Dataset Preview
The full dataset viewer is not available (click to read why). Only showing a preview of the rows.
The dataset generation failed because of a cast error
Error code:   DatasetGenerationCastError
Exception:    DatasetGenerationCastError
Message:      An error occurred while generating the dataset

All the data files must have the same columns, but at some point there are 1 new columns ({'answer'})

This happened while the json dataset builder was generating data using

hf://datasets/ura-hcmut/vmlu_vi/valid.jsonl (at revision c13b946c3b8a1c41368346bcbd9a811ccebac8cc)

Please either edit the data files to have matching columns, or separate them into different configurations (see docs at https://hf.co/docs/hub/datasets-manual-configuration#multiple-configurations)
Traceback:    Traceback (most recent call last):
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 2011, in _prepare_split_single
                  writer.write_table(table)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/arrow_writer.py", line 585, in write_table
                  pa_table = table_cast(pa_table, self._schema)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/table.py", line 2302, in table_cast
                  return cast_table_to_schema(table, schema)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/table.py", line 2256, in cast_table_to_schema
                  raise CastError(
              datasets.table.CastError: Couldn't cast
              id: string
              question: string
              choices: list<item: string>
                child 0, item: string
              answer: string
              to
              {'id': Value(dtype='string', id=None), 'question': Value(dtype='string', id=None), 'choices': Sequence(feature=Value(dtype='string', id=None), length=-1, id=None)}
              because column names don't match
              
              During handling of the above exception, another exception occurred:
              
              Traceback (most recent call last):
                File "/src/services/worker/src/worker/job_runners/config/parquet_and_info.py", line 1321, in compute_config_parquet_and_info_response
                  parquet_operations = convert_to_parquet(builder)
                File "/src/services/worker/src/worker/job_runners/config/parquet_and_info.py", line 935, in convert_to_parquet
                  builder.download_and_prepare(
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 1027, in download_and_prepare
                  self._download_and_prepare(
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 1122, in _download_and_prepare
                  self._prepare_split(split_generator, **prepare_split_kwargs)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 1882, in _prepare_split
                  for job_id, done, content in self._prepare_split_single(
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 2013, in _prepare_split_single
                  raise DatasetGenerationCastError.from_cast_error(
              datasets.exceptions.DatasetGenerationCastError: An error occurred while generating the dataset
              
              All the data files must have the same columns, but at some point there are 1 new columns ({'answer'})
              
              This happened while the json dataset builder was generating data using
              
              hf://datasets/ura-hcmut/vmlu_vi/valid.jsonl (at revision c13b946c3b8a1c41368346bcbd9a811ccebac8cc)
              
              Please either edit the data files to have matching columns, or separate them into different configurations (see docs at https://hf.co/docs/hub/datasets-manual-configuration#multiple-configurations)

Need help to make the dataset viewer work? Make sure to review how to configure the dataset viewer, and open a discussion for direct support.

id
string
question
string
choices
sequence
28-0021
Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:
[ "A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp", "B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát", "C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát", "D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định" ]
28-0022
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, NHTƯ phải:
[ "A. Dùng ngoại tệ để mua nội tệ", "B. Dùng nội tệ để mua ngoại tệ", "C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối", "D. Các lựa chọn đều sai" ]
28-0023
Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến
[ "A. Cán cân thương mại", "B. Cán cân thanh toán", "C. Sản lượng quốc gia", "D. Các lựa chọn đều đúng" ]
28-0024
Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:
[ "A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ", "B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ", "C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ", "D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ" ]
28-0025
Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất
[ "A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt", "B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt", "C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt", "D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt" ]
28-0026
Nếu những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa nào đó và lạm phát trong thực tế lại thấp hơn so với mức mà họ kỳ vọng thì:
[ "A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt", "B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt", "C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng", "D. Các lựa chọn đều không đúng" ]
28-0027
Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y:thu nhập). Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 100 là:
[ "A. S = 10", "B. S = 0", "C. S = -10", "D. Không thể tính được" ]
28-0028
Tác động “hất ra” (hay còn gọi là tác động lấn át) của chính sách tài chính là do:
[ "A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu", "B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu", "C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu", "D. Giảm chi tiêu của chính phủ, làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu" ]
28-0029
Theo lý thuyết xác định sản lượng (được minh họa bằng đồ thị có đường 450), nếu tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì:
[ "A. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến", "B. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến", "C. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến", "D. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến" ]
28-0030
Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ):
[ "A. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách", "B. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước", "C. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước", "D. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ" ]
28-0031
Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng:
[ "A. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh", "B. Mà tại đó nền kinh tế còn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất", "C. Tối đa của nền kinh tế", "D. Các lựa chọn đều đúng" ]
28-0032
Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100$ ngày hôm nay và 116$ ngày này hai năm sau, bạn sẽ chọn:
[ "A. 100$ ngày hôm nay", "B. 116$ ngày này 2 năm sau", "C. Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên", "D. Không chọn phương án nào" ]
28-0033
Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu của:
[ "A. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee", "B. Dịch vụ cắt tóc", "C. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản", "D. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989", "E. Tất cả các lựa chọn đều được tính vào GDP năm 1989" ]
28-0034
Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là:
[ "A. 50$", "B. 100$", "C. 500$", "D. 600$", "E. 650$" ]
28-0035
Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
[ "A. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài", "B. Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất ở VN", "C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa", "D. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa", "E. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng" ]
28-0036
Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được tính vào GDP của Mỹ như thế nào:
[ "A. Đầu tư tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng tăng 40.000$", "B. Tiêu dùng tăng 40.000$ và xuất khẩu ròng giảm 40.000$", "C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$", "D. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$", "E. không có tác động nào vì giao dịch này không liên quan đến sản xuất trong nước" ]
28-0037
Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
[ "A. Chỉ số điều chỉnh GDP", "B. Chỉ số giá tiêu dùng", "C. Chỉ số giá sản xuất", "D. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm", "E. Tất cả các lựa chọn đều được sử dụng để đo lường lạm phát" ]
28-0038
CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau đây:
[ "A. Nhà ở", "B. Giao thông", "C. Thực phẩm và đồ uống", "D. Chăm sóc y tế", "E. Tất cả các lựa chọn đều có cùng một tác động" ]
28-0039
“Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
[ "A. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp", "B. Tất cả các sản phẩm hiện hành", "C. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình", "D. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng", "E. Các lựa chọn đều sai" ]
28-0042
Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:
[ "A. Thúc đẩy thương mại tự do", "B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư", "C. Kiểm soát sự gia tăng dân số", "D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ", "E. quốc hữu hóa các ngành quan trọng" ]
28-0043
Thước đo hợp lý đối với mức sống của một nước là:
[ "A. GDP thực bình quân đầu người", "B. GDP thực", "C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người", "D. GDP danh nghĩa", "E. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người" ]
28-0044
Nhiều nước Đông Á đang tăng trưởng rất nhanh vì:
[ "A. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào", "B. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước đây trong chiến tranh", "C. Họ đã dành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư", "D. Họ đã luôn luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết đến như là “nước chảy chỗ trũng”", "E. Không có câu trả lời nào đúng" ]
28-0045
Khi một nước có GDP bình quân rất nhỏ:
[ "A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi", "B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ", "C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”", "D. Một sự tăng lên về tư bản có thể sẽ có ảnh hưởng tới sản lượng", "E. Không có câu trả lời đúng" ]
28-0046
Khi một nước giàu có,
[ "A. Nước này hầu như không thể nghèo đi một cách tương đối", "B. Nước này sẽ khó có thể tăng trưởng nhanh chóng do quy luật lợi tức giảm dần đối với tư bản", "C. Tư bản trở nên có năng suất hơn nhờ “hiệu ứng bắt kịp”", "D. Nước này không cần vốn nhân lực nữa", "E. Không câu trả lời nào đúng" ]
28-0047
Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau, và một nước tăng trưởng với tốc độ 2%/năm còn một nước tăng trưởng 4%/năm
[ "A. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2%", "B. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép", "C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản", "D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng 2%" ]
28-0048
Chi phí cơ hội của tăng trưởng là:
[ "A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại", "B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại", "C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại", "D. Sự giảm sút về thuế" ]
28-0049
Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia
[ "A. Vốn nhân lực/ công nhân", "B. Tư bản vật chất/ công nhân", "C. Tài nguyên thiên nhiên/ công nhân", "D. Lao động", "E. Tri thức công nghệ" ]
28-0050
Câu nhận định nào trong số các câu sau là đúng?
[ "A. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tỷ lệ như nhau", "B. Các nước có thể có tỷ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP bình quân của mỗi nước là như nhau", "C. Các nước đều có tốc độ tăng trưởng và mức sản lượng như nhau vì mỗi nước đều có được các nhân tố sản xuất giống nhau", "D. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau lớn, và theo thời gian, các nước nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối" ]
28-0051
Một giám đốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận được khoản trợ cấp thôi việc 50 triệu đồng thay vì tiền lương 100 triệu Đ/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đi làm với mức lương 10 triệu Đ/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm khoản đóng góp cho bố mẹ 5 triệu Đ/Năm. Phần đóng góp của gia đình này vào tổng thu nhập quốc dân trong năm sẽ giảm đi:
[ "A. 50 triệu Đ", "B. 65 triệu Đ", "C. 75 triệu Đ", "D. 85 triệu Đ", "E. 90 triệu Đ" ]
28-0052
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP?
[ "A. Tăng giá xe đạp Thống Nhất", "B. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua", "C. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào", "D. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam", "E. Tăng giá máy kéo hiệu Bông Sen" ]
28-0053
Nếu CPI của năm 1995 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 5% thì CPI của năm 1994 là:
[ "A. 135", "B. 125", "C. 131,5", "D. 130", "E. 105" ]
28-0054
Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu lên 31 triệu Đ. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ 122 lên 169. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
[ "A. Giảm", "B. Tăng", "C. Không đổi", "D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở" ]
28-0055
Giả sử đầu tư hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất khi đó:
[ "A. Lãi suất không thể giảm bởi sự tác động của chính sách tài khoá và chính sách tiền tệ", "B. Nền kinh tế không thể bị tác động bởi chính sách tài khoá hoặc chính sách tiền tệ", "C. Chính sách tài khoá sẽ rất hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu", "D. Chính sách tài khoá hoàn toàn không có hiệu quả trong việc kiểm soát tổng cầu" ]
28-0056
Khi mức giá giảm, đường cầu tiền sẽ chuyển dịch về
[ "A. Bên phải làm cho lãi suất giảm xuống", "B. Bên phải làm cho lãi suất tăng lên", "C. Bên trái làm cho lãi suất tăng lên", "D. Bên trái làm cho lãi suất giảm xuống" ]
28-0057
Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
[ "A. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái", "B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải", "C. Người tiêu dùng và doanh nghiệp chi tiêu ít hơn", "D. Sản lượng được sản xuất ra có xu hướng giảm" ]
28-0058
Giả sử chính phủ muốn kích thích đầu tư nhưng hầu như không thay đổi thu nhập, theo bạn chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
[ "A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng", "B. Giảm thuế đi kèm với chính sách tiền tệ thắt chặt", "C. Trợ cấp cho đầu tư đi kèm với chính sách tiền tệ mở rộng", "D. Giảm thuế thu nhập đi kèm với chính sách tài khoá mở rộng" ]
28-0059
Một lý do làm cho đường tổng cung có độ dốc dương là:
[ "A. Nhu cầu của các tác nhân trong nền kinh tế tăng khi mặt bằng giá cả tăng", "B. Các doanh nghiệp sẽ bán được nhiều sản phẩm hơn khi giá cả tăng", "C. Lợi nhuận của các doanh nghiệp tăng thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn", "D. Các hãng kinh doanh sẽ có xu hướng tăng sản lượng khi giá cả tăng" ]
28-0060
Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng cung tiền không thay đổi thì
[ "A. Mức cầu về tiền tăng lên", "B. Lãi suất cân bằng tăng lên", "C. Lãi suất cân bằng giảm xuống", "D. Lãi suất cân bằng không đổi" ]
28-0061
Trong mô hình tổng cung tổng cầu, đường tổng cung dịch chuyển sang trái là do:
[ "A. Chính phủ tăng thuế", "B. Gia các yếu tố sản xuất tăng lên", "C. Năng lực sản xuất của quốc gia tăng lên", "D. Các câu trên đều sai" ]
28-0062
Số nhân tiền tổng hợp phản ánh:
[ "A. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền cơ sở", "B. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền ký gởi", "C. Cả (a) và (b) đều đúng", "D. Cả (a) và (b) đều sai" ]
28-0063
Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:
[ "A. Sản xuất gián tiếp", "B. Lợi nhuận ròng", "C. Xuất khẩu ròng", "D. Giá trị gia tăng" ]
28-0064
Đường thể hiện sự phối hợp sản lượng thực tế và lãi suất mà tại đó tổng chi tiêu dự kiến bằng sản lượng thực tế được gọi là :
[ "A. Đường LM", "B. Đường cầu về đầu tư", "C. Đường IS", "D. Đường tổng cầu" ]
28-0065
Giả sử rằng GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết kiệm là 400 và mua hàng hoá của chính phủ là 1200, khi đó:
[ "A. Đầu tư là 80", "B. Thu nhập có thể sử dụng là 3800", "C. Thu nhập khả dụng sẽ là 3800, đầu tư là 80, thâm hụt ngân sách là 200", "D. Thâm hụt ngân sách là 200" ]
28-0066
Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng:
[ "A. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cung về hàng hoá", "B. Sản lượng thực tế lớn hơn tổng cầu, do đó có sự dư cầu về hàng hoá", "C. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế, do đó có sự dư cung về hàng hoá", "D. Tổng cầu lớn hơn sản lượng thực tế do đó có sự dư cầu về hàng hoá" ]
28-0067
Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ áp dụng đồng thời chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt thì:
[ "A. Sản lượng chắc chắn tăng", "B. Lãi suất chắc chắn tăng", "C. Cả (a) và (b) đúng", "D. Câu (a) và (b) sai" ]
28-0068
Xu hướng tiết kiệm cận biên cộng với:
[ "A. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 0", "B. Xu hướng tiêu dùng cận biên bằng 1", "C. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 1", "D. Xu hướng tiêu dùng bình quân bằng 0" ]
28-0069
Nếu đường LM nằm ngang thì:
[ "A. Chính sách tài khóa không làm thay đổi lãi suất", "B. Chính sách tài khóa tác động mạnh đến sản lượng", "C. Chính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng", "D. Câu (a) và (b) đúng" ]
28-0070
Nếu GDP thực tế không ở trạng thái cân bằng:
[ "A. Lạm phát sẽ quá lớn trong nền kinh tế", "B. GDP thực tế luôn có xu hướng thay đổi cho tới khi cân bằng với tổng chi tiêu dự kiến", "C. Thất nghiệp sẽ quá cao trong nền kinh tế", "D. GDP thực tế sẽ thay đổi cho tới khi đạt được trạng thái cân bằng dài hạn của nền kinh tế" ]
28-0071
Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh quan hệ:
[ "A. Sản lượng giảm dẫn đến lãi suất cân bằng tăng", "B. Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng giảm", "C. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng", "D. Câu (b) và (c) đúng" ]
28-0072
Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng
[ "A. S – T = I – G", "B. S + I = G - T", "C. S + I = G + T", "D. S + T = I + G" ]
28-0073
Trong mô hình IS - LM, chính sách tiền tệ thắt chặt được thể hiện bằng:
[ "A. Sự dịch chuyển sang trái của đường LM", "B. Sự dịch chuyển sang phải của đường IS", "C. Sự dịch chuyển sang phải của LM", "D. Sự dịch chuyển sang trái của đường IS" ]
28-0074
Vì đường tổng cung trong dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
[ "A. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu", "B. Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung dài hạn", "C. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cung, còn mức giá được quy định bởi tổng cầu", "D. Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung" ]
28-0075
Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công với đường tổng cung ngắn hạn có độ dốc dương, sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu sẽ làm tăng:
[ "A. Tỷ lệ thất nghiệp và sản lượng", "B. Tỷ lệ thất nghiệp, mức giá và sản lượng", "C. Sản lượng và giá cả", "D. Tỷ lệ thất nghiệp và mức giá" ]
28-0076
Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của:
[ "A. Chính phủ và các hãng sản xuất", "B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ", "C. Các hộ gia đình", "D. Người nước ngoài" ]
28-0077
Với đường tổng cung theo quan điểm của Keynes và khi cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất, việc sử dụng chính sách tài khoá mở rộng sẽ:
[ "A. Làm tăng thu nhập nhưng không ảnh hưởng đến giá cả và lãi suất", "B. Không ảnh hưởng đến thu nhập, giá cả và lãi suất", "C. Làm tăng thu nhập, giảm lãi suất nhưng không ảnh hưởng đến giá cả", "D. Làm tăng lãi suất và giá cả, nhưng không ảnh hưởng đến thu nhập" ]
28-0078
Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập có thể sử dụng (thu nhập khả dụng) tăng khi:
[ "A. Tiêu dùng giảm", "B. Tiết kiệm tăng", "C. Thuế thu nhập giảm", "D. Tiêu dùng tăng" ]
28-0079
Biện pháp nào dưới đây hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
[ "A. Tăng tiền lương tối thiểu", "B. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và trợ cấp cho công nhân đến làm việc ở các vùng sâu vùng xa", "C. Tăng trợ cấp thất nghiệp", "D. Thực hiện chính sách tài khoá mở rộng" ]
28-0080
Khi chính phủ thay đổi một lượng thuế hoặc trợ cấp cho các hộ gia đình thì sản lượng sẽ thay đổi một lượng:
[ "A. Bằng lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi", "B. Nhỏ hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi", "C. Lớn hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi", "D. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên" ]
28-0081
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời:
[ "A. Một công nhân ngành thép bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn", "B. Một công nhân ngành thép quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên đại học", "C. Một công nhân ngành thép về hưu nghỉ chế độ", "D. Một công nhân ngành thép mất việc do thay đổi về công nghệ" ]
28-0082
Yếu tố nào dưới đây được coi là nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế:
[ "A. Xuất khẩu", "B. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp", "C. Đầu tư", "D. Thuế thu nhập tích luỹ" ]
28-0083
Lạm phát có thể do các nguyên nhân:
[ "A. Tăng cung tiền", "B. Tăng chi tiêu của chính phủ", "C. Tăng lương và giá yếu tố sản xuất", "D. Cả ba câu trên đều đúng" ]
28-0084
Trong mô hình kinh tế của KEYNES, các chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ sẽ làm thay đổi:
[ "A. Tổng cầu", "B. Tổng cung", "C. Giá cả", "D. Các câu trên đều sai" ]
28-0085
Giả sử trong tiến trình hội nhập, xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự tính rằng:
[ "A. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ tăng giá", "B. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải", "C. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch chuyển sang phải, làm đồng nội tệ giảm giá", "D. Đường cung ngoại tệ dịch sang phải" ]
28-0086
Yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực:
[ "A. Tính theo giá hiện hành", "B. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng", "C. Thường tính cho một năm", "D. Không tính giá trị sản phẩm trung gian" ]
28-0087
Quota nhập khẩu là
[ "A. Thuế đánh trên hàng nhập", "B. Thuế nhập ở mức cao để ngăn cản hàng hóa nước ngoài bán ở trong nước", "C. Một thỏa hiệp tự nguyện của một nước khác giới hạn bớt xuất khẩu", "D. Một hạn mức tối đa áp dụng trên lượng hàng hóa có thể nhập vào một nước" ]
28-0088
Giả sử Ngân Hàng NN mua 600 tỉ đồng công trái chính phủ từ các trung gian tài chính và giả sử những tổ chức này chuyển toàn bộ tiền bán vào ngân hàng. Nếu yêu cầu dự trữ là 20%, tác động tức thời trên hệ thống ngân hàng là
[ "A. Có thêm 120 tỉ dự trữ", "B. Có thêm 120 tỉ vượt mức dự trữ", "C. Có thêm 480 tỉ tổng dự trữ", "D. 480 tỉ tăng thêm trong dự trữ bắt buộc" ]
28-0089
Biến động của yếu tố nào sau đây chỉ tác động đến tổng cung ngắn hạn và không tác động đến tổng cung dài hạn?
[ "A. Lực lượng lao động", "B. Tiền lương danh nghĩa", "C. Công nghệ, kỹ thuật", "D. Giá dầu nhập khẩu" ]
28-0090
Sản lượng cân bằng đạt được khi:
[ "A. Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến", "B. Sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng", "C. Tiêu dùng bằng với tiết kiệm", "D. Cán cân ngân sách cân bằng" ]
28-0091
Trong mô hình tổng cầu – tổng cung, trong dài hạn, việc tăng cung tiền dẫn tới:
[ "A. Giá tăng, sản lượng tăng", "B. Giá tăng, sản lượng không đổi", "C. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp giảm", "D. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp tăng" ]
28-0092
Tổng sản phẩm quốc nội ( GDP) là:
[ "A. Giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định", "B. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong lãnh thổ kinh tế của một nước trong một thời kỳ nhất định", "C. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do công dân nước đó tạo ra trong một thời kỳ nhất định", "D. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kỳ nhất định" ]
28-0093
Trong một nền kinh tế mở có các số liệu như sau: tiêu dùng tự định: 60, đầu tư tự định: 600, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ: 3260, xuất khẩu: 2000, tiêu dùng biên: 0,75, thuế suất biên: 0,4, nhập khẩu biên: 0,25.ở mức sản lượng(thu nhập) thực tế là 7200, các xí nghiệp nên:
[ "A. Thu hẹp sản xuất", "B. Giữ nguyên sản lượng", "C. Mở rộng sản xuất", "D. Các câu trên đều saI" ]
28-0094
Giả sử không có Chính phủ và ngoại thương nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
[ "A. Khoảng 77", "B. 430", "C. 700", "D. 400" ]
28-0095
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ MPC = 0,75 mức sản lượng sẽ:
[ "A. Giảm xuống 40 tỷ", "B. Tăng 40 tỷ", "C. Giảm Xuống 13,33 tỷ", "D. Tăng lên 13,33 tỷ" ]
28-0096
Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
[ "A. Không còn lạm phát", "B. Không còn thất nghiệp", "C. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp", "D. Các lựa chọn đều sai" ]
28-0097
Cho biết: K=1/(1-MPC) . Đây là số nhân trong:
[ "A. Nền kinh tế đóng, không có Chính phủ", "B. Nền kinh tế đóng, có Chính phủ", "C. Nền kinh tế mở", "D. Các lựa chọn đều có thể đúng" ]
28-0098
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng:
[ "A. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng", "B. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng", "C. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng", "D. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng" ]
28-0099
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, sự cắt giảm thu nhập làm:
[ "A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng", "B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng", "C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng", "D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng" ]
28-0100
Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ít có khả năng nhất trong việc kích thích sự gia tăng đầu tư:
[ "A. Lãi suất giảm", "B. Chi tiêu cho tiêu dùng tăng", "C. Cạn kiệt hàng tồn kho", "D. Nhập khẩu tăng", "E. Tiến bộ công nghệ" ]
28-0101
Theo lý thuyết của Keynes kết hợp chính sách nào trong các chính sách sau đây thích hợp nhất đối với một Chính phủ đang cắt giảm thất nghiệp:
[ "A. Cắt giảm thuế & tăng chi tiêu của Chính phủ", "B. Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ", "C. Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ", "D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ" ]
28-0102
Một sự gia tăng trong nhập khẩu tự định sẽ:
[ "A. Dịch chuyển đường LM sang phải", "B. Dịch chuyển đường IS sang phải", "C. Dịch chuyển đường IS sang trái", "D. Không ảnh hưởng đến đường IS" ]
28-0103
Trên đồ thị, điểm cân bằng chung là giao điểm của đường IS và đường LM, biết rằng đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất, chính sách tài khóa sẽ:
[ "A. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẽ", "B. Không ảnh hưởng", "C. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ", "D. Không có câu nào đúng" ]
28-0104
Mô hình tăng trưởng Solow:
[ "A. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định", "B. Chỉ ra rằng tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng", "C. Giả định lao động và công nghệ không thay đổi" ]
28-0105
Trong trạng thái dừng, đầu tư bằng khấu hao. Vậy, tiêu dùng ở trạng thái dừng sẽ bằng:
[ "A. Sản lượng trừ khấu hao", "B. Sản lượng trừ tiết kiệm", "C. Tiết kiệm cộng khấu hao" ]
28-0106
Hạng mục nào dưới đây không nằm trong cách tính GNP
[ "A. Lương giáo viên phổ thông", "B. Chi tiêu trợ cấp xã hội", "C. Công việc nội trợ được chi trả trong nước", "D. Giá trị thỏa mãn của việc giải trí nghỉ ngơi", "E. chi tiêu trợ cấp xã hội và giá trị thỏa mãn của việc giải trí nghỉ ngơi" ]
28-0107
Định nghĩa nào dưới đây miêu tả chính xác nhất nợ quốc gia?
[ "A. Chênh lệch hàng năm giữa chi tiêu Chính phủ với mức thuế thu được", "B. Số lượng tiền VNĐ nợ IMF", "C. Phần tích lũy thâm hụt cán cân thanh toán thực tế của Việt Nam", "D. Phần tích lũy thâm hụt ngân sách thực tế của Việt Nam", "E. Tổng số nợ nước ngoài đang tồn đọng của nước Việt Nam" ]
28-0108
Trong một nền kinh tế mở có sự can thiệp của Chính phủ, điều kiện nào sau đây sẽ đảm bảo toàn dụng nhân công?
[ "A. Tiết kiệm bằng đầu tư", "B. Thuế bằng chi tiêu chính phủ", "C. Tiết kiệm + thuế + nhập khẩu = Đầu tư + Chi tiêu chính phủ + xuất khẩu", "D. Không có lựa chọn nào đúng" ]
28-0109
Lý thuyết tiền lương hiệu quả cho rằng
[ "A. Trên thị trường lao động đang có dư cầu về lao động", "B. Doanh nghiệp cảm thấy có lợi hơn khi giữ cho tiền lương ở mức cao hơn mức làm cân bằng thị trường lao động ngay cả khi có tình trạng dư cung về lao động", "C. Tiền lương mà người công nhân nhận được cao hơn mức công đoàn thương lượng với doanh nghiệp" ]
28-0110
Những người lao động thất vọng
[ "A. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên", "B. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện", "C. Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp", "D. Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện" ]
28-0111
Điểm nào dưới đây sẽ được xem là tài sản cho một khách hàng của một ngân hàng thương mại?
[ "A. Tiền gửi Ngân hàng ở tài khoản vãng lai", "B. Tín phiếu thương mại do ngân hàng giữ làm tài sản dự trữ", "C. Số tiền rút quá mức tài khoản cá nhân cho phép", "D. Tiền cho vay ứng trước của ngân hàng thương mại này bằng USD" ]
28-0112
Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu:
[ "A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải", "B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái", "C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải", "D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái", "E. Cả đường tổng cung và tổng cầu đều dịch chuyển sang phải" ]
28-0113
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
[ "A. Sự thay đổi khối lượng tư bản", "B. Sự thay đổi công nghệ", "C. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa", "D. Sự thay đổi cung về lao động", "E. Không có sự kiện nào thỏa mãn câu hỏi trên" ]
28-0114
Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Tại mức thu nhập nào, Chính phủ cân đối được ngân sách:
[ "A. 300 triệu USD", "B. 500 triệu USD", "C. 650 triệu USD", "D. 480 triệu USD" ]
28-0115
Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong khung thu nhập nào, Chính phủ bị thâm hụt ngân sách:
[ "A. <300", "B. <500", "C. <650", "D. <480" ]
28-0116
Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong khung thu nhập nào, Chính phủ có thặng dư ngân sách:
[ "A. >300", "B. >500", "C. >650", "D. >480" ]
28-0117
Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Thâm hụt hay thặng dư của Chính phủ là bao nhiêu, nếu thu nhập tại điểm cân bằng là 400 triệu USD
[ "A. Thặng dư 30", "B. Thâm hụt 20", "C. Thâm hụt 60", "D. Thặng dư 50" ]
28-0118
Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Nếu thu nhập tại điểm toàn dụng nhân công là 750, ngân sách tại điểm đó bằng bao nhiêu?
[ "A. 150", "B. 180", "C. 250", "D. 100" ]
28-0119
Mô hình tăng trưởng Solow:
[ "A. Chỉ ra ảnh hưởng của tiết kiệm, tỷ lệ tăng dân số và tiến bộ công nghệ tới sự tăng trưởng theo thời gian của sản lượng", "B. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định", "C. Chỉ ra rằng tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng" ]
28-0120
Theo mô hình Solow, một quốc gia dành tỷ lệ thu nhập cao cho tiết kiệm và đầu tư, nó sẽ:
[ "A. Có khối lượng tư bản ở trạng thái vàng thấp hơn và thu nhập cao hơn", "B. Dự báo tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định một nước giàu hay nghèo", "C. Có khối lượng tư bản ở trạng thái dừng lớn hơn và thu nhập cao hơn" ]
28-0121
Việt Nam tăng thuế nhập khẩu vàng từ 0.5% lên 1% và bỏ khung lãi suất trần VNĐ 12% khiến cho:
[ "A. Giá vàng trong nước tăng", "B. Giá USD giảm", "C. Tổng cầu sẽ tăng do mọi người kỳ vọng giá vàng sẽ tăng nên chi tiêu cho việc mua vàng tích trữ nhiều hơn" ]
28-0122
Khi Y<YP, khi nào nền kinh tế quốc gia tái thiết lập được cân đối bên trong?
[ "A. Khi giá cả và tiền lương cứng nhắc", "B. Khi giá cả và tiền lương linh hoạt", "C. Trong dài hạn, nền kinh tế sẽ không tái thiết lập được cân đối bên trong", "D. Trong ngắn hạn, cân đối bên trong được tái thiết lập và tổng cầu (sản lượng) giảm" ]
End of preview.
README.md exists but content is empty.
Downloads last month
31