source
stringclasses 25
values | schema_syll
stringlengths 26
5.37k
| schema_word
stringlengths 26
5.37k
| question_syll
stringlengths 0
1.08k
| question_word
stringlengths 0
1.11k
| query_syll
stringlengths 0
4.53k
| query_word
stringlengths 0
4.53k
|
|---|---|---|---|---|---|---|
null |
CREATE TABLE tên bảng 88(năm VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_88(năm VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
Năm nào có số điểm là 5–7, 4–6, 6–3, 1–6?
|
Năm nào có số điểm là 5 – 7 , 4 – 6 , 6 – 3 , 1 – 6 ?
|
SELECT năm FROM tên bảng 88 WHERE điểm = "57,46,63,16"
|
SELECT năm FROM tên_bảng_88 WHERE điểm = "5 7,4 6,6 3,1 6"
|
null |
CREATE TABLE table name 91(vô địch VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_91(vô_địch VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
Giải vô địch nào có tỷ số 2–6, 4–6, 4–6?
|
Giải vô_địch nào có tỷ số 2 – 6 , 4 – 6 , 4 – 6 ?
|
SELECT chức vô địch FROM tên bảng 91 WHERE điểm = "26,46,46"
|
SELECT chức vô_địch FROM tên_bảng_91 WHERE điểm = "2 6,4 6,4 6"
|
null |
CREATE TABLE table name 92(điểm VARCHAR,đối thủ in the cuối cùng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_92(điểm VARCHAR,đối_thủ_in_the_cuối cùng VARCHAR)
|
Tỷ số nào có đối thủ trong trận chung kết của John Bromwich Frank Sedgman?
|
Tỷ_số nào có đối_thủ trong trận chung_kết của John_Bromwich Frank_Sedgman ?
|
SELECT điểm FROM table name 92 WHERE đối thủ in the final = "john bromwich frank sedgman"
|
SELECT điểm FROM table_name_92 WHERE đối_thủ_in_the_final = "john bromwich frank sedgman"
|
null |
CREATE TABLE table name 30(đối thủ VARCHAR,date VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_30(đối_thủ VARCHAR,date VARCHAR)
|
Đối thủ nào có ngày 17 tháng 11 năm 1963?
|
Đối_thủ nào có ngày 17 tháng 11 năm 1963 ?
|
SELECT đối thủ FROM tên bảng 30 WHERE date = "17 tháng 11 năm 1963"
|
SELECT đối_thủ FROM tên_bảng_30 WHERE date = "17 tháng 11 năm 1963"
|
null |
CREATE TABLE table name 27(đối thủ VARCHAR,kết quả VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_27(đối_thủ VARCHAR,kết_quả VARCHAR)
|
Đối thủ nào có Kết quả là l 14–10?
|
Đối_thủ nào có Kết_quả là l 14 – 10 ?
|
SELECT đối thủ FROM tên bảng 27 WHERE result = "l 1410"
|
SELECT đối_thủ FROM tên_bảng_27 WHERE result = "l 14 10"
|
null |
CREATE TABLE table name 87(kết quả VARCHAR,tuần VARCHAR,điểm danh VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_87(kết_quả VARCHAR,tuần VARCHAR,điểm danh VARCHAR)
|
Kết quả nào có Tuần nhỏ hơn 11 và Số người tham dự là 17.568?
|
Kết_quả nào có Tuần nhỏ hơn 11 và Số người tham_dự là 17.568 ?
|
SELECT kết quả FROM tên bảng 87 WHERE tuần < 11 AND điểm danh = "17,568"
|
SELECT kết_quả FROM tên_bảng_87 WHERE tuần < 11 AND điểm danh= "17,568"
|
null |
CREATE TABLE table name 40(đối thủ VARCHAR,kết quả VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_40(đối_thủ VARCHAR,kết_quả VARCHAR)
|
Đối thủ nào có Kết quả là w 19–10?
|
Đối_thủ nào có Kết_quả là w 19 – 10 ?
|
SELECT đối thủ FROM tên bảng 40 WHERE kết quả = "w 1910"
|
SELECT đối_thủ FROM tên_bảng_40 WHERE kết_quả = "w 19 10"
|
null |
CREATE TABLE table name 54(mục tiêu INTEGER,tên VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_54(mục_tiêu INTEGER,tên VARCHAR)
|
Số bàn thắng trung bình của Essi Sainio là bao nhiêu?
|
Số bàn thắng trung_bình của Essi_Sainio là bao_nhiêu ?
|
SELECT AVG ( mục tiêu ) FROM table name 54 WHERE name = "essi sainio"
|
SELECT AVG ( mục_tiêu ) FROM table_name_54 WHERE name = "essi sainio"
|
null |
CREATE TABLE table name 26(nhà vô địch VARCHAR,năm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_26(nhà vô_địch VARCHAR,năm VARCHAR)
|
Ai là nhà vô địch năm 1988?
|
Ai là nhà vô_địch năm 1988 ?
|
SELECT vô địch FROM tên bảng 26 WHERE năm = 1988
|
SELECT vô_địch FROM tên_bảng_26 WHERE năm = 1988
|
null |
CREATE TABLE table name 32(runner up VARCHAR,năm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_32(runner_up VARCHAR,năm VARCHAR)
|
Á quân năm 1989 là ai?
|
Á quân năm 1989 là ai ?
|
SELECT á quân FROM tên bảng 32 WHERE năm = 1989
|
SELECT á_quân FROM tên_bảng_32 WHERE năm = 1989
|
null |
CREATE TABLE table name 66(tháng 12 INTEGER,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_66(tháng 12 INTEGER,điểm VARCHAR)
|
Tháng 12 thấp nhất là bao nhiêu khi Điểm là "4 - 4"?
|
Tháng 12 thấp nhất là bao_nhiêu khi Điểm là " 4 - 4 " ?
|
SELECT MIN ( tháng 12 ) FROM tên bảng 66 WHERE điểm = "4 4"
|
SELECT MIN ( tháng 12 ) FROM tên_bảng_66 WHERE điểm = "4 4"
|
null |
CREATE TABLE table name 24(bản ghi VARCHAR,trò chơi VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_24(bản ghi VARCHAR,trò_chơi VARCHAR)
|
Kỷ lục là gì khi Trò chơi là "24"?
|
Kỷ_lục là gì khi Trò_chơi là " 24 " ?
|
SELECT bản ghi FROM tên bảng 24 WHERE trò chơi = 24
|
SELECT bản ghi FROM tên_bảng_24 WHERE trò_chơi = 24
|
null |
CREATE TABLE table name 9(đối thủ VARCHAR,game VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_9(đối_thủ VARCHAR,game VARCHAR)
|
Đối thủ là gì khi ván đấu là "37"?
|
Đối_thủ là gì khi ván đấu là " 37 " ?
|
SELECT đối thủ FROM tên bảng 9 WHERE ván = 37
|
SELECT đối_thủ FROM tên_bảng_9 WHERE ván = 37
|
null |
CREATE TABLE table name 22(điểm danh VARCHAR,date VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_22(điểm danh VARCHAR,date VARCHAR)
|
Có bao nhiêu khán giả đến xem trận đấu ngày 09/11/1935?
|
Có bao_nhiêu khán_giả đến xem trận đấu ngày 09/11/1935 ?
|
SELECT điểm danh FROM tên bảng 22 WHERE date = "09111935"
|
SELECT điểm_danh FROM tên_bảng_22 WHERE date = "09111935"
|
null |
CREATE TABLE table name 3(đối thủ VARCHAR,kết quả VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_3(đối_thủ VARCHAR,kết_quả VARCHAR)
|
Đối thủ mà kết quả là w20-0 là ai?
|
Đối_thủ mà kết_quả là w20-0 là ai ?
|
SELECT đối thủ FROM tên bảng 3 WHERE result = "w200"
|
SELECT đối_thủ FROM tên_bảng_3 WHERE result = "w200"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 66(date VARCHAR,kết quả VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_66(date VARCHAR,kết_quả VARCHAR)
|
Kết quả w20-0 diễn ra vào ngày nào?
|
Kết_quả w20-0 diễn ra vào ngày nào ?
|
SELECT date FROM table name 66 WHERE result = "w200"
|
SELECT date FROM table_name_66 WHERE result = "w200"
|
null |
CREATE TABLE table name 27(điểm danh VARCHAR,kết quả VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_27(điểm danh VARCHAR,kết_quả VARCHAR)
|
Có bao nhiêu khán giả tham dự trận đấu kết thúc với kết quả w29-7?
|
Có bao_nhiêu khán_giả tham_dự trận đấu kết_thúc với kết_quả w29-7 ?
|
SELECT điểm danh FROM tên bảng 27 WHERE result = "w297"
|
SELECT điểm_danh FROM tên_bảng_27 WHERE result = "w297"
|
null |
CREATE TABLE table name 19(địa điểm VARCHAR,to par VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_19(địa_điểm VARCHAR,to_par VARCHAR)
|
Địa điểm nào có điểm To par là –8?
|
Địa_điểm nào có điểm To_par là – 8 ?
|
SELECT địa điểm FROM tên bảng 19 WHERE to par = "8"
|
SELECT địa_điểm FROM tên_bảng_19 WHERE to_par = " 8"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 18(điểm VARCHAR,vị trí VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_18(điểm VARCHAR,vị_trí VARCHAR)
|
Điểm nào có vị trí thứ 3?
|
Điểm nào có vị_trí thứ 3 ?
|
SELECT điểm FROM tên bảng 18 WHERE vị trí = "3"
|
SELECT điểm FROM tên_bảng_18 WHERE vị_trí = "3"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 38(tiền INTEGER,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_38(tiền___ INTEGER,điểm VARCHAR)
|
Tiền trung bình nào có Điểm 69-72-72-72=285?
|
Tiền trung_bình nào có Điểm 69-72-72 - 72 = 285 ?
|
SELECT AVG ( tiền ) AS FROM tên bảng 38 WHERE điểm = 69 72 72 72 = 285
|
SELECT AVG ( tiền__ ) AS FROM tên_bảng_38 WHERE điểm = 69 72 72 72 = 285
|
null |
CREATE TABLE table name 20(điểm VARCHAR,địa điểm VARCHAR,quốc gia VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_20(điểm VARCHAR,địa_điểm VARCHAR,quốc_gia VARCHAR)
|
Điểm nào có Địa điểm là t6 và Quốc gia là paraguay?
|
Điểm nào có Địa_điểm là t6 và Quốc_gia là paraguay ?
|
SELECT điểm FROM tên bảng 20 WHERE địa điểm = "t6" AND quốc gia = "paraguay"
|
SELECT điểm FROM tên_bảng_20 WHERE địa_điểm = "t6" AND quốc_gia = "paraguay"
|
null |
CREATE TABLE table name 39(vòng VARCHAR,đại học VARCHAR,chọn VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_39(vòng VARCHAR,đại_học VARCHAR,chọn VARCHAR)
|
Tổng số vòng của trường đại học Texas là bao nhiêu và có số lượt chọn nhỏ hơn 25?
|
Tổng_số vòng của trường đại_học Texas là bao_nhiêu và có số lượt chọn nhỏ hơn 25 ?
|
SELECT COUNT ( tròn ) FROM tên bảng 39 WHERE đại học = "texas" AND chọn < 25
|
SELECT COUNT ( tròn ) FROM tên_bảng_39 WHERE đại_học = "texas" AND chọn < 25
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 7(vòng INTEGER,chọn INTEGER)
|
CREATE TABLE tên_bảng_7(vòng INTEGER,chọn INTEGER)
|
Vòng trên cùng nào có số lượt chọn nhỏ hơn 2?
|
Vòng trên cùng nào có số lượt chọn nhỏ hơn 2 ?
|
SELECT MAX ( tròn ) FROM tên bảng 7 WHERE chọn < 2
|
SELECT MAX ( tròn ) FROM tên_bảng_7 WHERE chọn < 2
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 81(kết quả VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_81(kết_quả VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
KẾT QUẢ VỚI ĐIỂM 70-73 LÀ GÌ?
|
KẾT_QUẢ VỚI ĐIỂM 70-73_LÀ GÌ ?
|
SELECT kết quả FROM tên bảng 81 WHERE điểm = "7073"
|
SELECT kết_quả FROM tên_bảng_81 WHERE điểm = "7073"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 10(date VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_10(date VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
Ngày nào có số điểm 66-62?
|
Ngày nào có số điểm 66-62 ?
|
SELECT date FROM tên bảng 10 WHERE điểm = "6662"
|
SELECT date FROM tên_bảng_10 WHERE điểm = "6662"
|
null |
CREATE TABLE table name 94(điểm VARCHAR,bản ghi VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_94(điểm VARCHAR,bản ghi VARCHAR)
|
TỶ LỆ VỚI KỶ LỤC 1-0 LÀ GÌ?
|
TỶ_LỆ VỚI KỶ_LỤC_1-0 LÀ GÌ ?
|
SELECT điểm FROM tên bảng 94 WHERE record = "10"
|
SELECT điểm FROM tên_bảng_94 WHERE record = "10"
|
null |
CREATE TABLE table name 89(đối thủ VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_89(đối_thủ VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
ĐỐI THỦ CÓ ĐIỂM 72-63 LÀ GÌ?
|
ĐỐI_THỦ CÓ ĐIỂM 72-63_LÀ GÌ ?
|
SELECT đối thủ FROM tên bảng 89 WHERE điểm = "7263"
|
SELECT đối_thủ FROM tên_bảng_89 WHERE điểm = "7263"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 89(trọng lượng VARCHAR,khoảng cách VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_89(trọng_lượng VARCHAR,khoảng_cách VARCHAR)
|
Số trọng lượng khi khoảng cách là 5 ½ f là bao nhiêu?
|
Số trọng_lượng khi khoảng_cách là 5 ½_f là bao_nhiêu ?
|
SELECT COUNT ( trọng lượng ) FROM tên bảng 89 WHERE khoảng cách = "5 ½ f"
|
SELECT COUNT ( trọng_lượng ) FROM tên_bảng_89 WHERE khoảng_cách = "5 ½_f"
|
null |
CREATE TABLE table name 21(khoảng cách VARCHAR,trọng lượng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_21(khoảng_cách VARCHAR,trọng_lượng VARCHAR)
|
Khoảng cách khi trọng lượng là 6,11 là bao nhiêu?
|
Khoảng_cách khi trọng_lượng là 6,11 là bao_nhiêu ?
|
SELECT khoảng cách FROM tên bảng 21 WHERE trọng lượng = 6,11
|
SELECT khoảng_cách FROM tên_bảng_21 WHERE trọng_lượng = 6,11
|
null |
CREATE TABLE table name 27(cuộc đua VARCHAR,người chiến thắng hoặc thứ 2 VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_27(cuộc đua VARCHAR,người chiến_thắng_hoặc_thứ 2 VARCHAR)
|
Cuộc đua diễn ra thế nào khi người về thứ 2 là Voleuse?
|
Cuộc đua diễn ra thế_nào khi người về thứ 2 là Voleuse ?
|
SELECT cuộc đua FROM tên bảng 27 WHERE người chiến thắng or 2nd = "chuột đồng"
|
SELECT cuộc đua FROM tên_bảng_27 WHERE người chiến_thắng_or_2nd = "chuột_đồng"
|
null |
CREATE TABLE table name 91(người chiến thắng hoặc thứ 2 VARCHAR,kết quả VARCHAR,trọng lượng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_91(người chiến_thắng_hoặc_thứ 2 VARCHAR,kết_quả VARCHAR,trọng_lượng VARCHAR)
|
Tên của người chiến thắng hoặc người về thứ 2 là gì khi kết quả là – và cân nặng là 6,7?
|
Tên của người chiến_thắng hoặc người về thứ 2 là gì khi kết_quả là – và cân nặng là 6,7 ?
|
SELECT người chiến thắng hoặc thứ 2 FROMtên bảng 91 WHERE kết quả = "" AND trọng lượng = 6,7
|
SELECT người chiến_thắng_hoặc_thứ 2 FROM tên_bảng_91 WHERE kết_quả = "" AND trọng_lượng = 6,7
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 37(trọng lượng INTEGER,kết quả VARCHAR,khoảng cách VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_37(trọng_lượng INTEGER,kết_quả VARCHAR,khoảng_cách VARCHAR)
|
Trọng lượng lớn nhất có Kết quả là – và Khoảng cách là 7f là bao nhiêu?
|
Trọng_lượng lớn nhất có Kết_quả là – và Khoảng_cách là 7 f là bao_nhiêu ?
|
SELECT MAX ( trọng lượng ) FROM tên bảng 37 WHERE kết quả = "" AND khoảng cách = "7f"
|
SELECT MAX ( trọng_lượng ) FROM tên_bảng_37 WHERE kết_quả = "" AND khoảng_cách = "7 f"
|
null |
CREATE TABLE table name 41(người chiến thắng hoặc thứ 2 VARCHAR,trọng lượng VARCHAR,kết quả VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_41(người chiến_thắng_hoặc_thứ 2 VARCHAR,trọng_lượng VARCHAR,kết_quả VARCHAR)
|
Người về nhất hoặc thứ 2 có cân nặng hơn 7,3 tên là gì và kết quả là –?
|
Người về nhất hoặc thứ 2 có cân nặng hơn 7,3 tên là gì và kết_quả là – ?
|
SELECT người chiến thắng hoặc thứ 2 FROM tên bảng 41 WHERE trọng lượng > 7,3 AND kết quả = ""
|
SELECT người chiến_thắng_hoặc_thứ 2 FROM tên_bảng_41 WHERE trọng_lượng > 7,3 AND kết_quả = ""
|
null |
CREATE TABLE table name 5(total VARCHAR,bạc VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_5(total VARCHAR,bạc VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
Tổng số Tổng là bao nhiêu khi Bạc là 1 và khi Đồng là 7?
|
Tổng_số Tổng là bao_nhiêu khi Bạc là 1 và khi Đồng là 7 ?
|
SELECT COUNT ( total ) FROM tên bảng 5 WHERE bạc = "1" AND đồng = "7"
|
SELECT COUNT ( total ) FROM tên_bảng_5 WHERE bạc = "1" AND đồng= "7"
|
null |
CREATE TABLE table name 20(đồng VARCHAR,bạc VARCHAR,quốc gia VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_20(đồng VARCHAR,bạc VARCHAR,quốc_gia VARCHAR)
|
Đồng là gì, khi Bạc là 2 và khi Quốc gia là Ý?
|
Đồng là gì , khi Bạc là 2 và khi Quốc_gia là Ý ?
|
SELECT đồng FROM tên bảng 20 WHERE bạc = "2" AND quốc gia = "ý"
|
SELECT đồng FROM tên_bảng_20 WHERE bạc = "2" AND quốc_gia = "ý"
|
null |
CREATE TABLE table name 79(vàng VARCHAR,total VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_79(vàng VARCHAR,total VARCHAR)
|
Vàng là gì khi Tổng là 6?
|
Vàng là gì khi Tổng là 6 ?
|
SELECT vàng FROM tên bảng 79 WHERE total = 6
|
SELECT vàng FROM tên_bảng_79 WHERE total = 6
|
null |
CREATE TABLE table name 91(vàng VARCHAR,bạc VARCHAR,quốc gia VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_91(vàng VARCHAR,bạc VARCHAR,quốc_gia VARCHAR)
|
Vàng là gì, khi Bạc là 5 và khi Quốc gia là Bỉ?
|
Vàng là gì , khi Bạc là 5 và khi Quốc_gia là Bỉ ?
|
SELECT vàng FROM tên bảng 91 WHERE bạc = "5" AND quốc gia = "bỉ"
|
SELECT vàng FROM tên_bảng_91 WHERE bạc = "5" AND quốc_gia = "bỉ"
|
null |
CREATE TABLE table name 71(vàng VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_71(vàng VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
Vàng là gì khi Đồng là 11?
|
Vàng là gì khi Đồng là 11 ?
|
SELECT vàng FROM tên bảng 71 WHERE đồng = "11"
|
SELECT vàng FROM tên_bảng_71 WHERE đồng= "11"
|
null |
CREATE TABLE table name 98(poll source VARCHAR,chưa quyết định VARCHAR,jim demint r VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_98(poll_source VARCHAR,chưa quyết_định VARCHAR,jim_demint__r_ VARCHAR)
|
Nguồn thăm dò nào được xác định là 5% chưa quyết định và Jim DeMint (R) là 58%?
|
Nguồn thăm_dò nào được xác_định là 5 % chưa quyết_định và Jim_DeMint ( R ) là 58 % ?
|
SELECT poll source FROM table name 98 WHERE undecided = "5" AND jim demint r = "58"
|
SELECT poll_source FROM table_name_98 WHERE undecided = "5 " AND jim_demint__r = "58 "
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 38(nguồn thăm dò ý kiến VARCHAR,khác VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_38(nguồn thăm_dò ý_kiến VARCHAR,khác VARCHAR)
|
Nguồn thăm dò ý kiến nào có 15% khác?
|
Nguồn thăm_dò ý_kiến _ nào có 15 % khác ?
|
SELECT poll source FROM tên bảng 38 WHERE other = "15"
|
SELECT poll_source FROM tên_bảng_38 WHERE other = "15 "
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 29(alvin greene d VARCHAR,other VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_29(alvin_greene__d_ VARCHAR,other VARCHAR)
|
Phiếu bầu cho Alvin Green là bao nhiêu khi người khác là 9%?
|
Phiếu bầu cho Alvin_Green là bao_nhiêu khi người khác là 9 % ?
|
SELECT alvin greene d FROM tên bảng 29 WHERE other = "9"
|
SELECT alvin_greene__d FROM tên_bảng_29 WHERE other = "9 "
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 71(alvin greene d VARCHAR,jim demint r VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_71(alvin_greene__d_ VARCHAR,jim_demint__r_ VARCHAR)
|
Phiếu bầu cho Alvin Green là bao nhiêu khi Jim DeMint được 62%?
|
Phiếu bầu cho Alvin_Green là bao_nhiêu khi Jim_DeMint được 62 % ?
|
SELECT alvin greene d FROM tên bảng 71 WHERE jim demint r = "62"
|
SELECT alvin_greene__d FROM tên_bảng_71 WHERE jim_demint__r = "62 "
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 22(alvin greene d VARCHAR,other VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_22(alvin_greene__d_ VARCHAR,other VARCHAR)
|
Phiếu bầu cho Alvin Green là bao nhiêu khi người khác là 9%?
|
Phiếu bầu cho Alvin_Green là bao_nhiêu khi người khác là 9 % ?
|
SELECT alvin greene d FROM tên bảng 22 WHERE other = "9"
|
SELECT alvin_greene__d FROM tên_bảng_22 WHERE other = "9 "
|
null |
CREATE TABLE table name 61(địa điểm VARCHAR,to par VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_61(địa_điểm VARCHAR,to_par VARCHAR)
|
Vị trí của người chơi có điểm To là –1 là gì?
|
Vị_trí của người chơi có điểm To là – 1 là gì ?
|
SELECT địa điểm FROM tên bảng 61 WHERE to par = "1"
|
SELECT địa_điểm FROM tên_bảng_61 WHERE to_par = " 1"
|
null |
CREATE TABLE table name 1(địa điểm VARCHAR,tiền $ VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_1(địa_điểm VARCHAR,tiền__ $ __ VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
Vị trí của Người chơi có số tiền lớn hơn 300 và Điểm 71-69-70-70=280 là gì?
|
Vị_trí của Người chơi có số tiền lớn hơn 300 và Điểm_71-69-70 - 70 = 280 là gì ?
|
SELECT vị trí FROM tên bảng 1 WHERE money > 300 AND điểm = 71 69 70 70 = 280
|
SELECT vị_trí FROM tên_bảng_1 WHERE money_ _ > 300 AND điểm = 71 69 70 70 = 280
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 16(điểm VARCHAR,vị trí VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_16(điểm VARCHAR,vị_trí VARCHAR)
|
Điểm của trò chơi của Người chơi ở Vị trí 4 là bao nhiêu?
|
Điểm của trò_chơi của Người chơi ở Vị_trí 4 là bao_nhiêu ?
|
SELECT điểm FROM tên bảng 16 WHERE vị trí = "4"
|
SELECT điểm FROM tên_bảng_16 WHERE vị_trí = "4"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 35(to par VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_35(to_par VARCHAR,điểm VARCHAR)
|
Điểm ngang của Người chơi có Điểm 73-70-71-72=286 là bao nhiêu?
|
Điểm ngang của Người chơi có Điểm 73-70-71 - 72 = 286 là bao_nhiêu ?
|
SELECT to par FROM tên bảng 35 WHERE điểm = 73 70 71 72 = 286
|
SELECT to_par FROM tên_bảng_35 WHERE điểm = 73 70 71 72 = 286
|
null |
CREATE TABLE table name 9(to par VARCHAR,place VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_9(to_par VARCHAR,place VARCHAR)
|
Điểm To của Người chơi 4 Vị trí là gì?
|
Điểm To của Người chơi 4 Vị_trí là gì ?
|
SELECT to par FROM tên bảng 9 WHERE địa điểm = "4"
|
SELECT to_par FROM tên_bảng_9 WHERE địa_điểm = "4"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 37(tiền INTEGER,địa điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_37(tiền___ INTEGER,địa_điểm VARCHAR)
|
Tiền của người chơi ở vị trí 5 là gì?
|
Tiền của người chơi ở vị_trí 5 là gì ?
|
SELECT SUM ( tiền ) AS FROM tên bảng 37 WHERE địa điểm = "5"
|
SELECT SUM ( tiền__ ) AS FROM tên_bảng_37 WHERE địa_điểm = "5"
|
null |
CREATE TABLE table name 8(arranger s VARCHAR,lyricist s VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_8(arranger_s_ VARCHAR,lyricist_s_ VARCHAR)
|
Ai là người dàn dựng bài hát có người viết lời là Sirapatara Kalayapanid?
|
Ai là người dàn_dựng bài hát có người viết lời là Sirapatara_Kalayapanid ?
|
SELECT người sắp xếp s FROM tên bảng 8 WHERE người viết lời s = "sirapatara kalayapanid"
|
SELECT người sắp xếp_s FROM tên_bảng_8 WHERE người viết lời_s = "sirapatara kalayapanid"
|
null |
CREATE TABLE table name 63(bush number INTEGER,bush percentage VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_63(bush_number INTEGER,bush_percentage VARCHAR)
|
Bush# thấp nhất là bao nhiêu khi Bush% là "65,4%"?
|
Bush # thấp nhất là bao_nhiêu khi Bush % là " 65,4 % " ?
|
SELECT MIN ( bush number ) FROM table name 63 WHERE bush percentage = "65,4"
|
SELECT MIN ( bush_number ) FROM table_name_63 WHERE bush_percentage = "65,4 "
|
null |
CREATE TABLE table name 38(kerry number INTEGER,others number VARCHAR,bush number VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_38(kerry_number INTEGER,others_number VARCHAR,bush_number VARCHAR)
|
Kerry# thấp nhất là bao nhiêu, khi Other# là "106" và khi Bush# nhỏ hơn 3.188?
|
Kerry # thấp nhất là bao_nhiêu , khi Other_# là " 106 " và khi Bush_# nhỏ hơn 3.188 ?
|
SELECT MIN ( kerry number ) FROM table name 38 WHERE else number = 106 AND bush number < 3 OFF SET 188
|
SELECT MIN ( kerry_number ) FROM table_name_38 WHERE else_number = 106 AND bush_number < 3 OFF SET 188
|
null |
CREATE TABLE table name 85(bush number INTEGER,kerry number VARCHAR,others percentage VARCHAR,others number VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_85(bush_number INTEGER,kerry_number VARCHAR,others_percentage VARCHAR,others_number VARCHAR)
|
Bush# cao nhất là bao nhiêu, khi Other% là "1,7%", khi Other# nhỏ hơn 75 và khi Kerry# lớn hơn 1.524?
|
Bush # cao nhất là bao_nhiêu , khi Other % là " 1,7 % " , khi Other_# nhỏ hơn 75 và khi Kerry_# lớn hơn 1.524 ?
|
SELECT MAX ( bush number ) FROM table name 85 WHERE else percentage = "1,7" AND else number < 75 AND kerry number > 1 OFF SET 524
|
SELECT MAX ( bush_number ) FROM table_name_85 WHERE else_percentage = "1,7 " AND else_number < 75 AND kerry_number > 1 OFF SET 524
|
null |
CREATE TABLE table name 66(date VARCHAR,h a VARCHAR,đối thủ VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_66(date VARCHAR,h___a VARCHAR,đối_thủ VARCHAR)
|
Khi nào Manchester United thi đấu với Bristol City với H/A là A?
|
Khi nào Manchester United thi_đấu với Bristol_City với H / A là A ?
|
SELECT date FROM table name 66 WHERE h a = "a" AND đối thủ = "thành phố bristol"
|
SELECT date FROM table_name_66 WHERE h___a = "a" AND đối_thủ= "thành_phố bristol"
|
null |
CREATE TABLE table name 95(số người tham dự INTEGER,đối thủ VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_95(số người tham_dự INTEGER,đối_thủ VARCHAR)
|
Có bao nhiêu người tham dự trận đấu khi Manchester United đấu với Hearts?
|
Có bao_nhiêu người tham_dự trận đấu khi Manchester United_đấu với Hearts ?
|
SELECT SUM ( tham dự ) FROM tên bảng 95 WHERE đối thủ = "trái tim"
|
SELECT SUM ( tham_dự ) FROM tên_bảng_95 WHERE đối_thủ= "trái_tim"
|
null |
CREATE TABLE table name 78(tuần INTEGER,đối thủ VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_78(tuần INTEGER,đối_thủ VARCHAR)
|
Số tuần trung bình mà đối thủ là Denver Broncos là bao nhiêu?
|
Số tuần trung_bình mà đối_thủ là Denver_Broncos là bao_nhiêu ?
|
SELECT AVG ( tuần ) FROM tên bảng 78 WHERE đối thủ = "denver broncos"
|
SELECT AVG ( tuần ) FROM tên_bảng_78 WHERE đối_thủ = "denver broncos"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 67(kết quả VARCHAR,date VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_67(kết_quả VARCHAR,date VARCHAR)
|
Trận đấu diễn ra ngày 23/11/2003 có kết quả như thế nào?
|
Trận đấu diễn ra ngày 23/11/2003 có kết_quả như_thế_nào ?
|
SELECT kết quả FROM tên bảng 67 WHERE date = "23 tháng 11 năm 2003"
|
SELECT kết_quả FROM tên_bảng_67 WHERE date = "23 tháng 11 năm 2003"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 53(thời gian bắt đầu VARCHAR,tuần VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_53(thời_gian bắt_đầu VARCHAR,tuần VARCHAR)
|
Thời gian bắt đầu của tuần 1 là khi nào?
|
Thời_gian bắt_đầu của tuần 1 là khi nào ?
|
SELECT thời gian bắt đầu FROM tên bảng 53 WHERE tuần = 1
|
SELECT thời_gian bắt_đầu FROM tên_bảng_53 WHERE tuần = 1
|
null |
CREATE TABLE table name 57(fa cup goals INTEGER,league cup goals INTEGER)
|
CREATE TABLE table_name_57(fa_cup_goals INTEGER,league_cup_goals INTEGER)
|
Bạn có thể cho tôi biết tổng số Bàn thắng ở Cúp FA có Bàn thắng ở Cúp Liên đoàn lớn hơn 0 không?
|
Bạn có_thể cho tôi biết tổng_số Bàn_thắng ở Cúp_FA có Bàn_thắng ở Cúp Liên_đoàn lớn hơn 0 không ?
|
SELECT SUM ( bàn mục cúp fa cup ) FROMtên bảng 57 WHERE bàn bục cúp giải đấu > 0
|
SELECT SUM ( bàn_mục_cúp_fa_cup ) FROM tên_bảng_57 WHERE bàn_bục_cúp_giải_đấu > 0
|
null |
CREATE TABLE table name 51(english translation VARCHAR,artist VARCHAR,ngôn ngữ VARCHAR,vẽ VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_51(english_translation VARCHAR,artist VARCHAR,ngôn_ngữ VARCHAR,vẽ VARCHAR)
|
bản dịch tiếng Anh là gì khi Ngôn ngữ là tiếng Anh, Draw nhỏ hơn 16 và Nghệ sĩ là aysel và arash?
|
bản dịch tiếng Anh là gì khi Ngôn_ngữ là tiếng Anh , Draw nhỏ hơn 16 và Nghệ_sĩ là aysel và arash ?
|
SELECT English translation FROM table name 51 WHERE ngôn ngữ = "tiếng Anh" AND vẽ < 16 AND nghệ sĩ = "aysel và arash"
|
SELECT English_translation FROM table_name_51 WHERE ngôn_ngữ = "tiếng Anh" AND vẽ < 16 AND nghệ_sĩ = "aysel và arash"
|
null |
CREATE TABLE table name 42(điểm INTEGER,nghệ sĩ VARCHAR,địa điểm VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_42(điểm INTEGER,nghệ_sĩ VARCHAR,địa_điểm VARCHAR)
|
Điểm trung bình là bao nhiêu khi nghệ sĩ là kamil mikulčík và nela và Địa điểm lớn hơn 18?
|
Điểm trung_bình là bao_nhiêu khi nghệ_sĩ là kamil mikulčík và nela và Địa_điểm lớn hơn 18 ?
|
SELECT AVG ( điểm ) FROM table name 42 WHERE nghệ sĩ = "kamil mikulčík và nela" AND địa điểm > 18
|
SELECT AVG ( điểm ) FROM table_name_42 WHERE nghệ_sĩ = "kamil mikulčík và nela" AND địa_điểm > 18
|
null |
CREATE TABLE table name 60(địa điểm INTEGER,vẽ VARCHAR,họa sĩ VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_60(địa_điểm INTEGER,vẽ VARCHAR,họa_sĩ VARCHAR)
|
đâu là nơi có số điểm hòa nhỏ hơn 12 và nghệ sĩ là quartissimo feat. Martina?
|
đâu là nơi có số điểm hòa nhỏ hơn 12 và nghệ_sĩ là quartissimo feat . Martina ?
|
SELECT SUM ( địa điểm ) FROM table name 60 WHERE draw < 12 AND artist = "quartissimo feat.martina"
|
SELECT SUM ( địa_điểm ) FROM table_name_60 WHERE draw < 12 AND artist = "quartissimo feat.martina"
|
null |
CREATE TABLE table name 50(date VARCHAR,người chiến thắng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_50(date VARCHAR,người chiến_thắng VARCHAR)
|
Amer Sulaiman giành chiến thắng vào ngày nào?
|
Amer_Sulaiman giành chiến_thắng vào ngày nào ?
|
SELECT date FROM table name 50 WHERE người chiến thắng = "amer sulaiman"
|
SELECT date FROM table_name_50 WHERE người chiến_thắng = "amer sulaiman"
|
null |
CREATE TABLE table name 24(sự kiện VARCHAR,giải thưởng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_24(sự_kiện VARCHAR,giải_thưởng VARCHAR)
|
Sự kiện nào có giải thưởng trị giá 248.004 USD?
|
Sự_kiện nào có giải_thưởng trị_giá 248.004 USD ?
|
SELECT sự kiện FROM table name 24 WHERE giải thưởng = "248,004"
|
SELECT sự_kiện FROM table_name_24 WHERE giải_thưởng = "248,004"
|
null |
CREATE TABLE table name 12(date VARCHAR,giải VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_12(date VARCHAR,giải VARCHAR)
|
Ngày diễn ra sự kiện với giải thưởng $322.280 là ngày nào?
|
Ngày diễn ra sự_kiện với giải_thưởng $_322.280 là ngày nào ?
|
SELECT date FROM tên bảng 12 WHERE giải thưởng = "322.280"
|
SELECT date FROM tên_bảng_12 WHERE giải_thưởng = "322.280"
|
null |
CREATE TABLE table name 12(sự kiện VARCHAR,thành phố VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_12(sự_kiện VARCHAR,thành_phố VARCHAR)
|
Có sự kiện gì ở Florianopolis?
|
Có sự_kiện gì ở Florianopolis ?
|
SELECT sự kiện FROM table name 12 WHERE city = "florianopolis"
|
SELECT sự_kiện FROM table_name_12 WHERE city = "florianopolis"
|
null |
CREATE TABLE table name 16(người chiến thắng VARCHAR,thành phố VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_16(người chiến_thắng VARCHAR,thành_phố VARCHAR)
|
Ai là người chiến thắng ở thành phố lima?
|
Ai là người chiến_thắng ở thành_phố lima ?
|
SELECT người chiến thắng FROM tên bảng 16 WHERE thành phố = "lima"
|
SELECT người chiến_thắng FROM tên_bảng_16 WHERE thành_phố = "lima"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 56(năm VARCHAR,người chơi VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_56(năm VARCHAR,người chơi VARCHAR)
|
Alton Lister Category:Bài viết với hCards có những năm nào được liệt kê?
|
Alton Lister_Category : Bài viết với hCards có những năm nào được liệt_kê ?
|
SELECT năm FROM table name 56 WHERE player = "alton lister Categorycác bài viết có hcards"
|
SELECT năm FROM table_name_56 WHERE player = "alton lister Category các bài viết có hcards"
|
null |
CREATE TABLE table name 22(jersey number s VARCHAR,player VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_22(jersey_number_s_ VARCHAR,player VARCHAR)
|
Tom Lagarde Thể loại:Các bài viết có hCards đã sử dụng (các) Số Jersey nào?
|
Tom Lagarde_Thể_loại : Các bài viết có hCards đã sử_dụng ( các ) Số Jersey nào ?
|
SELECT jersey number s FROM table name 22 WHERE player = "tom lagarde Categorycác bài viết có hcards"
|
SELECT jersey_number_s FROM table_name_22 WHERE player = "tom lagarde Category các bài viết có hcards"
|
null |
CREATE TABLE table name 49(fastest lap VARCHAR,winning driver VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_49(fastest_lap VARCHAR,winning_driver VARCHAR)
|
Vòng đua nhanh nhất của Seiji Ara là bao nhiêu?
|
Vòng đua nhanh nhất của Seiji_Ara là bao_nhiêu ?
|
SELECT vòng nhanh nhất FROM tên bảng 49 WHERE win driver = "seiji ara"
|
SELECT vòng_nhanh nhất FROM tên_bảng_49 WHERE win_driver = "seiji ara"
|
null |
CREATE TABLE table name 24(date VARCHAR,fastest lap VARCHAR,round VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_24(date VARCHAR,fastest_lap VARCHAR,round VARCHAR)
|
Yuji Tachikawa có vòng 1 nhanh nhất vào ngày nào?
|
Yuji Tachikawa có vòng 1 nhanh nhất vào ngày nào ?
|
SELECT date FROM table name 24 WHERE fast lap = "yuji tachikawa" AND round = 1
|
SELECT date FROM table_name_24 WHERE fast_lap= "yuji tachikawa" AND round = 1
|
null |
CREATE TABLE table name 7(địa điểm VARCHAR,cuộc thi VARCHAR,vị trí VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_7(địa_điểm VARCHAR,cuộc thi VARCHAR,vị_trí VARCHAR)
|
Anh ấy đã đứng thứ 3 trong Giải đi bộ Đua xe Thế giới ở địa điểm nào?
|
Anh ấy đã đứng thứ 3 trong Giải đi bộ Đua xe Thế_giới ở địa_điểm nào ?
|
SELECT địa điểm FROM table name 7 WHERE cuộc thi = "cúp đi bộ cuộc đua thế giới" AND vị trí = "thứ 3"
|
SELECT địa_điểm FROM table_name_7 WHERE cuộc thi = "cúp đi bộ cuộc đua thế_giới" AND vị_trí = "thứ 3"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 2(ghi chú VARCHAR,vị trí VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_2(ghi_chú VARCHAR,vị_trí VARCHAR)
|
Những lưu ý khi vị trí của anh ấy là thứ 10 là gì?
|
Những lưu_ý khi vị_trí của anh ấy là thứ 10 là gì ?
|
SELECT ghi chú FROM tên bảng 2 WHERE vị trí = "thứ 10"
|
SELECT ghi_chú FROM tên_bảng_2 WHERE vị_trí = "thứ 10"
|
null |
CREATE TABLE table name 21(năm VARCHAR,cuộc thi VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_21(năm VARCHAR,cuộc thi VARCHAR)
|
Anh ấy đã thi đấu ở Đại học vào năm nào?
|
Anh ấy đã thi_đấu ở Đại_học vào năm nào ?
|
SELECT năm FROM tên bảng 21 WHERE cuộc thi = "universiade"
|
SELECT năm FROM tên_bảng_21 WHERE cuộc thi = "universiade"
|
null |
CREATE TABLE table name 48(người chơi VARCHAR,year for grizzlies VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_48(người chơi VARCHAR,year_for_grizzlies VARCHAR)
|
Cầu thủ nào có nhiều năm thi đấu cho Grizzlies 2002-2003?
|
Cầu_thủ nào có nhiều năm thi_đấu cho Grizzlies 2002 - 2003 ?
|
SELECT người chơi FROM tên bảng 48 WHERE năm for grizzlies = "20022003"
|
SELECT người chơi FROM tên_bảng_48 WHERE năm_for_grizzlies = "2002 2003"
|
null |
CREATE TABLE table name 85(người chơi VARCHAR,vị trí VARCHAR,school club team VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_85(người chơi VARCHAR,vị_trí VARCHAR,school_club_team VARCHAR)
|
Cầu thủ nào giữ vị trí tiền đạo và Đội bóng trường/câu lạc bộ của Depaul?
|
Cầu_thủ nào giữ vị_trí tiền_đạo và Đội bóng trường / câu_lạc_bộ của Depaul ?
|
SELECT người chơi FROM tên bảng 85 WHERE vị trí = "tiến lên phía trước" AND school club team = "depaul"
|
SELECT người chơi FROM tên_bảng_85 WHERE vị_trí = "tiến lên phía trước" AND school_club_team = "depaul"
|
null |
CREATE TABLE table name 66(quốc gia VARCHAR,đồng VARCHAR,thứ hạng VARCHAR,total VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_66(quốc_gia VARCHAR,đồng VARCHAR,thứ_hạng VARCHAR,total VARCHAR)
|
Quốc gia là gì khi Hạng lớn hơn 2, khi Tổng lớn hơn 1 và khi Đồng nhỏ hơn 3?
|
Quốc_gia là gì khi Hạng lớn hơn 2 , khi Tổng_lớn hơn 1 và khi Đồng_nhỏ hơn 3 ?
|
SELECT quốc gia FROM tên bảng 66 WHERE hạng > 2 AND total > 1 AND đồng < 3
|
SELECT quốc_gia FROM tên_bảng_66 WHERE hạng > 2 AND total > 1 AND đồng < 3
|
null |
CREATE TABLE table name 87(bạc INTEGER,thứ hạng VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_87(bạc INTEGER,thứ_hạng VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
Bạc trung bình là bao nhiêu khi Hạng là 5 và khi Đồng nhỏ hơn 1?
|
Bạc trung_bình là bao_nhiêu khi Hạng là 5 và khi Đồng_nhỏ hơn 1 ?
|
SELECT AVG ( bạc ) FROM tên bảng 87 WHERE hạng = 5 AND đồng < 1
|
SELECT AVG ( bạc ) FROM tên_bảng_87 WHERE hạng = 5 AND đồng< 1
|
null |
CREATE TABLE table name 40(thứ hạng INTEGER,quốc gia VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_40(thứ_hạng INTEGER,quốc_gia VARCHAR,đồng VARCHAR)
|
Thứ hạng thấp nhất là gì khi Quốc gia là Vương quốc Anh và khi Đồng nhỏ hơn 1?
|
Thứ hạng thấp nhất_là gì khi Quốc_gia là Vương_quốc_Anh và khi Đồng_nhỏ hơn 1 ?
|
SELECT MIN ( thứ hạng ) FROM tên bảng 40 WHERE quốc gia = "vương quốc Anh" AND đồng < 1
|
SELECT MIN ( thứ_hạng ) FROM tên_bảng_40 WHERE quốc_gia = "vương_quốc Anh" AND đồng< 1
|
null |
CREATE TABLE table name 34(vàng VARCHAR,bạc VARCHAR,total VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_34(vàng VARCHAR,bạc VARCHAR,total VARCHAR)
|
Tổng số Vàng là bao nhiêu khi Bạc là 2 và khi Tổng nhỏ hơn 7?
|
Tổng_số Vàng là bao_nhiêu khi Bạc là 2 và khi Tổng_nhỏ hơn 7 ?
|
SELECT COUNT ( vàng ) FROM tên bảng 34 WHERE bạc = 2 AND total < 7
|
SELECT COUNT ( vàng ) FROM tên_bảng_34 WHERE bạc = 2 AND total < 7
|
null |
CREATE TABLE table name 63(vàng INTEGER,quốc gia VARCHAR,thứ hạng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_63(vàng INTEGER,quốc_gia VARCHAR,thứ_hạng VARCHAR)
|
Vàng thấp nhất là bao nhiêu khi Quốc gia là Canada và khi Thứ hạng lớn hơn 4?
|
Vàng thấp nhất là bao_nhiêu khi Quốc_gia là Canada và khi Thứ_hạng lớn hơn 4 ?
|
SELECT MIN ( vàng ) FROM tên bảng 63 WHERE quốc gia = "canada" AND thứ hạng > 4
|
SELECT MIN ( vàng ) FROM tên_bảng_63 WHERE quốc_gia = "canada" AND thứ_hạng > 4
|
null |
CREATE TABLE table name 76(quốc gia VARCHAR,model VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_76(quốc_gia VARCHAR,model VARCHAR)
|
Quốc gia là gì, khi Model là M1895 & M1897 Carbine?
|
Quốc_gia là gì , khi Model là M1895 & M1897 Carbine ?
|
SELECT quốc gia FROM table name 76 WHERE model = "m1895 m1897 carbine"
|
SELECT quốc_gia FROM table_name_76 WHERE model = "m1895 m1897 carbine"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 13(trọng lượng VARCHAR,chiều dài VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_13(trọng_lượng VARCHAR,chiều dài VARCHAR)
|
Trọng lượng là gì khi Chiều dài là 1168mm / 46 in?
|
Trọng_lượng là gì khi Chiều dài là 1168 mm / 46 in ?
|
SELECT trọng lượng FROM tên bảng 13 WHERE chiều dài = "1168mm46 in"
|
SELECT trọng_lượng FROM tên_bảng_13 WHERE chiều dài = "1168 mm46 in"
|
null |
CREATE TABLE table name 46(length VARCHAR,barrel length VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_46(length VARCHAR,barrel_length VARCHAR)
|
Chiều dài là gì khi Chiều dài thùng là 750mm / 29,5 in?
|
Chiều dài là gì khi Chiều dài thùng là 750 mm / 29,5 in ?
|
SELECT chiều dài FROM tên bảng 46 WHERE thùng length = "750mm29,5 in"
|
SELECT chiều dài FROM tên_bảng_46 WHERE thùng_length = "750 mm29,5 in"
|
null |
CREATE TABLE table name 24(quyết định VARCHAR,date VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_24(quyết_định VARCHAR,date VARCHAR)
|
Quyết định trận đấu ngày 13/1 như thế nào?
|
Quyết_định trận đấu ngày 13/1 như_thế_nào ?
|
SELECT quyết định FROM tên bảng 24 WHERE date = "ngày 13 tháng 1"
|
SELECT quyết_định FROM tên_bảng_24 WHERE date = "ngày 13 tháng 1"
|
null |
CREATE TABLE table name 84(xếp hạng INTEGER,bạc VARCHAR,đồng VARCHAR,quốc gia VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_84(xếp_hạng INTEGER,bạc VARCHAR,đồng VARCHAR,quốc_gia VARCHAR)
|
Tổng số thứ hạng của Nhật Bản có ít hơn 5 huy chương đồng và nhiều hơn 3 huy chương bạc là bao nhiêu?
|
Tổng_số thứ_hạng của Nhật_Bản có ít hơn 5 huy_chương đồng và nhiều hơn 3 huy_chương bạc là bao_nhiêu ?
|
SELECT SUM ( thứ hạng ) FROM tên bảng 84 WHERE đồng < 5 AND quốc gia = "nhật bản" AND bạc > 3
|
SELECT SUM ( thứ_hạng ) FROM tên_bảng_84 WHERE đồng < 5 AND quốc_gia = "nhật_bản" AND bạc > 3
|
null |
CREATE TABLE table name 80(total INTEGER,quốc gia VARCHAR,bạc VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_80(total INTEGER,quốc_gia VARCHAR,bạc VARCHAR)
|
Tổng số huy chương thấp nhất của những quốc gia có hơn 11 huy chương bạc là bao nhiêu?
|
Tổng_số huy_chương thấp nhất của những quốc_gia có hơn 11 huy_chương bạc là bao_nhiêu ?
|
SELECT MIN ( total ) FROM table name 80 WHERE country = "United States" AND Silver > 11
|
SELECT MIN ( total ) FROM table_name_80 WHERE country = "United_States" AND Silver > 11
|
null |
CREATE TABLE table name 89(đồng INTEGER,bạc VARCHAR,hạng VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_89(đồng INTEGER,bạc VARCHAR,hạng VARCHAR)
|
Tổng số huy chương đồng khi có nhiều hơn 2 huy chương bạc và hạng lớn hơn 6 là bao nhiêu?
|
Tổng_số huy_chương đồng khi có nhiều hơn 2 huy_chương bạc và hạng lớn hơn 6 là bao_nhiêu ?
|
SELECT SUM ( đồng ) FROM tên bảng 89 WHERE bạc > 2 AND hạng > 6
|
SELECT SUM ( đồng ) FROM tên_bảng_89 WHERE bạc > 2 AND hạng > 6
|
null |
CREATE TABLE table name 12(điểm INTEGER,giây VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_12(điểm INTEGER,giây VARCHAR)
|
Điểm cao nhất khi thứ hai là 4 là gì?
|
Điểm cao nhất khi thứ hai là 4 là gì ?
|
SELECT MAX ( điểm ) FROM tên bảng 12 WHERE giây = "4"
|
SELECT MAX ( điểm ) FROM tên_bảng_12 WHERE giây = "4"
|
null |
CREATE TABLE table name 56(tài xế hành khách VARCHAR,thắng VARCHAR,thứ ba VARCHAR,vị trí VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_56(tài_xế___hành khách VARCHAR,thắng VARCHAR,thứ ba VARCHAR,vị_trí VARCHAR)
|
Ai là người lái xe/hành khách khi vị trí nhỏ hơn 8, thứ 3 là 1 và có 1 chiến thắng?
|
Ai là người lái_xe / hành_khách khi vị_trí nhỏ hơn 8 , thứ 3 là 1 và có 1 chiến_thắng ?
|
SELECT tài xế hành khách FROM tên bảng 56 WHERE thứ ba = "1" AND vị trí < 8 AND thắng = "1"
|
SELECT tài_xế__hành khách FROM tên_bảng_56 WHERE thứ ba = "1" AND vị_trí < 8 AND thắng = "1"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 66(điểm thắng INTEGER,tổng trận VARCHAR,tổng w l h VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_66(điểm_thắng INTEGER,tổng_trận VARCHAR,tổng_w_l_h VARCHAR)
|
Bạn có thể cho tôi biết số Điểm giành được thấp nhất có Tổng số trận là 4 và Tổng W-L-H là 4-0-0 không?
|
Bạn có_thể cho tôi biết số Điểm giành được thấp nhất có Tổng_số trận là 4 và Tổng_W-L-H là 4-0-0 không ?
|
SELECT MIN ( points won ) FROM table name 66 WHERE Total matches = 4 AND Total w l h = "400"
|
SELECT MIN ( points_won ) FROM table_name_66 WHERE Total_matches = 4 AND Total_w_l_h = "400"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 11(tổng trận INTEGER,điểm thắng VARCHAR,năm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_11(tổng_trận INTEGER,điểm_thắng VARCHAR,năm VARCHAR)
|
Bạn có thể cho tôi biết Tổng số điểm thấp nhất có Điểm giành được là 3 và Năm 1994 không?
|
Bạn có_thể cho tôi biết Tổng_số điểm thấp nhất có Điểm giành được là 3 và Năm 1994 không ?
|
SELECT MIN ( tổng trận ) FROM tên bảng 11 WHERE điểm won = 3 AND năm = "1994"
|
SELECT MIN ( tổng_trận ) FROM tên_bảng_11 WHERE điểm_won = 3 AND năm = "1994"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 92(nhóm VARCHAR,được thay bởi VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_92(nhóm VARCHAR,được thay_bởi VARCHAR)
|
Đội là gì khi được thay thế bởi "Chúa Giêsu Ramírez"?
|
Đội là gì khi được thay_thế bởi " Chúa Giêsu_Ramírez " ?
|
SELECT đội FROM tên bảng 92 WHERE được thay thế by = "jesús ramírez"
|
SELECT đội FROM tên_bảng_92 WHERE được thay thế_by = "jesús ramírez"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 21(vị trí trong bảng VARCHAR,thay bởi VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_21(vị trí_trong_bảng VARCHAR,thay_bởi VARCHAR)
|
Vị trí trong Bảng là gì khi được thay thế bởi "Sergio Bueno"?
|
Vị_trí trong Bảng là gì khi được thay_thế bởi " Sergio_Bueno " ?
|
SELECT vị trí trong bảng FROM tên bảng 21 WHERE được thay thế by = "sergio bueno"
|
SELECT vị trí_trong_bảng FROM tên_bảng_21 WHERE được thay thế_by = "sergio bueno"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 25(cách xuất hành VARCHAR,người quản lý đi VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_25(cách_xuất_hành VARCHAR,người_quản lý_đi VARCHAR)
|
Cách thức khởi hành là gì khi Người quản lý sắp mãn nhiệm là "Luis Fernando Tena"?
|
Cách_thức khởi_hành là gì khi Người quản_lý sắp mãn_nhiệm là " Luis Fernando_Tena " ?
|
SELECT cách of departure FROM tên bảng 25 WHERE gone manager = "luis fernando tena"
|
SELECT cách_of_departure FROM tên_bảng_25 WHERE gone_manager = "luis fernando tena"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 64(vị trí trong bảng VARCHAR,nhóm VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_64(vị trí_trong_bảng VARCHAR,nhóm VARCHAR)
|
Vị trí trong Bảng là gì khi Đội là "Morelia"?
|
Vị_trí trong Bảng là gì khi Đội là " Morelia " ?
|
SELECT vị trí trong bảng FROM tên bảng 64 WHERE team = "morelia"
|
SELECT vị trí_trong_bảng FROM tên_bảng_64 WHERE team = "morelia"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 5(nhóm VARCHAR,được thay bởi VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_5(nhóm VARCHAR,được thay_bởi VARCHAR)
|
Đội là gì khi được thay thế bởi "Omar Arellano"?
|
Đội là gì khi được thay_thế bởi " Omar_Arellano " ?
|
SELECT đội FROM tên bảng 5 WHERE được thay thế by = "omar arellano"
|
SELECT đội FROM tên_bảng_5 WHERE được thay thế_by = "omar arellano"
|
null |
CREATE TABLE tên bảng 43(vị trí trong bảng VARCHAR,thay bởi VARCHAR)
|
CREATE TABLE tên_bảng_43(vị trí_trong_bảng VARCHAR,thay_bởi VARCHAR)
|
Vị trí trong Bảng là gì khi được thay thế bằng "Joseph Pekerman"?
|
Vị_trí trong Bảng là gì khi được thay_thế bằng " Joseph_Pekerman " ?
|
SELECT vị trí trong bảng FROM tên bảng 43 WHERE được thay thế by = "josé pekerman"
|
SELECT vị trí_trong_bảng FROM tên_bảng_43 WHERE được thay thế_by = "josé pekerman"
|
null |
CREATE TABLE table name 87(episode 4 VARCHAR,star VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_87(episode_4 VARCHAR,star VARCHAR)
|
Tập 4 nào có Ngôi sao được Anna tin tưởng?
|
Tập 4 nào có Ngôi_sao được Anna tin_tưởng ?
|
SELECT tập 4 FROM tên bảng 87 WHERE star = "anna giao phó"
|
SELECT tập_4 FROM tên_bảng_87 WHERE star = "anna giao_phó"
|
null |
CREATE TABLE table name 77(đội VARCHAR,home city VARCHAR)
|
CREATE TABLE table_name_77(đội VARCHAR,home_city VARCHAR)
|
Đội nào có thành phố quê hương là Koprivnica?
|
Đội nào có thành_phố quê_hương là Koprivnica ?
|
SELECT đội FROM table name 77 WHERE home city = "koprivnica"
|
SELECT đội FROM table_name_77 WHERE home_city = "koprivnica"
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.