id
stringlengths
12
48
title
stringlengths
6
1.72k
text
stringlengths
0
261k
99/2020/nđ-cp#40
Điều 40. Hành vi vi phạm quy định về điều kiện đối với trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp khí vào phương tiện vận tải, trạm cấp khí, trạm nén CNG
1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Trạm nạp LPG vào chai , trạm nạp LPG vào xe_bồn , trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải , trạm cấp_khí , trạm nén CNG chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép đầu_tư xây_dựng ; b ) Thương_nhân có trạm nạp LPG vào chai không có kho chứa LPG chai đáp_ứng quy_định về an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; b ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp_LPG vào chai mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai theo quy_định ; b ) Nạp_LPG vào chai khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp_khí vào phương_tiện vận_tải mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải hoặc nạp LPG vào xe_bồn mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Nạp_khí vào phương_tiện vận_tải khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện nạp_khí vào phương_tiện vận_tải đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện nạp_khí vào phương_tiện vận_tải đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; c ) Nạp_LPG vào xe_bồn khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi ; d ) Tiếp_tục thực_hiện hoạt_động cấp khí từ bồn chứa cố_định hoặc hệ_thống giàn chai LPG trực_tiếp qua đường_ống dẫn đến_nơi sử_dụng hoặc nén CNG vào các bồn chứa trong thời_gian bị cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp_khí , trạm nén CNG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 1 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào xe_bồn hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
99/2020/nđ-cp#41
Điều 41. Hành vi vi phạm quy định về điều kiện chai LPG, LPG chai, LPG chai mini lưu thông trên thị trường
1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh LPG chai không được niêm_phong đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm quy_định về điều_kiện chai_LPG ( bao_gồm cả chai LPG_mini ) lưu_thông trên thị_trường sau đây : a ) Lưu_thông chai LPG trên thị_trường không có đầy_đủ hồ_sơ , nguồn_gốc xuất_xứ của nhà_sản_xuất theo quy_định ; b ) Lưu_thông trên thị_trường chai LPG không phù_hợp quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc chai LPG không được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn_lao_động theo quy_định . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi LPG chai , LPG chai_mini , chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại Điều này .
99/2020/nđ-cp#42
Điều 42. Hành vi vi phạm quy định về điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình chế_tạo , quy_trình sửa_chữa , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG nhưng không có trang_thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn theo quy_định ; b ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; c ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG. 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất , sửa_chữa chai LPG khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a , và c khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b , c khoản 2 và khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#43
Điều 43. Hành vi vi phạm quy định về điều kiện sản xuất chai LPG mini
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG_mini nhưng không đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về an_toàn , quy_trình sản_xuất , quy_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm theo quy_định ; b ) Không có đầy_đủ dây_chuyền , máy_móc thiết_bị phục_vụ cho quá_trình sản_xuất chai LPG_mini theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; c ) Không có đầy_đủ thiết_bị kiểm_tra đáp_ứng yêu_cầu kiểm_tra an_toàn chai LPG_mini theo quy_định ; d ) Sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ; đ ) Cho thuê , cho mượn hoặc thuê , mượn để sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sản_xuất chai LPG mini mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG_mini theo quy_định ; b ) Tiếp_tục sản_xuất chai LPG_mini khi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã hết hiệu_lực hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini đã bị tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a , d khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b , c và đ khoản 1 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều này .
99/2020/nđ-cp#44
Điều 44. Hành vi vi phạm quy định về kinh doanh khí của thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu khí, thương nhân sản xuất, chế biến khí
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo hệ_thống phân_phối , nhãn_hiệu hàng hóa , hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu và mua_bán khí trên thị_trường đến Bộ Công_Thương không đúng thời_hạn quy_định ; b ) Sổ theo_dõi hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi LPG chai bán cho thương_nhân kinh_doanh LPG khác hoặc khách_hàng sử_dụng không có đầy_đủ các thông_tin sau về LPG chai : chủ_sở_hữu , loại chai , số sê ri_chai , hạn kiểm_định trên chai , tên và địa_chỉ thương_nhân mua LPG chai , khách_hàng sử_dụng , ngày giao_nhận LPG chai ; c ) Thực_hiện pha_chế_khí nhưng không có cam_kết bảo_đảm chất_lượng phụ_gia không ảnh_hưởng đến an_toàn cho người , động_vật , thực_vật , môi_trường và chất_lượng khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại cơ_sở kinh_doanh khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , nhân_viên làm_việc tại cơ_sở kinh_doanh khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn , phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Kinh_doanh LPG chai nhưng không lập sổ theo_dõi hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi LPG chai bán cho thương_nhân kinh_doanh LPG khác hoặc khách_hàng sử_dụng . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện kiểm_định kỹ_thuật an_toàn_lao_động theo quy_định các chai_LPG , bồn chứa_khí , thiết_bị phụ_trợ dùng LPG , thiết_bị phụ_trợ kinh_doanh LNG , CNG thuộc sở_hữu_thương_nhân theo quy_định ; b ) Không quy_định_giá bán_khí , LPG chai cho thương_nhân thuộc hệ_thống mình quản_lý theo quy_định ; c ) Bán_khí hoặc bán LPG chai cho thương_nhân kinh_doanh khí không đáp_ứng đủ điều_kiện kinh_doanh khí theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai_LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; b ) Chiếm_giữ trái_phép , mua , bán , trao_đổi , lưu_trữ , thu_gom chai LPG không thuộc sở_hữu mà không có hợp_đồng mua_bán chai LPG , hợp_đồng thuê chai LPG hoặc không có thỏa_thuận về việc trao_đổi chai_LPG với chủ_sở_hữu chai LPG , trừ trường_hợp thuê_nạp ; c ) Mua , bán chai LPG và LPG chai không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 6 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu khí hoặc đình_chỉ hoạt_động sản_xuất , chế_biến , pha_chế khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm a và b khoản 3 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Đình_chỉ hoạt_động mua_bán LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ_sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này trong trường_hợp chủ_sở_hữu , người_quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính ; b ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng hoặc thay_thế các chai_LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 4 Điều này ; c ) Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 3 , điểm b và c khoản 4 Điều này .
99/2020/nđ-cp#45
Điều 45. Hành vi vi phạm quy định về kinh doanh khí của thương nhân kinh doanh mua bán khí
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại cơ_sở kinh_doanh khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , nhân_viên làm_việc tại cơ_sở kinh_doanh khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn , phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo hệ_thống phân_phối , nhãn_hiệu hàng hóa và hoạt_động mua_bán khí trên thị_trường đến Sở Công_Thương nơi thương_nhân có trụ_sở chính không đúng thời_hạn quy_định ; đ ) Sổ theo_dõi hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi LPG chai bán cho thương_nhân kinh_doanh LPG khác hoặc khách_hàng sử_dụng không có đầy_đủ các thông_tin sau về LPG chai : chủ_sở_hữu , loại chai , số sê ri_chai , hạn kiểm_định trên chai , tên và địa_chỉ thương_nhân mua LPG chai , khách_hàng sử_dụng , ngày giao_nhận LPG chai . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện kiểm_định kỹ_thuật an_toàn_lao_động theo quy_định các chai_LPG , bồn chứa_khí , thiết_bị phụ_trợ dùng LPG , thiết_bị phụ_trợ kinh_doanh LNG , CNG thuộc sở_hữu thương_nhân ; b ) Không quy_định_giá bán_khí , LPG chai cho thương_nhân thuộc hệ_thống mình quản_lý theo quy_định ; c ) Kinh_doanh LPG chai nhưng không lập_sổ hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi LPG chai bán cho thương_nhân kinh_doanh LPG khác hoặc khách_hàng sử_dụng ; d ) Bán_khí hoặc bán LPG chai cho thương_nhân kinh_doanh khí không đáp_ứng đủ điều_kiện kinh_doanh khí theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai_LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ; b ) Chiếm_giữ trái_phép , mua , bán , trao_đổi , lưu_giữ , thu_gom chai LPG không thuộc sở_hữu mà không có hợp_đồng mua_bán chai LPG , hợp_đồng thuê chai LPG hoặc không có thỏa_thuận về việc trao_đổi chai_LPG với chủ_sở_hữu chai LPG , trừ trường_hợp thuê_nạp ; c ) Mua , bán chai LPG và LPG chai không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; d ) Ký hợp_đồng mua_bán khí với thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu khí hoặc thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu khí , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí theo quy_định hoặc ký hợp_đồng mua_bán khí với thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí không đáp_ứng đủ điều_kiện kinh_doanh khí theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b và c khoản 3 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 , điểm a và b khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b và c khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ_sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này trong trường_hợp chủ_sở_hữu , người_quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính ; b ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng hoặc thay_thế các chai_LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 3 Điều này ; c ) Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 2 , điểm b , c và d khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#46
Điều 46. Hành vi vi phạm quy định về kinh doanh LPG tại cửa hàng bán lẻ LPG chai
1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện kiểm_tra độ kín của van_chai , các đầu_nối và ống_mềm khi lắp_đặt mới hoặc thay chai LPG cho khách_hàng sử_dụng ; b ) Lắp_đặt mới hoặc thay chai LPG cho khách_hàng sử_dụng mà không có sự chứng_kiến quá_trình kiểm_tra và ký_tên xác_nhận vào biên_bản giao_nhận của khách_hàng sử_dụng theo quy_định ; c ) Không cung_cấp tài_liệu hướng_dẫn và hướng_dẫn trực_tiếp các thông_tin cần_thiết về an_toàn khi sử_dụng LPG , các biện_pháp đề_phòng , các bước xử_lý khi LPG rò_rỉ ; quy_trình sử_dụng bếp ga , chai chứa và các phụ_kiện kèm theo cho khách_hàng sử_dụng bếp ga , chai_LPG của cửa_hàng ; d ) Cung_cấp LPG chai cho khách_hàng sử_dụng nhung không cung_cấp cho khách_hàng hoặc không lưu tại cửa_hàng phiếu giao hàng có đủ các thông_tin về chủ_sở_hữu , loại chai , số sê ri_chai , nơi nhập chai chứa cho cửa_hàng , tên và địa_chỉ khách_hàng sử_dụng , ngày giao chai cho khách_hàng , tên , địa_chỉ và điện_thoại liên_hệ của cửa_hàng ; đ ) Không treo biển_hiệu , biểu_tượng của thương_nhân kinh_doanh LPG ký hợp_đồng bán LPG chai với cửa_hàng ; e ) Lập_sổ hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi chai LPG đối_với LPG chai bán tại cửa_hàng bán_lẻ LPG chai nhưng không có đủ các thông_tin về chai_LPG theo quy_định . 2 . Phạt tiền 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại cửa_hàng bán_lẻ LPG chai theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , nhân_viên làm_việc tại cửa_hàng bán_lẻ LPG chai không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn , phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định ; c ) Bán cho khách_hàng LPG chai không còn nguyên niêm_phong , bị rò_rỉ hoặc không bảo_đảm chất_lượng , khối_lượng ghi trên nhãn hàng hóa theo quy_định ; d ) Thay_thế hoặc cung_cấp cho khách_hàng các loại phụ_kiện không đảm_bảo an_toàn khi sử_dụng hoặc không phải là phụ_kiện chuyên_dùng cho sử_dụng với LPG theo quy_định ; đ ) Không có sổ theo_dõi hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi chai LPG đối_với LPG chai bán tại cửa_hàng bán_lẻ LPG chai . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mua , bán LPG chai , LPG chai_mini hoặc chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; b ) Bán LPG chai của thương_nhân kinh_doanh LPG khác mà không có hợp_đồng hoặc bán LPG chai ngoài hợp_đồng đã ký ; c ) Lưu_trữ , thu_gom chai_LPG của thương_nhân kinh_doanh LPG khác ngoài hợp_đồng mà cửa_hàng đã ký . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 3 Điều này , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a_khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cửa_hàng bán_lẻ LPG chai từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ_sở_hữu đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b và c khoản 3 Điều này trong trường_hợp chủ_sở_hữu , người_quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính ; b ) Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm a và b khoản 3 Điều này ; c ) Buộc thu_hồi LPG chai không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 và điểm a_khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#47
Điều 47. Hành vi vi phạm quy định về nạp LPG vào chai
1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động tại trạm nạp LPG vào chai theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , nhân_viên làm_việc tại trạm nạp LPG vào chai không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn , phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Lập_sổ theo_dõi hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong việc quản_lý nạp LPG vào chai LPG tại trạm nạp nhưng không có đủ các thông_tin về chai_LPG theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Lưu_trữ chai LPG và LPG chai của thương_nhân khác không có hợp_đồng thuê nạp LPG vào chai tại trạm nạp ; b ) Ký hợp_đồng nạp LPG vào chai với thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực hoặc không có Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng hóa theo quy_định ; c ) Không lập sổ theo_dõi hoặc cơ_sở_dữ_liệu điện_tử ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong việc quản_lý nạp LPG vào chai LPG tại trạm nạp . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp_LPG vào chai LPG không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; b ) Nạp_LPG vào chai LPG không thuộc sở_hữu của thương_nhân chủ_sở_hữu trạm nạp , trừ trường_hợp có hợp_đồng thuê_nạp ; c ) Nạp_LPG có khối_lượng , chất_lượng LPG không phù_hợp với nhãn hàng hóa , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tiêu_chuẩn chất_lượng do thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí hoặc thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu khí công_bố theo quy_định vào chai LPG ; d ) Thực_hiện hành_vi san , chiết , nạp_LPG trái_phép từ bồn chứa_khí , xe_bồn vào chai LPG hoặc từ chai LPG_dung_tích lớn sang chai LPG có dung_tích nhỏ hơn , chai LPG mini . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 2 và khoản 3 Điều này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp LPG vào chai từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 2 và khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ_sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 2 , điểm b và c khoản 3 Điều này trong trường_hợp chủ_sở_hữu , người_quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính ; b ) Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#48
Điều 48. Hành vi vi phạm quy định về nạp khí vào phương tiện vận tải
1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không ghi đầy_đủ , rõ_ràng biển_hiệu , biểu_tượng của trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với mệt trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Nạp_LPG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LPG ; b ) Nạp_LNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu LNG ; c ) Nạp_CNG vào phương_tiện vận_tải không sử_dụng nhiên_liệu CNG. 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện trạm nạp_khí vào phương_tiện vận_tải 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này .
99/2020/nđ-cp#49
Điều 49. Hành vi vi phạm quy định về nạp LPG vào xe bồn
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nạp LPG vào xe_bồn không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm nạp LPG vào xe_bồn theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi nạp LPG vào xe_bồn cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#50
Điều 50. Hành vi vi phạm quy định về cấp khí
1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thông_báo cho khách_hàng mua khí khi điều_chỉnh giá bán_khí ; b ) Không cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí hoặc cung_cấp cho khách_hàng bản hướng_dẫn an_toàn sử_dụng khí không ghi số điện_thoại của trạm cấp_khí , nhân_viên trực_tiếp quản_lý trạm cấp khí theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp cấp khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm cấp khí không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán_khí cho khách_hàng không có hợp_đồng mua khí hoặc khách_hàng có hợp_đồng mua khí nhưng không đáp_ứng các quy_định về an_toàn sử_dụng khí ; b ) Không thực_hiện kiểm_tra an_toàn , phương_tiện , thiết_bị đo_lường , độ kín van_khóa , van an_toàn , thiết_bị phụ_trợ dùng khí , các đầu nối_tiếp_xúc , đường_ống dẫn_khí đến khách_hàng theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Cấp LPG cho khách_hàng mua LPG không qua đường_ống dẫn hoặc phương_tiện vận_chuyển chuyên_dụng đáp_ứng đủ điều_kiện nhận LPG theo quy_định ; b ) Cấp_LNG , CNG cho khách_hàng mua LNG , CNG không qua đường_ống dẫn theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm cấp khí từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 3 và khoản 4 Điều này .
99/2020/nđ-cp#51
Điều 51. Hành vi vi phạm quy định về nén CNG
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại trạm nạp nén CNG theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , người lao_động làm_việc tại trạm nén CNG không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ quy_định về quản_lý an_toàn trạm cấp khí khác theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi không kiểm_tra , bảo_dưỡng , thay_thế các thiết_bị của trạm nén CNG đảm_bảo an_toàn trong quá_trình hoạt_động theo quy_định . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động của trạm nén CNG từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#52
Điều 52. Hành vi vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ cho thuê cảng xuất, nhập khí, bồn chứa khí, kho chứa LPG chai, vận chuyển khí
1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không tổ_chức huấn_luyện hoặc thuê tổ_chức huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn cho người lao_động làm_việc tại cơ_sở kinh_doanh khí theo quy_định ; b ) Sử_dụng người_quản_lý , người lao_động làm_việc tại cơ_sở kinh_doanh khí , kể_cả người điều_khiển phương_tiện vận_chuyển khí , không được huấn_luyện về kỹ_thuật an_toàn theo quy_định ; c ) Không xây_dựng chương_trình quản_lý an_toàn , báo_cáo đánh_giá rủi_ro và kế_hoạch ứng_cứu khẩn_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với thương_nhân kinh_doanh vận_chuyển khí có một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Vận_chuyển khí cho thương_nhân không có Giấy_phép kinh_doanh khí còn hiệu_lực theo quy_định ; b ) Vận_chuyển khí không có nguồn_gốc xuất_xứ hoặc LPG chai nhưng chai LPG không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; c ) Mua , bán hoặc vận_chuyển các loại chai LPG và LPG chai của thương_nhân kinh_doanh LPG khác không có hợp_đồng . 3 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 120.000.000 đồng đối_với hành_vi cho thuê bồn chứa_khí , kho chứa LPG chai không đáp_ứng các điều_kiện về an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 120.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi cho thuê cảng xuất , nhập_khí không đáp_ứng các điều_kiện về an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b và c khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 6 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại LPG chai hoặc chai LPG cho chủ_sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này trong trường_hợp chủ_sở_hữu , người_quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính ; b ) Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
99/2020/nđ-cp#53
Điều 53. Hành vi vi phạm quy định về sản xuất, sửa chữa chai LPG và sản xuất chai LPG mini
1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện công_bố hợp_quy đối_với chai LPG , chai LPG_mini theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG_mini theo quy_định ; b ) Đưa các chai LPG có số sêri_trùng nhau ra thị_trường ; c ) Sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG mà không có thỏa_thuận hợp_pháp của chủ_sở_hữu chai LPG sau đây : a ) Thay tay xách chai_LPG ; b ) Xóa_bỏ hoặc thay_đổi logo của chai_LPG ; c ) Hàn_gắn thêm kim_loại vào chai LPG ; d ) Trao_đổi van đầu chai LPG ; đ ) Sửa_đổi các thông_số kỹ_thuật ban_đầu của chai_LPG hoặc hành_vi khác làm thay_đổi hình_dạng , kết_cấu , trọng_lượng ban_đầu của chai LPG. 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG hoặc Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất chai LPG mini từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG từ 03 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi chai LPG , chai LPG mini không đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a và b khoản 2 Điều này .
99/2020/nđ-cp#54
Điều 54. Hành vi vi phạm quy định khác về kinh doanh khí
1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Sử_dụng LPG chai mini_nạp lại đối_với chai LPG mini không được phép nạp lại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; b ) Vận_chuyển LPG chai cùng với người trong thang_máy , trừ người trực_tiếp vận_chuyển . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng xe_gắn_máy ( hai bánh ) nhưng không có giá đỡ LPG chai hoặc xếp_đặt LPG chai hên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển LPG chai bằng ô_tô nhưng xếp_đặt LPG chai trên phương_tiện vận_chuyển không đúng quy_định . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tồn chứa chai LPG , LPG chai tại kho chứa không bảo_đảm an_toàn về kho chứa chai LPG theo quy_định . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến_khí , thương_nhân mua_bán khí không thông_báo bằng văn_bản tới các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối và Sở Công_Thương , Sở Tài_chính nơi có hệ_thống phân_phối của thương_nhân khi có sự thay_đổi về giá bán LPG theo quy_định ; b ) Thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu khí , thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí không thông_báo về Bộ Khoa_học_và Công_nghệ tiêu_chuẩn của phụ_gia được sử_dụng để pha_chế_khí theo quy_định ; c ) Mua , bán , vận_chuyển , lưu_trữ chai LPG và LPG chai khi không phải là cơ_sở kinh_doanh LPG theo quy_định , trừ trường_hợp mua để sử_dụng phục_vụ sản_xuất và tiêu_dùng . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 1 và điểm c khoản 5 Điều này , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 7 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ_sở_hữu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này trong trường_hợp chủ_sở_hữu , người_quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp chai LPG không có lỗi cố_ý trong việc để người vi_phạm sử_dụng tang_vật thực_hiện hành_vi vi_phạm hành_chính . b ) Buộc nộp lại số_lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này .
99/2020/nđ-cp#55
Điều 55. Thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính
1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định từ Điều 56 đến Điều 62 của Nghị_định này . 2 . Người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan quy_định tại Điều 57 , Điều 58 và Điều 59 của Nghị_định này ; công_chức , viên_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ thanh_tra , kiểm_tra trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng_dầu và khí .
99/2020/nđ-cp#56
Điều 56. Thẩm quyền xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
1 . Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp xã có quyền : a ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000_đong đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
99/2020/nđ-cp#57
Điều 57. Thẩm quyền xử phạt của Công an nhân dân
1 . Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 1.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 3.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng_đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu_chế_xuất có quyền : a ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ - đường_sắt , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Trưởng_phòng An_ninh chính_trị nội_bộ , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế , Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế , buôn_lậu có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000 . 000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Quyết_định áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 6 . Cục trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Cục trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Cục trưởng Cục An_ninh chính_trị nội_bộ , Cục trưởng Cục An_ninh kinh_tế , Cục trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Cục trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế , buôn_lậu có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 7 . Cục trưởng Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định tại khoản 6 Điều này và có quyền quyết_định áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất .
99/2020/nđ-cp#58
Điều 58. Thẩm quyền xử phạt của Bộ đội Biên phòng
1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Chỉ_huy trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ_Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , d và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
99/2020/nđ-cp#59
Điều 59. Thẩm quyền xử phạt của Cảnh sát biển Việt Nam
1 . Tổ_trưởng Tổ nghiệp_vụ Cảnh_sát biển có quyền phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Đội_trưởng Đội nghiệp_vụ Cảnh_sát biển , Trạm_trưởng Trạm Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Hải_đội_trưởng Hải_đội Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 30.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 60.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 5 . Tư_lệnh Bộ_Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000 . 000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 6 . Tư_lệnh Cảnh_sát biển Việt_Nam có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
99/2020/nđ-cp#60
Điều 60. Thẩm quyền xử phạt của Hải quan
1 . Chi_cục trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên_tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền_sở_hữu_trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Cục trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên_tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Tổng_cục trưởng Tổng_cục Hải_quan có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm b , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
99/2020/nđ-cp#61
Điều 61. Thẩm quyền xử phạt của Quản lý thị trường
1 . Kiểm_soát_viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ và e_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Cục trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Tổng_cục trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
99/2020/nđ-cp#62
Điều 62. Thẩm quyền xử phạt của Thanh tra
1 . Thanh_tra_viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a_khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 2 . Chánh Thanh_tra sở và các chức_danh tương_đương được Chính_phủ giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành có quyền : a ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 3 . Chánh Thanh_tra bộ , cơ_quan ngang bộ , Tổng_cục trưởng Tổng_cục Tiêu_chuẩn đo_lường chất_lượng , Tổng_cục trưởng Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản , Tổng_cục trưởng Tổng_cục Môi_trường , Cục trưởng Cục Hóa_chất , Cục trưởng Cục Kỹ_thuật an_toàn và môi_trường công_nghiệp và các chức_danh tương_đương được Chính_phủ giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành có quyền : a ) Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở , trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của cơ_quan quản_lý_nhà_nước được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp_bộ có quyền : a ) Phạt tiền đến 250.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 500.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II của Nghị_định này ; phạt tiền đến 70.000.000 đồng đối_với cá_nhân và phạt tiền đến 140.000.000 đồng đối_với tổ_chức đối_với các hành_vi vi_phạm khác quy_định tại Nghị_định này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng_dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm a_khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .
99/2020/nđ-cp#63
Điều 63. Phân định thẩm quyền xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Công an nhân dân, Hải quan, Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển Việt Nam, Quản lý thị trường và Thanh tra
1 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân các cấp : a ) Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 21 ; điểm a_khoản 1 Điều 31 ; khoản 1 Điều 33 ; khoản 1,3 Điều 35 ; khoản 1 Điều 46 và khoản 1,2 , 3,4_Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 56 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 7 ; khoản 1 Điều 9 ; khoản 1 Điều 11 ; Điều 12 ; Điều 13 ; Điều 14 ; Điều 15 ; Điều 16 ; Điều 17 ; Điều 18 ; Điều 19 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 3 , 4 Điều 20 ) ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 21 ; Điều 22 ; Điều 23 ; Điều 24 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 Điều 27 ; Điều 28 ; Điều 29 ; Điều 31 ; Điều 33 ; Điều 34 ; Điều 35 ; khoản 1 , 2 Điều 36 ; Điều 37 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 38 ; Điều 39 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 40 ; Điều 41 ; Điều 42 ; Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 44 ; Điều 45 ; Điều 46 ; Điều 47 ; Điều 48 ; Điều 49 ; Điều 50 ; Điều 51 ; khoản 1,2 Điều 52 ; Điều 53 và Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 56 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; c ) Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này ( trừ trường_hợp người nước_ngoài thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 4 , 5 , 6 Điều 6 và khoản 5 , 6 Điều 7 ) theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 56 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân : a ) Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; b ) Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại điểm a_khoản này có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 35 và điểm b khoản 1 , khoản 2 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; c ) Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng_đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu_chế_xuất có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 35 và khoản 1 , 2 , 3 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; d ) Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ - đường_sắt , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Trưởng_phòng An_ninh chính_trị nội_bộ , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế , Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế , buôn_lậu có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 7 ; khoản 1 Điều 11 ; Điều 12 ; khoản 1 Điều 14 ; khoản 1 Điều 15 ; khoản 1 Điều 16 ; khoản 1 Điều 17 ; khoản 1 Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 20 ) ; khoản 1 Điều 21 ; khoản 1 Điều 22 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 2 Điều 29 ; điểm a , b , c khoản 1 Điều 31 ; khoản 1 , 2 , 3 , điểm a_khoản 7 , khoản 8 Điều 33 ; khoản 1 , 2 Điều 34 ; khoản 1 , 3 , 4 Điều 35 ; khoản 1 Điều 39 ; khoản 1 Điều 42 ; điểm a , b , c , d khoản 1 Điều 43 ; khoản 1 Điều 44 ; khoản 1 Điều 45 ; khoản 1 , điểm a , b , d , đ khoản 2 , điểm c khoản 3 Điều 46 ; khoản 1 , điểm a , c khoản 2 Điều 47 ; khoản 1 , 2 Điều 48 ; khoản 1 Điều 49 ; khoản 1 , 2 Điều 50 ; khoản 1 Điều 51 ; khoản 1 Điều 52 ; khoản 1 Điều 53 và khoản 1 , 2 , 3 , 4 , điểm a , b khoản 5 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; đ ) Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 7 ; khoản 1 Điều 9 ; khoản 1 Điều 11 ; Điều 12 ; Điều 13 ; Điều 14 ; Điều 15 ; Điều 16 ; Điều 17 ; Điều 18 ; Điều 19 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 3,4 Điều 20 ) ; khoản 1,2,3 Điều 21 ; Điều 22 ; Điều 23 ; Điều 24 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 Điều 27 ; Điều 28 ; Điều 29 ; Điều 31 ; Điều 33 ; Điều 34 ; Điều 35 ; điểm b khoản 1 , khoản 2 Điều 36 ; Điều 37 ; điểm a , c khoản 1 , khoản 2 , 3 Điều 38 ; Điều 39 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 40 ; Điều 42 ; Điều 43 ; khoản 1,2,3 Điều 44 ; Điều 45 ; khoản 1 , điểm a , b , d , đ khoản 2 , điểm b , c khoản 3 Điều 46 ; Điều 47 ; Điều 48 ; Điều 49 ; Điều 50 ; Điều 51 ; khoản 1 , 2 Điều 52 ; khoản 1 , điểm c khoản 2 , khoản 3 Điều 53 và Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 5 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; e ) Cục trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Cục trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Cục trưởng Cục An_ninh chính_trị nội_bộ , Cục trưởng Cục An_ninh kinh_tế , Cục trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Cục trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế , buôn_lậu có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này ( trừ trường_hợp người nước_ngoài thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 4 , 5 , 6 Điều 6 ; khoản 5 , 6 Điều 7 ; hành_vi tại khoản 2 Điều 27 ; điểm a_khoản 1 , điểm a_khoản 4 Điều 36 ; điểm b khoản 1 Điều 38 ; Điều 41 ; điểm c khoản 2 , điểm a_khoản 3 Điều 46 ; điểm a , b khoản 2 Điều 53 ) theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 6 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; g ) Cục trưởng Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này ( trừ hành_vi vi_phạm tại khoản 2 Điều 27 ; điểm a_khoản 1 , điểm a_khoản 4 Điều 36 ; điểm b khoản 1 Điều 38 ; Điều 41 ; điểm c khoản 2 , điểm a_khoản 3 Điều 46 ; điểm a , b khoản 2 Điều 53 ) theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 7 Điều 57 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 3 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của Bộ_đội Biên_phòng : a ) Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 58 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; b ) Trạm_trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại điểm a_khoản này có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 35 ; điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 58 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; c ) Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy trưởng Ban Chỉ_huy biên_phòng Cửa_khẩu cảng có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 11 ; điểm c khoản 1 Điều 14 ; khoản 1 Điều 15 ; khoản 1 Điều 16 ; khoản 1 Điều 17 ; khoản 1 Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 20 ) ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; điểm a , b , c khoản 1 Điều 31 ; khoản 1 , 2 , 3 , điểm a_khoản 7 , 8 Điều 33 ; khoản 1,3,4 Điều 35 ; khoản 1 Điều 52 và khoản 1 , 2 , 3 , 4 , điểm a , b khoản 5 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 58 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; d ) Chỉ_huy trưởng Bộ_đội Biên_phòng cấp tỉnh , Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ_Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 6 ( trừ trường_hợp người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm tại khoản 4 , 5,6 Điều 6 ) ; khoản 4 , 5,6_Điều 7 ( trừ trường_hợp người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm tại khoản 5 , 6 Điều 7 ) ; khoản 2 Điều 8 ; khoản 1 , điểm a , c và d khoản 2 , khoản 3 Điều 9 ; khoản 1 , điểm c và d khoản 2 Điều 11 ; Điều 13 ; Điều 14 ; Điều 15 ; Điều 16 ; Điều 17 ; Điều 18 ; Điều 19 ; Điều 20 ; khoản 3 , 4 Điều 22 ; điểm a_khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 24 ; Điều 25 ; Điều 26 ; khoản 1 , 2 Điều 27 ; khoản 1 , 3 Điều 28 ; Điều 31 ; Điều 33 ; Điều 35 ; Điều 52 và Điều 54 của Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 58 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 4 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của Cảnh_sát biển Việt_Nam : a ) Tổ_trưởng Tổ nghiệp_vụ Cảnh_sát biển có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 21 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 59 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; b ) Đội_trưởng Đội nghiệp_vụ Cảnh_sát biển , Trạm_trưởng Trạm Cảnh_sát biển có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 ; khoản 1 Điều 21 ; điểm a_khoản 7 Điều 33 và khoản 1 Điều 34 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 59 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; c ) Hải_đội_trưởng Hải_đội Cảnh_sát biển có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 14 ; khoản 1 Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 20 ) ; khoản 1 Điều 21 ; Điều 25 ; điểm a , b , c khoản 1 Điều 31 ; khoản 1 , 2 , 3 , điểm a_khoản 7 , khoản 8 Điều 33 ; khoản 1 Điều 34 và khoản 1 Điều 52 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 59 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; d ) Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Cảnh_sát biển có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 9 ; Điều 13 ; điểm c khoản 1 Điều 14 ; khoản 1 Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 20 ) ; khoản 1 Điều 21 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 28 ; điểm a , b , c , d khoản 1 Điều 31 ; khoản 1,2 , 3,4 , điểm a_khoản 7 , khoản 8 Điều 33 ; khoản 1 Điều 34 và khoản 1 Điều 52 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 59 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; đ ) Tư_lệnh Bộ_Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm b khoản 1 , điểm a , c , d khoản 2 Điều 9 ; Điều 13 ; điểm c khoản 1 Điều 14 ; khoản 1 Điều 15 ; khoản 1 Điều 16 ; khoản 1 Điều 17 ; điểm a_khoản 1 Điều 18 ; khoản 1 Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại điểm a_khoản 2 , khoản 3,4 Điều 20 ) ; khoản 1 , 3 Điều 21 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 28 ; Điều 31 ; khoản 1,2 , 3,4 , 5 , 6 , điểm a_khoản 7 , khoản 8 Điều 33 ; khoản 1 Điều 34 ; khoản 1 , 4 Điều 35 ; điểm b khoản 1 Điều 47 và khoản 1 Điều 52 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 5 Điều 59 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; e ) Tư_lệnh Cảnh_sát biển Việt_Nam có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 6 ; khoản 2 , 3 , điểm a khoản 4 , khoản 6 Điều 7 ( trừ trường_hợp người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm tại khoản 6 Điều 7 ) ; khoản 2 Điều 8 ; điểm b khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều 9 ; Điều 13 ; khoản 1 Điều 14 ; Điều 15 ; Điều 16 ; Điều 17 ; Điều 18 ; Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 , khoản 5 Điều 20 ; khoản 1,3,4 Điều 21 ; Điều 25 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 26 ; khoản 3 Điều 27 ; Điều 28 ; Điều 31 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , điểm a_khoản 7 , khoản 8 Điều 33 ; khoản 1 Điều 34 ; khoản 1,4 Điều 35 ; điểm b khoản 1 , khoản 2 , 3 Điều 36 ; điểm a , c khoản 1 , khoản 3 , 4 Điều 38 ; điểm b khoản 2 , điểm c khoản 3 Điều 46 ; điểm b khoản 1 , điểm a_khoản 2 Điều 47 ; khoản 1 và 4 Điều 52 của Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 6 Điều 59 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 5 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của Hải_quan : a ) Chi_cục trưởng Chi_cục Hải_quan , Chi_cục trưởng Chi_cục kiểm_tra sau thông_quan , Đội_trưởng Đội kiểm_soát thuộc Cục Hải_quan tỉnh , liên_tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Đội_trưởng Đội kiểm_soát chống buôn_lậu , Hải_đội_trưởng Hải_đội kiểm_soát trên biển và Đội_trưởng Đội kiểm_soát bảo_vệ quyền_sở_hữu_trí_tuệ thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu Tổng_cục Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính có liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập , chuyển_khẩu hàng hóa quy_định tại khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 20 ) ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; điểm a , b , c khoản 1 Điều 31 và khoản 1,2 , 3,7_Điều 33 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 60 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; b ) Cục trưởng Cục điều_tra chống buôn_lậu , Cục trưởng Cục kiểm_tra sau thông_quan thuộc Tổng_cục Hải_quan , Cục trưởng Cục Hải_quan tỉnh , liên_tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính có liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập , chuyển_khẩu hàng hóa quy_định tại Điều 18 ; khoản 1 , 2,3 , 4 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 3 , 4 Điều 20 ) ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 Điều 27 ; Điều 31 và Điều 33 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 60 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; c ) Tổng_cục trưởng Tổng_cục Hải_quan có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính có liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tạm nhập tái_xuất , tạm xuất tái_nhập , chuyển_khẩu hàng hóa quy_định tại khoản 1 , điểm b khoản 2 , khoản 3 , 4 , 5 Điều 20 ; Điều 25 ; Điều 26 ; Điều 27 ; Điều 31 ; Điều 33 và điểm a , b khoản 4 Điều 3 6 của Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 60 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 6 . Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường : a ) Kiểm_soát_viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 61 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; b ) Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm c khoản 1 , khoản 2 Điều 14 ; khoản 1 Điều 15 ; khoản 1 Điều . 16 ; khoản 1 Điều 17 ; khoản 1 Điều 19 ; khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 20 ) ; khoản 1 Điều 21 ; khoản 2 Điều 21 ( trừ trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ) ; khoản 1 Điều 22 ; khoản 1 Điều 23 ; khoản 1 Điều 24 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 2 Điều 29 ; điểm a , b , c khoản 1 Điều 31 ; khoản 1,2 , 3 , 7 Điều 33 ; khoản 1 , 2 Điều 34 ; Điều 35 ; điếm_a , b khoản 2 Điều 39 ; Điều 41 ; khoản 1 Điều 42 ; điểm a , d khoản 1 Điều 43 ; khoản 1 Điều 44 ; khoản 1 Điều 45 ; khoản 1 Điều 46 ; khoản 2 Điều 46 ( trừ trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ) ; khoản 1 , điểm b , c khoản 2 Điều 47 ; khoản 1 , 2 Điều 48 ; khoản 1 Điều 49 ; khoản 1 , 2 Điều 50 ; khoản 1 Điều 51 ; khoản 1 Điều 52 ; khoản 1 Điều 53 và Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 61 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; c ) Cục trưởng Cục Quản_lý thị_trường cấp tỉnh , Cục trưởng Cục nghiệp_vụ quản_lý thị_trường trực_thuộc Tổng_cục Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 14 ; Điều 15 ; Điều 16 ; Điều 17 ; Điều 18 ; Điều 19 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 20 ; khoản 5 Điều 20 ( trừ trường_hợp đối_tượng vi_phạm thực_hiện hành_vi vi_phạm tại khoản 3 , 4 Điều 20 ) ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 21 ; Điều 22 ; Điều 23 ; Điều 24 ; Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 Điều 27 ; Điều 28 ; Điều 29 ; Điều 31 ; Điều 33 ; Điều 34 ; Điều 35 ; khoản 1 , 2 Điều 36 ; Điều 37 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 38 ; Điều 39 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 40 ; Điều 41 ; Điều 42 ; Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 Điều 44 ; Điều 45 ; Điều 46 ; Điều 47 ; Điều 48 ; Điều 49 ; Điều 50 ; Điều 51 ; khoản 1 , 2 Điều 52 ; Điều 53 và Điều 54 Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 61 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; d ) Tổng_cục trưởng Tổng_cục Quản_lý thị_trường có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương III và Chương_IV của Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 61 của Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 7 . Những người có thẩm_quyền của Thanh_tra chuyên_ngành Công_Thương , Thanh_tra chuyên_ngành về giá , Thanh_tra chuyên_ngành Tài_nguyên_và_Môi_trường và Thanh_tra chuyên_ngành Khoa_học_và Công_nghệ có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này theo thẩm_quyền quy_định tại Điều 62 Nghị_định này và chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
99/2020/nđ-cp#64
Điều 64. Hiệu lực thi hành
1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 11 tháng 10 năm 2020 . 2 . Nghị_định số 67/2017 / NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng_dầu và khí hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Thương_nhân phân_phối khí , thương_nhân là tổng đại_lý , đại_lý có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện còn hiệu_lực được cấp trước thời_điểm Nghị_định số 87/2018 / NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính_phủ về kinh_doanh khí có hiệu_lực thực_hiện các hành_vi vi_phạm trong quá_trình hoạt_động bị xử_phạt như đối_với hành_vi vi_phạm của thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí .