id
stringlengths 8
10
| dialogue
stringlengths 0
4.91k
| summary
stringlengths 3
389
|
---|---|---|
13717345 | Wendy : khi nào bộ phim bắt_đầu ?
Carrie : lúc 7 giờ . Chúng_tôi gặp nhau lúc 6 giờ 30
Richi : đúng rồi !
Wendy : cảm_ơn mọi người !
Wendy : Em quên như mọi khi : P | Wendy sẽ gặp Carrie và Richie lúc 6h30 vì bộ phim bắt_đầu lúc 7h . |
13611795 | Pete : Này , tôi có_thể lấy công_thức món bánh tiramisu mà bạn làm được không ? Bạn đã nói nó là hoàn_hảo .
Suzy : Thật đấy ! Một con khỉ có_thể làm điều đó . Hãy để tôi tìm thấy nó .
Pete : Tôi không chắc mình giỏi như khỉ nhưng tôi sẽ cố_gắng !
Suzy : Chà , con khỉ đi vào vũ_trụ và tôi thậm_chí không tin bạn với chiếc xe_đạp đó của bạn ! jk
Pete : Yeah , tôi phải bán thứ đó . Tôi đang già đi vì điều đó . Và nướng bánh_quy không khó lắm ; )
Suzy : Tôi không biết , có_lẽ bạn có_thể có một băng_đảng mô_tô bán bánh_quy ! Đó sẽ là HILARIOUS.
Suzy : Ok , đã gửi công_thức qua email cho bạn . Bất_kỳ câu hỏi , chỉ cần hỏi . Nó thực_sự đơn_giản .
Peter : Cảm_ơn rất nhiều ! Tôi có thực_sự cần rượu Marsala không ? Tôi có_thể sử_dụng bất_cứ điều gì khác ? Rum ?
Suzy : Tôi thực_sự sẽ không làm rượu rum ... Baileys có_lẽ ? hoặc bạn có_thể bỏ_qua rượu hoàn_toàn và chỉ thêm một_số giọt hương_vị . Amaretto cũng sẽ ổn thôi .
Pete : Tuyệt , cảm_ơn . Tôi không nghĩ là mình có_thể tìm thấy vài loại rượu Ý ưa_thích quanh đây . Đã không chắc_chắn về savoiardi ? Bạn đã nói nó rất đơn_giản !
Suzy : Đúng_vậy ! Đó chỉ là ngón tay cái . Hầu_hết các cửa_hàng tạp_hóa đều có chúng , hãy tìm xung_quanh các loại bánh_quy , đồ nướng khác , v . v . Nên có . Và mascarpone xung_quanh pho_mát kem . Dễ ! | Suzy đã gửi cho Pete công_thức hoàn_hảo cho món bánh tiramisu . Pete muốn dùng rượu rum nhưng Suzy đề_nghị bỏ_qua hoặc thêm những giọt hương_vị . Pete cần bọ_rùa và theo Suzy , bạn sẽ tìm thấy chúng ở hầu_hết các cửa_hàng tạp_hóa . |
13682524 | Lucy : cảm_ơn vì những bông hoa chúng thật đáng yêu
Sue : chào_mừng người_yêu của bạn xx
Lucy : anh chiều em quá ❤ | Sue đang chiều Lucy . |
13829482 | Stella : bạn đã đến valencia chưa ?
Skylar : không
Stella : được rồi , hy_vọng bạn có_thể cho tôi biết có gì hay ở đó , nhưng tôi đoán là không : D
Skylar : mặt_trời , cây_cọ ... : ) tôi có_thể nói cho bạn biết một_chút
Stella : tôi biết về những thứ đó : D | Skylar đã không đến Valencia ? |
13730773 | Brice : Xin chào ! Muốn ghé qua uống nước không ?
Axel : Này , chắc_chắn rồi !
Brice : Các bạn và tôi muốn chơi Dungeons & Dragons , bạn có đồng_ý không ?
Axel : Ừ ! Tôi yêu D & D !
Brice : Tuyệt ! Được rồi hẹn gặp lại . : )
Axel : Hẹn gặp lại ! | Axel sẽ đến uống nước với Brice , người sẽ chơi Dungeons & Dragons và Brice rất thích trò_chơi này . |
13731059 | Irina : Hãy nhìn chiếc đồng_hồ mới của tôi !
Irina : < file_photo >
Dwayne : Đó có phải là Rolex không ?
Dwayne : Chà
Irina : Haha trời_ơi
Irina : Tôi cảm_thấy mình là người phụ_nữ hạnh_phúc nhất thế_giới !
Dwayne : Xin chúc_mừng !
Dwayne : Tôi vẫn không phải là người thích đồng_hồ
Irene : Thật sao ?
Dwayne : Ye , tôi thường chỉ nhìn vào điện_thoại của mình để kiểm_tra thời_gian
Irina : Đủ công_bằng
Irina : tôi chắc_chắn sẽ chăm_sóc chiếc rolex của mình ⏱ ⏱
Dwayne : Haha bạn nên làm thế ! | Irina mua một chiếc Rolex mới . Dwayne không sử_dụng đồng_hồ . |
13682572 | Rob : có chuyện gì vậy ?
Annie : không có gì đặc_biệt
Rob : bóng_chày hôm_nay ?
Annie : được rồi | Annie và Rob sẽ xem một trận bóng_chày hôm_nay . |
13730125 | Terry : Bạn sẽ ở bữa tiệc chứ ?
Sean : Tôi đã ở đây rồi .
Terry : ồ , tuyệt . Nó thế_nào ?
Sean : Nhàm_chán , hầu_như chưa có ai đến
Terry : vẫn còn khá sớm . tôi đang trên đường
Sean : tốt ! | Terry sẽ đến ngay . |
13863053 | Ania : bạn sẽ không tin những gì xảy ra với tôi ngày hôm_nay : - (
Zdzisiek : Chuyện gì đã xảy ra vậy ?
Ania : Tôi đi chợ mua ít táo
Ania : Và khi tôi đi ngang qua , tôi đã gặp người bạn cũ thời trung_học của mình
Ania : Bạn biết trường trung_học của tôi , phải không ?
Ania : Cái ở khu cũ của thị_trấn , gần cái rạp chiếu_phim đáng sợ đó
Ania : Nhân_tiện , thật tốt là họ đã đóng nó lại
Zdzisiek : được chứ ... ?
Ania : Và sau đó mẹ tôi gọi cho tôi
Ania : Và cô ấy nói chúng_ta không còn táo nữa
Ania : Và tôi giống như muum , xin chàooo , tôi sẽ lấy chúng ngay bây_giờ !
Ania : Và tôi không_thể nói_chuyện vì tôi đang ở với người bạn cũ của mình , phải không ?
Zdzisiek : được , vậy sao ?
Ania : vậy sao ?
Zdzisiek : chuyện gì xảy ra với bạn ?
Ania : Tôi vừa nói với bạn
Zdzisiek : Cái gì ? Nhưng đâu là điểm trong tất_cả những điều đó ?
Ana : ...
Ania : thật thô_lỗ ! | Ania đi chợ để mua táo . Cô ấy nhận được một cuộc điện_thoại từ mẹ nhắc cô ấy lấy táo khi cô ấy đang nói_chuyện với người bạn trung_học của mình . |
13829625-1 | Hannah : < file_photo >
Hannah : Lời chào từ Lisbon_XX
Terry : Ah rất tuyệt - hãy tận_hưởng !
Terry : < file_photo >
Terry : Là phòng tập_thể_dục .
Terry : Vậy bạn có thời_gian vui_vẻ ở Lisbon không ?
Hannah : Thực_sự rất tốt . Đó là một thành_phố đáng yêu .
Terry : Chúng_tôi ở với Andy trong một khách_sạn ngay trung_tâm . Nó thật tuyệt !
Terry : Mọi thứ trong khoảng_cách đi bộ .
Hannah : Chúng_tôi đang ở vùng ngoại_ô tên là Cascais . Rất đẹp !
Hannah : < file_photo >
Terry : Chà ! Thật cao_quý !
Hannah : Họ nói đó là quận tốt nhất của Lisbon . Dù_sao nó cũng đắt khủng_khiếp . Đối_với bữa sáng đầu_tiên của chúng_tôi tại một tiệm bánh_mì , chúng_tôi đã trả tiền như_thể đó là một bữa tối năm món . Mike đã rất khó_chịu .
Hannah : Bây_giờ ăn sáng ở nhà .
Terry : Cũng thoải_mái hơn nhỉ ?
Hannah : Cũng là bữa ăn tối của chúng_tôi . Vì_vậy , không có ngày nghỉ cho tôi
Hạnh : : - c
Terry : Nhưng không phải vào ngày_sinh_nhật của bạn ! Bạn phải ăn_mừng .
Hana : Ha_ha !
Terry : Chúng_tôi có một nơi mát_mẻ để dùng_bữa tối , bên cạnh một câu lạc_bộ dành cho người đồng_tính . Siêu bựa ! Tôi sẽ lấy cho bạn địa_chỉ .
Hannah : Và thuyết_phục Mike chúng_ta nên ăn_mừng nhé .
Terry : Chắc_chắn rồi ! | Hannah đang ở Lisboa . Terry đang ở phòng tập_thể_dục . Anh ấy ở trong một khách_sạn ở trung_tâm khi ở Lisbon . Hannah đang ở Cascais . Cô và Mike ăn sáng trong một tiệm bánh . Terry sẽ lấy địa_chỉ của một nhà_hàng anh ấy đã ăn cho Hannah . |
13731313-1 | Jayson : Sinh_nhật của tôi vào tháng tới
Steve : Anh có làm gì không ?
Jayson : Không biết nữa
Steve : Hãy tổ_chức một bữa tiệc tại louis
Jayson : Tôi có nên gọi cho họ không
Jayson : Và đặt bàn ?
Steve : Ya nhưng ý tôi là
Steve : Bạn có_thể có cả phòng
Steve : và chúng_ta sẽ uống bình rượu cả đêm
Jayson : Anh bia nữa à ?
Steve : 😂 🤣
Jayson : Các cậu uống đi
Jayson : Có_lẽ tôi sẽ đi chụp vài tấm
Steve : 😂 🤣 | Steve đề_nghị Jayson tổ_chức tiệc sinh_nhật tại Louis . |
13865143 | Kendra : đó là tôi ở New_York < file_photo >
Leanne : tìm mật_ong tuyệt_vời !
Maud : đó là cô gái của tôi < 3 | Kendra gửi một bức ảnh của cô ấy ở New_York cho Leanne và Maud . |
13830020 | Tom : Tôi nghe nói bạn cuối_cùng đã nhận được nó ?
Tim : Tôi đã làm , thực_sự .
Tom : Tốt . Tôi sẽ nhận được tiền của tôi sau đó .
Tim : Bạn sẽ . Đã nói với bạn rằng nó sẽ không thành vấn_đề . | Tom cuối_cùng sẽ nhận được tiền của mình kể từ khi Tim nhận được nó . |
13716056 | Alice : vậy chúng_ta sẽ chuẩn_bị ảnh cưới sớm thôi
Alice : tôi nghĩ tuần tới
Alice : tôi rất vui khi thấy họ : D
Barbara : vâng , tôi cũng vậy ! ! ! bạn trông thật đẹp < 3
Barbara : đó là một ngày đẹp_trời
Barbara : bạn sẽ chia_sẻ chúng với chúng_tôi chứ ? họ sẽ được trực_tuyến ?
Alice : tôi nghĩ vậy , vâng
Alice : người chụp nói sẽ up lên google drive hoặc dropbox
Alice : vậy tôi sẽ gửi chúng cho bạn ngay sau khi tôi nhận được chúng : D
Maria : ahh tôi cũng không_thể đợi được : D
Maria : có_lẽ chúng_ta có_thể uống chút rượu và xem chúng cùng nhau
Maria : ở chỗ của bạn
Alice : buổi tối của một cô gái ?
Alice : và chúng_tôi cũng có một lý_do chính_đáng ...
Barbara : Maria đó là một ý_tưởng tuyệt_vời ! ! ! !
Barbara : làm_ơn hãy làm vào cuối tuần
Barbara : tôi không_thể tưởng_tượng được việc đi làm sau chuyện này lol
Alice : haha chắc_chắn là không rồi , thứ sáu hoặc thứ_bảy là sự lựa_chọn hợp_lý duy_nhất
Maria : vâng ! chúng_ta có_thể mời Kate và Lilly nữa
Alice : chắc_chắn nhất ! tôi chỉ cần đá chồng tôi ra thôi_hahaha
Barbara : chúng_ta luôn có_thể tổ_chức một cái gì đó cho các chàng trai
Barbara : đêm fifa tại_chỗ của chúng_tôi hoặc một cái gì đó
Barbara : Johnny sẽ rất vui nếu được đón_tiếp họ haha
Maria : ý_tưởng tuyệt_vời : D
Alice : chúng_ta là một đội tuyệt_vời haha | Alice , Maria và Barbara sẽ gặp nhau vào cuối tuần để xem ảnh cưới của Alice . Họ cũng sẽ mời Kate và Lilly . |
13730210 | Tania : Chúc em ngủ ngon !
Tania : Tôi đi ngủ đây .
Tania : Những giấc mơ đổ mồ_hôi !
May_mắn : Mồ_hôi cũng mơ đến bạn .
May_mắn : Đợi đã !
May_mắn : Bạn vẫn ở đó chứ ?
Tanya : Vâng .
May_mắn : Tôi quên hỏi bạn về ngày_mai .
Tanya : Vâng ?
Luck : Bạn muốn gặp lúc mấy giờ ?
May_mắn : Vì tôi có một_số việc phải làm và cần lên kế_hoạch cho ngày của mình .
Tania : Hừm , tôi không chắc lắm , vì tôi cũng có một_số việc nên ... .
Tania : Nhưng tôi nghĩ buổi chiều nhiều hơn buổi trưa .
Tania : Được chứ ?
Luck : Vâng , đó là đủ thông_tin : )
May_mắn : Ngủ ngon ! : * : * : *
Tania : Bạn cũng vậy : * | Luck và Tania sẽ gặp nhau vào chiều mai . |
13814541 | Laura : aaaaaaaaaaaa !
Laura : Tôi ngủ đến tận trưa ! ! ! CƯỜI
Paula : hah , tôi dậy lúc 9 giờ nhưng vẫn còn say ...
Paula : thật kỳ_lạ , tôi không có cảm_giác nôn_nao , chỉ cảm_thấy hơi say thôi : D
Laura : Tôi cũng không bị nôn_nao .
Laura : họ có rượu rất ngon ở quán bar đó .
Paula : màu đỏ là tốt , bianco nên ...
Laura : chúng_ta thử đi dạo xem , hửm ?
Paula : nhưng trời đang mưa : / : /
Laura : mưa thật sảng_khoái ; - )
Paula : thanh_lọc : P : P
Laura : hah , tôi nghĩ rằng đã quá muộn : P
Laura : dù_sao đi_nữa , tôi cảm_thấy mình cần phải làm điều gì đó vì nếu không tôi sẽ nằm trên giường
Paula : đúng
Paula : cho tôi 10 phút
Laura : Thực_ra tôi đã sẵn_sàng , tôi sẽ bắt_đầu đi về phía năm
Paula : ok , cửa sẽ mở . | Laura và Paula đã đi chơi ngày hôm_qua . Paula thức dậy lúc 9 giờ sáng trong tình_trạng say_khướt và Laura ngủ đến 12 giờ đêm . Để tránh nằm trên giường cả ngày , họ sẽ gặp nhau sau 10 phút đi dạo . |
13862599 | Mandy : < file_photo >
Robert : Con chó của ai vậy ? ?
Robert : Rất dễ_thương
Mandy : Anh ấy là của một người bạn cùng chỗ làm
Mandy : Thật đáng yêu ❤ ️
Robert : Có_vẻ thích bạn 😉
Mandy : Ừ_hehe | Một con chó , thuộc về người bạn đi làm của Mandy , có vẻ thích cô ấy . |
13680313 | Lawrence : Xin chào . Có chuyện gì vậy ? Bạn đã bỏ_qua tôi thời_gian qua ; )
Noel : Này . Bạn có khỏe không ?
Lawrence : Tôi không sao , tôi đã đi học về được một lúc rồi . bạn ?
Noel : Tuyệt , tôi đang nằm trên giường xem phim
Lawrence : Đẹp đấy . Quay trở_lại với những gì tôi đã viết trước khi bạn phớt_lờ tôi lần trước . viết nhiều mà chả thấy hồi_âm haha
Noel : Bởi_vì tôi không biết phải nói gì với bạn
Lawrence : Được rồi
Noel : Vâng . Bạn định làm gì ?
Lawrence : Chỉ cần nằm trên giường của tôi
Noel : Và ? ha_ha
Lawrence : Đang nghỉ_ngơi . tôi mệt
Noel : Ôi xấu_hổ
Lawrence : Tôi cần hoàn_thành việc học của mình và cuối_cùng làm điều gì đó với cuộc_đời mình
Noel : Tôi chắc rằng bạn sẽ tìm thấy một cái gì đó | Noel đã bỏ_qua tin nhắn cuối_cùng của Lawrence . Lawrence đi học về và đang nghỉ_ngơi . Noel đang xem phim . |
13864958 | May : Bạn đã mua quà hay hoa cho mẹ chưa ?
Jane : Không , tại_sao
Theo : Đó là Ngày của Mẹ_Jane !
May : Tôi đã mua cho cô ấy loại nước_hoa yêu thích của cô ấy , chỉ cần_fyi
Jane : cảm_ơn vì đã thông_báo ! | May mua nước_hoa cho mẹ . |
13862626 | Rosalie : Này Mark_🙂
Rosalie : Bạn có_thể giúp tôi không ?
Mark : Chào Rosie_🙂
Mark : Chắc chứ sao ?
Rosalie : Tôi đang cố tìm một chiếc điện_thoại mới
Rosalie : Tôi biết bạn là một chuyên_gia
Rosalie : Có mẫu nào bạn muốn giới_thiệu không ?
Mark : Đội Apple hay Android ?
Rosalie : Android mãi_mãi_haha
Rosalie : Và đừng lo_lắng về giá_cả
Mark : Trong trường_hợp đó , tôi khuyên bạn nên xem Huawei Mate 20 hoặc Samsung_Galaxy_Note 9
Rosalie : Cảm_ơn . Tôi tin_tưởng bạn về điều đó 🙂
Đánh_dấu : Bạn nên 🙂
Rosalie : Phải đi chọn một 😄
Mark : Không có vấn_đề 🙂 | Rosalie sẽ mua một chiếc điện_thoại Android mới . |
13681050 | Gerry : Anh cất chai rượu tôi mua à ?
Rochelle : Tất_nhiên ! Bạn biết tôi , tôi thích dọn_dẹp .
Gerry : Lẽ_ra tôi nên biết !
Rochelle : Hãy uống Merlot vào cuối tuần nhé ?
Gerry : Chắc_chắn rồi ! | Gerry sẽ mang rượu_vang Rochelle Merlot vào cuối tuần . |
13717223 | Emily : Bạn có nói ngôn_ngữ nào khác ngoài tiếng Anh không ?
Jem : À , chúng_tôi có_học tiếng Tây_Ban_Nha ở trường , nhưng tôi không nhớ nhiều lắm .
Cory : Ở đây cũng vậy . Chúng_tôi đã có tiếng Pháp .
Emily : Tôi đang nghĩ đến việc học ngoại_ngữ : )
Jem : Em đã quyết_định chưa ?
Emily : Thật không may , không . | Jem học tiếng Tây_Ban_Nha và Cory học tiếng Pháp . Cả hai đều không nhớ nhiều . Emily đang nghĩ đến việc học một ngoại_ngữ nhưng cô ấy vẫn chưa quyết_định_học ngôn_ngữ nào . |
13680177 | Bonita : Chào mẹ , con đang trên đường về nhà .
Mẹ : Tuyệt_vời . Tôi ướp thịt 3 tiếng trước .
Bonita : Tôi buồn_ngủ kinh_khủng . Tôi hy_vọng tôi sẽ bình_tĩnh lại trước khi về nhà .
Mẹ : Hôm_nay tệ quá con yêu ?
Bonita : Như_thường_lệ . Nó chỉ ngày_càng lặp_đi lặp_lại . Chỉ là nhàm_chán .
Mẹ : Còn 4 tuần nữa là hết . Không có vấn_đề lớn thực_sự .
Bonita : Và tôi ghét toàn_bộ việc đi_lại này ! Chúng_tôi đang bị mắc_kẹt trong một kẹt bây_giờ . Không có gì di_chuyển . Không có gì .
Mẹ : Ôi trời ...
Bonita : Và tôi rất đói ! !
Bonita : Có_vẻ như chúng_ta đang tiến đến Kings_Road . Vì_vậy , hy_vọng không quá 10 phút nữa .
Mẹ : Hẹn gặp lại con yêu . | Bonita đói và bị kẹt xe trên đường về nhà . Mẹ ướp thịt từ 3 tiếng trước . Bonita sẽ thực_hiện một hoạt_động mà cô ấy cho là buồn_tẻ trong 4 tuần tới . Việc đi_lại của Bonita sẽ không mất quá 10 phút . |
13862427 | Rod : Xin chào , tôi muốn gửi cho bạn những bức ảnh từ sự_kiện ngày hôm_qua
Victor : Xin_chào
Victor : Tiếp_tục đi
Rod : Bạn muốn tôi gửi chúng ở đây hay qua email ?
Victor : Tạo thư_mục trong Google_Drive
Rod : Ý_tưởng tuyệt_vời . Bằng cách này tôi có_thể chia_sẻ nó với bạn và những người khác
Victor : Tôi là một thiên_tài , phải không ?
Rod : Haha , nói gì cũng được 😄
Thanh : < file_other >
Victor : Cảm_ơn | Rod sẽ tải một_số ảnh từ sự_kiện ngày hôm_qua lên Google_Drive và chia_sẻ chúng với Victor và những người khác . |
13716920 | Tom : Bạn đang ở đâu ?
Peter : Tôi không biết . CƯỜI . Không ai nói tiếng Anh
Chris : Hãy gặp nhau ở tượng Phật vàng !
Tom : Có những vị phật vàng ở khắp mọi nơi . Những thứ điên_rồ
Chris : Vị Phật_vàng tối_thượng . bạn không_thể bỏ lỡ nó
Tom : ok , tôi nghĩ tôi có_thể nhìn thấy nó . | Tom , Peter và Chris sẽ gặp nhau tại bức tượng Phật vàng cuối_cùng . |
13862625 | Terry : Tôi đã đọc truyện_ngắn của bạn , nó rất tuyệt !
Danielle : Tôi rất vui vì bạn thích nó : )
Terry : Chà , tôi thích thể_loại giả_tưởng sử_thi và tôi thích phong_cách viết của bạn , vì_vậy đây là một tình_huống đôi bên cùng có lợi ngay từ đầu ; )
Danielle : Ha_ha : ) | Terry đã đọc truyện_ngắn giả_tưởng hoành_tráng của Danielle . |
13864500 | Tim : Chúng_tôi vừa_mới đến
Aldona : được rồi ! Tôi đi xuống , đợi tôi trước cửa_nhà , làm_ơn
Jack : không vội ! : ) | Tim và Jack vừa_mới đến . Aldona sẽ xuống đón họ ở cửa trong giây_lát . |
13730859 | Hanna : Em tắm nắng mệt rồi ; )
Anna : Đừng quá mệt_mỏi LOL
Hanna : Tôi đã được mát - xa và tắm bể sục
Hanna : Không_thể nói_chuyện . ăn tối bây_giờ
Anna : Tôi gọi cho bạn một_cách tình_cờ
Hanna : J đã gọi và nói rằng anh ấy tức_giận khi xem ảnh của tôi
Hanna : Tôi mệt_mỏi với anh ta quá | Anna tình_cờ gọi cho Hanna . Hanna mệt_mỏi với J. |
13862247 | Adrian : Bạn vẫn còn bản album của Avenged_Sevenfold của tôi chứ ?
Chen : Cái cuối_cùng ? Chuẩn_rồi
Adrian : Tôi sẽ cần nó sớm
Chen : Không sao , ngày_mai trước khi đến lớp anh sẽ đưa cho em
Adrian : Cảm_ơn
Chen : Không_sao | Adrian yêu_cầu Chen trả lại cho anh ấy album của Avenged_Sevenfold . |
13681371 | Karen : bạn có_thể gửi cho tôi bức ảnh bạn chụp tôi tại hội_nghị được không ?
Adam : từ bài thuyết_trình của bạn ?
Karen : vâng , làm_ơn
Adam : < file_photo > < file_photo >
Karen : cảm_ơn bạn rất nhiều !
Adam : bạn thích đứng trên sân_khấu như thế_nào ?
Karen : thật là căng_thẳng ! tôi đã thực_sự rất căng_thẳng
Adam : nghiêm_túc chứ ? Tôi sẽ không bao_giờ nói ! bạn trông giống như một người chuyên_nghiệp : )
Karen : wow , cảm_ơn : ) đó là lần đầu_tiên của tôi
Adam : có vẻ như bạn là một người tự_nhiên ; )
Karen : đó là một tuyên_bố táo_bạo haha
Adam : Tôi rất ấn_tượng : )
Karen : bài giảng cuối_cùng thế_nào ?
Adam : rất thú_vị , nhưng tôi thực_sự mệt_mỏi vào cuối ngày
Karen : đó là một ngày dài cho tất_cả mọi người
Adam : hoàn_toàn đồng_ý
Karen : hẹn gặp lại vào năm sau ?
Adam : thậm_chí trước đó , tôi có_thể sẽ đến thăm văn_phòng của bạn vào tháng 3
Karen : tuyệt , vậy tôi sẽ gặp lại bạn sau đó : )
Adam : đúng vậy : )
Karen : cảm_ơn một lần nữa vì những bức ảnh !
Ađam : không vấn_đề gì | Theo Adam , bài thuyết_trình của Karen tại hội_nghị rất ấn_tượng . Adam sẽ thăm văn_phòng của Karen vào tháng Ba . |
13829272 | Edgar : Tôi phải nói rằng bạn đã ghen_tị , nhưng một lần nữa , tôi chưa bao_giờ thấy bạn ghen_tị trước đây .
Edgar : Vậy ... cái gì mang lại ? : /
Kassidy : Không có gì đâu .
Edgar : Không , nó rõ_ràng là một cái gì đó . Đưa cái gì ? ?
Kassidy : Có_thể một phần rất nhỏ trong tôi ghen_tị . Vì_vậy , như tôi đã nói , nó không có gì .
Edgar : Ha tôi biết rồi ! !
Kassidy : Bạn nghĩ điều này buồn_cười ?
Edgar : Không ! Hãy nhìn xem , một phần nhỏ_tuổi teen trong tôi hơi tự_hào : )
Edgar : Nhưng bạn không có gì phải lo_lắng cả - ngón_út thề ; )
Edgar : ( và bạn biết đấy , tôi sẽ không bao_giờ bẻ ngón_út thề ; ) )
Kassidy : Bạn thực_sự rất coi_trọng những lời thề bằng ngón_út của mình ... : )
Edgar : Chính_xác ; ) | Kassidy hơi ghen_tị với Edgar . Anh thề rằng cô không có gì phải lo_lắng . Đó là một lời thề ngón_út , mà anh ấy rất coi_trọng . |
13820400 | Mel : chào các bạn , ai có_thể giúp tôi với máy_tính của tôi không ?
Brad : có chuyện gì vậy ?
George : Tôi ở gần đây , có_thể ở chỗ của bạn sau 20 phút nữa
Mel : tuyệt_vời ! cám_ơn ! | George sẽ đến sửa máy_tính của Mel trong 20 phút nữa . |
13594095-1 | Emily : Hiiiii em yêu , chúng_ta vẫn đi vào thứ_bảy chứ ?
Mark : xin chào công_chúa , chúng_tôi chắc_chắn rồi : ) Anh thực_sự nhớ_em
Emily : Anh cũng nhớ em , em yêu . Ở đây thật nhàm_chán khi không có em ...
Mark : Anh biết ... ở đây cũng vậy ... Anh muốn ở đâu_đó với em hơn , giống như một bãi biển
Emily : Bãi biển nghe thật tuyệt : ) bạn đã đến câu lạc_bộ mới gần Keg chưa ?
Mark : Hầm ngục gì đó ? Tôi đã nghe nói về nó ... có bạn ?
Emily : đó là Dragon ' s Den , ngớ_ngẩn ! : D yeah , tôi đã đến đó tuần trước với Suzy , nơi này thật điên_rồ !
Mark : làm_sao vậy ?
Emily : Chà , để bắt_đầu , những người phục_vụ ăn_mặc như những con rồng ! họ có đuôi và mọi thứ ! Rõ_ràng chủ sở_hữu là một gã giàu_có điên_cuồng , người bị ám_ảnh bởi rồng . Tưởng_tượng rằng ...
Mark : Điều đó nghe thú_vị thật nhưng tôi đã hy_vọng chúng_ta sẽ đi đâu_đó ấm_cúng và lãng_mạn hơn ; )
Emily : awww , bạn thật ngọt_ngào ! Hay_là trước_tiên chúng_ta làm không_gian ấm_cúng và lãng_mạn và xem chúng_ta cảm_thấy thế_nào về cái hang sau đó ?
Mark : Bất_cứ điều gì khiến công_chúa của tôi hạnh_phúc : )
Emily : Dừng lại , bạn sẽ làm tôi đỏ mặt đấy ; )
Mark : Điều đó sẽ chỉ làm cho bạn xinh_đẹp hơn ... mặc_dù tôi không chắc điều đó thậm_chí có_thể xảy ra ...
Emily : Bạn thật là một người nói trôi_chảy ! Tôi cá là bạn nói với tất_cả các cô gái điều đó ! ; )
Mark : Đó có phải là người mà bạn nghĩ tôi là ? Chà , bạn có_thể phải hiểu rõ hơn về tôi để tự mình nhìn thấy ... ; )
Emily : Thấy ý tôi không ? ! Bây_giờ tôi chỉ muốn nhìn thấy bạn nhiều hơn nữa !
Mark : Anh cũng vậy , em cũng vậy . Vậy là thứ sáu ? Tôi có nên đón bạn lúc 7 giờ không ?
Emily : 7 là tốt . Không_thể chờ_đợi . Tôi nghĩ bạn có_thể thích những gì tôi sẽ mặc ; )
Mark : Wow , ai là người trêu_chọc bây_giờ ? ; )
Emily : Tôi chỉ đang cố_gắng theo kịp thôi ! Sẽ không muốn được nhìn thấy với cử_nhân đủ điều_kiện nhất ăn_mặc rách_rưới !
Mark : Trông bạn lúc_nào cũng tuyệt_vời . Tôi chỉ hạnh_phúc khi được nhìn thấy với bạn !
Emily : Bạn quá khiêm_tốn . Nghe này , tôi xin_lỗi nhưng tôi phải đi , tôi sẽ ttyl ?
Mark : Chắc_chắn rồi , công_chúa : ) | Mark và Emily sẽ có một buổi hẹn_hò lãng_mạn vào thứ Sáu lúc 7 giờ tối . Sau đó , họ có_thể đến Dragon ' s Den . Emily sẽ mặc quần_áo . |
13829297 | Nitta : Xin chào Laura , bạn có phiền không nếu tôi ghé vào một_chút ?
Laura : Không đời_nào ! Đi cùng !
Nitta : Đang trên đường tới . | Nitta sẽ đến gặp Laura một lát . |
13864908 | Maurice : Hôm_qua bạn có đi nhà_thờ không
Eleanor : Tôi không tin vào Chúa
Maurice : Tôi biết , có một cuộc triển_lãm
Eleanor : của cái gì ?
Jeff : Rubens , nhưng giờ nó đã biến mất , là ngày cuối_cùng | Có cuộc triển_lãm Rubens trong nhà_thờ . Hôm_qua là ngày cuối_cùng . Eleanor đã không đi . |
13727859 | Dianne : tôi không_thể tin được những gì Andy đã nói với tôi vào bữa trưa hôm_qua
Barrett : anh ấy đã nói gì_vậy
Dianne : anh ấy nói với tôi rằng anh ấy kiếm được rất nhiều tiền
Dianne : điều đó thực_sự khó hiểu và thô_thiển : - /
Barrett : lol bạn biết mà Andy
Barrett : anh ấy luôn như_vậy
Dianne : khoe_khoang về thành_tích học_tập xuất_sắc ở trường và bạn đã hẹn_hò với bao_nhiêu cô gái là một chuyện
Dianne : nhưng nói về tiền_bạc và mức_độ giàu_có của bạn ... tôi không thích điều đó
Barrett : làm thế_nào mà cuộc trò_chuyện lại xuất_hiện ?
Dianne : đã đến lúc phải trả tiền và tôi quên ví của mình
Dianne : và anh ấy nói rằng đừng lo_lắng , tôi biết bạn đang trải qua một khoảng thời_gian khó_khăn
Dianne : wtf
Dianne : đó là khi anh ấy nói bữa trưa là của anh ấy
Dianne : bởi_vì anh ấy được cho là kiếm được rất nhiều tiền $ $ $
Barrett : lol bình_tĩnh đó là Andy
Barrett : anh ấy luôn như_vậy , anh ấy sẽ luôn như_vậy
Dianne : tôi đoán_vậy
Dianne : anh ấy chỉ khiến tôi cảm_thấy thật tào_lao : - (
Barrett : đừng lo_lắng về điều đó
Barrett : kệ nó đi
Barrett : nó thực_sự không quan_trọng lol : - D
Dianne : hahaha tôi biết
Diana : bạn nói đúng
Dianne : Mặc_dù vậy tôi vẫn còn bực_mình ! ! ! cười | Hôm_qua Dianne ăn trưa với Andy . Dianne để quên ví nên Andy đề_nghị trả tiền vì anh ấy đang kiếm được rất nhiều tiền . Anh ấy luôn thích thể_hiện . |
13611513 | Ted : Bạn có cảm_thấy tốt hơn không ?
Caroline : Không nhiều lắm , tôi hy_vọng thuốc giảm đau tôi vừa uống sẽ có tác_dụng .
Ted : Tôi có_thể làm gì không ?
Caroline : Không , cảm_ơn , em yêu , anh phải vượt qua đêm nay và mọi chuyện sẽ tốt hơn .
Ted : Ok , nếu bạn cần bất_cứ điều gì , cứ nói với tôi .
Caroline : Chắc_chắn , em yêu . < 3 Yêu_em đến mặt_trăng và trở_lại | Caroline không được khỏe và vừa uống thuốc giảm đau . Caroline sẽ nói với Ted nếu cô ấy cần bất_cứ điều gì . |
13730200 | Benjamin : này , tôi rất tiếc khi nghe về người đàn_ông sao Diêm_Vương
Bart : điều đó có_nghĩa_là rất nhiều anh bạn
Benjamin : chắc là khó lắm , bạn đã rất gắn_bó với anh ấy
Bart : vâng , tôi đã
Benjamin : bạn sẽ ổn chứ ?
Bart : tôi nghĩ vậy , anh ấy là gia_đình không chỉ là một con chó
Benjamin : tôi có_thể hiểu | Bart buồn vì con chó Pluto của anh ấy đã qua_đời . Benjamin gửi lời chia buồn của mình . |
13731089 | Ian : này tôi đang ở quán cà_phê - - nó đóng_cửa rồi
Ian : chúng_ta hãy gặp nhau ở một nơi khác
Ian : ở đâu ?
Evan : ¯ \ _ ( ツ ) _ / ¯
Ian : bạn không hữu_ích
Ian : thôi nào lol
Evan : tôi đã từng làm_việc tại quán cà_phê này ở phố chính
Evan : tôi sẽ gặp bạn ở đó
Ian : CHỜ ! ! !
Ian : tên của nơi này là gì ?
Evan : hạt đậu may_mắn
Evan : có một tấm biển lớn bên ngoài
Evan : bạn không_thể bỏ lỡ nó
Ian : được rồi . 4 ?
Evan : chúng_ta hãy làm cho nó 4 : 30
Ian : nghe có vẻ hoàn_hảo | Quán cà_phê mà Ian đến không mở_cửa . Anh ấy sẽ gặp Evan tại Lucky Bean lúc 4h30 . |
13829856 | Alexa : Linda thân_mến của tôi , tôi đã trở về nhà !
Linda : Rất tốt ! Và bạn cảm_thấy thế_nào ?
Alexa : Tất_nhiên là hơi trễ máy_bay nhưng rất vui khi được ở nhà . Lần này đã quá lâu để đi xa .
Linda : Nhưng những bức ảnh của bạn thật tuyệt_vời , vì_vậy nó không tệ lắm ; )
Alexa : Chúng_ta sẽ nói_chuyện điện_thoại vào cuối tuần chứ ?
Linda : Chắc_chắn rồi ! Bất_cứ lúc_nào vào thứ_bảy hoặc chủ_nhật . Sẽ gọi cho bạn ?
Alexa : Vâng , làm_ơn .
Linda : Bây_giờ chúc bạn ngủ ngon sau chuyến bay dài . Yêu !
Alexa : : * | Linda sẽ gọi cho Alexa vào cuối tuần để trò_chuyện bắt kịp . |
13828304 | Rita : Xin chào , ông Twister .
Twister : Chào , em yêu .
Twister : Tôi có_thể giúp gì cho bạn ?
Rita : Vấn_đề là hôm_nay tôi không_thể dắt chó của bạn đi dạo được .
Twister : Filly sẽ rất buồn .
Rita : Tôi biết . Tôi nhớ cô ấy quá .
Twister : Đừng lo_lắng , em yêu . Hẹn gặp bạn ngày_mai .
Rita : Vâng , ông Twister . Tôi sẽ ở đó . | Rita không_thể dắt con chó của ông Twister đi dạo hôm_nay . Cô ấy sẽ đưa Filly đi dạo vào ngày_mai . |
13728328 | Mari : Mọi chuyện thế_nào rồi chị ?
Louise : Yeah , đồ dở_hơi , bọn trẻ sẽ phát điên lên với cái thời_tiết tồi_tệ này ! Tôi sẽ hơi phát điên , khi bài hát Queen diễn ra !
Mari : Xin_lỗi tình_yêu . Nghe này , tôi có vài ngày nghỉ vào cuối tuần , tôi sẽ ghé thăm và tất_cả chúng_ta sẽ đi chơi đâu_đó .
Louise : Bạn là một phao cứu_sinh ! Vâng , tôi chắc rằng họ thích đi bơi , chúng_ta có_thể ra ngoài uống trà hoặc ăn trưa .
Mari : Tôi cũng sẽ đón chúng vào thứ Sáu và chúng_ta có_thể đi chơi nhẹ hoặc đi đâu_đó nếu thời_tiết tốt hơn . Tôi sẽ tự lấy chúng , nếu bạn muốn .
Louise : Bạn là một cô gái tuyệt_vời ! Harry sẽ về nhà vào thứ Sáu từ Brussels , vì_vậy đó sẽ là một kết_thúc đáng yêu trong tuần !
Mari : Tôi cá là bạn nhớ anh ấy rất nhiều khi anh ấy đi xa , tôi biết rất khó cho bạn .
Louise : Vâng , ý tôi là số tiền anh ấy kiếm được thật phi_thường và tôi không phải làm_việc nữa . Nhưng đôi_khi tôi nhớ phòng trưng_bày .
Mari : Tôi biết , và tất_nhiên , mùa hè ở đây và 2 đứa trẻ để giải_trí . Câu_lạc_bộ kỳ nghỉ thì sao ?
Louise : Hmm , Sid không quan_tâm lắm , nhưng một_số bạn của Phoebe đến đó khi các bà mẹ đi làm . Chúng_ta có_thể dùng thử , tôi sẽ gọi cho họ sau nếu tôi có_thể tìm được một_số để gọi .
Mari : Hội_đồng địa_phương tổ_chức nó , phải không , chỉ cần gọi cho họ .
Louise : Ồ vâng , tất_nhiên rồi , cảm_ơn tình_yêu !
Mari : Vậy , thứ Năm đi bơi thì sao , tôi sẽ đến vào giờ ăn trưa và chúng_ta sẽ bắt_đầu_từ đó ?
Louise : Vâng , hãy nhớ mang theo trang_phục của bạn , chúng_tôi phải vào vì họ dưới 8 tuổi .
Mari : Vâng , có_lẽ một_vài ông bố độc_thân tốt_bụng ở đó ?
Louise : Chưa nhận thấy nhiều ! Có_lẽ ông nội độc_thân !
Mari : Chà , nếu họ 40 tuổi hay thậm_chí là 50 tuổi được bảo_quản tốt , thì tôi cũng sẵn_sàng ! Tôi thích những anh_chàng lớn_tuổi hơn .
Louise : Ồ vâng , không phải Ross khoảng 45 sao , tôi quên mất !
Mari : Chà , tôi 29 tuổi và tất_cả đều không có gì lạ cả , tôi nhớ anh ấy .
Louise : Thật tiếc là anh ấy không sẵn_sàng sinh thêm con nữa . Anh ấy đã có bao_nhiêu với người_yêu cũ ?
Mari : Yeah , 4 và một cặp vợ_chồng đã lớn . Chúng_tôi vẫn gặp nhau xung_quanh , tôi nghĩ bây_giờ anh ấy đang gặp một người hơn tuổi anh ấy . Lòng thương_xót .
Louise : Vâng , anh ấy rất tuyệt . Đừng bận_tâm . OK , hẹn gặp bạn vào Thứ Năm khoảng 12 / 12.30 ish . Hãy cho tôi một tin nhắn hoặc một cuộc_gọi đầu_tiên như một người đứng lên .
Mari : Tạm_biệt tình_yêu ! | Louise đã chán việc trông con nên Mari sẽ đưa chúng đi đâu_đó vào thứ Sáu . Harry từ Brussels về nhà vào thứ Sáu . Louise và Mari sẽ ăn trưa vào_khoảng 12h30 và sau đó sẽ đưa bọn trẻ đi bơi vào thứ Năm . |
13819099 | Emma : Carol sẽ đến lúc 20 : 57 nhà_ga số 2
Barbara : Được , cảm_ơn . Tôi phải đến đúng giờ vì có vấn_đề với bãi đậu xe
Emma : Máy_bay đến lúc 20 : 56 nhưng cô ấy vẫn chưa ra ngoài . Cô ấy không trực_tuyến
Carol : Chào các cô gái ! Tôi đây : )
Emma : Bạn đã ra khỏi máy_bay ?
Carol : Trong xe_buýt
Barbara : Hãy gọi cho tôi khi bạn lấy hành_lý và đi thẳng đến lối ra B nhé ?
Carol : Được rồi !
Emma : Tôi đang đợi ngay bên cạnh mcdonald
Carol : máy_bay trống một nửa , đợi hành_lý của tôi sau 5 phút nữa | Máy_bay của Carol hạ_cánh lúc 20 : 56 . Cô ấy đang trên xe_buýt đi đến nhà_ga số 2 . Cô ấy sẽ gặp Barbara ở lối ra B. Emma đang đợi bên cạnh mcdonald . |
13611568 | Chris : Xin chào các em yêu . Tôi hy_vọng bạn hoàn_toàn yêu Byron . Tôi totes ghen_tị btw . Dù_sao đi_nữa - vừa đi ngang qua Mr_Fox và thấy rằng nó đã đóng_cửa ! Tôi đoán bạn đã nghe thấy nhưng nghĩ rằng dù_sao thì tôi cũng sẽ nhắn_tin đề_phòng trường_hợp bạn chưa nghe . Những cái ôm lớn
Ian : Chúng_tôi đã biết về nó ! Xảy ra cách đây ít_lâu . Không_thể nói là tôi ngạc_nhiên nhưng tôi xin_lỗi ông Fox và những nhân_viên mà chúng_tôi đã bỏ lại phía sau
Chris : Ồ , chương hoàn_toàn mới dành cho các bạn . Hy_vọng sẽ gặp bạn khi tôi ở đó trong năm mới
Ian : mong_chờ nó x | Ian đang ở Byron . Họ không còn làm_việc với Mr Fox nữa . Chris ước gì anh ấy cũng có_thể ở Byron . |
13862851 | Andrew : Chào buổi sáng , thưa ông ! Hôm_nay tôi giúp gì được cho bạn ?
Tom : này , vâng , vì_vậy tôi đã nhận được điện_thoại của bạn ngày hôm_qua
Tom : và nó không hoạt_động nữa
Andrew : Thật không may . Làm thế_nào tôi có_thể giúp bạn trong tình_huống này ?
Tom : tôi muốn trả lại
Andrew : Bạn có_thể vui_lòng giải_thích những gì không hoạt_động ?
Tom : yeah , os , tôi đang chơi với nó và ai đó đã chui vào máy washimg và bây_giờ không hoạt_động
Andrew : Vậy lý_do tại_sao điện_thoại không hoạt_động là do nó nằm trong máy_giặt , đúng không ?
Tom : yah , khoảng 2 giờ hoặc lâu hơn
Andrew : Tôi e rằng tôi không_thể giúp gì cho bạn . Bạn có_thể xem_xét việc mua điện_thoại mới ?
Tom : không , anh bạn , điện_thoại mới không hoạt_động
Andrew : Bảo_hành của chúng_tôi không bao_gồm các trường_hợp như_vậy , tôi xin_lỗi
Tom : vậy bây_giờ thì sao
Andrew : Vẫn còn cơ_hội để làm cho nó hoạt_động . Có_lẽ bạn có_thể xem_xét gửi nó đến cửa_hàng sửa_chữa . Tuy_nhiên , dịch_vụ này cũng không nằm trong phạm_vi bảo_hành của chúng_tôi .
Tom : bảo_hành này là vô_ích
Andrew : Nếu bạn gửi điện_thoại của mình đến cửa_hàng sửa_chữa , họ có_thể sửa nó
Tom : được rồi , tôi có_thể làm ở đâu ?
Andrew : Có một nơi ở trung_tâm thành_phố , ngay cạnh bưu_điện .
Tom : Tôi sẽ thử vào ngày_mai nhưng nếu nó không hoạt_động , tôi sẽ không bao_giờ lấy điện_thoại của bạn nữa
Andrew : Tôi rất vui vì tôi có_thể giúp_đỡ , chúc một ngày tốt_lành ! | Tom phàn_nàn về chiếc điện_thoại mới của anh ấy . Tuy_nhiên , nó không hoạt_động vì nó được đặt trong máy_giặt và bảo_hành không bao_gồm các sự_cố như_vậy . Nó có_thể được sửa_chữa trong một cửa_hàng sửa_chữa nhưng Tom sẽ phải chịu chi_phí sửa_chữa . |
13864676 | Rachel : Tôi đã đặt mua giày trực_tuyến nhưng chúng chưa bao_giờ đến .
Samantha : Bạn đặt chúng khi nào ?
Paul : Bạn đã liên_hệ với người bán chưa ?
Rachel : Một tháng trước ...
Rachel : Tôi đã làm nhưng họ nói gói hàng đã được chuyển đi
Rachel : Tôi không biết phải làm_gì
Paul : Họ có cho bạn số tham_chiếu không ?
Rachel : Không
Paul : Họ nên
Samantha : Bạn đã đặt_hàng ở đâu ?
Rachel : Trên Amazon
Samantha : Sau đó , bạn nên liên_hệ với Amazon
Samantha : Đừng lo họ sẽ giúp bạn | Rachel đã đặt mua giày trên Amazon một tháng trước nhưng họ vẫn chưa giao hàng . Samantha đề_nghị cô liên_hệ với Amazon về vấn_đề này . |
13730221 | Paula : Chào_Katy , tôi đã nhận được thông_tin liên_lạc của bạn từ Jean
Katy : Chào Paula ! Xin_lỗi tôi bây_giờ mới thấy tin nhắn của bạn
Katy : Nó chuyển đến thư_mục tin nhắn " khác "
Paula : đừng lo_lắng : )
Paula : Jean đã cho tôi thông_tin liên_lạc của bạn vì tôi đang tìm_kiếm những bài_học guitar riêng
Paula : và anh ấy nói rằng anh ấy đã học được rất nhiều và thực_sự tiến_bộ kể từ khi bắt_đầu với bạn
Katy : ồ thật tuyệt khi nghe điều đó : )
Katy : bạn đã chơi guitar chưa ?
Paula : Tôi đã cố_gắng học bằng cách xem hướng_dẫn trực_tuyến , nhưng nó không suôn_sẻ lắm ; - )
Paula : vì_vậy tôi nghĩ rằng tôi nên nghiêm_túc hơn và học những bài_học từ một giáo_viên phù_hợp
Paula : bạn có thời_gian trống trong tuần hoặc cuối tuần không ? tỷ_lệ của bạn là gì ?
Katy : Tôi tính phí 60 zloty mỗi giờ
Katy : và tôi có 2 suất miễn_phí : chiều thứ ba lúc 16 : 00 hoặc tối thứ năm lúc 19 : 00
Paula : ồ Thứ Năm sẽ thật hoàn_hảo ! | Paula muốn Katy học guitar . Họ đồng_ý vào thứ Năm lúc 7 giờ tối , với giá 60 zloty mỗi giờ . |
13864722 | Jack : Tôi không nghĩ việc đến N ' Djamena là hợp_lý
Oliver : tại_sao ?
Jack : chỉ có các chuyến bay từ Paris
Jack : và internet nói : " sân_bay quốc_tế N ' Djamena thô_sơ "
Thomas : có vẻ không quá thô_sơ < file_photo >
Abe : Tôi đã nói với bạn rằng nó không tuyệt_vời
Abe : nhưng gia_đình tôi sẽ rất vui khi đón_tiếp bạn ở đó
Jack : nhưng chúng_tôi cũng sẽ là một vấn_đề , tôi cho là vậy
Abe : không hề
Olivier : Abe , chúng_ta nên xem gì ở đó ?
Abe : hmm , Bảo_tàng Quốc_gia Chad khá thú_vị , có một_số hóa thạch con_người lâu_đời nhất từng được tìm thấy trên trái_đất
Thomas : internet nói rằng cảnh hoàng_hôn trên sông có_thể rất ngoạn_mục
Abe : họ chắc_chắn là như vậy !
Jack : đó chắc_chắn là một địa_điểm du_lịch khác_thường
Olivier : Bạn có tàn_tích kiến trúc thuộc_địa nào ở đó không ?
Abe : có một_số ở Đại_lộ Charles de Gaulle
Abe : nhưng thành_phố đã bị phá_hủy nhiều cuốn sách vào những năm 70 và 80 , vì_vậy đừng mong_đợi kiến trúc tuyệt_vời
Abe : Nhưng tôi nghĩ bạn sẽ thấy một_chút châu Phi_thực_sự , điều thú_vị trong chính nó
Jack : và chúng_ta có_thể đến Nigeria sau đó
Thomas : chúng_ta hãy nói về nó tối nay với bia | Abe đã mời Olivier , Jack và Thomas đến ở cùng gia_đình ông tại N ' Djamena . Họ sẽ thảo_luận về chuyến đi đến châu Phi_qua bia tối nay . |
13682196 | Mary : Yêu_Em !
Dave : Yêu U2 !
Mary : Cô U !
Dave : Cô U2 ! CƯỜI !
Mary : Trên đường về nhà ?
Dave : Yepper . Có_mặt ở đó trong 6 . | Dave sẽ sớm về nhà . |
13728405 | Mona : < file_video >
Luke : Ồ , một_vài bản_nhạc hay !
Mona : ^ ^ Cũ , nhưng hay . Lâu rồi không nghe Led_Zeppelin . Vẫn tốt ; )
Luke : : D Bạn có nhớ khi chúng_ta nói về saxophone không ?
Mona : Ừ . Tôi vẫn thích nó như_vậy : )
Luke : Hãy xem cái này : < file_video >
Mona : Điên_rồ ! Anh_chàng là iiiiiiinsaaaane !
Luke : ^ ^ Thật_vậy . Đôi sax < 3 | Mona và Luke cùng thưởng_thức âm_nhạc . Mona đã không nghe Led_Zeppelin trong một thời_gian . |
13818791 | Jen : Bạn có quay lại vào ngày_mai không ?
Ian : không , vào thứ_bảy
John : hoặc Chủ_nhật , không có ý_nghĩa gì để trở_lại vào Thứ_bảy
Ian : chúng_ta sẽ thấy | Ian sẽ trở_lại vào thứ Bảy hoặc Chủ_nhật khi John nhận_xét rằng không có_lý_do gì để quay lại vào thứ Bảy . |
13680350 | Dan : yo , có kế_hoạch gì cho cuối tuần không ?
Beth : Tôi sẽ đi chơi với Christina vào ngày_mai , nhưng tôi rảnh vào Chủ_nhật nếu bạn muốn gặp_mặt
Đan : bữa trưa ?
Beth : tuyệt , mấy giờ ?
Đan : 2 giờ chiều ?
Beth : được rồi ; ) bạn muốn ăn gì ?
Dan : Thái , sushi ?
Beth : không phải sushi , tôi đã ăn nó cho bữa trưa hôm_nay . tôi giỏi tiếng Thái
Đan : kewl
Beth : có ai khác đến không ?
Dan : tôi có nên mời Matt không ?
Beth : chắc_chắn rồi , tại_sao không
Dan : k , tôi sẽ gọi cho anh ấy và đặt bàn
Beth : được rồi , gặp bạn vào chủ_nhật
Đan : hẹn gặp lại | Beth sẽ gặp Christina vào ngày_mai . Dan và Beth quyết_định gặp nhau lúc 2 giờ chiều Chủ_Nhật để thưởng_thức đồ ăn Thái . Họ cũng quyết_định mời Matt . Dan sẽ gọi cho anh ta và đặt bàn . |
13611590 | Vincent : Cảm_ơn vì buổi tối tuyệt_vời , thật tuyệt khi được gặp cả hai người .
Ally : Ừ , cũng lâu rồi . Chúng_ta phải ra ngoài thường_xuyên hơn !
Vincent : Chắc_chắn rồi ! Tuần tới có một liên_hoan_phim ở Trastevere , chúng_ta có_thể đến đó cùng nhau không ?
Ally : Tại_sao không ... Tên của lễ_hội là gì ?
Vincent : Phim_Roma Trastevere .
Ally : Đợi đã , tôi sẽ kiểm_tra trang_web của chương_trình .
Vincent : Được rồi
Ally : Còn " The_Dogman " thì sao ? Bạn đã thấy nó chưa ?
Vincent : Không , nhưng tôi nghe nói đó là một bộ phim hay . Garrone thật tài_năng !
Ally : Phải , " Gomorra " là một vụ nổ !
Vincent : du frittur !
Đồng_minh : ahahah bạn thấy đấy ! Vậy còn thứ Tư thì sao ?
Vincent : Thời_gian ? 5 giờ chiều ?
Ally : Được rồi , Matteo cũng đến chứ ?
Vincent : Tôi sẽ hỏi anh ấy khi anh ấy quay lại . | Vincent cảm_ơn Ally và bạn của cô ấy về buổi tối . Vincent và Ally muốn đi xem liên_hoan_phim cùng nhau . Họ đang xem The_Dogman vào thứ Tư lúc 5 giờ chiều . |
13730017 | Nate : Chiều thứ sáu còn tuyệt hơn khi đầy tài_khoản
Nate : ĐÂY LÀ NGÀY TRẢ LƯƠNG
Jim : Ha_ha . Vâng anh bạn . Hôm_nay mình cũng nhận lương
Jim : Muốn ăn_mừng tối nay không ?
Nate : Không , đã có kế_hoạch với Susy rồi .
Jim : Xấu_hổ . Để lúc khác nhé : ) Chúc vui_vẻ ! | Jim và Nate đã được trả tiền hôm_nay nhưng Nate không_thể gặp_mặt vì anh ấy có kế_hoạch với Susy . |
13730359 | Owen : Này Yasmin , bài kiểm_tra_hóa học diễn ra thế_nào ? : )
Yasmin : hmmm ... tệ thật sao ?
Yasmin : còn bạn thì sao ?
Owen : tôi nghĩ mọi người đều như nhau
Owen : Bài kiểm_tra đó thật kinh_khủng : ' (
Owen : có_lẽ phần khác sẽ tốt hơn ; )
Yasmin : bạn đã nói_chuyện với Pedro chưa ?
Yasmin : Tôi hy_vọng vậy ! !
Yasmin : 2 ngày_mai bạn có gì ?
Owen : vâng tôi đã viết thư cho anh ấy
Owen : nhưng anh ấy vẫn chưa viết lại
Yasmin : à ...
Owen : Bizness và tiếng anh u ?
Owen : bạn có biết bài kiểm_tra triết sẽ như thế_nào không ?
Yasmin : Yaa - mọi thứ chúng_tôi đã làm với nghệ_thuật
Owen : tôi vẫn không biết chúng_ta đã làm gì với nghệ_thuật ; /
Yasmin : kịch_câm và tất_cả những thứ nhạc jazz đó ... có rất nhiều điều về nó trong sách giáo_khoa của chúng_tôi
Owen : Tôi sẽ tìm ra nó ngay bây_giờ ; ) | Owen và Yasmin cảm thấy bài kiểm_tra_hóa học của họ kém . Owen đã viết thư cho Pedro , nhưng Pedro vẫn chưa trả_lời . Owen có môn Kinh_doanh và Tiếng Anh vào ngày_mai . Yasmin thông_báo cho Owen biết các chủ_đề nghệ_thuật sẽ có trong bài kiểm_tra triết_học . |
13864415 | Sarah : Cái nào ?
Sarah : < file_photo >
Sarah : < file_photo >
Olivia : Cái đầu_tiên .
Kate : Chắc_chắn là người đầu_tiên . | Olivia và Kate đã chọn cái đầu_tiên . |
13814592 | Kate : Này , tôi đang gom tiền cho quà của Marry .
Kate : Bạn đã chuyển_khoản chưa ?
Aubrey : Không , chưa .
Aubrey : Xin_lỗi , tôi quên mất .
Aubrey : Tôi sẽ làm ngay .
Kate : Làm_ơn đi , tôi muốn mua món quà ngày hôm_nay .
Aubrey : Xong !
Kate : Gr8 , cảm_ơn .
Aubrey : Và cuối_cùng các cô gái đã chọn gì ?
Kate : Một chiếc áo_phông kỳ_lân và một_số phấn mắt lấp_lánh .
Aubrey : Âm_thanh gr8 !
Kate : Tôi hy_vọng nó đến đúng giờ cho bữa tiệc !
Aubrey : Vẫn còn vài ngày nữa , nên tôi nghĩ là sẽ được . | Kate đang thu tiền cho món quà của Marry . Aubrey đang tham_gia . Marry sẽ nhận được một chiếc áo_phông và bảng phấn mắt . |
13862365 | Ida : Này Joao , tôi đã tìm thấy một_số quần_áo của Andre mà tôi đã không đóng_gói ngày hôm_qua
Ida : Tôi có_thể mang chúng đến nơi làm_việc của bạn vào ngày_mai hoặc thứ Sáu để bạn có_thể chuyển nó cho anh ấy không ?
Joao : Này Ida : ) Tôi xin_lỗi vì tất_cả những gì đã xảy ra ...
Joao : Tôi rất buồn vì điều đó và nếu bạn cần bất_cứ điều gì khác , bạn có_thể tin_tưởng vào tôi
Joao : Chắc_chắn sẽ ổn với tôi - chỉ cần cho tôi biết_mấy giờ bạn sẽ đến
Ida : Cảm_ơn Joao : ) Bạn thật tốt
Ida : Tôi sẽ làm điều đó vào ngày_mai
Ida : Vui_lòng gửi cho tôi địa_chỉ văn_phòng của bạn và chúng_ta sẽ liên_lạc vào ngày_mai
Ida : Ồ , và một điều nữa nếu không quá nhiều để hỏi
Ida : Làm_ơn lấy tuốc nơ vít và dụng_cụ gọt rau của tôi ; )
Ida : Nó vẫn ở căn_hộ của bạn
Ida : Tôi sẽ rất biết_ơn
Joao : Chắc_chắn rồi , tôi sẽ cất nó vào túi cho ngày_mai !
Joao : Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất_cứ điều gì khác
Ida : Cảm_ơn bạn rất nhiều : * | Ida đã không đóng_gói tất_cả quần_áo của Andre vào ngày hôm_qua và cô ấy sẽ mang chúng đến chỗ làm của Joao vào ngày_mai . Joao sẽ chuyển những bộ quần_áo đó cho Andre . Joao cũng sẽ gửi cho Ida địa_chỉ văn_phòng của cô ấy và mang theo tuốc nơ vít và dụng_cụ gọt rau củ cho Ida . |
13729134 | Julia : Tôi có_thể mượn son môi của bạn ?
Molly : Chắc_chắn rồi
Julia : Cảm_ơn < 3 | Julia sẽ mượn son môi của Molly . |
13731075 | Ron : Chào buổi chiều , thưa ông .
Calvin : Chào buổi chiều
Ron : Tôi đã gửi cho bạn chủ_đề của luận_án của tôi .
Calvin : Vâng , tôi thấy rồi
Ron : Tôi có cần thay_đổi nó không ?
Calvin : Vâng ... đáng_kể !
Ron : Ồ không . .
Calvin : to : " Bản dịch các tác_phẩm của Kleparski từ tiếng Anh sang tiếng Anh "
Ron : haha , tôi rất vinh_dự khi nhận được chủ_đề này
Calvin : Tôi cá là bạn , nhân_tiện , tôi vẫn chưa thay_đổi chủ_đề của bạn , Điều đó thật tuyệt .
Ron : thật tuyệt khi được nghe , cảm_ơn bạn đã dành thời_gian
Calvin : Không thành vấn_đề , nếu bạn cần bất_kỳ sự giúp_đỡ nào , chỉ cần hỏi
Ron : Cảm_ơn , thưa ngài
Calvin : Tạm_biệt
Ron : Tạm_biệt , chúc một ngày tốt_lành !
Calvin : Bạn cũng vậy | Ron không cần phải thay_đổi chủ_đề luận_án của mình . |
13821871 | Keenan : đăng_nhập : Keenan86 mật_khẩu : EmpireStrikesBack
Sonny : ồ , cảm_ơn rất nhiều !
Barb : Cảm_ơn bạn ( btw - cũng là tập sw yêu thích của tôi ; ) )
Keenan : vì nó là tốt nhất ; ) | Keenan đưa cho Sonny và Barb thông_tin đăng_nhập và mật_khẩu của mình . |
13680648 | Rose : Con chó Balzac của tôi vừa_mới chạy mất !
Rose : Tôi không biết phải làm gì ! Làm_ơn giúp tôi với ! : (
Rose : Tôi phải đưa anh ấy về , đó là bạn của tôi ...
Donald : Chết_tiệt , nó xảy ra như thế_nào ?
Rose : Tôi đã chơi với anh ấy bên ngoài như nhiều lần trước_đây
Rose : Và đột_nhiên con chó kia xuất_hiện trên đường , tôi chưa từng thấy nó trước_đây
Rose : Balzac nhận thấy nó và chạy theo hướng của nó
Rose : Họ bắt_đầu chơi và có vẻ như họ đang kết_bạn với nhau
Rose : Bạn có tin được không ?
Rose : Và họ nói rằng con chó là người bạn tốt nhất của con_người !
Rose : Thật là một kẻ phản_bội ! Tôi nên gọi anh ấy là Brutus , đây là những gì anh ấy xứng_đáng
Rose : Nhưng dù_sao tôi cũng phải tìm nó , nó cũng là con chó của chị tôi . Wendy sẽ không tha_thứ cho tôi rằng tôi đã đánh mất anh ấy ...
Donald : Trước_hết - bình_tĩnh lại
Donald : Bây_giờ hãy nói cho tôi biết , bạn đã tìm_kiếm con chó trong khu_phố chưa ?
Rose : Chắc_chắn rồi , tôi đã kiểm_tra toàn_bộ khu_vực lân_cận của mình , hỏi mọi người
Rose : Không ai đã nhìn thấy chúng
Rose : Wendy sẽ ở đây bất_cứ lúc_nào ... Cô ấy chắc đang trên đường về từ lớp_học ngay bây_giờ
Donald : Ok , chờ đã
Donald : Tôi sẽ đến với bạn ngay bây_giờ
Donald : Tôi sẽ ở đó trong 15 phút nữa
Rose : Donald_đợi đã ! !
Rose : Wendy vừa vào nhà
Rose : Và đoán xem !
Rose : Với Balzac ! !
Rose : Ok , tôi phải đi và giải_thích những gì đã xảy ra
Rose : Cảm_ơn rất nhiều vì sự giúp_đỡ của bạn ! : )
Rose : Tạm_biệt !
Donald : Tôi thực_sự không làm gì cả haha
Donald : Tất_cả đều kết_thúc tốt_đẹp : )
donald : tạm_biệt | Wendy mang về con chó của cô ấy mà Rose nghĩ đã bị mất . |
13828974 | Stanley : Tôi cần sự giúp_đỡ của bạn
Harper : Ý bạn là gì ?
Stanley : Tôi cần một danh_sách nhiệm_vụ cho ngày_mai , tôi sẽ không làm được . Bạn có thời_gian không ?
Harper : OK , tôi sẽ chỉ nói với anh ấy rằng tôi đang làm_việc đó .
Stanley : Không , làm_ơn đừng , tôi không muốn anh ấy biết , tôi sẽ nợ bạn
Harper : Giống như bạn sẽ làm , tôi chắc_chắn sẽ sử_dụng nó ; ) | Harper sẽ giúp Stanley trong danh_sách nhiệm_vụ đến hạn vào ngày_mai . Anh ấy sẽ không nói với anh ấy . |
13727614 | Carol : này , tôi cần sự giúp_đỡ của bạn
Carol : máy_tính của tôi ngừng hoạt_động
Michelle : thật tệ : - (
Michelle : máy_tính xách tay hay máy_tính để bàn của bạn ?
Carol : máy_tính xách_tay
Carol : tên của chàng trai của bạn là gì ?
Carol : người bạn nói có_thể sửa bất_kỳ máy_tính nào
Michelle : tên anh ấy là hóa_đơn
Michelle : bạn có muốn số của anh ấy không ?
Carol : làm_ơn
Michelle : đó là 717 - 222 - 4877
Carol : cảm_ơn bạn rất nhiều
Carol : tôi nợ bạn một lần | Máy_tính xách tay của Carol ngừng hoạt_động , anh ấy cần giúp_đỡ . Michelle cho Carol số điện_thoại của một chuyên_gia máy_tính để sửa máy_tính xách tay . |
13828747 | Lea : tôi đã nhận được câu trả_lời tích_cực cho một công_việc mùa hè
Lea : < file_photo >
Mẹ : tốt , tôi hy_vọng họ sẽ chấp_nhận thực_hiện cuộc phỏng_vấn qua skype
Lea : vâng , chúng_tôi có một cuộc hẹn vào tuần tới
Mẹ : giơ ngón tay chéo . .
Lea : nhưng tôi gửi rất nhiều hồ_sơ nên tôi mong_đợi nhiều câu trả_lời hơn
Mẹ : để xem nào , nhưng mẹ mừng là con có ít_nhất một cái .
le : tôi cũng_vậy
Mẹ : chúc may_mắn , yêu con | Lea đã được chọn cho một cuộc phỏng_vấn Skype vào tuần tới cho một công_việc mùa hè . |
13731004 | Kris : Xin chào ! Đã mãi_mãi kể từ khi chúng_ta nói_chuyện ! Tôi hy_vọng bạn đang làm tốt ! bản_thân tôi , tôi trở_lại hố cát và chán chết !
Barb : Này tình_yêu ! Lâu lắm rồi mới có_thể nói là chán : )
Chris : Ohhhh chuyện gì đang xảy ra vậy ?
Barb : Tôi có chín ngày cho đến khi rời đi và tôi thực_sự đang chạy lòng_vòng để cố_gắng sắp_xếp mọi thứ
Chris : Ohh không phải lo_lắng . Bạn làm những gì bạn phải làm !
Barb : Yeah , hãy nghĩ đến con gà bị chặt đầu : D
Chris : LOL
Barb : Tôi sẽ bắt_đầu sùi bọt mép sớm thôi . Vì_vậy , làm thế_nào bạn giữ cho mình bận_rộn trong hố cát ?
Chris : Ohh bạn biết đấy ... xem netflix ... đi tập_thể_dục , thực_sự không có gì đặc_biệt
Barb : thật ghen_tị ! ! Chín ngày nữa với sự điên_rồ này và cuối_cùng tôi cũng có_thể nghỉ_ngơi lol
Chris : bạn không bao_giờ nghỉ_ngơi !
Barb : defo không nhiều như tôi muốn !
Chris : bạn làm tôi cảm_thấy rất lười lol
Barb : Đừng . Bạn chỉ có một khoảng thời_gian chậm mua , tôi biết nó bận_rộn như thế_nào
Chris : Oh yeah ... Tôi đã sợ nó rồi | Barb đang bận vì cô ấy sẽ rời đi sau chín ngày nữa . Chris thường xem Netflix và đến phòng tập_thể_dục để duy_trì sự bận_rộn . |
13819010 | Andy : các bạn đã bỏ_phiếu trong cuộc bầu_cử địa_phương chưa ?
Andy : Tôi vừa_mới trở về .
Andy : nhiều người đến quá , phải xếp_hàng !
Vince : Vâng , tất_nhiên là tôi đã bỏ_phiếu . Có hàng đợi quá .
Simon : Tôi vẫn chưa đến
Simon : sẽ đi vào buổi tối
Andy : bạn nên đi
Simon : chắc_chắn , tôi biết
Vince : vâng , điều quan_trọng là phải đi
Vince : Nếu bạn không bỏ_phiếu , bạn không_thể khiếu_nại sau_này .
Simon : Tôi biết tất_cả những điều đó , anh bạn !
Andy : Tôi tự hỏi ai sẽ thắng .
Vince : Bất_cứ ai thắng , họ nên làm gì đó với những con đường và xe lửa ở đây !
Vince : chúng thật kinh_khủng . Hệ_thống giao_thông ở nơi này thực_sự_tệ
Andy : Nó có
Simon : và tôi hy_vọng họ sẽ xây_dựng nhiều trường_học hơn
Simon : Tôi đã nghe nói trẻ_em phải thay ca vì không có đủ chỗ trong trường_học !
Vince : vâng , điều đó thực_sự_tệ
Andy : vâng | Andy và Vice đã bỏ_phiếu trong cuộc bầu_cử địa_phương , Simon sẽ đi vào buổi tối . Tất_cả họ đều hy_vọng hệ_thống giao_thông sẽ tốt hơn sau cuộc bầu_cử . |
13829641 | Jill : bạn đã nhận được giấy_phép
Hank : giấy_phép gì ?
Jill : cái mà hiệu_trưởng nói rằng bạn phải bắt tôi ký !
Hank : không , tôi không có
Jill : sau đó nhớ mang theo một cái vào ngày_mai | Hiệu_trưởng yêu_cầu Hank lấy giấy_phép để Jill ký . Hank đã không nhận được nó . |
13862565 | Ruth : Bạn đang ở đâu ? !
Rob : Xin_lỗi , xe_buýt bị tắc đường , tôi sẽ đến đó sau 10 phút nữa
Ruth : 10 phút ? ! ? Wtf
Rob : Xin_lỗi
Ruth : Bạn đến muộn chết_tiệt !
Rob : Đừng chửi thề , Ruthie
Ruth : Mẹ_kiếp !
Rob : Tôi đoán tôi xứng_đáng với điều đó
Ruth : Bạn chắc_chắn đã làm > : ( | Rob đến muộn trong cuộc hẹn với Ruth vì xe_buýt bị kẹt xe . |
13820572 | Pam : ok , chúng_ta đang ở trên máy_bay
Tom : tuyệt , lúc 6 giờ ở đây ?
Pam : Nên là
Simone : nếu chúng_ta không sụp_đổ
Pam : đúng rồi , luôn_luôn có_thể xảy ra
Tom : thực_sự hiếm khi xảy ra
Pam : hahaha , thật may_mắn | Pam và Simone đang ở trên máy_bay . Họ nên ở nơi Tom ở lúc 6 tuổi . |
13728728 | Rosie : Xin chào , Barbara . Đó là Rosie từ Boots_đây , chúng_tôi đã chuẩn_bị sẵn bông băng và đơn thuốc của bạn để lấy .
Barbara : Ồ , chào Rosie . Tôi có_thể lấy chúng vào ngày_mai không ? Chiều nay tôi hơi bận .
Rosie : Tất_nhiên là được rồi .
Barbara : Cảm_ơn , hẹn gặp lại vào ngày_mai . | Barbara sẽ thu_thập_đồ từ Boots vào ngày_mai . |
13728056 | Russ : Này , tối nay bạn định cho kẹo hay bị ghẹo à ?
Jody : Yeah , chỉ cần hoàn_thiện một_số trang_phục của tôi thôi .
Russ : Tuyệt , bạn sẽ trở_thành gì ?
Jody : Một phù_thủy , tất_nhiên rồi .
Russ : hehe ... phù_hợp với bạn
Jody : Im đi ! CƯỜI
Jodie : Còn bạn thì sao ?
Russ : Tôi sẽ làm_bạn ngạc_nhiên .
Jody : Ok , có_lẽ ai đó mặc đồng_phục , phải không ?
Russ : Bạn sẽ thấy . Nói_chuyện với bạn sau .
Jody : Tạm_biệt | Russ và Jody sẽ tổ_chức lễ Halloween tối nay . Jody sẽ trở_thành một phù_thủy . Russ muốn tạo bất_ngờ cho Jody nên anh ấy không nói bất_cứ điều gì về trang_phục của mình . |
13862604 | Hannah : Tôi nghĩ bây_giờ cô ấy nghiêm_túc về điều đó
Hannah : cô ấy bắt_đầu dùng thuốc và nó thực_sự hiệu_quả
Patty : tin tốt !
Hannah : cô ấy sẽ làm một_số bài kiểm_tra bổ_sung trong tuần này
Patty : vui_lòng cho tôi biết khi bạn nhận được một_số tin_tức
Hannah : ok nhưng tôi không muốn tiếp_tục hỏi ...
Hannah : Tôi có_thể cảm_thấy rằng cô ấy hơi khó_chịu
Patty : Tôi chỉ lo_lắng thôi : (
Hannah : Tôi biết , tôi cũng_vậy
Hannah : nhưng tôi thực_sự nghĩ rằng nó đã được kiểm_soát
Hannah : Dù_sao thì tôi cũng sẽ cho bạn biết
Patty : tuần trước thật tồi_tệ nhưng tôi thực_sự hy_vọng cô ấy có một_chút sợ_hãi ...
Patty : bạn biết ý tôi là gì không ?
Hannah : hoàn_toàn
Patty : cô ấy phải hiểu rằng cô ấy không còn 20 nữa : D
Hannah : yeah ... chúng_ta đã 23 rồi : D : D : D
Patty : Ước gì : )
Hannah : Tôi đang thu_thập một_số công_thức nấu_ăn cho Mary
Hannah : chỉ những bài dễ ; )
Patty : ý_tưởng tuyệt_vời !
Hannah : Tôi sẽ chỉ cho bạn khi nó sẵn_sàng
Hannah : thực_ra tôi sẽ đưa tất_cả vào một bản pdf
Patty : wow điều đó thật tuyệt_vời
Patty : với kiến thức của bạn , bạn nên xuất_bản một cuốn sách !
Hana : ừ đúng ; )
Patty : nghiêm_túc đấy ! ! !
Patty : làm đi ! ; ) | Hannah đang thu_thập công_thức nấu_ăn cho Mary . Cô ấy sẽ đặt tất_cả vào một tệp pdf . |
13682446 | Peter : Chào buổi sáng em yêu
Allie : Chào buổi sáng
Peter : Ngủ ngon chứ ?
Allie : Không hẳn
Peter : Làm thế_nào đến ?
Allie : Không . Không có gì . tôi cần ngủ thêm một_chút
Peter : Ok nói_chuyện sau
Allie : Tôi không_thể ngủ được nữa
Peter : Tại_sao ?
Allie : Bạn có nhớ khi tôi nói với bạn rằng mọi chuyện đã kết_thúc với anh_chàng mà tôi đang gặp không ? nó đã khá lâu trước_đây
Peter : Vâng . Anh ấy muốn bạn trở_lại ?
Allie : Chuyện đó chưa kết_thúc . Tôi vẫn đang gặp anh ấy . Tôi nghĩ rằng nó đã kết_thúc nhưng nó không phải là
Peter : Hmm ok và tại_sao bây_giờ bạn mới nói với tôi ?
Allie : Đó là lý_do tại_sao tôi không ngủ ngon . .
Peter : Oh , bạn vẫn còn yêu anh ấy ?
Allie : Tôi không biết ... Tôi không nghĩ vậy | Allie không_thể ngủ ngon vì cô ấy nghĩ về anh_chàng đó và Peter . |
13819517 | Natan : Bây_giờ chúng_ta học lớp nào ?
Marie : Văn phạm miêu_tả
Julie : Ôi trời , và tất_nhiên là tôi không_thể đến trễ
Marie : Bạn sẽ ?
Julie : tốt , bạn biết tôi , và buổi sáng của tôi bắt_đầu : d
Natan : Tôi có_thể đến muộn không ?
Marie : Không ai có_thể : d Tại_sao bạn lại là một ngoại_lệ : D ?
Natan : Vì cô ấy thích tôi , phải không ?
Marie : Vâng , bạn muốn
Marie : Không đủ để để bạn trượt đi như_thế
Natan : Chết_tiệt : D hãy bảo_vệ tôi ! Tôi không đủ khả_năng để cô ấy trừng_phạt tôi : d
Julie : Cái quái gì vậy ! không đời_nào ! chúng_ta đang chết_đuối cùng nhau Natan
Natan : hahaha không đời_nào
Marie : oh im_lặng cả hai , chỉ cần không được rất nhiều muộn
Natan : sao_chép đó | Natan và Julie sẽ đến lớp ngữ_pháp mô_tả muộn . |
13828472 | Landon : này ! : )
Landon : có chuyện gì vậy ? bạn đã gọi cho tôi
Roman : chào
Roman : bạn có nghe nói rằng có một cảnh_báo đánh bom ở trường đại_học không ? !
Landon : cái gì ... ? ?
Landon : bạn đang đùa tôi phải không ?
Roman : không , tôi nghiêm_túc đấy
Roman : kiểm_tra email của bạn
Landon : : o : o : o
Landon : tôi nghĩ đó là báo_động giả
Landon : tôi cá là có một đứa học_sinh ngu_ngốc nào đó không muốn làm bài kiểm_tra và đã viết bức thư này
Landon : thế_giới này đầy những kẻ ngốc
Roman : nghe có vẻ có_thể xảy ra XD
Roman : ai đó sẽ nổi_nóng vì điều này : p
Roman : bạn có nghĩ rằng họ sẽ phải trả_giá cho toàn_bộ_hành_động không ?
Landon : không biết nữa
Landon : nhưng chắc_chắn họ sẽ bị đuổi khỏi trường đại_học
Roman : và họ nên như vậy ! !
Roman : họ làm tê_liệt hoàn_toàn trường đại_học
Landon : và cả thành_phố ! lưu_lượng truy_cập khổng_lồ
Roman : chết_tiệt , thế_thì chắc tôi lỡ chuyến tàu rồi .
Landon : bạn đang đi đâu_vậy ?
Roman : tôi muốn đến thăm bố_mẹ tôi , nhưng có_lẽ tôi sẽ không_thể làm được điều đó : / | Có một mối đe_dọa đánh bom tại trường đại_học , làm tê_liệt thành_phố . Roman muốn đến thăm bố_mẹ anh ấy nhưng anh ấy có_thể lỡ chuyến tàu . Landon cho rằng người chịu trách_nhiệm nên bị trục_xuất . |
13812357 | Tom : chúng_ta hãy gọi một_ít thức_ăn cho tối nay , tôi không muốn ra ngoài
Sue : kế_hoạch tốt .
Sue : bạn muốn gì ?
Tom : pizza : D
Sue : Không , em không muốn pizza anh yêu ...
Sue : Tôi đang ăn_kiêng , tôi chỉ ăn tinh_bột lành_mạnh ...
Tom : họ có một_số lựa_chọn lành_mạnh ở da Grasso , tôi nghĩ ...
Kiện : chẳng_hạn ?
Alice : < file_other >
Sue : ok , đã được phê_duyệt : P
Tom : vậy mấy giờ ?
Kiện : 9 giờ tối ?
Alice : ok , tôi sẽ mang sth đi uống
Sue : được rồi cu : * ! | Tom , Sue và Alice sẽ gọi đồ ăn từ Da_Grasso tối nay . Tom muốn ăn pizza , nhưng Sue đang ăn_kiêng và cũng có một_số lựa_chọn tốt cho sức_khỏe . Họ sẽ gặp nhau lúc 9 giờ tối và Alice sẽ mang theo thứ gì đó để uống . |
13728708 | Lucas : tôi có tin cho bạn đây
Michael : nó là gì ?
Lucas : bạn có biết trận đấu bóng_đá vào tuần tới không ?
Michael : nơi chúng_tôi muốn đi nhưng không tìm thấy vé ở đâu ?
Lucas : cái đó
Micheal : còn nó thì sao ?
Lucas : BRIAN CÓ VÉ CHO CHÚNG_TÔI ! ! !
Michael : THẬT_SỰ ! ? ! ? !
Lucas : CÓ ! ! ! ! ! ! !
Micheal : làm_sao ? ? ? ! ? ! trận_đấu đã được bán hết
Lucas : hóa ra bố anh ấy là bạn với người quản_lý của đội
Michael : không_thể tin được
Lucas : yup , chúng_ta có bạn_bè ở những nơi cao
Michael : tôi biết , tôi rất phấn_khích ! ! !
Lucas : họ có chỗ ngồi tốt không ?
Michael : chúng là những chỗ ngồi TUYỆT_VỜI
Lucas : không_thể đợi được ! ! ! !
Michael : tôi cũng_vậy
Lucas : chúng_ta nên tặng Brian và bố anh ấy thứ gì đó để cảm_ơn họ
Michael : đó là một ý_kiến hay | Brian đã kiếm được vé cho Lucas và Michael đến xem trận đấu bóng_đá vào tuần tới . Trận_đấu đã bán hết vé , nhưng bạn của bố Brian là người quản_lý đội và ông ấy đã sắp_xếp vé . Lucas và Michael sẽ tặng một thứ gì đó cho Brian và bố của anh ấy để cảm_ơn họ . |
13717101 | Louise : Này , bạn có nhận được lời mời không ?
Morgan : Cái gì mời ?
Noel : Không .
Patrick : Vâng : ) cảm_ơn bạn : )
Miranda : Tôi cũng vậy : )
Louise : Noel , Morgan bạn vẫn sử_dụng tài_khoản e - mail từ_trường chứ ?
Noel : Không . Thay_đổi nó sau giờ học . Quyết_định rằng tốt hơn là nên gắn với name . surname một biệt_danh dễ_thương ; )
Morgan : Tôi vẫn sử_dụng của tôi . Thỉnh_thoảng .
Louise : Chà , tôi đã gửi lời mời họp lớp cho các bạn , nhưng không nhận được hồi_âm cũng như_không có bạn nào đăng_ký tham_gia sự_kiện trên fb .
Miranda : Cho đến tận hôm_nay tôi vẫn không biết liệu mình có_thể đến được hay không . Sẽ ở đó : )
Patrick : Bạn có chắc không ? Tôi nhớ đã nhấp vào chấp_nhận bttn .
Louise : Xin_lỗi , Patty , bạn nói đúng . Nhận được câu trả_lời của bạn : ) giả_sử không có gì thay_đổi ?
Patrick : Không : ) vẫn đến : )
Miranda : Và tôi vừa nhấp vào chấp_nhận bttn : ) Tôi sẽ ở đó 2 : )
Louise : Noel , Morgan , tôi sẽ gửi cho bạn một e - mail có liên_kết sau giây_lát . Bạn sẽ ở đó chứ ?
Noel : Chắc_chắn rồi : )
Morgan : Xin_lỗi , không_thể : ( | Louise đã gửi lời mời đến buổi họp lớp . Patrick và Miranda đang đến nhưng Morgan không_thể đến được . |
13812611 | Nathan : Hi , lâu rồi không nói_chuyện !
Sarah : Ồ chào Nathan ! Rất vui được nghe bạn !
Nathan : Bạn vẫn thích manga chứ ?
Sarah : Ha , thật buồn_cười . Tôi đã không , nhưng gần đây tôi đã quyết_định thử lại lần nữa .
Sarah : Tại_sao bạn hỏi ?
Nathan : Tôi đã mua hai vé đến Animatsuri cho những ngày xem manga và bạn tôi đã đỡ tôi dậy .
Sarah : Điều đó thật tuyệt , cảm_ơn !
Sarah : Chà , bạn đã đứng lên không tốt lắm , nhưng tôi rất vui khi đi cùng bạn : )
Nathan : Tuyệt ! Gửi cho bạn các chi_tiết , gặp bạn ở đó !
Nathan : < file_other >
Nathan : Và áp_phích
Nathan : < file_photo > | Nathan mời Sarah đến Animatsuri trong những ngày manga . Cô ấy chấp_nhận . |
13813179 | Greta : Bạn có thấy thực_tập_sinh mới không ?
Jenny : Chúng_ta có người mới sao ? ?
Greta : Yeah , anh ấy cũng khá dễ_thương !
Jenny : Chà , bây_giờ tôi tò_mò ...
Greta : Hahaha , hẹn gặp lại vào giờ ăn trưa nhé ? Tôi chắc rằng anh ấy cũng sẽ ở đó , chúng_ta có_thể nói_chuyện với anh ấy
Jenny : Chắc_chắn rồi ! | Jenny và Greta muốn làm_quen với một thực_tập_sinh mới vào giờ ăn trưa . |
13812404 | Liễu : xin_lỗi tôi không_thể đến tối nay , anh tôi bị ốm
Willow : và tôi cần ở lại với anh ấy vì bố_mẹ cần đi họp
Ethan : Rất tiếc khi biết điều đó , bạn sẽ bị bỏ lỡ
Ethan : < file_gif >
Liễu : Anh cũng sẽ nhớ em : ( | Liễu không_thể đến tối nay . Cô ấy cần ở nhà với anh_trai bị ốm và bố_mẹ của họ cần phải đi họp . |
13820881 | David : Tại_sao không có ai ở đây ?
Richard : Tôi đang trên đường tới , đừng lo_lắng
Susan : Tôi bị ốm , tôi không_thể đến tối nay
David : 🤦 🏻 ♂ | Richard đang trên đường đến gặp David . Susan bị ốm , vì_vậy cô ấy không_thể tham_gia tối nay . |
13818747 | Sara : ARRIBADA ĐÃ BẮT_ĐẦU ! Chúng_tôi sẽ đến Ostional vào ngày_mai để xem [ hy_vọng là rất nhiều ] rùa biển đẻ trứng trên bãi biển . Chúng_tôi dự_định qua đêm và quay lại vào thứ Năm vì mất 4,5 giờ lái_xe . Chúng_tôi sẽ có thêm 5 chỗ trong xe nếu có ai muốn tham_gia . Vui_lòng cho chúng_tôi biết càng sớm càng tốt trong trường_hợp chúng_tôi cần tìm chỗ ở chung ! Sự_kiện tự_nhiên này thường thu_hút đám đông vì_vậy chúng_ta cần phải di_chuyển nhanh_chóng .
Daniel : Tôi có_thể quan_tâm ! lịch_trình là gì ? Ngày_mai mấy giờ bạn rời đi ? Và vào lúc nào bạn sẽ trở_lại vào thứ năm ?
Sara : Vẫn chưa có kế_hoạch cụ_thể , họ vừa thông_báo nên tôi mới bắt_đầu lên kế_hoạch ngay bây_giờ . Chúng_tôi khá linh_hoạt về thời_gian nhưng phải mất 4,5 giờ để đến đó nên chúng_tôi muốn khởi_hành muộn nhất là vào sáng muộn ngày_mai .
Daniel : ok , ừm , nếu chắc_chắn 100 % sẽ có rùa , thì tôi tham_gia ; )
Alexander : Quan_tâm !
Sara : Tuyệt_vời ! Họ đã thông_báo khoảng một giờ trước rằng nó đã bắt_đầu và họ hy_vọng nó sẽ là một trong những trận_đấu lớn cuối_cùng của mùa giải . Họ sẽ cung_cấp thêm thông_tin chi_tiết khi thời_gian trôi qua nên tôi cũng sẽ cập_nhật ở đây !
Sara : Cập_nhật : họ dự_kiến nó sẽ kéo_dài 4 đêm với cao_điểm là ngày_mai . Tôi đang cố_gắng đặt một tour du_lịch vào buổi tối . Các tour cho ngày_mai là 5h và sau 16h tùy theo hoạt_động của rùa .
Becky : cái này để đẻ trứng hay xem con non nở và xuống_nước ? Tôi cảm_thấy như mình đang xâm_phạm quyền riêng_tư của họ nếu họ đang cố sinh con với hàng tấn người đang theo_dõi lol
George : Nói thật nếu tôi sinh con thì tôi muốn mọi người xem vì đó là hiện_tượng tự_nhiên : )
Sara : Cái này để đẻ trứng . Tôi không nghĩ sẽ có bất_kỳ con non nào cho đến sau khi chúng_tôi rời đi dựa trên lần đến cuối_cùng và thời_gian ấp trứng thông_thường .
Ken : Tôi sẽ rất quan_tâm nếu chúng_ta có_thể làm cho nó hoạt_động với ngày làm_việc , v . v .
Alexander : Lara không nhìn thấy trứng nở sao ? ... đó là thứ gì khác ?
Sara : Đúng_vậy , nhưng có vẻ như đó là bức ảnh cuối_cùng từ một “ arribada ” khác . Về cơ_bản , khoảng mỗi tháng_một lần trong mùa làm tổ , hàng trăm hoặc hàng nghìn_con rùa biển vào bờ để làm tổ và đẻ trứng ( được gọi là arribada ) . Đó là một hiện_tượng tự_nhiên bởi_vì bằng cách nào đó , nó được đồng_bộ_hóa một_cách khó hiểu và họ ở trong trạng_thái xuất_thần trong khoảng thời_gian 4 - 5 ngày khi họ làm điều này . Khoảng 45 - 60 ngày sau , trứng nở và rùa con_chạy vào bờ . Lần xuất_hiện cuối_cùng là từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 11 , có_nghĩa_là chúng sẽ nở vào khoảng tuần của ngày 17 tháng 12 .
Sara : Ken , xem_xét 4,5 giờ lái_xe , cách duy_nhất để nó hoạt_động trong ngày làm_việc là lái_xe vào ban_đêm , phải không ? Tôi có_thể xem liệu lái_xe trên con đường đó vào ban_đêm có khả_thi / an_toàn không
George : Này , có vẻ như chúng_ta phải rời đi trong giờ làm_việc cho cả hai chiều vì có những con sông mà chúng_ta phải băng qua . | Sara đang tổ_chức một chuyến đi cho Arribada và cô ấy có chỗ trống trong xe_hơi . Cả nhóm sẽ đến Ostional vào ngày_mai để xem rùa biển đẻ trứng . Đó là 4,5 giờ lái_xe . Ken muốn đi làm vào ban_ngày nên họ cần lái_xe vào ban_đêm để xem đỉnh_điểm vào sáng_mai . |
13680405 | Ruth : Cuộc_sống thế_nào em yêu ? GB ?
Hannah : Này Ruth . Tại_sao GB ?
Ruth : Tony nói đó là vì " Trở_nên tốt hơn " .
Hannah : Sau đó , nó sẽ trở_nên tốt hơn ở một_số khu_vực . Và bạn ?
Ruth : Cuối_cùng bạn đã tìm được việc_làm chưa ?
Hannah : Tuần này tôi đang tổ_chức đào_tạo 2 ngày về đánh_giá và xếp loại công_việc của Paterson cho một công_ty hóa_chất ở Durban .
Ruth : Thật tuyệt_vời ! Chúc_mừng !
Ruth : Điều đó có_nghĩa_là bạn sẽ nhận được tiền hoa_hồng thường_xuyên ?
Hannah : Chỉ 2 ngày trả cho Ruth , nhưng thế còn hơn không .
Ruth : Nhưng ít_nhất họ có tên của bạn trong hồ_sơ .
Hannah : Nhưng họ chỉ tìm thấy nó khi khách_hàng yêu_cầu đào_tạo hoặc tư_vấn tại_chỗ . Mà không phải là thường_xuyên .
Ruth : Hãy chờ xem . Nó là cái gì đó .
Hana : Chắc_chắn rồi . Tôi biết_ơn vì những điều nhỏ_nhặt . Billy đã được một công_ty lớn hơn tiếp_cận cho một_số dự_án nước nhưng tất_cả vẫn RẤT mơ_hồ .
Ruth : Và anh ấy là một người bay cao như vậy ! Hay vẫn LÀ . Lấy làm tiếc .
Hannah : Tôi nghĩ anh ấy là một kỹ_sư rất giỏi , có nhiều năm kinh_nghiệm và anh ấy biết rất rõ về đất_nước này . Đó là màu_da đó là một vấn_đề . | Hannah đã tìm được một công_việc bán thời_gian trong một công_ty hóa_chất . Cô ấy sẽ được trả tiền trong 2 ngày . |
13728770 | Hank : bạn có bóng_đá không ? ?
Shaw : vâng , thực_ra tôi chỉ đến chơi với các bạn thôi
Hank : thật tuyệt , chúng_tôi đang đợi
Shaw : yea sẽ ở đó trong giây_lát . . | Shaw sẽ đến chơi bóng với Hank và những người khác . |
13827950 | Janice : này . .
Janice : Tôi cần vài lời khuyên
cướp : đánh tôi đi
Janice : Tôi đang nghĩ đến việc nghỉ_việc
Rob : ồ tôi thấy bạn hmm . . chán_nản ?
Rob : hoặc đợi đã , họ gọi đó là sự kiệt_sức
Janice : có_thể là vậy
Janice : Tôi thậm_chí không có bạn ở nơi làm_việc , họ đều già và gắt_gỏng
Rob : điều đó không hay đâu . Vì_vậy , bạn có muốn tôi bảo bạn nghỉ_việc không ?
Janice : một lời khuyên . đó là điều tôi muốn
Rob : tôi đã nói với bạn điều này một thời_gian trước
Rob : bạn cần thử_thách để tiếp_tục
Rob : bạn rất tham_vọng
Janice : tôi sao ?
Rob : bạn thích chịu trách_nhiệm cho một cái gì đó
Janice : cảm_ơn vì đã nói ra_điều đó
Rob : tôi sẽ không bảo bạn phải làm gì , tôi chỉ có_thể nói rằng bạn không phù_hợp với công_việc mà họ coi bạn như một công_cụ trong một cỗ máy_lớn
Rob : bạn là người theo chủ_nghĩa cá_nhân
Rob : nhà tư_tưởng tự_do
Janice : được rồi
Janice : bạn đã đi quá xa rồi haha
Janice : tôi hiểu rồi
Rob : vậy whatcha sẽ làm gì ?
Janice : tôi sẽ dành chút thời_gian để quan_sát xung_quanh
Janice : và sau đó tôi sẽ chuyển sang những điều mới 😉
Janice : bạn thật là một người bạn tốt , cảm_ơn
cướp : bất_cứ lúc_nào | Janice sẽ sớm tìm một công_việc mới . |
13731459 | Paul : yo ? ?
Jack : yoyo
Paul : với XD
Jack : tôi không biết xD
Paul : nvm tôi chỉ muốn bạn ngừng ăn XD XD
Jack : - _ - | Paul muốn Jack ngừng ăn . |
13862608 | Georgia : Bạn đang làm gì cho bữa tối ?
Rachel : Chúng_tôi có một_ít rau bina trong tủ_lạnh , vì_vậy tôi đang nghĩ sẽ làm gì với thứ đó ?
Georgia : Bố sẽ muốn một_ít thịt - Tôi có_thể mua thứ gì đó trên đường về nhà ?
Rachel : Không cần , chúng_tôi có bít tết : ) | Rachel đang làm món gì đó với rau bina cho bữa tối , nhưng cũng có một miếng bít tết cho bố . |
13817602 | Julia : Họ đang đóng_cửa quán bar ! Bây_giờ tôi sẽ đến Studio
Bea : Tôi sẽ cho bạn mượn ít tiền
Julia : bạn đã nhận được tất_cả các tin nhắn chưa ? ?
Bea : Tôi đi đây .
Julia : Tuyệt ! Tôi đang ở phòng thu !
Bea : mày Điên à : ' - D
Julia : Bạn sẽ cho tôi mượn một_ít tiền_mặt chứ ?
Bea : Tôi đã nói với bạn là tôi sẽ
Julia : Sao điên thế ! Mát_mẻ ! Tôi đã đưa cho họ bằng lái_xe của tôi ! ha_ha
Bi : ha_ha
Julia : bước lên nó ! ở đây không vui như ở quán bar , nhưng không sao !
Bé : ( Y )
Julia : : * | Họ đang đóng_cửa quán bar và Julia sẽ đến Studio ngay bây_giờ . Bea sẽ cho cô ấy mượn một_số tiền_mặt . |
13727745 | Larry : Steve , người đàn_ông của tôi !
Steve : Chuyện gì vậy ?
Larry : Bạn có_thể nói_chuyện ngay bây_giờ không ?
Steve : Chắc_chắn , tại_sao ?
Larry : Tôi cần một đặc_ân . | Larry cần một đặc_ân từ Steve . |
13864548 | Liam : Tôi không nghĩ cách tiếp_cận thể_chế quá thú_vị
Jeff : Tôi đồng_ý ...
Tom : vậy chúng_ta hãy thử tìm một giải_pháp thay_thế | Liam và Jeff không thấy cách tiếp_cận thể_chế thú_vị . |
13813443 | Walton Domingos : Xin chào người đẹp
Mattie : Này
Enoch : Bạn có khỏe không ?
Mattie : Tôi khỏe còn bạn ?
Enoch : Vừa tỉnh dậy và sống lại
Mattie : Tốt
Enoch : Tôi nghĩ cơn_sốt đã qua rồi
Mattie : Tốt ! ! !
Enoch : Nhưng tôi vẫn cần đợi hết chỗ
Mattie : Vâng
Enoch : Sau tất_cả những điều này , tôi muốn tưởng_nhớ con đường của bạn và uống một chai_vodka
Mattie : Hahahahhahahhahahhaha
Enoch : Bạn sẽ giúp tôi chứ ?
Mattie : Lol
Mattie : Chúng_ta sẽ thấy
Enoch : Bạn đã đi mua_sắm ?
Mattie : Mua_sắm gì ?
Enoch : Bạn không đi mua hàng tạp_hóa à ?
Mattie : Vâng tôi đã làm
Enoch : Bạn ổn chứ ? Tôi cảm_thấy bạn hơi khác
Mattie : Tôi đang ở trong một câu lạc_bộ
Mattie : Chúng_ta sẽ nói_chuyện sau nhé ?
Enoch : May_mắn cho bạn
Mattie : 😉
Enoch : Chúc vui_vẻ
Mattie : Cảm_ơn bạn | Enoch thức dậy và hy_vọng cơn_sốt đã qua , nhưng hãy đợi những nốt mụn biến mất . Mattie đã đi mua_sắm ở cửa_hàng tạp_hóa và đang ở trong một câu lạc_bộ . |
13716469 | Kayla : < file_photo > Viên ngọc_trai đen ... . ( tên thật của nó ) . Mặc_dù không có dấu_hiệu của Jack Sparrow 🙈 😜
Isabel : Trông lớp Kayla kìa ! ! !
Dulce : Đẹp quá !
Kayla : Thật là ... không_thể tin được ... ước gì bạn ở đây ... | Isabel và Dulce thích Viên ngọc_trai đen của Kayla . |
13865398 | Theresa : Chúng_ta có nên đến bữa tiệc này ở La_Olivia không ?
Will : với tôi nó có vẻ nhàm_chán
Miranda : nhưng họ có những củ khoai_tây tuyệt_vời ở đó
Molly : hahaha , tôi cũng thích chúng , nhưng đến thị_trấn chỉ vì khoai_tây thôi à ?
Theresa : Tôi thích rằng nó dường_như là một bữa tiệc thực_sự của những người thực_sự sống ở đây
Theresa : Ý tôi không phải khách du_lịch
Will : đó là sự_thật
Will : vậy nếu bạn muốn lái_xe , chúng_ta có_thể đi
Theresa : đi thôi | Theresa , Will , Miranda và Molly sẽ đến bữa tiệc ở La_Olivia . |
13829849 | Pete : Chào buổi sáng Thomas , tệp video quá lớn . Tôi cần chuyển nó sang máy_tính xách tay của mình trước .
Thomas : Tại_sao bạn không đặt nó vào thẻ_nhớ cho tôi ?
Pete : Đó là những gì có_nghĩa_là .
Tôma : ? ? ?
Pete : Nó quá lớn để gửi từ điện_thoại_di_động của tôi đến điện_thoại của bạn . Ý tôi là trực_tiếp .
Thomas : Vậy từ điện_thoại thông_minh đến máy_tính xách tay của bạn đến thẻ_nhớ ?
Peter : Vâng .
Thomas : Hơi phức_tạp . Và bạn có_thể gửi nó trực_tiếp đến máy_tính xách tay của tôi không ?
Pete : Tôi nên nghĩ như_vậy .
Thomas : Máy_tính xách tay của tôi có răng xanh không ?
Pete : Làm_sao tôi biết được ? !
Thomas : Đợi một_chút . Làm thế_nào để tôi kiểm_tra nó ?
Pete : Đừng lố_bịch ! Bất_kỳ máy_tính xách tay tốt nào cũng có kết_nối răng xanh ! Bạn có gì ?
Thomas : Toshiba ultrabook Satellite gì đó .
Pete : Tốt nhất có_thể .
Thomas : Khi nào tôi có_thể đến để sửa nó ?
Pete : Bất_cứ lúc_nào thực_sự . Tôi ở một_mình đến 6 : 30 tối .
Thomas : Tệ quá . Không_thể hôm_nay .
Pete : Nhưng tôi cũng có_thể tải tệp lên tài_khoản đăng của mình và chia_sẻ tệp đó với bạn .
Thomas : Dropbox vì lợi_ích của X là gì ?
Peter : Ồ không ! Bạn đang giết tôi !
Thomas : Nó có giống như google drive không ?
Pete : Theo một_cách nào đó .
Thomas : Vậy thì không sao . Tôi biết làm thế_nào để sử_dụng nó .
Pete : Cảm_ơn chúa ! ! Tôi nghĩ bạn là một kẻ ngốc hoàn_toàn .
Thomas : Chưa hoàn_thành . Nhưng tôi đang nghiên_cứu nó .
Pete : Vậy chúng_ta sẽ tiếp_tục như thế_nào ?
Thomas : Vui_lòng tải tệp lên ổ_đĩa google được kết_nối với tài_khoản google của tôi .
Pete : Tôi chỉ có_thể tải nó lên tài_khoản CỦA TÔI và chia_sẻ nó với bạn = để bạn tải xuống từ ổ google của tôi . Hiểu rồi ?
Thomas : Vâng . Hãy cho tôi biết khi bạn làm xong .
Thomas : Và cảm_ơn bạn ! | Tệp video của Pete quá lớn để gửi cho Thomas qua điện_thoại . Pete sẽ tải nó lên Google_Drive và chia_sẻ với Thomas để anh ấy có_thể tải xuống . |
13682007 | Bob : Bạn có_thể gửi cho tôi hướng_dẫn về cách gửi PDF tới kindle không ?
Dan : Vâng , chắc_chắn . Bạn muốn sao_chép cuốn sách nào ?
Bob : Nguồn_gốc của Dan_Brown . Tôi có một bản PDF của nó , nhưng tôi ghét đọc sách trên máy_tính .
Đan : Tuyệt . Có_lẽ bạn có_thể gửi một bản_sao cho tôi sau : )
Bob : Chắc_chắn rồi , không có vấn_đề gì . Có một trang_web thú_vị có tất_cả các bản phát_hành mới nhất .
Dan : Trang_web là gì ?
Bob : Allbooks4free . com
Dan : Ok , tôi sẽ kiểm_tra nó . | Bob sẽ nhận được hướng_dẫn từ Dan về cách gửi PDF sang máy đọc sách . Anh ấy sẽ đọc Nguồn_gốc của Dan_Brown , mà anh ấy đã tìm thấy tại Allbooks4free . com . |
13863146 | Tim : Này
Lan : Này
Tim : Bạn vẫn cần cuốn sách đó của tôi chứ ?
Lance : Không , nếu bạn cần lấy lại tôi sẽ ghé qua sau hôm_nay
Tim : Ok , cảm_ơn ! Tôi cần nó cho bài báo của tôi
Lance : Ok , tôi có_thể đến vào khoảng 5 giờ chiều được không ?
Tim : Lúc_nào cũng được , tôi thực_sự cần nó XD
Lan : Vậy thì được
Tim : Cảm_ơn
Lance : Cảm_ơn vì cuốn sách , anh bạn ! | Tim cần cuốn sách của mình trở_lại cho bài báo của mình . Lance sẽ mang nó vào khoảng 5 giờ chiều . |
13817885 | Henry : Daisy đã bỏ nhà đi hai ngày trước : ( Chúng_tôi không biết cô ấy ở đâu .
Kaylee : Ồ , không ! : < Bạn đã gọi cho tất_cả các trại động_vật trong khu_vực chưa ?
Henry : Vâng , chúng_tôi có . Chúng_tôi cũng đã dán tờ quảng_cáo khắp nơi nhưng vẫn chưa có ai gọi .
Kaylee : : ( Hãy cho tôi biết khi bạn tìm thấy cô ấy , được chứ ? Bạn biết đấy , tôi yêu cô ấy nhiều như thế_nào .
Henry : Tất_nhiên , tôi sẽ . Tất_cả chúng_tôi đều nhớ cô ấy . : ( | Henry lo_lắng vì Daisy đã không ở nhà hai ngày rồi . Không có thông_tin nào tại các trại động_vật địa_phương và tờ quảng_cáo của họ cũng không giúp được gì . Henry sẽ thông_báo cho Kaylee nếu tìm thấy Daisy . |
13818533 | Lloyd : bạn có nhà không ?
Judy : không , tại_sao ?
Lloyd : Tôi không liên_lạc được với mẹ
Lloyd : Tôi đã cố gọi cho cô ấy nhưng cô ấy không bắt_máy
Lloyd : mỗi khi nó đổ chuông và sau đó vào hộp thư_thoại ...
Lloyd : bạn biết tôi không phải là loại người hay hoảng_sợ nhưng ...
Lloyd : Tôi không khỏi lo_lắng về việc cô ấy phải nhập_viện 2 tháng trước
Judy : bình_tĩnh đi
Judy : mẹ cũng không có ở nhà , mẹ để quên điện_thoại
Judy : Tôi nhận thấy điều đó sớm hơn ngày hôm_nay trước khi tôi ra ngoài
Loyd : ồ ...
Lloyd : à , điều đó không khiến tôi bình_tĩnh 100 % đâu , nếu cô ấy cần giúp_đỡ và không có điện_thoại thì sao
Judy : cô ấy sẽ ổn thôi , cô ấy không phải là một đứa trẻ , đó là chuyện chỉ xảy ra một lần
Judy : Tôi chắc rằng cô ấy sẽ về nhà sớm và gọi lại cho bạn . nó có quan_trọng không ?
Lloyd : không , thực_sự không có gì đâu , tôi chỉ muốn biết bây_giờ cô ấy vẫn ổn | Lloyd lo_lắng cho mẹ mình vì bà không trả_lời các cuộc_gọi của anh ấy . Anh ấy lo_lắng vì 2 tháng trước mẹ đã được đưa đến bệnh_viện . Judy nói rằng mẹ đã để quên điện_thoại ở nhà và cố_gắng trấn_an Lloyd . |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.