en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
So, what do those terms mean? | Vậy những cụm từ đó có nghĩa là gì? |
The liquid is actually-- if you've ever overbeaten your whipped cream, it's actually buttermilk. | Chất lỏng đó thực ra chính là chất lỏng trong đó Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
You're definitely going into labor. | Bây giờ cô sắp sinh rồi |
It's actually a stomatopod. | Nó thực sự là một stomatopod. |
Little by little, we're seeding the area with green-collar jobs-- and with people that have both a financial and personal stake in their environment. | Từng bước một, chúng ta đang mang đến cho người dân nơi này những công việc thân thiện với môi trường-- sau đó, người dân sẽ có cả trách nhiệm tài chính lẫn quyền lợi cá nhân trong môi trường. |
- Sky's website, but... | - Trang web của Sky, nhưng... |
Tell funny stories about yourself or make funny comments in response to something either of you has said in the conversation earlier. | Bạn có thể kể những câu chuyện hài hước về bản thân hoặc đưa ra bình luận vui nhộn về điều mà một trong hai người đã đề cập trước đó. |
Well, someone else is sitting right here. | Chắc "mục tiêu" đó đang ngồi ngay đây. |
It sounds odd, but everyone who is familiar with this aspect of warfare will agree that it takes more strength of will to make an important decision in strategy than in tactics. in the latter, one is carried away by the pressures of the moment, caught up in a maelstrom where resistance would be fatal, and, suppressing incipient scruples, one presses boldly on. in strategy, the pace is much slower. there is ample room for apprehensions, one's own and those of others; for objections and remonstrations and, in consequence, for premature regrets. in a tactical situation one is able to see at least half the problem with the naked eye, whereas in strategy everything has to be guessed at and presumed. conviction is therefore weaker. consequently most generals, when they ought to act, are paralyzed by unnecessary doubts. | Điều đó quả có vẻ dị kỳ, nhưng đối với ai hiểu biết chiến tranh về phương diện ấy đều thấy rõ rằng một quyết định chiến lược quan trọng thường đòi hỏi nhiều nghị lực hơn là một quyết định chiến thuật. trong chiến thuật có những việc tức thời lôi cuốn, người chỉ huy cảm thấy mình bị kéo theo một dòng nước chảy mạnh, cưỡng lại là gặp nguy hiểm lớn. ông ta phải đẩy lùi những mối hồ nghi chớm nở và anh dũng tiến lên phía trước. trong chiến lược, mọi việc đều diễn ra chậm chạp hơn; nó dành nhiều chỗ trống cho những mối hồ nghi từ người khác hoặc từ bản thân mình đưa đến, cho những lời phê phán hoặc nhận xét, và vì vậy những điều tiếc rẻ đáng ghét cũng không phải là ít. trong chiến thuật, người ta mắt thấy tai nghe được một nửa sự kiện, còn trong chiến lược, mọi việc đều phải dự đoán và giả thiết, do đó việc tin tưởng cũng không vững chắc bằng. cũng vì vậy nên khi phải hành động thì phần lớn các vị tướng lại thường bị sa lầy trong sự rụt rè, e ngại. |
Well, I... I think the solution is obvious. | À, tôi tôi nghĩ giải pháp quá ràng rồi. |
Her death so profoundly shocked her mother Sonia, that she gave birth prematurely to a stillborn baby and subsequently died herself; Daisy's father, Colonel John Armstrong, then committed suicide. | Cái chết của cô bé khiến Sonia, mẹ của em bị ảnh hưởng nặng nề, đến nỗi cô sinh non một đứa trẻ yểu mệnh và cô sớm cũng mất; cha của Daisy, Đại tá John Armstrong, vì quá đau khổ nên không lâu sau cũng tự sát. |
When everything calms down, you'll still have the same issues to deal with. | Một khi mọi người đã bình tĩnh lại, bạn vẫn sẽ phải giải quyết vấn đề. |
A related concept is that of an embedding. | Một khái niệm liên quan là phép nhúng. |
«I'm fine. The rain feels good. » | " Cháu ổn. Mưa thật là dễ chịu. " |
The one with the knife now. | Giờ là người có con dao. |
At least, I ca n't. | Ít nhất, em không thể. |
The more I play, the better I work. | Càng vui đùa, tôi càng làm việc hiệu quả. |
In the end, They will all be gone. | Đến phút cuối, tất cả sẽ ra đi. |
He did n't know I was in the house. | Nó không biết là tôi đã ở nhà. |
32 women (mean age 25.71 +- 6.45 years range, 16-39) underwent condom balloon tamponade for PPH controls. 29 patients (90.62% ) successfully responded the tamponade therapy by the use of condom catheter. Three patients (9.37% ) required hysterectomy. | 32 sản phụ, tuổi trung bình là 25,71 +- 6,45 tuổi. Có 29 bệnh nhân (90,62% ) đáp ứng thành công với điều trị chèn với bóng bao cao su. Ba bệnh nhân (9,37% ) cần phải cắt tử cung để cầm máu. |
Yes, but I'm not exactly sure where we're gonna put it. | Ừ, nhưng tôi không chắc là cô sẽ nhét chỗ nào. |
You're as good as they say you are. | Đúng là anh giỏi như người ta nói. |
Collect the emails of customers during sales of either new or old products, purchase emails from a reputable service, or target specifically to interested parties who might be able to get the word out if they enjoy your product. | Thu thập e-mail của khách hàng mỗi khi bán được sản phẩm, thậm chí bạn nên mua dữ liệu e-mail từ những dịch vụ uy tín hoặc nhắm đến những đối tượng có thể lan truyền thông tin về sản phẩm của bạn. |
Why detach it in the first place? | Tại sao lại phải tách rời nó ra? |
Obviously, this cannot be done by a human operator. | Rõ ràng là chuyện này con người không làm được. |
Fospropofol (INN), often used as the disodium salt (trade name Lusedra) is an intravenous sedative - hypnotic agent. | Fospropofol (INN), thường được sử dụng làm muối disodium (tên thương mại Lusera) là một thuốc an thần tiêm tĩnh mạch - thuốc thôi miên. |
- Yeah. Yeah, of course. | - Vâng, tất nhiên rồi.. |
d) Annually, aggregate the assistance provided for projects under its management and demand for assistance for disadvantaged areas with the annual estimate of the Ministry of Agriculture and Rural Development, and submit it to the Ministry of Finance, which will submit it to a competent authority for approval as prescribed by the Law on State Budget. | d) Hàng năm, tổng hợp kinh phí hỗ trợ cho các dự án do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý và nhu cầu hỗ trợ cho các địa phương khó khăn trong dự toán hàng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gửi Bộ Tài chính xem xét, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật ngân sách nhà nước. |
8.5. Investors shall report to investment deciders for consideration and decision the transition of constiuction investment projects under Decree No. 99/2007/ND-CP on the management of construction investment expenses (including total investment capital, construction cost estimates, construction norms and prices, construction contracts, and payment and settlement of construction investment capital ). Ministers, heads of ministerial-level or government-attached agencies, presidents of provincial-level Peoples Committees, presidents of economic groups, or chairmen of boards of directors of state corporations shall decide on the transition of state capital-funded projects approved by the Prime Minister. | 8.5. Việc chuyển tiếp các dự án đầu tư xây dựng công trình theo qui định của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (bao gồm tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình, định mức và giá xây dựng, hợp đồng trong hoạt động xây dựng, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình) thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định. Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thì Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Tập đoàn kinh tế, Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty Nhà nước quyết định. |
For the days immediately following the first 2 deaths. | Rồi, giờ tìm kiếm tương tự cho ngày ngay sau 2 cái chết đầu tiên. |
I know a little temple with a donations box. | Kế bên có một ngôi chùa nhỏ, trong hòm công đức có tiền. |
a) Failing to observe or observing not fully the regulations of the Aquatic Resources Ministry and the Health Ministry on conditions to ensure food hygiene and safety; | a) Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ quy định của Bộ Thuỷ sản và Bộ Y tế về điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; |
2. The aid user shall provide information and data necessary for the inspection and evaluation of receipt, management and use of its aid. | 2. Đơn vị sử dụng viện trợ có trách nhiệm cung cấp các thông tin, số liệu liên quan phục vụ công tác kiểm tra và đánh giá việc tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ. |
We proceeded, picking our way through shrubs and vines, our shoes slipping on rotted leaves and slimy roots. From time to time Aglie switched on a flashlight to find a path, but only for a second, because, he said, we should not announce our presence to the celebrants. Diotallevi made a remark) I don't recall it exactly, something about Little Red Riding-Hood) and Aglie, with tension in his voice, asked him to be quiet. | Chúng tôi tiến bước, dò dẫm mở đường qua những bụi cây và dây leo, giày trượt lên lá mục và rễ cây đầy bùn trơn tuột. Thi thoảng Agliè bật đèn pin tìm đường nhưng chỉ trong một giây thôi bởi vì ông ta nói chúng tôi không nên để những người chủ lễ phát hiện ra. Diotallevi bình luận một câu-tôi không nhớ chính xác là gì, một điều gì đó về Cô bé quàng khăn đỏ-và Agliè, với vẻ căng thẳng trong giọng nói, yêu cầu anh ta im lặng. |
- And you prefer to sit in this parlour? | - Còn chị thích ngồi ở phòng khách hơn đúng không? |
We are what we believe we are. | Chúng ta chính là những gì mà chúng ta tin tưởng. |
Water pollution is an environmental issue that affects many water bodies. | Ô nhiễm nước là một hiểm hoạ môi trường gây ảnh hưởng tới môi trường nước. |
- Who says it needs saving? | Ai nói cái thành phố này cần cứu? |
Now, uh... when did you hear me say I do n't want to clean this house? | Bây giờ, khi cô nghe tôi nói tôi không thể dọn sạch căn nhà này thì thế nào nhỉ? |
2. The subjects exempted from applying for the Certificate : | 2. Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm : |
The sailor was the same man who brought rice and gravy, the Buddhist. | Thủy thủ đã cùng với người khác mang gạo và nước sốt, cho tín đồ phật giáo. |
A cat that is trapped may possibly meow. | Một con mèo đang bị mắc kẹt, bị thương hoặc đang đói sẽ kêu " meo meo ". |
I mean, it would-- She wouldn't be safe. | Nó sẽ không an toàn. |
The previous night, while the rest of the gods slept, he'd snuck up on Thor's wife Sif and shorn off her beautiful hair. | Đêm hôm trước, khi các thần say ngủ, hắn đã lén đến chỗ vợ Thor, Sif, và xén mái tóc tuyệt đẹp của cô ấy. |
2. Finance and Accounting Department must : | 2. Vụ Tài chính-Kế toán : |
Debbie's unusual eating habit began as an effort to lose weight. | Thói quen ăn uống bất thường của Debbie bắt đầu là một nỗ lực giảm cân. |
- Oh, my God! Who are you? | - Chúa ơi, em là ai thế? |
Article 58. Contents of banking supervision | Điều 58. Nội dung giám sát ngân hàng |
I'll give you an idea. | Tôi sẽ cho bạn một gợi ý |
They didn't receive him, because he was traveling with his face set towards Jerusalem. | song người Sa ma ri không tiếp rước Ngài, vì Ngài đi thẳng lên thành Giê ru sa lem. |
In 2012, it is estimated that the budget expenditures are US$ 26.9 billion, and revenues are US$ 26.4 billion, creating a slight deficit. | Trong năm 2012, ước tính chi tiêu ngân sách là 26,9 tỷ USDvà doanh thu là 26,4 tỷ USD, tạo ra một thâm hụt nhẹ. |
He's certainly a better man than I am. | Anh ta thậm chí trông còn ngon hơn tôi. |
I decided to take your brother with me and not you. | Ta quyết định đưa anh con theo, thay vì con. |
We will turn the lights on | Chúng tôi sẽ đốt đèn. |
Finney died at the age of 84 not long after finishing the book. | Finney qua đời ở tuổi 84 không lâu sau khi hoàn thành tác phẩm này. |
Five minutes more and you'd have dealt with me! | Năm phút nữa, sau đó tôi đã biến mất. |
5. Measures for and policies on implementing the master plan | 5. Các giải pháp và cơ chế chính sách thực hiện Quy hoạch |
Sounds great, right? | Nghe thật tuyệt phải không? |
I call it my little engine that could. | Tôi gọi đó là động cơ nhỏ mà tôi có thể thực hiện. |
During this period, Jewish people lived in the area, and it was famous for its many small shops offering articles of ironwork. | Trong thời kỳ này, người Do Thái sống trong khu vực này, và nó nổi tiếng với nhiều cửa hàng nhỏ cung cấp các mặt hàng đồ sắt. |
Explaining that his construction business cannot stay afloat in the current economy without a supplement to its revenues, John offers to run nearly limitless amounts of drugs at almost zero risk in his freight trucks. | Giải thích rằng kinh doanh của mình không đứng vững trong nền kinh tế hiện nay, John cần bổ sung cho nguồn thu của mình, John sẽ vận chuyển hàng không giới hạn số lượng và gần như không có rủi ro trong xe tải vận chuyển vật liệu xây dựng của mình. |
Syria is extensively depleted, with 28 percent of the land arable, 4 percent dedicated to permanent crops, 46 percent utilized as meadows and pastures, and only 3 percent forest and woodland. | Syria bị cạn kiệt, với 28% đất canh tác, 4% dành riêng cho cây lâu năm, 46% được sử dụng làm đồng cỏ và đồng cỏ, và chỉ có 3% rừng và đất rừng. |
That's what the prince of aspasia used to give to me. | Đó là thứ hoàng tử xứ Aspasia từng cho tôi ăn. |
All right, I'll leave. | Rồi rồi, tớ về đây. |
c) Environmental protection tasks and solutions, including minimization of effects of socio-economic development on the environment, pollution source control, waste management; environmental quality management and improvement, nature and biodiversity conservation; | c) Xác định các nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ môi trường gồm giảm thiểu tác động đến môi trường từ phát triển kinh tế-xã hội, kiểm soát nguồn ô nhiễm, quản lý chất thải; quản lý, cải thiện và nâng cao chất lượng môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; |
It lies approximately 28 kilometres (17mi) west of Przemyśl and 36 km (22mi) southeast of the regional capital Rzeszów. | Nó nằm cách khoảng 28 km (17 về phía tây của Przemyśl và 36 về phía đông nam của thủ phủ khu vực Rzeszów. |
So I went dressed completely in black, you know, with a black balaclava, I had black gloves on, but I've taken them off to sign the visitor's book. | Nên tôi mặc hoàn toàn đen, bạn thấy đó áo balaclava đen, mang găng tay đen, tôi cởi ra, ký vào sổ khách mời. |
Most of them fight just to back up the other soldiers in their squad. | Hầu hết họ chiến đấu chỉ để hỗ trợ những người lính khác trong đơn vị. |
As Jupiter transferred the information, Neptune staggered. When he recovered, he knelt down before Emily. The blue in his eyes softened to the colour of a calm, warm sea-the colour she knew and loved. ' | Khi thần Jupiter đang truyền thông tin, thần Neptune loạng choạng không vững. Khi thần hồi phục lại, thần quỳ xuống trước Emily. Màu xanh trong đôi mắt đã dịu nhẹ như màu đại dương ấm áp và yên bình-màu mắt mà cô từng biết và yêu mến. ' |
2. To ensure the accuracy, honesty and objectivity of inspection results; strictly comply with sampling and inspection procedures as regulated (including sampling for re-testing on request); | 2. Thông báo chính xác, khách quan và trung thực; tuân thủ chặt chẽ quy trình kiểm tra, lấy mẫu sản phẩm hàng hóa theo quy định để thẩm tra khi có yêu cầu; |
In other words, as he feels more trusting and open with you, he may be more forthright about some of the ways in which he is ambivalent about some aspects of the gender role he is supposed to embody. | Nói cách khác, khi anh ấy cảm thấy tin tưởng và cởi mở với bạn hơn, thì anh ấy có thể thẳng thắn chia sẻ về một số trường hợp mà anh ấy vừa yêu vừa ghét một số mặt của vai trò giới tính được cho là anh ấy phải tuân theo. |
Step 2: Determine machine shift price as prescribed in Article 6 below. | Bước 2: Xác định giá ca máy như quy định trong Điều 6 dưới đây. |
She said she may or may not come. | Cô ấy bảo có thể tới hoặc không. |
For example, you could say that you are not able to do that. | Nhớ rằng, bạn vẫn yêu thương hay quý mến đối phương khi bạn trở nên quyết đoán; từ chối có nghĩa là bạn nhận biết được nhu cầu của bản thân cũng quan trọng như nhu cầu của đối phương. |
- To increase the total renewable energy sources for production, use around 25 million tons of TOE (ton of oil equivalent) by 2015 to around 37 million TOE by 2020; around 62 million TOE by 2030 and 138 million TOE by 2050. The percentage of renewable energy in the total primary energy consumption in 2015 reaches around 31.8 %, around 31% by 2020; around 32.3% by 2030 and up to around 44% by 2050. | - Tăng tổng các nguồn năng lượng tái tạo sản xuất, sử dụng từ khoảng 25 triệu TOE (tấn dầu tương đương) vào năm 2015 lên đạt khoảng 37 triệu TOE vào năm 2020; khoảng 62 triệu TOE vào năm 2030 và 138 triệu TOE vào năm 2050. Tỷ lệ năng lượng tái tạo trong tổng tiêu thụ năng lượng sơ cấp năm 2015 đạt khoảng 31,8%; khoảng 31,0% vào năm 2020; khoảng 32,3% vào năm 2030 và tăng lên, đạt khoảng 44,0% vào năm 2050. |
Not one of my men has something in his head that I do n't know about? | Không có chuyện gì trong đầu tụi nó mà tao không biết ư? |
And if not, the syphilis will drive you mad and they'll declare you unfit to rule. | Và nếu không, thì bệnh giang mai sẽ khiến cháu phát điên và rồi họ sẽ tuyên bố cháu không phù hợp với luật lệ. |
The trial is currently conducted by the Chamberlain (Podkomorzy), who is a friend and guest of the Judge. | Phiên toà được tiến hành bởi Chamberlain (Podkomorzy), một người bạn của người chú Judge Soplica. |
Philip, hang in there, OK? | Philip, ngồi yên nhé. |
I'm with John. | Em đi với John. |
He got Charlie and Dr. Nicolai dead. | Anh ta đã để Charlie và Tiến sĩ Nicolai chết. |
Pursuant to the Ordinance No. 06/2013/PL-UBTVQH13 dated March 18,2013 on amendments to certain articles of the Ordinance on foreign exchange; | Căn cứ Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 ngày 18 tháng 03 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Pháp lệnh Ngoại hối; |
We need an emt tech right away. | Tôi cần 1 đội cấp cứu ngay. |
Since each of the two above transformation steps preserved this quantity, we have shown V − E + F = 1 for the deformed, planar object thus demonstrating V − E + F = 2 for the polyhedron. | Kể từ khi một trong hai bước chuyển đổi trên bảo quản số lượng này, chúng tôi đã cho thấy V − E + F = 1 {\displaystyle V-E+F=1} cho biến dạng, đối tượng phẳng như vậy, thể hiện V − E + F = 2 {\displaystyle V-E+F=2} cho đa diện. |
- List of capital contributors before and after charter capital reduction, indicating name of the organization, its representative at law, number of the business registration certificate and date and place of its issue; value of contributed charter capital, ratio of contributed capital to charter capital before and after charter capital reduction. | - Danh sách thành viên góp vốn trước và sau khi giảm vốn, trong đó nêu rõ tên tổ chức, người đại diện theo pháp luật, số đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp; giá trị vốn điều lệ góp, tỷ lệ vốn góp so với vốn điều lệ trước và sau khi giảm vốn. |
That's when we're at our most uncontrollable, vicious, insane with thirst. | Đó là lúc chúng tôi thiếu kiểm soát nhất, tàn nhẫn, phát điên vì khát. |
b) Raising awareness of and sense of responsibility for preventing and fighting spam among users and other entities; | b) Tuyên truyền về ý thức và trách nhiệm phòng, chống thư rác cho người sử dụng và các đối tượng khác; |
November 18-December 5: London, Tehran, Rome, Milan, Paris, home. | Sau đó ông đi lấy cuốn nhật ký ghi chép về các chuyến công tác nói trên. Mở các trang viết về thời gian ông ở Iran vào đầu mùa xuân vừa rồi, tôi thực sự ấn tượng với một số đoạn trích : |
If you can, a hand written note will likely be more appreciated. | Lời cảm ơn được viết bằng tay sẽ được trân trọng hơn. |
Another important part of Title IX is that it doesn't just look at how many athletic opportunities are available to each sex but whether those opportunities are of equal quality. | Một phần quan trọng khác của Title IX là nó không nhìn vào có bao nhiêu cơ hội thể thao cho mỗi giới tính, mà chỉ quan tâm những cơ hội này có công bằng về chất lượng hay không. |
If the idea of losing a larger sum of money than you are spending on your gym membership sounds like it would motivate you, then try making a pledge that you will donate $ 100 dollars or more to charity if you don't go to the gym a certain number of times in a month. | Nếu việc mất một khoản tiền lớn hơn chi phí đến phòng tập sẽ khiến bạn đi tập tích cực hơn thì hãy thử cam kết sẽ quyên góp 2.000.000 VNĐ hoặc hơn để làm từ thiện nếu bạn không đến phòng tập đủ số lần đã đặt ra trong một tháng. |
One day the temple boys, who were older than I was, invited me to smoke tobacco with them. | Một ngày kia mấy cậu bé trong chùa, chúng đều lớn hơn tôi, mời tôi hút thuốc với chúng. |
Taking part in coordination and implementation of set plan, including the mobilization of community resources, implementation of information, education, communication on protection, care and improvement of health, instructions on appropriate measures to manage risks and health for all subjects in community, participation in medical guidelines in advance and initial health care as needed. | Tham gia điều phối và thực hiện kế hoạch đã đề ra, bao gồm cả việc huy động các nguồn lực của cộng đồng, thực hiện thông tin, giáo dục, truyền thông về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe, hướng dẫn các biện pháp thích hợp để quản lý nguy cơ và sức khỏe cho các đối tượng trong cộng đồng, tham gia công tác chỉ đạo tuyến trước và chăm sóc sức khỏe ban đầu khi có yêu cầu; |
Instead of testing how you take in and retain information, like an IQ test might, it tests how you manipulate information, given a constraint, in order to achieve a specific goal. | Thay vì kiểm tra cách bạn tiếp nhận và lưu giữ thông tin, như bài kiểm tra IQ, nó kiểm tra xem bạn vận dụng thông tin như thế nào, đưa ra một ràng buộc, để đạt được mục tiêu cụ thể. |
She never left the apartment, until yesterday morning. | Bả chưa bao giờ rời khỏi nhà, - Vậy bả ở đâu? |
- It's him, isn't it? | - Là hắn, đúng không? |
The people of Leyte are divided into two main groups, primarily by language. | Dân cư ở Leyte chia làm 2 nhóm chính, chủ yếu bởi yếu tố ngôn ngữ. |
3b. If the case shows any sign of crime, the card issuer shall notify the competent authority in accordance with law on criminal procedures and send a report to the State Bank (via Department of Payment, branches of the State Bank of provinces or cities); and notify the cardholder in writing of progressing actions against trace request or complaint. The processing of results of trace request or complaint shall be responsible by the competent authority. If the competent authority notifies that the results do not show any sign of crime, the card issuer shall, within 15 working days from the conclusion of the competent authority, agreed with the cardholder about the solutions for results of trace request or complaint. " | 3b. Trường hợp vụ việc có dấu hiệu tội phạm, TCPHT thực hiện thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự và báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Thanh toán, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn); đồng thời, thông báo bằng văn bản cho chủ thẻ về tình trạng xử lý đề nghị tra soát, khiếu nại. Việc xử lý kết quả tra soát, khiếu nại thuộc trách nhiệm giải quyết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo kết quả giải quyết không có yếu tố tội phạm, trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày có kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, TCPHT thỏa thuận với chủ thẻ về phương án xử lý kết quả tra soát, khiếu nại. " |
1. The bidders� capabilities and experiences : | 1. Năng lực và kinh nghiệm nhà thầu : |
In the winter of 1928-1929 Noether accepted an invitation to Moscow State University, where she continued working with P.S. Alexandrov. | Mùa đông 1928-29 Noether nhận lời mời của Đại học Quốc gia Moskva, nơi bà tiếp tục làm việc với P. S. Alexandrov. |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.