id
stringlengths 8
10
| dialogue
stringlengths 0
4.91k
| summary
stringlengths 3
389
|
---|---|---|
13680195 | Lisa : < file_photo >
Stanley : Trông ngon đấy . Nó là gì ?
Lisa : Cá_hồi Tartare :
Stanley : Đẹp đấy . Bạn tại bữa tiệc sinh_nhật của Joan ?
Lisa : Ừ . | Lisa gửi cho Stanley một bức ảnh về bánh tartare cá_hồi . Lisa đang ở bữa tiệc sinh_nhật của Joan . |
13730166 | Ross : Này
Ross : Tôi đang ở trung_tâm thương_mại
Ross : Bạn thích màu giày nào ?
Hoa_hồng : Này
Rose : Màu đen thuần_khiết sẽ phù_hợp với tôi
Ross : Được rồi . Hẹn gặp lại
Ross : Không_thể chờ_đợi 😍 | Ross đang ở trung_tâm thương_mại . Rose thích giày màu đen . |
13681324 | Andy : Xin chào ! Cảm_ơn vì lời giới_thiệu !
Jane : Xin chào . Cái nào ?
Andy : Ồ , bạn nhớ rồi ! Bạn đã nói với tôi về bộ phim Tarantino mới_đó !
Jane : Ồ , vâng ! Bạn có thấy nó không ?
Andy : Chắc_chắn rồi ! Và thích nó rất nhiều .
Jane : Bạn nghĩ gì về cốt_truyện ?
Andy : Vâng , như đã nói , tôi thích nó . Nhưng bước_ngoặt ở cuối là thú_vị nhất .
Jane : Cái nào ? : P
Andy : Ồ , tôi hiểu bạn đang đi đâu với nó ; )
Jane : Vậy , tối nay bạn định làm gì ?
Andy : Không nhiều . Có_lẽ ở nhà , xem một_số ti_vi , có_thể là một đêm sớm . Y ?
Jane : Chà , tôi có một cuộc hẹn với anh_chàng này , nhưng không biết mặc gì .
Andy : Chà , tôi không thấy điều đó sẽ xảy ra . Và bạn muốn tôi giúp bạn chọn chiếc váy để giết ?
Jane : Bạn là một người đọc tâm_trí ! Vì_vậy , bạn có_thể đi qua ?
Andy : Như bây_giờ ?
Jane : Hừ ! Tôi phải gặp anh ấy sau 2 giờ nữa .
Andy : 2 giờ có đủ để bạn sẵn_sàng không ? ; )
Jane : Đừng như vậy !
Andy : Xin_lỗi .
Jane : Vậy , khi nào bạn có_thể ở đây ?
Andy : Thực_ra , tôi vẫn chưa đồng_ý với bất_cứ điều gì .
Jane : Vì_vậy , nếu bạn không muốn giúp tôi , chỉ cần nói như_vậy .
Andy : Tôi không nói thế .
Jane : Nó thực_sự quan_trọng với tôi .
Andy : Tốt thôi . Có_mặt trong nháy_mắt .
Jane : Cảm_ơn bạn < 3 bạn là tuyệt nhất ! | Andy và Jane đều thích bộ phim mới của Quentin_Tarantino . Jane sắp đi hẹn_hò và Andy sẽ đến ngay để giúp cô ấy chọn đồ để mặc . |
13611689 | Piya : Thời_tiết bên ngoài thế_nào ?
Racheal : Lạnh quá .
Piya : Nhiệt_độ là bao_nhiêu ?
Racheal : Bây_giờ là âm mười hai . ( - 12 độ )
Piya : Trời có mưa và gió không ?
Racheal : Không , không có mưa , nhưng bên ngoài khá gió .
Piya : Nhiệt_độ ở Helsinki là bao_nhiêu ?
Racheal : Hôm_nay nhiệt_độ là 9 độ C , khá lạnh , nhưng không tệ nhất .
Piya : Ở Redmond , tuyết đang rơi , bạn có biết thời_tiết luôn ảm_đạm và tĩnh_lặng không ?
Racheal : Vâng , tôi đã ở đó năm_ngoái , cùng thời_điểm đó .
Piya : Hôm_nay là một ngày đẹp trời để đi dạo ?
Racheal : Có_vẻ như_vậy . Chúng_tôi không_thể yêu_cầu tốt hơn .
Piya : Dự_báo thời_tiết cho những ngày còn lại trong tuần như thế_nào ?
Racheal : Có_vẻ như nhiệt_độ sẽ giảm dần trong phần còn lại của tuần . | Chỗ của Racheal đang có nhiệt_độ - 12 độ và lộng_gió . Đó là 9 độ C ở Helsinki . Tuyết đang rơi ở Redmond nơi Piya đang ở . Racheal đã ở Redmond khoảng một năm trước . Dự_báo chỉ ra rằng nhiệt_độ sẽ giảm dần trong phần còn lại của tuần . |
13829563 | Jessica : < file_other >
Lucas : uhm , cái gì đây ?
Lucas : ... bạn đang cố nói với tôi điều gì ? Chúng_ta đang bay tới London à ? Để làm gì ? : D
Jessica : < file_other >
Lucas : trời_ơi
Lucas : Ôi Chúa ơi ! ! ! ! ! ! ! !
Lucas : EM YÊU CẬU RẤT NHIỀU ! ! ! !
Jessica : Hi_vọng các bạn yêu không chỉ vì_thế : D
Lucas : Tất_nhiên , nhưng trời ơi ! ! ! ! Tôi yêu bạn như_điên bây_giờ !
Jessica : Nếu biết các bạn phản_ứng thế này chỉ vì những tấm vé đơn_giản thì tôi đã mua sớm hơn rồi
Lucas : Vé đơn_giản ? ! Bạn có biết bạn đang nói gì về phụ_nữ không ? !
Jessica : Vâng , tôi nghĩ là tôi có - về vé xem một trận bóng_đá ; )
Lucas : Vé xem MANCHESTER FUCKING UNITED TRỰC_TIẾP
Jessica : Tôi rất vui vì bạn đã rất hào_hứng : D
Lucas : Anh yêu em , anh sẽ loan tin này !
Jessica : Rằng em yêu anh ?
Lucas : Rằng chúng_ta sẽ gặp Manchester_United ! ! !
jessica : tất_nhiên | Jessica đã mua vé xem Manchester_United ở London cho cô ấy và Lucas . |
13863056 | Ân : < file_photo > xong rồi : D
Kristin : tuyệt_vời ! ước gì mình cũng biết thêu ; (
Grace : tôi có_thể dạy bạn
Kristin : tôi không kiên_nhẫn đâu , tin tôi đi ; D
ân sủng : lol ok | Grace chia_sẻ với Kristin bức tranh thêu mà cô ấy vừa hoàn_thành . |
13864411 | Alfred : chúng_ta có nên gặp nhau tối nay không ?
Jenny : tối nay chúng_ta làm_việc ở tiệm bánh pizza , bạn quên à ?
Alfred : đúng rồi ! Tôi thật ngu_ngốc
Petra : hahaha , bạn có_thể đến và giúp chúng_tôi
Alfred : LOL | Petra và Jenny không_thể gặp Alfred tối nay vì họ đang làm_việc ở tiệm bánh pizza . |
13680768 | Bart : Xin chào . Tôi đã ở trong phòng họp rồi .
Nick : Được rồi . Cho tôi 5 phút . Tôi cần một ly cà_phê mạnh .
Bart : Được rồi . Đừng trò_chuyện quá nhiều với Marge : - )
Nick : : - ) | Nick sẽ gặp Bart tại phòng họp trong 5 phút nữa . |
13680355 | Ernest : xe của tôi bị hỏng
Ernest : cần đi xe_buýt
Jace : ok , anh sẽ đợi | Xe của Ernest bị hỏng nên anh ấy sẽ đi xe_buýt . |
13819348 | Gregory : vé < file_other > bây_giờ
Kiện : trong
Chuck : tôi cũng_vậy
Gregory : Tôi sẽ mua cả 3 để chúng_ta ở cạnh nhau
Sue : chắc_chắn rồi , tôi sẽ trả lại cho bạn sau một phút
Mắc_cỡ : < file_gif >
Gregory : Tôi hiểu rồi !
Sue : : D bạn là người giỏi nhất ! ! !
Chuck : Tuyệt_vời , anh bạn
Gregory : Vừa đủ thôi . Họ đã đi rồi
Gregory : Bây_giờ bạn nợ tôi 100 đô_la mỗi người : P
Sue : Tôi nghĩ rằng tôi có số tài_khoản của bạn
Chuck : tôi cũng vậy , quá_trình chuyển_giao đang diễn ra
Gregory : < file_gif > | Gregory đã mua vé trị_giá 100 đô_la mỗi vé cho mình , Chuck và Sue . Chuck và Sue đang chuyển tiền mua vé cho Gregory . |
13612182 | Susan : Chào_Jacky ,
Jacky : Xin chào ,
Susan : Gần đây bạn có gặp Henry không ?
Jacky : vâng - Ý tôi là không
Susan : Hãy cho tôi những chi_tiết thú_vị .
Jacky : Ok chúng_ta đã gặp nhau ,
Susan : sau đó ?
Jacky : nhưng sau đó anh ấy chỉ im_lặng với tôi . .
Susan : chính_xác thì bạn đã làm gì ?
Jacky : Tôi không biết , anh ấy vừa_mới rời đi .
Susan : hai người cãi nhau à ? .
Jacky : đại_loại_thế
Susan : . vậy chuyện gì tiếp_theo
Jacky : Tôi không chắc nữa .
Susan : Điều đó có_nghĩa_là nó đã kết_thúc ?
Jacky : đại_loại là . .
Susan : Hôm_nay tôi sẽ ghé qua nhà để xem bạn thế_nào .
Jacky : ok , cảm_ơn vì đã là một người bạn như_vậy
Susan : Bạn được chào_đón . | Susan muốn biết chuyện gì đã xảy ra với Henry . Jacky và Henry đã đánh nhau . Susan sẽ đến thăm Jacky để xem anh ấy thế_nào . |
13829489 | Julia : Tôi đã có một giấc mơ điên_rồ nhất , bạn sẽ không tin đâu : D
May : Hahahaha nói cho tôi biết đi : D
Julia : Điều đó thực_sự kỳ_lạ , có một bữa tiệc , tôi nghĩ Christa đã tổ_chức nó . Chúng_tôi đã đến cái quán bar nhỏ_bé lụp_xụp mà chúng_tôi đã đến hai tuần trước
May : Trời_ơi , chim hồng_hạc ? !
Julia : vâng ! geez nơi đó thật kỳ_lạ
May : vâng và bạn là người khăng_khăng rằng chúng_ta CẦN đến đó và có một cuộc phiêu_lưu XD
Julia : haahaha , nhưng chúng_tôi đã làm ; D
May : nhưng còn giấc mơ đó thì sao ?
Julia : Ok , vậy chúng_ta đang ở trong quán bar Flamingo này , chúng_ta có cả quán bar cho riêng mình , tôi không nhớ ai đã ở đó , nhưng tôi nhớ bạn , Christa , Paula ? Tôi nghĩ Mike cũng ở đó
Julia : Mọi người đang ngồi trên sàn , có đệm ở khắp mọi nơi , bạn biết đấy , phong_cách Ả_Rập kỳ_lạ này . Toàn_bộ bầu không_khí rất phóng_túng , những chiếc đệm , khói trong không_khí , mọi người cười
May : Wow nghe hay đấy , không giống Flamingo chút nào ; )
Julia : Tôi biết ! Tôi thực_sự phấn_khích vì tôi đã nhìn thấy Mark khi chúng_tôi đến . Chúng_tôi đi uống nước , mọi người ngồi thành nhóm , một_số đang nói_chuyện , một_số đang chơi trò_chơi cờ bàn , vì_vậy chúng_tôi đã cố_gắng hòa_nhập với nhóm mà Mark đang ngồi
Julia : chúng_tôi đến gần họ , len_lỏi qua đám đông và sau đó tôi thấy Tom_Hiddleston đang ngồi với một trong những nhóm
May : bạn cái gì ? ! chết_tiệt XD
Julia : đã nói với bạn là nó điên rồi mà : D
Julia : Đáng ngạc_nhiên là tôi không ngạc_nhiên về điều đó và còn căng_thẳng hơn khi nói_chuyện với Mark XD Chúng_tôi đã không đến được nhóm của Mark vì quá đông và không có chỗ ngồi cạnh họ , vì_vậy chúng_tôi phải giải_quyết với nhóm mà Tom_Hiddleston đang ngồi cùng
May : ồ không , kinh_khủng : D
Julia : Tôi nhớ là chúng_tôi đã nói_chuyện và cười đùa với nhau , tôi nghĩ chúng_tôi bắt_đầu chơi một trò_chơi board game … Nó thực_sự rất tuyệt , chúng_tôi đang thảo_luận về nhà_hát Hy_Lạp
May : tất_nhiên bạn đã làm XD
Julia : Yeah , chúng_tôi đã thức đến khuya , nhưng tôi nói tôi cần phải đi
May : Bạn đã làm gì ? Chúa ơi Julia
Julia : Đúng không ? ! Sau đó anh ấy nói rằng thật đáng tiếc là tôi phải đi và đề_nghị đưa tôi về nhà
tháng 5 : Whoah
Julia : … Tôi đã nói là tôi ổn và tôi không cần anh ta …
Tháng 5 : OMG JULIA
Julia : TÔI BIẾT , tôi bị sao vậy ? ! Anh ấy đưa tôi đến bến_xe_buýt gần nhất , thật tuyệt và thế_là xong , tôi về nhà
Tháng 5 : Cô gái bạn bỏ_rơi Tom_Hiddleston
Julia : Trong giấc mơ của riêng tôi ! Tôi đã làm điều đó bởi_vì tôi không_thể tin rằng anh ấy có_thể thực_sự quan_tâm đến tôi
May : Có_điều gì đó không ổn với bạn XD
Julia : cho tôi biết thêm ; P | Julia mơ về một bữa tiệc tại quán bar . |
13716459 | Pete : Tôi cần một món quà cho Katie
Pete : Có gợi_ý nào không ?
Mark : Cho ngày kỷ_niệm của bạn ?
Pete : vâng
Josh : nước_hoa ?
John : Tôi đã mua cho Mandy một chiếc vòng_tay
John : Cô ấy rất vui
Pete : Cô ấy không muốn đồ trang_sức
Mark : Cô ấy có thích nghệ_thuật không ?
Mark : Một vé xem nghệ_thuật ?
Pete : hmm ... chuyện đó
Josh : một buổi hòa nhạc có_lẽ ?
John : Hãy mua tất_cả vé xem buổi hòa_nhạc
John : và đó là một buổi tối dành cho chúng_ta
Pete : đó là một suy_nghĩ !
Pete : sẽ kiểm_tra trực_tuyến
Pete : và cho bạn biết !
John : Tất_cả trong ?
Josh : Vâng
Đánh_dấu : Chắc_chắn | Pete và Kate có lễ kỷ_niệm . Pete , Mark và John quyết_định mua vé xem buổi hòa nhạc cho bạn gái của họ để họ có một đêm đi chơi cùng nhau . |
13815167 | Lucas : bạn đã chơi RDD chưa
Marshall : RDD ?
Lucas : xấu của tôi
Lucas : Ý tôi là RDR2
Marshall : À
Marshall : Vẫn chưa có cơ_hội để làm điều đó , tôi hơi thiếu tiền_mặt
Lucas : ohhh bạn bỏ lỡ
Lucas : người đàn_ông
Marshall : Chẳng mấy_khi tôi thấy cậu hoảng_hốt thế này khi chơi game đâu xD
Lucas : bạn chỉ nói vậy vì bạn chưa thử
Lucas : tôi đang nói với bạn điều kỳ_diệu chết_tiệt đó
Marshall : Chà , tôi cũng đã đọc rất nhiều điều hay về nó
Marshall : Tôi hy_vọng sẽ nhận được nó sớm
Lucas : thích
Lucas : kiểm_tra vật_lý_tuyết
Lucas : < file_video >
Lucas : ( cũng chuẩn_bị cho một bất_ngờ lol )
Marshall : Ôi trời , thật ngọt_ngào , wow
Marshall : Đây là lần đầu_tiên tôi thấy tuyết thực_tế như_vậy
Marshall : WTH
Marshall : Đã xảy ra ở đó
Marshall : Ôi Chúa ơi
Lucas : hahahahaha xD
Lucas : nói với bạn rằng có một bất_ngờ
Marshall : Không có gì có_thể chuẩn_bị cho tôi lol
Marshall : Nếu đó là một lỗi , tôi thậm_chí sẽ không quan_tâm vì điều đó thật buồn_cười
Marshall : Chết_tiệt , bây_giờ bạn thực_sự khiến tôi muốn chơi nó
Lucas : ; ) chào_mừng bạn
Marshall : Tuy_nhiên , tôi không có nhiều tiền như_vậy ... trừ khi bạn có_thể cho tôi mượn một_ít ? | Marshall không_thể mua RDR2 . Lucas hào_hứng với trò_chơi . Marshall cũng muốn chơi nó . |
13829879 | Peter : Chọn một bộ phim !
Peter : Tôi sẽ ở đó trong 5
Nancy : Được ; * | Nancy sẽ chọn một bộ phim . Peter sẽ ở đó trong 5 phút nữa . |
13727559 | Rex : tôi sẽ làm_việc vào ngày_mai
Sheila : vậy hôm_qua bạn có ngày nghỉ không ?
Rex : vâng !
Rex : Tôi đã nói với bạn trước_đây | Rex đã có một ngày nghỉ ngày hôm_qua . |
13715807 | Camilla : ngày_mai chúng_ta sẽ đi đâu ?
Ron : Tôi nghĩ chúng_ta nên thử đến Munich
Ben : hãy ở lại đây thêm một ngày nữa , tôi thực_sự thích vùng nông_thôn
Ron : Bạn thích các cô gái ở đây , ahahaha
Camilla : Nhưng tại_sao không , chúng_ta hãy ở lại | Ben , Ron và Camilla sẽ ở lại vùng nông_thôn thêm một ngày nữa . |
13730562 | Gage : bạn có thời_gian vui_vẻ với bạn của tôi không ? < 3
Gage : tôi có phải là người mai_mối giỏi không ?
Gage : bạn có gặp lại anh ấy không ? ? ?
Amber : Tôi xin_lỗi vì đã làm_bạn thất_vọng nhưng tôi không nghĩ_vậy
Amber : chúng_ta hoàn_toàn không có điểm chung : - (
Gage : bạn đang nói về cái gì thế ? !
Gage : các bạn hoàn_hảo dành cho nhau ! ! !
Gage : đó là lý_do tại_sao tôi thiết_lập ngày
Amber : vậy thì bạn làm bà mối tệ quá lol
Amber : dù_sao cũng cảm_ơn vì đã nỗ_lực ! ! ! | Gage đã lên lịch hẹn cho Amber và bạn của anh ấy , nhưng Amber sẽ không gặp lại anh ấy vì họ không có điểm chung . |
13864485 | Jasmine : Chuyến bay của bạn mấy giờ ?
Martin : 9 : 55 tối
Claire : Hạ_cánh tại Stansted lúc 10 giờ tối .
Jasmine : Cái gì ? 5 phút bay ?
Jasmine : Ah múi_giờ lol
Martin : Chúng_ta nên ở Cambridge trước nửa_đêm
Martin : Tùy_thuộc vào chuyến tàu nào mà chúng_tôi quản_lý để bắt
Claire : Chúng_tôi có Hộ_chiếu_điện_tử nên có_lẽ việc kiểm_tra biên_giới sẽ nhanh hơn
Martin : Lần trước nó diễn ra rất nhanh mặc_dù hàng người xếp_hàng rất đông
Jasmine : Hãy cho tôi biết khi bạn đang ở trên tàu
Jasmine : Tôi sẽ chuẩn_bị một_ít thức_ăn
Claire : Bạn thật tốt_bụng
Claire : Chúng_tôi vừa_mới ăn xong , nên đừng chuẩn_bị quá nhiều | Martin và Claire đang bay đến Stansted . Họ sẽ ở đó lúc 10 giờ tối . Nếu việc kiểm_tra biên_giới diễn ra nhanh_chóng và họ bắt chuyến tàu sớm hơn , họ sẽ đến Cambridge trước nửa_đêm . Jasmine sẽ chuẩn_bị một_số thức_ăn cho họ . |
13594093-1 | Dora : Xin chào Laura thân_mến ! Cảm_ơn bạn rất nhiều vì con búp_bê đáng yêu này ! !
Laura : Xin chào Dora , bạn được chào_đón !
Dora : Mike đã mang nó đến hôm_nay và nói rằng tôi nên giữ nó vì bạn không còn muốn nó nữa . Có đúng không ?
Laura : Tôi rất vui vì bạn đánh_giá cao điều đó . Đúng , tôi không nghĩ là tôi muốn để nó nằm lung_tung .
Dora : Không phải Aitra đã đặc_biệt làm nó cho anh sao ?
Laura : Vâng , đó là cô ấy . Đã nhiều năm rồi nhưng nói thật với bạn là tôi chưa bao_giờ có thiện_cảm với con búp_bê đặc_biệt này . Trông buồn quá ...
Dora : Nó có , phải không ? Aitra cũng không phải là một người hạnh_phúc .
Laura : Tôi biết ! Hai bạn thích nhau đến_nỗi tôi nghĩ bạn có_thể muốn có con búp_bê này để làm kỷ_niệm .
Dora : Bạn thật dễ_thương . Tôi đánh_giá cao nó .
Laura : Bạn biết đấy , đối_với tôi nó chỉ là một con búp_bê mà tôi được tặng khi còn nhỏ . Và đối_với bạn , một con búp_bê được sản_xuất bởi một người bạn cũ của bạn , người đã qua_đời và được chôn_cất cách xa nơi đây , có ý_nghĩa RẤT NHIỀU . Việc bạn giữ con búp_bê là đúng_đắn .
Dora : Ôi_Laura , tôi muốn khóc ... Quá xúc_động ...
Laura : Tôi ước tôi có_thể ôm bạn trong vòng_tay của tôi !
Dora : Thay vào đó tôi đang ôm_ấp con búp_bê này . Trời_ơi ...
Laura : Bạn thật đáng yêu , nhạy_cảm và dễ xúc_động .
Dora : Và người_yêu búp_bê cổ_điển ! : )
Laura : Nhưng nó tốt ! Chỉ cần nghĩ về con búp_bê như một món quà từ Aitra .
Dora : Và từ bạn !
Laura : Tôi cảm_thấy rất vui khi biết tất_cả những điều đó quan_trọng như thế_nào đối_với bạn .
Dora : Cảm_ơn rất , rất nhiều , Laura .
Laura : Niềm vui của tôi . | Mike mang cho Dora một con búp_bê mà Laura không cần nữa . Con búp_bê được làm bởi Aitra , người đã qua_đời . Laura biết rằng Dora và Aitra là bạn , và muốn Dora có con búp_bê để tưởng_nhớ người bạn quá_cố của Dora . |
13815139 | Clarie : Bạn đã thử gọi cho mẹ chưa ?
Aaron : Không ,
Aaron : Chuyện gì đã xảy ra vậy ?
Clarie : Cô ấy không nhặt nó lên ,
Aaron : Cô ấy có_thể ở trong xe_buýt đó là lý_do tại_sao
Clarie : Xe_buýt ?
Aaron : Yeah hôm_nay cô ấy phải đến bệnh_viện
Clarie : Tại_sao lại là bệnh_viện ?
Aaron : Một người bạn của cô ấy bị ốm và được đưa vào bệnh_viện
Clarie : Bạn biết khi nào cô ấy sẽ trở_lại ?
Aaron : Cô ấy không nói với tôi ,
Aaron : Cô ấy nói cô ấy có_thể đến muộn
Clarie : Trời_ơi : /
Aaron : Tại_sao bạn lại hỏi về cô ấy ?
Clarie : Cô ấy Cô ấy hứa sẽ đi với tôi hôm_nay .
Aaron : Đi đâu ?
Clarie : Tôi phải mua giày
Aaron : Đừng lo , bạn có_thể mua chúng vào ngày_mai : /
Clarie : Đoán là tôi sẽ phải đợi vậy : / | Mẹ của Claire và Aaron đang đến thăm bạn của bà ở bệnh_viện . Cô ấy có_thể về nhà muộn . Claire muốn đi mua_sắm với cô ấy . |
13864555 | Sylvia : Họ mới bắt_đầu thảo_luận về biến_đổi khí_hậu ...
Jane : ồ điều này thật_tệ
Sylvia : bạn nói cho tôi biết , tôi thực_sự ở đây - VỚI HỌ
Greg : Bình_tĩnh lại , thay_đổi chủ_đề
Mike : Hủy_bỏ ! Bố tôi chỉ còn một inch nữa là trở_thành một người khai_thác đất phẳng , sẽ là cuộc tàn_sát nếu họ tiếp_tục
Sylvia : Quá muộn , anh ấy nói rằng anh ấy không tin vào biến_đổi khí_hậu
Jane : một phần trong tôi rất vui vì tôi không ở đó nhưng phần khác lại mong_muốn tôi ở đó ?
Jane : đó không phải là hội_chứng stockholm sao ?
Greg : hahahaha , không Jane , không phải đâu
Jane : tôi khá chắc là vậy
Sylvia : uhm , các bạn ? xin vui_lòng giúp_đỡ ? tôi nên làm gì ?
Mike : bắt_đầu nói về những đứa trẻ của bạn
Jane : không ! Không có trẻ_em ! Họ sẽ than_vãn tại_sao tôi vẫn chưa có
Sylvia : than_vãn về cuộc_sống của bạn ? tôi ổn với điều đó
Jane : Cảm_ơn
Sylvia : dù_sao thì tất_cả các bạn nên ở đây , tôi không hiểu tại_sao tôi là người duy_nhất đau_khổ
Greg : không công_bằng , hôm_nay là ca của tôi
Mike : và tôi đang ở nước_ngoài ?
Sylvia : vâng , năm sau tôi sẽ ra ngoài
Jane : có_lẽ họ sẽ không tổ_chức cuộc hội_ngộ ?
Sylvia : Chúc may_mắn với điều đó !
Greg : Nếu đây là bất_kỳ sự an_ủi nào , chúng_ta có_thể gặp nhau đi uống sau đó
Sylvia : OMG , vâng làm_ơn . Tôi là dòng sông được chỉ_định cho dì Maggie , nhưng khi điều này kết_thúc , tôi muốn uống | Họ đang thảo_luận về biến_đổi khí_hậu . Sylvia có con . Jane không có con . Sylvia là tài_xế được chỉ_định cho dì Maggie . Greg và Sylvia sẽ gặp nhau để đi uống nước . |
13682558 | Zoe : Hôm_nay chúng_tôi đã gặp bác_sĩ chuyên_khoa ung_thư và cuối_cùng cũng biết chúng_tôi đang đứng ở đâu . Anh ấy nói không vội nên chúng_tôi yên_tâm .
Sophie : Liệu_pháp nào anh ấy đã đề_nghị ?
Zoe : Anh ấy trấn_an Bill rằng hầu_như_không nên áp_dụng phương_pháp Trị_liệu bằng tia xạ với mức_độ ung_thư thấp của anh ấy .
Sophie : Nó có phải là cái có các nguyên_tố bức_xạ hoạt_động từ bên trong không ?
Zõe : Đúng_vậy . Nhưng anh ấy nói rằng do ung_thư ở cả hai thùy nên anh ấy sẽ làm điều đó nhưng không có gì phải vội_vàng . Vì_vậy , căng_thẳng đã giảm bớt .
Sophie : Có phải vì có quá ít tế_bào ung_thư ở các thùy không ?
Zoe : Đó là cách tôi hiểu nó . Nhưng cũng có tình_trạng tim của Bill . Bác_sĩ chuyên_khoa ung_thư sẽ xác_nhận với bác_sĩ tim_mạch khi nào Bill có_thể loại_bỏ chất làm loãng máu và sau đó sẽ thực_hiện phẫu_thuật .
Sophie : Chúng_tôi đã được thông_báo khi đang xem_xét cho Wolf rằng bản_thân op là một micro op , không cắt qua da và tất_cả những thứ đó .
Zõe : Đúng_vậy . 40 hạt phóng_xạ có kích_thước 4mm x 1,8 mm sẽ được đưa vào tuyến tiền_liệt thông_qua một_số thủ_thuật vi_phẫu . Không có vết sẹo nào cả .
Sophie : Mất bao_lâu để loại_bỏ mô ung_thư ?
Zoe : Bức_xạ kéo_dài 2 năm , sức_mạnh giảm đi một nửa sau mỗi 6 tháng . Và anh ta thậm_chí sẽ không nhận_thức được công_việc của họ .
Sophie : Vậy đó là một tin tốt , phải không ?
Zõe : Ồ vâng . Bill rất vui sau khi gặp bác_sĩ ngày hôm_nay .
Sophie : Chẳng phải chúng_ta thật may_mắn khi được sống trong thời_kỳ y_học thực_sự thành_công hay sao ?
Zoe : Rất nhiều . Y_học đang phát_triển nhanh đến mức tất_cả chúng_ta nên sống khoảng 90 hoặc 100 năm ...
Sophie : Chúng_ta hãy chờ xem ! Dù_sao hãy cho Bill tình_yêu của chúng_tôi ! | Bill bị ung_thư tuyến tiền_liệt ở mức_độ nhẹ . Do tình_trạng tim của Bill , bác_sĩ chuyên_khoa ung_thư sẽ xác_nhận với bác_sĩ tim_mạch của anh ấy khi nào anh ấy có_thể tiến_hành phẫu_thuật . |
13828001 | Kevin : Chúc_mừng sinh_nhật ông nội !
Kevin : < file_gif >
Ông nội : Cảm_ơn Kevin .
Kevin : Tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó vào chiều nay
Kevin : Tôi đã làm một cái gì đó cho bạn
Ông nội : Siêu ! Nhưng bây_giờ bạn nên chú_ý đến giáo_viên của bạn .
Ông nội : Hẹn gặp lại cháu sau .
Kevin : nó chỉ là toán thôi , chán quá | Kevin sẽ mang một cái gì đó cho sinh_nhật của ông nội chiều nay . |
13828262 | Mark : Xin Alice , hãy tha_thứ cho tôi .
Alice : Tôi đã bảo bạn ngừng nhắn_tin cho tôi .
Alice : Và đừng gọi tôi nữa .
Mark : Nhưng làm_ơn , chúng_ta cần nói_chuyện .
Mark : Tôi muốn giải_thích mọi thứ ...
Alice : Bạn nên nghĩ về điều đó sớm hơn ... | Alice không muốn nói_chuyện với Mark nữa . |
13730457 | Riley : này bố , con vừa đến hiệu thuốc
Ông Cooper : tốt , tôi thực_sự cảm_thấy không_khỏe
Riley : không biết nên lấy gì cho bạn
Ông Cooper : nói_chuyện với dược_sĩ
Riley : đợi chút , để tôi tìm anh ấy
Ông Cooper : bạn có ở đó không ?
Riley : tìm thấy anh ta ! anh ấy muốn biết bạn có bị đau_đầu không
Ông Cooper : vâng
Riley : sốt ?
Ông Cooper : không
Riley : đau bụng ?
Ông Cooper : vâng
Riley : sổ_mũi ?
Ông Cooper : vâng
Riley : áp_lực xoang ?
Ông Cooper : không
Riley : anh ấy đang tìm thứ gì đó , đợi một phút
Ông Cooper : nhanh lên !
Riley : ok , anh ấy vừa đưa cho tôi thứ gì đó sẽ chữa lành vết_thương cho bạn ngay lập_tức , đó là những gì anh ấy nói .
Ông Cooper : tôi hy_vọng đó là sự_thật | Riley đến hiệu thuốc để lấy thuốc cho ông Cooper . Ông Cooper bị đau_đầu , đau bụng và chảy nước_mũi . Dược_sĩ tìm thấy thứ gì đó có_thể giúp ông Cooper . |
13729896 | Shirley : ELI5 tại_sao bạn lại để ngũ_cốc trên bàn ?
Eric : uhm … Tôi đang vội , tôi quên đặt nó lại
Shirley : < file_photo >
Shirley : vậy là bạn đang dọn_dẹp cái này khi bạn đi học về
Shirley : Tôi nghiêm_túc đấy | Sau giờ học , Eric phải dọn_dẹp ngũ_cốc mà anh ấy để lại trên bàn . |
13862594 | Rory : trường_học vẫn ổn ... ngoại_trừ vụ đánh bom khủng_khiếp trong khối khoa_học và trận_hỏa_hoạn lớn đã thiêu rụi 1 / 2 ngôi trường . Polly đã rời khỏi dàn hợp_xướng nên chỉ còn tôi và josh arrowsmith trấn_giữ pháo_đài đó . Và 1 / 2 giáo_viên ra về vì cảm_thấy khá lạnh . Ồ , và thầy Tate là hiệu_trưởng mới
Rory : mặc_dù không thay_đổi nhiều
Alice : CÁI GÌ ? ! ! ! ! ! ! ! !
Alice : LỬA KHỔNG_LỒ !
Alice : GIÁO_VIÊN RỜI ĐI !
Alice : ÔNG TATE !
Alice : ( ngất_xỉu )
Rory : Đùa ! ! ! không có chuyện đó xảy ra ... ngoại_trừ chuyện ' Mr Tate '
Rory : và dàn hợp_xướng
Rory : đừng ngất ... làm_ơn ...
Alice : đợi đã , vậy LÀ CÓ CHÁY
Rory : không ... không có hỏa_hoạn ... hay dọa đánh bom
Rory : Thầy tate không phải là hiệu_trưởng ... và không có gì bị thiêu_rụi
Rory : : )
Rory : dù_sao thì vẫn chưa ; )
Alice : à
Rory : xin_lỗi về điều đó
Alice : không sao đâu : P_Bài kiểm_tra Lịch_sử của bạn thế_nào rồi ?
Alice : Rory ? ?
Alice : rory đã biến mất
Alice : chà , có vẻ như tôi sẽ phải biến mất ngay bây_giờ : /
Alice : tạm_biệt
Alice : PUFF ( tôi biến mất ) | Alice sợ_hãi vì Rory nói đùa về vụ đánh bom và đám cháy lớn trong trường . Polly đã rời dàn hợp_xướng nên giờ chỉ còn lại Rory và Josh_Arrowsmith trong dàn hợp_xướng . |
13730696 | Vivian : Hôm_nay tôi đã có rất nhiều niềm vui ! ! Cảm_ơn lần nữa : * *
Jordan : niềm vui của tôi : ) Tôi ước chúng_ta có_thể ở lại lâu hơn
Vivian : Tôi biết nhưng tôi phải đi làm vào ngày_mai , bạn biết mà
Jordan : vâng tôi cũng vậy , nhưng có_lẽ chúng_ta có_thể đi chơi lại vào thứ sáu ? : *
Vivian : tôi rất thích điều đó ! !
Jordan : vậy là hẹn_hò rồi ! Chúc ngủ ngon ; * | Jordan và Vivian đã có rất nhiều niềm vui ngày hôm_nay . Họ sẽ gặp lại nhau vào thứ Sáu . |
13680203 | Griff : chào anh bạn
Trà : chào
Griff : có chuyện gì vậy ?
Trà : đọc sách
Griff : muốn ra ngoài không ?
Trà : vâng
Griff : tôi chỉ muốn đi bộ xung_quanh
Trà : sẽ rất tuyệt
Griff : tốt
Griff : vậy gặp bạn trong công_viên ?
trà : được
Trà : trong 10 phút ?
Griff : được thôi | Tea và Griff sẽ gặp nhau trong công_viên sau 10 phút nữa để đi dạo . |
13681476 | Joshua : mẹ , mẹ có thấy cuốn sổ của con không ?
Mẹ : cái nào ?
Joshua : đen
Mẹ : tất_cả vở của con đều màu đen
Joshua : grr , cái này với gấu_trúc
Mẹ : nó ở trong bếp
Joshua : thx : * | Cuốn sổ gấu_trúc của Joshua ở trong bếp . |
13681622 | Val : DWTS tối nay mấy giờ ?
Marie : Không có ý_kiến . Nó có phải là trận chung_kết ?
Val : Chưa , một tuần nữa .
Maria : Ồ ! Tôi bắt_đầu xem ngay bây_giờ . Các vũ_công tốt hơn .
Val : Tuy_nhiên , bạn bỏ lỡ toàn_bộ_hành_trình của họ .
Marie : Hành_trình ! Snerk !
Val : OMG , tôi vừa nói thế à ?
Maria : Vâng ! ! ! Bạn bị cắt đứt DWTS ! ! ! !
Val : LOL ! | Val và Marie đang nói về chương_trình truyền_hình DWTS. Họ đang nói đùa . |
13820999 | Camilla : Tôi gần đến nơi rồi
Diana : Tôi sẽ không đến trước 7 giờ , giao_thông hôm_nay thật kinh_khủng
Elisabeth : Đừng_đua
Diana : quá muộn
Elisabeth : chuyện gì đã xảy ra ?
Diana : chúng_tôi vừa gặp tai_nạn
Elisabeth : Chúa ơi , tôi hy_vọng không có gì nghiêm_trọng
Camilla : Diana , bạn có ở đó không ?
Diana : xin_lỗi , không , va_chạm nhẹ nhưng chúng_tôi đang nói_chuyện với người phụ_nữ đã đánh chúng_tôi
Diana : một tình_huống rất khó_chịu
Camilla : cô ấy có được bảo_hiểm không
Diana : cô ấy thậm_chí còn không chắc
Camilla : thật là một thằng ngu
Diana : thực_sự
Elisabeth : Diana , chúng_tôi sẽ bắt_đầu mà không có bạn , hãy tham_gia cùng chúng_tôi khi bạn thoát khỏi nó
Diana : được rồi , xin_lỗi | Diana bị tai_nạn xe_hơi . Một_số phụ_nữ đánh họ . Cô ấy sẽ trễ cuộc gặp với Camilla và Elisabeth . Họ sẽ bắt_đầu mà không có cô ấy . |
13818295 | Pete : Suhi tonite ?
Tom : Một lần nữa ? Thế còn một miếng bít tết ngon_ngọt thì sao ?
Pete : Sushi hoặc không gì cả . Bạn biết tôi ; - )
Tom : Được rồi . Bạn luôn có từ cuối_cùng .
Peter : Tốt . Sẽ ghé qua lúc 7.30 . Vẫn đói ; - )
Tom : Được rồi . Hẹn gặp lại sau . | Tom và Pete sẽ ăn sushi tối nay . Pete sẽ ghé qua lúc 7h30 . |
13821272 | Therese : chúng_ta nên mua quà cho Jeff , nhưng em không biết gì ...
Gordon : một trò_chơi cờ , dễ_dàng và anh ấy yêu thích chúng
Amalie : đúng ! Tôi có_thể lấy thứ gì đó hôm_nay trên đường về nhà , tôi sẽ ở Strand
Têrêsa : hoàn_hảo | Amalie sẽ mua cho Jeff một trò_chơi cờ làm_quà . |
13815304 | Anna : Này Liwia , bạn đang ở đâu ? bạn vẫn mua_sắm chứ ?
Liwia : Này , vâng , ở phố cổ !
Anna : Tôi có_thể nhờ bạn mua đồ trang_trí bánh_quy được không ?
Liwia : Tôi có_thể thử và tìm thứ gì đó
Liwia : Thích đóng_băng không ?
Anna : đóng_băng và những thứ khác
Liwia : hình_ảnh ok để nhìn
Liwia : Một cái gì đó như thế này ? để đóng_băng , họ có một cây_bút bốn màu
Anna : Hoàn_hảo . khi nào bạn quay lại
Liwia : ok tuyệt_vời ! tôi đang đến đó không có xe_buýt nào nên tôi bắt uber từ Kabaty , tôi chỉ cách một điểm dừng
anna : được rồi
Liwia : này , hôm_nay tôi sẽ đến muộn hơn một_chút , tôi đang gặp một người bạn để học đánh_bóng
Anna : ok Artur đang hỏi ; bạn trai ? : P
Liwia : KHÔNG : P , bạn của tôi , tôi đã gặp trên đài phát_thanh
Anna : Này , khi nào bạn định quay lại ?
Liwia : Tôi đang đến . 19 phút nữa tôi có xe_buýt
Anna : ok nghe tuyệt , chúng_ta có_thể đang ngủ
Liwia : ok bạn có_thể để cửa_mở
Anna : vâng không vấn_đề gì | Liwia sẽ mua các phụ_kiện và nguyên_liệu để trang_trí bánh_quy theo yêu_cầu của Anna . Liwia về nhà muộn . Cô nhìn thấy một người bạn . Anna sẽ để cửa_mở cho cô ấy . |
13863229 | Mitchell : CHÀO ! Bạn đã xem trận chung_kết mùa giải chưa ?
Joan : Vâng , tôi đã thấy nó sáng nay
Mitchell : Bạn nghĩ gì về nó ?
Joan : Tôi muốn nói là không sao , nhưng hơi ngược khí_hậu
Mitchell : Yeah ... Tôi phải nói là tôi rất thất_vọng
Joan : Cả mùa phim rất hay nhưng cái kết thì ... tôi không biết nữa
Mitchell : Nó chắc_chắn không ngang bằng với phần 1
Joan : Ừ , nhưng đừng quên rằng ngay cả phần 1 cũng có một kết_thúc không mấy ấn_tượng
Mitchell : Tôi không đồng_ý , tôi thích nó
Joan : Ồ_tốt
Mitchell : Dù_sao thì đó cũng là một cải_tiến trong phần 2
Joan : Yeah , cái đó thật_tệ
Mitchell : Hãy hy_vọng mùa 4 thậm_chí còn tốt hơn
Joan : Thám_tử chân_chính muôn_năm ! | Mitchell và Joan không hài_lòng sau khi xem phần cuối của mùa giải . |
13729073 | Henry : Điều này có_nghĩa_là gì ?
Henry : Bà Obama đã nói gì đó về nó và tôi thậm_chí không biết nó là gì LOL
Ruby : Một cô gái nào đó đã viết một cuốn sách về việc làm_việc chăm_chỉ hơn để nền kinh_tế trở_nên bình_đẳng giới hơn và phát_triển hơn .
Henry : Ồ !
Ruby : MO đã nói rằng một nửa thời_gian là nó không hoạt_động !
Ruby : Đúng_vậy !
Henry : Yeah ... thế_giới thật điên_rồ .
Ruby : Đặc_biệt là kinh_doanh . Đặc_biệt là đối_với phụ_nữ !
Henry : Toàn_bộ công_việc của Me_Too . Rất tiếc .
Ruby : Bạn không biết một nửa của nó .
Henry : Tôi không biết !
Ruby : Thế_giới đã thay_đổi .
Henry : Đáng sợ . Đối_với những người trung_thực , đó là .
Ruby : Mọi người đều đang bị giám_sát . Tôi nghĩ đó là sự kết_thúc của dân_số !
Henry : Bây_giờ tán_tỉnh và hẹn_hò , v . v . khó đến mức nào ?
Ruby : Khó quá !
Henry : Dù_sao , chỉ cần nghĩ rằng bạn sẽ biết !
Ruby : Không sao ! | Ruby giải_thích về việc " dựa vào " Henry . Ruby và Henry nói_chuyện về kinh_doanh , phong_trào Me_Too , hẹn_hò và thời_gian đang thay_đổi như thế_nào . |
13731103 | Damian : Mẹ_kiếp !
Damian : trời đang mưa
Damian : Tôi đã phải sơn mái_hiên
Drew : Martha sẽ giết bạn
Damian : Tôi biết
Damian : có ý_kiến gì không ?
Drew : xin_lỗi anh bạn nhưng tôi hơi sợ vợ anh
Kẻ hèn_nhát : ai không ? : D | Damian không_thể sơn mái_hiên vì trời đang mưa và vợ anh ấy là Martha sẽ giận anh ấy . |
13819361 | Margarita : Bạn đang ở đâu ?
Betty : Trong rạp chiếu_phim
Donna : Ở nhà | Betty đang xem phim trong khi Donna ở nhà . |
13862299 | Margot : < file_photo >
Jenny : Bạn đã làm được rồi : D
Jenny : Đã đăng_ký chưa ?
Margot : Đúng , đang chờ lên máy_bay
Jenny : Chuyến tàu thế_nào ? Bạn đã ngủ chưa ?
Margot : Chỉ vài giờ thôi
Margot : Tôi thậm_chí còn tắm được ở nhà_ga
Margot : Ăn sáng ngay bây_giờ và lên máy_bay trong một giờ nữa
Jenny : Vui_vẻ ở đó ! ! ! Và quay lại sớm : * : * : *
Margot : Yêu anh ! : * | Margot xuống tàu , đi tắm ở nhà_ga và hiện đang chờ ăn sáng để lên máy_bay theo lịch_trình trong một giờ nữa . |
13611937 | Teddy : Em yêu , em có_thể lấy kem trên đường về không ? tôi đang khao_khát nó như_điên . .
George : Chắc_chắn rồi em yêu . . em muốn hương_vị nào . . và em hay em bé ?
Teddy : Tất_nhiên rồi con_trai của bạn : ) đá tôi để lấy kem . hmmmm lấy vani
George : Aww chắc_chắn bất_cứ điều gì cho con tôi . .
Teddy : cái nào ?
George : haha cả hai . | George đang mang kem cho Teddy trên đường trở về . |
13821259 | Amanda : Bạn thế_nào rồi Jeff ?
Jeff : Sợ , đúng như dự_đoán
Steven : tội_nghiệp bạn
Steven : Bạn đã uống thuốc chưa ?
Jeff : vâng , tôi vừa làm xong . Nhưng họ dường_như không giúp được gì nhiều
Amanda : cố_gắng thư_giãn , có hàng ngàn chuyến bay mỗi ngày trên khắp thế_giới và 99,99 % an_toàn
Jeff : Tôi biết tất_cả những điều này , nhưng nỗi sợ_hãi là không hợp_lý
Steven : Nhưng họ nói rằng không có gì tốt hơn là đối_mặt với nỗi ám_ảnh của bạn
Jeff : Tôi biết ! tôi sẽ cố hết_sức
Jeff : Cảm_ơn các bạn đã ủng_hộ | Jeff lo_sợ về chuyến bay sắp tới của mình . Anh ấy đã uống thuốc an_thần nhưng nó không giúp được gì nhiều . Amanda và Steven cố_gắng trấn_an anh ấy . Jeff biết nỗi sợ_hãi của mình là vô_lý . |
13810133 | Liz : Khi nào rèm phòng khách sẽ được hoàn_thành ? Tôi sẽ có khách vào cuối tuần này và thật tuyệt nếu thấy một việc gì đó được hoàn_thành trước lúc đó . Cảm_ơn .
Ralph : Xin_lỗi vì sự chậm_trễ . Tôi sẽ kiểm_tra với nhà cung_cấp ngay bây_giờ .
Liz : Cảm_ơn .
Ralph : Nhà cung_cấp nói rằng rèm cửa sẽ được hoàn_thành hôm_nay nhưng gối sẽ không được hoàn_thành cho đến tuần sau .
Liz : Tôi vẫn có_thể có những tấm màn vào cuối tuần chứ ?
Ralph : Sẽ tốn thêm phí vận_chuyển chúng riêng_biệt với gối , nhưng vâng , chúng_tôi có_thể chia các lô hàng . | Liz cần rèm phòng khách sẵn_sàng vào cuối tuần này . Hôm_nay chúng sẽ sẵn_sàng , nhưng cô ấy cần đợi đến tuần sau để mua gối . Cô ấy sẽ phải trả thêm phí để vận_chuyển riêng các tấm màn . |
13715850 | Emanuele : Các bạn , các bạn có nhớ mùa hè chúng_tôi ở nhà bà tôi không ?
Roscio : AHAH người mà chúng_ta bị ném đá lần đầu_tiên à ? Chắc_chắn !
Valerio : < file_other >
Roscio : < file_gif > : D
Valerio : Chúng_ta không cần rắc_rối nữa ...
Emanuele : Bạn có nhớ Joy , hàng_xóm của bà tôi không ?
Valerio : Cô ấy là một mảnh mông nóng_bỏng !
Emanuele : Tôi tình_cờ gặp cô ấy ngày hôm_qua , và chúng_tôi sẽ đi chơi tối nay !
Roscio : Tuyệt_vời ! Chúc_mừng ! | Roscio và Valerio bật cười khi nhắc đến mùa hè ở nhà bà của Emanuele . Emanuele tình_cờ gặp hàng_xóm của bà mình ngày hôm_qua và họ sẽ đi chơi tối nay . |
13729084 | Tony : dạ
jessica : chào
tony : lâu rồi
jessica : vâng
Tony : dạo này bạn thế_nào ?
Jessica : bận_rộn với công_việc và trường_học , nhưng không sao
Jessica : bạn ?
Tony : khá tốt
Tony : công_việc đang khiến tôi phải luôn nỗ_lực
jessica : vậy thì tốt
Tony : vậy , bạn sẽ đến bữa tiệc NYE của Jack chứ ?
Jessica : Tôi không được mời
jessica : lol
Tony : ồ
Tony : chết_tiệt
Tony : Tôi không biết
Jessica : bạn biết đấy , nhóm đã không thực_sự liên_lạc với tôi kể từ khi chúng_tôi chia_tay
Jessica : vậy ... vâng . | Jessica bận_rộn với công_việc và trường_học . Cô ấy không được mời đến bữa tiệc NYE của Jack . Cả nhóm đã không liên_lạc với cô ấy kể từ khi chia_tay . |
13810520 | Hổ_phách : Tommy
Amber : Tôi đang trên đường đến chỗ bạn và xem tôi tìm thấy gì nào !
Hổ_phách : < file_photo >
Tommy : omg , nó nhỏ làm_sao !
Tommy : Để tôi lấy một_ít thùng carton và một chiếc khăn tắm
Amber : chúng_ta cần đến bác_sĩ thú_y
Tommy : Tôi nghĩ rằng bà Jenkins gần_gũi hơn những người khác
hổ_phách : được rồi , tôi đang đợi
hổ_phách : nhanh lên
Tommy : Tôi sẽ cố_gắng hết_sức | Trên đường đến gặp Tommy , Amber tìm thấy một con vật nhỏ . Tommy sẽ mang theo một cái hộp và một chiếc khăn tắm và họ sẽ mang nó đến bác_sĩ thú_y , bà Jenkins . |
13865146 | Sharon : hôm_nay bạn có gặp Harry không ?
Benjamin : tại căng_tin vào giờ ăn trưa
Ali : tôi cũng vậy , chúng_tôi đã ăn cùng nhau
Sharon : và sau_này ?
Josh : anh ấy rời tòa nhà khoảng 30 phút trước
Josh : nói với tôi rằng anh ấy sẽ đi cắt tóc
Sharon : chết_tiệt ! hệ_thống vừa bị sập , chúng_tôi cần anh ấy
Josh : vậy tôi đoán là phải đợi | Benjamin và Ali đã ăn trưa với Harry hôm_nay tại căng_tin . Anh ấy đã rời đi 30 phút trước để đến tiệm làm tóc , như Josh báo_cáo . Hệ_thống vừa bị sập và Sharon cần sự giúp_đỡ của Harry . |
13731245 | Jenny : Chúng_ta gần đến nơi rồi , bạn có_thể bắt_đầu chuẩn_bị
Ron : ok , tôi sẽ sẵn_sàng trong 5 phút nữa
Jenny : ok , vậy chúng_ta sẽ đợi bên ngoài tòa_nhà
Ron : hoàn_hảo | Jenny đang đến . Ron sẽ sẵn_sàng trong 5 phút nữa . |
13809899 | Agnes : Tại_sao bạn không gửi cho tôi một_số bức ảnh về căn_hộ mới của bạn ?
Matilde : Chắc_chắn , chỉ một_chút thôi .
Agnes : Wow , nội_thất thật tuyệt_vời ! Ai đã thiết_kế chúng ?
Matilde : Chà , chỉ tôi và Marco thôi .
Agnes : Lời khen ! Bạn đã làm một công_việc tuyệt_vời ! Bạn đã tìm thấy tất_cả những nguồn cảm_hứng ở đâu ?
Matilde : Đầu_tiên , tôi chỉ lướt Pinterest và Instagram , sau đó tìm_kiếm một_số món đồ nội_thất nguyên_bản trên chợ_trời và trên Internet . Phải mất một thời_gian , mặc_dù .
Agnes : Chà , bạn nên chia_sẻ một_số nghiên_cứu của mình ! Tôi chuẩn_bị mua một căn_hộ và tôi bị lạc khi nói đến nội_thất ...
Matilde : Chắc_chắn rồi , không vấn_đề gì ! Chỉ cần tra_cứu tôi trên Pinterest và Instagram : mati . sim
Agnes : Được rồi ! Sẽ làm !
Matilde : Hãy kể cho tôi nghe về căn_hộ của bạn - căn_hộ mà bạn muốn mua .
Agnes : Ba phòng , một nhà_bếp ấm_cúng , một phòng tắm lớn và một ban_công . Tầng 3 , nắng .
Matilde : Có bức ảnh nào không ?
Agnes : Đợi đã ...
Matilde : Khi nào họ sẽ đưa chìa_khóa cho bạn ?
Agnes : Trong vài tháng nữa . Bây_giờ , tôi đang tập_trung vào việc lên kế_hoạch cho phòng tắm , đó là một việc phức_tạp ... Tôi không_thể quyết_định giữa bồn_tắm và vòi hoa_sen ...
Matilde : Tôi muốn đi tắm .
Agnes : Tôi có hai suy_nghĩ : Tôi luôn thích tắm vòi_sen hơn , nhưng nuông_chiều bản_thân bằng bồn_tắm nước nóng và nến ...
Matilde : Haha , tôi hoàn_toàn hiểu rồi !
Agnes : Tôi cũng đang nghĩ về một tủ quần_áo / phòng kho lớn - nếu tôi muốn thuê căn_hộ thì đó có_thể là một điểm cộng lớn .
Matilde : Ý bạn là gì ?
Agnes : Tôi có_thể đặt tất_cả đồ_đạc của mình vào phòng chứa đồ và ciao ! Đến một điểm đến hấp_dẫn : )
Matilde : Nghe giống như một kế_hoạch ! | Matilde và Marco_tự trang_trí ngôi nhà của họ , và Agnes rất ấn_tượng . Agnes muốn Matilde mách_nước cho cô ấy vì Agnes chuẩn_bị mua một căn_hộ . Matilde khuyên cô ấy . |
13680632 | Ronie : bạn có máy_khoan không ?
Arty : tại_sao bạn hỏi
Ronie : Tôi cần khoan bạn Einstein
Arty : hiểu rồi , nhưng tại_sao ?
Ronie : muốn treo một bức ảnh
Arty : Tôi có , tôi sẽ mang nó đến cho bạn
Ronie : cảm_ơn ! | Arty sẽ mang cho Ronie một chiếc máy_khoan để anh ấy có_thể treo một bức ảnh . |
13821528 | Harry : Hôm_nay tôi đã đọc một tin thực_sự sốc !
Jennie : Chuyện gì vậy ?
Patrick : Hãy cho chúng_tôi biết
Harry : Bạn có biết rằng cứ 103 trẻ_em thì có một trẻ vô gia cư ở Anh không ?
Patrick : Điều đó thật khó tin … ở Vương_quốc Anh ? ? ?
Harry : Ừ ! Ở Anh ! ! | Harry_đọc tin_tức rằng cứ 103 trẻ_em thì có một trẻ vô gia cư ở Anh . Patrick và Harry bị sốc . |
13821006 | Olivia : Bạn đang ở đâu ?
Thomas : Tầng 4 , phía sau cây thông Noel
Callum : tại_sao lại ở đó ?
Thomas : Tôi đang sạc điện_thoại_đây | Thomas đang sạc điện_thoại phía sau cây thông Noel trên tầng 4 . |
13682069 | Mẹ : cho súp vào tủ_lạnh !
Dina : tại_sao lại là tôi ?
Mẹ : Vì ! ! !
Dina : được rồi , tôi sẽ | Dina sẽ để súp vào tủ_lạnh theo yêu_cầu của mẹ . |
13820434 | Marcy : Chúng_tôi sẽ đi du_lịch đến Georgia vào tháng tới và tôi đã nghĩ đến việc vào Abkhazia
Jenny : Bạn có biết gì về nó không ?
Galina : Tôi không thực_sự nghĩ là có_thể
Galina : có vẻ như người_ta chỉ có_thể vào Abkhazia từ Nga
Tom : ồ không !
Galina : Tôi thậm_chí không chắc liệu nó có an_toàn cho người có thị_thực Gruzia trong hộ_chiếu hay không
Galina : nhưng google nó
Jenny : chúng_tôi sẽ , cảm_ơn ! | Theo Galina , chỉ có một_cách duy_nhất để vào Abkhazia - từ phía Nga . Cô ấy không nghĩ rằng nó an_toàn với thị_thực Georgia . Cô ấy khuyên nên nghiên_cứu thêm trên internet . |
13813362 | Leyla : Con nhỏ của bạn bây_giờ thế_nào ?
Rudy : Anh ấy ổn
Rudy : Còn của bạn thì sao ?
Leyla : Anh ấy bị ốm một_chút
Rudy : Bạn đã đi bác_sĩ chưa ?
Leyla : Tôi sẽ
Rudy : Tất_cả những điều tốt_đẹp nhất
Leyla : Ty ngọt_ngào : ) | Con nhỏ của Leyla không sao nhưng Rudy thì bị ốm . Rudy sẽ đi khám bác_sĩ . |
13810146 | Tracey : Đừng bận_tâm đến chế_độ ăn_kiêng , chúng_tôi thực_sự cần bắt kịp xx
Pauline : Tôi luôn ăn_kiêng mà chúng không hiệu_quả lol . Khi bạn rảnh ? X
Tracey : Vài tuần tới bận_rộn ... chỉ có Michelle là có những ngày nghỉ vui_vẻ . . nhưng sau lễ Phục sinh . . get girlie day sắp_xếp xx
Tracey : Nhân_tiện , trên đó xx ' bạn có_thể giúp tôi không ' xx
Pauline : Lol , không x
Tracey : Sẽ cần gửi cho bạn bức ảnh nhỏ của Pauline_xx
Pauline : Tôi sẽ đóng_khung nó x
Tracey : Vừa nghĩ đến tấm bưu_thiếp được gửi cho Micheal từ Ibiza . ... lol x
Pauline : Thật buồn_cười là tôi đã tìm thấy nó vào ngày hôm trước , vẫn hơi mờ khi chụp lại lol x | Tracey và Pauline muốn gặp nhau để nói_chuyện , Tracey sẽ rảnh sau lễ Phục sinh . Tracey cũng nhắc Pauline về một bức ảnh từ Ibiza . |
13864970 | Matilda : Bạn có_thể giới_thiệu cho tôi một bác_sĩ giỏi được không ?
Martha : Bác_sĩ đa_khoa ?
Matilda : Bác_sĩ đa_khoa / bác_sĩ tiêu_hóa
Jimmy : Tôi vẫn chưa tìm thấy
Jimmy : Nhưng tôi có_thể hỏi xung_quanh
Martha : Bác_sĩ của tôi không sao
Martha : Có_lẽ cô ấy có_thể chuyển_hướng bạn đến các chuyên_gia
Matilda : Bạn có_thể cho tôi thông_tin chi_tiết của cô ấy
Matilda : Tên cô ấy là Tiến_sĩ Keene
Matilda : Cô ấy làm_việc tại Phòng_khám Phẫu_thuật Woodlands
Martha : Được , cảm_ơn
Martha : Nếu bạn nghe nói về một bác_sĩ chuyên_khoa tiêu_hóa giỏi , hãy cho tôi biết
Jimmy : Được rồi | Matilda cần đi khám bác_sĩ , bác_sĩ đa_khoa hoặc bác_sĩ chuyên_khoa tiêu_hóa . Martha giới_thiệu bác_sĩ Keene của cô ấy , bác_sĩ đa_khoa tại Phòng_khám Phẫu_thuật Woodlands . |
13717082 | Philip : Chết_tiệt , thời_tiết thật tồi_tệ ! : / Ở NY có đỡ hơn không các bác ?
Jacques : Nếu bạn thích một đống tuyết : P
Eric : Tôi đã dành cả buổi sáng để dọn đường lái_xe .
Jacques : Tôi đã nói với con_trai tôi rằng đó là công_việc của một người đàn_ông đích_thực . Anh làm tất_cả vì em : D
Philip : Haha , bạn là một người cha tồi_tệ !
Jacques : Tôi ổn với điều đó miễn_là Rory ở trong bóng_tối : P
Eric : Giá_như tôi có một cậu con_trai ...
Philip : Lần thứ ba là một sự quyến_rũ !
Eric : Không đời_nào , hai đứa con là đủ với tôi rồi ! Tôi đoán tôi sẽ phải đối_mặt với việc là người đàn_ông duy_nhất trong nhà ...
Philip : Bạn luôn có_thể có được một con chó như tôi đã làm .
Jacques : Tốt hơn là một con mèo , nó không cần đi dạo .
Philip : Chết_tiệt , tôi phải đi đây , kỳ nghỉ của tôi đã kết_thúc . Tôi sẽ liên_lạc khi tôi trở_lại NY. | Đã có một trận tuyết rơi dày ở New_York . Jacques rất vui_mừng vì anh ấy đã điều_khiển thành_công con_trai mình xúc đường lái_xe . Eric cũng muốn có con_trai nhưng sinh con thứ ba không phải là một lựa_chọn đối_với anh ấy . |
13680446 | Tom : Tất_cả những tiếng ồn này là gì vậy ? ?
Lindsey : Con_trai hàng_xóm chơi vĩ cầm
Tom : Bây_giờ , không_thể , nó không phải là violin
Lindsey : Bạn nghĩ nó là gì ?
Tom : Không biết , có_thể là một con mèo bị giết_thịt
Lindsey : Rất buồn_cười , nó thực_sự là violin
Tom : Thật kinh_khủng , tôi không biết mình sẽ chịu_đựng như thế_nào
Lindsey : Bạn biết đấy , đó mới chỉ là khởi_đầu
Tom : Đó là lý_do tại_sao tôi sợ . Tôi đã nghe nói nó có_thể kéo_dài vài năm để đạt được mức chấp_nhận được
Lindsey : Vẫn còn hy_vọng .
Tom : Hy_vọng gì ?
Lindsey : Rằng trong vài tuần nữa anh ấy sẽ chán học violon
Tom : Bạn có nghĩ không ?
Lindsey : Bạn không nhớ năm_ngoái khi anh ấy cố_gắng học bóng_rổ sao ?
Tom : Vâng , bạn nói đúng . Hy_vọng đã trở_lại ; - ) ) | Con_trai hàng_xóm của Tom và Lindsey đang học chơi vĩ cầm và gây ra nhiều tiếng ồn . Lindsey và Tom hy_vọng anh ấy sẽ bỏ nó sớm . |
13716450 | Pam : Xin chào , tôi cần làm tóc để đi nhổ cỏ ...
Pam : Có ai trong số các bạn có_thể giới_thiệu ai đó không ?
Sarah : Chào em , em đi đâu_đấy ?
Pam : Đám_cưới của Joe và Sue vào cuối tuần này
Sarah : được rồi
Rachel : Và bạn muốn kiểu tóc nào ?
Sue : Một cái bánh_bao ?
Pam : Thực_ra cũng không chắc nữa ... .
Pam : Tôi đoán tôi thích tóc trông tự_nhiên hơn
Sarah : Tôi có_thể cho bạn số điện_thoại của tiệm làm tóc của tôi , nhưng cô ấy có_thể đã kín chỗ
Rachel : Ý bạn là Susan ?
Sarah : Vâng !
Rachel : Tôi đã gọi cho cô ấy vào thứ Hai và cô ấy sẽ đi nghỉ trong vài ngày tới ... .
Pam : : - (
Sarah : Tôi sẽ không giúp bạn sau đó ... xin_lỗi
Pam : Không sao đâu .
Sue : Tại_sao bạn không tìm_kiếm một_số_đề_xuất trên internet
Pam : Đó là một ý_tưởng ... cảm_ơn , sẽ làm được
Sue : Hãy cho tôi biết khi bạn tìm thấy một
Pam : Được rồi , sẽ liên_lạc < love > | Thợ làm tóc Susan không rảnh , vì_vậy Pam sẽ tìm các đề_xuất về thợ làm tóc khác trên mạng để làm tóc cho đám_cưới của Joe và Sue vào cuối tuần này . |
13681057 | Đức_tin : chào , gurl !
Harper : chào : ) Bạn_khỏe không ?
Niềm tin : Tuyệt_vời . Hôm_nay tôi đã thư giãn một_chút , sooo tốt !
Harper : Bạn đang ở trong thị_trấn ?
Niềm tin : Trang_chủ
Harper : Chúng_ta có nên đi uống tối nay không ?
Niềm tin : ý_tưởng ngon !
Harper : hahaha
Faith : Hãy đến chỗ của tôi và chúng_ta sẽ quyết_định đi đâu
Harper : thỏa_thuận ! | Harper sẽ đến Faith ' s và họ sẽ đi uống nước sau đó . |
13728889 | Chris : cảm_ơn một lần nữa anh bạn 👌 🙌
Chris : hôm_nay bạn thực_sự đến với tôi
Chowder : anh_trai vì anh_trai , vì_vậy nó thực_sự không có gì
Chris : lần tới khi bạn cần trợ_giúp về dự_án , cứ gọi cho tôi
Chowder : haha , tôi sẽ
Chris : haha _tuyệt
Chowder : để nguội rồi | Chris đã nhận được sự giúp_đỡ từ Chowder ngày hôm_nay . |
13864581 | Alice : Tôi cần số của Nancy_gấp
Petunia : Tại_sao ?
Ely : < file_other >
Alice : Đừng hỏi . tôi sẽ nói với bạn sau
Alice : Cảm_ơn Ely | Ely gửi cho Alice_số của Nancy . |
13829051 | Bill : Tôi đã không gặp bạn trong một thời_gian . Bạn ổn không ?
Jane : Vâng , tôi ổn . Về cơ_bản .
Bill : Về cơ_bản , ý bạn là gì ?
Jane : Tôi không được khỏe lắm .
Bill : Ý_nghĩa ?
Jane : Tôi bị cảm lạnh kinh_khủng .
Bill : Bạn đã gặp bác_sĩ ?
Jane : Không . Tôi không muốn ra ngoài chút nào .
Bill : Bạn bị sốt à ?
Jane : Tôi không nghĩ vậy .
Bill : Bạn có_thể đo_lường nó , bạn biết đấy .
Jane : Không có thiết_bị như_vậy trong gia_đình tôi .
Bill : Đúng : Tôi sẽ mang cho bạn một nhiệt_kế .
Bill : Bạn cần gì nữa không ?
Jane : Vâng . Sẽ thật tuyệt nếu bạn kiếm cho tôi một_ít bánh_mì và aspirin .
Bill : Không vấn_đề gì . Tôi sẽ kết_thúc sau khoảng một giờ nữa .
Jane : Cảm_ơn , Bill . Cảm_kích điều đó : ) ! | Jane bị cảm lạnh rất nặng . Cô không gặp bác_sĩ . Cô ấy không có nhiệt_kế . Bill sẽ lấy cho cô ấy một cái nhiệt_kế , một_ít bánh_mì và aspirin . Anh ấy sẽ đến trong khoảng một giờ nữa . |
13716322 | Kinda : 3 giờ chiều tại_chỗ của tôi
Anne : Tôi đang trên đường rồi
Philip : Tôi và Joan cũng_vậy
Katherine : 👍 thật hoàn_hảo | Katherine , Anne , Philip và Joan sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều tại_chỗ của Katherine . |
13611408 | Rachel : Em yêu , hôm_nay anh có_thể nghỉ làm sớm hơn . Có_lẽ bạn cũng có_thể , và chúng_ta có_thể đến thăm bố_mẹ tôi .
Matt : Yeah , chắc_chắn rồi , hôm_nay sẽ ổn thôi
Rachel : Tuyệt_vời ! Chỉ 1 tiếng đồng_hồ thôi nhưng các bạn biết mẹ mình phản_ứng thế_nào khi hơn 1 tháng không về thăm mà : P
Matt : Đây thực_sự là thời_điểm tốt , vì tôi muốn tặng bố bạn chiếc máy_tính cũ của tôi
Rachel : Phải , thật tuyệt , anh ấy sẽ thích nó
Matt : Nó hoàn_hảo cho solitaire : D
Rachel : Haha , thật đấy
Matt : Bạn muốn gì cho bữa tối nay ?
Rachel : Tôi cảm thấy thích tiếng Ý
Matt : Rob đã nói với tôi về địa_điểm mới tuyệt_vời này và nó không xa bố_mẹ bạn lắm
Rachel : Casa_Italia ?
Matt : Vâng ! ! Làm_sao bạn biết ?
Rachel : Tôi đã nghe về nó từ ba người khác , nó phải thực_sự tốt
Matt : Quyết_định rồi .
Rachel : Tốt hơn nên đặt trước
Matt : Tôi sẽ gọi cho họ
Rachel : Tốt . Ôi chúa ơi , tôi vừa xem thực_đơn
Matt : Chảy nước_dãi ?
Rachel : rất nhiều : D
Matt : Được rồi , em yêu , phải quay lại làm_việc . Hẹn gặp bạn lúc 4 giờ !
Rachel : Tạm_biệt , em yêu , yêu em ! | Rachel và Matt muốn nghỉ làm sớm hôm_nay và đến thăm bố_mẹ Rachel . Matt đang định đưa cho bố của Rachel chiếc máy_tính cũ của anh ấy . Rachel cảm thấy thích đồ ăn Ý . Họ sẽ ăn_ở Casa_Italia , họ nghe nói ở đó rất ngon . Matt sẽ đặt phòng . Rachel kiểm_tra thực_đơn của họ . Họ sẽ gặp nhau lúc 4 giờ . |
13819537 | Maria : Sắp tới nơi rồi các bạn , xuống đi
Robert : Tôi đã sẵn_sàng , nhưng Tom vẫn chưa ở đây
Tom : Tôi đang ở tầng dưới
Robert : được rồi ! vì_vậy tôi sẽ đến | Tom đang ở tầng dưới đợi Maria . Robert đang đi xuống . |
13820571 | Jenny : có ai nhìn thấy ví của tôi không ?
Kate : vâng , nó ở quầy lễ_tân , ai đó vừa mang nó đến
Ian : Tôi đã tìm thấy nó , nhưng không_thể tìm thấy bạn
Jenny : cảm_ơn chúa ! | Ian đã tìm thấy chiếc ví của Jenny và mang nó đến quầy lễ_tân vì anh ấy không_thể tìm thấy Jenny . |
13819077 | Faulkner : trận đấu bóng_đá 2moro ?
Pelham : bạn có_nghĩa_là chơi ?
Faulkner : không phải lúc này . ý tôi là xem < file_other >
Remington : ugh không đời_nào . thời_tiết_tệ
Faulkner : tôi biết nhưng trận_đấu cuối_cùng của mùa giải này có_thể rất thú_vị
Pelham : Tôi có_thể thử . bia b4 ?
Faulkner : tôi nghĩ sau nhưng ok với tôi
Pelham : y không b4 VÀ sau ?
Faulkner : đừng hỏi hai lần | Faulkner và Pelham sẽ chơi trận cuối_cùng của mùa giải này vào ngày_mai . Họ sẽ uống bia trước và sau trận_đấu . |
13730815 | Emma : Này ! Quả nhãn ! Bạn sẽ sớm chuyển đến Valencia ?
Quả nhãn : Không không , chưa , tôi định đi vào tháng Năm .
Emma : Mmm ok , vì tôi nói bài đăng của bạn trên fb về việc cho thuê phòng của bạn .
Quả nhãn : Ừ ừ , tôi sắp dọn ra khỏi căn_hộ của mình , nhưng vẫn ở lại Wroclaw .
Emma : À ! Được rồi ! Và tại_sao bạn rời khỏi căn_hộ của bạn ?
Quả nhãn : Tôi chỉ cần một sự thay_đổi , cảm_xúc với người bạn cùng phòng của tôi gần đây hơi căng_thẳng .
Logan : Cần một sự thay_đổi
Emma : Tôi cảm_thấy ya . Tôi đã muốn đến thăm Wroclaw được một thời_gian rồi . Có một buổi hòa nhạc mà tôi đang nghĩ đến .
Quả nhãn : Ngọt_ngào . Vâng , bạn rất được hoan_nghênh ở lại với tôi khi bạn đến đây .
Emma : Cảm_ơn Logan ! Bạn là nhất .
Logan : Vâng , không vấn_đề gì . Chỉ cần cho tôi biết khi nào bạn muốn đến .
Emma : Tôi đã suy_nghĩ vào_khoảng thời_gian trước khi kết_thúc năm nay !
Logan : Chắc_chắn rồi . | Logan đang nghĩ đến việc chuyển đến Valencia vào tháng Năm . Bây_giờ anh ấy chỉ muốn thay_đổi căn_hộ . Emma muốn đến thăm anh ấy ở Wroclaw trước cuối năm nay . |
13729537 | Tyler : hoàn_toàn không phải công_việc của tôi
Jeffrey : ý bạn là gì ?
Tyler : cuộc tranh_luận hôm_nay với Kate , đó thực_sự không phải là công_việc của tôi , báo_cáo đó
Jeffrey : tôi biết anh bạn , Jake phải làm điều đó , con khốn đó là một kẻ tâm_thần
Tyler : tôi đã hoàn_thành_công_việc này , bắt_đầu tìm_kiếm một công_việc mới
Jeffrey : thôi nào , đừng phóng_đại
Tyler : tôi không phóng_đại , cô ấy không bình_thường , sẽ không chịu_đựng được điều đó nữa
Jeffrey : bình_tĩnh và suy_nghĩ về nó , đó là công_việc đầu_tiên của bạn , bạn chỉ dành 3 tháng ở đây , sẽ rất khó để tìm được thứ khác
Tyler : tôi không quan_tâm , có gì thì tốt hơn . Ngoài_ra , tôi sẽ bắt_đầu tìm_kiếm ngay bây_giờ và tôi vẫn chưa bỏ_cuộc
Jeffrey : như bạn muốn , tôi nói với bạn , đó không phải là một ý_kiến hay | Tyler cãi nhau với Kate . Công_việc của Jake là làm báo_cáo , không phải của Tyler . Tyler đang bắt_đầu tìm_kiếm một công_việc mới . Công_việc hiện_tại của Tyler là công_việc đầu_tiên của Tyler và anh ấy đã làm_việc ở đó được 3 tháng . |
13594119-1 | Scarlett : đặt bánh pizza nhé ?
Chloe : hôm_nay bạn có định làm món mì gà không ?
Scarlett : lười quá xd
Chloe : ...
Chloe : tôi đã nấu bữa tối hôm_qua ; /
Scarlett : tôi biết , nó rất tuyệt
Scarlett : tôi sẽ làm điều đó vào ngày_mai ok ? hứa !
Chloe : đúng ...
Scarlett : vậy ... là bánh pizza ! thông_thường ? : D
Chloe : vâng ... | Scarlett muốn đặt bánh pizza thay_vì nấu_ăn . Chloe thất_vọng . |
13716984 | Martha : tôi đã kiểm_tra một_số vòng_tay gần đây
Martha : < file_photo >
Martha : các bạn nghĩ sao ?
Claire : tôi cũng thích cái này , nhưng tôi thích cái màu vàng hơn
Claire : họ trông ổn với mọi thứ
Cassie : tôi không thích nó , nó trông hơi rẻ_tiền
Cassie : bạn nên tìm thứ gì đó sang_trọng hơn : )
Martha : < file_photo >
Martha : còn cái này thì sao ?
Cassie : cái này đẹp hơn nhiều , và nó màu vàng giống như Claire thích chúng_vậy_haha
Claire : ohhh tôi yêu cái đó ! | Martha đang tìm_kiếm một_số vòng đeo tay gần đây . Claire thích những chiếc bằng vàng còn Cassie sẽ tìm những chiếc sang_trọng hơn . |
13821880 | Ian : bạn đang ở trong chiếc xe nào
Connor : người cuối_cùng
Mark : nhưng vào cái nào cũng được , chen_chúc giữa các toa , gặp nhau ở bến cuối | Ian , Connor và Mark sẽ gặp nhau ở trạm cuối_cùng . |
13727697 | Penny : Tôi vừa bước sang tuổi 27 và đoán xem năm nay tôi đã mua gì cho mình ?
Andy : Chúc_mừng sinh_nhật ! < 3 Bạn đã mua gì ?
Đồng xu : < file_photo >
Andy : Giống như ... 20 sợi suốt chỉ ? ! Bây_giờ , điều đó thật ấn_tượng ... xD
Penny : Haha ! Không ! Đây là những dây macrame .
Andy : Cái gì vậy ?
Penny : Ý bạn là macrame ?
Andy : Ừ . Chưa bao_giờ nghe về nó .
Penny : Wikipedia sẽ cho bạn biết !
Đồng xu : < file_other >
Andy : Chà ! Được rồi ! Thật tuyệt ! Và bạn có_thể làm cho nó ? : O
Penny : Tôi đang học ! Nhưng tôi đã tham_gia khóa học macrame và kể từ đó tôi rất thích nó !
Andy : Đẹp !
Penny : Nhìn này ! Đây là macrame đầu_tiên của tôi
Đồng xu : < file_photo >
Andy : Chà ! Nó thật là đẹp ! Mẹ tôi cũng thích nó !
Đồng xu : : )
Andy : Cô ấy hỏi bạn có muốn làm một chiếc cho chúng_tôi không .
Penny : Chắc_chắn rồi ! Tôi chỉ cần một_chút thời_gian .
Penny : Bạn biết đấy , công_việc mới , luận_án Thạc_sĩ của tôi ...
Andy : Đúng ! Nó đang tiến_triển thế_nào ?
Penny : công_việc hay luận_án ?
Andy : Cả hai . : )
Penny : công_việc mới của tôi - thật tuyệt , luận_án - thật kinh_khủng .
Penny : Nó thật nhàm_chán và gần đây tôi rất dễ bị phân tâm ... Tôi không muốn nói về nó .
Penny : Ngay cả việc nghĩ về nó cũng bắt_đầu làm tôi khó_chịu . Còn của bạn thế_nào ?
Andy : Tôi gần xong rồi .
Penny : Chúa ơi , tôi ghét bạn ! : D
Andy : Hahaha ! Dễ thôi ; ) Bạn cũng sẽ hoàn_thành bài của mình sớm thôi ! | Penny tự nhận dây macrame làm_quà sinh_nhật . Cô ấy sẽ làm macrame cho Andy và mẹ của anh ấy . Công_việc mới của Penny đang diễn ra tốt_đẹp , không giống như luận_án Thạc_sĩ của cô ấy . Andy gần như đã hoàn_thành luận_án của mình . |
13828941 | Laila : Triển_lãm mở_cửa từ 10 giờ sáng đến 3 giờ chiều .
Kristel : Ok , vậy chúng_ta có_thể đến đó trước trung_tâm khoa_học .
Laila : Bạn có nghĩ nó hợp_lý không ? Văn_hóa nghệ_thuật rồi khoa_học ? Hai điều hoàn_toàn khác nhau
Kristel : Hmm tôi nghĩ không sao đâu , sau đó sẽ có thứ gì đó cho mọi người , bạn biết đấy trẻ_em thường buồn chán , nhưng ở đây hầu_hết chúng sẽ vui_vẻ ít_nhất là về một phần của chuyến đi .
Laila : Tôi cá là họ sẽ thích pizza và rạp chiếu_phim nhất ; )
Kristel : À tất_nhiên rồi , trẻ_con là trẻ_con , bạn không_thể làm gì được .
Laila : Dù_sao thì , chúng_ta sẽ tổ_chức nhà_hàng như thế_nào ? Họ nói sẽ có hai nhóm , một nhóm có thịt , một nhóm không có thịt , chúng_tôi có_thể nhổ để quản_lý .
Kristel : Ok , chúng_tôi sẽ tìm ra nó trên đường đến đó .
Laila : Đối_với tôi rạp chiếu_phim sẽ là phần tồi_tệ nhất ; rất khó để chăm_sóc và kiểm_soát chúng bằng cách nào đó ; )
Kristel : Bọn trẻ thật kinh_khủng , nhưng tôi vẫn yêu công_việc này . Vào những lúc chúng thật đáng yêu và tôi sống vì những khoảnh_khắc đó .
Laila : Tôi đồng_ý , tôi thích làm giáo_viên . Tuy_nhiên , tôi đã khóc trong nhà vệ_sinh .
Kristel : Ồ , tôi xin_lỗi , điều đó thật khó_khăn với bạn .
Laila : Là , tôi đã yêu_cầu hiệu_trưởng chuyển nhóm … Ông ấy nói rằng không ai muốn làm_việc với họ ; p
Kristel : Tôi thích những nhóm như_vậy , tôi thích thử_thách !
Laila : Vì_vậy , hãy hỏi anh ấy về họ , tôi không nghĩ anh ấy đã tìm thấy ai khác .
Kristel : Tôi sẽ ! Dù_sao thì , hẹn bạn vào ngày_mai nhé : ]
Laila : Hẹn gặp lại , chúc ngủ ngon . | Laila và Kristel là giáo_viên đưa trẻ_em đến triển_lãm và sau đó đến trung_tâm khoa_học . Họ cũng sẽ đưa họ đến một tiệm bánh pizza và rạp chiếu_phim . Laila không thích chăm_sóc trẻ_em ở rạp chiếu_phim . |
13818778 | Beth : những đứa trẻ của tôi đang làm gì ? : *
Sally : bận công_việc ...
Sally : chúa ơi , ước gì hôm_nay là thứ_sáu
Jake : vâng , ở đây cũng_vậy
Jake : < file_photo >
Jake : làm_việc chăm_chỉ ; )
Sally : có chuyện gì vậy mẹ ?
Beth : tôi đang nghĩ có_lẽ bạn có_thể về nhà sớm vào đêm Giáng_sinh
Beth : chúng_ta có_thể đi xem phim hay gì đó
Jake : và giúp dọn_dẹp nhà_cửa ... ? : D
Beth : đó không phải là ý tôi : )
Jake : không đùa đâu mẹ , đó là một ý_kiến hay | Beth muốn các con của cô ấy là Sally và Jake đến sớm vào đêm Giáng_sinh . |
13818242 | Đồng_minh : < file_photo >
Allie : bạn nghĩ sao ?
Ellen : ồ
Ellen : đó là công_phu !
Allie : 75 % tay_áo của tôi đã hoàn_thành : D
Ellen : chúc_mừng ! !
Ellen : điều đó hẳn đã giết chết
Allie : lol nó đau như_mf
Allie : nhưng rất đáng : ) | Tay_áo của Allie đã hoàn_thành 75 % . Nó làm tổn_thương rất nhiều , nhưng nó đáng_giá . |
13730852 | Tiffany : Dennis , tôi xin_lỗi về ngày hôm_qua , nhưng tôi có ... một việc khá lớn phải giải_quyết .
Dennis : Không sao đâu , Tiff .
Dennis : Tôi thực_sự hiểu điều đó . Đừng lo_lắng .
Tiffany : Tôi vừa_mới nướng một chiếc bánh cà_rốt , nếu bạn muốn ghé qua ,
Dennis : Một chiếc bánh cà_rốt ?
Dennis : Tôi sẽ ở đó trong 20 phút nữa !
Tiffany : Haha ! Tuyệt_vời ! Tôi đang pha trà rồi . : D
Dennis : Sencha phương Đông ?
Tiffany : Duuuh !
Dennis : Tôi sẽ đến trong 10 phút nữa ! : D
Tiffany : < 3 | Tiffany xin_lỗi về ngày hôm_qua và mời Dennis đến ăn bánh . Dennis sẽ ở đó trong 10 phút nữa . |
13681748 | Sarah : Mấy giờ chúng_ta gặp nhau ?
Beatrix : Lúc 5 giờ chiều .
Sarah : Tôi nghĩ lúc 6 giờ chiều . Tôi có_thể bị trễ .
Beatrix : Đừng lo , đợi đã 4U . | Sarah có_thể bị trễ cuộc hẹn với Beatrix lúc 5 giờ chiều . |
13728892 | Joe : Bạn có ở đó không , sinh_vật ?
Vitor : Ha_ha_vâng
Joe : Tuần của bạn thế_nào
Vitor : Không quá tốt
Joe : Hãy giải_thích chi_tiết
Vitor : Ha_ha_ha . Uni thật tệ , tuần này tôi có 3 bài kiểm_tra và một bài không thực_sự tốt như tôi mong_muốn . Cộng với Bolsonaro đã thắng
Joe : Vâng , tôi đã đọc về điều đó . Tôi thực_sự xin_lỗi : ( Bạn chỉ cần quay trở_lại châu Âu càng sớm càng tốt
Vitor : Hoặc đến Canada
Joe : Tôi từ_chối nhắc tên quốc_gia này với hy_vọng rằng bạn sẽ quên nó đi
Vitor : Ha_ha_ha
Joe : Vậy rốt_cuộc em thế_nào ?
Vitor : Công_bằng mà nói , cảm_giác thật_tệ
Joe : Mmm rất tiếc khi nghe điều đó . Tôi thực_sự không có bất_cứ điều gì tích_cực để nói về cách mọi người bỏ_phiếu gần đây
Vitor : Ah , tôi quên nói với bạn rằng điểm số của tôi từ khi tôi ở Pháp cuối_cùng đã được trường đại_học của tôi công_nhận
Joe : Và ?
Vitor : Một_số điểm đủ tốt để tôi không phải học lại các môn_học ở đây . Vì_vậy , có_lẽ tôi sẽ có_thể hoàn_thành trong một năm
Joe : Yay , đây có vẻ là một bước đầu_tiên tốt để quên đi Canada và quay trở_lại Châu_Âu
Vitor : Ha_ha_ha thôi đi
Joe : Tôi không đùa đâu lol Chà , tôi rất vui vì mọi chuyện suôn_sẻ với bạn
Vitor : Còn bạn thì sao ?
Joe : Tất_cả đều ổn , những thứ thông_thường . Tôi đã dành cả tuần để cố_gắng hoàn_thành một chương trong luận_án của mình , đã cố_gắng kéo dài thêm 30 trang nữa , nhưng tôi không thấy kết_luận nào ở phía trước
Vitor : Rất tiếc , thật không may
Joe : lol Vâng , bạn có_thể nói như_vậy . Toàn_bộ công_việc viết_lách này rất thú_vị nhưng đúng là tôi phải hoàn_thành vào một lúc_nào đó
Vitor : Thật đấy
Joe : Thôi , tôi sẽ không làm_phiền bạn nữa . Thật tuyệt khi nói_chuyện , như mọi_khi
Vitor : Bạn thật tốt_bụng
Joe : Và một lần nữa , rất tiếc khi nghe về vụ Bolsonaro . Vì_vậy , hãy chăm_sóc bản_thân
Vitor : Tất_nhiên , tôi luôn làm thế
Joe : Tuyệt . tôi sẽ nói_chuyện với bạn sooooon
Vitor : Không_thể chờ_đợi | Vitor có 3 bài kiểm_tra trong tuần này , một bài không suôn_sẻ . Điểm của anh ấy ở Pháp đã được trường đại_học của anh ấy công_nhận và một_số trong số đó đủ tốt để anh ấy không phải học lại các môn_học , vì_vậy anh ấy có_thể hoàn_thành trong một năm . Joe đã dành cả tuần để làm luận_văn của mình , anh ấy đã viết được 30 trang . |
13682567 | Janette : bạn có thấy tweet của họ không ?
Giselle : không , có gì ở đó vậy ?
Janette : chúng viết ngu_xuẩn quá !
Giselle : nhưng bạn có_nghĩa_là những người chính_thức ?
Janette : tất_nhiên rồi !
Giselle : tôi lắng_nghe
Janette : vì_vậy , đầu_tiên họ sử_dụng tên của anh ấy thay_vì chức_danh của anh ấy
Giselle : ồ
Janette : thứ hai … chà … chúng chỉ viết dở thôi !
Giselle : ồ không phải ai cũng học báo_chí như bạn đâu haha !
Janette : Tôi biết nhưng tôi không đọc được
Giselle : đừng làm thế !
Janette : Tôi phải làm , đó là công_việc của tôi xd
Giselle : có_lẽ họ nên thuê bạn ?
Janette : tốt nếu họ trả nhiều tiền … Tôi sẽ tham_gia !
Giselle : vậy hãy nộp đơn ! Kiểm_tra xem họ có công_việc miễn_phí không
Janette : ồ không , thật điên_rồ , tôi yêu công_việc hiện_tại của mình
Giselle : nhưng đôi_khi nó khiến bạn phát điên , bạn đã nói thế !
Janette : Tôi biết nhưng đồng_thời … tôi cũng thích nó : D
Giselle : bạn chỉ điên Janette_hahah | Tweets của họ được viết rất tệ . Janette không thích phải đọc tweet của họ như một phần công_việc của cô ấy . Janette không muốn thay_đổi công_việc của mình . |
13681604 | Mark : Bạn đã nghe về vụ bê_bối liên_quan đến giáo_sư của chúng_tôi chưa ?
Audrey : Ý bạn là một từ Kinh_tế_học thể_chế ?
Mark : Yeah , anh_chàng nhút_nhát .
Audrey : Tôi không có , họ đang nói gì vậy ?
Mark : Giả_sử anh ta đòi hối_lộ 40 triệu : D
Audrey : NGHIÊM_TÚC ? ?
Mark : Vâng , anh ấy là chủ_tịch của một_số cơ_quan chính_phủ .
Audrey : Và nó bị rò_rỉ như thế_nào ?
Mark : Giả_sử , một trong những người liên_quan đã ghi lại tất_cả và đưa nó cho báo_chí .
Audrey : Thật không_thể tin được , tôi rất sốc .
Mark : Anh ấy đã từ_chức khỏi vị_trí đó và có một cuộc họp tại trường đại_học của chúng_ta ngày hôm_nay . Anh ta có_lẽ cũng sẽ bị buộc phải từ_chức .
Audrey : Tôi hy_vọng như_vậy , những điều như_vậy làm tôi tức_giận .
Mark : Tôi cũng vậy . Chưa kể anh ấy có một lớp_học về tham_nhũng : P
Audrey : Anh không_thể nghiêm_túc được ...
Mark : 100 % , mọi người đang chế_giễu nó trên khắp Facebook .
Audrey : Tôi nghĩ rằng em_trai của Emma đã tham_gia khóa học của anh ấy trong học_kỳ này .
Mark : Tôi khá chắc_chắn rằng họ sẽ có một giáo_sư thay_thế vào tuần tới : )
Audrey : Tôi thực_sự hy_vọng như_vậy , tôi sẽ đọc về nó ngay bây_giờ và sẽ gọi cho bạn sau .
Mark : Ok , rất nóng_lòng được nghe ý_kiến của bạn về vấn_đề này : ) | Giáo_sư dạy các lớp tham_nhũng tại trường đại_học của Mark và Audrey bị_cáo_buộc đòi hối_lộ 40 triệu . |
13681216-1 | Mell : Xin chào Jacky ! Bạn có_thể tha cho tôi một lúc bây_giờ không ?
Jacky : Chào_Mell , gì vậy ?
Mell : Bạn có cần trợ_giúp về phần thư_mục không , phần về Droste . Chỉ cần một_vài câu hỏi .
Jacky : Rất vui . Chúng_ta có_thể làm điều đó nói trong nửa giờ ? Bất_cứ lúc_nào sau 11 : 30 ?
Mell : Không chuyên_nghiệp . Chỉ cần cho tôi biết bạn đang có sẵn .
Jacky : Vậy đi thôi !
Mell : Hai tác_giả có dấu_chấm_phẩy ở giữa - có dấu cách nào không ?
Jacky : Khoảng trống ở cả hai bên .
Mell : Tiêu_đề gốc - nghiêng hay đảo dấu_phẩy ?
Jacky : In_nghiêng ( tên sách là tên sách ) . Nhưng xem_ra để được nhất_quán !
Mell : Dấu_phẩy / dấu_chấm sau ISBN ?
Jacky : Cũng không .
Mell : Hệ_thống không có trường dành cho người phiên_dịch . Làm thế_nào tôi nên đi về nó ?
Jacky : Vâng , tôi biết . Đó là một thiếu_sót nghiêm_trọng của chương_trình này . Tôi đã có một cuộc trò_chuyện với nhóm của chúng_tôi về nó . Có_lẽ một lập_trình_viên phải bước vào một lần nữa .
Mell : Nhưng tôi nên làm gì NGAY BÂY_GIỜ ?
Jacky : Lập danh_sách các mục mà trường sẽ áp_dụng . Bạn nghĩ bao_nhiêu ?
Mell : Trong bài báo Droste về năm .
Jacky : Không tệ lắm . Chúng_tôi sẽ cập_nhật nó trong vòng một giờ . Còn gì nữa không ?
Mell : AAMOF thêm hai truy vấn từ phòng nghệ_thuật . Tôi có_thể chuyển_tiếp tin nhắn của họ cho bạn không ?
Jacky : Chắc_chắn rồi .
Jacky : Có_vẻ như bạn đã tiến_bộ rất tốt trong bài báo này . Tôi rất vui vì điều đó .
Mell : Cảm_ơn . Chúng_tôi đã sẵn_sàng khi tác_phẩm nghệ_thuật được hoàn_thành . Và người chuyển giới . lĩnh_vực được tại_chỗ .
Jacky : Nó sẽ được chăm_sóc . Vui_mừng tôi có_thể giúp bạn .
Mell : Cảm_ơn Jacky . | Mell gặp một_số vấn_đề với việc định_dạng thư_mục cho bài báo của cô ấy . Jacky đã giúp cô giải_quyết tất_cả chúng . |
13716849 | Bill : tôi có_thể lấy xe không ?
Jason : Tốt với tôi , tôi không có cuộc họp nào hôm_nay
Bill : bạn , bob ?
Bob : Không , bạn tốt
Bill : cảm_ơn ! | Bill có_thể lấy xe . |
13611406 | Josh : yoooooo anh bạn , bạn có ở ký_túc_xá không ?
Charles : này anh bạn , vâng , cứ ngồi và thư_giãn
Josh : phiền không nếu tôi vào ?
Charles : chỉ cần lấy một_ít bia và tôi đang đợi
Josh : tuyệt , muốn một_chút không ?
Charles : một câu hỏi tu từ : D | Josh sẽ đến gặp Charles ở ký_túc_xá với bia . |
13865358 | Anna : Bạn có_thể giới_thiệu cho tôi một nhà tâm_lý_học giỏi được không ?
Piotr : Nói tiếng Ba_Lan ?
Anna : Không nhất_thiết
Jordan : Tôi có_thể giới_thiệu cho bạn bác_sĩ trị_liệu của tôi
Jordan : Judith_Correman
Jordan : < file_other > | Jordan đã giới_thiệu bác_sĩ trị_liệu của mình , Judith_Correman , cho Anna . |
13814382 | Kody : Tôi không_thể nhớ bất_cứ điều gì từ ngày hôm_qua
Tori : Bạn đã quá say
Kody : : ( | Kody bất_tỉnh sau khi uống rượu ngày hôm_qua . |
13730906 | Alex : Bạn có nghe bài hát mới nhất của Anne Marie không ?
Judy : Không , tựa đề là gì vậy ?
Alex : Đó là ' Perfect to me ' . Tôi có_thể gửi nó cho bạn trên youtube
Judy : Ồ , điều đó thật tuyệt
Alex : < liên_kết >
Judy : Nó không tệ nhưng tôi thích bài hát năm 2002 hơn
Alex : Cái gì ? Tại_sao ? Bài hát đó thật tuyệt_vời
Judy : Yeah , nhưng tôi thích những bài hát nhanh hơn
Alex : Tôi hiểu rồi , tôi thực_sự thích lời bài hát mới : ) | Alex thể_hiện bài hát mới của Judy Anne_Marie , " perfect to me " . Judy thích công_việc trước đó của cô ấy hơn . |
13715787 | Mary : Chúc_mừng sinh_nhật ... cho tôi ! bạn_bè thân_yêu của tôi ! xxx
Kevin : Chúc_mừng sinh_nhật !
Ian : Rất xin_lỗi ! tất_cả các tình_yêu tốt nhất !
Rob : Bạn đã có một ngày tuyệt_vời ?
Mary : tôi đã làm !
Francis : Rất nhiều cái ôm và nụ hôn ! | Hôm_nay là sinh_nhật của Mary và cô ấy rất thích nó . |
13727561 | Ellen : bạn đã sẵn_sàng chưa ? tôi đang trên đường đến chỗ của bạn
Ellen : làm_ơn đừng bắt tôi đợi * làm_ơn *
Ron : tôi đã sẵn_sàng ! !
Ron : tôi thực_sự đang đợi bên ngoài tòa nhà_muy
Ellen : đó là lần đầu_tiên ! ! | Ellen đang trên đường đến chỗ của Ron . Anh ấy đang đợi bên ngoài . |
13829093 | Paul : Tôi đang bực_mình
Robert : ?
Robert : Bắn_đi
Paul : Cô ấy ám_ảnh tôi sau ba lần hẹn_hò
Robert : chó cái
Robert : < gif > | Robert bị ma_ám sau ba buổi hẹn_hò . |
13812564 | Maria : Bạn đã ghi lại bài giảng ?
Chúa_Giêsu : Giáo_sư dạy nhanh quá nên tôi không viết được .
Maria : Bạn có_thể đã hiểu nó sau đó ?
Chúa_Giêsu : Vâng , tôi biết hầu_hết về nó
Maria : Tốt . Tôi muốn bạn dạy tôi . Khi nào bạn được tự_do ?
Chúa_Giêsu : Tôi đang rảnh ngay bây_giờ . Chỉ cần đến chỗ của tôi
Maria : OK nửa tiếng nữa đến | Giáo_sư đã nói quá nhanh để ghi_chép . Chúa_Giêsu hiểu bài giảng . Maria sẽ đến thăm Chúa_Giêsu trong nửa giờ nữa . Chúa_Giêsu sẽ tóm_tắt lại bài giảng . |
13819303 | Jimmy : Này các bạn , tôi tự hỏi liệu chúng_ta có_thể nhanh_chóng giải_quyết trách_nhiệm của mỗi người để quảng_bá cho sự_kiện của chúng_ta tại BM không
Alejandra : Này 👋
Alejandra : Ý_kiến hay đấy . Tôi chịu trách_nhiệm về mạng xã_hội nên cũng sẽ phụ_trách phần Twitter và đăng gì đó trên Facebook .
Alejandra : Tôi cần Jimmy và Xavi cập_nhật cho tôi bất_kỳ thông_tin nào về sự_kiện và gửi cho tôi bất_kỳ_tài_liệu quảng_cáo nào ( tờ_rơi , áp_phích hoặc bất_kỳ hình_ảnh nào có sẵn - dù đơn_giản đến đâu ) , để tôi có nội_dung xuất_bản
Alejandra : Điều đó có ổn với các bạn không ?
Alice : Chào các bạn 👻 . Xin_lỗi vì đã không liên_lạc . Tôi sẽ gửi một email xung_quanh việc cho pgs tại các bộ_phận của Pháp biết về sự_kiện này .
Alice : Không chắc liệu có ai bận_tâm đến London trong thời_gian ngắn như_vậy không
Alice : Xin_lỗi 😭
Jimmy : Đừng lo Alice . Điều email nghe có vẻ thú_vị
Jimmy : @ Alejandra vâng , vui_lòng quảng_bá qua mạng xã_hội và tôi sẽ cố_gắng cung_cấp thông_tin liên_quan cho bạn sớm nhất có_thể . Xavi , thiết_kế tờ_rơi / áp_phích thế_nào rồi ?
Xavi : Này , xin_lỗi vì sự chậm_trễ ! Tôi vẫn chưa nhận được phản_hồi từ các nhân_viên CNTT ở bộ_phận của mình , nhưng hy_vọng sẽ giải_quyết xong việc này trước cuối tuần . Một lần nữa , tôi xin_lỗi vì sự chậm_trễ nhưng tôi phụ_thuộc vào họ vì điều đó .
Jimmy : Đừng lo , chỉ cần thông_báo cho chúng_tôi và gửi bất_cứ thứ gì bạn nhận được từ họ cho Alejandra .
Xavi : Tuyệt_vời
Jimmy : OK , cảm_ơn các bạn , tôi nghĩ bây_giờ chúng_ta đã sắp_xếp xong . Giữ liên_lạc
Alejandra : 🤗
Alice : 👌 | Jimmy , Alejandra , Alice và Xavi đang quảng_cáo cho sự_kiện của họ . Alejandra sẽ tổ_chức quảng_bá qua mạng xã_hội . Alice sẽ gửi email . Xavi chịu trách_nhiệm thiết_kế hình_ảnh , nhưng các kỹ_thuật_viên CNTT đang gây ra sự chậm_trễ . |
13682407-1 | Deb : Tôi đã lỡ gặp bạn khi tôi đến thăm vào tháng trước .
Deb : Hy_vọng rằng trong tương_lai gần hoặc khi bạn đến Melbourne ! Bạn sẽ có một phòng nếu bạn quyết_định đến thăm ! = )
Daniel : Tôi biết ! Xấu_hổ tôi đã không trở_lại trong thời_gian .
Danie : Rất muốn đến thăm bạn một thời_gian ! Nó nằm trong danh_sách việc cần làm 😉
Deb : Làm những gì bạn yêu thích Danie , những người khác không sống cuộc_sống của bạn
Deb : Chúc may_mắn và tận_hưởng , hãy tham_gia cùng tôi vào một buổi sáng để kể cho Thủ_đô về trải nghiệm của bạn trên sóng xx
Danie : Cảm_ơn Del , vâng , đôi_khi chúng_ta nên làm điều đó , sẽ rất vui 🙂 | Debi và Danie muốn gặp nhau . Debi cung_cấp cho Danie một nơi để ở tại Melbourne . Del bảo Danie hãy làm những gì cô ấy muốn . |
13828368 | Adam : Về đám_cưới mà mẹ .
Mẹ : Thế còn nó ?
Adam : Chà , chúng_tôi đánh_giá cao những gì bạn và bố đang làm .
Mẹ : Nhưng ?
Adam : Nhưng chúng_tôi muốn có một buổi tiếp_tân khiêm_tốn hơn .
Mẹ : Mẹ nghĩ chúng_ta đã nói về nó .
Adam : Chúng_tôi đã làm .
Adam : Nhưng hôm_qua tôi và Marlene lại nói về nó .
Mẹ : Để mẹ đoán xem , cô ấy lại quay lưng lại với mẹ à ?
Adam : Mẹ đừng nói thế !
Adam : Cả hai chúng_tôi đều nghĩ rằng việc mời 200 khách mà chúng_tôi hầu_như không biết là hơi quá .
Mẹ : Chúng_ta phải mời gia_đình .
Mẹ : Dù_sao thì mẹ và bố sẽ trả hết .
Adam : Nhưng , bạn không_thể đưa tiền cho chúng_tôi sao ?
Mẹ : Con sẽ tiêu nó vào việc gì ?
Adam : Tôi và Marlene nghĩ ra kế_hoạch này .
Mẹ : Kế_hoạch gì ?
Adam : Chúng_tôi muốn đi du_lịch . Giống như trên khắp thế_giới .
Mẹ : Cái gì ? Chúng_ta cần nói_chuyện . Hãy ở đây đêm nay .
Adam : Được rồi , mẹ . Chúng_tôi sẽ đến . | Adam và Marlene không muốn tiệc chiêu_đãi lớn . Mẹ muốn mời 200 khách và trả mọi thứ . Adam và Marlene thích đi du_lịch hơn . Họ sẽ đến gặp mẹ tối nay để nói_chuyện . |
13681043 | Angela : Brad , làm thế_nào bạn có_thể nói với những người ở văn_phòng biệt_danh thời_đại_học của tôi là Angelina ?
Bradley : Tôi đã nói là tôi xin_lỗi .
Angela : Vâng , Brad , tôi biết bạn xin_lỗi nhưng bây_giờ họ sẽ còn chế_giễu tên của chúng_tôi nhiều hơn nữa .
Bradley : Chắc_hẳn họ đang tự hỏi liệu sớm_muộn gì chúng_ta cũng chia_tay ...
Angela : Ồ , đừng ngớ_ngẩn , em yêu .
Bradley : Chúng_ta không đủ nổi_tiếng để có một cuộc ly_hôn thời_thượng đúng không ?
Angela : Ha , vâng . Nhưng họ vẫn gọi chúng_tôi là Brangela , và bây_giờ vì bạn , họ bắt_đầu gọi chúng_tôi là Brangelina . : P
Bradley : Vẫn tốt hơn Amy và Sheldon ... Bạn biết đấy , Shamy .
Angela : Nhưng đó là hai nhân_vật trong một bộ phim truyền_hình ngu_ngốc !
Bradley : Này , nói về Shamy : không phải bạn của bạn là Amy độc_thân sao ? Tại_sao chúng_ta không giới_thiệu Sheldon_Perkins với cô ấy ?
Angela : Bạn là không_thể ! | Brad nói với mọi người biệt_danh của Angela từng là Angelina nên bây_giờ họ gọi họ là Brangelina . |
13829939 | Madeline : Này , sương_mù hôm_nay tệ quá .
Josephine : Này , kể cho tôi nghe đi , tôi vừa đi mua hàng tạp_hóa .
Josephine : Và tôi trở_lại với một cơn ho khủng_khiếp .
Madeline : Hôm_nay bạn thậm_chí không nên ra khỏi nhà .
Madeline : Hay mở cửa_sổ ra !
Josephine : Ugh , điều này thật khủng_khiếp .
Josephine : Mọi người thực_sự phải ngừng sử_dụng nhựa và những thứ rác_rưởi khác để sưởi ấm ngôi nhà của họ .
Madeline : Tôi biết , họ nên gửi thêm đội tuần_tra để kiểm_soát họ .
Josephine : Đang giết chết môi_trường của chúng_ta .
Madeline : Và cuối_cùng là chính chúng_ta !
Josephine : Tôi đang tìm mua một trong những chiếc mặt_nạ chống khói đặc_biệt đó vì chiếc khăn_quàng cổ của tôi không còn hữu_ích nữa ...
Madeline : Tôi đã có một cái rồi . Nó hoạt_động tốt và gần đây tôi không bị ho nữa .
Josephine : Tận_hưởng một ngày khác bị khóa trong .
Madeline : Tương_tự như_vậy , hãy cẩn_thận .
Madeline : Hẹn gặp lại khi gió thổi tan sương_mù ! | Hôm_nay khói mù_mịt . Josephine đi mua hàng tạp_hóa và cô ấy trở về với một cơn ho khủng_khiếp . |
13865375 | Martha : Tôi đang cố tiết_kiệm tiền để mua một chiếc máy_tính mới
Tom : Mọi chuyện thế_nào rồi ?
Amy : Máy_tính bao_nhiêu vậy ?
Martha : Khoảng 1000 $
Martha : Tôi ngừng mua cà_phê Starbucks hàng ngày
Martha : Và tôi chỉ ăn ngoài một lần một tuần
Martha : Thực_ra thì cũng không khó lắm đâu .
Martha : Tôi đã từng tiêu rất nhiều tiền một_cách thiếu suy_nghĩ
Tom : Tuyệt_vời
Tom : Có_thể bạn sẽ mua không chỉ một chiếc máy_tính mới mà còn cả một chiếc ô_tô mới
Ma - thê : Haha
Martha : Điều đó thật xa_vời
Amy : Tôi cũng_nên ngừng chi_tiêu vào những thứ ngu_ngốc ... | Martha đang tiết_kiệm tiền để mua một chiếc máy_tính mới . |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.