư trú hoặc tác ở địa phận đó được thành Hội + nhân dân của đơn vị hành chính mới và tiếp tục hoạt động ở đơn vị mới cho đến + nhãn dan ci:ia dan vj hành chmnh mâi và tiêp tic hoat + dng & don vj rnâi cho den +khi hết nhiệm kỳ. + khi hêt nhim kr. + Việc tổ chức và hoạt động của chính + 2. Vic t chüc và hoat + dng cüa chInh quyn dja phuang ti clan vj hành + 2 quyềnđịa phuơng tại đơn vị hành +chính mới được thành lập thực hiện theo quy định tại Điều 42 của Luật này. + chInh mOi dixçc thành 1p thc hin theo quy djnh tai + Diêu 42 cüa Lut nay. + đồngnhân dân, Ủy ban nhân dân tại đơn vị hành chính được điều + 3. Hi dng nhân dan, Uy ban than dan tai + 3. Hội dan vj hành chInh duçic diu + chinh mOt hành chính để thành lập đơn vị hành chính mới tiếp tục + dan vi hành chinh m&i tip tiic + chỉnh một phn dja giâi hành chinh d thành 1p + phầnđịagiới đồng +hoạt động cho đến khi hết nhiệm kỳ; việc bầu c�� bổ sung đại biểu Hội + hoat dung cho dn khi ht nhim kr; vic bu cà bô sung dai + biêu Hi dông than +dân-thực hiện theo quy định của pháp luật về bầu cử. nhân + dân‑th%rc hin theo quy djnh cüa pháp lut ye bu cir. + Điều 45. Hoạt động của đại biểu Hộiđồng + A • • + Dieu A A A + 45. Hot dçng cua di bieu Hçn cong nhan dan kin chuyen tip + nhân dân khi di tập + - A 9 A• A A • .chuyển a + di + thể dân cư + th dan cir + 1. Truờng hợp một + 1. + Truông hçip mt phn dja phn và dan cix cüa dan vi hãnh chmnh nay duçrc + phầnđịa phận và dân cu của đơn vị hành chính này được + điều chỉnh về 01 đơn vị hành chính khác thì đại biểu Hộiđồng + diêu chinh ye 01 dan vj bath chith khác tM di biêu Hi dOng nhân dan clang cix + côngtác ở địa phận đó sẽ là đại biểu Hộiđồng nhân dân đangCU + trü hotc cong tác & dja phn do sê là dai nhân dân cấp tương đương +trú hoặc biêu Hi dOng nhãn dan cap tuang duang + cüa don vj hành chinh tip địa phận, dân cư và tiếp tục hoạt động cho + nhn phn dja phn, dan cix và tiêp tijc hott dng cho +của đơn vịhành chính tiếp nhậnphần + đến khi hết nhiệm kỳ. + den khi hêt nhim k. + Truờng chuyển đến nơi khác thì đại biểu + hợpmột tập thể dân cu được di biu + 2. Tru&ng hçrp mt tp th dan cix duqe di chuyn dn nth khác thI dai + 2 + đồng theo tập thể đó sẽ là đại biểu Hộiđồng + Hi dOng nhân dan nào chuyên theo tp the do s là dai +Hội nhân dân nàochuyển biêu Hi dOng than dan + nhân dân + cấp tuơng đương của đơn vị hành chính tiếp nhận tập thể dân cư và tiếp tục hoạt + cap tiiang duang cXa don vj hàth chfnh tiêp nhn tp th dan cix và tip ttc boat +động cho đến khi hết nhiệmkỳ. + dng cho den khi hêt nhim ks'. + đồngnhân dân, Ủy ban nhân dân tại đơn vị hành chính tiếp nhận một + 3. Hi dng nhãn d, Uy ban than dan tai + 3. Hội don vj hành chinh tip then mt + phầnđịa phận và dân cư hoặc tiếp nhận tập thể dân cu tiếp tục hoạt động cho đến + phn dja phn và dan cix hoc tip nhn tp th dan cix tip tiic boat dng cho dn +khi hết nhiệm kỳ. + khi bet nhim kS'. + Điều 46. Hoạt động của Hộiđồngnhân dân khi không còn đủ hai + • A . A + Dieu 46. 11ot d9ng cua 1191 doug uhan dan kin khong con du hai phan + tổng A 9 . A A A A phần + A A • .X đồng + . A + số đại biểu Hội + ba tong so du bieu 1191 cong nhan dan + ba nhân dân + hợp đồngnhân dân không còn đủ hai phần batổngsố đại biểu + 1. Trithng hqp Hi dng than dan không con dii hai phn ba thng s dai + 1. Trường Hội biêu + đồngnhân dân được bầu theo quy định của Luật này và thời gian còn lại của + Hi dOng nhân dn dixqc Mu theo quy djnh cüa Lut nay và th&i gian con lai cUa +Hội đồng +nhiệm kỳ nhiều hơn 18thángthì việc bầu cử bổ sung đại biểu Hội + nhim kr nhiu han 18 tháng thi vic bu cir b sung dti biu Hi dng nhân dan +thực hiện theo quy định của pháp luật về bầu cử. nhân dân + thirc hin theo quy dinh + ca pháp li4t ye bâu cir. + + 40 + 40 + 2 Trường hợp Hộiđồngnhân dân không còn đủ hai tổng số đại biểu + 2. Tnr&ng hqp Hi dng nhãn dan không con dü hai phn ba thng s d.i biu + đồng phầnba + nhân dân được bầu theo quy định của Luậtnày + Hi dng nhãn dn cttrçic bâu theo quy djnh cüa Li4t nay và thôi gian cOn 1i cUa +Hội bằng tháng đồng và thời gian còn lại của + nhim k' It han hoc bang 18 tháng tlil Hi dông than dan thào h4n +nhiệm kỳ ít hơn hoặc 18 thì Hội và quyêt +định về kế hoạch phát triển kinh tế nhân dân thảo luận vàquyết + xãhội, ngân sách địa phương, bầu, bãi nhiệm; + djnh v k hoch phát trin kinh t xã hi, ngân sách dja phucrng, bâu, bãi nhim, +miễn nhiệm các chức danh do Hộiđồngnhân dân bầu, việc thành lập; tổ chức lại, + min nhirn các chüc danh do HOi + thể các Ban của Hộiđồng dng nhân dan bâu, vic thãnh I.p, to chüc 1i, + giái th các Ban cña Hi dOng nhân dan, ca quan chuyên mon thuc Uy ban nhãn +giải công nhân dân, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân +dân cùng cấp, các việc mang tính cấp bách thuộc nhiệm vụ; quyền hạn của + dan cing cap, the Cong vic mang tinh cp bach thuc nhim vçi, quyên h?n + đồng cüa + Hi dOng nhân dan theo quy djnh cüa pháp 1ut. +Hội nhân dân theo quy định của pháp luật. + Khi quyết định cáccông + Khi quy& djnh các cong vic quy djnh ti khoãn nay thI phãi duçic trén hai + việc quy định tại khoản này thì phải được trên hai + tổngsố đại biểu Hộiđồngnhân dân còn lại biểu + phn ba tong s dti biêu Hi dông nhãn dan cOn 1ti biêu quyêt tan thành. +phầnba tán thành. + quyết + Truờng hợp khuyết Chủ tịch Hộiđồngnhân dân thì Thường trực Hội đồng + Trithng hgp khuy& Chü tjch Hi dng than dan thI Th.r&ng trirc Hi dng +nhân dân cấp trên truc tiếp chỉ địnhQuyền Chủ tịch Hộiđồngnhân dân; đối với + than dan cap trên triic tiêp chi djnh Quyên Chü tjch Hi dng than dan; dOi vci +đơn vị hành chính cấp tỉnh thì Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội chỉ định + dan vj hành chInh cap tinh thI Uy ban Thuông vçi Quc hi chi djnh Quyn Chü + tjch HOi đồng QuyềnChủ +tịch Hội dOng nhan dan. + nhân dân. + đồngnhân dân hoặc Quyền Chủ tịch Hội đồng + 3. Chü tjch Hi dng nhân dan hoc Quyn Chü tjch Hi dng nhân dan + 3. Chủ tịch Hội nhân dân +trong trường quy định tại khoản 2 Điềunày + trong tru&ng hqp quy cljnh ti khoân 2 Diêu nay thirc hin các nhim + hợp thực hiện các nhiệm vụ,quyên + v11, quyền + hn sau dày: +hạn sau đây: + a) Phối với Ủy ban nhân dân trong việc chuẩn bị hội nghị của các đại + a) Phi hçp vâi Uy ban nhãn dan trong vic chuan bj hi nghj cüa cac di + hợp +biểu Hộiđồng của các đại biểu Hộiđồng + biêu HOi dông than dan, triêu tap và chu toa hôi nghi cua cac dai biêu Hôi dông + nhân dân; triệu tập và chủ tọa hộinghị +nhân dân để bàn và ra nghị quyết của Hộiđồngnhân dân về kế hoạch phát triển + nhân dan dê bàn và ra ngh quyOt cüa Hi dông nhãn dan ye ké hoch phát triên +kinh tế + kinh t ‑ xã hi và ngân sách dja phuang; + xã hội và ngân sách địa phuơng; + Tổng hợp chất vấn của đại biểu Hộiđồng dân,ý kiến, kiến + b) Tng hçp chat vn cüa cia1 biu HOi + dng nhan dan, kik, kin nghj cüa + b) nhân nghịcủa +cử tri để báo cáo với hội nghị của các đại biểu Hộiđồng + cr tn d báo cáo v&i hi nghj cüa các dti biéu H)i dng than dan; + nhân dân; + Giữ mối liên hệ, đôn đốc và tạo điều kiện để các đại biểu Hộiđồng + c) Gitr mi lien h, don dc và tao + diu kin d cáo clai biu Hi dAng nhân + C nhân +dân hoạt động; + dan hoat dng; + họpthứ nhất của Hộiđồng + d) Triu tp và chü tça k)' h9p thu nh& cüa Hi dng than dan khóa mâi cho + d) Triệu tập và chủ tọa kỳ nhân dân khóa mới cho +đến khi Hộiđồng đồng + dên‑khi Ri dông than dan bâu ra Chü tjch Hi dng than dan; + nhân dân bầu ra Chủ tịch Hội nhân dân; + hạn khác của Thường trực Hộiđồng + ci) Thirc hin các nhim vii, quyn han + đ) Thực hiện các nhiệm vụ, khác cüa Thuing trxc Hi dng nhân + quyền nhân + dan theo quy djnh cüa pháp lust. +dân theo quy định của pháp luật. + Điều 47. Giải tán Hộiđồng + Dien 47. • thai tan Hçn dong nhan dan + • A nhân dân + P. A + đồngnhân dân làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhân dân + 1. Hi dng than dan lam thit hai + 1. Hội nghiëm tr9ng dn lcii ich cüa Nhân dan + thIbjgiâitán. +thì bị giải tán đồng + 2. Thẩm nhân dân được quy định nhu sau: + 2. Th.rn quyM giái tan Hi dng th d duqc quy dnh thu sau: + quyềngiảitán Hội + a) Ủy ban Thường vụ Quốc hội đồngnhân dân cấp tỉnh; + a) Uy ban Thiring vi Qu6c hi giái JJi dng nhan dan cp tinh; + giảitán Hội + tan + đồngnhân dân cấp tỉnh giải tán Hộiđồngnhân dân cấp huyện; + b) Hi dng than d cp tinh giâi tan Hi dng than an cp huyn; + b) Hội + đồngnhân dân cấp huyện giải tán Hộiđồngnhân dân cấp xã. + c) Hi dng nhãn dan cp huyn giâi tan Hi dng nhân d cp xã. + c)Hội + 3. Nghị quyết giải tán Hộiđồngnhân dân cấp xã của Hộiđồng + 3. Ngh quy& giái tan Hi dng than dan cp x cüa Hi dng nhãn dan cp + huyn phãi trInh HOi đồngnhân dân cấp tỉnh phê chuẩn; nghị nhân dân cấp +huyện phải trình Hội d6ng nhan dan cp tlnh phê chuan; nghj quyt giái tan Hi + quyếtgiảitán Hội + + 41 + 41 + đồngnhân dân cấp huyện của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phải trình Ủy ban + dng nhãn dan cp huyn cita Hi dng nhan dan c.p tinh phãi trinh Uy ban +Thường vụ Quốc hội phê chuẩn. + Thu?ing vii Quôc hi phê chuân. + đồng-nhân dân cấp tỉnh bị giải tán chấm dứt hoạt động kể từ ngày nghị + 4. Hi dng nhân dan c.p tinh bj giài tan cMm dirt hoat dng k tü ngày nghj + 4. Hội đồng Ủyban Thuờng vụ Quốc hội có + quyêt giãi tan Hi dông nhân dan cap tinh cüa TJy ban Thung vi Quoc hi co +quyếtgiải tán Hội nhân dân cấp tỉnh của + hiu luc thi hành. +hiệu lực thi hành + đồngnhân dân cấp huyện; cấp xã bị tán chấm dứt hoạt động kể từ + HOi dngthãn dan cp huyn, cp xä bj giâi tan ch&n dirt ho.t dng k ti'x + Hội đồng giải + nhân dân được cơ quan nhà nước có thẩm + ngày ngb quyêt giái tan Hi dông nhãn dan duçic co quan nhà nuóc có thâm quyên +ngày nghịquyết + chuẩn. giảitán Hội quyền + phê chun. +phê + 5. Trong trường đồng + 5. Trong trixô'ng hçip Hi dng nhãn dan bj giãi tan thI Chü tjch Uy ban nhãn + hợpHội nhân dân bị giải tán thì Chủ tịch Ủy ban nhân +dân cấp trên trực tiếp chỉ định Quyên Chủ tịchỦy + dan cap trên trirc tiêp chi djnh Quyn Chü tjch Uy ban nhãn dan, Uy ban nhân dan + ban nhân dân, Ủy ban nhân dân + lâm thời, đối với đơn vị hành chính cấp tỉnh thì Thủ tướng Chính phủ chỉ định + lam thii, dôi vâi doWn vj hành chinh cap tinh thI Thu ttr&ng Chinh phü clii djnh + Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Ủy ban nhân dân lâm thời, để thực hiện nhiệm + Quyên Chü tjch Uy ban nhãn dan, Uy ban ithân dan lam thii, dé thirc hin nhim +Quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhândân,Ủy ban nhân dân theo quy địinh của + v11, quyên hn cüa Chu tjch Uy ban nhân d, Uy ban nhân dan theo quy djnh cüa + Vụ;quyền đồng +Luật này cho đến khi Hội Ủyban nhân dân mới được bầu ra + Lut nay cho den khi Hi dông nhãn dan và Uy ban nhân dan mri duçic bâu ra. + nhân dân và + Ủy ban Thường vụ Quốc hội côngbố ngày bầu cử đại biểu + 6. Uy ban Thuông vii Quc hi quy& djnh và cong b ngày Mu cü di biu + 6. định và + đồngnhân dân trong trường hợpquyết đồngnhân dân cấp tỉnh; Thường + Hi dng nhãn dan trong trithng hcip giâi tan Hi dông nhân dan cp tinh; Thithng +Hội tán Hội + đồng giải + nhân dân cấp tỉnh quyểt định và công bố ngày bầu cử đại biểu Hội + biêu + trirc Hi dông than dan c.p tinh quyt dnh và cong bô ngày bâu cir dai + trực Hội HOi + đồngnhân dân trong truờng hợp đồngnhân dân cấp huyện, cấp xã. + dông nhãn dan trong trueing hqp giái tan Hi dOng nhân dan cap huyn, cap xä. + Việc bầu cử đại biểu Hội đồng giảitán Hội + Vic Mu di biu HOi + dng than dan duçc th%rc hin theo quy djnh cüa pháp + Cu đồng nhân dân được thực hiện theo quy định của pháp +luật về bầu cử. Hội nhân dân mới-được bầu ra làm nhiệm vụ cho đếnkhi hết + lut ye b.0 cü. HOi + dOng nhãn dan mói‑ducic bâu ra lam nhim vi cho den khi hêt + đồng + nhim k' cüa Hi dng nhân dan dã bj giâi tan. +nhiệm kỳ của Hội nhân-dân đã bịgiảitán_ + Chương VII + Chirong Yll + ĐIỀU KHOẢN THIHÀNH + DIEU KHOAN Tifi HANH + Điều 48. Sửa đổi, bổ sung Luật Biển Việt Nam + Diu 48. Sfra di, b sung Lut + Bin Vit Nam + Bổ sung khoản sau khoản 2 Điều 7 của Luật Biển Việt Nam số + B sung khoân 3 vào sau khoãn 2 Diu 7 cüa Lut Bin Vit Nam s + 3 vào + 18/2012/QH13 nhu sau: + 18/2012/QH13 nhu sau: + thực quản lý hành chính trên + "3. Chfnh phü thc hin vic phãn djnh ranh giri quãn i hành chinh trên + <3. Chính phủ hiện việc phân định ranhgiới + biển đối với đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện; cấp xã tại các địa phương có + các dja phucmg có + biên doi vth dcm vj hành chinh cp tinh, cp huyn, cap xã tai +biển; giao các đảo thuộc chủ quyên của Việt Nam cho các tỉnh, thành + biên; giao các dào thuOc + chü quyn cüa Vit Nam cho các tinh, thành ph trirc + phố + trực + thuộc trung ương có biển quản lý; xác lập địa giới đơn vị hành chính đối với các + thuOc trung rnmg có biên quãn l; xác l.p dja giói dan vj hành chInh di vói các +khu vực bãi bồi do bồi đắp tự nhiên và khu vực lấn biển + khu vixe bAi bôi do bôi däp nhiên vã khu vvc + lit ian biên.". + Điều 49. Hiệu lực thi hành + Diêu 49. Hiu lire thi hành + 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2025, trừ trường + Lut nay có hiu hxc thi hành tü ngày 01 tháng 3 nm 2025, tth truô'ng + 1. + quy định tại khoản 3 Điều 50 của Luật này. + hqp quy djnh ti khoãn 3 Diéu 50 cüa Lut nay. + hợp 2. Tổ chúc chính Hồ Chí Minh, thành + 2. T chuc chInh quyn dO thj a Thành ph H ChI Minh, thành ph6 Dâ + Nẵng, quyềnđô thị ở Thànhphố phốĐà + Hải Phòng tiếp tục thực hiện theo Nghị số 131/2020/QH14 + Nng, thành ph Hãi Phông tip tic thc hin theo Nghj quyét sO 13 1/2020/Q1114 + thành + phố quyết : + tháng1l năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính ti Thành + ngày 16 tháng 11 nm 2020 cüa Quôc hi ye to chuc chmnh quyn do th +ngày 16 quyềnđô thị tại Thành + Hồ Chí Minh, Nghị tháng + ngày 24 tháng 6 nm 2023 cüa + số 98/2023/QH15 ngày 24 6 năm 2023 của + phô H ChI Minh, Nghj quyêt sO 98120231QH15 +phố quyết + + 42 + 42 +Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành Hồ + Quc hOi + v thI dim mt s ci ch, chinh sách dtc thu phát trin Thânh ph H + phố +Chí Minh, Nghị quyết số 136/2024/QH15 ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Quốc + CM Minh, Nghj quy& so 136/2024/QH1S ngày 26 tháng 6näm 2024 cüa Quoc +hội về tổ chúc chính đô thị và thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù + hi v t6 chc chinh quyên do thi và thi diem mOt cci ché, chInh sách d.c thu + quyền so + triển thành Nẵngvà Nghị quyết số 169/2024/QH15 ngày 30tháng + phát triên thành phô Dà Nng và Ni! quyêt 169/2024/QH 15 ngày 30 tháng 11 + Đà +phát phố so 11 +năm 2024 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại thành Hải Phòng: + nàm 2024 cüa Quc hi ye t chirc chInh quyên do thj tti thnh phô Hãi Phàng. + phố + ở đơn vịhành chính không tổ chức cấp chính quyền địa + ban nhn dan qun & dm vj bath chinh không t chirc cp chfnh quyn dja + Ủy ban nhân dân + Uy quận Nẵng + Hồ Chí Minh thành Hải Phòng thực + phung ti Thành ph H CM Minh, thành ph Dà Nng, thành phô Hâi Phông thirc +phuơng tại Thành phố + Đà thành + phố phố + hạn quy định tại điểm ikhoản 1 Điều 18 của Luật này. + hin them nhim vii, quyên hn quy djnh t,i diem i khoãn 1 Diêu 18 cüa Lust nay. +hiện thêm nhiệm vụ;quyền + 3. Tổ chức chính đô thị ở thành thựchiện theo quy định + 3. T chirc chmnh quyn do thj & thành pM Ha Ni thirc hin theo quy djnh + quyền phốHà Nội + cüa Lust Thu d. +của Luật Thủ đô + Bãi bỏ khoản 5 Điều 14 của Luật Thủ đô số 39/2024/QHl5 đã được sửa đổi, + Bâi bô khoãn 5 Diu 14büaLut Thu do s 39/2024/QH15 dã duac s&a di, +bổ sung một số điều theo Luật số 47/2024/QH15, Luật số 55/2024/QH15, Luật số + bô sung mt diêu theo Lust + so sW47/20241QH15, Lu.t so 55120241QH15, Lut so +57/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. Nội dung liên quan đến chế độ trách + 57120241QH15 và Lu.t so 5/2024/QH15. Ni dung lien quan den chê dO trách- +nhiệm; việc bảo đảm điều kiện (hực hiện, việc sử dụng hình thức văn dấu + nhiêm, viêc bao dam diêu kiên bản; + thuc hiên, viêc sir dung hinh thue van ban, con dâu + thựchiện phân cấp, ủy quỵền thực hiện theo quy định của Luật này. con + khi thic hin phân cp, yqUyn thirc hin theo quy dnh cüa Lust +khi nay. + 4. Luật Tổ chức chỉnlquyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, + 4. Lut T chüc iijiyn djaphrnmg s 77120151QH13 dã dirge süa di, +bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QHl4, Luật số 47/2019/QH14, Luật số + b sung ttiu theo Lust 21/2017/QH14, L4t + mOt so Luât số so sO 47/2019/QH14, L4t so +31/2024/QH15, 34/2024/QH15 , số + 3 1/2024/QH15, Liit 34/2024/QH15, Lust 43/2024/QH15, L4t sO + so Luật so 43/2024/QH15, Luật số +47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 hết hiệu lục kể từngày Luậtnày có hiệu + 47/2024/QH1S và Lust so 58/2024/QH15 hêt hiu 1irc kê tr ngày Lust nay có hiu +lực thi hành, trừ truờng hợp quy định tại khoản 3 Điều 50 của Luật này. + hrc thi hành, trr trix&ng hcip quy djnh ti khoãn 3 Diêu 50 tha Lut nay. + Đỉều 50. Quy định tiếp + Diu 50. Quy djnhchuyn tip + chuyển + 1. Trong thời hạn 02 năm kể tù ngày Luật này có hiệu lực thi hành, các văn + 1. + Trong th&i hn 02 nam k ti'r ngày Lut nay có 'hiu hrc thi hành, the van +bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về nhiệm vụ, + ban quy pham phap luât eó nôi dung quy dinh ye nhiêm vu, quyên han cua chmh + quyềnhạn của chính + địa phương các cấp phải được sửa đổi, bổ sung để bảo đảm phù + quyên dja phtrcmg các phâi dirge sua dôi, bô sung dê bâo dam phü hçip vâi +quyền cap hợp với +các nguyên tắc quy định tại các điều 11, 12, 13, 14 và các nhiệm vụ; quyền hạn + các nguyen the quy djnh ti các diêu 11, 12, 13, 14 và các nhim viii, quyén hn + địa phương các cấp quy định tại Luật này. + cña chmnh quyn dja phucing các quy djnh tai Lust nay. +của chínhquyền cap + Kể từngày Luật này có hiệu lực thi hành, để kip thời đẩy mạnh phân quyền; + K tr ngày Lust + nay có hiu lirc thi hành, d kjpth&i d.y manh + phân quyn, +phân cấp cho chính địa phương trong một số lĩnh vực ưu tiên; cấp bách, giao +phãn cho chInh quyên dja phucing trong mOt lTnh vre uu tiên, bach, giao + cap quyền so cap + ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền phân định lại +Chfnh phü ban bath bàn quy phm pháp lut thuOc +Chính thãm quyên phan djnh + phủ van lai + hạn của chính quyền địa phuơng và điều chỉnh các quy định khác +nhim vii, quyên hn cüa chinh quyên dja phucmg và diêu ehinh cáo quy djnh khác +nhiệm vụ;quyền +có liên quan đến việc thực hiện nhiệm vụ; hạn của chính quyền đa phương +có lien quan den vic thiic hin nhim vi, quyên hn cüa chinh quyên dja phuong + thống quyền +để nhất áp dung trong thời gian chua sửa đổi, bổ sung các Ỉuật, pháp lệnh, +dê thông nhât áp ding trong th&i gian chua sua dôi, bô sung các lut, pháp lh, + quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và định kỳ báo cáo Ủy ban +nghj quyêt cua Quôc hOi, + Uy ban Thu&ng vii Quôc hOi +nghị và djnh k' báo cáo Uy ban +Thường vụ Quốc hội; truờng liên quan đến luật, nghị +Thu&ng vi Quôc hOi; hợp Quốc + trx&ng hqp lien quan den lu,t, nghj quyêt cüa Quôc hOi + của thi +báo cáo Quôc tti kr gần nhất. quyết hội thì + Quốc họp +báo cáo hội tại kỳhçp gân nhât. + hOi + 2. Trong thời gian cơ quan có thẩm + 2. Trong thM gian ed quan có thâin quyOn chua ban hânh van bàn quy phim +pháp luật để điều chỉnh nhiệm vụ, quyềnchua ban hành văn bản quy phạm +pháp d diu chinh nhim quyên hn cua chInh quyen dja phucing trong + lust vi1, quyềnhạn của chínhquyềnđịa phuơng trong +các ngành, lĩnh vực phùhợp +cáo ngàiih, lTnh viic phü hçip vâi quy djrih ti Lust + nay thI các quy djnh cüa pháp + với quy định tại Luật này thì các quy định của pháp +luật hiện hành liên quan đến trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ; +luât Men hanh hen quan den trach nhiêm trong thuc hiên nhiêm vu, quyên han cua + hạn của + quyền + địa phương được tiếp tục thực hiện cho đến khi cơ quan có thẩm +chinh quyên dja phuang dirge tiêp tic thc hin cho den khi co quan thâm +chínhquyền Co + ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung hoặc thế. +quyên ban hành thay +quyền van bàn quy phm pháp 1ut sua dOi, bô sung hoc thay the. + + 43 + 43 + 3. Tổ chức của Ủy ban nhân dân nhiệmkỳ 2021 - 2026 tiếp tục thực hiện theo + 3. T chüc cüa lJy ban nhân dan nhim k' 2021 ‑ 2026 tip tiic thirc hin theo + cấu, được quy định tại Luật Tổ chúc chính địa phương số + cci câu, thnh phn dixqc quy djnh t?i Lust To chüc chinh quyên dja phrnmg so + cƠ thànhphần quyền +77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 21/2017/QHl4, Luật số + 77/2015/QH13 dã duçc sira dôi, bô sung theo Lut s 21/2017/QH14, Lut sO + 47/2019/QH14, Lu.t s 3 1/2024/QH15, Li4t so 34/20241QH15, Lust sO + 47/2019/QH14, Luật số 31/2024/QH15, Luật số 34/2024/QH15, Luật số + 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QHl5 cho đến khi có + 43/20241Q.H15, Lut so 47/2024/QH15 và Lut s 58/2024/QH15 cho den khi có + theo quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật này . + quy djnh cüa Chinh phñ theo quy djnh ti khoãn 1 Diu 37 cüa Lut nay. +quy định của Chínhphủ + Lugt nay dwçic Qu6c hi nzró'c C5ng hôa xä hi chü nghIa Viçt Nam + Luật này được Quốc hội nuớc Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam + họp bất thường lần thứ 9thôngqua ngày 19 tháng 02 năm 2025. + khoa XY Ky hQp bat thu'o'ng lan thw 9 thong qua ngay 19 thang 02 nam 2025. +khóa XV, Kỳ + CHỦ TỊCH QUỐC HỘI + CRU T!CH QUOC HQI + Đã ký: Trần Thanh Mẫn + Dâ kj: Trân Thanh Mn + SAO Y BẢN CHÍNH + VĂN PHÒNG SÃO Y BÀN CIIINH + vAN PRONG + cuO + CHỦ TỊCH NƯỚC + T!CH NTXOC tháng + Ha N5i, ngày 2 G tháng 02 am 2025 + Hà Nội, ngày 26 02 nẳm 2025 + —.CHTJ PM + KT. CHỦ NHXM + Số: CHỬHOCHỦ NHIIỆM + Se,: 03 /SY‑VPCTN + 03 ISY-VPCTN 2 8 + 2 + am Thaith Ha + Phạm Thanh Hà \ No newline at end of file