Dataset Viewer
id
stringlengths 32
32
| difficulty_level
stringclasses 4
values | medical_topic
sequencelengths 1
6
| question
stringlengths 0
863
| options
sequencelengths 1
7
| option_map
sequencelengths 1
7
| answer
stringclasses 5
values | answer_index
int64 0
4
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
33ec4246710149efab9d56f1141847d3 | Easy | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi là gì? | [
"Nam giới.",
"Thừa cân.",
"Tuổi <40 tuổi.",
"Ăn uống dư đạm."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
ff7c0f1ecd5b4708bb7c6f1617d4b1a8 | Easy | [
"Urology"
] | Tiểu máu cuối dòng thường do tổn thương ở: | [
"Niệu quản",
"Bàng quang",
"Niệu đạo",
"Thận"
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
d54747bde2c74c308988edd8e0a03d6b | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Nguyên nhân của tiểu máu là: | [
"Nhiễm trùng huyết.",
"U xơ tiền liệt tuyến.",
"Viêm bàng quang.",
"Vỡ lách."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
f2866faa628243e7b864d9babbb1e48a | Easy | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Đặc điểm của cơn đau quặn thận? | [
"Âm ỉ, kéo dài, lan từ hông lưng xuống dưới.",
"Âm ỉ, kéo dài, lan từ hôn ra trước.",
"Đột ngột, quặn từng cơn, lan từ hông lưng xuống dưới.",
"Đột ngột, quặn từng cơn, lan từ hông lưng ra trước."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
098b4e461dec44428168dccbe22787de | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Urobilinogen trong nước tiểu tăng lên trong trường hợp: | [
"tất cả",
"Thiếu máu tan huyết, sốt rét",
"sung huyết phổi, đa chấn thương",
"Viem gan virus, xơ gan"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
bd90078946ed4f06bd4c8fc300a1b0a5 | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | Phim hệ tiết niệu không chuẩn bị có thể KHÔNG chẩn đoán được (âm tính giả) sỏi là do: | [
"Sỏi cản quang ít",
"Sỏi có kích thước nhỏ, đường kính < 2mm C. Hình ảnh sỏi chồng lên xương",
"Bụng bẩn do súc ruột không sạch phân",
"Các câu trên đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
af3d7506d1214dc3898dae87b1a3a348 | Medium | [
"Radiology",
"Urology"
] | Dấu hiệu siêu âm trong chấn thương thận | [
"Máu trong đường bài xuất trên SAlà dấu hiệu trực tiếp nói lên có tổn thương đài, bể thận ( gián tiếp)",
"Sự thoát thuốc ra nhu mô, quanh thận là dấu hiệu gián tiếp của đụng dập nhu mô,tổn thg bài xuất và vỡ thận ( của chụp niệu đồ tĩnh mạch)",
"Thấy hình ảnh đụng dập-tụ mau trong nhu mô, mất liên tục nhu mô, viền bao, tụ máu khoang sau phúc mạc",
"Kết hợp siêu âm và chụp niệu đồ TM giúp phân loại tổn thương thận xd chiến lược điều trị ( Của CT)"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
9b71155865f44246877c3fcde28b1513 | Easy | [
"Obstetrics and Gynecology",
"Urology"
] | Niệu quản nữ không bắt chéo thành phần nào sau đây | [
"Động mạch sinh dục",
"Động mạch chậu ngoài",
"Động mạch bàng quang trên",
"Động mạch tử cung"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
c547ac45b6974cfdadb102dbf03a8b57 | Medium | [
"Urology",
"Surgery"
] | Muốn phẫu thuật vòi thận bác sĩ sẽ chọn đường nào dưới đây để thuận tiện nhất? | [
"Đường vân giáp giữa xương sườn XII và bờ ngoài của cơ chung",
"Đường dọc theo bờ dưới xương sườn cuối",
"Dọc theo bờ ngoài khối cơ chung",
"Qua thành bụng trước"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
725cd6b0386e4e55a1992fb4e2df890b | Medium | [
"Urology",
"Surgery"
] | Một bệnh nhân nam đến viện để thực hiện thủ thuật triệt sản. Để tiến hành bác sỹ sẽ cắt hoặc thắt thành phần nào dưới đây? | [
"Tinh hoàn",
"Mào tinh",
"Ống dẫn tinh",
"Túi tinh"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
2af5efadabea4c03911aaf4c7022980e | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | 83. Trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị, sỏi cản quang cần phân biệt với những hình vôi hóa bất thường nào sau đây: | [
"Sỏi túi mật",
"Sỏi do vôi hóa tĩnh mạch",
"Vôi hóa hạch mạc treo",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
ac98466de6db425595994e70330d6d0a | Medium | [
"Urology",
"Radiology",
"Obstetrics and Gynecology"
] | 85. Trên phim không chuẩn bị ở vùng tiểu khung hình ảnh nào có thể nhầm với sỏi cản quang hệ tiết niệu: | [
"Sỏi tĩnh mạch",
"U bì buồng trứng có xương, răng",
"U quái ở vùng hạ vị",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
36a1c604107144eaa5cd59254e4ca734 | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | 96. Các nguyên nhân nào sau đây cho hình khuyết bể thận trên phim chụp cản quang đường tiết niệu: | [
"Sỏi không cản quang",
"U bể thận",
"Cục máu đông",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
71f2640f3c24475aa5991cf04c29fd21 | Medium | [
"Urology",
"Radiology",
"Nephrology"
] | 97. Các chống chỉ định tương đối trong chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) là: | [
"Suy thận",
"Dị ứng iode",
"Bệnh Kahler",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
367bee66b94642ada55cb0a4cba7475e | Medium | [
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | 100. Các yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng đường tiểu có thể là: | [
"Dị dạng đường niệu",
"Sỏi hệ tiết niệu",
"Chấn thương hệ tiết niệu",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
66cf0aff71d24e2799f320518ec9f869 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Các nguyên nhân ngoài hệ tiết niệu thường gây tắc đường dẫn niệu là: | [
"Xơ hóa sau phúc mạc",
"Khối u vùng tiểu khung",
"Khối u sau phúc mạc",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
9868dc101a9b4d6baa3edc78f6cb160e | Medium | [
"Urology",
"Nephrology",
"Radiology"
] | Trên siêu âm không phân biệt thành phần cấu tạo của sỏi tiết niệu: | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
550bdc79590a466fbda59f78eefc52a4 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology",
"Radiology"
] | Siêu âm có thể thấy tụ dịch quanh thận: | [
"Đúng",
"sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
e1ef2f6107384ba9bb0d3964807e7b07 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology",
"Radiology"
] | UIV là kỹ thuật ưu thế trong phát hiện u đường dẫn niệu. | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
ea40341e0e6f4588823b64bcdaa2ee19 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology",
"Radiology"
] | Tỉ lệ tử vong do tai biến thuốc cản quang khi chụp niệu đồ tĩnh mạch là 1/10000 | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
621ee610c58245a8908cd96e88c5a783 | Easy | [
"Urology",
"Nephrology",
"Radiology",
"Geriatrics",
"Pediatrics"
] | Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) là kỹ thuật nên hạn chế đối với trẻ sơ sinh < 15 ngày và người già >70 tuổi. | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
7b6a511fb8ed478e91cd4f4088d35692 | Medium | [
"Infectious Diseases",
"Urology",
"Obstetrics and Gynecology"
] | Một trong những điều sau đây không phải là chỉ định được đề nghị để điều trị viêm niệu đạo hoặc viêm cổ tử cung do N.gonorrhoeae? | [
"Cefixime 400 mg đường uống, liều đơn",
"Azithromycin 2g đường uống, liều đơn",
"Ciprofloxacin 500 mg đường uống, liều đơn",
"Ceftriaxone 125 mg tiêm bắp, liều đơn"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
33dd0ad04fa54df6b45436f765964053 | Challenging | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn: | [
"Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan",
"Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn",
"Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4mm trong niệu quản đoạn xa",
"Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
9a1d243f04314509b581094cac640d66 | Medium | [
"Pediatrics",
"Surgery",
"Urology"
] | Viêm ruột thừa ở trẻ em hay nhầm với sỏi tiết niệu đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
b48f547cbe3f41b88e1f1540631eedee | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Toan hóa nước tiểu có thể làm tan sỏi cystin đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
addd33aaf2fc40a994d2e136b82959e3 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Toan hóa nước tiểu có thể làm tan sỏi acid uric đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
2455ff090beb4a5b817c5194d44191b4 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Trong sỏi tiết niệu, ở giai đoạn chống đối thì đường tiết niệu trên sỏi tăng co bóp, giãn nở, tăng áp lực đột ngột, gây ra cơn đau quặn thận điển hình đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
9809e495dae94b4084457a12d7f05582 | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | Trong các cận lâm sàng sau, phương pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán sỏi bàng quang | [
"Siêu âm",
"X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị",
"Xét nghiệm nước tiểu",
"Chụp ổ bụng không chuẩn bị"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
b8e40d1603aa46efac12f89eb964d1e2 | Easy | [
"Urology"
] | Bí tiểu là bệnh nhân đi tiểu không ra nước tiểu đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
60bdc8f94977423a99123e8d96a0d603 | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | CT Scan là một xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán vỡ bàng quang | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
1ee1524ecd0d4f9e845830801e251965 | Medium | [
"Pediatrics",
"Urology"
] | Viêm ruột thừa ở trẻ em hay nhầm với sỏi tiết niệu đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
045e82dfce8544729481e5730d536abc | Easy | [
"Urology",
"Oncology",
"Pulmonology"
] | Hút thuốc là nguyên nhân chính trong các trường hợp ung thư tuyến tiền liệt | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
80fe809d4a494c69b1275b3f06420f96 | Easy | [
"Oncology",
"Infectious Diseases",
"Obstetrics and Gynecology",
"Urology"
] | Virut gây u nhú (HPV) gây ra (chọn câu trả lời sai): | [
"Ung thư cổ tử cung",
"Âm hộ, âm đạo",
"Dương vật.",
"Ung thư tinh hoàn"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
7ee28387c327403cb043fa882ac2da7a | Easy | [
"Obstetrics and Gynecology",
"Urology",
"Infectious Diseases",
"Oncology"
] | Virus HPV thường lây truyền qua đường? | [
"Đường không khí",
"Đường máu",
"Tiếp xúc trực tiếp",
"Đường sinh dục"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
7f028f772bbe4598a3d3fbf6116066aa | Medium | [
"Pediatrics",
"Surgery",
"Gastroenterology",
"Urology"
] | Viêm ruột thừa ở trẻ em hay nhầm với sỏi tiết niệu đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
1dabcd5831f64e48b8ee8283ba8ff51b | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Toan hóa nước tiểu có thể làm tan sỏi acid uric, cystin đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
e29632093ebc431eb67d09e2023a1004 | Challenging | [
"Urology",
"Nephrology",
"Surgery"
] | Sau mổ mở sỏi niệu quản ngày đầu tiên, bệnh nhân có sốt vừa | [
"Hấp thu dịch ổ mổ",
"Tắc niệu quản",
"Nhiễm trùng ngược dòng",
"Chảy máu sau mổ"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
a97a08822ffc4aa5b29f70505bf07e1c | Easy | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Bí tiểu là bệnh nhân đi tiểu không ra nước tiểu đúng hay sai? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
3bb6c02a2e7e4f87a4825603dd1f54df | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Thăm khám lâm sàng luôn có thể chẩn đoán được sỏi niệu đạo kẹt niệu đạo - tiền liệt tuyến biến chứng bí tiểu cấp: | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
fde5008d042a459db1ba1ec6a96bf891 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Thăm khám lâm sàng có thể chẩn đoán được chính xác sỏi niệu đạo dương vật biến chứng bí tiểu cấp: | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
fd51d653fc594e28898a0a0f9106901d | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Không cần xét nghiệm cận lâm sàng để có thể chẩn đoán chính xác sỏi niệu đạo dương vật biến chứng bí tiểu cấp. | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
8f93082ce0184993938daf63b349dc7f | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | CT Scan là một xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán vỡ bàng quang? | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
cf8084523dad464f88aa7e107c69efa0 | Easy | [
"Infectious Diseases",
"Urology",
"Pediatrics"
] | Chọn một câu trả lời đúng. Đặc điểm viêm tinh hoàn trong quai bị ngoại trừ: | [
"Một số tác giả thấy tỷ lệ teo tinh hoàn do quai bị là 10 ÷ 15% sau 2 ÷ 4 tháng mắc bệnh.",
"Bệnh xuất hiện sau khi sưng tuyến mang tai 1 ÷ 2 tuần.",
"Sau 2 tháng mới đánh giá được tinh hoàn có bị teo hay không.",
"Bệnh nhân đau ở tinh hoàn sắp bị sưng, rồi tinh hoàn sưng to gấp 3 ÷ 4 lần bình thường, đau nhức, da bìu đỏ, đôi khi mào tinh cũng sưng to."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
10ba092b6e324f2592804ce7ea7249f9 | Easy | [
"Infectious Diseases",
"Urology"
] | Chọn một câu trả lời đúng. Thể bệnh quai bị ngoài tuyến nước bọt hay gặp ở thanh thiếu niên nam là : | [
"Viêm tinh hoàn.",
"Viêm tuyến lệ.",
"Viêm màng não, não.",
"Viêm tuỵ cấp."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
ab47becccb54471486449294dbd5927a | Easy | [
"Infectious Diseases",
"Urology"
] | Nguyên nhân gây viêm bàng quang chưa có biến chứng do ... chiếm đến 80% | [
"e.coli",
"klebsiella",
"proteus",
"enterococcus"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
c76ceb163f9549fcaed5dee89aefc9b9 | Medium | [
"Urology"
] | Urosulfan là một sulfamid dùng trong các bệnh: | [
"Nhiễm trùng đường tiết niệu",
"Nhiễm trùng đường hô hấp",
"Nhiễm trùng đường tiêu hóa",
"Nhiễm trùng thận"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
d2152e9da25b4f50bf3363f15cae5c06 | Medium | [
"Urology",
"Gastroenterology"
] | Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ngoài hậu môn – trực tràng sau: | [
"Tiền liệt tuyến ở nam",
"Tử cung và âm đạo nữ",
"Túi tinh và ống dẫn tinh ở nam",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
e1bb15866d0e496bbd5349d5ea175302 | Medium | [
"Urology",
"Gastroenterology"
] | Tiền liệt tuyến phì đại ở nam giới có thể phát hiện được dựa vào: | [
"Thăm trực tràng",
"Soi hậu môn – trực tràng bằng ống soi cứng",
"Soi hậu môn – trực tràng bằng ống soi mềm",
"Chụp X quang đại tràng có thuốc cản quang"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
35bf09a284ab4b3484529556612007ff | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Ngửi thấy nước tiểu khai đục do: | [
"BQ khí hoá thất thường",
"Tỳ hư",
"Tích nhiệt",
"Thấp nhiệt"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
d21201c281874c7c9af98537a93f069c | Medium | [
"Surgery",
"Urology"
] | Trong những bệnh lý ở vùng bẹn ở 2 giới, bệnh lý nào hay gặp nhất? | [
"Thoát vị bẹn",
"Thoát vị đùi",
"Giãn TM thừng tinh bên phải",
"Hạch bẹn phì đại"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
8b9c685693c044978144079f5b488ec7 | Medium | [
"Urology",
"Surgery",
"Gastroenterology"
] | Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ngoài hậu môn – trực tràng nào sau đây? | [
"Tiền liệt tuyến ở nam",
"Tử cung và âm đạo nữ",
"Túi tinh và ống dẫn tinh ở nam",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
c76e93634d7b4a088e952d830d90e58b | Medium | [
"Surgery",
"Gastroenterology",
"Urology"
] | Các tổn thương có thể gặp ở vùng tầng sinh môn sau là gì? | [
"Dò hậu môn – âm đạo",
"Dò hậu môn",
"Đứt niệu đạo sau chấn thương ngã ngồi trên mạn thuyền",
"Tất cả đều đúng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
a43764fb41074783b0e9017b290767f9 | Medium | [
"Urology",
"Surgery",
"Gastroenterology"
] | Tiền liệt tuyến phì đại ở nam giới có thể phát hiện được dựa vào đâu? | [
"Thăm trực tràng",
"Soi hậu môn – trực tràng bằng ống soi cứng",
"Soi hậu môn – trực tràng bằng ống soi mềm",
"Chụp X quang đại tràng có thuốc cản quang"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
adcb93080d7b48afa5c5f03c7d9bad88 | Medium | [
"Surgery",
"Obstetrics and Gynecology",
"Urology"
] | Túi cùng BQ-trực tràng và túi cùng tử cung-trực tràng căng đau được phát hiện nhờ đâu? | [
"Sờ bụng",
"Gõ bụng",
"Thăm trực tràng hay thăm âm đạo",
"Thăm trực tràng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
d921d6e9c7e0475c9221757a1004499f | Challenging | [
"Pediatrics",
"Urology",
"Surgery"
] | Đứa trẻ nam sinh ra, không có hậu môn, phân ra ở miệng sáo là dị tật gì: | [
"Rò đại tràng-niệu quản",
"Rò hậu môn-niệu đạo",
"Rò đại tràng-niệu đạo",
"Rò trực tràng-niệu đạo"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
2d01b27a6ea74ab9a216efba9ae953ac | Medium | [
"Urology"
] | TC điển hình nhất của sỏi bàng quang niệu đạo | [
"đái buốt",
"đái rắt",
"đái mủ",
"đái tắc"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
be26cbb928dc4c14be0c28653e06d333 | Medium | [
"Nephrology",
"Infectious Diseases",
"Urology"
] | XN nước tiểu trong NK tiết niệu thấy | [
"HC",
"BC",
"TC",
"VK"
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
11238acf7a24427983ea5ed32ac87c6d | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Sỏi thận gây? | [
"Đái máu",
"Suy thận",
"Viêm niệu đạo",
"Cả 3"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
62803f8f5bf84d42a516063c8f2e4b88 | Medium | [
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Viêm bàng quang, niệu đạo do đâu? | [
"Tụ cầu",
"Phế cầu",
"Liên cầu",
"E.coli"
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
4e72c3f68a3e412c877274ac6c51dc0a | Easy | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu: | [
"Từ niệu đạo.",
"Từ đài bể thận.",
"Từ cầu thận.",
"Từ niệu quản."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
aee64d6c6b9c4c70ac778b2425d961b3 | Easy | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis: | [
"> 10000 HC/phút.",
"> 5000 HC/phút.",
"> 2000 HC/phút.",
"> 1000 HC/phút."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
38c3c97990b641f0b5977f38cb9958a8 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể: | [
"Viêm đài bể thận cấp, mạn.",
"Viêm cầu thận cấp, mạn.",
"Chấn thương thận.",
"Viêm nội tâm mạc bán cấp."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
830f3e1d145e4ad7911b4d7a15ef17c1 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi: | [
"Sinh thiết thận.",
"Chụp UIV.",
"Siêu âm thận.",
"Soi bàng quang."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
fb590f60260e4385ad3c9065265f3ec0 | Medium | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với: | [
"Đái ra Myoglobin.",
"Xuất huyết niệu đạo",
"Đái ra dưỡng trấp.",
"Tụ máu quanh thận."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
60b2c7bbbed14b92bda1ff7bf4b63bdb | Challenging | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của: | [
"Polype bàng quang.",
"Viêm cầu thận.",
"Viêm thận bể thận.",
"Ung thư thận."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
de500ddabe564a6f87d03174adb437d8 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn: | [
"Tất cả đều sai.",
"Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khi gắng sức.",
"Tiểu máu đại thể.",
"Thường có máu cục."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
b9b7a92581a742df93718da54e05cb9d | Easy | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi: | [
"> 5 hồng cầu / mm3 nước tiểu.",
"> 10 hồng cầu / mm3 nước tiểu.",
"> 1000 hồng cầu / mm3 nước tiểu.",
"> 50 hồng cầu / mm3 nước tiểu."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
2481110c88b54143bf87a5f4a59ac8d4 | Easy | [
"Urology",
"Nephrology"
] | Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là: | [
"Thận.",
"Niệu đạo.",
"Niệu quản.",
"Bàng quang."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
5fd86f6b428a4bd394680e05c76eda98 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học: | [
"Viêm đài bể thận cấp.",
"Sỏi niệu quản.",
"Viêm cầu thận cấp.",
"Viêm Bàng quang cấp."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
b1b80c91129a4e418e6de0a2ac6eeec2 | Easy | [
"Urology",
"Nephrology",
"Oncology"
] | Đặc điểm của đái máu do ung thư thận: | [
"Xảy ra sau khi gắng sức.",
"Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn.",
"Đái máu tự nhiên, nhiều lần.",
"Đái máu thường kèm đái mủ."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
cf684edef59b412da086870d329de371 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Nguyên nhân của đái máu đầu bãi: | [
"Viêm đài bể thận cấp.",
"Viêm cầu thận cấp.",
"Viêm bàng quang xuất huyết.",
"Viêm niệu đạo xuất huyết."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
becd62912c844083870d0aa34c3680bb | Easy | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu: | [
"Từ cầu thận.",
"Từ bàng quang.",
"Từ đài bể thận.",
"Từ niệu quản."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
af8443705f12497fa8f164b10e6b6db7 | Easy | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis: | [
"< 1000 HC/phút.",
"< 2000 HC/phút.",
"< 5000 HC/phút.",
"< 3000 HC/phút."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
3d892d3f071c47e1b3808fa55e300b1e | Medium | [
"Nephrology",
"Urology",
"Radiology"
] | Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay: | [
"Siêu âm hệ tiết niệu.",
"Chụp bơm hơi sau phúc mạc.",
"Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị.",
"Chụp UIV."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
c948eae27a3b4789b62c7dc5a42782c4 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể: | [
"Lao thận.",
"Viêm bàng quang xuất huyết.",
"Sỏi thận.",
"Viêm thận bể thận cấp."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
ea8a820ce95843e9b2ac92fe1eecb31a | Challenging | [
"Nephrology",
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là: | [
"Viêm cầu thận mạn.",
"Ung thư thận.",
"Lao thận.",
"Thận đa nang."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
cadf4dd27049492eae8a04a7bf4f8a86 | Challenging | [
"Nephrology",
"Urology",
"Radiology"
] | Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên: | [
"Chụp cắt lớp vi tính thận.",
"Siêu âm bụng.",
"Định lượng Ure, creatinin máu.",
"Chụp UIV."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
f06e72992d934d06906680b35568f3a6 | Easy | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là: | [
"Thận - Niệu quản - Bàng quang.",
"Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo.",
"Thận - Bàng quang - Niệu đạo.",
"Thận - Niệu quản - Niệu đạo."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
887d79c7dcf6407b98bbe5a201b4bbbd | Medium | [
"Nephrology",
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Đặc điểm của đái máu do lao thận: | [
"Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp.",
"Khám thấy thận lớn.",
"Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi.",
"Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
235386d9c8074cbf81d7da3c90423d53 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do: | [
"Tổn thương bàng quang - niệu đạo.",
"Viêm đài bể thận cấp.",
"Tổn thương cầu thận.",
"Tổn thương ống thận cấp."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
1f7f22fc66834137828f7e46d9fd4702 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào: | [
"Nghiệm pháp 3 cốc.",
"Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu.",
"Nghiệm pháp 2 cốc.",
"Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
5b39c93a5af14855a5f4999d51fc061d | Medium | [
"Nephrology",
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu: | [
"Chấn thương thận.",
"Ung thư thận.",
"Polype bàng quang.",
"Lao thận."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
8d2e2093000c4bb29fc493d4571af8a5 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận: | [
"Trụ hồng cầu.",
"Protein niệu dương tính.",
"Tăng huyết áp.",
"Bệnh nhân phù to."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
ccd1f842995e42f28d1c437c91cd1e0f | Easy | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Nước tiểu trong hội chứng thận hư: | [
"Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.",
"Nhiều tinh thể Oxalat.",
"Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.",
"Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
22eed63968a64acca31c6510f3a2735b | Easy | [
"Pediatrics",
"Infectious Diseases",
"Urology"
] | Sau thời gian bao lâu thì có thể chẩn đoán Teo tinh hoàn ở bệnh nhân quai bị? | [
"2-6 tháng.",
"1-3 tháng",
"1-6 tháng",
"3-6 tháng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
413373cb4cf74416982b9c2dc461d79b | Easy | [
"Pediatrics",
"Infectious Diseases",
"Urology"
] | Thời gian viêm tinh hoàn trở về bình thường trong quai bị? | [
"7-10 ngày",
"6-9 ngày",
"7-14 ngày",
"7-9 ngày"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
e31597a1f1a4432ba59592d379bc33b7 | Easy | [
"Infectious Diseases",
"Urology",
"Pediatrics"
] | Viêm tinh hoàn xuất hiện vào ngày thứ bao nhiêu sau khi sưng mang tai trong bệnh Quai bị? | [
"Sau sưng mang tai 5-10 ngày",
"Sau sưng mang tai 6-10 ngày",
"Sau sưng mang tai 7-10 ngày",
"Sau sưng mang tai 8-10 ngày"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
110fd38e760240a08974c5201a2ff2ae | Medium | [
"Urology",
"Endocrinology"
] | Trong điều trị Viêm tinh hoàn, liều dùng Corticoid là bao nhiêu một ngày? | [
"Prednisolon 60mg/ ngày dùng 3-5 ngày",
"Prednisolon 60mg/ ngày dùng 5-7 ngày",
"Prednisolon 60mg/ ngày dùng 3-8 ngày",
"Prednisolon 60mg/ ngày dùng 6-10 ngày"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
ab6bbac5f1204032a220072f4310e78a | Easy | [
"Urology",
"Endocrinology"
] | Thời gian bao nhiêu lâu sau đây mới đánh giá được tinh hoàn có bị teo hay không? | [
"3-5 tháng",
"2-4 tháng",
"2-6 tháng",
"1-2 tháng"
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
4235409707e84f7ca76af6891a7ba20c | Easy | [
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Thời gian tinh hoàn trong bệnh quai bị hết sưng trở lại bình thường: | [
"7-9 ngày",
"10-15 ngày",
"7-10 ngày"
] | [
0,
1,
2
] | C | 2 |
e79c47f942884522934a6ec52d5cfa82 | Easy | [
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là. | [
"3 ngày.",
"4 - 6 tuần.",
"7 - 14 ngày.",
"2 - 14 ngày."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
2dbb8af8b9084cf8a3f7639814ed4907 | Easy | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Sỏi thận nhiều nhất bao gồm: | [
"Axit uric.",
"Calcium oxalate calcium phosphate.",
"Calcium phosphate.",
"Magnesium amoni sulfat."
] | [
0,
1,
2,
3
] | B | 1 |
f99289697387423a9a2cfa17f8f02beb | Easy | [
"Infectious Diseases",
"Nephrology",
"Urology"
] | Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng tiểu là: | [
"E. Coli.",
"Proteous mirabilis.",
"Enterococcus faecalis.",
"Staphylococcus."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
598c551526b24f9786385ca1a23fc897 | Medium | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Điều nào sau đây không liên quan đến đái ra máu: | [
"Nhiễm trùng đường niệu.",
"U tuyến tiền liệt.",
"Ung thư đường tiết niệu.",
"Hội chứng thận hư."
] | [
0,
1,
2,
3
] | D | 3 |
07e5f6b0172148778fce7598b42e3438 | Challenging | [
"Nephrology",
"Urology"
] | Bệnh nhân sau đây với sỏi thận có thể được cho về nhà một cách an toàn… | [
"Một người đàn ông 50 tuổi mắc bệnh tiểu đường bị nhiễm trùng đường tiết niệu và các dấu hiệu tắc nghẽn liên quan.",
"Một người đàn ông 30 tuổi với một quả thận duy nhất và có dấu hiệu của tắc nghẽn.",
"Một người đàn ông 40 tuổi với sỏi 4 mm trong niệu quản xa.",
"Một người phụ nữ 25 tuổi với những cơn đau không kiểm soát được và nôn mửa liên tục."
] | [
0,
1,
2,
3
] | C | 2 |
000665840a434388a0bdbe3bedf04e0d | Challenging | [
"Urology"
] | Một bệnh nhân có tiền sử chít hẹp niệu quản sau khi đặt stent niệu quản 3 ngày. Bệnh nhân khó tiểu trong 24 giờ qua. Phân tích nước tiểu xác nhận sự hiện diện của tiểu máu vi thể. Chẩn đoán nào sau đây rất có thể ở những bệnh nhân này? | [
"Bàng quang kích thích sau đặt stent.",
"Stent dịch chuyển.",
"Viêm bể thận.",
"Tắc nghẽn đường niệu."
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
e773955b9cc541c7954669d25eaf7be7 | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | Trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị sỏi cản quang cần phân biệt với những hình vôi hóa bất thường nào sau đây: | [
"Sỏi mật",
"Sỏi tụy",
"Sỏi tĩnh mạch",
"Vôi hóa hạch mạc treo"
] | [
0,
1,
2,
3
] | A | 0 |
ac397fd455cc4e2fa235c455bd0e78f5 | Medium | [
"Urology",
"Radiology"
] | Trên siêu âm không phân biệt thành phần cấu tạo sỏi | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
7dc28509ca6b4f509c39948f5e7ef50c | Medium | [
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Nhiễm trùng đường tiểu có thể từ đường máu | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | A | 0 |
c1d9e9cfcef44fe388dd58fa78521fee | Easy | [
"Urology",
"Infectious Diseases"
] | Nhiễm trùng đường tiểu hay gặp ở nam giới hơn nữ giới. | [
"Đúng",
"Sai"
] | [
0,
1
] | B | 1 |
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 57