query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Tính an_toàn của học liệu sử_dụng trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tính an_toàn của học liệu 1 . Học_liệu xuất_bản_phẩm dược sử_dụng trong cơ_sở giáo_dục mầm_non cần có tem , nhãn_mác , ghi rõ các thông_tin trên xuất_bản_phẩm theo quy_định của Luật Xuất_bản ; không vi_phạm các quy_định của pháp_luật . 2 . Học_liệu xuất_bản_phẩm theo hình_thức dịch , xuất_bản ở nước_ngoài phải có giấy chứng_nhận thẩm_định theo Luật Xuất_bản . 3 . Đối_với học liệu xuất_bản_phẩm điện_tử : có giải_pháp quản_lý thời_gian sử_dụng cho trẻ_em dưới 6 tuổi . 4 . Đối_với học liệu tự làm : bảo_đảm vệ_sinh , an_toàn , không gây độc_hại ; thân_thiện với môi_trường ; hạn_chế sử_dụng học liệu từ nhựa tái_chế và sản_phẩm nhựa dùng một lần .
Điều 33 . Thẩm_quyền và trách_nhiệm của các bộ , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ quyết_định thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể và quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của các trung_tâm dịch_vụ_việc_làm quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . 2 . Rà_soát , sắp_xếp , kiện_toàn các trung_tâm dịch_vụ_việc_làm thuộc thẩm_quyền thành_lập đảm_bảo các tiêu_chuẩn , điều_kiện hoạt_động theo quy_định tại Nghị_định này . 3 . Kiểm_tra , thanh_tra hoạt_động của trung_tâm dịch_vụ_việc_làm thuộc quyền quản_lý theo quy_định của pháp_luật . 4 . Theo_dõi , tổng_hợp và báo_cáo định_kỳ 06 tháng và hằng năm về tình_hình hoạt_động của các trung_tâm thuộc thẩm_quyền thành_lập , tổ_chức lại theo Mẫu_số 09 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này gửi Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Báo_cáo 06 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 và báo_cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 năm báo_cáo . Thời_gian chốt số_liệu báo_cáo theo quy_định của Chính_phủ quy_định về chế_độ báo_cáo của cơ_quan hành_chính nhà_nước .
Quy_định về yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư trong hồ_sơ mời sơ_tuyển dự_án PPP được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Lập , thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển 1 . Lập hồ_sơ mời sơ_tuyển : Nội_dung hồ_sơ mời sơ_tuyển bao_gồm : a ) Thông_tin chỉ_dẫn nhà đầu_tư : Nội_dung cơ_bản của dự_án và các nội_dung chỉ_dẫn nhà đầu_tư tham_dự sơ_tuyển . b ) Yêu_cầu về tư_cách hợp_lệ của nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 5 của Luật_Đấu_thầu . c ) Yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư bao_gồm : - Năng_lực tài_chính - thương_mại , khả_năng thu_xếp vốn và năng_lực triển_khai thực_hiện dự_án ; kinh_nghiệm thực_hiện các dự_án tương_tự . Trường_hợp liên_danh , năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư được xác_định bằng tổng_năng_lực , kinh_nghiệm của các thành_viên liên_danh ; nhà đầu_tư đứng đầu liên_danh phải có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 30 % , từng thành_viên trong liên_danh có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 15 % trong liên_danh ; - Phương_pháp triển_khai thực_hiện dự_án sơ_bộ và cam_kết thực_hiện dự_án ; kê_khai về tranh_chấp , khiếu_kiện đối_với các hợp_đồng đã và đang thực_hiện . Đối_với dự_án BT , nhà đầu_tư phải đáp_ứng thêm yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm ( nếu có ) theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng , nhà ở , kinh_doanh bất_động_sản và pháp_luật có liên_quan để thực_hiện dự_án khác . d ) Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá Phương_pháp đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển được thực_hiện thông_qua tiêu_chuẩn đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển nêu trong hồ_sơ mời sơ_tuyển . Sử_dụng phương_pháp chấm điểm theo thang điểm 100 hoặc 1.000 để đánh_giá về năng_lực và kinh_nghiệm của nhà đầu_tư . Khi xây_dựng tiêu_chuẩn đánh_giá về năng_lực , kinh_nghiệm phải quy_định mức điểm tối_thiểu để được đánh_giá là đáp_ứng yêu_cầu nhưng không được thấp hơn 60 % tổng_số điểm và điểm đánh_giá của từng nội_dung yêu_cầu cơ_bản không thấp hơn 50 % điểm tối_đa của nội_dung đó . 2 . Thẩm_định , phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển : a ) Bên mời_thầu trình người có thẩm_quyền dự_thảo hồ_sơ mời sơ_tuyển và các tài_liệu liên_quan đồng_thời gửi đơn_vị thẩm_định ; b ) Việc thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 75 Nghị_định này ; c ) Việc phê_duyệt hồ_sơ mời sơ_tuyển phải bằng văn_bản , căn_cứ tờ_trình phê_duyệt và báo_cáo thẩm_định hồ_sơ mời sơ_tuyển .
Điều 3 . Mức thu phí Mức thu phí thẩm_định cấp , cấp lại , điều_chỉnh giấy_phép xử_lý chất_thải nguy_hại được quy_định tại Biểu mức thu phí ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Xuất_bản_phẩm điện_tử được nộp lưu_chiểu ở định_dạng số thể_hiện bằng hình_thức nào ?
Điều 26 . Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử nộp lưu_chiểu dưới dạng bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp lưu_chiểu qua mạng Internet Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử nộp lưu_chiểu dưới dạng bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp lưu_chiểu qua mạng Internet quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP như sau : 1 . Định_dạng tệp_tin của xuất_bản_phẩm điện_tử được thể_hiện dưới hình_thức sách in , các loại lịch là “ PDF ” ; dưới hình_thức tranh , ảnh , bản_đồ , áp - phích , tờ rời , tờ_gấp là “ JPEG ” ; dưới hình_thức bản ghi_âm có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách là “ MP3 ” ; dưới hình_thức bản ghi_hình có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách là “ MP4 ” ; 2 . Việc chuyển định_dạng khác của xuất_bản_phẩm điện_tử sang định_dạng quy_định tại Khoản 1 Điều này phải bảo_đảm không làm thay_đổi nội_dung của xuất_bản_phẩm điện_tử .
Điều 32 . Chế_độ báo_cáo 1 . Trước ngày 20 tháng 01 hàng năm , thương_nhân sản_xuất rượu công_nghiệp , thương_nhân sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , thương_nhân phân_phối rượu , thương_nhân bán_buôn rượu , thương_nhân bán_lẻ rượu , thương_nhân bán rượu tiêu_dùng tại_chỗ có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất , kinh_doanh rượu năm trước của đơn_vị mình về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép theo Mẫu_số 08 , Mẫu_số 09 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Trước ngày 30 tháng 01 hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất rượu thủ_công để bán cho các doanh_nghiệp có Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại trên địa_bàn về Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng theo Mẫu_số 10 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm , Phòng Kinh_tế hoặc Phòng Kinh_tế và Hạ_tầng có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , sản_xuất rượu thủ_công để bán cho các doanh_nghiệp có giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp để chế_biến lại , tình_hình bán_lẻ rượu , bán rượu tiêu_dùng tại chỗ năm trước trên địa_bàn về Sở Công_Thương theo Mẫu_số 11 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Trước ngày 28 tháng 02 hàng năm , Sở Công_Thương có trách_nhiệm gửi báo_cáo tình_hình sản_xuất rượu , tình_hình phân_phối , bán_buôn , bán_lẻ rượu , tình_hình bán rượu tiêu_dùng tại chỗ năm trước trên địa_bàn về Bộ Công_Thương theo Mẫu_số 12 ban_hành kèm theo Nghị_định này .
Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã được có bao_nhiêu Phó_chỉ_huy ?
Điều 4 . Số_lượng Phó chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã , Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức 1 . Số_lượng Phó chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã như sau : a ) Đơn_vị hành_chính cấp xã loại 1 , xã biên_giới , ven biển , đảo được bố_trí không quá 02 Phó chỉ_huy_trưởng . Căn_cứ tình_hình thực_tế , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định số_lượng Phó chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã trong số_lượng người hoạt_động không chuyên_trách ở cấp xã quy_định tại khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 34 / 2019 / NĐ - CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định về cán_bộ , công_chức cấp xã và người hoạt_động không chuyên_trách ở cấp xã , ở thôn , tổ dân_phố ; b ) Đơn_vị hành_chính cấp xã không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này bố_trí 01 Phó chỉ_huy_trưởng . 2 . Ban chỉ_huy quân_sự cơ_quan , tổ_chức bố_trí 01 Phó chỉ_huy_trưởng . Căn_cứ yêu_cầu nhiệm_vụ quốc_phòng , quân_sự và tổ_chức , hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chỉ_huy_trưởng Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh xem_xét , quyết_định bổ_nhiệm không quá 02 Phó Chỉ_huy_trưởng theo đề_nghị của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức .
Điều 8 . Chi_phí quản_lý đối_với BHXH Việt_Nam 1 . Căn_cứ nội_dung và mức chi_phí quản_lý quy_định tại Điều 9 ( trừ nội_dung chi quy_định tại khoản 9 ) và Điều 10 Quyết_định số 60 / 2015 / QĐ - TTg , Tổng_Giám_đốc BHXH Việt_Nam xây_dựng và ban_hành quy_chế chi_tiêu nội_bộ đối_với các đơn_vị trực_thuộc BHXH Việt_Nam trên cơ_sở tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ do Nhà_nước quy_định để tổ_chức thực_hiện . 2 . Phương_pháp phân_bố khoản chi_phí thu BHXH tự_nguyện , thu bảo_hiểm y_tế của người tham_gia theo hộ gia_đình , của học_sinh , sinh_viên đang theo học tại các cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ( chi_phí thu ) theo quy_định tại điểm a khoản 5 Điều 9 Quyết_định số 60 / 2015 / QĐ - TTg : a ) Mức chi_phí thu bình_quân toàn ngành bằng 7 % số tiền đóng của người tham_gia ; BHXH Việt_Nam thực_hiện như sau : - Trích 75 % trên mức chi_phí thu bình_quân toàn ngành để chi thù_lao cho tổ_chức làm đại_lý thu . Căn_cứ tình_hình thực_tế của từng địa_phương , Tổng_Giám_đốc BHXH Việt_Nam có trách_nhiệm quy_định mức chi thù_lao theo tỷ_lệ % trên số thu đối_với từng nhóm đối_tượng tham_gia và của từng tỉnh , thành_phố để BHXH cấp tỉnh thanh_toán cho đại_lý thu ; - Còn lại 25 % trên mức chi_phí thu bình_quân toàn ngành được để lại cho ngành BHXH để sử_dụng chi_phí cho việc đào_tạo , tập_huấn công_tác thu , kiểm_tra đại_lý thu . BHXH Việt_Nam phân_bổ cho BHXH các tỉnh , thành_phố và các đơn_vị có liên_quan để tổ_chức thực_hiện . b ) Cơ_quan BHXH căn_cứ số tiền và danh_sách tham_gia do đại_lý thu nộp để chi_trả chi_phí thù_lao cho đại_lý thu ; số tiền chi_trả tương_ứng mức chi thù_lao theo tỷ_lệ % trên số thu do Tổng_Giám_đốc BHXH Việt_Nam quy_định . c ) Cơ_quan BHXH có trách_nhiệm cung_cấp mẫu biểu để tổ_chức làm đại_lý thu tự in_ấn phục_vụ cho việc lập danh_sách người tham_gia . 3 . Phương_pháp phân_bổ khoản chi_phí chi_trả lương hưu , trợ_cấp BHXH và trợ_cấp thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 2 Điều 4 và điểm b khoản 5 Điều 9 Quyết_định số 60 / 2015 / QĐ - TTg : a ) Mức chi_phí chi_trả lương hưu , trợ_cấp BHXH và trợ_cấp thất_nghiệp ( mức chi_phí chi_trả ) bình_quân toàn ngành bằng 0,78 % tổng_số tiền chi_trả các chế_độ ; BHXH Việt_Nam thực_hiện như sau : - Trích 63 % trên mức chi_phí chi_trả bình_quân toàn ngành chuyển cho tổ_chức làm đại_lý để chi_phí cho các nội_dung quy_định tại điểm c Khoản này . Tổng_Giám_đốc BHXH Việt_Nam có trách_nhiệm quy_định mức chi_phí chi_trả theo tỷ_lệ % trên số tiền chi_trả cho từng tỉnh , thành_phố để BHXH cấp tỉnh thanh_toán cho tổ_chức làm đại_lý chi_trả . - Còn lại 37 % trên mức chi_phí chi_trả bình_quân toàn ngành để lại cho ngành BHXH sử_dụng chi_phí cho việc chi_trả ( gồm : In_ấn biểu_mẫu , phiếu lĩnh lương hưu , danh_sách chi_trả ; bảo_quản , lưu_trữ hồ_sơ người thụ_hưởng ; kiểm_tra , giám_sát việc chi_trả ; làm đêm , thêm giờ ; hỗ_trợ công_chức , viên_chức và người lao_động có liên_quan trong những ngày chi_trả ) . BHXH Việt_Nam phân_bổ cho BHXH các tỉnh , thành_phố và đơn_vị có liên_quan để tổ_chức thực_hiện . b ) Cơ_quan BHXH căn_cứ số tiền mà tổ_chức làm đại_lý chi_trả cho người thụ_hưởng , thực_hiện chuyển chi_phí chi_trả vào tài_khoản của tổ_chức làm đại_lý ( không thanh_toán bằng tiền_mặt ) ; số tiền chuyển tương_ứng mức chi_phí chi_trả theo tỷ_lệ % trên số tiền chi_trả do Tổng_Giám_đốc BHXH Việt_Nam quy_định . c ) Tổ_chức làm đại_lý chi_trả tự_quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc sử_dụng chi_phí cho việc chi_trả , gồm : Mua_sắm két sắt , máy đếm tiền , bao_gói đựng tiền , máy phát số thứ_tự ( nếu có ) ; thuê phương_tiện vận_chuyển tiền , địa_điểm chi_trả , lực_lượng bảo_vệ ; chi_phí chuyển tiền , phí rút_tiền_mặt , phí dịch_vụ chuyển tiền vào tài_khoản của người thụ_hưởng ; chi_phí làm thẻ ATM cho người thụ_hưởng có yêu_cầu thanh_toán qua ngân_hàng ; thù_lao cho việc chi_trả ; chi nước uống tại các điểm chi_trả và quản_lý người thụ_hưởng trên địa_bàn ; chi_phí khác . 4 . Phương_thức chi bổ_sung thu_nhập cho cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động từ quỹ bổ_sung thu_nhập theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Quyết_định số 60 / 2015 / QĐ - TTg : a ) Cơ_quan BHXH thực_hiện chi bổ_sung thu_nhập theo tháng hoặc quý cho công_chức , viên_chức và người lao_động tối_đa không quá 60 % mức chi bổ_sung thu_nhập thực_tế bình_quân theo tháng hoặc quý của năm trước liền kề . Riêng năm 2016 , mức chi bổ_sung thu_nhập cho công_chức , viên_chức và người lao_động theo tháng hoặc quý do thủ_trưởng đơn_vị quyết_định nhưng tối_đa không quá 60 % quỹ tiền_lương theo tháng hoặc quý trong năm . b ) Sau khi quyết_toán năm được duyệt , cơ_quan BHXH xác_định số kinh_phí tiết_kiệm chi_phí quản_lý và phần dành trích_lập quỹ bổ_sung thu_nhập theo quy_chế chi_tiêu nội_bộ của ngành để thanh_toán , chi bổ_sung thu_nhập cho công_chức , viên_chức và người lao_động theo nguyên_tắc : - Trường_hợp_số kinh_phí tiết_kiệm dành trích_lập quỹ bổ_sung thu_nhập theo quy_định lớn hơn số đã chi bổ_sung thu_nhập cho công_chức , viên_chức và người lao_động , cơ_quan BHXH tiếp_tục chi bổ_sung thu_nhập cho công_chức , viên_chức và người lao_động theo quy_chế chi_tiêu nội_bộ của ngành ; - Trường_hợp_số kinh_phí tiết_kiệm dành trích_lập quỹ bổ_sung thu_nhập theo quy_định nhỏ hơn số đã chi bổ_sung thu_nhập cho công_chức , viên_chức và người lao_động , cơ_quan BHXH sử_dụng nguồn dự_phòng quỹ bổ_sung thu_nhập để bù_đắp . Trường_hợp nguồn quỹ bổ_sung thu_nhập không đủ thì trừ vào số kinh_phí tiết_kiệm dành trích_lập quỹ bổ_sung thu_nhập của năm sau .
Sĩ_quan nghỉ_việc theo chế_độ bệnh_binh được hưởng các chế_độ nào ?
Điều 6 . Chế_độ , chính_sách đối_với sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân nghỉ theo chế_độ bệnh_binh Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghỉ theo chế_độ bệnh_binh được hưởng các quyền_lợi sau : 1 . Chế_độ về ưu_đãi người có công với cách_mạng và chế_độ bảo_hiểm xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trợ_cấp một lần của thời_gian tăng thêm do quy_đổi quy_định tại khoản 2 Điều 8 Nghị_định này .
Điều 10 . Nội_dung quyết_định cấm tiếp_xúc 1 . Quyết_định cấm tiếp_xúc phải ghi rõ : a . Ngày , tháng , năm ra quyết_định ; họ , tên , chức_vụ của người ra quyết_định . b . Họ , tên , địa_chỉ của người bị áp_dụng biện_pháp cấm tiếp_xúc ; c . Căn_cứ áp_dụng biện_pháp cấm tiếp_xúc ; d . Lý_do áp_dụng biện_pháp cấm tiếp_xúc ; đ . Thời_gian áp_dụng biện_pháp cấm tiếp_xúc ; e . Người được phân_công giám_sát việc thực_hiện biện_pháp cấm tiếp_xúc . 2 . Quyết_định cấm tiếp_xúc phải có chữ_ký của người ra quyết_định và phải được đóng_dấu .
Nguyên_tắc áp_dụng tiêu_chuẩn , định mức diện_tích công_trình sự_nghiệp thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc áp_dụng tiêu_chuẩn , định mức 1 . Tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp quy_định tại Nghị_định này được sử_dụng làm căn_cứ để lập kế_hoạch và dự_toán ngân_sách ; giao , đầu_tư xây_dựng , mua_sắm , thuê trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp ; quản_lý , sử_dụng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp . 2 . Diện_tích làm_việc của các chức_danh tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị là diện_tích sử_dụng được xác_định cho một chỗ làm_việc . Một người giữ nhiều chức_danh thì áp_dụng theo diện_tích của chức_danh có tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng cao nhất . 3 . Diện_tích làm_việc của các chức_danh quy_định tại Nghị_định này là diện_tích tối_đa . Cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định giao , đầu_tư xây_dựng , mua_sắm , thuê , bố_trí sử_dụng căn_cứ tính_chất công_việc của chức_danh , nhu_cầu sử_dụng , khả_năng của ngân_sách nhà_nước , quỹ nhà_đất hiện có và mức_độ tự_chủ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập để quyết_định cho phù_hợp , bảo_đảm tiết_kiệm , hiệu_quả . 4 . Tổng_diện_tích làm_việc của các chức_danh được xác_định trên cơ_sở biên_chế , số_lượng người làm_việc được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt hoặc theo định_hướng biên_chế , số_lượng người làm_việc đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ( nếu có ) tại thời_điểm xác_định .
Điều 14 . Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan tiếp_nhận Biểu_mẫu đăng_ký giá , kê_khai giá 1 . Cơ_quan tiếp_nhận Biểu_mẫu đăng_ký giá , kê_khai giá có các quyền sau : a ) Sử_dụng mức giá do tổ_chức , cá_nhân đăng_ký , kê_khai vào mục_đích phân_tích , tổng_hợp , dự_báo biến_động giá_cả thị_trường và xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá ; b ) Kiểm_tra các yếu_tố hình_thành giá , công_bố công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng phục_vụ mục_tiêu quản_lý nhà_nước về giá ; c ) Rà_soát các nội_dung kê_khai giá do tổ_chức , cá_nhân kê_khai ; yêu_cầu các thương_nhân thực_hiện kê_khai giá báo_cáo về mức giá kê_khai phù_hợp với biến_động của các yếu_tố hình_thành giá trong trường_hợp cần_thiết để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về giá ; d ) Trường_hợp thương_nhân phân_phối bán_lẻ phải thực_hiện kê_khai giá , cơ_quan tiếp_nhận biểu_mẫu kê_khai giá có quyền yêu_cầu thương_nhân báo_cáo các nội_dung chi_phí làm tăng_giá bán_lẻ so với giá bán_lẻ khuyến_nghị đã kê_khai của thương_nhân sản_xuất , nhập_khẩu . 2 . Cơ_quan tiếp_nhận Biểu_mẫu đăng_ký giá , kê_khai giá có các trách_nhiệm sau : a ) Thực_hiện đúng quy_định về tiếp_nhận đăng_ký giá , kê_khai giá bán sữa , thực_phẩm chức_năng do thương_nhân kinh_doanh đăng_ký , kê_khai ; b ) Có trách_nhiệm bảo_mật mức giá đăng_ký , kê_khai của thương_nhân trong thời_gian mức giá đăng_ký , kê_khai chưa có hiệu_lực thực_hiện ; c ) Kiểm_tra và giám_sát việc thực_hiện giá bán sản_phẩm trên thị_trường của thương_nhân kinh_doanh như đã đăng_ký hoặc kê_khai .
Trách_nhiệm của cơ_sở sản_xuất nhập_khẩu thuốc về việc kiểm_nghiệm thuốc trước khi lưu_hành được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Kiểm_nghiệm trước khi lưu_hành đối_với thuốc được quy_định tại Khoản 4 Điều 103 của Luật dược 1 . Thuốc thuộc một trong các trường_hợp sau đây phải được kiểm_nghiệm bởi cơ_sở kiểm_nghiệm do Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) chỉ_định trước khi lưu_hành : a ) Thuốc quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 4 Điều 103 của Luật dược ; b ) Sinh phẩm là dẫn_xuất của máu và huyết_tương người ; c ) Thuốc_nhập_khẩu theo quy_định tại Điều 70 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành Luật dược ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP ) ; d ) Thuốc được sản_xuất bởi cơ_sở sản_xuất thuốc_nước_ngoài thuộc Danh_sách cơ_sở sản_xuất có thuốc vi_phạm chất_lượng do Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) công_bố . 2 . Quy_định việc kiểm_nghiệm xác_định chất_lượng thuốc : a ) Lấy mẫu thuốc : - Đối_với thuốc quy_định tại các Điểm a , b và c Khoản 1 Điều này , việc lấy mẫu do cơ_sở sản_xuất ( đối_với thuốc sản_xuất trong nước ) hoặc cơ_sở nhập_khẩu ( đối_với thuốc nhập_khẩu ) thực_hiện ; - Đối_với thuốc quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này , cơ_sở nhập_khẩu đề_nghị cơ_quan kiểm_tra chất_lượng hoặc cơ_quan kiểm_nghiệm nhà_nước lấy mẫu . b ) Cơ_sở nhập_khẩu thực_hiện việc gửi mẫu thuốc đã lấy kèm theo bản photocopy phiếu kiểm_nghiệm gốc của nhà sản_xuất tới cơ_sở kiểm_nghiệm thuốc theo quy_định tại Khoản 3 Điều này để kiểm_nghiệm xác_định chất_lượng thuốc theo tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc đã được phê_duyệt ; c ) Cơ_sở sản_xuất , cơ_sở nhập_khẩu vắc xin , sinh phẩm là huyết_thanh chứa kháng_thể , dẫn_xuất của máu và huyết_tương người thuộc trường_hợp quy_định tại các Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này tiến_hành gửi mẫu theo quy_định tại Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ; d ) Trong thời_hạn quy_định tại Điểm c Khoản 3 Điều 7 Thông_tư này , cơ_sở kiểm_nghiệm phải trả_lời kết_quả kiểm_nghiệm đối_với mẫu thuốc nhận được . 3 . Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) chỉ_định cơ_sở kiểm_nghiệm đã được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược có phạm_vi kiểm_nghiệm thuốc hoặc cơ_sở kiểm_nghiệm quy_định tại Khoản 1 Điều 35 của Luật dược đáp_ứng GLP thực_hiện việc kiểm_nghiệm thuốc quy_định tại Khoản 1 Điều này . Trường_hợp cơ_sở kiểm_nghiệm không đủ điều_kiện để thử một hoặc một_số phép thử , cơ_sở kiểm_nghiệm phải thông_báo và phối_hợp với cơ_sở sản_xuất , cơ_sở nhập_khẩu gửi mẫu để thử_nghiệm các phép thử này tại cơ_sở kiểm_nghiệm khác đáp_ứng GLP hoặc Phòng thử_nghiệm đáp_ứng tiêu_chuẩn ISO / IEC 17025 và có đủ điều_kiện thực_hiện phép thử . 4 . Định_kỳ hàng tháng , cơ_sở kiểm_nghiệm được chỉ_định báo_cáo việc kiểm_nghiệm thuốc về Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) theo quy_định tại Mẫu_số 07 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) công_bố và cập_nhật danh_sách cơ_sở kiểm_nghiệm được chỉ_định theo quy_định tại Khoản 3 Điều này trên Trang thông_tin điện_tử của Cục Quản_lý Dược . 6 . Cơ_sở sản_xuất , cơ_sở nhập_khẩu thuốc chịu trách_nhiệm : a ) Chi_trả kinh_phí kiểm_nghiệm xác_định chất_lượng thuốc của cơ_sở sản_xuất , cơ_sở nhập_khẩu theo quy_định ; b ) Cung_cấp chất chuẩn , chất đối_chiếu , tạp chuẩn cho cơ_sở kiểm_nghiệm trong trường_hợp Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương , Viện_Kiểm_nghiệm thuốc thành_phố Hồ_Chí_Minh , Viện Kiểm_định Quốc_gia vắc xin và sinh phẩm y_tế hoặc cơ_sở kiểm_nghiệm khác chưa nghiên_cứu thiết_lập được ; c ) Chỉ được đưa ra lưu_thông , phân_phối các lô thuốc đã có kết_quả kiểm_nghiệm đạt tiêu_chuẩn chất_lượng . 7 . Việc kiểm_nghiệm vắc xin , sinh phẩm là huyết_thanh chứa kháng_thể , dẫn_xuất của máu và huyết_tương người được thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này .
Điều 6 . Sửa_đổi , bãi_bỏ một_số điểm tại các điều của Nghị_định số 38 / 2015 / NĐ - CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính_phủ về quản_lý chất_thải và phế_liệu 1 . Sửa_đổi điểm a khoản 5 Điều 9 như sau : “ a ) Một cơ_sở xử_lý chất_thải nguy_hại phải có ít_nhất 01 ( một ) người đảm_nhiệm việc quản_lý , điều_hành ; có ít_nhất 01 ( một ) người hướng_dẫn về chuyên_môn , kỹ_thuật có trình_độ chuyên_môn thuộc chuyên_ngành liên_quan đến môi_trường hoặc hóa học ; ” . 2 . Bãi_bỏ điểm c khoản 5 Điều 9 , gạch đầu dòng thứ tư điểm a , điểm b khoản 1 Điều 56 .
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe_máy đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 19 . Phạt vi_phạm và bồi_thường thiệt_hại 1 . Đơn_vị bao thanh_toán và khách_hàng được thỏa_thuận về việc phạt vi_phạm , bồi_thường thiệt_hại theo quy_định của pháp_luật đối_với trường_hợp đơn_vị bao thanh_toán hoặc khách_hàng không thực_hiện đúng nội_dung trong hợp_đồng bao thanh_toán , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 9 Thông_tư này . 2 . Đơn_vị bao thanh_toán và khách_hàng có_thể thỏa_thuận về việc bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm mà không phải bồi_thường thiệt_hại hoặc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại . Trường_hợp đơn_vị bao thanh_toán và khách_hàng có thỏa_thuận về phạt vi_phạm nhưng không thỏa_thuận về việc vừa phải chịu phạt vi_phạm và vừa phải bồi_thường thiệt_hại thì bên vi_phạm nghĩa_vụ chỉ phải chịu phạt vi_phạm .
Các trường_hợp cách_chức đối_với công_chức trong việc xử_lý VPHC được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Cách_chức 1 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với cán_bộ có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Giữ lại vụ vi_phạm có dấu_hiệu tội_phạm để xử_lý vi_phạm hành_chính ; b ) Sử_dụng tiền thu được từ tiền nộp phạt vi_phạm hành_chính , tiền nộp do chậm thi_hành_quyết_định xử_phạt tiền , tiền bán , thanh_lý tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính bị tịch_thu và các khoản tiền khác thu được từ xử_phạt vi_phạm hành_chính trái quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước ; c ) Giả_mạo , làm sai_lệch hồ_sơ xử_phạt vi_phạm hành_chính , hồ_sơ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính ; d ) Chống_đối , cản_trở người_làm nhiệm_vụ kiểm_tra , đe_dọa , trù_dập người cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho cơ_quan kiểm_tra , đoàn kiểm_tra , gây khó_khăn cho hoạt_động kiểm_tra ; đ ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; e ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra ; g ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn để sách_nhiễu , đòi , nhận tiền , tài_sản của người vi_phạm ; dung_túng , bao_che , hạn_chế quyền của người vi_phạm hành_chính khi xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với công_chức giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý có hành_vi ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với viên_chức quản_lý có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; b ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra .
Điều 9 . Quản_lý định mức dự_toán khảo_sát xây_dựng 1 . Bộ Xây_dựng công_bố định mức dự_toán khảo_sát xây_dựng theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 Nghị_định số 32 / 2015 / NĐ - CP để các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan vận_dụng , sử_dụng vào việc xác_định và quản_lý chi_phí khảo_sát xây_dựng . 2 . Quản_lý đinh mức khảo_sát xây_dựng thực_hiện theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định số 32 / 2015 / NĐ - CP.
Chế_độ báo_cáo công_dân Việt_Nam ra nước_ngoài học_tập được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Chế_độ báo_cáo 1 . Trước ngày 15 tháng 01 hằng năm , tổ_chức quy_định tại Khoản 2 và 3 Điều 4 Quyết_định này gửi báo_cáo về việc tuyển_sinh và cử công_dân Việt_Nam ra nước_ngoài học_tập về Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; tổ_chức dịch_vụ tư_vấn du_học gửi báo_cáo hoạt_động về Sở Giáo_dục và Đào_tạo nơi đặt trụ_sở , đồng_thời , gửi về Bộ Giáo_dục và Đào_tạo để theo_dõi quản_lý và tổng_hợp thông_tin , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Trước ngày 15 tháng 02 hằng năm , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo gửi báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về việc công_dân Việt_Nam ra nước_ngoài học_tập .
Điều 78 . Tổ_chức thực_hiện sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động xây_dựng 1 . Trường_hợp cá_nhân đề_nghị cấp mới ; điều_chỉnh , bổ_sung lĩnh_vực , nâng hạng chứng_chỉ hành_nghề thì đề sát_hạch bao_gồm 05 câu hỏi về kiến_thức pháp_luật ( bao_gồm pháp_luật chung và pháp_luật về xây_dựng theo từng lĩnh_vực ) và 20 câu hỏi về kiến_thức chuyên_môn có liên_quan đến lĩnh_vực đề_nghị cấp chứng_chỉ hành_nghề , số điểm tối_đa cho mỗi đề sát_hạch là 100 điểm , trong đó điểm tối_đa cho phần kinh_nghiệm nghề_nghiệp là 80 điểm , điểm tối_đa cho phần kiến_thức pháp_luật là 20 điểm . Cá_nhân có kết_quả sát_hạch phần kiến_thức pháp_luật tối_thiểu 16 điểm và tổng_điểm từ 80 điểm trở lên thì đạt yêu_cầu để xem_xét cấp chứng_chỉ hành_nghề . 2 . Trường_hợp cá_nhân được miễn sát_hạch về kiến_thức chuyên_môn thì đề sát_hạch bao_gồm 10 câu về kiến_thức pháp_luật , số điểm tối_đa cho mỗi đề sát_hạch là 40 điểm . Cá_nhân có kết_quả sát_hạch từ 32 điểm trở lên thì đạt yêu_cầu để xem_xét cấp chứng_chỉ hành_nghề .
Hành_khách không chấp_hành hướng_dẫn của tài_xế về an_toàn giao_thông bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 32 . Xử_phạt hành_khách đi xe vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hướng_dẫn của lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe về các quy_định bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông ; b ) Gây mất trật_tự trên xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Mang_hóa chất_độc_hại , chất dễ cháy , nổ , hàng nguy_hiểm hoặc hàng cấm lưu_thông trên xe_khách ; b ) Đu , bám vào thành xe ; đứng , ngồi , nằm trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý ; tự_ý mở_cửa xe hoặc có hành_vi khác không bảo_đảm an_toàn khi xe đang chạy . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi đe_dọa , xâm_phạm sức_khỏe của người khác đi trên xe , lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu hóa chất_độc_hại , chất dễ cháy , nổ , hàng nguy_hiểm , hàng cấm lưu_thông mang theo trên xe chở khách .
Điều 24 . Lấy phiếu tín_nhiệm 1 . Việc lấy phiếu tín_nhiệm được tiến_hành bằng hình_thức bỏ_phiếu kín . 2 . Khi triển_khai lấy phiếu tín_nhiệm , các trường_hợp sau đây không được tham_gia bỏ_phiếu : a ) Công_chức , viên_chức tập_sự ; b ) Người lao_động ký hợp_đồng có thời_gian công_tác thực_tế tại đơn_vị dưới 12 tháng . 3 . Trường_hợp một người tham_gia nhiều vị_trí thuộc thành_phần tham_gia bỏ_phiếu thì khi bỏ_phiếu tín_nhiệm chỉ bỏ một phiếu . 4 . Khi thực_hiện lấy phiếu tín_nhiệm theo phương_thức bỏ_phiếu kín , phải thành_lập Ban_kiểm phiếu . Ban_kiểm phiếu do người chủ_trì đề_xuất và phải được Hội_nghị thông_qua ( theo phương_thức giơ tay ) . 5 . Tỷ_lệ phiếu tín_nhiệm đồng_ý bổ_nhiệm được tính như sau : Số phiếu tín_nhiệm đồng_ý / Số phiếu do Ban_kiểm phiếu phát ra . 6 . Kết_quả lấy phiếu tín_nhiệm của hội_nghị trước được công_bố công_khai tại các Hội_nghị tiếp_theo .
Nhiệm_vụ của trưởng ca trung_tâm điều_khiển cụm nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Nhiệm_vụ của trưởng ca nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập , trưởng ca trung_tâm điều_khiển cụm nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập 1 . Xử_lý_sự_cố theo Quy_trình xử_lý_sự_cố hệ_thống điện quốc_gia do Bộ Công_Thương ban_hành và Quy_trình tách lưới phát độc_lập ( nếu có ) ; chủ_động điều_chỉnh tần_số và điện_áp đưa về giới_hạn cho phép theo Quy_định hệ_thống điện truyền_tải và Quy_định hệ_thống điện_phân_phối do Bộ Công_Thương ban_hành . 2 . Thông_báo cho Cấp điều_độ hệ_thống điện cấp trên về dao_động tần_số và điện_áp để phối_hợp xử_lý . Chuẩn_bị mọi điều_kiện cần_thiết để hòa điện nhà_máy_điện với hệ_thống điện theo lệnh của Cấp điều_độ có quyền điều_khiển .
Điều 9 . Kiểm_tra 1 . Thẩm_quyền và phạm_vi kiểm_tra a ) Bộ Tổng_Tham_mưu chủ_trì , phối_hợp cơ_quan , tổ_chức liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng kiểm_tra việc sản_xuất , quản_lý , sử_dụng , tiêu_chuẩn , chất_lượng trang_phục dân_quân tự_vệ trên phạm_vi toàn_quốc ; b ) Cục Dân_quân tự_vệ chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất việc sản_xuất , quản_lý , sử_dụng , tiêu_chuẩn , chất_lượng trang_phục dân_quân tự_vệ trình Bộ Tổng_Tham_mưu phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện ; c ) Các tổng_cục , quân_chủng , binh_chủng , binh_đoàn , cơ_quan , tổ_chức có tự_vệ ; Bộ Tư_lệnh các quân_khu , Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh , cấp huyện , Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã chủ_trì hoặc tham_gia kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất việc sản_xuất , quản_lý , sử_dụng , tiêu_chuẩn , chất_lượng trang_phục dân_quân tự_vệ theo thẩm_quyền ; d ) Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng thuộc Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Cục Dân_quân tự_vệ , cơ_quan , tổ_chức liên_quan tham_gia kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất việc sản_xuất , sử_dụng , chất_lượng trang_phục dân_quân tự_vệ . 2 . Tổ_chức đoàn kiểm_tra a ) Đoàn kiểm_tra của Bộ Quốc_phòng do Tổng_Tham_mưu_trưởng quyết_định thành_lập ; b ) Đoàn kiểm_tra của các cơ_quan , đơn_vị quy_định tại Điểm c , Khoản 1 Điều này do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định thành_lập . 3 . Nội_dung kiểm_tra a ) Kiểm_tra việc sản_xuất và chất_lượng trang_phục dân_quân tự_vệ : Hợp_đồng kinh_tế , hồ_sơ kỹ_thuật ; toàn_bộ hoặc một trong các giai_đoạn của quá_trình sản_xuất ; chất_lượng nguyên vật_liệu , sản_phẩm , thành_phẩm theo TCVN / QS 1822 : 2014 về trang_phục dân_quân tự_vệ ; tiêu_chuẩn kỹ_thuật trang thiết_bị đo_lường , kiểm_tra , thử_nghiệm và các nội_dung khác có liên_quan của cơ_sở sản_xuất trang_phục dân_quân tự_vệ . b ) Kiểm_tra trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng trang_phục dân_quân tự_vệ quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 Điều 5 và Điều 6 , 7 Thông_tư này ; kiểm_tra chất_lượng trang_phục dân_quân tự_vệ đang sử_dụng trong niên_hạn theo tiêu_chuẩn TCVN / QS 1822 : 2014 . 4 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của đoàn kiểm_tra a ) Thông_báo kế_hoạch kiểm_tra định_kỳ đến đơn_vị được kiểm_tra trước ít_nhất 15 ngày làm_việc ; kế_hoạch kiểm_tra đột_xuất trước ít_nhất 05 ngày làm_việc ; b ) Thực_hiện đúng kế_hoạch kiểm_tra , phúc_tra được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Dân_chủ , công_khai , đúng quy_định của pháp_luật , không gây cản_trở hoạt_động thường_xuyên của cơ_quan , tổ_chức cá_nhân được kiểm_tra ; d ) Thực_hiện kiểm_tra , phúc_tra và kết_luận đúng thẩm_quyền ; báo_cáo và thông_báo theo quy_định .
Mức phạt của hành_vi sử_dụng tên không đúng địa_điểm theo quyết_định thành_lập cơ_sở giáo_dục là bao_nhiêu ?
Điều 7 . Vi_phạm_quy_định về tổ_chức quản_lý cơ_sở giáo_dục 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_khai không đầy_đủ các nội_dung theo quy_định tại quy_chế thực_hiện công_khai đối_với cơ_sở giáo_dục và đào_tạo thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Thực_hiện không đầy_đủ hoặc không đúng chế_độ thông_tin báo_cáo theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; c ) Lập báo_cáo định_kỳ , báo_cáo đột_xuất có nội_dung không chính_xác ; d ) Sử_dụng tên hoặc đặt trụ_sở không đúng địa_điểm theo quyết_định thành_lập , quyết_định cho phép thành_lập ; đ ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Ban_hành không đầy_đủ văn_bản thuộc trách_nhiệm của cơ_sở giáo_dục theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; b ) Công_khai không chính_xác các nội_dung theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; c ) Không thực_hiện công_khai theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; d ) Không thực_hiện chế_độ thông_tin báo_cáo theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; đ ) Không gửi thông_báo , quyết_định của cơ_sở giáo_dục đại_học đến Bộ Giáo_dục và Đào_tạo theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi ban_hành_văn_bản trái thẩm_quyền hoặc văn_bản có nội_dung trái pháp_luật hiện_hành . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi không thành_lập hội_đồng trường của cơ_sở giáo_dục đại_học theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thực_hiện công_khai theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 , điểm c khoản 2 Điều này ; b ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; c ) Buộc_hủy bỏ văn_bản đã ban_hành không đúng thẩm_quyền hoặc có nội_dung trái pháp_luật đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
Điều 10 . Kiểm_soát thông_qua hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ 1 . Hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ , bao_gồm : a ) Các thiết_bị đầu_cuối ( máy đo tốc_độ có ghi_hình_ảnh ; camera giám_sát , ghi_nhận hình_ảnh phương_tiện vi_phạm ; các thiết_bị điều_khiển ; các thiết_bị điện , điện_tử và cơ_khí khác ... ) được lắp_đặt cố_định trên tuyến giao_thông đường_bộ để giám_sát trực_tuyến tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông và tự_động ghi_nhận bằng hình_ảnh của người , phương_tiện vi_phạm_pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; b ) Hệ_thống_thiết_bị xử_lý tại trung_tâm , phần_mềm quản_lý và cơ_sở dữ_liệu giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông ; c ) Hệ_thống truyền dữ_liệu ; d ) Các thiết_bị phụ_trợ khác . 2 . Đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát bố_trí cán_bộ có đủ tiêu_chuẩn theo quy_định trực tại Trung_tâm điều_hành để phối_hợp vận_hành hệ_thống giám_sát và thông_báo vi_phạm của người , phương_tiện tham_gia giao_thông cho Tổ tuần_tra , kiểm_soát làm nhiệm_vụ trên tuyến để kiểm_soát , xử_lý vi_phạm theo quy_định . 3 . Khi nhận được thông_báo hành_vi vi_phạm của người , phương_tiện tham_gia giao_thông từ Trung_tâm điều_hành hệ_thống giám_sát , Tổ tuần_tra , kiểm_soát thực_hiện nhiệm_vụ dừng phương_tiện , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm theo quy_định . Kết_thúc ca tuần_tra , kiểm_soát , Tổ_trưởng có trách_nhiệm thống_kê vụ_việc đã kiểm_soát , xử_lý về Trung_tâm điều_hành . Cán_bộ trực tại Trung_tâm điều_hành có trách_nhiệm thống_kê các vụ_việc phát_hiện thông_qua hệ_thống giám_sát nhưng chưa được kiểm_soát , xử_lý vi_phạm , báo_cáo , đề_xuất bằng văn_bản với người có thẩm_quyền để xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật . 4 . Các hành_vi vi_phạm do thiết_bị kỹ_thuật của hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ghi , thu được phải thống_kê , lập danh_sách , in thành bản ảnh hoặc bản ghi , thu về hành_vi vi_phạm và lưu_giữ trong hồ_sơ vụ , việc vi_phạm hành_chính theo quy_định của Bộ Công_an về công_tác hồ_sơ .
Ngoài Học_viện Tư_pháp thì còn có tổ_chức nào bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hàng năm không ?
Điều 13 . Tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng nghiệp_vụ 1 . Tổ_chức thực_hiện bồi_dưỡng nghiệp_vụ bao_gồm : a ) Hội công_chứng_viên ; b ) Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam ; c ) Học_viện Tư_pháp . 2 . Công_chứng_viên có_thể lựa_chọn tham_gia lớp bồi_dưỡng nghiệp_vụ do Hội công_chứng_viên ở địa_phương khác hoặc Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam hoặc Học_viện Tư_pháp tổ_chức .
Điều 51 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2018 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính_phủ quy_định chi_tiết Luật thương_mại về hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa của doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam .
Khi nào Bộ Tài_chính cung_cấp thông_tin cho công_dân qua mạng điện_tử ?
Điều 30 . Trình_tự , thủ_tục cung_cấp thông_tin qua mạng điện_tử 1 . Việc cung_cấp thông_tin qua mạng điện_tử được thực_hiện khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Thông_tin được yêu_cầu phải là thông_tin thuộc tập_tin có sẵn và có_thể truyền_tải qua mạng điện_tử ; b ) Cơ_quan nhà_nước có đủ điều_kiện về kỹ_thuật để cung_cấp thông_tin được yêu_cầu qua mạng điện_tử . 2 . Việc cung_cấp thông_tin qua mạng điện_tử được thực_hiện bằng các cách_thức sau đây : a ) Gửi tập_tin đính kèm thư điện_tử ; b ) Cung_cấp mã truy_cập một lần ; c ) Chỉ_dẫn địa_chỉ truy_cập để tải thông_tin . 3 . Đối_với thông_tin đơn_giản , có sẵn có_thể cung_cấp ngay thì chậm nhất là 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu hợp_lệ , cơ_quan được yêu_cầu phải cung_cấp thông_tin . 4 . Đối_với thông_tin phức_tạp , không có sẵn mà cần tập_hợp từ các bộ_phận của cơ_quan đó hoặc thông_tin cần_thiết phải có ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác thì chậm nhất là 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu hợp_lệ , cơ_quan được yêu_cầu phải thông_báo bằng văn_bản về thời_hạn giải_quyết yêu_cầu cung_cấp thông_tin . Chậm nhất là 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu hợp_lệ , cơ_quan được yêu_cầu phải cung_cấp thông_tin hoặc có văn_bản thông_báo từ_chối cung_cấp thông_tin . Trường_hợp cơ_quan được yêu_cầu cần thêm thời_gian để xem_xét , tìm_kiếm , tập_hợp , sao_chép , giải_quyết yêu_cầu cung_cấp thông_tin thì có_thể gia_hạn nhưng tối_đa không quá 15 ngày và phải có văn_bản thông_báo về việc gia_hạn trong thời_hạn cung_cấp thông_tin .
Điều 9 . Nghĩa_vụ của người lao_động và người sử_dụng lao_động khi đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng trái pháp_luật 1 . Nghĩa_vụ của người lao_động khi đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động không đúng quy_định tại Điều 11 Nghị_định số 27 / 2014 / NĐ - CP : a ) Không được trợ_cấp thôi_việc và phải bồi_thường cho người sử_dụng lao_động nửa tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động ; b ) Nếu vi_phạm_quy_định về thời_hạn báo trước thì phải bồi_thường cho người sử_dụng lao_động một khoản tiền tương_ứng với tiền_lương của người lao_động trong những ngày không báo trước ; c ) Phải hoàn_trả chi_phí hỗ_trợ học nghề , học văn_hóa ( nếu có ) cho người sử_dụng lao_động , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác . 2 . Nghĩa_vụ của người sử_dụng lao_động khi đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động không đúng quy_định tại Điều 12 Nghị_định số 27 / 2014 / NĐ - CP : a ) Phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc theo hợp_đồng lao_động đã giao_kết và phải trả tiền_lương , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế trong những ngày người lao_động không được làm_việc cộng với ít_nhất 02 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động ; b ) Trường_hợp người lao_động không muốn tiếp_tục làm_việc thì ngoài khoản tiền bồi_thường quy_định tại điểm a khoản này người sử_dụng lao_động phải trả trợ_cấp thôi_việc ( nếu có ) theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư này ; c ) Trường_hợp người sử_dụng lao_động không muốn nhận lại người lao_động thì ngoài khoản bồi_thường quy_định tại điểm a khoản này và trợ_cấp thôi_việc ( nếu có ) theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư này , hai bên thỏa_thuận khoản tiền bồi_thường thêm nhưng ít_nhất phải bằng 02 tháng tiền_lương theo hợp_đồng lao_động để chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; d ) Trường_hợp vi_phạm_quy_định về thời_hạn báo trước thì phải bồi_thường cho người lao_động một khoản tiền tương_ứng với tiền_lương của người lao_động trong những ngày không báo trước ; đ ) Trả tiền tàu xe đi đường khi người lao_động về nơi cư_trú . 3 . Tiền_lương tháng làm căn_cứ tính bồi_thường và tính trả cho những ngày người lao_động không làm_việc hoặc cho những ngày không báo trước quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này được xác_định theo quy_định tại khoản 1 Điều 13 Thông_tư này . 4 . Tiền bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế theo ngày để chi_trả cho những ngày người lao_động không được làm_việc quy_định tại điểm a Khoản 2 Điều này được xác_định trên cơ_sở số tiền bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế theo tháng thuộc phần trách_nhiệm của người sử_dụng lao_động theo quy_định của pháp_luật do hai bên xác_định và ghi trong hợp_đồng lao_động chia cho số ngày làm_việc bình_thường trong tháng mà hai bên xác_định nhưng tối_đa không quá 26 ngày trong tháng .
Dữ_liệu về cơ_sở đăng_kiểm tàu cá , đăng_kiểm viên tàu cá gồm những gì ?
Điều 6 . Cơ_sở dữ_liệu về khai_thác thủy_sản Cơ_sở dữ_liệu về khai_thác thủy_sản gồm các thông_tin chủ_yếu sau : 1 . Dữ_liệu về đăng_ký , đăng_kiểm tàu cá : a ) Đăng_ký tàu cá : Số đăng_ký , tên tàu ( nếu có ) , chủ sở_hữu , địa_chỉ , ngày đăng_ký , số sổ đăng_kiểm tàu cá ; số giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật tàu cá ( nếu có ) , chiều dài lớn nhất của tàu , công_suất , vật_liệu vỏ tàu ( gỗ , thép , vật_liệu mới ) , nghề khai_thác và năm đóng , nơi đóng , ngày chuyển đi , nơi chuyển ; ngày xóa_đăng_ký ; b ) Đăng_kiểm tàu cá : Số sổ đăng_kiểm , số giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật , ngày kiểm_tra , ngày hết hạn , số đăng_ký tàu , chủ sở_hữu , chiều dài lớn nhất của tàu , nghề khai_thác , địa_chỉ , vật_liệu vỏ tàu ( gỗ , thép , vật_liệu mới ) , năm đóng , nơi đóng , ký_hiệu thiết_kế , cơ_sở thiết_kế . 2 . Dữ_liệu về hạn_ngạch khai_thác thủy_sản : a ) Hạn_ngạch giấy_phép khai_thác thủy_sản vùng khơi : số_lượng giấy_phép khai_thác thủy_sản cấp cho từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương và theo từng nghề ; b ) Hạn_ngạch giấy_phép khai_thác thủy_sản vùng bờ , lộng : Số_lượng giấy_phép khai_thác thủy_sản cấp theo từng nghề trong từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; c ) Hạn_ngạch về sản_lượng khai_thác thủy_sản : Sản_lượng thủy_sản tối_đa cho phép khai_thác đối_với một_số loài thủy_sản di_cư xa hoặc loài thủy_sản có tập_tính theo đàn . 3 . Dữ_liệu về giấy_phép khai_thác thủy_sản : Số đăng_ký tàu cá ; tổ_chức , cá_nhân được cấp phép ; số giấy_phép , ngày cấp , ngày hết hạn , nghề , vùng khai_thác và cảng đăng_ký , sản_lượng cho phép khai_thác . 4 . Dữ_liệu về cảng cá , khu neo đậu tránh trú bão : a ) Khu_neo đậu tránh trú bão : Tên ; loại khu neo đậu ; địa_chỉ ; độ sâu vùng nước đậu tàu ; sức chứa tàu cá ; cỡ , loại tàu cá lớn nhất có_thể vào được khu neo đậu ; tọa độ đầu luồng ( vĩ_độ , kinh_độ ) , độ sâu luồng , chiều dài luồng ; số điện_thoại và tần_số liên_lạc ; b ) Cảng cá : Tên , loại cảng , địa_chỉ ; cỡ , loại tàu cá lớn nhất có_thể cập cảng ; tọa độ đầu luồng ( vĩ_độ , kinh_độ ) , độ sâu luồng , chiều dài luồng ; chiều dài cầu_cảng ; độ sâu vùng nước đậu tàu ; quy_mô năng_lực ( số lượt tàu / ngày ) ; năng_lực bốc_dỡ ; số điện_thoại và tần_số liên_lạc . 5 . Dữ_liệu về nhật_ký , báo_cáo khai_thác : Số đăng_ký tàu , thời_gian chuyến biển , nghề khai_thác , vùng khai_thác , tổng_sản_lượng khai_thác và sản_lượng khai_thác theo thành_phần loài thủy_sản theo chuyến biển . 6 . Dữ_liệu về xác_nhận nguyên_liệu thủy_sản khai_thác : Số giấy xác_nhận ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được xác_nhận ; số đăng_ký tàu ; tổng_sản_lượng thủy_sản , sản_lượng theo thành_phần loài thủy_sản được xác_nhận ; vùng và thời_gian khai_thác . 7 . Dữ_liệu về chứng_nhận nguồn_gốc thủy_sản khai_thác : Số giấy chứng_nhận ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được chứng_nhận ; số giấy xác_nhận ; tổng_sản_lượng thủy_sản , sản_lượng theo thành_phần loài thủy_sản được chứng_nhận ; vùng và thời_gian khai_thác . 8 . Dữ_liệu về xác_nhận cam_kết hoặc chứng_nhận sản_phẩm thủy_sản_xuất_khẩu có nguồn_gốc từ thủy_sản khai_thác nhập_khẩu . 9 . Dữ_liệu về cấp phép tàu cá_nước_ngoài hoạt_động thủy_sản trên vùng_biển Việt_Nam : Số giấy_phép ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được cấp phép ; số đăng_ký tàu , tên tàu ; quốc_tịch tàu ; mã_số hàng_hải quốc_tế ( nếu có ) ; tên chủ tàu , quốc_tịch , nghề hoạt_động , vùng hoạt_động , cảng đăng_ký cập tàu , ngày cấp phép , ngày hết hạn , địa_chỉ , đại_diện ở Việt_Nam ( nếu có ) và địa_chỉ liên_hệ ở Việt_Nam ( nếu có ) . 10 . Dữ_liệu về tàu cá Việt_Nam được chấp_thuận hoặc cấp phép hoạt_động ngoài vùng_biển Việt_Nam : Số văn_bản chấp_thuận , giấy_phép ; tên , địa_chỉ tổ_chức , cá_nhân được chấp_thuận hoặc cấp phép ; số đăng_ký tàu , tên tàu , mã_số hàng_hải quốc_tế ( nếu có ) ; nghề hoạt_động , vùng hoạt_động , ngày chấp_thuận , cấp phép ; ngày hết hạn ; tên , địa_chỉ đại_diện ở nước_ngoài ( nếu có ) . 11 . Dữ_liệu về lao_động khai_thác thủy_sản : Số đăng_ký tàu cá ; tên , địa_chỉ chủ tàu ; nghề hoạt_động , số lao_động đăng_ký . 12 . Dữ_liệu về đào_tạo , bồi_dưỡng lao_động khai_thác thủy_sản : Số giấy_phép đăng_ký kinh_doanh ; ngày cấp ; tên , địa_chỉ cơ_sở đào_tạo ; số chứng_chỉ thuyền_trưởng tàu cá hạng I , hạng II , hạng III đã cấp ; số chứng_chỉ máy trưởng tàu cá hạng I , hạng II , hạng III đã cấp . 13 . Dữ_liệu về tổ_chức khai_thác thủy_sản trên biển : tên , địa_chỉ tổ , đội , hợp_tác_xã , nghiệp_đoàn , doanh_nghiệp ; số_lượng tàu cá , số_lượng ngư_dân tham_gia trong tổ , đội . 14 . Dữ_liệu về cơ_sở đóng mới , cải hoán tàu cá : Số giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện ; ngày cấp ; tên , địa_chỉ cơ_sở ; loại cơ_sở , vật_liệu đóng vỏ tàu . 15 . Dữ_liệu về cơ_sở đăng_kiểm tàu cá , đăng_kiểm viên tàu cá : a ) Cơ_sở đăng_kiểm tàu cá : Số giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện , ngày cấp ; tên , loại cơ_sở , địa_chỉ cơ_sở ; danh_sách đăng_kiểm_viên ; b ) Đăng_kiểm viên tàu cá : Số_hiệu đăng_kiểm_viên ; hạng đăng_kiểm_viên ; ngày cấp , ngày hết hạn ; tên , địa_chỉ ; cơ_sở đăng_kiểm tàu cá . 16 . Dữ_liệu về tàu cá khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp : Số đăng_ký tàu cá ; tên , địa_chỉ chủ tàu ; hành_vi vi_phạm ; ngày vi_phạm ; số quyết_định xử_phạt ( nếu có ) , ngày_công_bố đưa vào , đưa ra danh_sách tàu cá khai_thác bất_hợp_pháp . 17 . Dữ_liệu về dự_báo ngư_trường khai_thác thủy_sản . 18 . Dữ_liệu về chứng_nhận an_toàn thực_phẩm cho tàu cá và cảng cá . 19 . Dữ_liệu về thiệt_hại do thiên_tai , bất_khả_kháng trong khai_thác thủy_sản .
Điều 17 . Vi_phạm_quy_định về đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư ( PPP ) 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi không điều_chỉnh báo_cáo nghiên_cứu khả_thi trong các trường_hợp sau : a ) Dự_án bị ảnh_hưởng bởi thiên_tai hoặc các sự_kiện bất_khả_kháng khác ; b ) Xuất_hiện các yếu_tố đem lại hiệu_quả cao hơn cho dự_án ; c ) Quy_hoạch thay_đổi gây ảnh_hưởng trực_tiếp đến mục_tiêu , địa_điểm , quy_mô của dự_án ; d ) Dự_án không thu_hút được nhà đầu_tư quan_tâm sau khi đã thăm_dò thị_trường , tổ_chức sơ_tuyển hoặc tổ_chức đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư ; đ ) Trường_hợp khác theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không quyết_định chủ_trương sử_dụng vốn đầu_tư của Nhà_nước tham_gia thực_hiện dự_án trước khi phê_duyệt đề_xuất dự_án ; b ) Không xác_định giá_trị vốn đầu_tư của Nhà_nước tham_gia thực_hiện dự_án trước khi phê_duyệt báo_cáo nghiên_cứu khả_thi hoặc đề_xuất dự_án của các dự_án sử_dụng vốn Nhà_nước ( đối_với dự_án nhóm C ) . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm thực_hiện hợp_đồng ; b ) Không ban_hành quy_chế lựa_chọn nhà_thầu để áp_dụng thống_nhất trong quá_trình thực_hiện dự_án ; c ) Đáp_ứng không đầy_đủ các điều_kiện để triển_khai dự_án ; d ) Không thực_hiện quyết_toán vốn đầu_tư xây_dựng công_trình . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không đáp_ứng đúng điều_kiện và thủ_tục chuyển_giao công_trình dự_án ; b ) Không đáp_ứng các điều_kiện để triển_khai dự_án . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm thực_hiện hợp_đồng dự_án đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều này .
Theo quy_định pháp_luật , chế_độ báo_cáo trong hoạt_động của các cơ_quan hành_chính nhà_nước là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Báo_cáo là một loại văn_bản hành_chính ( gồm văn_bản giấy và văn_bản điện_tử ) của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân để thể_hiện_tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_việc nhằm giúp cho cơ_quan , người có thẩm_quyền có thông_tin phục_vụ_việc phân_tích , đánh_giá , điều_hành và ban_hành các quyết_định quản_lý phù_hợp . 2 . Chế_độ báo_cáo trong hoạt_động của các cơ_quan hành_chính nhà_nước là những yêu_cầu cụ_thể về việc thực_hiện báo_cáo do cơ_quan , người có thẩm_quyền trong hệ_thống hành_chính nhà_nước ban_hành và bắt_buộc các cơ_quan hành_chính nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân liên_quan phải thực_hiện . 3 . Thời_gian chốt số_liệu báo_cáo là khoảng thời_gian tính từ thời_điểm bắt_đầu lấy số_liệu của kỳ báo_cáo đến thời_điểm kết_thúc việc lấy số_liệu để thực_hiện việc xây_dựng báo_cáo . 4 . Tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc thực_hiện chế_độ báo_cáo do cơ_quan hành_chính nhà_nước ban_hành là các đối_tượng phải thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định mà không phải cơ_quan hành_chính nhà_nước . 5 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo quốc_gia là Hệ_thống thông_tin thu_thập , tích_hợp , chia_sẻ dữ_liệu báo_cáo của các cơ_quan hành_chính nhà_nước để tổng_hợp , phân_tích dữ_liệu nhằm phục_vụ công_tác chỉ_đạo , điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , cơ_quan hành_chính nhà_nước các cấp và hỗ_trợ đánh_giá hiệu_quả_thực_hiện nhiệm_vụ do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ giao . Hệ_thống thông_tin báo_cáo quốc_gia bao_gồm Hệ_thống thông_tin báo_cáo của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ( sau đây gọi là Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ ) và Hệ_thống thông_tin báo_cáo của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau đây gọi là Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan , địa_phương ) . 6 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ là Hệ_thống thông_tin thu_thập , tổng_hợp , phân_tích_số_liệu báo_cáo từ các bộ , cơ_quan , địa_phương để phục_vụ công_tác chỉ_đạo , điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ . 7 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan , địa_phương là Hệ_thống thông_tin thu_thập , tổng_hợp , phân_tích_số_liệu báo_cáo và cung_cấp số_liệu để phục_vụ công_tác chỉ_đạo , điều_hành của bộ , cơ_quan , địa_phương và cung_cấp số_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . 8 . Bộ chỉ_số phục_vụ chỉ_đạo , điều_hành ( KPI ) là những chỉ_số được thiết_kế nhằm đo_lường , đánh_giá kết_quả , hiệu_quả_thực_hiện công_việc của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
Điều 2 . Thời_gian tập_sự theo chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên , giảng_viên Để được bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên / giảng_viên , người trúng_tuyển phải thực_hiện_thời_gian tập_sự như sau : 1 . Trường_hợp_tuyển_dụng vào chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên hạng III , chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III , chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên dự_bị đại_học hạng III phải thực_hiện_thời_gian tập_sự 12 tháng . 2 . Trường_hợp_tuyển_dụng vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III phải thực_hiện_thời_gian tập_sự 9 tháng . 3 . Trường_hợp_tuyển_dụng vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non hạng IV , chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng IV phải thực_hiện_thời_gian tập_sự 6 tháng .
Trong lĩnh_vực kinh_doanh siêu_thị cũng như trung_tâm thương_mại thì có_thể hiểu như thế_nào là tên hàng ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Một_số từ_ngữ trong Quy_chế này được hiểu như sau : 1 . Siêu_thị là loại_hình cửa_hàng hiện_đại ; kinh_doanh tổng_hợp hoặc chuyên_doanh ; có cơ_cấu chủng_loại hàng_hóa phong_phú , đa_dạng , bảo_đảm chất_lượng ; đáp_ứng các tiêu_chuẩn về diện_tích kinh_doanh , trang_bị kỹ_thuật và trình_độ quản_lý , tổ_chức kinh_doanh ; có các phương_thức phục_vụ văn_minh , thuận_tiện nhằm thỏa_mãn nhu_cầu mua_sắm hàng_hóa của khách_hàng . 2 . Trung_tâm thương_mại là loại_hình tổ_chức kinh_doanh thương_mại hiện_đại , đa chức_năng , bao_gồm tổ_hợp các loại_hình cửa_hàng , cơ_sở hoạt_động dịch_vụ ; hội_trường , phòng họp , văn_phòng cho thuê ... được bố_trí tập_trung , liên_hoàn trong một hoặc một_số công_trình kiến_trúc liền kề ; đáp_ứng các tiêu_chuẩn về diện_tích kinh_doanh , trang_bị kỹ_thuật và trình_độ quản_lý , tổ_chức kinh_doanh ; có các phương_thức phục_vụ văn_minh , thuận_tiện đáp_ứng nhu cần phát_triển hoạt_động_kinh_doanh của thương_nhân và thoả_mãn nhu_cầu về hàng_hoá , dịch_vụ của khách_hàng . 3 . Diện_tích kinh_doanh là diện_tích sàn ( kể_cả lối đi_lại ) của các tầng nhà dùng để bố_trí các hoạt_động_kinh_doanh của Siêu_thị , Trung_tâm thương_mại . 4 . Tên hàng là tên gọi của một mặt_hàng hoặc tên gọi hay ký_hiệu của một mẫu_mã cụ_thể trong một loại mặt_hàng để phân_biệt với một mẫu_mã cụ_thể khác trong loại mặt_hàng này . 5 . Thương_nhân kinh_doanh Siêu_thị hoặc Trung_tâm thương_mại là thương_nhân tổ_chức quản_lý , điều_hành hoạt_động của siêu_thị hoặc Trung_tâm thương_mại .
Điều 12 . Chi văn_hoá , văn_nghệ và tặng_phẩm Căn_cứ tính_chất công_việc , yêu_cầu đối_ngoại của từng đoàn khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị chịu trách_nhiệm đón đoàn quyết_định chi văn_hoá , văn_nghệ và tặng_phẩm trên tinh_thần tiết_kiệm , không phô_trương hình_thức ; cụ_thể như sau : 1 . Chi văn_hoá , văn_nghệ a ) Đối_với đoàn khách hạng đặc_biệt : Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ đón_tiếp phê_duyệt trong chương_trình , đề_án đón đoàn ; b ) Đối_với đoàn khách hạng A , B và C : Tuỳ từng trường_hợp cụ_thể , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ đón_tiếp phê_duyệt trong kế_hoạch đón đoàn , nhưng tối_đa mỗi đoàn chỉ được mời xem biểu_diễn nghệ_thuật một lần theo giá vé tại rạp hoặc theo hợp_đồng biểu_diễn . 2 . Chi tặng_phẩm Tặng_phẩm là sản_phẩm do Việt_Nam sản_xuất và thể_hiện bản_sắc văn_hoá dân_tộc , mức mua quà tặng cụ_thể như sau : a ) Đối_với đoàn khách hạng đặc_biệt : Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ đón_tiếp phê_duyệt trong chương_trình , đề_án đón đoàn ; b ) Đối_với đoàn khách hạng A : - Trưởng_đoàn khách : 1.300.000 đồng / người . Trường_hợp có Phu_nhân ( Phu_quân ) của Trưởng_đoàn đi cùng đoàn , mức chi tặng_phẩm đối_với Phu_nhân ( Phu_quân ) : 1.300.000 đồng / người . - Trường_hợp đặc_biệt theo yêu_cầu đối_ngoại hoặc theo thông_lệ ngoại_giao giữa hai nước , thủ_trưởng cơ_quan đón_tiếp đoàn xem_xét , quyết_định việc tặng_phẩm tặng thành_viên chính_thức và quan_chức tùy_tùng trong kế_hoạch , đề_án đón đoàn , mức chi : 500.000 đồng / người . c ) Đối_với đoàn khách hạng B : - Trưởng_đoàn khách : 900.000 đồng / người . Trường_hợp có Phu_nhân ( Phu_quân ) của Trưởng_đoàn đi cùng đoàn , mức chi tặng_phẩm đối_với Phu_nhân ( Phu_quân ) : 900.000 đồng / người . - Trường_hợp đặc_biệt theo yêu_cầu đối_ngoại hoặc theo thông_lệ ngoại_giao giữa hai nước , thủ_trưởng cơ_quan đón_tiếp đoàn xem_xét , quyết_định việc tặng_phẩm tặng thành_viên chính_thức và quan_chức tùy_tùng trong kế_hoạch , đề_án đón đoàn , mức chi : 500.000 đồng / người .
Thời_hạn thanh_toán bồi_thường tiền bảo_hiểm_nghề_nghiệp đối_với tổ_chức , cá_nhân tiến_hành công_việc bức_xạ được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Thời_hạn thanh_toán bồi_thường 1 . Thời_hạn thanh_toán bồi_thường của doanh_nghiệp bảo_hiểm là 15 ngày kể từ khi nhận được đầy_đủ hồ_sơ bồi_thường trừ khi có thoả_thuận khác bằng văn_bản . 2 . Trường_hợp từ_chối bồi_thường , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải thông_báo bằng văn_bản cho người thông_báo yêu_cầu bồi_thường biết lý_do từ_chối bồi_thường trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường .
Điều 12 . Khu_vực tuyển_sinh 1 . Trường Sĩ_quan Lục_quân 1 tuyển thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ tỉnh Quảng_Trị trở_ra ; Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 tuyển thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú từ tỉnh Thừa_Thiên_Huế trở vào . Thí_sinh các tỉnh Quảng_Trị và Thừa_Thiên , Huế tùy theo nguyện_vọng , được đăng_ký dự_tuyển vào một trong hai trường quy_định tại Khoản này . 2 . Các trường còn lại được quy_định tại Khoản 1 , Điều 9 Thông_tư này tuyển thí_sinh trong toàn_quốc . 3 . Thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú phía Nam được tính từ Quảng_Trị trở vào . Thời_gian được tính hộ_khẩu thường_trú phía Nam_tính đến tháng 9 năm dự_tuyển phải đủ 03 năm thường_trú liên_tục trở lên . 4 . Trường_hợp thí_sinh có hộ_khẩu thường_trú tại các tỉnh phía Nam , nhưng có bố_mẹ đẻ hoặc bố_mẹ nuôi ( theo quy_định của pháp_luật ) có hộ_khẩu thường_trú và đang cư_trú tại các tỉnh phía Bắc ; bản_thân đang cư_trú , học_tập và tốt_nghiệp trung_học phổ_thông ( theo hình_thức giáo_dục chính_quy hoặc giáo_dục thường_xuyên ) tại các tỉnh phía Bắc ( cả thanh_niên ngoài Quân_đội và quân_nhân đang tại_ngũ ) , thì đăng_ký xét tuyển như sau : a ) Không được đăng_ký xét tuyển vào Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 ; b ) Được đăng_ký xét tuyển vào các trường còn lại , hưởng Điểm_chuẩn cho thí_sinh thuộc các tỉnh phía Bắc ; c ) Ban Tuyển_sinh quân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây viết gọn là Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp tỉnh ) lập danh_sách những thí_sinh quy_định tại Khoản này gửi các trường và báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng cùng ngày nộp hồ_sơ_sơ_tuyển .
Mức xử_phạt mới nhất đối_với hành_vi không mang theo hoặc sử_dụng bảo_hiểm xe hết hiệu_lực
Điều 21 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện của người điều_khiển xe cơ_giới 1 . Phạt cảnh_cáo người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) và các loại xe tương_tự xe mô_tô hoặc điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng_nhận bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới còn hiệu_lực ; b ) Người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy không mang theo Giấy đăng_ký xe ; c ) Người điều_khiển xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe mô_tô không mang theo Giấy_phép lái_xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 , điểm c khoản 7 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô không mang theo Giấy_phép lái_xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này ; b ) Người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô không mang theo Giấy đăng_ký xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; c ) Người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô không mang theo Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 4 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều_khiển xe mô_tô có dung_tích xi_lanh từ 50 cm3 trở lên ; b ) Người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng_nhận bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới còn hiệu_lực ; c ) Người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô có Giấy_phép lái_xe nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 06 tháng . 5 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi_lanh dưới 175 cm3 và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có Giấy_phép lái_xe hoặc sử_dụng Giấy_phép lái_xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , Giấy_phép lái_xe bị tẩy xóa ; b ) Có Giấy_phép lái_xe quốc_tế do các nước tham_gia Công_ước về Giao_thông đường_bộ năm 1968 cấp ( trừ Giấy_phép lái_xe quốc_tế do Việt_Nam cấp ) nhưng không mang theo Giấy_phép lái_xe quốc_gia ; c ) Sử_dụng Giấy_phép lái_xe không hợp_lệ ( Giấy_phép lái_xe có số phôi ghi ở mặt sau không trùng với số phôi được cấp mới nhất trong hệ_thống thông_tin quản_lý Giấy_phép lái_xe ) . 6 . Phạt tiền từ 1.200.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo , các loại xe tương_tự xe ô_tô . 7 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi_lanh từ 175 cm3 trở lên , xe mô_tô ba bánh thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Có Giấy_phép lái_xe nhưng không phù_hợp với loại xe đang điều_khiển ; b ) Không có Giấy_phép lái_xe hoặc sử_dụng Giấy_phép lái_xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , Giấy_phép lái_xe bị tẩy xóa ; c ) Có Giấy_phép lái_xe quốc_tế do các nước tham_gia Công_ước về Giao_thông đường_bộ năm 1968 cấp ( trừ Giấy_phép lái_xe quốc_tế do Việt_Nam cấp ) nhưng không mang theo Giấy_phép lái_xe quốc_gia ; d ) Sử_dụng Giấy_phép lái_xe không hợp_lệ ( Giấy_phép lái_xe có số phôi ghi ở mặt sau không trùng với số phôi được cấp mới nhất trong hệ_thống thông_tin quản_lý Giấy_phép lái_xe ) . 8 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm một trong các hành_vi sau đây : a ) Có Giấy_phép lái_xe nhưng không phù_hợp với loại xe đang điều_khiển hoặc đã hết hạn sử_dụng từ 06 tháng trở lên ; b ) Không có Giấy_phép lái_xe hoặc sử_dụng Giấy_phép lái_xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , Giấy_phép lái_xe bị tẩy xóa ; c ) Có Giấy_phép lái_xe quốc_tế do các nước tham_gia Công_ước về Giao_thông đường_bộ năm 1968 cấp ( trừ Giấy_phép lái_xe quốc_tế do Việt_Nam cấp ) nhưng không mang theo Giấy_phép lái_xe quốc_gia ; d ) Sử_dụng Giấy_phép lái_xe không hợp_lệ ( Giấy_phép lái_xe có số phôi ghi ở mặt sau không trùng với số phôi được cấp mới nhất trong hệ_thống thông_tin quản_lý Giấy_phép lái_xe ) . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 ; điểm b , điểm d khoản 7 ; điểm b , điểm d khoản 8 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu Giấy_phép lái_xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , Giấy_phép lái_xe bị tẩy xóa , Giấy_phép lái_xe không hợp_lệ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm d khoản 7 , điểm d khoản 8 bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe được cấp mới nhất trong hệ_thống thông_tin quản_lý Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng .
Điều 63 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2004 . 2 . Pháp_lệnh kế_toán và thống_kê ngày 10 tháng 5 năm 1988 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực .
Kiểm_soát viên trung_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa có chức_trách gì ?
Điều 7 . Kiểm_soát viên trung_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa 1 . Chức_trách : Kiểm_soát viên trung_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; thực_hiện việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa đã được phê_duyệt ; b ) Trực_tiếp xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ có liên_quan về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa của tổ_chức , cá_nhân thuộc phạm_vi công_việc được phân_công ; c ) Xử_lý các vi_phạm_pháp_luật theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị cấp có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa đối_với những vụ_việc được phân_công ; d ) Quản_lý hồ_sơ , tài_liệu , thống_kê , lưu_giữ tài_liệu , số_liệu đầy_đủ , chính_xác theo yêu_cầu nghiệp_vụ quản_lý , kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 3 . Năng_lực : a ) Có khả_năng độc_lập , chủ_động thực_hiện việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa trong phạm_vi nhiệm_vụ được phân_công ; b ) Nắm vững nghiệp_vụ kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; c ) Có khả_năng phối_hợp tốt với các tổ_chức , cá_nhân trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; d ) Có khả_năng thống_kê , quản_lý lưu_giữ hồ_sơ , tài_liệu , số_liệu theo yêu_cầu nghiệp_vụ quản_lý , kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 4 . Trình_độ a ) Có bằng tốt trung_học chuyên_nghiệp trở lên thuộc các chuyên_ngành phù_hợp với việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kiểm_soát viên trung_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ quản_lý nhà_nước ngạch cán_sự ; d ) Có ngoại_ngữ trình_độ A trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung_Quốc , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ; đ ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( sử_dụng thành_thạo các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet để phục_vụ công_tác chuyên_môn ) ;
Điều 8 . Điều_kiện an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy đối_với phương_tiện giao_thông cơ_giới 1 . Phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ từ 04 chỗ ngồi trở lên phải bảo_đảm điều_kiện hoạt_động đã được kiểm_định ; vật_tư , hàng_hóa bố_trí , sắp_xếp trên phương_tiện phải bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy . Đối_với phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ trên 09 chỗ ngồi , phương_tiện hoạt_động trên đường thủy_nội_địa , phương_tiện giao_thông đường_sắt phải bảo_đảm các điều_kiện sau đây : a ) Có nội_quy , biển cấm , biển_báo , biển chỉ_dẫn phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về phòng cháy và chữa_cháy hoặc theo quy_định của Bộ Công_an ; b ) Hệ_thống điện , nhiên_liệu , vật_tư , hàng_hóa bố_trí , sắp_xếp trên phương_tiện phải bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; c ) Có phương_tiện chữa_cháy phù_hợp với tính_chất , đặc_điểm hoạt_động bảo_đảm số_lượng , chất_lượng phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về phòng cháy và chữa_cháy hoặc theo quy_định của Bộ Công_an ; d ) Có quy_định , phân_công nhiệm_vụ phòng cháy , chữa_cháy và tổ_chức sẵn_sàng chữa_cháy đáp_ứng yêu_cầu chữa_cháy tại_chỗ . 2 . Phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy được quy_định tại mục 21 Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này phải bảo_đảm và duy_trì các điều_kiện an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy sau đây : a ) Các điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Có Giấy chứng_nhận thẩm duyệt thiết_kế và văn_bản thẩm duyệt thiết_kế ( nếu có ) và văn_bản chấp_thuận kết_quả nghiệm_thu về phòng cháy và chữa_cháy của cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy , trừ các phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy được các cơ_sở quốc_phòng chế_tạo hoặc hoán cải chuyên_dùng cho hoạt_động quân_sự ; c ) Có phương_án chữa_cháy do chủ phương_tiện phê_duyệt . 3 . Phương_tiện giao_thông cơ_giới khi vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ trên đường_bộ , đường thủy_nội_địa , đường_sắt phải có Giấy_phép vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ do cơ_quan Công_an cấp theo quy_định của pháp_luật về vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm trên đường_bộ , đường thủy_nội_địa , đường_sắt ( trừ các trường_hợp thuộc thẩm_quyền của Bộ Quốc_phòng ) và phải bảo_đảm , duy_trì các điều_kiện an_toàn về phòng cháy , chữa_cháy sau đây : a ) Các điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Động_cơ của phương_tiện phải được cách_ly với khoang chứa hàng bằng vật_liệu không cháy hoặc buồng ( khoang ) đệm theo quy_định ; c ) Ống_xả của động_cơ phải được che_chắn , bảo_đảm an_toàn về cháy , nổ ; d ) Sàn , kết_cấu của khoang chứa hàng và các khu_vực khác của phương_tiện nằm trong vùng nguy_hiểm cháy , nổ phải làm_bằng vật_liệu không cháy ; đ ) Các điều_kiện an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ; e ) Phải có dây tiếp đất khi phương_tiện giao_thông đường_bộ vận_chuyển chất_lỏng nguy_hiểm về cháy , nổ ; g ) Phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ phải có biểu_trưng hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ ( Mẫu_số PC01 ) ở kính phía trước ; phương_tiện giao_thông đường_sắt phải có biểu_trưng hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ ( Mẫu_số PC01 ) ở hai bên thành phương_tiện trong suốt quá_trình vận_chuyển ; h ) Phương_tiện thủy_nội_địa , ban_ngày phải cắm cờ báo_hiệu chữ “ B ” , ban_đêm phải có đèn báo_hiệu phát sáng màu đỏ trong suốt quá_trình vận_chuyển . Quy_cách , tiêu_chuẩn cờ , đèn báo_hiệu theo quy_định của Bộ Giao_thông vận_tải . 4 . Điều_kiện đối_với người điều_khiển phương_tiện , người làm_việc trên phương_tiện vận_chuyển hành_khách và vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ : a ) Người điều_khiển phương_tiện phải có giấy_phép điều_khiển phương_tiện theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_bộ , đường thủy_nội_địa , đường_sắt ; b ) Người điều_khiển phương_tiện , người làm_việc trên phương_tiện giao_thông cơ_giới vận_chuyển hành_khách trên 29 chỗ ngồi và phương_tiện giao_thông cơ_giới vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm về cháy , nổ được huấn_luyện , bồi_dưỡng nghiệp_vụ phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại Điều 33 Nghị_định này .
Nuôi gà gây mất vệ_sinh trong khu dân_cư bị xử_lý thế_nào ?
Điều 7 . Vi_phạm_quy_định về giữ_gìn vệ_sinh chung 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện các quy_định về quét_dọn rác , khai_thông cống_rãnh trong và xung_quanh nhà ở , cơ_quan , doanh_nghiệp , doanh_trại gây mất vệ_sinh chung ; b ) Đổ nước hoặc để nước chảy ra khu tập_thể , lòng_đường , vỉa_hè , nhà_ga , bến_xe , trên các phương_tiện giao_thông nơi công_cộng hoặc ở những nơi khác làm mất vệ_sinh chung ; c ) Tiểu_tiện , đại_tiện ở đường_phố , trên các lối đi chung ở khu công_cộng và khu dân_cư ; d ) Để gia_súc , gia_cầm hoặc các loại động_vật_nuôi phóng_uế ở nơi công_cộng ; đ ) Lấy , vận_chuyển rác , chất_thải bằng phương_tiện giao_thông thô_sơ trong thành_phố , thị_xã để rơi_vãi hoặc không đảm_bảo_vệ_sinh ; e ) Nuôi gia_súc , gia_cầm , động_vật gây mất vệ_sinh chung ở khu dân_cư . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Đổ , ném chất_thải , chất bẩn hoặc các chất khác làm hoen bẩn nhà ở , cơ_quan , trụ_sở làm_việc , nơi sản_xuất , kinh_doanh của người khác ; b ) Tự_ý đốt rác , chất_thải , chất_độc hoặc các chất nguy_hiểm khác ở khu_vực dân_cư , nơi công_cộng ; c ) Đổ rác , chất_thải hoặc bất_cứ vật gì khác vào hố_ga , hệ_thống thoát nước công_cộng , trên vỉa_hè , lòng_đường ; d ) Để rác , chất_thải , xác động_vật hoặc bất_cứ vật gì khác mà gây ô_nhiễm ra nơi công_cộng hoặc chỗ có vòi_nước , giếng nước_ăn , ao , đầm , hồ mà thường_ngày nhân_dân sử_dụng trong sinh_hoạt làm mất vệ_sinh . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b , c , d , đ , e Khoản 1 và Điểm b , d Khoản 2 Điều này ; b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a , c Khoản 2 Điều này .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn về phân_loại và đánh_giá hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ( sau đây gọi chung là hợp_tác_xã ) hoạt_động trong tất_cả các ngành , lĩnh_vực của nền kinh_tế . 2 . Đối_tượng áp_dụng a ) Các hợp_tác_xã tổ_chức và hoạt_động theo Luật Hợp_tác_xã số 23 / 2012 / QH13 được Quốc_hội nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam thông_qua ngày 20 / 11 / 2012 . b ) Các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến thành_lập , tổ_chức , hoạt_động , chấm_dứt hoạt_động của hợp_tác_xã . c ) Riêng đối_với Quỹ tín_dụng nhân_dân và Ngân_hàng hợp_tác_xã , việc đánh_giá thực_hiện theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam .
Cha_mẹ ép con vào học ở trường Luật thì có vi_phạm_pháp_luật không ?
Điều 72 . Nghĩa_vụ và quyền giáo_dục con 1 . Cha_mẹ có nghĩa_vụ và quyền giáo_dục con , chăm_lo và tạo điều_kiện cho con học_tập . Cha_mẹ tạo điều_kiện cho con được sống trong môi_trường gia_đình đầm_ấm , hòa_thuận ; làm_gương tốt cho con về mọi mặt ; phối_hợp chặt_chẽ với nhà_trường , cơ_quan , tổ_chức trong việc giáo_dục con . 2 . Cha_mẹ hướng_dẫn con chọn nghề ; tôn_trọng quyền chọn nghề , quyền tham_gia hoạt_động chính_trị , kinh_tế , văn_hóa , xã_hội của con . 3 . Cha_mẹ có_thể đề_nghị cơ_quan , tổ_chức hữu_quan giúp_đỡ để thực_hiện việc giáo_dục con khi gặp khó_khăn không_thể tự giải_quyết được .
Điều 8 . Chế_độ chính_sách đối_với người làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y và nguồn kinh_phí 1 . Người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh thuộc đơn_vị quân_đội được cấp có thẩm_quyền biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y do ngành y_tế quản_lý : a ) Chịu sự chỉ_đạo toàn_diện của người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y trong thời_gian được biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở này ; b ) Được hưởng mọi chế_độ , chính_sách về khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh thuộc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh dân y được cấp có thẩm_quyền biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y do quân_đội quản_lý : a ) Chịu sự chỉ_đạo toàn_diện của người đứng đầu_cơ_sở trong thời_gian được biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y ; b ) Được hưởng mọi chế_độ , chính_sách về khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 3 . Người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y thực_hiện việc quản_lý , sử_dụng người lao_động làm_việc tại cơ_sở quân_dân y theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 4 . Nguồn kinh_phí : a ) Chi đầu_tư cho các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và Luật đầu_tư công ; b ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí chi thường_xuyên của các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành căn_cứ phân_loại đơn_vị tự_chủ của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y và lộ_trình điều_chỉnh giá dịch_vụ y_tế ; c ) Kinh_phí phòng_chống thiên_tai , thảm_họa , dịch_bệnh , tìm_kiếm cứu nạn thực_hiện theo quy_định của Luật phòng_chống thiên_tai ; d ) Nguồn thu từ dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh , bảo_hiểm y_tế và các nguồn thu hợp_pháp khác .
Rượu_nhập_khẩu và rượu sản_xuất trong nước được dán tem ở vị_trí nào ?
Điều 3 . Mẫu tem và quy_định về dán tem 1 . Nguyên_tắc Rượu_nhập_khẩu và rượu sản_xuất trong nước phải được đóng thành chai ( bao_gồm cả hũ , bình , lọ , can , túi , hộp , thùng ) , dưới đây gọi chung là chai . Mỗi chai được dán một ( 01 ) con tem . Trường_hợp chai rượu có sử_dụng màng bóng kính bọc bên ngoài thì tem phải được dán vào chai trước khi được đóng màng bóng kính phủ bên ngoài . 2 . Mẫu_tem Mẫu tem rượu nhập_khẩu do Bộ Tài_chính_thống_nhất quy_định được trình_bày tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Mẫu tem rượu sản_xuất trong nước do Bộ Tài_chính_thống_nhất quy_định được trình_bày tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Vị_trí dán tem Tem rượu được dán vắt qua nơi rượu có_thể được lấy ra trên bao_bì chứa sản_phẩm rượu ( nắp chai , nắp hũ , nắp bình , vòi rượu hoặc vị_trí tương_tự ) đảm_bảo khi mở nắp thì tem sẽ rách và không_thể sử_dụng lại . Trường_hợp nhập_khẩu thùng , téc lớn về chiết ra chai hoặc sản_xuất rượu thành_phẩm thì thùng , téc không phải dán tem . 4 . Đơn_vị thực_hiện dán tem Đối_với rượu đóng_chai nhập_khẩu qua các cửa_khẩu : Doanh_nghiệp thực_hiện và tự chịu trách_nhiệm việc dán tem rượu nhập_khẩu tại cơ_sở của doanh_nghiệp và báo_cáo với cơ_quan Hải_quan nơi đăng_ký làm thủ_tục nhập_khẩu số_lượng thực sử_dụng ( ghi rõ số sêri tem ) trước khi thông_quan . Đối_với rượu thành_phẩm dạng thùng , téc nhập_khẩu về đóng_chai trong nước : Doanh_nghiệp thực_hiện và tự chịu trách_nhiệm việc dán tem rượu nhập_khẩu tại cơ_sở đóng_chai trước khi đưa ra thị_trường để tiêu_thụ . Đối_với rượu sản_xuất trong nước : tổ_chức , cá_nhân có Giấy_phép sản_xuất rượu ( bao_gồm Giấy_phép sản_xuất rượu thủ_công nhằm mục_đích kinh_doanh , Giấy_phép sản_xuất rượu công_nghiệp ) để tiêu_thụ trong nước , sau đây gọi chung là tổ_chức , cá_nhân sản_xuất rượu trong nước phải thực_hiện dán tem đóng quy_định cho sản_phẩm rượu sản_xuất tại địa_điểm sản_xuất sau khi rượu được đóng_chai và trước khi đưa sản_phẩm rượu đi_tiêu_thụ trong nước .
Điều 21 . Mẫu dấu dùng để đóng trên thân thịt gia_cầm phải tiêu_huỷ 1 . Dấu có hình tam_giác_đều được chia thành 3 phần , kích_thước mỗi cạnh của tam_giác là 40 mm , các đường_thẳng có bề rộng là 1 mm . 2 . Phần đỉnh của dấu có đường_cao là 16 mm ( không tính đường kẻ ) , khắc mã_số của cơ_sở giết_mổ , chiều cao của chữ và số là 3 mm , bề rộng của nét chữ và số là 0,5 mm . 3 . Phần giữa của dấu có đường_cao là 10 mm ( không tính đường kẻ ) , khắc chữ “ HUỶ ” , chiều cao của chữ là 7 mm , bề rộng của nét chữ là 1,5 mm . 4 . Phần đáy của dấu có đường_cao là 7,5 mm ( không tính đường kẻ ) , khắc chữ “ CỤC THÚ_Y ” , chiều cao của chữ là 3 mm , bề rộng của nét chữ là 0,5 mm . 5 . Mẫu dấu theo hướng_dẫn như Hình 8 của Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Quy_định việc thông_báo cho Bộ Công_an kết_quả giải_quyết các việc về quốc_tịch
Điều 26 . Thông_báo cho Bộ Công_an kết_quả giải_quyết các việc về quốc_tịch 1 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày có Quyết_định cho nhập , trở_lại quốc_tịch Việt_Nam , Bộ Tư_pháp thông_báo cho Bộ Công_an để chỉ_đạo cơ_quan Công_an có thẩm_quyền đăng_ký cư_trú , cấp Hộ_chiếu Việt_Nam , Căn_cước công_dân cho người được nhập , được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trường_hợp người được thôi , bị tước quốc_tịch , bị hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam đang cư_trú tại Việt_Nam hoặc đã từng có thời_gian cư_trú tại Việt_Nam thì trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày có Quyết_định cho thôi quốc_tịch , tước quốc_tịch , hủy bỏ quyết_định cho nhập quốc_tịch Việt_Nam , Bộ Tư_pháp thông_báo cho Bộ Công_an để chỉ_đạo cơ_quan Công_an có thẩm_quyền xóa_đăng_ký thường_trú , thu_hồi Hộ_chiếu Việt_Nam , Chứng_minh nhân_dân , Căn_cước công_dân của người đó theo quy_định của pháp_luật .
Điều 6 . Chính_sách đối_với lực_lượng Cảnh_vệ và công_tác cảnh_vệ 1 . Nhà_nước xây_dựng lực_lượng Cảnh_vệ cách_mạng , chính_quy , tinh_nhuệ , hiện_đại . 2 . Ưu_tiên bảo_đảm phát_triển nguồn nhân_lực , cơ_sở hạ_tầng , kinh_phí , khoa_học và công_nghệ ; trang_bị vũ_khí , khí_tài , phương_tiện kỹ_thuật hiện_đại đáp_ứng yêu_cầu công_tác cảnh_vệ .
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên VN ?
Điều 31 . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam 1 . Căn_cứ quy_định của Luật Công_chứng và Nghị_định này , Đại_hội đại_biểu công_chứng_viên toàn_quốc thông_qua Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam được áp_dụng thống_nhất đối_với Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam và các Hội công_chứng_viên . 2 . Điều_lệ của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam bao_gồm những nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tôn_chỉ , mục_đích và biểu_tượng của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam ; b ) Quyền , nghĩa_vụ của hội_viên Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam ; c ) Mối quan_hệ giữa Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam và Hội công_chứng_viên ; d ) Thủ_tục gia_nhập , rút tên khỏi danh_sách hội_viên của Hội công_chứng_viên , khai_trừ tư_cách hội_viên ; đ ) Nhiệm_kỳ , cơ_cấu tổ_chức , thể_thức bầu , miễn_nhiệm , bãi_nhiệm , nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cơ_quan của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; e ) Mối quan_hệ phối_hợp giữa các Hội công_chứng_viên trong việc thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn theo quy_định ; g ) Cơ_cấu , nhiệm_vụ , quyền_hạn của Đại_hội đại_biểu công_chứng_viên toàn_quốc , Đại_hội toàn_thể công_chứng_viên của Hội công_chứng_viên ; trình_tự , thủ_tục tiến_hành Đại_hội của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; h ) Việc ban_hành nội_quy của Hội công_chứng_viên ; i ) Tài_chính của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; k ) Khen_thưởng , kỷ_luật hội_viên và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; l ) Nghĩa_vụ báo_cáo của Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Hội công_chứng_viên ; m ) Quan_hệ với cơ_quan , tổ_chức khác . 3 . Trong thời_hạn 07 ( bảy ) ngày làm_việc , kể từ ngày được thông_qua , Hội_đồng công_chứng_viên toàn_quốc gửi Bộ Tư_pháp Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam để xem_xét phê_duyệt . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp phê_duyệt Điều_lệ sau khi thống_nhất ý_kiến với Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ; trường_hợp từ_chối thì phải thông_báo bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam bị từ_chối phê_duyệt trong các trường_hợp sau đây : a ) Có nội_dung trái với quy_định của Hiến_pháp và pháp_luật ; b ) Quy_trình , thủ_tục thông_qua Điều_lệ không đảm_bảo tính hợp_lệ , dân_chủ , công_khai , minh_bạch theo quy_định của pháp_luật . 5 . Trong trường_hợp Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam bị từ_chối phê_duyệt thì Hội_đồng công_chứng_viên toàn_quốc phải sửa_đổi nội_dung Điều_lệ hoặc tổ_chức lại Đại_hội để thông_qua Điều_lệ theo đúng quy_định của pháp_luật . Trong thời_hạn 07 ( bảy ) ngày làm_việc , kể từ ngày Điều_lệ sửa_đổi , bổ_sung được thông_qua , Hội_đồng công_chứng_viên toàn_quốc gửi Bộ Tư_pháp Điều_lệ sửa_đổi , bổ_sung để xem_xét , phê_duyệt . Việc phê_duyệt Điều_lệ sửa_đổi , bổ_sung được thực_hiện theo quy_định của Điều này . 6 . Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên Việt_Nam có hiệu_lực kể từ ngày được phê_duyệt .
Điều 7 . Nội_dung , tiêu_chí , thang điểm đánh_giá kết_quả_thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong chi thường_xuyên của ngân_sách cấp xã 1 . Việc đánh_giá kết_quả_thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong chi thường_xuyên được xác_định trên 3 nội_dung với thang điểm tối_đa là 100 điểm . Cụ_thể như sau : a ) Kết_quả tiết_kiệm đối_với một_số chỉ_tiêu cụ_thể trong chi thường_xuyên : Thang điểm tối_đa là 60 điểm ; b ) Kết_quả tiết_kiệm kinh_phí quản_lý hành_chính ( loại_trừ số kinh_phí đã thực_hiện tiết_kiệm để cải_cách tiền_lương ) : Thang điểm tối_đa là 40 điểm ; c ) Đánh_giá việc thực_hiện định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ trong chi thường_xuyên ( điểm trừ ) . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm đánh_giá kết_quả_thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong chi thường_xuyên của đơn_vị mình theo Phụ_lục số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này và gửi Ủy_ban nhân_dân cấp huyện để tổng_hợp , tính điểm tiêu_chí “ Kết_quả_thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong chi thường_xuyên của các đơn_vị dự_toán ngân_sách cấp dưới trực_tiếp và ngân_sách cấp xã ” của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện .
Ai được quyền làm và ký đơn khởi_kiện trong vụ án hành_chính ?
Điều 117 . Thủ_tục khởi_kiện 1 . Khi khởi_kiện vụ án hành_chính thì cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải làm đơn khởi_kiện theo quy_định tại Điều 118 của Luật này . 2 . Cá_nhân có năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính đầy_đủ thì có_thể tự mình hoặc nhờ người khác làm hộ đơn khởi_kiện vụ án . Tại mục tên , địa_chỉ của người khởi_kiện trong đơn phải ghi họ , tên , địa_chỉ của cá_nhân ; ở phần cuối đơn cá_nhân phải ký_tên hoặc điểm chỉ . 3 . Cá_nhân là người chưa thành_niên , người mất năng_lực hành_vi dân_sự , người bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi thì người đại_diện hợp_pháp của họ có_thể tự mình hoặc nhờ người khác làm hộ đơn khởi_kiện vụ án . Tại mục tên , địa_chỉ của người khởi_kiện trong đơn phải ghi họ tên , địa_chỉ của người đại_diện hợp_pháp của cá_nhân đó ; ở phần cuối đơn , người đại_diện hợp_pháp đó phải ký_tên hoặc điểm chỉ . 4 . Cá_nhân thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này là người không biết chữ , không nhìn được , không_thể tự mình làm đơn khởi_kiện , không_thể tự mình ký_tên hoặc điểm chỉ thì có_thể nhờ người khác làm hộ đơn khởi_kiện và phải có người có năng_lực hành_vi tố_tụng hành_chính đầy_đủ làm_chứng , ký xác_nhận vào đơn khởi_kiện . 5 . Cơ_quan , tổ_chức là người khởi_kiện thì người đại_diện hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức đó có_thể tự mình hoặc nhờ người khác làm hộ đơn khởi_kiện vụ án . Tại mục tên , địa_chỉ của người khởi_kiện phải ghi tên , địa_chỉ của cơ_quan , tổ_chức và họ , tên , chức_vụ của người đại_diện hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức đó ; ở phần cuối đơn , người đại_diện hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức phải ký_tên và đóng_dấu của cơ_quan , tổ_chức đó ; trường_hợp tổ_chức khởi_kiện là doanh_nghiệp thì việc sử_dụng con_dấu theo quy_định của Luật doanh_nghiệp .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân . 2 . Công_an các đơn_vị , địa_phương . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác tàng_thư căn_cước công_dân .
Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch phường với Nhân_dân ở TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch phường với Nhân_dân 1 . Hằng năm , trước kỳ họp thường_kỳ của Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chủ_tịch phường có trách_nhiệm tổ_chức hội_nghị đối_thoại với Nhân_dân ở phường về tình_hình hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân phường , những vấn_đề liên_quan đến quyền_lợi và nguyện_vọng của công_dân ở địa_phương . Trường_hợp do quy_mô dân_số , có_thể tổ_chức trao_đổi , đối_thoại với Nhân_dân qua các đại_diện tổ dân_phố . Ủy_ban nhân_dân phường phải thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và thông_báo đến Tổ_trưởng tổ dân_phố về thời_gian , địa_điểm , nội_dung của hội_nghị đối_thoại với Nhân_dân chậm nhất là 07 ngày trước ngày tổ_chức hội_nghị . 2 . Kết_quả hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch phường thuộc quận với Nhân_dân phải được gửi đến Thường_trực Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch quận và Tổ_trưởng Tổ đại_biểu Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh ở quận . Kết_quả hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch phường thuộc thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh với Nhân_dân phải được gửi đến Thường_trực Hội_đồng nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Tổ_trưởng Tổ đại_biểu Hội_đồng nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh .
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2013 .
Người nhận cầm_cố có được cho thuê tài_sản cầm_cố không ?
Điều 314 . Quyền của bên nhận cầm_cố 1 . Yêu_cầu người đang chiếm_hữu , sử_dụng trái pháp_luật tài_sản cầm_cố trả lại tài_sản đó . 2 . Xử_lý_tài_sản cầm_cố theo phương_thức đã thỏa_thuận hoặc theo quy_định của pháp_luật . 3 . Được cho thuê , cho mượn , khai_thác công_dụng tài_sản cầm_cố và hưởng hoa_lợi , lợi_tức từ tài_sản cầm_cố , nếu có thỏa_thuận . 4 . Được thanh_toán chi_phí hợp_lý bảo_quản tài_sản cầm_cố khi trả lại tài_sản cho bên cầm_cố .
Điều 17 . Quy_trình xử_lý đối_với các công_việc do Thủ_tướng Chính_phủ , Phó_Thủ_tướng Chính_phủ trực_tiếp chỉ_đạo hoặc do Văn_phòng Chính_phủ đề_xuất 1 . Trường_hợp không có hồ_sơ trình của bộ , cơ_quan , địa_phương nhưng Thủ_tướng Chính_phủ , Phó_Thủ_tướng Chính_phủ có ý_kiến chỉ_đạo trực_tiếp , Văn_phòng Chính_phủ có trách_nhiệm tham_mưu , đề_xuất xử_lý . 2 . Khi phát_hiện những vấn_đề đột_xuất , phát_sinh cần có ý_kiến chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , Phó_Thủ_tướng Chính_phủ nhưng bộ , cơ_quan , địa_phương chưa có báo_cáo , đề_xuất , Văn_phòng Chính_phủ chủ_động nắm tình_hình , tham_mưu , đề_xuất Thủ_tướng Chính_phủ , Phó_Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , có ý_kiến chỉ_đạo . 3 . Đối_với các vấn_đề thuộc thẩm_quyền giải_quyết của bộ , cơ_quan , chính_quyền địa_phương nhưng xét thấy cần_thiết phải có ý_kiến chỉ_đạo của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , Văn_phòng Chính_phủ tham_mưu , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc ban_hành_văn_bản chỉ_đạo để giải_quyết kịp_thời . 4 . Đối_với vấn_đề thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ : a ) Văn_phòng Chính_phủ trao_đổi trực_tiếp hoặc gửi lấy ý_kiến các bộ , cơ_quan , địa_phương liên_quan bằng văn_bản để tổng_hợp , đề_xuất , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ; b ) Trường_hợp nội_dung quan_trọng , phức_tạp , liên_quan đến cơ_chế , chính_sách , Văn_phòng Chính_phủ đề_xuất Thủ_tướng Chính_phủ giao các bộ , cơ_quan chuyên_ngành báo_cáo hoặc xây_dựng đề_án trình Thủ_tướng Chính_phủ .
Chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư khi chuyển đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư 1 . Đối_với viên_chức , viên_chức quản_lý làm_việc tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi : Tại thời_điểm xác_định giá_trị , đơn_vị không bố_trí được việc_làm tại công_ty cổ_phần theo phương_án sử_dụng lao_động thì được hưởng chính_sách về tinh_giản biên_chế theo quy_định của Chính_phủ . 2 . Đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập chuyển_đổi : Tại thời_điểm xác_định giá_trị , đơn_vị không bố_trí được việc_làm tại công_ty cổ_phần theo phương_án sử_dụng lao_động thì được hưởng chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư khi sắp_xếp lại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu theo quy_định của Chính_phủ .
Điều 36 . Trách_nhiệm của tổ_chức đăng_ký , lưu ký trái_phiếu 1 . Tuân_thủ quy_định của pháp_luật chứng_khoán và Nghị_định này khi cung_cấp dịch_vụ , thực_hiện đăng_ký , lưu ký trái_phiếu và chuyển quyền sở_hữu trái_phiếu theo quy_định tại khoản 1 Điều 8 và Điều 16 Nghị_định này . 2 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Nghị_định này . 3 . Trường_hợp vi_phạm_quy_định của pháp_luật khi cung_cấp dịch_vụ sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định về xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán .
Bên vay có quyền đòi lại tiền trước thời_hạn trả không ?
Điều 470 . Thực_hiện hợp_đồng vay có kỳ_hạn 1 . Đối_với hợp_đồng vay có kỳ_hạn và không có lãi thì bên vay có quyền trả lại tài_sản bất_cứ lúc_nào , nhưng phải báo trước cho bên cho vay một thời_gian hợp_lý , còn bên cho vay chỉ được đòi lại tài_sản trước kỳ_hạn , nếu được bên vay đồng_ý . 2 . Đối_với hợp_đồng vay có kỳ_hạn và có lãi thì bên vay có quyền trả lại tài_sản trước kỳ_hạn , nhưng phải trả toàn_bộ lãi theo kỳ_hạn , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác hoặc luật có quy_định khác .
Điều 13 . Mức hoàn_trả phần chênh_lệch giữa tiền_lương đã thỏa_thuận với tiền_lương trong hợp_đồng lao_động vô_hiệu Mức hoàn_trả phần chênh_lệch giữa tiền_lương đã thỏa_thuận với mức tiền_lương trong hợp_đồng lao_động vô_hiệu quy_định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị_định số 44 / 2013 / NĐ - CP được xác_định theo công_thức sau : MHT = ( MTL2 - MTL1 ) x_t Trong đó : - MHT : Mức hoàn_trả phần chênh_lệch giữa tiền_lương đã thỏa_thuận với tiền_lương trong hợp_đồng lao_động vô_hiệu ; - MTL1 : Tiền_lương tính theo tháng ( gồm : mức lương , phụ_cấp lương và các khoản bổ_sung khác ) do hai bên thỏa_thuận trong hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu ; - MTL2 : Tiền_lương tính theo tháng ( gồm : mức lương , phụ_cấp lương và các khoản bổ_sung khác ) trong hợp_đồng lao_động sau khi hai bên thỏa_thuận ; Trường_hợp tiền_lương trong hợp_đồng lao_động được thỏa_thuận theo hình_thức trả lương khác thì phải quy_đổi về tiền_lương theo tháng . - t : Số tháng làm_việc thực_tế của người lao_động cho người sử_dụng lao_động tương_ứng với mức tiền_lương ghi trong hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu tính từ thời_điểm tuyên_bố hợp_đồng lao_động vô_hiệu trở về trước . Trường_hợp_số tháng làm_việc lớn hơn 12 tháng thì chỉ được tính hoàn_trả tối_đa là 12 tháng . Trường_hợp_thời_gian thực_tế làm_việc tính theo tháng có ngày lẻ thì dưới 15 ngày không được tính ; từ đủ 15 ngày trở lên được làm_tròn lên 01 tháng làm_việc .
Nhiệm_vụ của trưởng ca trung_tâm điều_khiển cụm nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Nhiệm_vụ của trưởng ca nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập , trưởng ca trung_tâm điều_khiển cụm nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập 1 . Xử_lý_sự_cố theo Quy_trình xử_lý_sự_cố hệ_thống điện quốc_gia do Bộ Công_Thương ban_hành và Quy_trình tách lưới phát độc_lập ( nếu có ) ; chủ_động điều_chỉnh tần_số và điện_áp đưa về giới_hạn cho phép theo Quy_định hệ_thống điện truyền_tải và Quy_định hệ_thống điện_phân_phối do Bộ Công_Thương ban_hành . 2 . Thông_báo cho Cấp điều_độ hệ_thống điện cấp trên về dao_động tần_số và điện_áp để phối_hợp xử_lý . Chuẩn_bị mọi điều_kiện cần_thiết để hòa điện nhà_máy_điện với hệ_thống điện theo lệnh của Cấp điều_độ có quyền điều_khiển .
Điều 29 . Lợi_nhuận và phân_phối lợi_nhuận 1 . Lợi_nhuận thực_hiện trong năm là kết_quả kinh_doanh của Công_ty , bao_gồm lợi_nhuận từ hoạt_động_kinh_doanh chính và từ các hoạt_động khác . Lợi_nhuận của Công_ty được xác_định là khoản chênh_lệch giữa tổng_doanh_thu trừ đi chi_phí theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Nghị_định này . 2 . DATC thực_hiện phân_phối lợi_nhuận và trích_lập các Quỹ theo quy_định đối_với doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
Mỗi trường THCS sẽ có bao_nhiêu % giáo_viên hạng II ?
Điều 11 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Thông_tư này là căn_cứ để xác_định vị_trí việc_làm , cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở và thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý giáo_viên trung_học cơ_sở trong các trường trung_học cơ_sở công_lập thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân . Cục Nhà_giáo và Cán_bộ quản_lý giáo_dục chủ_trì , hướng_dẫn chi_tiết triển_khai thực_hiện Thông_tư này . 2 . Người đứng đầu các trường trung_học cơ_sở công_lập trực_tiếp_quản_lý , sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng Đề_án vị_trí việc_làm ; xác_định cụ_thể cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở phù_hợp với điều_kiện của nhà_trường và bảo_đảm thực_hiện các kế_hoạch , chiến_lược phát_triển đội_ngũ của nhà_trường ; rà_soát Đề_án vị_trí việc_làm , lập phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên trung_học cơ_sở trong trường trung_học cơ_sở_thuộc thẩm_quyền quản_lý , trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoặc quyết_định theo thẩm_quyền phân_cấp ; b ) Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý theo quy_định kết_quả bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên trung_học cơ_sở ; c ) Xây_dựng kế_hoạch đào_tạo , bồi_dưỡng giáo_viên trung_học cơ_sở ; tạo điều_kiện để giáo_viên trung_học cơ_sở được đào_tạo , bồi_dưỡng đáp_ứng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; d ) Căn_cứ vào nhiệm_vụ của hạng chức_danh nghề_nghiệp để bố_trí , phân_công nhiệm_vụ của giáo_viên trung_học cơ_sở hợp_lý , phát_huy năng_lực và hiệu_quả công_việc của giáo_viên trung_học cơ_sở . 3 . Người đúng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý trường trung_học cơ_sở công_lập có trách_nhiệm : a ) Phê_duyệt phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên trung_học cơ_sở trong các trường trung_học cơ_sở công_lập thuộc phạm_vi quản_lý ; giải_quyết theo thẩm_quyền những vướng_mắc trong quá_trình bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên trung_học cơ_sở trong các trường trung_học cơ_sở công_lập thuộc phạm_vi quản_lý ; b ) Quyết_định theo thẩm_quyền hoặc phân_cấp việc quyết_định bổ_nhiệm vào hạng chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với giáo_viên trung_học cơ_sở trong các trường trung_học cơ_sở công_lập ; c ) Báo_cáo kết_quả bo nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức là giáo_viên trung_học cơ_sở trong các trường trung_học cơ_sở công_lập thuộc phạm_vi quản_lý về cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định .
Điều 10 . Bảo_đảm điều_kiện hoạt_động công_đoàn 1 . Cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp có trách_nhiệm bảo_đảm trụ_sở , nơi làm_việc , cung_cấp phương_tiện cần_thiết cho công_đoàn hoạt_động ( đồ_dùng , phương_tiện đi_lại , thông_tin , liên_lạc , văn_phòng_phẩm ... ) phù_hợp với điều_kiện của mỗi cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp ; tạo điều_kiện thuận_lợi để ban chấp_hành công_đoàn cơ_sở và người được phân_công làm công_tác công_đoàn hoàn_thành nhiệm_vụ . 2 . Đối_với chủ_tịch và phó_chủ_tịch công_đoàn cơ_sở được sử_dụng : 24 giờ làm_việc trong 01 tháng . Đối_với ủy viên ban chấp_hành công_đoàn cơ_sở , chủ_tịch , phó_chủ_tịch công_đoàn cơ_sở thành_viên , công_đoàn bộ_phận và tổ_trưởng , tổ_phó công_đoàn được sử_dụng : 12 giờ làm_việc trong 01 tháng . Ngoài_ra tùy theo tính_chất và mức_độ của từng công_việc công_đoàn , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị , người đứng đầu doanh_nghiệp và ban chấp_hành công_đoàn cơ_sở thỏa_thuận về thời_gian tăng thêm bảo_đảm cho công_đoàn hoạt_động hiệu_quả . 3 . Cán_bộ công_đoàn không chuyên_trách được hưởng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm , phụ_cấp kiêm_nhiệm theo quy_định của Bộ Quốc_phòng và của Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam ; được nghỉ làm_việc để tham_dự họp , tập_huấn do công_đoàn , các cơ_quan cấp trên triệu_tập , được hưởng lương và các khoản phụ_cấp do cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đảm_bảo . Thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ công_đoàn được tính như thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ chuyên_môn . 4 . Cán_bộ công_đoàn chuyên_trách do công_đoàn trả lương được cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp bảo_đảm quyền_lợi và phúc_lợi tập_thể như cán_bộ , đoàn_viên , công_nhân_viên_chức , lao_động quốc_phòng trong cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp . 5 . Việc buộc thôi_việc , cho thôi_việc , thuyên_chuyển công_tác hoặc hết thời_hạn hợp_đồng lao_động ; chấm_dứt hợp_đồng lao_động đối_với cán_bộ công_đoàn thực_hiện theo Điều 25 Luật Công_đoàn .
Có phải tất_cả trường_hợp vận_chuyển nguồn phóng_xạ đều phải có người phụ_trách ứng_phó sự_cố không ?
Điều 13 . Đóng_gói , vận_chuyển , vận_chuyển quá_cảnh nguồn phóng_xạ , chất_thải phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân 1 . Nhân_lực a ) Trường_hợp vận_chuyển bằng đường_bộ , đường_sắt ( trừ trường_hợp vận_chuyển kiện miễn_trừ ) : Người điều_khiển phương_tiện vận_chuyển có Giấy chứng_nhận đào_tạo an_toàn bức_xạ hoặc có người áp_tải có Giấy chứng_nhận này ; b ) Trường_hợp vận_chuyển nguồn phóng_xạ Nhóm 1 , Nhóm 2 và Nhóm 3 theo QCVN 06 : 2010 / BKHCN : Phải có người phụ_trách ứng_phó sự_cố được cấp Chứng_chỉ nhân_viên bức_xạ . 2 . Bảo_đảm an_toàn , an_ninh a ) Kiện hàng phải được đóng_gói , dán nhãn theo quy_định về vận_chuyển an_toàn nguồn phóng_xạ , chất_thải phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân ; b ) Có thiết_bị đo suất liều chiếu_xạ để giám_sát an_toàn trong quá_trình vận_chuyển ; c ) Đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh theo quy_định tại Phụ_lục I của Nghị_định này ; d ) Có kế_hoạch ứng_phó sự_cố bức_xạ cấp cơ_sở theo quy_định tại Phụ_lục II của Nghị_định này . Trường_hợp vận_chuyển nguồn phóng_xạ Nhóm 1 , Nhóm 2 theo QCVN 6 : 2010 / BKHCN , chất_thải phóng_xạ mức cao theo Tiêu_chuẩn quốc_gia về An_toàn bức_xạ - Quản_lý chất_thải phóng_xạ - Phân_loại chất_thải phóng_xạ ( TCVN 6868 : 2001 ) : Kế_hoạch ứng_phó sự_cố phải được phê_duyệt theo quy_định tại Điều 36 của Nghị_định này ; đ ) Phương_tiện vận_chuyển đường_bộ , khoang hàng vận_chuyển bằng đường_sắt phải gắn nhãn cảnh_báo hàng nguy_hiểm phóng_xạ theo quy_định khi vận_chuyển nguồn phóng_xạ , chất_thải phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân ; e ) Trường_hợp vận_chuyển bằng đường_bộ : Chỉ được sử_dụng ôtô và không được chở hành_khách khi vận_chuyển ( trừ trường_hợp vận_chuyển kiện miễn_trừ ) . 3 . Ngoài việc thực_hiện các điều_kiện trên , tổ_chức , cá_nhân vận_chuyển nguồn phóng_xạ , chất_thải phóng_xạ , vật_liệu hạt_nhân nguồn , vật_liệu hạt_nhân còn phải tuân_thủ các điều_kiện quy_định tại Nghị_định số 42 / 2020 / NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính_phủ quy_định Danh_mục hàng_hóa nguy_hiểm , vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm bằng phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ và vận_chuyển hàng_hóa nguy_hiểm trên đường thủy_nội_địa .
Điều 7 . Lựa_chọn tư_vấn lập quy_hoạch 1 . Việc lựa_chọn tư_vấn lập quy_hoạch thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Tư_vấn lập quy_hoạch chịu trách_nhiệm về nội_dung , chất_lượng và tiến_độ thực_hiện dự_án quy_hoạch theo Hợp_đồng đã ký với cơ_quan lập quy_hoạch . 3 . Đơn_vị chủ_trì lập quy_hoạch có trách_nhiệm phối_hợp với tư_vấn lập quy_hoạch trong quá_trình lập quy_hoạch , đảm_bảo tuân_thủ đề_cương , nhiệm_vụ quy_hoạch đã được phê_duyệt và chịu trách_nhiệm về toàn_bộ nội_dung của dự_án quy_hoạch .
Thương_nhân làm dịch_vụ vận_chuyển quá_cảnh hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 37 . Thương_nhân làm dịch_vụ vận_chuyển quá_cảnh hàng_hóa Thương_nhân có đăng_ký kinh_doanh ngành_nghề giao_nhận , vận_tải được làm dịch_vụ vận_chuyển hàng_hóa cho chủ hàng nước_ngoài quá_cảnh lãnh_thổ Việt_Nam .
Điều 37 . Nội_dung quyết_định hoặc phê_duyệt quy_hoạch Nội_dung quyết_định hoặc phê_duyệt quy_hoạch bao_gồm các nội_dung chủ_yếu quy_định tại khoản 2 Điều 22 , khoản 2 Điều 23 , khoản 2 Điều 24 , các khoản 3 , 4 , 5 và 6 Điều 25 , khoản 2 Điều 26 và khoản 2 Điều 27 của Luật này tương_ứng với từng loại quy_hoạch .
Cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản gồm những cơ_sở nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Lỗi nghiêm_trọng : là sai_lệch so với quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc các quy_định , ảnh_hưởng đến an_toàn thực_phẩm . 2 . Lỗi nặng : là sai_lệch so với quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc các quy_định , nếu kéo_dài sẽ ảnh_hưởng đến an_toàn thực_phẩm nhưng chưa tới mức nghiêm_trọng . 3 . Lỗi nhẹ : là sai_lệch so với quy_chuẩn kỹ_thuật hoặc tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc các quy_định , có_thể ảnh_hưởng đến an_toàn thực_phẩm hoặc gây trở_ngại cho việc kiểm_soát an_toàn thực_phẩm . 4 . Cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản : là nơi thực_hiện một , một_số hoặc tất_cả các hoạt_động giới_thiệu , dịch_vụ bảo_quản , dịch_vụ vận_chuyển hoặc buôn_bán thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản , muối . 5 . Cơ_sở sản_xuất ban_đầu thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản : là nơi thực_hiện một , một_số hoặc tất_cả các hoạt_động trồng_trọt , chăn_nuôi , nuôi_trồng , thu hái , đánh_bắt , khai_thác nông , lâm , thủy_sản , sản_xuất muối . 6 . Truy_xuất nguồn_gốc : là việc truy_tìm quá_trình hình_thành và lưu_thông sản_phẩm . 7 . Thẩm_định : là hoạt_động xem_xét , thẩm_tra tính hợp_lệ của hồ_sơ , thực_tế điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm cơ_sở sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản .
Điều 9 . Cấp_hiệu hải_quan 1 . Cấp_hiệu hải_quan bao_gồm : nền cấp_hiệu , cúc cấp_hiệu , sao năm cánh có vân nổi , vạch cấp_hiệu ; và có một phần biểu_tượng hải_quan gồm hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én gắn trên nền cấp_hiệu , cụ_thể : a ) Nền cấp_hiệu làm_bằng vải nỉ , mầu xanh nước biển . Riêng cấp_hiệu của lãnh_đạo Tổng_cục Hải_quan có nền hoa_văn mầu vàng . Kích_thước của cấp_hiệu : hình chữ_nhật , một đầu vát nhọn cân , có kích_thước rộng 48 mm , dài 120 mm , độ chếch đầu nhọn 18 mm . b ) Cúc cấp_hiệu bằng kim_loại mầu bạc , đường_kính 20 mm , có hình nổi ngôi_sao 5 cánh ở giữa hai bông lúa ; được gắn ở đấu nhỏ của nền cấp_hiệu . c ) Một phần của biểu_tượng hải_quan là một hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én bằng kim_loại mầu vàng dùng cho cấp lãnh_đạo và kim_loại mầu bạc dùng cho công_chức chuyên_môn , nghiệp_vụ . d ) Vạch_ngang của cấp_hiệu : rộng 6 mm , bằng kim_loại mầu vàng dùng để phân_biệt chức_vụ đối_với cấp lãnh_đạo ; kim_loại mầu bạc dùng để phân_biệt các ngạch khác nhau của công_chức chuyên_môn , nghiệp_vụ . đ ) Sao trên nền cấp_hiệu : sao bằng kim_loại mầu vàng , vân nổi , kích_thước 18 mm . Sao được gắn thành một hàng thẳng dọc ở giữa cấp_hiệu , sao thể_hiện chức_vụ lãnh_đạo hải_quan các cấp ( Tổng_cục , Cục , Chi_cục , Đội thuộc Chi_cục và các chức_vụ t ­ ương đ ­ ương ) ; cấp trưởng 02 sao , cấp phó 01 sao . Riêng cấp_hiệu của công_chức chuyên_môn , nghiệp_vụ không có sao . 2 . Quy_định cấp_hiệu cho từng cấp a ) Lãnh_đạo Tổng_cục Hải_quan : nền cấp_hiệu mầu vàng cam , có dệt nổi hoa_văn mầu vàng , hai cạnh đầu nhỏ và hai cạnh dọc cấp_hiệu viền mầu đỏ , đường viền rộng 03 mm ; đầu to cấp_hiệu có 03 vạch ngang mầu vàng , phía trên có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én mầu vàng ; giữa nền cấp_hiệu có gắn sao mầu vàng , gồm : - Cấp_hiệu của Tổng_cục_trưởng : 2 sao màu vàng ; - Cấp_hiệu của Phó_Tổng_cục_trưởng : 1 sao mầu vàng . b ) Lãnh_đạo Cục , Vụ và các chức_vụ t ­ ương đ ­ ương : nền cấp_hiệu mầu xanh nước biển ; đầu to cấp_hiệu có 3 vạch ngang mầu vàng ; phía trên có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én màu vàng ; ở giữa có sao mầu vàng , gồm : - Cấp_hiệu của cấp Trưởng : 2 sao mầu vàng ; - Cấp_hiệu của cấp Phó : 1 sao mầu vàng . c ) Lãnh_đạo Chi_cục , Đội kiểm_soát hải_quan và các chức_vụ t ­ ương đ ­ ương : nền cấp_hiệu mầu xanh nước biển ; đầu to cấp_hiệu có 02 vạch ngang mầu vàng ; phía trên có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én màu vàng ; giữa nền cấp_hiệu có sao mầu vàng , gồm : - Cấp_hiệu của cấp Trưởng : 2 sao mầu vàng ; - Cấp_hiệu của cấp Phó : 1 sao mầu vàng . d ) Lãnh_đạo cấp Đội thuộc Chi_cục , cấp Tổ thuộc Đội Kiểm_soát hải_quan và các chức_vụ tương đ ­ ương : nền cấp_hiệu mầu xanh nước biển , đầu to cấp_hiệu có 1 vạch ngang mầu vàng , phía trên có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én mầu vàng ; giữa nền cấp_hiệu có gắn sao mầu vàng , gồm : - Cấp_hiệu của cấp Trưởng : 2 sao mầu vàng ; - Cấp_hiệu của cấp Phó : 1 sao mầu vàng . đ ) Công_chức chuyên_môn , nghiệp_vụ : nền cấp_hiệu mầu xanh nước biển , đầu to cấp_hiệu gắn các vạch " ngang ” và vạch chữ " vê ” nằm ngang ( > ) mầu bạc thể_hiện ngạch công_chức hải_quan ; giữa cấp_hiệu có hình lồng chìa_khóa , mỏ_neo , cánh én bằng kim_loại mầu trắng ; cụ_thể về vạch của mỗi ngạch là : - Ngạch kiểm_tra viên cao_cấp hải_quan và t ­ ương đ ­ ương : 3 vạch ngang bằng kim_loại mầu bạc ( III ) . - Ngạch kiểm_tra viên chính hải_quan và t ­ ương đ ­ ương : 2 vạch ngang bằng kim_loại mầu bạc ( II ) . - Ngạch kiểm_tra viên hải_quan và t ­ ương đ ­ ương : 1 vạch ngang bằng kim_loại mầu bạc ( I ) . - Ngạch kiểm_tra viên trung_cấp hải_quan và t ­ ương đ ­ ương : 2 vạch chữ " vê " nằm ngang bằng kim_loại mầu bạc ( >> ) . - Ngạch nhân_viên hải_quan và t ­ ương đ ­ ương : 1 vạch chữ " vê ” nằm ngang bằng kim_loại mầu bạc ( > ) .
Người quản_lý đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội làm gì để hỗ_trợ đối_tượng hòa_nhập cộng_đồng ?
Điều 10 . Hỗ_trợ hòa_nhập cộng_đồng 1 . Người quản_lý đối_tượng lập biên_bản bàn_giao đối_tượng quản_lý về gia_đình , cộng_đồng có xác_nhận của người đứng đầu_cơ_sở trợ_giúp xã_hội và đại_diện gia_đình hoặc người giám_hộ . 2 . Cơ_sở cử người quản_lý theo_dõi , hỗ_trợ đối_tượng hòa_nhập cộng_đồng ( nếu cần_thiết ) trong thời_gian tối_thiểu 06 tháng kể từ thời_điểm đối_tượng về gia_đình , cộng_đồng . Trường_hợp sức_khỏe của đối_tượng tái_phát cấp_tính thì người quản_lý đối_tượng phối_hợp với gia_đình hoặc người giám_hộ và Ủy_ban nhân cấp xã kịp_thời đưa đối_tượng vào cơ_sở để can_thiệp , phục_hồi và chăm_sóc .
Điều 19 . Đánh_giá tính đầy_đủ Bản tin dự_báo , cảnh_báo thủy_văn trong điều_kiện bình_thường được đánh_giá là " đầy_đủ " khi thực_hiện đầy_đủ các nội_dung được quy_định tại Thông_tư số 06 / 2016 / TT - BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định về loại bản tin và thời_hạn dự_báo , cảnh_báo khí_tượng thủy_văn và Thông_tư số 40 / 2016 / TT - BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định về quy_trình kỹ_thuật dự_báo , cảnh_báo khí_tượng thủy_văn trong điều_kiện bình_thường và được đánh_giá là " không đầy_đủ " khi thực_hiện thiếu một trong các nội_dung được quy_định tại các văn_bản trên .
Hoàn_thiện Hồ_sơ_kết_quả pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hoàn_thiện Hồ_sơ_kết_quả pháp điển Căn_cứ kết_luận của Hội_đồng thẩm_định , cơ_quan chủ_trì thực_hiện pháp điển theo đề_mục có trách_nhiệm tiếp_thu , chỉnh_lý và hoàn_thiện Hồ_sơ_kết_quả pháp điển sau khi trao_đổi , thống_nhất với cơ_quan phối_hợp .
Điều 5 . Nguồn kinh_phí thực_hiện quyết_định 1 . Ngân_sách trung_ương : Bổ_sung có mục_tiêu đối_với các địa_phương chưa tự cân_đối ngân_sách theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước để thực_hiện các hoạt_động quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 3 theo định_mức hỗ_trợ quy_định tại Điều 4 Quyết_định này . Vào thời_điểm xây_dựng dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm , căn_cứ địa_bàn áp_dụng theo quy_định tại Điều 2 Quyết_định này và tình_hình thực_hiện trợ_giúp pháp_lý năm hiện_hành , Trung_tâm tại các địa_phương chưa tự cân_đối ngân_sách lập dự_toán gửi Sở Tư_pháp tổng_hợp để gửi Sở Tài_chính trình Ủy_ban nhân_dân tỉnh . Trên_cơ_sở dự_kiến nguồn thu , nhiệm_vụ chi của địa_phương , Ủy_ban nhân_dân tỉnh tổng_hợp dự_toán đề_nghị ngân_sách trung_ương hỗ_trợ có mục_tiêu theo các nội_dung hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 3 theo định_mức hỗ_trợ quy_định tại Điều 4 Quyết_định này báo_cáo về Bộ Tư_pháp và Bộ Tài_chính trình cơ_quan có thẩm_quyền bổ_sung có mục_tiêu để thực_hiện . Việc lập và gửi dự_toán hàng năm đề_nghị hỗ_trợ kinh_phí từ ngân_sách trung_ương đảm_bảo cho công_tác trợ_giúp pháp_lý theo Quyết_định này phù_hợp với quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 2 . Ngân_sách địa_phương : a ) Đối_với các địa_phương chưa tự cân_đối ngân_sách : Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí thực_hiện các hoạt_động trợ_giúp pháp_lý còn lại ( ngoài các chính_sách , hoạt_động đã được ngân_sách trung_ương hỗ_trợ nêu trên ) ; b ) Đối_với các địa_phương tự cân_đối ngân_sách : Ngân_sách địa_phương bảo_đảm kinh_phí thực_hiện các chính_sách , hoạt_động quy_định tại Quyết_định này . 3 . Kinh_phí từ nguồn tài_trợ của các dự_án hợp_tác quốc_tế , đóng_góp của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước .
Xác_định quỹ tiền_lương kế_hoạch , quỹ tiền_lương_thực_hiện của Tổng_công_ty , công_ty do VIETTEL nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Xác_định quỹ tiền_lương kế_hoạch , quỹ tiền_lương_thực_hiện Người đại_diện phần vốn của công_ty_mẹ - Tập_đoàn Viễn_thông Quân_đội căn_cứ vào các nguyên_tắc quy_định tại Điều 13 Thông_tư này để quyết_định hoặc tham_gia với Hội_đồng thành_viên hoặc Hội_đồng quản_trị , Đại_hội_đồng cổ_đông quyết_định việc xác_định quỹ tiền_lương kế_hoạch , quỹ tiền_lương_thực_hiện của công_ty .
Điều 5 . Kê_khai , nộp phí , lệ_phí 1 . Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc nhà_nước . 2 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện kê_khai , nộp phí , lệ_phí thu được theo tháng , quyết_toán theo năm theo hướng_dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 của Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ . 3 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện nộp số tiền phí thu được theo tỷ_lệ quy_định tại Điều 6 Thông_tư này và nộp 100 % số tiền lệ_phí thu được vào ngân_sách nhà_nước theo chương , mục , tiểu mục tương_ứng của Mục_lục ngân_sách nhà_nước .
Quản_lý_tài_chính - ngân_sách nhà_nước của tổ_chức chính_quyền đô_thị Thành_phố Hồ_Chí_Minh được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quản_lý_tài_chính - ngân_sách nhà_nước 1 . Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh_trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp thông_qua nội_dung phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi ngân_sách giữa ngân_sách Thành_phố Hồ_Chí_Minh với ngân_sách thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh . 2 . Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh_trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định tỷ_lệ điều_tiết phù_hợp cho ngân_sách thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh để đảm_bảo nguồn_lực thực_hiện các mục_tiêu phát_triển kinh_tế - xã_hội của thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh . 3 . Thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hiện cơ_chế_tạo nguồn cải_cách tiền_lương theo quy_định . Sau khi ngân_sách thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí Minh bảo_đảm đủ nguồn cải_cách tiền_lương và thực_hiện các chính_sách an_sinh , xã_hội cho thời_kỳ ổn_định ngân_sách theo quy_định của cấp có thẩm_quyền , Hội_đồng nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh được quyết_định sử_dụng nguồn cải_cách tiền_lương còn dư của ngân_sách thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh để đầu_tư cơ_sở hạ_tầng kinh_tế - xã_hội thuộc nhiệm_vụ chi của ngân_sách thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh .
Điều 86 . Quyền và nghĩa_vụ của cộng_đồng dân_cư được Nhà_nước giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất 1 . Cộng_đồng dân_cư được giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ; b ) Được Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí bảo_vệ và phát_triển rừng đặc_dụng , rừng phòng_hộ giao cho cộng_đồng dân_cư ; c ) Được hướng_dẫn sản_xuất lâm , nông , ngư_nghiệp kết_hợp , canh_tác dưới tán rừng , chăn_thả gia_súc theo Quy_chế quản_lý rừng ; được hỗ_trợ phát_triển kinh_tế rừng , hỗ_trợ phục_hồi rừng bằng cây lâm_nghiệp bản_địa ; d ) Khai_thác lâm_sản trong rừng đặc_dụng là rừng tín_ngưỡng theo quy_định tại Điều 52 , rừng phòng_hộ theo quy_định tại Điều 55 , rừng sản_xuất là rừng tự_nhiên theo quy_định tại Điều 58 , rừng sản_xuất là rừng trồng theo quy_định tại Điều 59 của Luật này ; được chia_sẻ lợi_ích từ rừng theo chính_sách của Nhà_nước ; được sở_hữu cây_trồng , vật_nuôi và tài_sản khác trên đất trồng rừng do chủ rừng đầu_tư . 2 . Cộng_đồng dân_cư được giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất có nghĩa_vụ sau đây : a ) Các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này ; b ) Hoàn_thiện , thực_hiện hương_ước , quy_ước bảo_vệ và phát_triển rừng phù_hợp với quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; c ) Bảo_đảm duy_trì diện_tích rừng được giao ; d ) Không được phân_chia rừng cho các thành_viên trong cộng_đồng dân_cư ; đ ) Không được chuyển_nhượng , cho thuê , tặng cho quyền sử_dụng rừng ; thế_chấp , góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng .
Tính an_toàn của học liệu sử_dụng trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tính an_toàn của học liệu 1 . Học_liệu xuất_bản_phẩm dược sử_dụng trong cơ_sở giáo_dục mầm_non cần có tem , nhãn_mác , ghi rõ các thông_tin trên xuất_bản_phẩm theo quy_định của Luật Xuất_bản ; không vi_phạm các quy_định của pháp_luật . 2 . Học_liệu xuất_bản_phẩm theo hình_thức dịch , xuất_bản ở nước_ngoài phải có giấy chứng_nhận thẩm_định theo Luật Xuất_bản . 3 . Đối_với học liệu xuất_bản_phẩm điện_tử : có giải_pháp quản_lý thời_gian sử_dụng cho trẻ_em dưới 6 tuổi . 4 . Đối_với học liệu tự làm : bảo_đảm vệ_sinh , an_toàn , không gây độc_hại ; thân_thiện với môi_trường ; hạn_chế sử_dụng học liệu từ nhựa tái_chế và sản_phẩm nhựa dùng một lần .
Điều 4 . Thời_gian hưởng chế_độ ốm_đau 1 . Thời_gian hưởng chế_độ ốm_đau theo quy_định tại Khoản 3 Điều 26 Luật Bảo_hiểm xã_hội căn_cứ vào thời_gian điều_trị tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền ( kể_cả điều_trị nội_trú và ngoại_trú ) . Trong đó , số ngày nghỉ_việc được hưởng chế_độ ốm_đau tính theo ngày làm_việc không kể ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết , ngày nghỉ hằng tuần . Ví_dụ 1 : Đồng_chí Trung_úy QNCN Nguyễn_Hải_Vân , hiện đang công_tác tại nhà_máy Z thuộc Tổng_cục CNQP ; ngày 14 tháng 4 năm 2016 đồng_chí Vân bị sốt_vi rút phải nghỉ_việc để điều_trị bệnh đến hết ngày 18 tháng 4 năm 2016 . Ngày nghỉ hàng tuần của đồng_chí Vân được xác_định là ngày Chủ_nhật . Như_vậy , số ngày đồng_chí Vân điều_trị bệnh là 05 ngày ; trong đó , số ngày được hưởng trợ_cấp ốm_đau từ nguồn quỹ bảo_hiểm xã_hội là 03 ngày ( trừ ngày 16 tháng 4 là ngày lễ giỗ tổ Hùng Vương và ngày 17 tháng 4 là ngày Chủ_nhật ) . 2 . Thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm theo quy_định tại Điều 27 Luật Bảo_hiểm xã_hội được thực_hiện như sau : a ) Thời_gian tối_đa hưởng chế_độ khi con ốm_đau trong một năm cho mỗi con quy_định tại Khoản 1 Điều 27 Luật Bảo_hiểm xã_hội được tính theo ngày làm_việc không kể ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết , nghỉ hằng tuần theo quy_định . Thời_gian này được tính kể từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm dương_lịch , không phụ_thuộc vào thời_điểm bắt_đầu tham_gia_bảo_hiểm xã_hội của người lao_động . Ví_dụ 2 : Đồng_chí Trung_úy Hoàng_Anh Tuấn , công_tác tại Công_an tỉnh X , có con dưới 03 tuổi bị ốm_đau nên phải nghỉ_việc để chăm_sóc con từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 11 tháng 4 năm 2016 . Ngày nghỉ hằng tuần của đồng_chí Tuấn là ngày Chủ_nhật . Như_vậy , số ngày đồng_chí Tuấn thực_tế nghỉ_việc để chăm_sóc con là 08 ngày ; trong đó , số ngày được hưởng chế_độ khi con ốm_đau là 07 ngày ( trừ 01 ngày nghỉ hằng tuần là ngày Chủ_nhật ) . b ) Trường_hợp trong cùng một thời_gian người lao_động có từ 02 con trở lên dưới 07 tuổi bị ốm_đau , thì thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm_đau được tính bằng thời_gian thực_tế người lao_động nghỉ_việc chăm_sóc con ốm_đau ; thời_gian tối_đa người lao_động nghỉ_việc trong một năm cho mỗi con được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 Luật Bảo_hiểm xã_hội . Ví_dụ 3 : Đồng_chí Nguyễn_Thị Lê , nhân_viên cơ_yếu có 02 con dưới 07 tuổi bị ốm_đau với thời_gian như sau : Con_thứ nhất bị ốm từ ngày 04 tháng 01 đến ngày 10 tháng 01 năm 2016 , con thứ hai bị ốm từ ngày 07 tháng 01 đến ngày 13 tháng 01 năm 2016 , đồng_chí Lê phải nghỉ_việc để chăm_sóc cả 02 con ốm_đau . Ngày nghỉ hàng tuần của đồng_chí Lê là ngày Chủ_nhật . Thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm_đau của đồng_chí Lê được tính từ ngày 04 tháng 01 đến ngày 13 tháng 01 năm 2016 là 09 ngày ( trừ 01 ngày nghỉ hàng tuần là ngày Chủ_nhật ) . c ) Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia_bảo_hiểm xã_hội thì tùy theo điều_kiện của mỗi người có_thể luân_phiên nghỉ_việc chăm_sóc con ốm_đau , thời_gian tối_đa hưởng chế_độ khi con ốm_đau trong một năm của người cha hoặc người mẹ cho mỗi con theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 Luật Bảo_hiểm xã_hội . Ví_dụ 4 : Vợ_chồng đồng_chí Thượng_úy QNCN Nguyễn_Thị_Mai đang tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc . Ngày nghỉ hàng tuần của hai vợ_chồng đồng_chí Mai đều là Chủ_nhật . Vợ_chồng đồng_chí Mai có con 06 tuổi bị ốm phải điều_trị ở bệnh_viện từ ngày 11 tháng 01 đến ngày 05 tháng 02 năm 2016 . Vì điều_kiện công_việc , hai vợ_chồng đồng_chí Mai phải bố_trí thay nhau nghỉ chăm_sóc con như sau : - Đồng_chí Mai nghỉ chăm con từ ngày 11 tháng 01 đến ngày 17 tháng 01 và từ ngày 25 tháng 01 đến ngày 05 tháng 02 năm 2016 ; - Chồng của đồng_chí Mai nghỉ chăm con từ ngày 18 tháng 01 đến ngày 24 tháng 01 năm 2016 . Như_vậy , thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm_đau của hai vợ_chồng đồng_chí Mai được tính như sau : Đối_với đồng_chí Mai : Tổng_số ngày nghỉ chăm_sóc con là 19 ngày , trừ 02 ngày nghỉ hàng tuần vào ngày Chủ_nhật , còn lại 17 ngày . Theo quy_định của Luật Bảo_hiểm xã_hội , thời_gian nghỉ_việc hưởng chế_độ khi con từ 3 đến dưới 7 tuổi ốm_đau trong một năm tối_đa là 15 ngày . Do_vậy , trong trường_hợp này , con của đồng_chí Mai 06 tuổi nên đồng_chí Mai được hưởng chế_độ chăm_sóc khi con ốm_đau là 15 ngày . Đối_với chồng đồng_chí Mai : Tổng_số ngày nghỉ chăm_sóc con là 07 ngày , trừ 01 ngày nghỉ hàng tuần vào ngày Chủ_nhật , còn lại 06 ngày . Thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm_đau của chồng đồng_chí Mai là 06 ngày . d ) Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , cùng nghỉ_việc để chăm_sóc con ốm_đau thì cả cha và mẹ đều được giải_quyết hưởng chế_độ khi con ốm_đau ; thời_gian tối_đa hưởng chế_độ khi con ốm_đau trong một năm của người cha hoặc người mẹ cho mỗi con theo quy_định tại Khoản 1 Điều 27 Luật Bảo_hiểm xã_hội . Ví_dụ 5 : Vợ_chồng đồng_chí Thượng_úy QNCN Đặng_Thanh_Hà , đang tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc , có 02 con 04 tuổi bị ốm_đau , vợ_chồng đồng_chí Hà phải nghỉ_việc để chăm_sóc con . Ngày nghỉ hằng tuần của vợ_chồng đồng_chí Hà là ngày Chủ_nhật . Thời_gian nghỉ của vợ_chồng đồng_chí Hà_như sau : Con_thứ nhất bị ốm phải đi điều_trị tại bệnh_viện , đồng_chí Hà nghỉ_việc để chăm_sóc con từ ngày 04 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2016 ; Con_thứ hai bị ốm tại gia_đình , chồng của đồng_chí Hà phải nghỉ_việc để chăm_sóc con từ ngày 05 tháng 5 đến ngày 09 tháng 5 năm 2016 . Trường_hợp này , cả hai vợ_chồng đồng_chí Hà đều được hưởng chế_độ chăm_sóc con ốm_đau . Đối_với đồng_chí Hà : Thời_gian nghỉ từ ngày 04 tháng 5 năm 2016 đến ngày 21 tháng 5 năm 2016 là 18 ngày , trừ 02 ngày nghỉ hằng tuần là Chủ_nhật , còn lại 16 ngày . Tuy_nhiên , do thời_gian nghỉ_việc hưởng chế_độ khi con ( từ 3 đến dưới 7 tuổi ) bị ốm_đau trong một năm tối_đa là 15 ngày . Do đó , thời_gian hưởng chế_độ khi con ốm_đau của đồng_chí Hà_chỉ được tính là 15 ngày . Đối_với chồng của đồng_chí Hà : Thời_gian nghỉ từ ngày 05 tháng 5 năm 2016 đến ngày 09 tháng 5 năm 2016 là 05 ngày , thời_gian được hưởng chế_độ khi con ốm_đau là 04 ngày ( trừ 01 ngày Chủ_nhật ) .
Thông_báo không đủ nội_dung sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án quy_hoạch tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Vi_phạm các quy_định về điều_kiện năng_lực thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đủ nội_dung theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi của người phụ_trách kỹ_thuật của đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước cùng một thời_điểm thực_hiện từ 03 đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước hoặc từ 04 dự_án lập quy_hoạch tài_nguyên nước trở lên . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kê_khai không_trung_thực thông_tin trong hồ_sơ năng_lực lập đề_án , báo_cáo trong thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước trong thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
Điều 36 . Thụ_lý_giải_quyết khiếu_nại lần hai 1 . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khiếu_nại thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình và không thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại Điều 11 của Luật này , người giải_quyết khiếu_nại lần hai phải thụ_lý_giải_quyết và thông_báo bằng văn_bản cho người khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền đã chuyển khiếu_nại đến và cơ_quan thanh_tra nhà_nước cùng cấp biết ; trường_hợp không thụ_lý_giải_quyết thì phải nêu rõ lý_do . 2 . Đối_với vụ_việc khiếu_nại phức_tạp , nếu thấy cần_thiết , người giải_quyết khiếu_nại lần hai thành_lập Hội_đồng tư_vấn để tham_khảo ý_kiến_giải_quyết khiếu_nại .
Kiểm_soát viên công_ty TNHH một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ là ai ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Quy_chế này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Chủ sở_hữu thực_hiện quyền và nghĩa_vụ đối_với Kiểm_soát_viên ” ( sau đây gọi là chủ sở_hữu ) là các cá_nhân , tổ_chức có thẩm_quyền bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , từ_chức , khen_thưởng , kỷ_luật Kiểm_soát viên quy_định tại Nghị_định số 99 / 2012 / NĐ - CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ về phân_công , phân_cấp thực_hiện các quyền , trách_nhiệm , nghĩa_vụ của chủ sở_hữu nhà_nước đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và vốn Nhà_nước đầu_tư vào doanh_nghiệp . 2 . “ Kiểm_soát viên công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ ” ( sau đây gọi là Kiểm_soát viên ) là cá_nhân do chủ sở_hữu bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại để giúp chủ sở_hữu kiểm_soát việc tổ_chức thực_hiện quyền chủ sở_hữu , việc quản_lý điều_hành công_việc kinh_doanh tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên của Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty và Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) .
Điều 31 . Hiệu_lực thi_hành . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . Các văn_bản : Thông_tư liên_tịch số 11 / 1999 / TTLB - BYT - BHXH ngày 22 tháng 6 năm 1999 của Bộ Y_tế và Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam hướng_dẫn các cơ_sở khám , chữa bệnh cấp giấy chứng_nhận nghỉ_việc cho người_bệnh tham_gia_bảo_hiểm xã_hội , Thông_tư số 34 / 2013 / TT - BYT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành danh Mục bệnh cần chữa_trị dài ngày ; Thông_tư số 07 / 2010 / TT - BYT ngày 05 tháng 4 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hướng_dẫn việc giám_định mức suy_giảm khả_năng lao_động của người lao_động tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc ; mẫu giấy ra viện ban_hành kèm theo Quyết_định số 4069 / 2001 / QĐ - BYT ngày 28 tháng 9 năm 2001 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành mẫu hồ_sơ bệnh_án ; mẫu giấy chứng sinh ban_hành kèm theo Thông_tư số 17 / 2012 / TT - BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định cấp và sử_dụng Giấy_chứng sinh hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
Thời_hạn_hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Hủy_bỏ quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận người có chức_vụ , quyền_hạn không có hành_vi tham_nhũng hoặc kể từ ngày hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác mà không có kết_luận về hành_vi tham_nhũng thì người đã ra quyết_định phải hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác đối_với người có chức_vụ , quyền_hạn . 2 . Quyết_định hủy bỏ việc tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác được gửi cho người có chức_vụ , quyền_hạn bị tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi người đó đang công_tác và nơi tiếp_nhận người tạm_thời chuyển vị_trí công_tác đến làm_việc .
Điều 12 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với các trường_hợp khác 1 . Người lao_động được các đơn_vị sự_nghiệp công_lập tuyển_dụng lần đầu từ ngày 29 tháng 10 năm 2003 trở_đi , thuộc đối_tượng tinh_giản biên_chế quy_định tại Điểm c , d Khoản 1 Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP thì kinh_phí để giải_quyết chính_sách tinh_giản biên_chế cho đối_tượng này lấy từ nguồn kinh_phí thường_xuyên của đơn_vị sự_nghiệp . 2 . Kinh_phí giải_quyết chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với người làm_việc trong biên_chế được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao cho các Hội theo quy_định tại Khoản 6 Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP được lấy từ nguồn kinh_phí hoạt_động của hội ( bao_gồm cả nguồn ngân_sách Nhà_nước cấp và nguồn thu hợp_pháp của hội ) . 3 . Kinh_phí giải_quyết chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức , hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn đối_với một_số chức_danh theo quy_định của pháp_luật làm_việc trong cơ_quan Liên_đoàn lao_động Việt_Nam lấy từ nguồn 2 % kinh_phí công_đoàn . 4 . Kinh_phí giải_quyết chính_sách tinh_giản biên_chế đối_với các đối_tượng quy_định tại Khoản 4 , 5 Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP lấy từ nguồn Quỹ hỗ_trợ lao_động dôi_dư do sắp_xếp lại công_ty , doanh_nghiệp nhà_nước theo quy_định của pháp_luật .
Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ đầu_tư chứng_khoán quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nhà đầu_tư , Đại_hội nhà đầu_tư , Ban đại_diện quỹ 1 . Quyền , nghĩa_vụ của nhà đầu_tư tham_gia vào quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 16 Thông_tư này . 2 . Đại_hội nhà đầu_tư , điều_kiện , thể_thức tiến_hành họp Đại_hội nhà đầu_tư , thông_qua quyết_định Đại_hội nhà đầu_tư của quỹ thành_viên thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 và Điều 18 Thông_tư này , trừ nghĩa_vụ công_bố thông_tin . 3 . Ban đại_diện quỹ , thành_viên Ban đại_diện quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều_lệ quỹ và phù_hợp với quy_định có liên_quan tại Điều 19 Thông_tư này . Cơ_cấu Ban đại_diện quỹ không phải tuân quy_định tại khoản 5 Điều 19 Thông_tư này trừ trường_hợp Điều_lệ quỹ có quy_định khác .
Điều 23 . Kinh_phí thực_hiện 1 . Kinh_phí phối_hợp thực_hiện trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng của mỗi cơ_quan , đơn_vị theo Thông_tư liên_tịch này được lập dự_toán chung trong kinh_phí ngân_sách nhà_nước cấp hàng năm cho mỗi cơ_quan , đơn_vị . 2 . Kinh_phí phối_hợp thực_hiện trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng bao_gồm : a ) Kinh_phí sơ_kết , tổng_kết , kiểm_tra , đánh_giá , sao_chụp tài_liệu phối_hợp về trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng ở Trung_ương và địa_phương ; b ) Kinh_phí đặt Bảng thông_tin , Tờ thông_tin về trợ_giúp pháp_lý , Hộp tin trợ_giúp pháp_lý , tờ_gấp pháp_luật và các tài_liệu khác có liên_quan ; cung_cấp băng ghi_âm , đĩa ghi_âm hoặc USB có chứa nội_dung thông_tin về trợ_giúp pháp_lý dạng âm_thanh ( MP3 , WMA hoặc WMV ) ; c ) Kinh_phí in_ấn Sổ theo_dõi vụ_việc trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng và các mẫu ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ; d ) Kinh_phí tổ_chức tập_huấn cho thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương , địa_phương và Tổ giúp_việc cho Hội_đồng ; người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý ; người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; đ ) Kinh_phí chi khen_thưởng cho thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương , địa_phương và thành_viên Tổ giúp_việc cho Hội_đồng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_đua khen_thưởng ; e ) Kinh_phí bồi_dưỡng cho thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành ở Trung_ương , địa_phương và Tổ giúp_việc cho Hội_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này ; g ) Kinh_phí chi cho các hoạt_động khác để tăng_cường hiệu_quả phối_hợp trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng . 3 . Thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành ở Trung_ương , địa_phương và thành_viên Tổ giúp_việc cho Hội_đồng được hưởng bồi_dưỡng là 0,3 mức lương cơ_sở / người / tháng . 4 . Trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí Việc lập dự_toán kinh_phí phối_hợp thực_hiện trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . a ) Cơ_quan thường_trực Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương và địa_phương có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước bảo_đảm cho hoạt_động của Hội_đồng phối_hợp liên_ngành , tổng_hợp vào dự_toán của cơ_quan , đơn_vị mình gửi cơ_quan_tài_chính theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . Bộ Tư_pháp ( Cục Trợ_giúp pháp_lý ) lập dự_toán kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ phối_hợp trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật về trợ_giúp pháp_lý ở Trung_ương ( nội_dung quy_định tại các điểm a , d , đ , e , g khoản 2 Điều này ) ; Sở Tư_pháp ( Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước ) lập dự_toán kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ phối_hợp trợ_giúp pháp_lý ở địa_phương ( nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều này ) theo quy_định hiện_hành về phân_cấp ngân_sách nhà_nước . b ) Kinh_phí / thực_hiện nhiệm_vụ tại các điểm a và d khoản 2 Điều này của thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương và địa_phương ( Công_an , Quốc_phòng , Tài_chính , Tòa_án nhân_dân và Viện kiểm_sát_nhân_dân ) thuộc chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , đơn_vị nào thì cơ_quan , đơn_vị đó lập dự_toán kinh_phí thực_hiện , tổng_hợp vào dự_toán của cơ_quan , đơn_vị mình gửi cơ_quan chủ_quản ( nếu có ) tổng_hợp gửi cơ_quan_tài_chính theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
Kế_hoạch an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Bảo_đảm an_ninh tại cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài 1 . Bảo_đảm an_ninh tại cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài là việc thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh , an_toàn cho người , phương_tiện , công_trình tại cảng thông_qua việc tổ_chức đánh_giá an_ninh , xây_dựng kế_hoạch an_ninh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và cấp giấy chứng_nhận phù_hợp an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài . 2 . Bảo_đảm an_ninh cảng thủy_nội_địa áp_dụng đối_với phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển có tổng_dung_tích từ 500 GT trở lên hoạt_động tuyến quốc_tế . 3 . An_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài phân thành 03 cấp_độ . a ) Cấp_độ an_ninh 1 là cấp_độ mà các biện_pháp_bảo_vệ an_ninh thích_hợp phải được duy_trì liên_tục ; b ) Cấp_độ an_ninh 2 là cấp_độ mà các biện_pháp_bảo_vệ an_ninh bổ_sung phải được duy_trì trong khoảng thời_gian có nguy_cơ cao của một sự_cố an_ninh ; c ) Cấp_độ an_ninh 3 là cấp_độ mà các biện_pháp_bảo_vệ an_ninh cụ_thể phải được duy_trì trong khoảng thời_gian hạn_chế khi một sự_cố an_ninh có_thể xảy ra hoặc sắp xảy ra , mặc_dù có_thể không xác_định được mục_tiêu cụ_thể . 4 . Các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài phải phù_hợp với từng cấp_độ an_ninh a ) Cấp_độ an_ninh 1 đảm_bảo duy_trì thực_hiện mọi nhiệm_vụ an_ninh trong kế_hoạch an_ninh ; theo_dõi tất các hoạt_động diễn ra trong khu_vực cảng ; kiểm_soát khu_vực hạn_chế trong cảng ; kiểm_tra , giám_sát khu_vực làm_hàng ; kiểm_tra , giám_sát hoạt_động nhận đồ dự_trữ cho phương_tiện ; đảm_bảo việc trao_đổi thông_tin an_ninh kịp_thời ; b ) Cấp_độ an_ninh 2 thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ bổ_sung nêu trong Kế_hoạch an_ninh phải được triển_khai thực_hiện đối_với mỗi hoạt_động quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Cấp_độ an_ninh 3 thực_hiện các biện_pháp tăng_cường bảo_vệ đặc_biệt trong Kế_hoạch an_ninh phải được triển_khai thực_hiện đối_với mỗi hoạt_động quy_định tại điểm a khoản này . 5 . Đánh_giá an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài do người quản_lý khai_thác cảng tổ_chức thực_hiện lần đầu và định_kỳ hàng năm theo Mẫu_số 27 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và có sự tham_gia của đại_diện cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cảng . 6 . Kế_hoạch an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài a ) Kế_hoạch an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài ( sau đây gọi là kế_hoạch an_ninh ) do người khai_thác cảng lập theo Mẫu_số 28 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và gửi cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt nhằm đảm_bảo việc áp_dụng các biện_pháp_bảo_vệ cảng , người , phương_tiện , hàng_hóa , các đơn_vị vận_chuyển hàng_hóa , đồ dự_trữ của phương_tiện trong phạm_vi cảng , tránh các rủi_ro của một sự_cố an_ninh ; b ) Kế_hoạch an_ninh phải được lập và duy_trì trên cơ_sở đánh_giá an_ninh cảng thủy_nội_địa . Kế_hoạch an_ninh phải đưa ra các biện_pháp phù_hợp đối_với mỗi cấp_độ an_ninh quy_định tại khoản 3 Điều này . 7 . Cam_kết an_ninh cảng thủy_nội_địa tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài được thực_hiện , dựa trên cơ_sở đánh_giá nguy_cơ rủi_ro có_thể xảy ra từ các hoạt_động giao_tiếp giữa phương_tiện thủy với cảng hoặc giữa phương_tiện thủy với nhau đối_với người , tài_sản và môi_trường theo Mẫu_số 29 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 8 . Bản cam_kết an_ninh phải do thuyền_trưởng hoặc sĩ_quan an_ninh phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển và nhân_viên an_ninh cảng thủy_nội_địa hoặc tổ_chức chịu trách_nhiệm bảo_đảm an_ninh trên bờ thay_mặt cho chủ cảng lập và phải được chủ cảng hoặc chủ phương_tiện cam_kết có biện_pháp_bảo_đảm an_ninh phù_hợp với cấp_độ an_ninh của cảng hoặc phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển . Chủ phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển hoặc chủ cảng có_thể yêu_cầu một bản cam_kết an_ninh khi có một trong các trường_hợp sau : a ) Phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển có cấp_độ an_ninh cao hơn so với cảng , khu neo đậu hoặc phương_tiện thủy nước_ngoài khác mà nó đang giao_tiếp ; b ) Có ký_kết thỏa_thuận về cam_kết an_ninh giữa các nước ký_kết đối_với một_số tuyến quốc_tế hoặc đối_với một_số phương_tiện cụ_thể trên các tuyến đó ; c ) Đã có mối đe_dọa an_ninh hoặc sự_cố an_ninh liên_quan đến phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển hoặc cảng ; d ) Phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển đang ở trong cảng nhưng không yêu_cầu_cảng phải có và thực_thi Kế_hoạch an_ninh cảng thủy_nội_địa đã được phê_duyệt ; đ ) Phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển đang tiến_hành các hoạt_động giao_tiếp với phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển khác , nhưng không yêu_cầu phải có và thực_thi một kế_hoạch an_ninh phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển được phê_duyệt ; e ) Nội_dung trong bản cam_kết an_ninh phải đượcnhân viên an_ninh cảng hoặc thuyềntrưởnghoặc sĩ_quan an_ninh phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển cam_kết có biện_pháp_bảo_đảm an_ninh phù_hợp với cấp_độ an_ninh của cảng và phương_tiện thủy nước_ngoài , tàu_biển . 9 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức của cơ_quan quản_lý chuyên_ngành , nhân_viên của doanh_nghiệp cảng làm công_tác bảo_đảm an_ninh cảng thủy_nội_địa phải hoàn_thành khóa đào_tạo , huấn_luyện về an_ninh cảng thủy_nội_địa tại cơ_sở đào_tạo có chuyên_ngành đào_tạo về an_ninh theo chương_trình đào_tạo an_ninh cảng đã được Bộ Giao_thông vận_tải phê_duyệt và được cấp giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa đào_tạo .
Điều 7 . Chăm_sóc y_tế với người_bệnh đến khám bệnh , chữa bệnh tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có giường điều_trị nội_trú 1 . Người_bệnh là nạn_nhân bạo_lực gia_đình được khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định chung như đối_với mọi người_bệnh . 2 . Thực_hiện khám và điều_trị đối_với người_bệnh là nạn_nhân bạo_lực gia_đình theo hướng_dẫn tại khoản 2 và khoản 3 Điều 6 của Thông_tư này . 3 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo và phối_hợp với cơ_quan công_an , Ủy_ban nhân_dân cấp xã , phường nơi cơ_sở hoạt_động hoặc nơi xảy ra bạo_lực gia_đình bảo_đảm an_toàn cho thầy_thuốc , nhân_viên y_tế và nạn_nhân bạo_lực gia_đình trong thời_gian điều_trị tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; thông_báo và phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi xảy ra bạo_lực gia_đình hỗ_trợ khẩn_cấp các nhu_cầu thiết_yếu cho nạn_nhân bạo_lực gia_đình trong trường_hợp cần_thiết theo quy_định của pháp_luật về phòng , chống bạo_lực gia_đình . 4 . Liên_hệ , đề_nghị các cơ_sở trợ_giúp nạn_nhân bạo_lực gia_đình tiếp_nhận và bố_trí nơi tạm lánh cho nạn_nhân tại cơ_sở phù_hợp trong trường_hợp nạn_nhân có yêu_cầu .
Thời_hạn_hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Hủy_bỏ quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận người có chức_vụ , quyền_hạn không có hành_vi tham_nhũng hoặc kể từ ngày hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác mà không có kết_luận về hành_vi tham_nhũng thì người đã ra quyết_định phải hủy bỏ quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác đối_với người có chức_vụ , quyền_hạn . 2 . Quyết_định hủy bỏ việc tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác được gửi cho người có chức_vụ , quyền_hạn bị tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi người đó đang công_tác và nơi tiếp_nhận người tạm_thời chuyển vị_trí công_tác đến làm_việc .
Điều 9 . Tổ_chức Kiểm_lâm cấp tỉnh Kiểm_lâm cấp tỉnh là tổ_chức hành_chính thuộc cơ_quan chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , tham_mưu , giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý nhà_nước về lâm_nghiệp .
Phạm_vi tiếp_nhận thủ_tục hành_chính tại Bộ_phận Một cửa cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Phạm_vi tiếp_nhận thủ_tục hành_chính tại Bộ_phận Một cửa 1 . Tại cấp_bộ a ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả tại bộ , cơ_quan ngang bộ tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của các đơn_vị trực_thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; b ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả tổng_cục và tương_đương , cục thuộc bộ tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của cơ_quan , đơn_vị mình ; c ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả của các cơ_quan của trung_ương được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc tại địa_phương tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của cơ_quan , đơn_vị mình . 2 . Tại cấp tỉnh a ) Trung_tâm Phục_vụ hành_chính công tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , những thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của các cơ_quan được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc tại địa_phương theo chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , những thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các bộ , ngành , của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được giao_tiếp_nhận tại Trung_tâm Phục_vụ hành_chính công ; b ) Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả của cơ_quan chuyên_môn cấp tỉnh tiếp_nhận thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của cơ_quan mình , thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các bộ , ngành , của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được giao_tiếp_nhận tại cơ_quan chuyên_môn cấp tỉnh . 3 . Tại cấp huyện Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả cấp huyện thực_hiện tiếp_nhận hồ_sơ tất_cả thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , một_số thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết hoặc liên_thông giải_quyết của các cơ_quan được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc tại địa_phương theo chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp xã được giao_tiếp_nhận tại cấp huyện . 4 . Tại cấp xã Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả cấp xã tiếp_nhận hồ_sơ thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cấp xã và những thủ_tục hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cấp huyện được giao_tiếp_nhận hồ_sơ tại cấp xã . 5 . Căn_cứ vào đặc_thù và yêu_cầu quản_lý theo từng lĩnh_vực , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định các thủ_tục hành_chính không thực_hiện tiếp_nhận tại Bộ_phận Một cửa quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này nhưng phải áp_dụng quy_trình theo_dõi việc tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ , trả kết_quả giải_quyết quy_định tại Nghị_định này , bao_gồm các trường_hợp : a ) Thủ_tục hành_chính được tổ_chức thực_hiện lưu_động theo quy_định của pháp_luật ; b ) Thủ_tục hành_chính có quy_định tiếp_nhận hồ_sơ , trả kết_quả giải_quyết trực_tiếp ngay tại thời_điểm và địa_điểm kiểm_tra , xem_xét , đánh_giá ngoài trụ_sở Bộ_phận Một cửa đối_với đối_tượng được kiểm_tra , xem_xét , đánh_giá .
Điều 14 . Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua Hồ_sơ hiện_vật dự_kiến mua bao_gồm : a ) Danh_sách hiện_vật dự_kiến sưu_tầm theo Mẫu_số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Phiếu thẩm_định hiện_vật dự_kiến mua theo Mẫu_số 5A ( trường_hợp lập hồ_sơ trình Hội_đồng khoa_học ) hoặc Mẫu_số 5B ( trường_hợp lập hồ_sơ trình Hội_đồng thẩm_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư này và các tài_liệu khác liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua ( nếu có ) .
Hồ_sơ đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại gồm những gì ?
Điều 29 . Đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại 1 . Thương_nhân tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ( không bao_gồm các hoạt_động hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong khuôn_khổ các chương_trình , hoạt_động xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ) hoặc tổ_chức cho thương_nhân , tổ_chức , cá_nhân tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài ( không bao_gồm các hoạt_động hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong khuôn_khổ các chương_trình , hoạt_động xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ) phải thực_hiện thủ_tục hành_chính đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều này bao_gồm : a ) Sở Công_Thương nơi tổ_chức đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ; b ) Bộ Công_Thương đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài . 3 . Thương_nhân được lựa_chọn một trong các cách_thức đăng_ký sau : a ) Nộp 01 hồ_sơ đăng_ký qua đường bưu_điện đến cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Nộp 01 hồ_sơ đăng_ký trực_tiếp tại trụ_sở cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Sử_dụng hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cung_cấp . 4 . Thời_hạn đăng_ký ( căn_cứ theo ngày nhận ghi trên vận_đơn bưu_điện hoặc các hình_thức có giá_trị tương_đương trong trường_hợp gửi qua đường bưu_điện , căn_cứ theo ngày ghi trên giấy tiếp_nhận hồ_sơ trong trường_hợp nộp trực_tiếp hoặc căn_cứ theo ngày ghi_nhận trên hệ_thống trong trường_hợp nộp qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến ) : a ) Tối_đa ( sớm nhất ) 365 ngày và tối_thiểu ( chậm nhất ) 30 ngày trước ngày khai_mạc đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam ; b ) Tối_đa ( sớm nhất ) 365 ngày và tối_thiểu ( chậm nhất ) 45 ngày trước ngày khai_mạc đối_với hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài . 5 . Hồ_sơ đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại bao_gồm : a ) 01 Đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại theo Mẫu_số 10 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) 01 Bản_sao không cần chứng_thực Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , Quyết_định thành_lập hoặc các quyết_định khác có giá_trị pháp_lý tương_đương theo quy_định của pháp_luật ; 6 . Nội_dung đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại , bao_gồm : a ) Tên , địa_chỉ của thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; b ) Tên , chủ_đề hội_chợ , triển_lãm thương_mại ( nếu có ) ; c ) Thời_gian , địa_điểm tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; d ) Quy_mô dự_kiến của hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; đ ) Việc tổ_chức trưng_bày hàng giả , hàng vi_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ ; việc tổ_chức cấp giải_thưởng , chứng_nhận chất_lượng , danh_hiệu của hàng_hóa , dịch_vụ , chứng_nhận uy_tín , danh_hiệu của thương_nhân , tổ_chức hoặc cá_nhân tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại với danh_nghĩa của tỉnh , thành_phố hoặc danh_nghĩa quốc_gia Việt_Nam . 7 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trả_lời xác_nhận hoặc không xác_nhận bằng văn_bản việc đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ . Trong trường_hợp không xác_nhận thì cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phải nêu rõ lý_do . Nội_dung xác_nhận hoặc không xác_nhận thực_hiện theo Mẫu_số 11 hoặc Mẫu_số 12 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 8 . Trường_hợp có từ hai thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại trở lên đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại trùng tên , chủ_đề , thời_gian , địa_bàn , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền tổ_chức hiệp_thương để lựa_chọn thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại đó . 9 . Trường_hợp việc hiệp_thương quy_định tại Khoản 8 Điều này không đạt kết_quả , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định xác_nhận đăng_ký cho một thương_nhân hoặc tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại căn_cứ vào các cơ_sở sau đây : a ) Kết_quả tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tương_tự đã thực_hiện ; b ) Năng_lực tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại ; c ) Kinh_nghiệm tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại cùng tên , cùng chủ_đề hoặc các hội_chợ , triển_lãm thương_mại tương_tự ; d ) Đánh_giá của các hiệp_hội ngành_hàng liên_quan . 10 . Trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết_thúc hội_chợ , triển_lãm thương_mại , thương_nhân , tổ_chức hoạt_động có liên_quan đến thương_mại phải có văn_bản theo Mẫu_số 14 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về kết_quả việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại theo những nội_dung đã đăng_ký và được xác_nhận . 11 . Hội_chợ , triển_lãm thương_mại tổ_chức tại Việt_Nam phải đảm_bảo đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Hàng_hóa tại hội_chợ , triển_lãm thương_mại phải được trưng_bày , giới_thiệu trong các gian_hàng tiêu_chuẩn ( kích_thước 3mx3m ) hoặc khu_vực tương_đương với nhiều gian_hàng tiêu_chuẩn ; b ) Có đầy_đủ các dịch_vụ phục_vụ gồm : Điện , nước , an_ninh , vệ_sinh . 12 . Việc tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại Việt_Nam với danh_nghĩa của tỉnh , thành_phố phải đạt được các tiêu_chuẩn theo quy_định tại Khoản 11 Điều này và các tiêu_chuẩn theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố . Việc tổ_chức tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài với danh_nghĩa Quốc_gia Việt_Nam phải đạt được tiêu_chuẩn theo quy_định của Bộ Công_Thương . 13 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hàng năm ( trước ngày 01 tháng 10 ) công_bố Danh_mục địa_điểm được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại và lĩnh_vực ưu_tiên được tổ_chức hội_chợ , triển_lãm trên địa_bàn tỉnh trong năm sau . 14 . Thương_nhân tự tổ_chức hoặc tham_gia hội_chợ , triển_lãm thương_mại tại nước_ngoài về hàng_hóa , dịch_vụ của mình không phải tuân_thủ các quy_định tại Điều này .
Điều 41 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , sửa_chữa chai LPG 1 . Giấy đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện theo Mẫu_số 10 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này . 2 . Bản_sao Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp / hợp_tác_xã / hộ kinh_doanh . 3 . Danh_mục thiết_bị phục_vụ công_tác kiểm_tra chai LPG. 4 . Danh_mục quy_trình về an_toàn chế_tạo chai LPG , quy_trình sửa_chữa chai LPG. 5 . Quy_trình chế_tạo một chai LPG điển_hình ( bao_gồm cả tính_toán bền ) . 6 . Quy_trình kiểm_tra chất_lượng chai sau chế_tạo , sau sửa_chữa . 7 . Bản_sao Giấy chứng_nhận kết_quả kiểm_định thiết_bị kiểm_tra an_toàn sau chế_tạo và sửa_chữa hoặc hiệu chuẩn theo quy_định của pháp_luật về đo_lường . 8 . Tài_liệu chứng_minh đáp_ứng các điều_kiện về phòng cháy và chữa_cháy .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 8 . Trao_đổi thông_tin về hệ_thống danh_mục dùng chung 1 . Hệ_thống danh_mục dùng chung là các danh_mục được Tổng_cục Thuế và Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh thống_nhất sử_dụng nhằm đảm_bảo đồng_bộ cơ_sở dữ_liệu phục_vụ_việc trao_đổi thông_tin giữa hai Hệ_thống . 2 . Hệ_thống danh_mục dùng chung bao_gồm : - Danh_mục Quốc_gia , Danh_mục tỉnh / thành_phố , Danh_mục quận / huyện , Danh_mục phường / xã , Danh_mục kho_bạc , Danh_mục tiền_tệ , Danh_mục loại thuế , Danh_mục chi_tiết loại_hình kinh_tế , Danh_mục cơ_quan thuế ( theo danh_mục đang sử_dụng trên Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế ) ; - Danh_mục giao_dịch : giao_dịch dùng chung trong quá_trình thực_hiện trao_đổi thông_tin giữa 2 Hệ_thống theo từng quy_trình ; quy_định chi_tiết tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Danh_mục kết_quả trả về từ Hệ_thống thông_tin đăng_ký thuế : quy_định chi_tiết tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Danh_mục kết_quả trả về từ Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp : quy_định chi_tiết tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Danh_mục ngành , nghề kinh_doanh theo Hệ_thống ngành kinh_tế Việt_Nam . 3 . Khi có thông_tin thay_đổi liên_quan đến Danh_mục ngành , nghề kinh_doanh , Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh có trách_nhiệm cập_nhật các nội_dung thay_đổi và chuyển cho Tổng_cục Thuế . Khi có thông_tin thay_đổi liên_quan đến Danh_mục quốc_gia , Danh_mục tỉnh / thành_phố , Danh_mục quận / huyện , Danh_mục phường / xã , Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh và Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm phối_hợp để cập_nhật , đồng_bộ thông_tin giữa hai Hệ_thống . Đối_với các danh_mục dùng chung khác , Tổng_cục Thuế_có trách_nhiệm cập_nhật các thông_tin thay_đổi và chuyển cho Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh .
Trong điều_lệ Công_ty Cổ_phần có quy_định quyền nghĩa_vụ của một người đại_diện theo pháp_luật không ?
Điều 12 . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp 1 . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp là cá_nhân đại_diện cho doanh_nghiệp thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch của doanh_nghiệp , đại_diện cho doanh_nghiệp với tư_cách người yêu_cầu giải_quyết việc dân_sự , nguyên đơn , bị_đơn , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trước Trọng_tài , Tòa_án và các quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn và công_ty cổ_phần có_thể có một hoặc nhiều người đại_diện theo pháp_luật . Điều_lệ công_ty quy_định cụ_thể số_lượng , chức_danh quản_lý và quyền , nghĩa_vụ của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp . Nếu công_ty có nhiều hơn một người đại_diện theo pháp_luật thì Điều_lệ công_ty quy_định cụ_thể quyền , nghĩa_vụ của từng người đại_diện theo pháp_luật . Trường_hợp việc phân_chia quyền , nghĩa_vụ của từng người đại_diện theo pháp_luật chưa được quy_định rõ trong Điều_lệ công_ty thì mỗi người đại_diện theo pháp_luật của công_ty đều là đại_diện đủ thẩm_quyền của doanh_nghiệp trước bên thứ ba ; tất_cả người đại_diện theo pháp_luật phải chịu trách_nhiệm liên_đới đối_với thiệt_hại gây ra cho doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về dân_sự và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Doanh_nghiệp phải bảo_đảm luôn có ít_nhất một người đại_diện theo pháp_luật cư_trú tại Việt_Nam . Khi chỉ còn lại một người đại_diện theo pháp_luật cư_trú tại Việt_Nam thì người này khi xuất_cảnh khỏi Việt_Nam phải ủy quyền bằng văn_bản cho cá_nhân khác cư_trú tại Việt_Nam thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của người đại_diện theo pháp_luật . Trường_hợp này , người đại_diện theo pháp_luật vẫn phải chịu trách_nhiệm về việc thực_hiện quyền và nghĩa_vụ đã ủy quyền . 4 . Trường_hợp hết thời_hạn ủy quyền theo quy_định tại khoản 3 Điều này mà người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp chưa trở_lại Việt_Nam và không có ủy quyền khác thì thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Người được ủy quyền tiếp_tục thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp tư_nhân cho đến khi người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp trở_lại làm_việc tại doanh_nghiệp ; b ) Người được ủy quyền tiếp_tục thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ của người đại_diện theo pháp_luật của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần , công_ty hợp danh cho đến khi người đại_diện theo pháp_luật của công_ty trở_lại làm_việc tại công_ty hoặc cho đến khi chủ sở_hữu công_ty , Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị quyết_định cử người khác làm người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp . 5 . Trừ trường_hợp quy_định tại khoản 6 Điều này , đối_với doanh_nghiệp chỉ còn một người đại_diện theo pháp_luật và người này vắng_mặt tại Việt_Nam quá 30 ngày mà không ủy quyền cho người khác thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp hoặc chết , mất_tích , đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , bị tạm giam , đang chấp_hành_hình_phạt tù , đang chấp_hành biện_pháp xử_lý hành_chính tại cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , bị hạn_chế hoặc mất năng_lực hành_vi dân_sự , có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi , bị Tòa_án cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định thì chủ sở_hữu công_ty , Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị cử người khác làm người đại_diện theo pháp_luật của công_ty . 6 . Đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn có hai thành_viên , nếu có thành_viên là cá_nhân làm người đại_diện theo pháp_luật của công_ty chết , mất_tích , đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , bị tạm giam , đang chấp_hành_hình_phạt tù , đang chấp_hành biện_pháp xử_lý hành_chính tại cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trốn khỏi nơi cư_trú , bị hạn_chế hoặc mất năng_lực hành_vi dân_sự , có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi , bị Tòa_án cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định thì thành_viên còn lại đương_nhiên làm người đại_diện theo pháp_luật của công_ty cho đến khi có quyết_định mới của Hội_đồng thành_viên về người đại_diện theo pháp_luật của công_ty . 7 . Tòa_án , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng khác có quyền chỉ_định người đại_diện theo pháp_luật tham_gia tố_tụng theo quy_định của pháp_luật .
Điều 3 . Hướng_dẫn về phụ_cấp thu_hút quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 116 / 2010 / NĐ - CP 1 . Đối_tượng , mức hưởng và thời_gian hưởng phụ_cấp thu_hút thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 116 / 2010 / NĐ - CP. 2 . Cách tính : Mức tiền phụ_cấp thu_hút được tính theo công_thức sau : 3 . Thời_điểm tính hưởng phụ_cấp thu_hút như sau : a ) Trường_hợp đến công_tác ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn từ tháng 3 năm 2011 trở về trước và hiện_nay còn đang công_tác ở vùng đó thì được tính hưởng phụ_cấp thu_hút kể từ tháng 3 năm 2011 . Ví_dụ 1 . Ông Nguyễn_Văn A là công_chức cấp xã , đã có thời_gian công_tác tại xã B thuộc vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 cho đến nay . Do đó , thời_điểm tính hưởng phụ_cấp thu_hút của ông Nguyễn_Văn A theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch này là kể từ tháng 3 năm 2011 . b ) Trường_hợp đến công_tác ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn sau tháng 3 năm 2011 thì được tính hưởng phụ_cấp thu_hút kể từ tháng có quyết_định tiếp_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền . Ví_dụ 2 : Bà Vũ_Thị C được cơ_quan có thẩm_quyền điều_động , bố_trí làm công_chức tại xã D thuộc vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2011 . Do đó , thời_điểm tính hưởng phụ_cấp thu_hút của bà Vũ_Thị C theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch này là kể từ tháng 7 năm 2011 .
Việc xây_dựng , công_bố chỉ_số giá xây_dựng được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 27 . Chỉ_số giá xây_dựng 1 . Chỉ_số giá xây_dựng là chỉ_tiêu phản_ánh mức_độ biến_động của giá xây_dựng theo thời_gian , làm cơ_sở xác_định , điều_chỉnh sơ_bộ tổng mức đầu_tư xây_dựng , tổng mức đầu_tư xây_dựng , dự_toán xây_dựng , giá gói_thầu xây_dựng , giá hợp_đồng xây_dựng , quy_đổi vốn đầu_tư xây_dựng công_trình và quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng . 2 . Chỉ_số giá xây_dựng gồm chỉ_số giá xây_dựng theo loại công_trình , theo ca cấu chi_phí ( gồm chỉ_số giá phần xây_dựng , chỉ_số giá phần thiết_bị , chỉ_số giá phần chi_phí khác ) , yếu_tố chi_phí ( gồm chỉ_số giá vật_liệu xây_dựng công_trình , chỉ_số giá nhân_công xây_dựng , chỉ_số giá máy và thiết_bị thi_công xây_dựng ) và chỉ_số giá của một_số vật_liệu chủ_yếu . 3 . Việc xây_dựng , công_bố chỉ_số giá xây_dựng được thực_hiện như sau : a ) Bộ Xây_dựng hướng_dẫn phương_pháp xác_định chỉ_số giá xây_dựng ; xác_định và công_bố chỉ_số giá xây_dựng quốc_gia theo năm ; b ) Sở Xây_dựng tổ_chức xác_định chỉ_số giá xây_dựng trên địa_bàn tỉnh theo phương_pháp do Bộ Xây_dựng hướng_dẫn ( gồm đủ các chỉ_số giá quy_định tại khoản 2 Điều này ) làm cơ_sở để Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh công_bố hoặc phân_cấp , ủy quyền cho Sở Xây_dựng công_bố theo định_kỳ hàng quý , hàng năm hoặc sớm hơn khi cần_thiết ; đồng_thời gửi về Bộ Xây_dựng để theo_dõi , quản_lý . 4 . Trường_hợp sử_dụng chỉ_số giá xây_dựng để điều_chỉnh giá hợp_đồng xây_dựng , đối_với các công_trình chưa có trong danh_mục chỉ_số giá xây_dựng do Bộ Xây_dựng hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh công_bố thì chủ đầu_tư tổ_chức xác_định chỉ_số giá theo phương_pháp do Bộ Xây_dựng hướng_dẫn , gửi Bộ Xây_dựng ( đối_với công_trình xây_dựng theo tuyến trên địa_bàn 02 đơn_vị hành_chính cấp tỉnh trở lên ) hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( đối_với công_trình xây_dựng trên địa_bàn tỉnh ) cho ý_kiến về sự phù_hợp của phương_pháp xác_định chỉ_số giá xây_dựng , tính đúng_đắn , hợp_lý của việc xác_định chỉ_số giá . 5 . Chủ đầu_tư được thuê tổ_chức , cá_nhân tư_vấn quản_lý chi_phí đủ điều_kiện năng_lực hoạt_động , hành_nghề theo quy_định tại Nghị_định quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng để tính_toán chỉ_số giá xây_dựng tại khoản 4 Điều này . 6 . Kinh_phí cho việc thu_thập số_liệu , xác_định và công_bố chỉ_số giá xây_dựng quy_định tại khoản 3 Điều này được bố_trí từ nguồn ngân_sách hàng năm .
Điều 16 . Đăng_ký mã_số đơn_vị có quan_hệ với ngân_sách trực_tuyến 1 . Đơn_vị đăng_ký mã_số ĐVQHNS sử_dụng Tài_khoản đăng_ký mã_số ĐVQHNS để đăng_ký mã_số ĐVQHNS qua Dịch_vụ công trực_tuyến . 2 . Việc sử_dụng tài_khoản đăng_ký mã_số ĐVQHNS được thực_hiện theo các quy_định của Luật giao_dịch điện_tử và các văn_bản hướng_dẫn có liên_quan . 3 . Các đơn_vị sử_dụng Dịch_vụ công trực_tuyến phải đăng_ký tài_khoản và được Cơ_quan Tài_chính cấp Tài_khoản đăng_nhập sử_dụng Dịch_vụ công trực_tuyến ; đăng_nhập hệ_thống để theo_dõi tiến_trình giải_quyết , trạng_thái hồ_sơ , đồng_thời bổ_sung , sửa_đổi hồ_sơ ( nếu có ) và thông_tin phản_hồi từ Cơ_quan Tài_chính cung_cấp Dịch_vụ công trực_tuyến .
Giáo_viên đi học trung_cấp chính_trị có được trả lương không ?
Điều 35 . Trách_nhiệm và quyền_lợi của viên_chức trong đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Viên_chức tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng phải chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_chế đào_tạo , bồi_dưỡng và chịu sự quản_lý của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng . 2 . Viên_chức được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng được hưởng tiền_lương và phụ_cấp theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; thời_gian đào_tạo , bồi_dưỡng được tính là thời_gian công_tác liên_tục , được xét nâng lương . 3 . Viên_chức được đơn_vị sự_nghiệp công_lập cử đi đào_tạo nếu đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng làm_việc hoặc tự_ý bỏ việc phải đền_bù chi_phí đào_tạo theo quy_định của Chính_phủ .
Điều 12 . Thủ_tục thanh_toán chi_phí vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện 1 . Trước ngày 15 tháng T , Đơn_vị vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện quốc_gia gửi Công_ty mua_bán điện giấy đề_nghị thanh_toán chi_phí vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện của tháng T - 1 được xác_định theo công_thức sau : Trong đó : 2 . Trước ngày 20 tháng T , Công_ty Mua_bán điện phải thanh_toán toàn_bộ khoản tiền chi_phí vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện tháng T - 1 được xác_định tại khoản 1 Điều này cho Đơn_vị vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện quốc_gia .
Điều_kiện về năng_lực chuyên_môn đối_với tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_kiện về năng_lực chuyên_môn đối_với tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay phải có các chuyên_gia_tư_vấn_đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Chuyên_gia_tư_vấn là chủ_nhiệm đồ_án quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay phải có kinh_nghiệm là chủ_nhiệm 01 đồ_án quy_hoạch tối_thiểu tương_đương cùng cấp hoặc đã chủ_trì thực_hiện tối_thiểu 02 đồ_án quy_hoạch cấp thấp hơn hoặc trực_tiếp tham_gia lập ít_nhất 03 đồ_án quy_hoạch trong lĩnh_vực hàng không . 3 . Chuyên_gia_tư_vấn tham_gia lập đồ_án quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay phải có bằng đại_học trở lên , đã có 03 năm kinh_nghiệm chuyên_môn trong công_việc đảm_nhận .
Điều 5 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện . 2 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện thống_nhất quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện , có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Ban_hành hoặc trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tần_số vô_tuyến_điện ; ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về thiết_bị vô_tuyến_điện , phát_xạ vô_tuyến_điện , tương_thích điện từ , an_toàn bức_xạ vô_tuyến_điện ; b ) Phê_duyệt hoặc trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện quy_hoạch tần_số vô_tuyến_điện ; phân_bổ băng tần phục_vụ mục_đích quốc_phòng , an_ninh ; quy_định điều_kiện phân_bổ , ấn_định và sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện ; c ) Cấp , sửa_đổi , bổ_sung , gia_hạn , thu_hồi giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện ; quản_lý lệ_phí cấp giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện , phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện theo quy_định của phập luật về phí và lệ_phí ; d ) Tổ_chức việc phối_hợp tần_số vô_tuyến_điện và quỹ_đạo vệ_tinh với các quốc_gia , vùng lãnh_thổ và tổ_chức quốc_tế ; đăng_ký tần_số vô_tuyến_điện và quỹ_đạo vệ_tinh với tổ_chức quốc_tế ; đ ) Kiểm_tra , kiểm_soát tần_số vô_tuyến_điện , xử_lý nhiễu có hại ; e ) Thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về tần_số vô_tuyến_điện ; g ) Hợp_tác quốc_tế về tần_số vô_tuyến_điện ; h ) Đào_tạo , bồi_dưỡng , hướng_dẫn nghiệp_vụ vô_tuyến_điện , cấp Chứng_chỉ vô_tuyến_điện_viên ; i ) Tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật về tần_số vô_tuyến_điện . 3 . Bộ , cơ_quan ngang bộ trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện . 4 . Uỷ_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý nhà_nước về tần_số vô_tuyến_điện tại địa_phương .
Đăng Công_báo , đăng_tải và đưa tin về thông_tư do Bộ Công_thương ban_hành được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Phát_hành , đăng Công_báo , đăng_tải và đưa tin đối_với thông_tư / thông_tư liên_tịch 1 . Phát_hành thông_tư / thông_tư liên_tịch : a ) Sau khi văn_bản được Lãnh_đạo bộ ký ban_hành , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm gửi Văn_phòng Bộ 02 ( hai ) văn_bản đã được ký kèm theo bản điện_tử và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của bản điện_tử so với bản_chính của thông_tư / thông_tư liên_tịch ; b ) Văn_phòng Bộ có trách_nhiệm vào số thông_tư , đóng_dấu , lưu_trữ , nhân_bản , gửi thông_tư / thông_tư liên_tịch cho các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân theo phần “ Nơi nhận ” của thông_tư / thông_tư liên_tịch và gửi trả hồ_sơ trình ký cho đơn_vị chủ_trì soạn_thảo . 2 . Đăng Công_báo , đăng_tải và đưa tin : a ) Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày ký ban_hành , Văn_phòng Bộ có trách_nhiệm gửi thông_tư / thông_tư liên_tịch ( bản giấy và bản điện_tử ) đến Văn_phòng Chính_phủ để đăng Công_báo và đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Chính_phủ , Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Công_Thương , trừ văn_bản có nội_dung thuộc bí_mật nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về bí_mật nhà_nước ; b ) Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày ký ban_hành , Văn_phòng Bộ có trách_nhiệm gửi thông_tư / thông_tư liên_tịch đến Cục Kiểm_tra văn_bản quy_phạm_pháp_luật ( Bộ Tư_pháp ) và Vụ Pháp_chế để kiểm_tra theo quy_định . 3 . Vụ Pháp_chế có trách_nhiệm đăng_tải toàn_văn thông_tư / thông_tư liên_tịch trên cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về pháp_luật chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày ký ban_hành .
Điều 14 . Giải_quyết hậu_quả của việc nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký_kết_hôn 1 . Nam , nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký_kết_hôn thì không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Quyền , nghĩa_vụ đối_với con , tài_sản , nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo quy_định tại Điều 15 và Điều 16 của Luật này . 2 . Trong trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng theo quy_định tại khoản 1 Điều này nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký_kết_hôn theo quy_định của pháp_luật thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời_điểm đăng_ký_kết_hôn .
Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ cảng hàng_không , sân_bay được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 37 . Trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch được thực_hiện như đối_với việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , công_bố và cung_cấp thông_tin quy_hoạch quy_định tại Nghị_định này . 2 . Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ được thực_hiện như sau : a ) Bộ Giao_thông vận_tải giao cơ_quan lập quy_hoạch thực_hiện lập , trình_báo_cáo điều_chỉnh cục_bộ quy_hoạch ; b ) Bộ Giao_thông vận_tải rà_soát , lấy ý_kiến của các bộ , ngành , địa_phương có liên_quan ; c ) Trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt điều_chỉnh cục_bộ quy_hoạch . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt quy_hoạch có thẩm_quyền phê_duyệt điều_chỉnh quy_hoạch .
Điều 21 . Danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện Ban_hành kèm theo Nghị_định này các Danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện sau : 1 . Danh_mục hàng thực_phẩm đông_lạnh kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện , quy_định tại Phụ_lục VII Nghị_định này . 2 . Danh_mục hàng_hóa có thuế tiêu_thụ đặc_biệt kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện , quy_định tại Phụ_lục VIII Nghị_định này . 3 . Danh_mục hàng_hóa đã qua sử_dụng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện quy_định tại Phụ_lục IX Nghị_định này .
Con làm_bạn gãy tay thì phụ_huynh có phải bồi_thường ?
Điều 585 . Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại 1 . Thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Các bên có_thể thỏa_thuận về mức bồi_thường , hình_thức bồi_thường bằng tiền , bằng hiện_vật hoặc thực_hiện một công_việc , phương_thức bồi_thường một lần hoặc nhiều lần , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Người chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại có_thể được giảm mức bồi_thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô_ý và thiệt_hại quá lớn so với khả_năng kinh_tế của mình . 3 . Khi mức bồi_thường không còn phù_hợp với thực_tế thì bên bị thiệt_hại hoặc bên gây thiệt_hại có quyền yêu_cầu Tòa_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thay_đổi mức bồi_thường . 4 . Khi bên bị thiệt_hại có lỗi trong việc gây thiệt_hại thì không được bồi_thường phần thiệt_hại do lỗi của mình gây ra . 5 . Bên có quyền , lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết , hợp_lý để ngăn_chặn , hạn_chế thiệt_hại cho chính mình .
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 07 / 2013 / TT - TTCP : 1 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 Điều 5 như sau : “ 1 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được khiếu_nại quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính , quyết_định kỷ_luật cán_bộ , công_chức thuộc thẩm_quyền giải_quyết mà không thuộc một trong các trường_hợp được quy_định tại Điều 11 của Luật khiếu_nại , người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần đầu hoặc lần hai phải thụ_lý_giải_quyết . Đối_với trường_hợp nhiều người khiếu_nại về cùng một nội_dung và cử người đại_diện để trình_bày nội_dung khiếu_nại thì thụ_lý khi trong đơn khiếu_nại có đầy_đủ chữ_ký của những người khiếu_nại và có văn_bản cử người đại_diện trình_bày nội_dung khiếu_nại . Trường_hợp không thụ_lý_giải_quyết thì phải nêu rõ lý_do trong văn_bản thông_báo cho người khiếu_nại ” . 2 . Bổ_sung khoản 3 Điều 7 như sau : “ 3 . Khi thời_hạn xác_minh nội_dung khiếu_nại đã hết mà người giải_quyết khiếu_nại hoặc cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân được giao tiến_hành_xác_minh nội_dung khiếu_nại chưa thực_hiện xong việc xác_minh thì người giải_quyết khiếu_nại xem_xét gia_hạn thời_gian xác_minh . Việc gia_hạn không làm cho thời_gian giải_quyết vượt quá thời_hạn giải_quyết khiếu_nại . Quyết_định về việc gia_hạn thời_gian xác_minh thực_hiện theo Mẫu_số 04A - KN ban_hành kèm theo Thông_tư này ” . 3 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 Điều 12 như sau : “ 1 . Trong quá_trình xác_minh nội_dung khiếu_nại , người giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh gửi văn_bản yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có liên_quan cung_cấp thông_tin , tài_liệu , bằng_chứng liên_quan đến nội_dung khiếu_nại . Văn_bản yêu_cầu được thực_hiện theo Mẫu_số 06 - KN ban_hành kèm theo Thông_tư này . Nội_dung làm_việc được lập thành biên_bản ghi rõ thời_gian , địa_điểm , thành_phần , nội_dung , các thông_tin , tài_liệu , bằng_chứng được giao , nhận tại buổi làm_việc và có chữ_ký của các bên . Biên_bản được lập thành ít_nhất hai bản , mỗi bên giữ một bản . Biên_bản làm_việc được thực_hiện theo Mẫu_số 05 - KN ban_hành kèm theo Thông_tư này ” . 4 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 4 Điều 13 như sau : “ 4 . Các thông_tin , tài_liệu , bằng_chứng thu_thập trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại phải được sử_dụng đúng quy_định , quản_lý chặt_chẽ ; thực_hiện việc cung_cấp hoặc công_bố thông_tin , tài_liệu , bằng_chứng theo quy_định của pháp_luật ” . 5 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 Điều 15 như sau : “ 1 . Khi xét thấy cần có sự đánh_giá về nội_dung liên_quan đến chuyên_môn , kỹ_thuật làm căn_cứ cho việc kết_luận nội_dung khiếu_nại thì người giải_quyết khiếu_nại quyết_định việc trưng_cầu giám_định . Việc trưng_cầu giám_định thực_hiện theo Mẫu_số 08A - KN ban_hành kèm theo Thông_tư này ” . 6 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 Điều 18 như sau : “ 1 . Người có trách_nhiệm xác_minh hoặc Tổ_trưởng Tổ xác_minh phải báo_cáo kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại bằng văn_bản với người giải_quyết khiếu_nại hoặc người ban_hành_quyết_định thành_lập Tổ xác_minh . Báo_cáo kết_quả xác_minh của Tổ xác_minh phải được các thành_viên trong Tổ xác_minh thảo_luận , đóng_góp_ý_kiến . Trường_hợp các thành_viên có ý_kiến khác nhau về kết_quả xác_minh thì được quyền bảo_lưu_ý_kiến của mình và ghi rõ trong báo_cáo kết_quả xác_minh ” . 7 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 và khoản 2 Điều 21 như sau : “ 1 . Các trường_hợp đối_thoại a ) Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính , người giải_quyết khiếu_nại lần đầu tiến_hành đối_thoại nếu yêu_cầu của người khiếu_nại và kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại còn khác nhau . b ) Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại lần hai , người giải_quyết khiếu_nại phải tiến_hành đối_thoại . c ) Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại quyết_định kỷ_luật cán_bộ , công_chức , người giải_quyết khiếu_nại lần đầu , lần hai phải tiến_hành đối_thoại . 2 . Thành_phần tham_gia đối_thoại , nội_dung đối_thoại a ) Thành_phần tham_gia đối_thoại gồm : Người giải_quyết khiếu_nại , người khiếu_nại hoặc người đại_diện , người được ủy quyền , luật_sư , trợ_giúp viên pháp_lý của người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có liên_quan . Người giải_quyết khiếu_nại có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan biết thời_gian , địa_điểm , nội_dung đối_thoại . Trường_hợp người khiếu_nại hoặc người đại_diện hợp_pháp vắng_mặt khi được thông_báo bằng văn_bản đến lần thứ hai thì người giải_quyết khiếu_nại lập biên_bản chấm_dứt đối_thoại . b ) Nội_dung đối_thoại : Người giải_quyết khiếu_nại phải nêu rõ nội_dung cần đối_thoại , kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại ; người tham_gia đối_thoại có quyền trình_bày ý_kiến , bổ_sung thông_tin , tài_liệu , bằng_chứng liên_quan đến khiếu_nại và yêu_cầu của mình ” .
Việc trung_chuyển hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Quy_định chung về quá_cảnh hàng_hóa 1 . Quá_cảnh hàng_hóa a ) Đối_với hàng_hóa là vũ_khí , vật_liệu nổ , tiền chất thuốc_nổ , công_cụ hỗ_trợ , Bộ Công_Thương chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc cho phép quá_cảnh . b ) Đối_với hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa cấm kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật , Bộ Công_Thương xem_xét cấp Giấy_phép quá_cảnh hàng_hóa . c ) Đối_với hàng_hóa không thuộc quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều này , thủ_tục quá_cảnh thực_hiện_tại cơ_quan hải_quan . 2 . Trung_chuyển hàng_hóa Trường_hợp hàng_hóa quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này vận_chuyển bằng đường_biển từ nước_ngoài vào khu_vực trung_chuyển tại cảng biển , sau đó được đưa ra nước_ngoài từ chính khu_vực trung_chuyển này hoặc đưa đến khu_vực trung_chuyển tại bến cảng , cảng biển khác để đưa ra nước_ngoài , thủ_tục trung_chuyển thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính , không phải có giấy_phép của Bộ Công_Thương . 3 . Đối_với các Hiệp_định quá_cảnh hàng_hóa qua lãnh_thổ Việt_Nam ký giữa Việt_Nam và các nước có chung đường_biên_giới , thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Công_Thương . 4 . Việc vận_chuyển hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa có độ nguy_hiểm cao quá_cảnh lãnh_thổ Việt_Nam phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật Việt_Nam về vận_chuyển hàng nguy_hiểm và các Điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên . 5 . Chủ hàng quá_cảnh phải nộp lệ_phí hải_quan và các loại phí khác áp_dụng cho hàng_hóa quá_cảnh theo quy_định hiện_hành của Việt_Nam .
Điều 97 . Tái_áp_dụng biện_pháp tự_vệ 1 . Biện_pháp tự_vệ đã được áp_dụng với một loại hàng_hóa có_thể được tái áp_dụng đối_với hàng_hóa đó theo quy_định sau đây : a ) Trường_hợp biện_pháp tự_vệ đã được áp_dụng từ 04 năm trở lên , bao_gồm cả thời_gian gia_hạn ( nếu có ) , thì chỉ được tái áp_dụng sau khoảng thời_gian bằng ít_nhất một nửa thời_gian áp_dụng biện_pháp tự_vệ trước đó ; b ) Trường_hợp biện_pháp tự_vệ đã được áp_dụng từ trên 180 ngày đến dưới 04 năm , bao_gồm cả thời_gian gia_hạn ( nếu có ) , thì chỉ được tái áp_dụng sau ít_nhất 02 năm kể từ khi chấm_dứt biện_pháp tự_vệ trước đó ; c ) Trường_hợp biện_pháp tự_vệ đã được áp_dụng từ 180 ngày trở xuống thì chỉ được tái áp_dụng sau ít_nhất 01 năm kể từ khi bắt_đầu áp_dụng biện_pháp tự_vệ trước đó với điều_kiện biện_pháp tự_vệ trước đó không được áp_dụng quá 02 lần trong vòng 05 năm trước ngày biện_pháp tái áp_dụng có hiệu_lực . 2 . Trình_tự , thủ_tục điều_tra để tái áp_dụng biện_pháp tự_vệ thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục điều_tra áp_dụng biện_pháp tự_vệ .
Thanh_niên có những vai_trò và nghĩa_vụ gì ?
Điều 4 . Vai_trò , quyền và nghĩa_vụ của thanh_niên 1 . Thanh_niên là lực_lượng xã_hội to_lớn , xung_kích , sáng_tạo , đi đầu trong công_cuộc đổi_mới , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc Việt_Nam xã_hội chủ_nghĩa ; có vai_trò quan_trọng trong sự_nghiệp công_nghiệp_hóa , hiện_đại_hóa đất_nước , hội_nhập quốc_tế và xây_dựng chủ_nghĩa xã_hội . 2 . Thanh_niên có quyền và nghĩa_vụ của công_dân theo quy_định của Hiến_pháp và pháp_luật .
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định trình_tự , thủ_tục đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức và chế_độ , chính_sách của công_dân trong thời_gian đăng_ký , khám , kiểm_tra sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự .
Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là đề_tài ) là vấn_đề khoa_học , công_nghệ cần được nghiên_cứu để nắm được bản_chất , nguyên_lý , tìm ra giải_pháp , tạo ra kỹ_thuật , công_nghệ nhằm phục_vụ cho mục_tiêu bảo_vệ , chăm_sóc sức_khỏe nhân_dân , được Hội_đồng khoa_học công_nghệ cấp Bộ tư_vấn xác_định , tuyển_chọn và lãnh_đạo Bộ Y_tế phê_duyệt theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là dự_án SXTN ) là vấn_đề công_nghệ cần tiếp_tục hoàn_thiện để tạo ra_công_nghệ mới , sản_phẩm cụ_thể đáp_ứng nhu_cầu thị_trường , đáp_ứng được các yêu_cầu của ngành y_tế và hiệu_quả kinh_tế - xã_hội . 3 . Tư_vấn xác_định_đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là tư_vấn xác_định ) là việc xác_định tên , mục_tiêu chính và kết_quả dự_kiến đạt được của đề_tài , dự_án SXTN. 4 . Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài ( sau đây gọi là tuyển_chọn ) là việc lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có năng_lực và kinh_nghiệm tốt nhất để thực_hiện đề_tài thông_qua việc xem_xét , đánh_giá các hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn theo những yêu_cầu , tiêu_chí được quy_định trong Thông_tư này , được áp_dụng cho các đề_tài khoa_học công_nghệ có nhiều tổ_chức và cá_nhân có khả_năng tham_gia thực_hiện . 5 . Xét chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là xét chọn ) là việc xem_xét , đánh_giá hồ_sơ do tổ_chức , cá_nhân được Bộ Y_tế giao trực_tiếp chuẩn_bị trên cơ_sở những yêu_cầu , tiêu_chí quy_định tại Thông_tư này , được áp_dụng đối_với các loại dự_án SXTN và các đề_tài thuộc bí_mật quốc_gia , đề_tài nhằm giải_quyết một_số vấn_đề cấp_bách của ngành y_tế hoặc giải_quyết những vấn_đề cấp_thiết về an_ninh quốc_phòng , kinh_tế , văn_hóa xã_hội có liên_quan đến sức_khoẻ , đề_tài mà nội_dung chỉ có một tổ_chức khoa_học công_nghệ hoặc cá_nhân có đủ điều_kiện về chuyên_môn , trang thiết_bị để thực_hiện đề_tài đó . 6 . Hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ( sau đây gọi là hợp_đồng ) là văn_bản được ký_kết giữa cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cấp kinh_phí và tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN để bảo_đảm thực_hiện các nội_dung được phê_duyệt trong đề_cương nghiên_cứu . 7 . Nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là nghiệm_thu ) là quá_trình đánh_giá kết_quả_thực_hiện của đề_tài , dự_án SXTN so với đề_cương đã được phê_duyệt và hợp_đồng đã được ký_kết .
Điều 4 . Các trường_hợp tạm_thời chưa được giải_quyết thủ_tục thay_đổi nơi cư_trú 1 . Người dưới đây , trong thời_gian bị hạn_chế quyền tự_do cư_trú thì tạm_thời chưa được giải_quyết thủ_tục thay_đổi nơi cư_trú ( trừ trường_hợp có sự đồng_ý cho thay_đổi nơi cư_trú bằng văn_bản của cơ_quan đã áp_dụng biện_pháp đó ) : a ) Người đang bị cơ_quan tiến_hành tố_tụng áp_dụng biện_pháp cấm đi khỏi nơi cư_trú ; b ) Người bị kết_án phạt tù nhưng chưa có quyết_định thi_hành án , được hưởng án_treo hoặc đang được hoãn , tạm đình_chỉ thi_hành án phạt tù ; người đang bị quản_chế ; c ) Người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc nhưng đang được hoãn chấp_hành hoặc tạm đình_chỉ thi_hành . 2 . Người đang bị áp_dụng hình_phạt cấm cư_trú thì không giải_quyết các thủ_tục về đăng_ký thường_trú , tạm_trú tại những địa_phương mà Tòa_án cấm người đó cư_trú .
Có được đòi lại di_sản thừa_kế mà trước đây đã từ_chối không ?
Điều 620 . Từ_chối nhận di_sản 1 . Người thừa_kế có quyền từ_chối nhận di_sản , trừ trường_hợp việc từ_chối nhằm trốn_tránh việc thực_hiện nghĩa_vụ tài_sản của mình đối_với người khác . 2 . Việc từ_chối nhận di_sản phải được lập thành_văn_bản và gửi đến người quản_lý di_sản , những người thừa_kế khác , người được giao nhiệm_vụ phân_chia di_sản để biết . 3 . Việc từ_chối nhận di_sản phải được thể_hiện trước thời_điểm phân_chia di_sản .
Điều 9 . Hỗ_trợ nghiên_cứu phát_triển , ứng_dụng chuyển_giao và đổi_mới công_nghệ trong sản_xuất thử_nghiệm linh_kiện , phụ_tùng , nguyên_liệu và vật_liệu . 1 . Mức hỗ_trợ tối_đa 100 % áp_dụng cho các nội_dung sau : a ) Chi xây_dựng tiêu_chuẩn , quy_chuẩn : Chi công_lao_động thuê ngoài đối_với các cán_bộ , chuyên_gia trực_tiếp ; thuê chuyên_gia_tư_vấn ; mua vật_tư , nguyên , nhiên vật_liệu , tiêu_chuẩn , quy_trình , tài_liệu kỹ_thuật , bản_quyền công_nghệ , bằng sáng_chế ; hội_thảo ; dịch tài_liệu ; công_tác khảo_sát . b ) Chi giới_thiệu , phổ_biến một_số quy_trình công_nghệ sản_xuất và yêu_cầu kỹ_thuật về sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ cho các doanh_nghiệp công_nghiệp hỗ_trợ tại Việt_Nam . c ) Hỗ_trợ mua trang thiết_bị thử_nghiệm chính cho các phòng thử_nghiệm để nâng cao năng_lực các Trung_tâm phát_triển công_nghệ hỗ_trợ theo đề_án do Bộ Công_Thương phê_duyệt . 2 . Mức hỗ_trợ tối_đa 70 % áp_dụng cho các nội_dung sau : a ) Chi thuê chuyên_gia trong và ngoài nước hỗ_trợ trực_tiếp cho các doanh_nghiệp công_nghiệp hỗ_trợ trong nước . b ) Chi hợp_tác quốc_tế trong đào_tạo , nghiên_cứu , chuyển_giao công_nghệ : Theo quy_định hiện_hành về chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức nhà_nước đi công_tác ngắn_hạn nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm kinh_phí . 3 . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % áp_dụng cho các nội_dung sau : a ) Hỗ_trợ về nghiên_cứu ứng_dụng , sản_xuất thử_nghiệm , chuyển_giao công_nghệ cho các doanh_nghiệp và các cơ_sở nghiên_cứu trong lĩnh_vực công_nghiệp hỗ_trợ . b ) Hỗ_trợ doanh_nghiệp công_nghiệp hỗ_trợ hoàn_thiện , đổi_mới công_nghệ và sản_xuất thử_nghiệm . c ) Hỗ_trợ doanh_nghiệp tiếp_nhận chuyển_giao công_nghệ tiên_tiến , hiện_đại ; mua bản_quyền , sáng_chế , phần_mềm ; thuê chuyên_gia nước_ngoài và đào_tạo nguồn nhân_lực . d ) Hỗ_trợ các dự_án nghiên_cứu và sản_xuất thử_nghiệm các sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ . Hỗ_trợ một phần kinh_phí nghiên_cứu cho các tổ_chức , cá_nhân đã tự đầu_tư nghiên_cứu , phát_triển và triển_khai ứng_dụng vào sản_xuất có kết_quả ứng_dụng mang lại hiệu_quả kinh_tế . đ ) Hỗ_trợ xây_dựng , hoàn_thiện tiêu_chí để đánh_giá doanh_nghiệp về công_nghệ và sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ .
Có phải trả tiền khi gắn thẻ đầu_cuối không ?
Điều 9 . Thẻ đầu_cuối gắn trên các phương_tiện giao_thông đường_bộ 1 . Phương_tiện giao_thông đường_bộ thuộc đối_tượng chịu phí dịch_vụ sử_dụng đường_bộ và các phương_tiện được miễn_phí sử_dụng dịch_vụ đường_bộ ( xe cứu_thương , xe cứu_hỏa , xe chuyên_dùng phục_vụ an_ninh , xe sử_dụng vé “ Phí đường_bộ toàn_quốc ” ) phải được gắn thẻ đầu_cuối . 2 . Việc_gắn thẻ đầu_cuối được thực_hiện_tại các đơn_vị đăng_kiểm xe cơ_giới , các đại_lý_do nhà cung_cấp dịch_vụ thu phí ủy quyền . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải và nhà cung_cấp dịch_vụ thu phí thực_hiện gắn thẻ đầu_cuối cho các phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ thuộc lĩnh_vực an_ninh , quốc_phòng tham_gia giao_thông . 3 . Chủ phương_tiện không phải trả chi_phí gắn thẻ đầu_cuối cho lần lắp_đặt đầu_tiên trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 . Từ ngày 31 tháng 12 năm 2021 trở_đi , chủ phương_tiện phải trả chi_phí gắn thẻ đầu_cuối cho nhà cung_cấp dịch_vụ thu phí .
Điều 9 . Đối_tượng giám_sát phát_hiện các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục Những người_bệnh đã được chẩn_đoán mắc các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục .
Những đối_tượng nào được lấy ý_kiến về quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay ?
Điều 23 . Lấy ý_kiến về quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Đối_tượng lấy ý_kiến về quy_hoạch gồm : các bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan . Tùy_theo tính_chất quy_hoạch , cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch quyết_định lấy ý_kiến các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hoặc đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch , cơ_quan lập quy_hoạch để hoàn_thiện dự_thảo quy_hoạch . 2 . Việc lấy ý_kiến của các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và các tổ_chức có liên_quan về quy_hoạch được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch gửi hồ_sơ lấy ý_kiến về quy_hoạch gồm báo_cáo quy_hoạch , bản_đồ thể_hiện nội_dung quy_hoạch ; b ) Các cơ_quan được hỏi ý_kiến có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 15 ngày , tính từ ngày nhận được hồ_sơ lấy ý_kiến về quy_hoạch ; c ) Cơ_quan lập quy_hoạch tổng_hợp_ý_kiến và giải_trình , tiếp_thu ý_kiến , báo_cáo cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch xem_xét trước khi trình thẩm_định quy_hoạch .
Điều 95 . Thu_hồi Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam bị thu_hồi Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán trong các trường_hợp sau đây : a ) Không chính_thức hoạt_động trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy_phép ; không khôi_phục được hoạt_động sau khi hết thời_hạn tạm ngừng hoạt_động đã được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận ; không tiến_hành hoạt_động nghiệp_vụ quản_lý quỹ trong thời_hạn 02 năm liên_tục ; b ) Có văn_bản đề_nghị rút Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán ; c ) Công_ty chứng_khoán bị rút toàn_bộ nghiệp_vụ kinh_doanh chứng_khoán theo quy_định tại khoản 2 Điều 94 của Luật này ; công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam không khắc_phục được tình_trạng bị đình_chỉ hoạt_động quy_định tại điểm b , điểm d khoản 1 Điều 94 của Luật này trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày bị đình_chỉ hoạt_động ; d ) Không khắc_phục được các vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 1 Điều 94 của Luật này trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày bị đình_chỉ hoạt_động ; đ ) Giải_thể , phá_sản , hợp_nhất , bị chia , bị sáp_nhập . 2 . Đối_với trường_hợp thu_hồi giấy_phép quy_định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều này , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyền chỉ_định công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán khác thay_thế để hoàn_tất các giao_dịch , hợp_đồng của công_ty bị thu_hồi giấy_phép ; trong trường_hợp này , quan_hệ_ủy quyền mặc_nhiên được xác_lập giữa hai công_ty . 3 . Khi bị thu_hồi giấy_phép , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam phải thực_hiện theo các quy_định sau đây : a ) Chấm_dứt ngay mọi hoạt_động ghi trong giấy_phép và thông_báo trên 01 tờ báo điện_tử hoặc báo in trong 03 số liên_tiếp ; b ) Thực_hiện việc tất toán tài_sản của khách_hàng do công_ty chứng_khoán tiếp_nhận và quản_lý , tài_sản của khách_hàng_ủy thác trên tài_khoản lưu ký của công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ; c ) Báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước sau khi hoàn_thành nghĩa_vụ tất toán tài_sản của khách_hàng . 4 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có trách_nhiệm công_bố thông_tin về việc thu_hồi giấy_phép và thông_báo cho Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh để thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh .
Phạm_vi thống_kê ngành tư_pháp được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Phạm_vi thống_kê , trách_nhiệm của đơn_vị thực_hiện báo_cáo và đơn_vị nhận báo_cáo 1 . Phạm_vi thống_kê : Đơn_vị thực_hiện chế_độ báo_cáo thống_kê , trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , thẩm_quyền được giao , tiến_hành thu_thập , tổng_hợp thông_tin thống_kê từ chứng_từ và sổ ghi_chép dữ_liệu ban_đầu , từ các báo_cáo thống_kê của đơn_vị cấp dưới và các cơ_quan , tổ_chức khác có trách_nhiệm báo_cáo ; kết_quả của các cuộc điều_tra thống_kê , kết_quả khai_thác số_liệu trích xuất từ phần_mềm cơ_sở dữ_liệu hành_chính của Ngành Tư_pháp và nguồn thông_tin chính_thức của các cơ_quan , tổ_chức khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này để phục_vụ quản_lý Ngành và phục_vụ_việc thu_thập , tổng_hợp_số_liệu thống_kê thuộc chỉ_tiêu thống_kê quốc_gia được giao theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trách_nhiệm của đơn_vị thực_hiện báo_cáo : a ) Ghi_chép , tổng_hợp_số_liệu , lập và nộp báo_cáo trung_thực , chính_xác , đầy_đủ , đúng hạn , đúng thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này ; b ) Tự kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật về thống_kê đối_với các thông_tin thống_kê thuộc thẩm_quyền để kịp_thời đính_chính , bổ_sung , điều_chỉnh những số_liệu còn sai_sót , còn thiếu và chưa chính_xác trong báo_cáo thống_kê . Chỉnh_lý hoặc bổ_sung các thông_tin cần_thiết có liên_quan đến báo_cáo thống_kê khi có yêu_cầu của đơn_vị nhận báo_cáo ; c ) Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật thống_kê và quy_định tại Thông_tư này ; d ) Thủ_trưởng đơn_vị báo_cáo có trách_nhiệm : Tổ_chức thực_hiện quy_định tại các điểm a , b , c của khoản 2 Điều này ; Phân_công người kiểm_tra biểu_mẫu thống_kê để thực_hiện việc tự kiểm_tra về thể_thức và nội_dung báo_cáo thống_kê trước khi ký báo_cáo gửi cấp có thẩm_quyền theo một trong các hình_thức quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này đồng_thời chịu trách_nhiệm trước cấp trên trực_tiếp và trước pháp_luật về nội_dung báo_cáo . 3 . Trách_nhiệm của đơn_vị nhận báo_cáo : a ) Kiểm_tra , đối_chiếu , xử_lý và tổng_hợp_số_liệu thống_kê và thông_tin có liên_quan từ các báo_cáo thống_kê nhận được theo thẩm_quyền để xây_dựng báo_cáo thống_kê của cấp mình ; b ) Kịp_thời yêu_cầu cơ_quan thực_hiện báo_cáo thống_kê đính_chính , bổ_sung , điều_chỉnh những số_liệu còn sai_sót , còn thiếu hoặc cần xác_định lại tính chính_xác trong nội_dung báo_cáo thống_kê ; c ) Trong trường_hợp cần_thiết , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan tiến_hành đối_chiếu thông_tin thống_kê nhận được hoặc căn_cứ vào các nguồn thông_tin chính_thức khác có được theo thẩm_quyền quản_lý nhà_nước để bổ_sung , chỉnh_lý_số_liệu thống_kê thu_thập được nhằm bảo_đảm tính chính_xác , toàn_diện , trung_thực , khách_quan của thông_tin thống_kê thuộc trách_nhiệm tổng_hợp của cơ_quan , tổ_chức mình ; d ) Nộp báo_cáo thống_kê đúng hạn cho các cấp sử_dụng thông_tin thống_kê theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật về thống_kê và quy_định tại Thông_tư này .
Điều 327 . Tuyên_án Chủ tọa phiên_tòa hoặc một thành_viên khác của Hội_đồng xét_xử đọc bản_án . Trường_hợp xét_xử kín thì chỉ đọc phần quyết_định trong bản_án . Sau khi đọc xong có_thể giải_thích thêm về việc chấp_hành bản_án và quyền kháng_cáo .
Xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh của cơ_quan đại_diện nước_ngoài , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh 1 . Cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam có nhu_cầu xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh gửi đơn đề_nghị theo mẫu_số 03 / BTTTT ban_hành kèm Thông_tư này đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ( gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính ) . Đối_với cơ_quan đại_diện nước_ngoài , đơn đề_nghị đồng gửi Bộ Ngoại_giao để thông_báo . 2 . Việc xuất_bản và trình_tự , thủ_tục , hồ_sơ , biểu_mẫu để xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh của cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động xuất_bản .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động cung_cấp , quản_lý , sử_dụng dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ .
Vị_trí việc_làm của viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Vị_trí việc_làm 1 . Vị_trí việc_làm là công_việc hoặc nhiệm_vụ gắn với chức_danh nghề_nghiệp hoặc chức_vụ quản_lý tương_ứng , là căn_cứ xác_định số_lượng người làm_việc , cơ_cấu viên_chức để thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý viên_chức trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 2 . Chính_phủ quy_định nguyên_tắc , phương_pháp xác_định vị_trí việc_làm , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục quyết_định số_lượng vị_trí việc_làm trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ một_số Điều của Nghị_định số 101 / 2012 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ về thanh_toán không dùng tiền_mặt 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 4 như sau : “ 4 . Tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán là : a ) Tổ_chức không phải là ngân_hàng được Ngân_hàng Nhà_nước cấp Giấy_phép hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ; b ) Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép cung_ứng dịch_vụ ví điện_tử . 5 . Chủ tài Khoản thanh_toán ( sau đây gọi là chủ tài Khoản ) là cá_nhân đứng_tên mở tài Khoản đối_với tài Khoản của cá_nhân hoặc là tổ_chức mở tài Khoản đối_với tài Khoản của tổ_chức . 6 . Phương_tiện thanh_toán không dùng tiền_mặt sử_dụng trong giao_dịch thanh_toán ( sau đây gọi là phương_tiện thanh_toán ) , bao_gồm : Séc , lệnh chi , ủy nhiệm chi , nhờ thu , ủy nhiệm thu , thẻ ngân_hàng và các phương_tiện thanh_toán khác theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 7 . Phương_tiện thanh_toán không hợp_pháp là các phương_tiện thanh_toán không thuộc quy_định tại Khoản 6 Điều này . 8 . Dịch_vụ ví điện_tử là dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng một tài Khoản điện_tử định_danh do các tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán tạo_lập trên vật_mang tin ( như chip điện_tử , sim điện_thoại_di_động , máy_tính ... ) , cho phép lưu_giữ một giá_trị tiền_tệ được đảm_bảo bằng giá_trị tiền gửi tương_đương với số tiền được chuyển từ tài Khoản thanh_toán của khách_hàng tại ngân_hàng vào tài Khoản đảm_bảo thanh_toán của tổ_chức cung_ứng dịch_vụ ví điện_tử theo tỷ_lệ 1 : 1 . ” 2 . Bổ_sung Khoản 6 Điều 6 như sau : “ 6 . Phát_hành , cung_ứng và sử_dụng các phương_tiện thanh_toán không hợp_pháp . ” 3 . Sửa_đổi Khoản 1 Điều 8 như sau : “ 1 . Ngân_hàng Nhà_nước mở tài Khoản thanh_toán cho Kho_bạc Nhà_nước , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 27 Luật Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam , Khoản 4 Điều 55 Luật ngân_sách nhà_nước và các Điều 101 , Điều 109 , Điều 114 , Khoản 4d Điều 118 , Điều 121 Luật các tổ_chức tín_dụng . ” 4 . Sửa_đổi Khoản 2 Điều 10 như sau : “ 2 . Người mở tài Khoản thanh_toán là cá_nhân phải có năng_lực pháp_luật dân_sự và năng_lực hành_vi dân_sự ; người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi . Người chưa đủ 15 tuổi , người mất năng_lực hành_vi dân_sự , người bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam mở tài Khoản thanh_toán thông_qua người giám_hộ hoặc người đại_diện theo pháp_luật . ” 5 . Sửa_đổi Điểm b Khoản 2 Điều 12 như sau : “ b ) Khi tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán phát_hiện có nhầm_lẫn , sai_sót về chuyển tiền . Số tiền bị phong_tỏa trên tài Khoản thanh_toán không vượt quá số tiền bị nhầm_lẫn , sai_sót . ” 6 . Bãi_bỏ Điểm c Khoản 2 Điều 12 . 7 . Sửa_đổi Khoản 3 Điều 14 như sau : “ 3 . Dịch_vụ thanh_toán không qua tài Khoản thanh_toán của khách_hàng , bao_gồm : Dịch_vụ chuyển tiền , thu hộ , chi hộ . ” 8 . Sửa_đổi , bổ_sung Điểm a , b , đ , e , g , h Khoản 2 Điều 15 như sau : “ a ) Có giấy_phép thành_lập hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp ; b ) Có phương_án kinh_doanh dịch_vụ trung_gian thanh_toán được phê_duyệt theo đúng quy_định về thẩm_quyền đầu_tư tại Điều_lệ hoạt_động của tổ_chức , trong đó tối_thiểu phải có các nội_dung : Quy_trình nghiệp_vụ kỹ_thuật của dịch_vụ đề_nghị cấp phép ; cơ_chế đảm_bảo khả_năng thanh_toán ; quy_trình kiểm_tra , kiểm_soát nội_bộ ; quản_lý rủi_ro , đảm_bảo_an_toàn , bảo_mật ; các nguyên_tắc chung và quy_định nội_bộ về phòng , chống rửa_tiền ; quy_trình và thủ_tục giải_quyết yêu_cầu tra soát , khiếu_nại , tranh_chấp ; quyền và nghĩa_vụ của các bên có liên_quan trong quá_trình cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Điều_kiện về kỹ_thuật : Có cơ_sở vật_chất , hạ_tầng kỹ_thuật , hệ_thống công_nghệ thông_tin , giải_pháp công_nghệ phù_hợp với yêu_cầu của hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ; hệ_thống kỹ_thuật dự_phòng xây_dựng độc_lập với hệ_thống chính đảm_bảo cung_cấp dịch_vụ an_toàn và liên_tục khi hệ_thống chính có sự_cố và tuân_thủ các quy_định khác về đảm_bảo_an_toàn , bảo_mật hệ_thống công_nghệ thông_tin trong hoạt_động ngân_hàng ; e ) Đối_với dịch_vụ chuyển mạch tài_chính , dịch_vụ bù_trừ điện_tử , tổ_chức cung_ứng dịch_vụ phải được một tổ_chức thực_hiện quyết_toán kết_quả bù_trừ giữa các bên liên_quan ; g ) Đối_với dịch_vụ hỗ_trợ dịch_vụ thanh_toán cho các khách_hàng có tài Khoản tại nhiều ngân_hàng , tổ_chức cung_ứng dịch_vụ phải kết_nối với một tổ_chức cung_ứng dịch_vụ chuyển mạch tài_chính và dịch_vụ bù_trừ điện_tử được Ngân_hàng Nhà_nước cấp phép để thực_hiện chuyển mạch và xử_lý bù_trừ các nghĩa_vụ phát_sinh trong quá_trình cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán của tổ_chức ; h ) Trong quá_trình cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán , tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán phải có hệ_thống thông_tin kế_toán quản_trị đảm_bảo theo_dõi riêng được nguồn vốn , tài_sản và xác_định được kết_quả của hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán . ” 9 . Bổ_sung Khoản 3 , Khoản 4 Điều 15 như sau : “ 3 . Tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ( trừ ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này thực_hiện thủ_tục xin cấp Giấy_phép hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này . 4 . Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khi cung_ứng dịch_vụ ví điện_tử chịu sự quản_lý và kiểm_tra , giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . ” 10 . Sửa_đổi Điểm đ , e Khoản 2 Điều 16 như sau : “ đ ) Hồ_sơ về nhân_sự : Sơ_yếu lý_lịch , bản_sao được chứng_thực hoặc bản_sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản_sao kèm xuất_trình bản_chính để đối_chiếu các văn_bằng_chứng_minh năng_lực , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ của những người đại_diện theo pháp_luật , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_Giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) và các cán_bộ chủ_chốt thực_hiện Đề_án cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ; e ) Giấy_phép thành_lập hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp , Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của tổ_chức ( bản_sao được chứng_thực hoặc bản_sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản_sao kèm xuất_trình bản_chính để đối_chiếu ) . ”
Phạm_vi dự_án hỗ_trợ kết_cấu_hạ_tầng , giao nhiệm_vụ công_ích đối_với các công_ty nông , lâm_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Phạm_vi dự_án 1 . Quy_mô một dự_án bảo_vệ và phát_triển rừng , dự_án trồng rừng tối_thiểu là 500 ha ; đối_với rừng ngập_mặn tối_thiểu là 300 ha . Trường_hợp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) không có đủ diện_tích trên , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được lập một dự_án bảo_vệ và phát_triển rừng . 2 . Trên địa_bàn một huyện được lập tối_đa một dự_án bảo_vệ và phát_triển rừng sử_dụng nguồn vốn ngân_sách Trung_ương hỗ_trợ do địa_phương quản_lý , việc hỗ_trợ ngân_sách Trung_ương theo quy_định tại Khoản 4 , Điều 17 , Quyết_định số 38 / 2016 / QĐ - TTg . Trường_hợp trên địa_bàn đã có ban quản_lý rừng đặc_dụng thì ban quản_lý rừng đặc_dụng làm_chủ đầu_tư .
Điều 7 . Vi_phạm về tuyển , quản_lý lao_động 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động khi có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thông_báo_công_khai kết_quả tuyển lao_động hoặc thông_báo sau 05 ngày làm_việc , kể từ ngày có kết_quả tuyển lao_động ; b ) Không khai trình việc sử_dụng lao_động theo quy_định với phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( đối_với người sử_dụng lao_động thuộc khu công_nghiệp ) nơi đặt trụ_sở , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; c ) Không báo_cáo tình_hình thay_đổi về lao_động với Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( đối_với người sử_dụng lao_động thuộc khu công_nghiệp ) nơi đặt trụ_sở , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; d ) Thu tiền của người lao_động tham_gia tuyển lao_động ; đ ) Không lập sổ quản_lý lao_động ; lập sổ quản_lý lao_động không đúng thời_hạn , không đảm_bảo các nội_dung cơ_bản theo quy_định pháp_luật ; không ghi_chép , nhập đầy_đủ thông_tin về người lao_động vào_sổ quản_lý lao_động khi hợp_đồng lao_động có hiệu_lực ; không cập_nhật thông_tin khi có sự thay_đổi vào_sổ quản_lý lao_động . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi_phân_biệt đối_xử về giới_tính , độ tuổi , dân_tộc , màu_da , thành_phần xã_hội , tình_trạng hôn_nhân , tín_ngưỡng , tôn_giáo , nhiễm HIV , khuyết_tật . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả Buộc trả lại cho người lao_động khoản tiền đã thu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này .
Mức phạt hành_vi làm sai_lệch rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 23 . Thủ_tục chứng_thực việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch 1 . Khi yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch theo quy_định tại Điều 38 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP thì người yêu_cầu chứng_thực phải xuất_trình giấy_tờ tùy_thân còn giá_trị sử_dụng để người thực_hiện chứng_thực kiểm_tra và nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Hợp_đồng , giao_dịch đã được chứng_thực ; b ) Dự_thảo hợp_đồng , giao_dịch sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được chứng_thực . 2 . Trong trường_hợp nội_dung sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch có liên_quan đến tài_sản phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng thì người yêu_cầu chứng_thực phải nộp bản_sao giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc giấy_tờ thay_thế được pháp_luật quy_định và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu ; trừ trường_hợp người lập di_chúc đang bị cái chết đe_dọa đến tính_mạng . 3 . Thủ_tục chứng_thực việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch được thực_hiện theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và khoản 5 Điều 36 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP và các khoản 1 , 2 Điều này .
Vị_trí , mục_tiêu môn_học giáo_dục quốc_phòng an_ninh theo quy_định pháp_luật ?
Điều 2 . Vị_trí , mục_tiêu môn_học 1 . Giáo_dục quốc_phòng - an_ninh là môn_học chính khóa , bắt_buộc đối_với học_sinh các trường trung_học phổ_thông , trung_cấp chuyên_nghiệp ; sinh_viên các trường cao_đẳng , đại_học ; là một nội_dung cơ_bản trong xây_dựng nền quốc_phòng toàn dân , an_ninh nhân_dân . 2 . Giáo_dục quốc_phòng - an_ninh góp_phần giáo_dục toàn_diện cho học_sinh , sinh_viên về lòng yêu nước , yêu chủ_nghĩa xã_hội , niềm tự_hào và sự trân_trọng đối_với truyền_thống đấu_tranh chống ngoại_xâm của dân_tộc , của các lực_lượng vũ_trang nhân_dân Việt_Nam ; có ý_thức cảnh_giác trước âm_mưu thủ_đoạn của các thế_lực thù_địch ; có kiến_thức cơ_bản về đường_lối quân_sự của Đảng và công_tác quản_lý nhà_nước về quốc_phòng , an_ninh ; có kỹ_năng quân_sự để tham_gia vào sự_nghiệp xây_dựng , củng_cố nền quốc_phòng toàn dân , an_ninh nhân_dân , sẵn_sàng bảo_vệ Tổ_quốc Việt_Nam xã_hội chủ_nghĩa .
Điều 15 . Hợp_đồng tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích 1 . Hợp_đồng có các nội_dung chủ_yếu theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; nội_dung các thỏa_thuận Hợp_đồng về chia_sẻ lợi_ích từ việc sử_dụng nguồn gen phải tuân_thủ quy_định tại Nghị_định này . 2 . Hợp_đồng chỉ có hiệu_lực sau khi cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen . 3 . Việc thực_hiện Hợp_đồng khi Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen hết thời_hạn hiệu_lực : a ) Bên tiếp_cận không được tiếp_cận nguồn gen kể từ thời_điểm Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen hết thời_hạn hiệu_lực ; b ) Các điều , khoản của Hợp_đồng về chia_sẻ lợi_ích tiếp_tục có hiệu_lực . 4 . Việc thực_hiện Hợp_đồng khi Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen bị thu_hồi phải tuân_thủ quy_định tại khoản 3 Điều 18 Nghị_định này . 5 . Các tranh_chấp , khiếu_nại liên_quan đến việc tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích từ việc sử_dụng nguồn gen được giải_quyết theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên .
Kết_luận nội_dung tố_cáo được quy_định ra sao ?
Điều 17 . Kết_luận nội_dung tố_cáo 1 . Kết_luận nội_dung tố_cáo được thực_hiện theo Điều 35 Luật Tố_cáo và theo Mẫu_số 12 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Trường_hợp giải_quyết lại vụ_việc tố_cáo thì ngoài các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này , người giải_quyết tố_cáo phải kết_luận về những nội_dung vi_phạm_pháp_luật , sai_lầm hoặc không phù_hợp của việc giải_quyết tố_cáo trước đó ( nếu có ) ; xử_lý theo thẩm_quyền hoặc chỉ_đạo , kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có thẩm_quyền xử_lý đối_với cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong quá_trình giải_quyết tố_cáo trước đó .
Điều 4 . Phân_loại dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình 1 . Các loại dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình , bao_gồm : a ) Dịch_vụ truyền_hình mặt_đất : Là loại_hình dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình sử_dụng hạ_tầng kỹ_thuật truyền_dẫn phát_sóng truyền_hình mặt_đất kỹ_thuật_số để cung_cấp các kênh chương_trình phát_thanh , truyền_hình đến người sử_dụng dịch_vụ ; b ) Dịch_vụ truyền_hình cáp : Là loại_hình dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình sử_dụng hạ_tầng kỹ_thuật truyền_dẫn phát_sóng truyền_hình cáp áp_dụng các công_nghệ khác nhau để cung_cấp các kênh chương_trình phát_thanh , truyền_hình đến người sử_dụng dịch_vụ , gồm : Dịch_vụ truyền_hình cáp tương_tự ; dịch_vụ truyền_hình cáp kỹ_thuật_số ; dịch_vụ truyền_hình cáp giao_thức Internet ( IPTV ) ; c ) Dịch_vụ truyền_hình qua vệ_tinh : Là loại_hình dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình sử_dụng hạ_tầng kỹ_thuật truyền_dẫn phát_sóng truyền_hình qua vệ_tinh để cung_cấp các kênh chương_trình phát_thanh , truyền_hình đến người sử_dụng dịch_vụ ; d ) Dịch_vụ truyền_hình di_động : Là loại_hình dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình sử_dụng hạ_tầng kỹ_thuật truyền_dẫn phát_sóng truyền_hình di_động mặt_đất , truyền_hình di_động qua vệ_tinh , truyền_hình qua mạng viễn_thông di_động mặt_đất để cung_cấp các kênh chương_trình phát_thanh , truyền_hình đến người sử_dụng dịch_vụ ; đ ) Dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trên mạng Internet : Là loại_hình dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình sử_dụng kết_nối_mạng Internet thông_qua các địa_chỉ tên_miền của trang thông_tin điện_tử hoặc các địa_chỉ Internet xác_định do Việt_Nam quản_lý để truyền_tải các kênh chương_trình phát_thanh , truyền_hình đến người sử_dụng dịch_vụ . 2 . Các dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình quy_định tại Khoản 1 Điều này được cung_cấp đến người sử_dụng theo hai phương_thức quảng_bá và trả tiền , như sau : a ) Dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình quảng_bá là dịch_vụ do doanh_nghiệp đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật cung_cấp cho người sử_dụng dịch_vụ tự_do mà không áp_dụng các biện_pháp kỹ_thuật để quản_lý , kiểm_soát hoặc ràng_buộc điều_kiện thu tín_hiệu ; b ) Dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền là dịch_vụ do doanh_nghiệp được cấp giấy_phép cung_cấp dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền cung_cấp cho người sử_dụng dịch_vụ có áp_dụng biện_pháp kỹ_thuật để quản_lý , kiểm_soát và ràng_buộc điều_kiện thu tín_hiệu .
Có_thể đăng_ký phương_tiện phục_vụ hoạt_động vui_chơi giải_trí dưới nước bằng những hình_thức nào ?
Điều 20 . Thủ_tục đăng_ký phương_tiện lần đầu Tổ_chức , cá_nhân nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác 01 bộ hồ_sơ đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 19 của Nghị_định này . Hồ_sơ bao_gồm : 1 . Giấy_tờ phải nộp , gồm : a ) Đơn đề_nghị đăng_ký phương_tiện thực_hiện theo Mẫu_số 09 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ( 01 bản ) ; b ) 02 ảnh màu có kích_thước 10 x 15 cm chụp toàn_bộ mạn phải của phương_tiện ở trạng_thái nổi ; c ) Biên_lai nộp lệ_phí trước_bạ ( bản_chính ) đối_với phương_tiện thuộc diện phải nộp lệ_phí trước_bạ . 2 . Giấy_tờ phải xuất_trình , gồm bản_chính các loại sau : a ) Giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện còn hiệu_lực đối_với phương_tiện thuộc diện đăng_kiểm ; b ) Giấy_phép hoặc tờ khai_phương_tiện nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật đối_với phương_tiện được nhập_khẩu ; c ) Giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu phương_tiện : Hợp_đồng mua_bán hoặc hợp_đồng đóng mới phương_tiện hoặc các giấy_tờ khác có giá_trị tương_đương ; d ) Giấy_tờ chứng_minh được phép hoạt_động và có trụ_sở_tại Việt_Nam đối_với tổ_chức nước_ngoài hoặc giấy_tờ chứng_minh được phép cư_trú tại Việt_Nam đối_với cá_nhân nước_ngoài . 3 . Trường_hợp chủ phương_tiện đồng_thời là chủ cơ_sở đóng mới , hoán cải , sửa_chữa và phục_hồi phương_tiện được phép hoạt_động theo quy_định của pháp_luật , khi thực_hiện đăng_ký phương_tiện không phải xuất_trình giấy_tờ quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . 4 . Trình_tự thực_hiện a ) Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ , trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì hướng_dẫn người nộp hoàn_thiện hồ_sơ theo quy_định tại Nghị_định này ; b ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan đăng_ký phương_tiện cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện ; trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do .
Điều 8 . Khu_vực biên_giới 1 . Phạm_vi khu_vực biên_giới trên đất_liền tính từ biên_giới quốc_gia trên đất_liền vào hết địa_giới hành_chính của xã , phường , thị_trấn có một phần địa_giới hành_chính trùng_hợp với biên_giới quốc_gia trên đất_liền . 2 . Phạm_vi khu_vực biên_giới trên biển tính từ biên_giới quốc_gia trên biển vào hết địa_giới hành_chính của xã , phường , thị_trấn giáp biển và đảo , quần_đảo . 3 . Danh_sách các xã , phường , thị_trấn ở khu_vực biên_giới trên đất_liền , khu_vực biên_giới trên biển được quy_định tại các Nghị_định của Chính_phủ ban_hành Quy_chế khu_vực biên_giới ; trường_hợp có sự thay_đổi về địa_giới hành_chính của các xã , phường , thị_trấn ở khu_vực biên_giới thì sửa_đổi , bổ_sung cho phù_hợp . 4 . Mọi hoạt_động của người , phương_tiện ; việc quản_lý , bảo_vệ , giữ_gìn an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới thực_hiện theo Nghị_định về quy_chế khu_vực biên_giới và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác có liên_quan .
Xử_phạt cơ_sở khám , chữa bệnh không xác_định khuyết_tật bẩm_sinh đối_với trẻ_em sơ_sinh được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm_quy_định về trách_nhiệm chăm_sóc sức_khỏe của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đối_với người khuyết_tật 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không tư_vấn biện_pháp phòng_ngừa và phát_hiện sớm khuyết_tật ; b ) Không ưu_tiên khám bệnh , chữa bệnh cho người khuyết_tật đặc_biệt nặng và người khuyết_tật nặng , trẻ_em khuyết_tật , người cao_tuổi khuyết_tật , phụ_nữ khuyết_tật có_thai theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không xác_định khuyết_tật bẩm_sinh đối_với trẻ_em sơ_sinh .
Điều 5 . Các hình_thức kê đơn thuốc y_học cổ_truyền , kê đơn thuốc kết_hợp y_học cổ_truyền với thuốc tân_dược 1 . Các hình_thức kê đơn thuốc y_học cổ_truyền : a ) Kê đơn thuốc_thang ; b ) Kê đơn thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền ; c ) Kê đơn phối_hợp các dạng thuốc y_học cổ_truyền gồm thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền , thuốc_thang ; d ) Kê đơn theo bài thuốc gia_truyền . 2 . Các hình_thức kê đơn thuốc kết_hợp y_học cổ_truyền với thuốc tân_dược : a ) Kết_hợp thuốc_thang và thuốc tân_dược ; b ) Kết_hợp thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền và thuốc tân_dược ; c ) Kết_hợp thuốc_thang , thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền và thuốc tân_dược . Đối_với người_bệnh điều_trị ngoại_trú , khi kê đơn thuốc có kết_hợp y_học cổ_truyền với thuốc tân_dược thì phần kê đơn thuốc_thang thực_hiện theo mẫu Đơn thuốc_thang ngoại_trú quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này , phần kê thuốc tân_dược và thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền thực_hiện theo Thông_tư của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về kê đơn thuốc trong điều_trị ngoại_trú .
Tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu không đúng với Giấy đăng_ký xe bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 30 . Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm_quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện_hành_vi tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu , màu sơn của xe không đúng với Giấy đăng_ký xe . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Lắp kính chắn gió , kính cửa của xe không phải là loại kính an_toàn ; b ) Tự_ý thay_đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe ; c ) Không làm thủ_tục khai_báo với cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định trước khi cải_tạo xe ( đối_với loại xe có quy_định phải làm thủ_tục khai_báo ) . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này . 4 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô ; b ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ; c ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.600.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ; b ) Tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo hồ_sơ đăng_ký xe ; c ) Tự_ý thay_đổi khung , máy , hình_dáng , kích_thước , đặc_tính của xe ; d ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe ; đ ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ; e ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe theo quy_định ; g ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép ; h ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe tham_gia giao_thông ; i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ; k ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp tham_gia giao_thông . 6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này . 7 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ; b ) Tẩy xóa hoặc sửa_chữa hồ_sơ đăng_ký xe ; c ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe ; biển số xe ; Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ theo quy_định ; d ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ; đ ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm g khoản 8 Điều này và các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 2 Điều 28 ; điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị_định này ; e ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ; g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ; i ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ; k ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này ; l ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng , các loại xe tương_tự xe ô_tô ; m ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép . 8 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thuê , mượn linh_kiện , phụ_kiện của xe ô_tô khi kiểm_định ; b ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ; đ ) Đưa phương_tiện quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 6 Điều 28 Nghị_định này ; e ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; g ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; h ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 ( đối_với xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô ) , khoản 1 Điều 62 ( đối_với xe_máy chuyên_dùng ) của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ; i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 9 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi tổng_thành khung , tổng_thành máy ( động_cơ ) , hệ_thống phanh , hệ_thống truyền động ( truyền lực ) , hệ_thống chuyển_động hoặc tự_ý cải_tạo kết_cấu , hình_dáng , kích_thước của xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; tự_ý thay_đổi tính_năng sử_dụng của xe ; b ) Cải_tạo các xe ô_tô khác thành xe ô_tô chở khách ; c ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ; đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này ; e ) Đưa xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ; g ) Đưa xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này ; b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; e ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ; g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ; h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này . 11 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này . 12 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này ; b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này . 13 . Phạt tiền từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 14 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm d , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm b , điểm e khoản 7 ; điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 Điều này bị tịch_thu biển số , Giấy đăng_ký xe ( trường_hợp đã được cấp lại ) ; tịch_thu hồ_sơ , các loại giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo ; tịch_thu biển số , thiết_bị thay_đổi biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện , Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm a khoản 7 , điểm đ khoản 8 , điểm b khoản 9 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h khoản 5 ; điểm m khoản 7 ; điểm e khoản 8 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm g , điểm i , điểm m khoản 7 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm h khoản 9 ; điểm a , điểm e khoản 10 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h khoản 10 ; khoản 11 ; điểm b khoản 12 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 02 tháng đến 04 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 12 , khoản 13 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 03 tháng đến 05 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; i ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ; k ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ; l ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . 15 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; điểm b khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại nhãn_hiệu , màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này buộc phải thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật theo quy_định ( lắp đúng loại kính an_toàn ) ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 , điểm đ khoản 7 Điều này buộc phải thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này buộc phải khôi_phục lại hình_dáng , kích_thước , tình_trạng an_toàn kỹ_thuật ban_đầu của xe và đăng_kiểm lại trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị buộc phải thực_hiện điều_chỉnh thùng_xe theo đúng quy_định hiện_hành , đăng_kiểm lại và điều_chỉnh lại khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định hiện_hành trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ; e ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; g ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này nếu gây hư_hại cầu , đường phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; h ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 ; điểm e , điểm g khoản 5 ; điểm c , điểm d , điểm l , điểm m khoản 7 Điều này buộc phải làm thủ_tục đăng_ký xe , đăng_ký sang_tên , đổi lại , thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ( trừ trường_hợp bị tịch_thu phương_tiện ) .
Điều 13 . Quyền và nghĩa_vụ của đương_sự tham_gia phiên họp định_giá tài_sản 1 . Khi tham_gia phiên họp định_giá tài_sản đương_sự có các quyền sau đây : a ) Phát_biểu ý_kiến khi Chủ_tịch Hội_đồng định_giá tài_sản cho phép ; b ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu liên_quan đến tài_sản định_giá đang tranh_chấp . 2 . Đương_sự có nghĩa_vụ nghiêm_chỉnh chấp_hành các quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Thông_tư liên_tịch này .
Đập phá biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
Điều 3 . Thẩm_quyền của các Tòa chuyên_trách 1 . Tòa hình_sự xét_xử các vụ án hình_sự , trừ các vụ án hình_sự thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên ; xem_xét , quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính tại Tòa_án nhân_dân trong trường_hợp tại Tòa_án đó không tổ_chức Tòa xử_lý hành_chính , trừ trường_hợp việc xem_xét , quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên . 2 . Tòa dân_sự giải_quyết các vụ_việc dân_sự ; giải_quyết các vụ_việc kinh_doanh thương_mại , phá_sản , lao_động , hành_chính trong trường_hợp tại Tòa_án đó không tổ_chức Tòa_kinh_tế , Tòa_lao_động , Tòa_hành_chính . 3 . Tòa_kinh_tế giải_quyết các vụ_việc kinh_doanh thương_mại , phá_sản . 4 . Tòa_hành_chính giải_quyết các vụ án hành_chính . 5 . Tòa_lao_động giải_quyết các vụ_việc lao_động . 6 . Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên giải_quyết các vụ_việc như sau : a ) Các vụ án hình_sự mà bị_cáo là người dưới 18 tuổi hoặc các vụ án hình_sự mà bị_cáo là người đã đủ 18 tuổi trở lên nhưng người bị_hại là người dưới 18 tuổi bị tổn_thương nghiêm_trọng về tâm_lý hoặc cần sự hỗ_trợ về điều_kiện sống , học_tập do không có môi_trường gia_đình lành_mạnh như những người dưới 18 tuổi khác ; b ) Xem_xét , quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính tại Tòa_án nhân_dân đối_với người chưa thành_niên ; c ) Các vụ_việc hôn_nhân gia_đình theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng dân_sự . 7 . Tòa xử_lý hành_chính xem_xét , quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính tại Tòa_án nhân_dân , trừ những việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên .
Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động_kinh_doanh theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần theo quy_định pháp_luật
Điều 10 . Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động_kinh_doanh Theo quy_định tại Hiệp_định , thu_nhập từ hoạt_động_kinh_doanh là thu_nhập của các doanh_nghiệp của Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam ( sau đây gọi là doanh_nghiệp nước_ngoài ) hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh tại Việt_Nam , không bao_gồm các khoản thu_nhập được nêu tại Mục 1 , và các mục từ Mục 3 đến Mục 17 Chương II , Thông_tư này .
Điều 16 . Thẩm_tra tài_sản hình_thành sau đầu_tư 1 . Xác_định số_lượng và giá_trị tài_sản hình_thành sau đầu_tư của dự_án , công_trình hoặc hạng_mục công_trình độc_lập , bao_gồm : Tài_sản dài_hạn ( tài_sản cố_định ) và tài_sản ngắn_hạn . 2 . Việc phân_bổ chi_phí quản_lý dự_án , chi_phí tư_vấn , chi_phí khác chung của toàn dự_án cho từng tài_sản cố_định được xác_định theo nguyên_tắc : Chi_phí trực_tiếp liên_quan đến tài_sản cố_định nào thì tính cho tài_sản cố_định đó ; chi_phí chung liên_quan đến nhiều tài_sản cố_định thì phân_bổ theo tỷ_lệ chi_phí trực_tiếp của từng tài_sản cố_định so với tổng_số chi_phí trực_tiếp của toàn_bộ tài_sản cố_định . 3 . Trường_hợp tài_sản được bàn_giao cho nhiều đơn_vị sử_dụng phải xác_định đầy_đủ danh_mục và giá_trị của tài_sản bàn_giao cho từng đơn_vị .
Quy_định về Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản cấp cho thuyền_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản 1 . GCNHLNVCB do cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện cấp cho thuyền_viên đã hoàn_thành chương_trình huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản về kỹ_thuật cứu_sinh , phòng cháy , chữa_cháy , sơ_cứu y_tế cơ_bản , an_toàn sinh_mạng và trách_nhiệm xã_hội , nhận_thức an_ninh tàu_biển phù_hợp với quy_định của Công_ước STCW. 2 . GCNHLNVCB có giá_trị sử_dụng là 05 năm kể từ ngày cấp , trường_hợp tuổi lao_động của thuyền_viên không còn đủ 05 năm thì thời_hạn sử_dụng của GCNHLNVCB tương_ứng với tuổi lao_động còn lại của thuyền_viên theo quy_định của pháp_luật về lao_động .
Điều 31 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thanh_tra viên , công_chức thanh_tra chuyên_ngành tiến_hành thanh_tra độc_lập 1 . Thực_hiện nhiệm_vụ theo sự phân_công của Chánh Thanh_tra bộ , Chánh Thanh_tra sở , Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng thuộc Bộ , Chi_cục_trưởng thuộc Sở . 2 . Xuất_trình văn_bản phân_công nhiệm_vụ , thẻ thanh_tra viên hoặc thẻ công_chức khi tiến_hành thanh_tra . 3 . Yêu_cầu đối_tượng_thanh_tra xuất_trình giấy_phép , đăng_ký kinh_doanh , chứng_chỉ hành_nghề và cung_cấp thông_tin , tài_liệu , giải_trình về vấn_đề liên_quan đến nội_dung thanh_tra . 4 . Lập biên_bản về việc vi_phạm của đối_tượng_thanh_tra . 5 . Xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp vượt quá thẩm_quyền thì báo_cáo người phân_công thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra xem_xét , xử_lý . 6 . Lập biên_bản làm_việc với đối_tượng_thanh_tra khi kết_thúc thanh_tra . 7 . Báo_cáo người phân_công thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra về việc thực_hiện nhiệm_vụ ; chịu trách_nhiệm trước Chánh Thanh_tra bộ , Chánh Thanh_tra sở , Tổng_cục_trưởng , Cục_trưởng thuộc Bộ , Chi_cục_trưởng thuộc Sở và trước pháp_luật về hành_vi , quyết_định của mình .
Mức xử_phạt khi điều_khiển xe đi trên hè phố là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 5 . Thời_điểm , nội_dung báo_cáo , thông_báo 1 . Thời_điểm lấy số_liệu báo_cáo , thông_báo như sau : a ) Báo_cáo , thông_báo định_kỳ 06 tháng lấy số_liệu từ ngày 01 tháng 10 của năm trước liền kề đến ngày 31 tháng 3 của kỳ báo_cáo , thông_báo . b ) Báo_cáo , thông_báo để xây_dựng báo_cáo trình Uỷ_ban tư_pháp thẩm_tra , Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội cho ý_kiến lấy số_liệu từ ngày 01 tháng 10 của năm trước liền kề đến ngày 31 tháng 7 của năm báo_cáo , thông_báo . c ) Báo_cáo , thông_báo bổ_sung để hoàn_thiện báo_cáo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp trình Quốc_hội lấy số_liệu bổ_sung từ ngày 01 tháng 8 đến ngày 30 tháng 9 của năm báo_cáo , thông_báo . 2 . Nội_dung báo_cáo , thông_báo gồm : a ) Nội_dung báo_cáo , thông_báo định_kỳ 06 tháng về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp theo mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . b ) Nội_dung báo_cáo , thông_báo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp để xây_dựng báo_cáo trình Uỷ_ban tư_pháp thẩm_tra , Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội cho ý_kiến theo mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . c ) Nội_dung báo_cáo , thông_báo bổ_sung để hoàn_thiện báo_cáo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp trình Quốc_hội theo mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . 3 . Báo_cáo , thông_báo phải kèm theo các phụ_lục thống_kê số_liệu . Việc xây_dựng báo_cáo , thông_báo và phụ_lục thống_kê số_liệu thực_hiện theo các mẫu , phụ_lục ban_hành kèm Thông_tư liên_tịch này . Quá_trình thực_hiện phải phối_hợp với Viện kiểm_sát cùng cấp để kiểm_tra , rà_soát , đảm_bảo tính thống_nhất , chính_xác .
Lái tàu cho tàu chạy khi chưa nhận được tín_hiệu an_toàn của trực_ban chạy_tàu ga bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 44 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về chấp_hành tín_hiệu giao_thông đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với lái tàu , trưởng dồn , nhân_viên ghép_nối đầu_máy toa_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đã xác_nhận được các tín_hiệu dồn nhưng không kéo còi làm tín_hiệu hô đáp ; b ) Khi dồn tàu không thực_hiện đúng các tín_hiệu dồn theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với nhân_viên gác đường ngang , cầu chung không điều_hành giao_thông khi chắn bị hỏng , đèn tín_hiệu không hoạt_động hoặc báo_hiệu sai quy_định . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với lái tàu , trưởng tàu thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Lái tàu , trưởng tàu cho tàu chạy khi chưa nhận được tín_hiệu an_toàn của trực_ban chạy_tàu ga hoặc người_làm tín_hiệu truyền ; b ) Lái tàu điều_khiển tàu chạy vượt qua tín_hiệu vào ga , ra ga đang ở trạng_thái đóng khi chưa được phép của người chỉ_huy chạy_tàu ở ga ; c ) Lái tàu không dừng tàu khi tàu đã đè lên pháo phòng_vệ và pháo phòng_vệ đã nổ bình_thường ; d ) Lái tàu tiếp_tục cho tàu chạy khi đã nhận được tín_hiệu ngừng tàu . 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người lái tàu thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 3 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái tàu từ 01 tháng đến 03 tháng .
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh : Thông_tư này quy_định về dịch_vụ bảo_quản tài_sản , cho thuê tủ , két an_toàn của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là tổ_chức tín_dụng ) được phép thực_hiện hoạt_động này . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Tổ_chức tín_dụng được phép thực_hiện dịch_vụ bảo_quản tài_sản , cho thuê tủ , két an_toàn ; b ) Cá_nhân , pháp_nhân , các chủ_thể khác theo quy_định của Bộ_luật dân_sự sử_dụng dịch_vụ bảo_quản tài_sản ; sử_dụng dịch_vụ cho thuê tủ , két an_toàn của tổ_chức tín_dụng ( sau đây gọi là khách_hàng ) .
Người lao_động có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản không ?
Điều 5 . Người có quyền , nghĩa_vụ nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản 1 . Chủ_nợ không có bảo_đảm , chủ_nợ có bảo_đảm một phần có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi hết thời_hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán . 2 . Người lao_động , công_đoàn cơ_sở , công_đoàn cấp trên trực_tiếp cơ_sở ở những nơi chưa thành_lập_công_đoàn cơ_sở có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi hết thời_hạn 03 tháng kể từ ngày phải thực_hiện nghĩa_vụ trả lương , các khoản nợ khác đến hạn đối_với người lao_động mà doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán . 3 . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã có nghĩa_vụ nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán . 4 . Chủ doanh_nghiệp tư_nhân , Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị của công_ty cổ_phần , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên , chủ sở_hữu công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên , thành_viên hợp danh của công_ty hợp danh có nghĩa_vụ nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi doanh_nghiệp mất khả_năng thanh_toán . 5 . Cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu từ 20 % số cổ_phần phổ_thông trở lên trong thời_gian liên_tục ít_nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi công_ty cổ_phần mất khả_năng thanh_toán . Cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu dưới 20 % số cổ_phần phổ_thông trong thời_gian liên_tục ít_nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi công_ty cổ_phần mất khả_năng thanh_toán trong trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định . 6 . Thành_viên hợp_tác_xã hoặc người đại_diện theo pháp_luật của hợp_tác_xã thành_viên của liên_hiệp hợp_tác_xã có quyền nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã mất khả_năng thanh_toán .
Điều 24 . Thời_hạn , thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất phân_bón , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện buôn_bán phân_bón 1 . Thời_hạn Giấy chứng_nhận Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất phân_bón có thời_hạn 05 năm . 2 . Thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận a ) Cục Bảo_vệ thực_vật là cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất phân_bón ( trừ cơ_sở chỉ hoạt_động đóng_gói phân_bón ) theo Mẫu_số 16 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Chi_cục Trồng_trọt và Bảo_vệ thực_vật là cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất phân_bón đối_với cơ_sở chỉ hoạt_động đóng_gói phân_bón theo Mẫu_số 16 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện buôn_bán phân_bón theo Mẫu_số 17 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận tổng_hợp , công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử danh_sách các tổ_chức , cá_nhân được cấp Giấy chứng_nhận .
Nguyên_tắc bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Đảm_bảo_an_toàn công_trình và duy_trì sự làm_việc bình_thường của công_trình và máy_móc , thiết_bị . 2 . Không làm thay_đổi quy_mô , mục_tiêu , nhiệm_vụ thiết_kế , mục_đích sử_dụng của công_trình ; giảm_thiểu ảnh_hưởng đến việc thực_hiện nhiệm_vụ của công_trình thủy_lợi . 3 . Công_trình thủy_lợi sau khi hoàn_thành đưa vào khai_thác phải được bảo_trì theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng và pháp_luật về thủy_lợi , bao_gồm cả giai_đoạn trước khi bàn_giao công_trình .
Điều 13 . Lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện , năng_lực theo quy_định của pháp_luật thực_hiện bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi . Trường_hợp tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được giao cho doanh_nghiệp nhà_nước quản_lý , khai_thác theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 23 Luật_Thủy_lợi thì doanh_nghiệp nhà_nước tự thực_hiện bảo_trì hoặc thuê tổ_chức , cá_nhân thực_hiện bảo_trì theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Việc lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân để bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu , trừ trường_hợp Nhà_nước đặt_hàng , giao nhiệm_vụ theo quy_định của Chính_phủ về sản_xuất và cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích hoặc giao việc bảo_trì cho nhà_thầu thi_công theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trường_hợp cho thuê quyền khai_thác hoặc chuyển_nhượng có thời_hạn tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi cho tổ_chức , cá_nhân theo quy_định của pháp_luật thì việc bảo_trì thực_hiện theo Hợp_đồng ký_kết .
Việc cải_thiện điều_kiện lao_động , xây_dựng văn_hóa an_toàn lao_động được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Cải_thiện điều_kiện lao_động , xây_dựng văn_hóa an_toàn lao_động 1 . Người sử_dụng lao_động phải thường_xuyên phối_hợp với Ban_chấp_hành công_đoàn cơ_sở để tổ_chức cho người lao_động tham_gia hoạt_động cải_thiện điều_kiện lao_động , xây_dựng văn_hóa an_toàn lao_động tại nơi làm_việc . 2 . Khuyến_khích người sử_dụng lao_động áp_dụng các tiêu_chuẩn kỹ_thuật , hệ_thống quản_lý tiên_tiến , hiện_đại và áp_dụng công_nghệ tiên_tiến , công_nghệ_cao , công_nghệ thân_thiện với môi_trường vào hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh nhằm cải_thiện điều_kiện lao_động , bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động cho người lao_động .
Điều 12 . Thủ_tục chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản sau khi xử_lý_tài_sản bảo_đảm 1 . Hồ_sơ , thủ_tục chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm là quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất sau khi xử_lý được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đất_đai . 2 . Khi thực_hiện thủ_tục chuyên_quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu tài_sản gắn liền với đất quy_định tại khoản 1 Điều này và các tài_sản khác thuộc đối_tượng phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền lưu_hành tài_sản theo quy_định của pháp_luật thì tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân nộp hợp_đồng , giấy_tờ hoặc tài_liệu chứng_minh việc chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản , trừ trường_hợp nhận chính tài_sản bảo_đảm để thay_thế cho việc thực_hiện nghĩa_vụ được bảo_đảm quy_định tại khoản 2 Điều 11 của Thông_tư này . Trong trường_hợp bên bảo_đảm không tự_nguyện ký hợp_đồng , giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản thì bên nhận bảo_đảm được quyền ký hợp_đồng , giấy_tờ , tài_liệu đó nhưng trong hồ_sơ đề_nghị chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản phải bổ_sung một ( 01 ) bản_chính hợp_đồng bảo_đảm đã được công_chứng , chứng_thực theo quy_định của pháp_luật hoặc một ( 01 ) bản_sao hợp_đồng bảo_đảm được Ủy_ban nhân_dân cấp xã chứng_thực , tổ_chức hành_nghề công_chứng cấp từ bản_chính hoặc văn_bản khác chứng_minh có thỏa_thuận về việc bên nhận bảo_đảm được quyền ký hợp_đồng , giấy_tờ , tài_liệu chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm . 3 . Trong trường_hợp tài_sản không thuộc đối_tượng đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng theo quy_định của pháp_luật thì bên mua , bên nhận chính tài_sản có quyền sở_hữu tài_sản theo quy_định tại khoản 1 Điều 439 Bộ_luật Dân_sự năm 2005 . Hợp_đồng bảo_đảm hợp_pháp và biên_bản xử_lý_tài_sản bảo_đảm ( nếu có ) là giấy_tờ chứng_minh việc xác_lập quyền sở_hữu tài_sản của bên nhận bảo_đảm . 4 . Trong trường_hợp xử_lý_tài_sản hình_thành trong tương_lai mà tại thời_điểm xử_lý_tài_sản đó đã hình_thành và thuộc đối_tượng phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng thì người mua tài_sản bảo_đảm nộp hồ_sơ chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật . 5 . Việc chuyển quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu tài_sản được thực_hiện đồng_thời với việc xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm như sau : a ) Trong trường_hợp có văn_bản đồng_ý của bên nhận bảo_đảm thì bên bảo_đảm có quyền yêu_cầu công_chứng , chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch_chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản trước khi xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm đối_với tài_sản đó . b ) Hồ_sơ đề_nghị chỉnh_lý biến_động về người sử_dụng đất , chủ sở_hữu tài_sản bảo_đảm được nộp đồng_thời với hồ_sơ yêu_cầu xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm để cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký thực_hiện việc chỉnh_lý biến_động đồng_thời với xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm theo thủ_tục do pháp_luật quy_định . 6 . Trong trường_hợp tài_sản thế_chấp sau khi được đầu_tư có sự thay_đổi so với mô_tả trong hợp_đồng thế_chấp mà tài_sản đó thuộc diện phải đăng_ký quyền sử_dụng , quyền sở_hữu theo quy_định của pháp_luật thì bên thế_chấp có nghĩa_vụ thực_hiện các thủ_tục theo quy_định của pháp_luật để xác_nhận sự thay_đổi về hiện_trạng của tài_sản thế_chấp hoặc đăng_ký biến_động tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . Sau thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày tài_sản thế_chấp có sự thay_đổi , nếu bên thế_chấp không thực_hiện thủ_tục xác_nhận sự thay_đổi về hiện_trạng hoặc đăng_ký biến_động tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì bên nhận thế_chấp vẫn có quyền xử_lý_tài_sản thế_chấp và thực_hiện thủ_tục xác_nhận sự thay_đổi hoặc đăng_ký biến_động đồng_thời với thủ_tục đăng_ký chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng sau khi xử_lý_tài_sản thế_chấp . 7 . Khi thực_hiện thủ_tục cấp lại , cấp đổi giấy đăng_ký lưu_hành phương_tiện hoặc chuyển quyền sở_hữu phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ , đường thủy_nội_địa đang được dùng để thế_chấp , Cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký lưu_hành phương_tiện thực_hiện trao_đổi , cung_cấp thông_tin theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 15 / 2013 / TTLT - BTP - BGTVT - BTNMT - BCA ngày 5 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư_pháp , Bộ Giao_thông vận_tải , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Công_an hướng_dẫn việc trao_đổi , cung_cấp thông_tin về tài_sản bảo_đảm giữa cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm với tổ_chức hành_nghề công_chứng , cơ_quan thi_hành án dân_sự và cơ_quan đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng , quyền lưu_hành tài_sản .
Chủ đầu_tư có trách_nhiệm gì khi lập hồ_sơ sự_cố về máy , thiết_bị ?
Điều 51 . Lập hồ_sơ xử_lý_sự_cố về máy , thiết_bị Chủ đầu_tư có trách_nhiệm tổ_chức lập hồ_sơ sự_cố về máy , thiết_bị bao_gồm các nội_dung sau : 1 . Biên_bản kiểm_tra hiện_trường : tên , địa_điểm hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng bị ảnh_hưởng do sự_cố về máy , thiết_bị gây ra ; thông_số kỹ_thuật , lý_lịch máy , thiết_bị sự_cố ; hiện_trạng hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng xảy ra sự_cố , mô_tả sơ_bộ và diễn_biến sự_cố ; sơ_bộ về tình_hình thiệt_hại về người và tài_sản ; nguyên_nhân xảy ra sự_cố ; 2 . Các tài_liệu về thiết_kế và thi_công xây_dựng công_trình liên_quan đến sự_cố về máy , thiết_bị ; 3 . Hồ_sơ điều_tra nguyên_nhân_sự_cố ; xử_lý đối_với tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; biện_pháp khắc_phục sự_cố ; 4 . Các tài_liệu liên_quan đến quá_trình giải_quyết sự_cố .
Điều 26 . Kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất 1 . Khi người lao_động có hành_vi vi_phạm các nội_dung trong hợp_đồng lao_động nhưng không thuộc trường_hợp quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định này thì người sử_dụng lao_động xử_lý kỷ_luật lao_động theo hình_thức khiển_trách ; trường_hợp người lao_động tái_phạm , tùy theo mức_độ vi_phạm mà người sử_dụng lao_động có_thể chấm_dứt hợp_đồng lao_động theo quy_định tại Khoản 1 Điều 12 Nghị_định này . 2 . Người lao_động làm hư_hỏng dụng_cụ , thiết_bị hoặc có hành_vi khác gây thiệt_hại tài_sản của người sử_dụng lao_động phải bồi_thường theo quy_định tại Điều 130 của Bộ_luật Lao_động , trừ trường_hợp hai bên có thỏa_thuận khác .
Các hình_thức xử_phạt bổ_sung đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về chăn_nuôi được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính về chăn_nuôi , tổ_chức , cá_nhân phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . 2 . Căn_cứ tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm hành_chính còn bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Tước quyền sử_dụng Chứng_chỉ đào_tạo về thụ_tinh nhân_tạo , kỹ_thuật cấy truyền phôi giống vật_nuôi có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , tịch_thu Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi , Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện chăn_nuôi , Chứng_chỉ đào_tạo về thụ_tinh nhân_tạo , kỹ_thuật cấy truyền phôi giống vật_nuôi , Giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu giống vật_nuôi đã bị tẩy xóa , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Nghị_định này được áp_dụng như sau : a ) Buộc thu_hồi giống vật_nuôi , sản_phẩm giống vật_nuôi , thức_ăn chăn_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi ; b ) Buộc tái_chế sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi ; c ) Buộc chuyển_đổi mục_đích sử_dụng sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi , giống vật_nuôi , sản_phẩm giống vật_nuôi , sản_phẩm chăn_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi ; d ) Buộc tái_xuất sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi , giống vật_nuôi , sản_phẩm giống vật_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi , sản_phẩm chăn_nuôi , vật_nuôi sống làm thực_phẩm ; đ ) Buộc tiêu_hủy_chất cấm , nguyên_liệu không có trong Danh_mục nguyên_liệu được phép sử_dụng làm thức_ăn chăn_nuôi , sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi , giống vật_nuôi , động_vật , sản_phẩm giống vật_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi , sản_phẩm chăn_nuôi ; e ) Buộc_hủy bỏ kết_quả khảo_nghiệm thức_ăn chăn_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi ; hủy bỏ kết_quả khảo_nghiệm , kiểm_định dòng , giống vật_nuôi ; g ) Buộc sửa_đổi thông_tin đối_với lô sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi trên nhãn sản_phẩm hoặc tài_liệu kỹ_thuật kèm theo ; h ) Hủy_bỏ thông_tin sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi đã công_bố trên Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; i ) Buộc thực_hiện các biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường và báo_cáo kết_quả khắc_phục hậu_quả vi_phạm theo quy_định ; k ) Buộc cải_chính thông_tin sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi , sản_phẩm xử_lý chất_thải chăn_nuôi trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; l ) Buộc sử_dụng vật_nuôi đúng mục_đích nhập_khẩu ; m ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ; n ) Buộc thả chim yến về môi_trường tự_nhiên ; o ) Buộc thực_hiện biện_pháp giảm tiếng ồn theo quy_định ; p ) Buộc di_dời vật_nuôi , trang_trại chăn_nuôi ra khỏi khu_vực không được phép chăn_nuôi theo quy_định ; q ) Buộc xử_lý nhiệt đối_với động_vật vi_phạm theo quy_định ; r ) Buộc giảm quy_mô chăn_nuôi cho phù_hợp với khoảng_cách theo quy_định .
Điều 7 . Phối_hợp quản_lý người bị tạm giữ , người bị tạm giam khi trích xuất để thực_hiện hoạt_động Điều_tra , truy_tố , xét_xử tại cơ_sở giam_giữ 1 . Cơ_quan đang thụ_lý vụ án có yêu_cầu trích xuất người bị tạm giữ , người bị tạm giam để phục_vụ hoạt_động Điều_tra , truy_tố , xét_xử hoặc tống_đạt các lệnh , quyết_định tố_tụng và văn_bản hành_chính tư_pháp của Viện kiểm_sát , Tòa_án nhân_dân với bị_can , bị_cáo bên trong khu_vực cơ_sở giam_giữ thì Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ cử cán_bộ áp_giải , bàn_giao và phối_hợp quản_lý , giám_sát . Người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng được phân_công giải_quyết vụ án có trách_nhiệm trực_tiếp_quản_lý người bị tạm giữ , người bị tạm giam trong quá_trình làm_việc đảm_bảo_an_toàn , đúng quy_định . Việc giao , nhận phải ghi_chép đầy_đủ và ký nhận vào_sổ . 2 . Người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng được phân_công giải_quyết vụ án khi có yêu_cầu làm_việc với người bị tạm giữ , người bị tạm giam tại cơ_sở giam_giữ thì phải xuất_trình quyết_định phân_công thụ_lý , giải_quyết vụ án hoặc văn_bản đồng_ý của Thủ_trưởng hoặc người có thẩm_quyền của cơ_quan đang thụ_lý vụ án . Trường_hợp có yêu_cầu làm_việc với người bị tạm giữ , người bị tạm giam của vụ án khác , phải được sự đồng_ý bằng văn_bản của Thủ_trưởng hoặc người có thẩm_quyền cơ_quan đang thụ_lý vụ án đó . 3 . Trường_hợp người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng được phân_công giải_quyết vụ án có yêu_cầu đưa bị_can , bị_cáo đang tại_ngoại hoặc người tham_gia tố_tụng khác để thực_hiện các hoạt_động tố_tụng tại cơ_sở giam_giữ phải được sự đồng_ý bằng văn_bản của Thủ_trưởng hoặc người có thẩm_quyền cơ_quan đang thụ_lý vụ án và gửi cho Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ biết trước khi thực_hiện .
Mức phạt khi điều_khiển xe_kéo rơ_moóc kéo thêm xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 9 . Đăng_ký tham_gia khóa bồi_dưỡng nghề công_chứng 1 . Người được miễn đào_tạo nghề công_chứng theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 của Luật Công_chứng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đăng_ký tham_gia khóa bồi_dưỡng nghề công_chứng đến Học_viện Tư_pháp . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Giấy đăng_ký tham_gia khóa bồi_dưỡng nghề công_chứng ( Mẫu TP - CC - 02 ) ; b ) Giấy_tờ chứng_minh là người được miễn đào_tạo nghề công_chứng quy_định tại khoản 2 Điều 3 của Thông_tư này . 2 . Học_viện Tư_pháp tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký và thông_báo_danh_sách người đủ điều_kiện tham_gia khóa bồi_dưỡng chậm nhất là 30 ngày trước ngày khai_giảng ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do .
Dân_quân tự_vệ được hưởng kinh_phí khám chữa bệnh khi không tham_gia BHYT phải thỏa các điều_kiện nào ?
Điều 14 . Điều_kiện , mức hưởng , trình_tự , thủ_tục và cơ_quan có trách_nhiệm bảo_đảm kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh cho Dân_quân tự_vệ không tham_gia_bảo_hiểm y_tế nếu bị ốm_đau , bị tai_nạn , bị_thương 1 . Điều_kiện a ) Dân_quân tự_vệ trong thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ theo quyết_định điều_động , huy_động hoặc làm nhiệm_vụ theo kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , nếu bị ốm_đau , bị tai_nạn , bị_thương được khám bệnh , chữa bệnh tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân , dân y theo quy_định ; b ) Dân_quân tự_vệ không được khám bệnh , chữa bệnh nếu bị ốm_đau , bị tai_nạn , bị_thương khi : cố_ý tự hủy_hoại sức_khỏe của bản_thân hoặc tai_nạn do mâu_thuẫn của chính bản_thân với người gây ra tai_nạn mà không liên_quan đến thực_hiện nhiệm_vụ hoặc tai_nạn do sử_dụng rượu , bia , sử_dụng chất ma_túy , tiền chất ma_túy hoặc chất gây nghiện khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Mức_hưởng Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh như mức hưởng bảo_hiểm y_tế cho hạ_sĩ_quan , binh_sĩ Quân_đội nhân_dân Việt_Nam đang tại_ngũ . Trong thời_gian điều_trị nội_trú được bảo_đảm tiền ăn bệnh_lý . Trường_hợp Dân_quân tự_vệ đang điều_trị nội_trú , nhưng hết thời_gian làm nhiệm_vụ thì được thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh và tiền ăn bệnh_lý nhưng tối_đa không quá 15 ngày ; nếu hết 15 ngày bệnh vẫn chưa ổn_định thì điều_trị đến khi ổn_định và được thanh_toán 100 % tiền khám , chữa bệnh . 3 . Trình_tự giải_quyết a ) Dân_quân hoặc người đại_diện hợp_pháp của dân_quân gửi trực_tiếp hoặc qua bưu_chính , môi_trường điện_tử đơn đề_nghị thanh_toán tiền khám bệnh , chữa bệnh cho dân_quân kèm theo phiếu xét_nghiệm , đơn thuốc , hóa_đơn thu tiền , giấy ra viện cho cơ_quan quân_sự địa_phương . Dân_quân thuộc đơn_vị Dân_quân tự_vệ của cấp nào tổ_chức thì gửi đơn cho cơ_quan quân_sự địa_phương cấp đó ; trường_hợp không hợp_lệ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đơn đề_nghị , cơ_quan quân_sự địa_phương phải có văn_bản hướng_dẫn gửi người nộp đơn để bổ_sung , hoàn_thiện ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đơn đề_nghị , cơ_quan quân_sự địa_phương lập 01 bộ hồ_sơ . Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Tư_lệnh Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chỉ_huy_trưởng Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh , Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cùng cấp quyết_định . Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ trình , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh cho dân_quân ; d ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày ra quyết_định , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm thực_hiện chi_trả kinh_phí khám bệnh , chữa bệnh cho dân_quân ; nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã do Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện thực_hiện chi_trả ; việc chi_trả bằng hình_thức chuyển_khoản hoặc qua đường bưu_chính hoặc trực_tiếp_nhận ở cấp xã . 4 . Hồ_sơ : a ) Đơn đề_nghị thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh của dân_quân hoặc người đại_diện hợp_pháp của dân_quân . Mẫu_đơn quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Phiếu xét_nghiệm , đơn thuốc , hóa_đơn thu tiền , giấy xuất_viện ; c ) Quyết_định công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Dân_quân tự_vệ ; quyết_định điều_động hoặc huy_động hoặc kế_hoạch thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 5 . Kinh_phí bảo_đảm thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định tại Điều này do Ủy_ban nhân_dân cấp huyện bảo_đảm đối_với dân_quân do cơ_quan quân_sự địa_phương cấp huyện , cấp xã quản_lý ; Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh bảo_đảm kinh_phí đối_với dân_quân do cơ_quan quân_sự địa_phương cấp tỉnh quản_lý .
Điều 14 . Xử_lý_tài_sản thuê , mượn , nhận góp vốn liên_doanh , liên_kết , tài_sản không cần dùng , tài_sản được đầu_tư bằng Quỹ khen_thưởng , Quỹ phúc_lợi 1 . Đối_với tài_sản do doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thuê , mượn , nhận góp vốn liên_doanh , liên_kết và các tài_sản khác không phải của doanh_nghiệp thì không tính vào giá_trị doanh_nghiệp để cổ_phần_hóa . Đối_với các tài_sản khác đã được hình_thành từ tiền vốn hỗ_trợ đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước mà doanh_nghiệp cổ_phần_hóa chỉ được giao làm_chủ đầu_tư nhưng không được giao quản_lý , sử_dụng và khai_thác kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật thì không tính vào giá_trị doanh_nghiệp để cổ_phần_hóa , Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa phải báo_cáo cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét quyết_định xử_lý theo quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_sản nhà_nước . 2 . Đối_với những tài_sản không cần dùng , ứ_đọng , chờ thanh_lý , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa có trách_nhiệm chủ_động xử_lý theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về thanh_lý , nhượng bán tài_sản . Đến thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp các tài_sản chưa xử_lý , ngoại_trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thực_hiện chuyển_giao cho Công_ty Mua_bán nợ Việt_Nam để xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Giá_trị còn lại theo sổ_sách của các tài_sản này phải hạch_toán vào chi_phí sản_xuất , kinh_doanh của doanh_nghiệp trong kỳ . 3 . Các tài_sản không được phép loại_trừ bao_gồm : a ) Đối_với tài_sản là nhà_cửa , vật kiến_trúc ( bao_gồm cả các công_trình ngầm , đường_xá , tường rào , sân bãi ) mà doanh_nghiệp có sử_dụng trực_tiếp hoặc gián_tiếp ; các tài_sản là máy_móc thiết_bị , phương_tiện vận_tải mới_đầu_tư đưa vào sử_dụng trong thời_hạn 05 năm hoặc có giá_trị còn lại theo sổ_sách kế_toán từ 50 % nguyên giá của tài_sản trở lên , Doanh_nghiệp phải tiếp_tục quản_lý , theo_dõi và xử_lý dứt_điểm theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đến thời_điểm chính_thức chuyển sang công_ty cổ_phần . b ) Đối_với tài_sản thuộc diện phải hủy bỏ là hóa_chất , chất gây nguy_hại , thuốc trừ_sâu đã quá hạn ... doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng tiến_hành xử_lý , hủy bỏ theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về quản_lý môi_trường trước thời_điểm doanh_nghiệp cổ_phần_hóa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp cổ_phần lần đầu . Sau khi xác_định nguyên_nhân , trách_nhiệm , bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , phần tổn_thất doanh_nghiệp được xử_lý vào kết_quả kinh_doanh theo quy_định . c ) Đối_với các tài_sản là chi_phí xây_dựng cơ_bản dở_dang của các dự_án , công_trình bị đình hoãn theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa có trách_nhiệm tiếp_tục kế_thừa , theo_dõi và xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Riêng các khoản chi_phí của các dự_án không được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt và chưa hình_thành hiện_vật , không có giá_trị thu_hồi như : chi_phí lập phương_án tiền khả_thi , chi_phí khảo_sát , thiết_kế công_trình thì doanh_nghiệp phải xác_định nguyên_nhân , trách_nhiệm bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , phần tổn_thất được xử_lý vào kết_quả kinh_doanh theo quy_định . d ) Các tài_sản đảm_bảo đã được doanh_nghiệp sử_dụng để thế_chấp cho các khoản vay tại các tổ_chức tín_dụng . đ ) Đối_với tài_sản của các doanh_nghiệp quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_định này , trong thời_gian phối_hợp với Công_ty Mua_bán nợ Việt_Nam và các chủ_nợ của doanh_nghiệp xây_dựng phương_án mua_bán nợ để tái_cơ_cấu lại doanh_nghiệp trình cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa không được tổ_chức thanh_lý , nhượng bán các tài_sản nằm trong danh_mục đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định công_bố giá_trị doanh_nghiệp theo quy_định . 4 . Đối_với công_trình phúc_lợi là nhà_trẻ , nhà mẫu_giáo , bệnh_xá và các tài_sản phúc_lợi khác đầu_tư bằng nguồn Quỹ khen_thưởng , Quỹ phúc_lợi thì chuyển_giao cho tổ_chức công_đoàn tại công_ty cổ_phần quản_lý , sử_dụng để phục_vụ tập_thể người lao_động trong công_ty cổ_phần . Đối_với nhà ở cán_bộ , công_nhân_viên đầu_tư bằng nguồn Quỹ phúc_lợi của doanh_nghiệp , kể_cả nhà ở được đầu_tư bằng vốn ngân_sách nhà_nước cấp thì chuyển_giao cho cơ_quan quản_lý nhà_đất của địa_phương để quản_lý . 5 . Đối_với tài_sản dùng trong sản_xuất , kinh_doanh được đầu_tư bằng nguồn Quỹ khen_thưởng , Quỹ phúc_lợi của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa nếu có đầy_đủ hồ_sơ chứng_từ sẽ được đánh_giá lại và tính vào giá_trị doanh_nghiệp để công_ty cổ_phần tiếp_tục sử_dụng trong sản_xuất , kinh_doanh . 6 . Đối_với các ngân_hàng thương_mại nhà_nước , việc kiểm_kê , đánh_giá , phân_loại tài_sản là vốn bằng tiền , tài_sản cho thuê tài_chính và các khoản công_nợ ( nợ phải thu , nợ phải trả ) được thực_hiện theo hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Tài_chính . 7 . Không tách , điều_chuyển các cơ_sở đào_tạo , giáo_dục nghề_nghiệp và khám , chữa bệnh trong các Tập_đoàn kinh_tế , Tổng_công_ty khi các Tập_đoàn , Tổng_công_ty này thực_hiện cổ_phần_hóa . Các cơ_sở đào_tạo , giáo_dục nghề_nghiệp và khám , chữa bệnh thực_hiện cổ_phần_hóa cùng Công_ty_mẹ của Tập_đoàn kinh_tế , Công_ty_mẹ của Tổng_công_ty nhà_nước . 8 . Khi cổ_phần_hóa Công_ty_mẹ của Tập_đoàn kinh_tế , Công_ty_mẹ của Tổng_công_ty nhà_nước , Công_ty_mẹ trong tổ_hợp công_ty_mẹ - công_ty_con có đơn_vị sự_nghiệp có thu ( ngoại_trừ các cơ_sở đào_tạo , giáo_dục nghề_nghiệp và khám , chữa bệnh ) thì xử_lý như sau : a ) Trường_hợp_doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tiếp_tục kế_thừa , phải tổ_chức định_giá tính vào giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về chuyển đơn_vị sự_nghiệp thành_công_ty cổ_phần . b ) Trường_hợp_doanh_nghiệp cổ_phần_hóa không kế_thừa , Ban Chỉ_đạo báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , quyết_định hoặc báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chuyển_giao cho các bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có liên_quan để thực_hiện quản_lý theo quy_định của pháp_luật . Trong thời_gian chưa chuyển_giao , doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tiếp_tục thực_hiện quản_lý cho đến khi có quyết_định của cấp có thẩm_quyền .
Mức chi xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , ứng_dụng công_nghệ thông_tin phục_vụ biên_soạn tài_liệu giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nội_dung và mức chi 1 . Chi biên_soạn , thẩm_định tài_liệu giáo_dục của địa_phương : a ) Nội_dung triển_khai : Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức biên_soạn , thẩm_định tài_liệu về nội_dung giáo_dục của địa_phương theo hướng_dẫn của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . b ) Nội_dung chi , mức chi biên_soạn tài_liệu : - Thù_lao cho tác_giả : Tối_đa 450.000 đồng / tiết ; - Thù_lao cho chủ_biên : Tối_đa 50.000 đồng / tiết ; - Thù_lao cho tổng_chủ_biên : Tối_đa 35.000 đồng / tiết ; - Thù_lao đọc góp_ý bản_thảo : Tối_đa 10.000 đồng / 1 trang bản_thảo / người ( trang bản_thảo khổ 14,5 cm x 20,5 cm ) . c ) Thù_lao minh_họa tài_liệu : - Thù_lao trang bìa : Tối_đa 350.000 đồng / bìa ; - Thù_lao can , vẽ kỹ_thuật : Tối_đa 15.000 đồng / hình ; - Thù_lao vẽ hình minh_họa có tính nghệ_thuật : Tối_đa 200.000 đồng / hình . d ) Chi hoàn_thiện tài_liệu : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định tổ_chức hoàn_thiện tài_liệu giáo_dục của địa_phương , tối_đa không quá 3 ngày cho một lần tổ_chức . Trong thời_gian tập_trung để hoàn_thiện tài_liệu được chi các nội_dung sau : + Chi thù_lao cho tác_giả , biên_tập_viên : Tối_đa 110.000 đồng / người / ngày ; + Chi phụ_cấp tiền ăn : Tối_đa 200.000 đồng / người / ngày ; + Tiền nước uống : Tối_đa 40.000 đồng / người / ngày ; + Tiền tàu xe : Thanh_toán theo thực_tế ; + Ban tổ_chức thanh_toán tiền thuê phòng nghỉ tập_trung tại nơi đến công_tác , mức chi theo quy_định tại chế_độ công_tác_phí hiện_hành . Số lần tổ_chức hoàn_thiện tài_liệu không quá 3 lần . đ ) Chi thẩm_định tài_liệu : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định tổ_chức thẩm_định tài_liệu giáo_dục của địa_phương , tối_đa không quá 3 ngày cho một lần tổ_chức . Trong thời_gian tập_trung để thẩm_định tài_liệu được chi các nội_dung sau : - Chi phụ_cấp tiền ăn : Tối_đa 200.000 đồng / người / ngày ; - Tiền nước uống : Tối_đa 40.000 đồng / người / ngày ; - Tiền tàu xe : Thanh_toán theo thực_tế ; - Tiền thuê hội_trường ( nếu có ) , công_tác_phí và các khoản chi_phí văn_phòng_phẩm , sao in tài_liệu : Nội_dung và mức chi theo quy_định hiện_hành ; - Chi đọc thẩm_định tài_liệu : Tối_đa 15.000 đồng / tiết / người ; - Chi thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng thẩm_định ( tính cho những ngày tổ_chức thẩm_định ) : + Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định : Tối_đa 200.000 đồng / người / buổi ; + Phó_Chủ_tịch , ủy_viên , thư_ký Hội_đồng thẩm_định : Tối_đa 150.000 đồng / người / buổi . 2 . Chi cho hoạt_động điều_tra , khảo_sát : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí thực_hiện các cuộc điều_tra thống_kê , tổng điều_tra thống_kê quốc_gia . 3 . Chi bồi_dưỡng , tập_huấn cho người tham_gia biên_soạn tài_liệu giáo_dục của địa_phương : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC ) . Ngoài các nội_dung chi nêu trên , cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ tổ_chức bồi_dưỡng , tập_huấn được chi_trả cho các đối_tượng không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước các nội_dung sau : a ) Chi_phí đi_lại từ nơi cư_trú đến nơi học_tập ( một lượt_đi và về ) ; b ) Chi tiền thuê chỗ nghỉ ( trong trường_hợp cơ_sở đào_tạo không có điều_kiện bố_trí chỗ nghỉ cho học_viên mà phải đi thuê ) ; c ) Chi tiền ăn , tiền giải_khát giữa giờ . Mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ) . 4 . Chi dịch tài_liệu ( bao_gồm cả tiếng dân_tộc ) phục_vụ hoạt_động chuyên_môn : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . 5 . Chi xây_dựng , biên_soạn tài_liệu , chương_trình , giáo_trình bồi_dưỡng , tập_huấn phục_vụ biên_soạn tài_liệu giáo_dục của địa_phương : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn nội_dung , mức chi xây_dựng chương_trình đào_tạo , biên_soạn giáo_trình môn_học đối_với giáo_dục đại_học , giáo_dục nghề_nghiệp . Trường_hợp xây_dựng tài_liệu điện_tử , sổ_tay nghiệp_vụ , sách nâng cao kỹ_năng nghiệp_vụ chuyên_môn ; mức chi theo thực_tế được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt trong phạm_vi dự_toán được giao và theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu , đặt_hàng , giao nhiệm_vụ . 6 . Chi xây_dựng cơ_sở dữ_liệu , ứng_dụng công_nghệ thông_tin phục_vụ biên_soạn tài_liệu giáo_dục của địa_phương : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 19 / 2012 / TTLT - BTC - BKHĐT - BTTTT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Thông_tin và Truyền_thông hướng_dẫn quản_lý và sử_dụng kinh_phí thực_hiện Chương_trình quốc_gia về ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong hoạt_động của cơ_quan nhà_nước , Thông_tư số 194 / 2012 / TT - BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn mức chi tạo_lập thông_tin điện_tử nhằm duy_trì hoạt_động thường_xuyên của các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước . Trường_hợp thuê dịch_vụ công_nghệ thông_tin thực_hiện theo quy_định của Luật_Đấu_thầu năm 2013 , Quyết_định số 80 / 2014 / QĐ - TTg ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định thí_điểm về thuê dịch_vụ công_nghệ thông_tin trong cơ_quan nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . 7 . Chi tổ_chức các hội_thảo , tọa_đàm liên_quan đến việc biên_soạn , thẩm_định tài_liệu giáo_dục của địa_phương : Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC và Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC. 8 . Chi thuê chuyên_gia trong nước : Căn_cứ vào mức_độ cần_thiết triển_khai các hoạt_động và dự_toán ngân_sách được giao , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị thực_hiện quyết_định việc thuê chuyên_gia trong nước . Mức chi thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 02 / 2015 / TT - BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định mức lương đối_với chuyên_gia_tư_vấn trong nước làm cơ_sở dự_toán gói_thầu cung_cấp dịch_vụ tư_vấn áp_dụng hình_thức hợp_đồng theo thời_gian sử_dụng vốn nhà_nước . Trường_hợp thuê tổ_chức tư_vấn độc_lập thực_hiện theo dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt và tuân_thủ quy_định của pháp_luật về đấu_thầu .
Điều 3 . Hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Những việc cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân không được làm . 2 . Vay , mượn , xin , mua , bán , trao_đổi hoặc nhận tiền , quà biếu của học_sinh và thân_nhân của họ dưới bất_kỳ hình_thức nào . 3 . Tự_ý tiếp_xúc , quan_hệ với thân_nhân của học_sinh nhằm Mục_đích cá_nhân . Trường_hợp tiếp_xúc với thân_nhân học_sinh để phối_hợp quản_lý , giáo_dục_học_sinh thì phải được sự đồng_ý của Hiệu_trưởng trường giáo_dưỡng và phải tiếp_xúc tại nhà thăm gặp . 4 . Cho học_sinh sử_dụng các phương_tiện thông_tin liên_lạc trái quy_định , cho học_sinh tàng_trữ , sử_dụng đồ_vật cấm . 5 . Có lời_nói , hành_vi xâm_phạm thân_thể , sức_khỏe , tính_mạng , xúc_phạm danh_dự , phân_biệt đối_xử , đánh_đập , trù_dập học_sinh ; Tiết_lộ bí_mật đời tư của học_sinh không đúng quy_định . 6 . Làm sai_lệch hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến học_sinh ; sử_dụng học_sinh để thực_hiện Mục_đích cá_nhân .
Ngày buộc dùng hóa_đơn điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 11 năm 2018 . 2 . Việc tổ_chức thực_hiện_hóa_đơn điện_tử , hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế theo quy_định của Nghị_định này thực_hiện xong đối_với các doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức khác , hộ , cá_nhân kinh_doanh chậm nhất là ngày 01 tháng 11 năm 2020 . 3 . Trong thời_gian từ ngày 01 tháng 11 năm 2018 đến ngày 31 tháng 10 năm 2020 , các Nghị_định : số 51 / 2010 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và số 04 / 2014 / NĐ - CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về hóa_đơn bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ vẫn còn hiệu_lực thi_hành . 4 . Kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2020 , các Nghị_định : số 51 / 2010 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và số 04 / 2014 / NĐ - CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về hóa_đơn bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ hết hiệu_lực thi_hành .
Điều 5 . Thay_đổi tên 1 . Hồ_sơ đề_nghị gồm : a ) Văn_bản đề_nghị chấp_thuận thay_đổi tên , gồm tối_thiểu các nội_dung : tên được quy_định trong Giấy_phép , tên dự_kiến thay_đổi đảm_bảo tuân_thủ quy_định của pháp_luật có liên_quan về việc đặt tên , lý_do thay_đổi ; b ) Quyết_định của Hội_đồng thành_viên thông_qua việc thay_đổi tên . 2 . Trình_tự thực_hiện thủ_tục chấp_thuận : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Ngân_hàng Nhà_nước ra quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép của tổ_chức tài_chính vi_mô ; trường_hợp từ_chối , Ngân_hàng Nhà_nước trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
Trình_tự thực_hiện cho phép khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Trình_tự , thủ_tục khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản 1 . Hồ_sơ đăng_ký khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản gồm : a ) Đơn đăng_ký theo Mẫu_số 17 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Đề_cương khảo_nghiệm theo Mẫu_số 18 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Bản thuyết_minh điều_kiện của cơ_sở thực_hiện khảo_nghiệm theo Mẫu_số 19 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Trình_tự thực_hiện cho phép khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản : a ) Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản gửi hồ_sơ đến Tổng_cục Thủy_sản ; b ) Trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ Tổng_cục Thủy_sản tổ_chức thẩm_định hồ_sơ đăng_ký khảo_nghiệm . Nếu hồ_sơ đạt yêu_cầu Tổng_cục Thủy_sản kiểm_tra điều_kiện cơ_sở khảo_nghiệm theo Mẫu_số 20 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp không đáp_ứng điều_kiện , cơ_sở thực_hiện khắc_phục ; sau khi khắc_phục cơ_sở có văn_bản thông_báo đến Tổng_cục Thủy_sản để tổ_chức kiểm_tra các nội_dung đã khắc_phục . Trường_hợp hồ_sơ và điều_kiện cơ_sở khảo_nghiệm đạt yêu_cầu , Tổng_cục Thủy_sản phê_duyệt đề_cương khảo_nghiệm và ban_hành_quyết_định khảo_nghiệm theo Mẫu_số 21 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này , đồng_thời thực_hiện cấp phép nhập_khẩu thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản cho tổ_chức , cá_nhân để khảo_nghiệm ( nếu là sản_phẩm nhập_khẩu ) . Trường_hợp không đạt yêu_cầu phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Kiểm_tra hoạt_động khảo_nghiệm : Tổng_cục Thủy_sản tổ_chức kiểm_tra thực_tế tại nơi thực_hiện khảo_nghiệm ít_nhất 01 lần trong quá_trình khảo_nghiệm . 4 . Giám_sát hoạt_động khảo_nghiệm : Cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh thực_hiện giám_sát hoạt_động khảo_nghiệm trên địa_bàn . Nội_dung giám_sát theo đề_cương đã được phê_duyệt . 5 . Công_nhận kết_quả khảo_nghiệm : a ) Sau khi kết_thúc khảo_nghiệm , cơ_sở có thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản khảo_nghiệm báo_cáo kết_quả khảo_nghiệm về Tổng_cục Thủy_sản . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả khảo_nghiệm , Tổng_cục Thủy_sản tổ_chức đánh_giá kết_quả khảo_nghiệm và ban_hành_quyết_định công_nhận kết_quả khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản , sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản theo Mẫu_số 22 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp không công_nhận phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; b ) Sau khi công_nhận kết_quả khảo_nghiệm , Tổng_cục Thủy_sản trình Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn bổ_sung vào Danh_mục_hóa_chất , chế_phẩm sinh_học , vi_sinh_vật , nguyên_liệu sản_xuất thức_ăn được phép sử_dụng trong nuôi_trồng thủy_sản tại Việt_Nam .
Điều 43 . Thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ 1 . Giấy_phép kinh_doanh bị thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp bị thu_hồi ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư của dự_án có mục_tiêu hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa bị thu_hồi ; c ) Nội_dung kê_khai trong hồ_sơ_cấp , cấp lại , điều_chỉnh Giấy_phép kinh_doanh là giả_mạo ; d ) Ngừng hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa quá 12 tháng mà không báo_cáo Cơ_quan cấp Giấy_phép ; đ ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 40 Nghị_định này trong 24 tháng liên_tiếp ; e ) Không gửi báo_cáo , tài_liệu , giải_trình theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 40 Nghị_định này sau thời_hạn 03 tháng kể từ ngày hết hạn theo yêu_cầu . 2 . Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ bị thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương của dự_án lập cơ_sở bán_lẻ , Giấy_phép kinh_doanh bị thu_hồi ; b ) Nội_dung kê_khai trong hồ_sơ_cấp , cấp lại , điều_chỉnh , gia_hạn Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ là giả_mạo ; c ) Sau 12 tháng kể từ ngày được cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài không có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư đối_với trường_hợp quy_định phải có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư mà không báo_cáo Cơ_quan cấp Giấy_phép ; d ) Sau 24 tháng kể từ ngày được cấp Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài không có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư đối_với trường_hợp quy_định phải có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ; đ ) Ngừng hoạt_động bán_lẻ tại cơ_sở bán_lẻ quá 12 tháng mà không báo_cáo Cơ_quan cấp Giấy_phép ; e ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo định_kỳ theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 40 Nghị_định này trong 24 tháng liên_tiếp ; g ) Không gửi báo_cáo , tài_liệu , giải_trình theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 40 Nghị_định này sau thời_hạn 03 tháng kể từ ngày hết hạn yêu_cầu . 3 . Trình_tự thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ a ) Trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 43 , điểm a khoản 2 Điều 43 Nghị_định này Cơ_quan cấp Giấy_phép ra Quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh , Quyết_định thu_hồi Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ ( Mẫu_số 15 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . b ) Trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 43 Nghị_định này Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương của dự_án có mục_tiêu hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa bị thu_hồi , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài gửi bản_sao Quyết_định thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư đến Cơ_quan cấp Giấy_phép . Trường_hợp mục_tiêu của dự_án đầu_tư bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư bao_gồm toàn_bộ nội_dung hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa đã được cấp Giấy_phép kinh_doanh , Cơ_quan cấp Giấy_phép ra Quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh . Trường_hợp mục_tiêu của dự_án đầu_tư bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư bao_gồm một phần nội_dung hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa đã được cấp Giấy_phép kinh_doanh , Cơ_quan cấp Giấy_phép ra Quyết_định hủy bỏ những nội_dung Giấy_phép kinh_doanh có liên_quan đến dự_án đầu_tư bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , đồng_thời_hủy bỏ nội_dung này tại Giấy_phép kinh_doanh . c ) Trường_hợp nội_dung kê_khai trong hồ_sơ_cấp , cấp lại Giấy_phép kinh_doanh ; cấp , cấp lại , gia_hạn Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ , là giả_mạo Cơ_quan cấp Giấy_phép ra thông_báo về hành_vi vi_phạm và ra Quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh đã cấp , cấp lại ; Quyết_định thu_hồi Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ đã cấp , cấp lại , gia_hạn . d ) Trường_hợp nội_dung kê_khai trong hồ_sơ điều_chỉnh Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ là giả_mạo Cơ_quan cấp Giấy_phép ra thông_báo về hành_vi vi_phạm và ra Quyết_định hủy bỏ những nội_dung Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ được điều_chỉnh trên cơ_sở thông_tin giả_mạo ; khôi_phục lại các nội_dung được cấp phép trước đó trên Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép cơ_sở bán_lẻ , đồng_thời thông_báo với cơ_quan có thẩm_quyền để xử_lý theo quy_định của pháp_luật . đ ) Trường_hợp quy_định tại các điểm d , đ và e khoản 1 và các điểm c , d , đ , e và g khoản 2 Điều 43 Nghị_định này Cơ_quan cấp Giấy_phép có văn_bản yêu_cầu người đại_diện theo pháp_luật của tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài đến giải_trình . Quá thời_hạn theo yêu_cầu 15 ngày mà người đại_diện không đến hoặc có đến nhưng giải_trình không thỏa_đáng , Cơ_quan cấp Giấy_phép ra Quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh , Quyết_định thu_hồi Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ .
Không báo_cáo hoạt_động trong các tổ_chức quốc_tế về bưu_chính với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền bị phạt thế_nào ?
Điều 8 . Vi_phạm các quy_định về cung_ứng , sử_dụng dịch_vụ và báo_cáo bưu_chính 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đầy_đủ theo yêu_cầu của dịch_vụ . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đúng theo yêu_cầu của dịch_vụ . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_cấp không đầy_đủ thông_tin liên_quan đến dịch_vụ bưu_chính đang cung_ứng ; b ) Niêm_yết không đúng hoặc không đầy_đủ tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ; c ) Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi ; d ) Báo_cáo chậm đến 15 ngày hoặc báo_cáo không đầy_đủ theo quy_định hoặc không đúng theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện các quy_định về phát bưu gửi ; b ) Không niêm_yết công_khai tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ; c ) Báo_cáo chậm quá 15 ngày so với quy_định . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Từ_chối trái pháp_luật cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích hoặc dịch_vụ bưu_chính phục_vụ cơ_quan Đảng , Nhà_nước , quốc_phòng , an_ninh ; b ) Không báo_cáo hoạt_động trong các tổ_chức quốc_tế về bưu_chính với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Báo_cáo không chính_xác , không_trung_thực hoặc không báo_cáo theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích khi không phải là doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích ; b ) Báo_cáo không đúng kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật . 7 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không theo_dõi riêng các dịch_vụ bưu_chính công_ích , dịch_vụ bưu_chính dành riêng ; b ) Không báo_cáo kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật . 8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Sử_dụng doanh_thu từ các dịch_vụ bưu_chính dành riêng để trợ_cấp cho các khoản lỗ do việc cung_ứng các dịch_vụ bưu_chính cạnh_tranh khác dưới giá_thành ; b ) Vi_phạm các quy_định về hoạt_động bưu_chính_quốc_tế và các dịch_vụ khác trong khuôn_khổ các điều_ước quốc_tế về bưu_chính mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ; c ) Vi_phạm_quy_định về phạm_vi dịch_vụ bưu_chính dành riêng .
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số nội_dung hướng_dẫn của Thông_tư số 30 / 2018 / TT - BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành Danh_mục và tỷ_lệ , điều_kiện thanh_toán đối_với thuốc_hóa dược , sinh phẩm , thuốc phóng_xạ và chất đánh_dấu thuộc phạm_vi được hưởng của người tham_gia_bảo_hiểm y_tế ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 30 / 2018 / TT - BYT ) như sau : 1 . Sửa_đổi , bổ_sung ý thứ chín điểm d khoản 1 Điều 2 như sau : “ Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thực_hiện dịch_vụ kỹ_thuật được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt thì được sử_dụng thuốc để thực_hiện dịch_vụ kỹ_thuật đó ( bao_gồm cả những thuốc quy_định tại hạng bệnh_viện cao hơn ) . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tổng_hợp , gửi danh_mục thuốc cho cơ_quan bảo_hiểm xã_hội để làm cơ_sở thanh_toán . ” . 2 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm c khoản 1 Điều 5 như sau : “ Đề_xuất và trình Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành nguyên_tắc , tiêu_chí xây_dựng Danh_mục thuốc ; cập_nhật , điều_chỉnh Danh_mục thuốc bảo_đảm đáp_ứng với nhu_cầu điều_trị và phù_hợp với khả_năng thanh_toán của Quỹ bảo_hiểm y_tế . " .
Thăng_hạng hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III bắt_buộc phải có thời_gian công_tác hạng IV không ?
Điều 8 . Hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III - Mã_số : V. 10.07.23 1 . Nhiệm_vụ : a ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch , chương_trình , nội_dung và các tài_liệu hướng_dẫn hoạt_động phù_hợp với đối_tượng được giao ; b ) Trực_tiếp hướng_dẫn quần_chúng tham_gia một trong các hoạt_động của thiết chế văn_hóa , bao_gồm : lớp năng_khiếu , sinh_hoạt câu lạc_bộ , tham_quan , nghi_lễ , biểu_diễn_văn_nghệ quần_chúng và các hoạt_động khác đảm_bảo theo đúng định_hướng và nội_dung tư_tưởng đạt hiệu_quả cao ; c ) Thực_hành các chương_trình chuyên_môn nhằm ứng_dụng các phương_pháp công_tác tiên_tiến cho cơ_sở ; d ) Tham_gia tổ_chức các hoạt_động văn_hóa quần_chúng nhân các ngày lễ , ngày hội , tham_gia các cuộc tọa_đàm , trao_đổi ý_kiến về chuyên_môn , nghiệp_vụ . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_ngành văn_hóa ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ từ bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ Hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được quan_điểm , đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ; b ) Nắm được các hình_thức và phương_pháp tiến_hành công_tác văn_hóa quần_chúng và câu lạc_bộ ; nguyên_lý sư_phạm và những kỹ_năng , phương_pháp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ ; c ) Am_hiểu công_tác văn_hóa cơ_sở_thuộc lĩnh_vực được phân_công phụ_trách ; d ) Có kinh_nghiệm hướng_dẫn hoạt_động nghiệp_vụ ; có khả_năng tổng_hợp , soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn về chuyên_môn , nghiệp_vụ ; đ ) Biết sử_dụng các phương_tiện kỹ_thuật phục_vụ cho hoạt_động chuyên_môn và nguyên_tắc kỹ_thuật an_toàn lao_động nghề_nghiệp . 4 . Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng IV lên chức_danh hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm đối_với trình_độ trung_cấp .
Điều 37 . Đón , tiếp Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là lãnh_đạo Đảng cầm_quyền thăm chính_thức 1 . Việc đón , tiếp Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là lãnh_đạo Đảng cầm_quyền thăm chính_thức theo lời mời của Ban_chấp_hành Trung_ương Đảng và Phó_Chủ_tịch nước được tổ_chức như sau : a ) Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng chủ_trì lễ đón , hội_đàm và chiêu_đãi chính_thức Phó_Nguyên_thủ Quốc_gia đồng_thời là lãnh_đạo Đảng cầm_quyền ( sau đây gọi là Trưởng_đoàn khách ) ; b ) Phó_Chủ_tịch nước đồng chủ_trì chiêu_đãi chính_thức cùng với Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng ; có hội_kiến riêng và mời cơm thân Trưởng_đoàn khách . 2 . Đón đoàn tại sân_bay : a ) Thành_phần : Trưởng ban hoặc Phó_Trưởng ban Ban Đối_ngoại Trung_ương hoặc cấp tương_đương , Phó_Chủ_nhiệm Văn_phòng Chủ_tịch nước , lãnh_đạo Cục Lễ_tân Nhà_nước , lãnh_đạo Vụ khu_vực Ban Đối_ngoại Trung_ương , lãnh_đạo Vụ Lễ_tân Ban Đối_ngoại Trung_ương , lãnh_đạo Vụ Đối_ngoại Văn_phòng Chủ_tịch nước , lãnh_đạo Vụ khu_vực Bộ Ngoại_giao ; b ) Tặng hoa Trưởng_đoàn khách và Phu_nhân ( Phu_quân ) . 3 . Lễ đón chính_thức : a ) Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng chủ_trì lễ đón ; b ) Thành_phần : Phu_nhân ( Phu_quân ) Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng nếu Phu_nhân ( Phu_quân ) Trưởng_đoàn khách đi cùng , Trưởng ban hoặc Phó_Trưởng ban Ban Đối_ngoại Trung_ương , Phó_Chủ_nhiệm Văn_phòng Chủ_tịch nước , lãnh_đạo Bộ Ngoại_giao , các quan_chức tham_gia hội_đàm , lãnh_đạo Vụ khu_vực Ban Đối_ngoại Trung_ương , lãnh_đạo Vụ Đối_ngoại Văn_phòng Chủ_tịch nước , lãnh_đạo Vụ khu_vực Bộ Ngoại_giao ; Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng và Phu_nhân ( Phu_quân ) đón Trưởng_đoàn khách và Phu_nhân ( Phu_quân ) tại nơi xe đỗ ; Thiếu_nhi tặng hoa Trưởng_đoàn khách và Phu_nhân ( Phu_quân ) ; c ) Nghi_thức đón : Có hai hàng tiêu_binh danh_dự ; Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng giới_thiệu các quan_chức Việt_Nam dự lễ đón ; Trưởng_đoàn khách giới_thiệu các thành_viên đoàn ; d ) Sau lễ đón : Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng và Phu_nhân ( Phu_quân ) cùng Trưởng_đoàn khách và Phu_nhân ( Phu_quân ) chụp ảnh lưu_niệm tại phòng khánh_tiết ; Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng và Trưởng_đoàn khách vào phòng hội_đàm ; hai Phu_nhân ( Phu_quân ) chia_tay tại nơi xe đỗ . 4 . Hội_đàm chính_thức : a ) Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng cùng Trưởng_đoàn khách chủ_trì hội_đàm ; b ) Thành_phần tham_dự hội_đàm phía Việt_Nam tương_ứng với thành_phần chính_thức của đoàn khách và yêu_cầu của nội_dung hội_đàm . 5 . Tiếp_xúc cấp cao : Căn_cứ vào yêu_cầu và điều_kiện cụ_thể của chuyến thăm để thu_xếp . 6 . Chiêu_đãi chính_thức : a ) Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng và Phó_Chủ_tịch nước chủ_trì tiệc chiêu_đãi ; b ) Thành_phần : Phía Việt_Nam : Các vị tham_gia lễ đón , hội_đàm . Trong trường_hợp cần_thiết , mời một_số quan_chức , nhân sĩ , trí_thức , đại_diện doanh_nghiệp có nhiều quan_hệ với nước khách ; Phía khách : Các thành_viên chính_thức , một_số quan_chức tùy_tùng và một_số cán_bộ ngoại_giao Đại_sứ_quán ; c ) Nghi_thức : Ủy_viên Bộ Chính_trị , Thường_trực Ban Bí_thư Trung_ương Đảng đọc lời chào_mừng , Trưởng_đoàn khách đáp từ ; d ) Tại tiệc chiêu_đãi có biểu_diễn nghệ_thuật chào_mừng đoàn . 7 . Tiễn đoàn tại sân_bay : Thành_phần và nghi_lễ thực_hiện như khi đón .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô gây tai_nạn giao_thông không giữ nguyên hiện_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hồ_sơ điện_tử là tập_hợp các tài_liệu điện_tử có liên_quan với nhau về một vấn_đề , một sự_việc , một đối_tượng cụ_thể hoặc có đặc_điểm chung , hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 2 . Lập hồ_sơ điện_tử là việc áp_dụng công_nghệ thông_tin nhằm liên_kết các tài_liệu điện_tử_hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thành hồ_sơ điện_tử . 3 . Dữ_liệu thông_tin đầu_vào là những thông_tin mô_tả các đặc_tính của tài_liệu như nội_dung , tác_giả , thời_gian , định_dạng , chất_lượng , điều_kiện và các đặc_tính khác nhằm tạo thuận_lợi cho quá_trình thu_thập , bảo_quản , tìm_kiếm , truy_cập , quản_lý và lưu_trữ dữ_liệu . 4 . Tài_liệu chuyên_môn nghiệp_vụ là tài_liệu kỹ_thuật , nghiệp_vụ hình_thành trong quá_trình giải_quyết công_việc để phục_vụ cho hoạt_động chuyên_môn nghiệp_vụ hàng ngày của cơ_quan , tổ_chức . 5 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ là giấy xác_nhận năng_lực hành_nghề do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho người có đủ trình_độ chuyên_môn , kinh_nghiệm và các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện các dịch_vụ lưu_trữ .
Quy_định về dấu định_lượng theo quy_định pháp_luật
Điều 7 . Dấu định_lượng 1 . Dấu định_lượng là ký_hiệu được sử_dụng để thể_hiện lượng của hàng đóng_gói sẵn phù_hợp với quy_định tại Điều 4 và Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Dấu định_lượng là chữ V , kiểu chữ in hoa , chữ đứng và đậm , phông_chữ “ Times New_Roman ” . Chiều cao chữ lớn hơn hoặc bằng ba milimét ( 3 mm ) .
Điều 3 . Vị_trí của Hội_đồng 1 . Hội_đồng tại Bộ Y_tế do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quyết_định thành_lập . 2 . Hội_đồng tại Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( gọi tắt là Sở Y_tế ) do Giám_đốc Sở Y_tế quyết_định thành_lập .
Thẩm_quyền công_khai tài_sản công của các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Thẩm_quyền công_khai tài_sản công 1 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện công_khai đối_với tài_sản công thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định của Chính_phủ . 2 . Chỉ_huy đơn_vị ( người đứng đầu ) các cấp ; Chủ_tịch , Tổng_giám_đốc ( hoặc giám_đốc ) doanh_nghiệp hoặc người được ủy quyền ( sau đây gọi chung là chỉ_huy đơn_vị ) thuộc hệ_thống tổ_chức của Bộ Quốc_phòng được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công thực_hiện công_khai tài_sản công thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định của Bộ Quốc_phòng .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Nghệ_nhân nhân_dân , nghệ_nhân ưu_tú được nhà_nước phong_tặng thuộc hộ gia_đình có thu_nhập bình_quân đầu người hàng tháng thấp hơn mức lương cơ_sở do Chính_phủ quy_định ( tại thời_điểm ban_hành Nghị_định này là 1.150.000 đồng ) , gồm : a ) Người đủ 55 tuổi trở lên đối_với nữ và đủ 60 tuổi trở lên đối_với nam không có người có nghĩa_vụ và quyền phụng_dưỡng ; b ) Người khuyết_tật nặng hoặc đặc_biệt nặng ; c ) Người mắc một trong các bệnh cần chữa_trị dài ngày theo danh_mục do Bộ Y_tế quy_định ; d ) Các đối_tượng còn lại không thuộc đối_tượng quy_định tại các Điểm a , b và c nêu trên . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc thực_hiện hỗ_trợ đối_với nghệ_nhân nhân_dân , nghệ_nhân ưu_tú có thu_nhập thấp , hoàn_cảnh khó_khăn theo quy_định tại Nghị_định này .
Phá_hoại thông_tin trên môi_trường mạng bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 75 . Vi_phạm các quy_định về cơ_sở hạ_tầng thông_tin phục_vụ ứng_dụng và phát_triển công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi xâm_phạm đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của chủ sở_hữu_cơ_sở dữ_liệu hoặc cản_trở_việc sử_dụng cơ_sở dữ_liệu của chủ sở_hữu khi thực_hiện tái_sản_xuất , phân_phối , quảng_bá , truyền đưa , cung_cấp nội_dung hợp_thành cơ_sở dữ_liệu . 2 . Phạt tiền từ 140.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng đối_với hành_vi phá_hoại cơ_sở hạ_tầng thông_tin hoặc phá_hoại thông_tin trên môi_trường mạng . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
Điều 5 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập 1 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập có trách_nhiệm xây_dựng Quy_chế chi_tiêu nội_bộ để thực_hiện việc chi_tiêu nội_bộ và để Kho_bạc Nhà_nước kiểm_soát chi . 2 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ do Thủ_trưởng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ban_hành trên cơ_sở ý_kiến thống_nhất của tổ_chức công_đoàn , được thảo_luận rộng_rãi , dân_chủ , công_khai trong đơn_vị và được ít_nhất 2 / 3 số công_chức , viên_chức , người lao_động trong đơn_vị đồng_ý tại Hội_nghị cán_bộ , công_chức , viên_chức . 3 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ phải gửi cơ_quan quản_lý cấp trên để theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện ; gửi Kho_bạc Nhà_nước nơi tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập mở tài_khoản giao_dịch để làm căn_cứ kiểm_soát chi . Trường_hợp có các quy_định không phù_hợp với quy_định của Nhà_nước thì trong thời_gian 15 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan quản_lý cấp trên có ý_kiến yêu_cầu tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập phải điều_chỉnh lại cho phù_hợp . 4 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 Điều 2 Thông_tư này phải bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về tiêu_chuẩn , định mức chi các nội_dung sau : tiêu_chuẩn định mức sử_dụng xe ô_tô ; tiêu_chuẩn định_mức về nhà làm_việc ; tiêu_chuẩn định_mức trang_bị điện_thoại công_vụ tại nhà_riêng và điện_thoại_di_động ; chế_độ công_tác_phí nước_ngoài ; chế_độ tiếp khách nước_ngoài và hội_thảo quốc_tế ở Việt_Nam , riêng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này được quyết_định mức chi cao hơn hoặc thấp hơn mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và quy_định trong Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại Điều 2 Thông_tư này sử_dụng nguồn tài_chính quy_định tại điểm b , d , đ khoản 1 , Điều 8 và điểm b , c , d khoản 1 , Điều 9 Nghị_định số 54 / 2016 / NĐ - CP bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về : chế_độ quản_lý , sử_dụng kinh_phí các chương_trình mục_tiêu quốc_gia ; chế_độ hướng_dẫn sử_dụng các chương_trình , dự_án , đề_án do cấp có thẩm_quyền quyết_định ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đối_ứng dự_án , vốn viện_trợ thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đầu_tư xây_dựng cơ_bản , kinh_phí mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động sự_nghiệp theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; chế_độ sử_dụng kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ đột_xuất được cấp có thẩm_quyền giao .
Có phải nộp bằng đại_học gốc cho trường khi trúng_tuyển giáo_viên không ?
Điều 13 . Tiếp_nhận vào làm viên_chức 1 . Căn_cứ điều_kiện đăng_ký dự_tuyển viên_chức và theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển , người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng được xem_xét tiếp_nhận vào làm viên_chức đối_với các trường_hợp sau : a ) Các trường_hợp có ít_nhất 05 năm công_tác ở vị_trí việc_làm yêu_cầu trình_độ đào_tạo đại_học trở lên phù_hợp với yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển và có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc , nếu có thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc không liên_tục mà chưa nhận trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần thì được cộng dồn , kể_cả thời_gian công_tác nếu có trước đó ở vị_trí công_việc thuộc các đối_tượng quy_định tại khoản này ) , gồm : Người đang là cán_bộ , công_chức cấp xã ; Người đang ký hợp_đồng lao_động làm công_việc chuyên_môn , nghiệp_vụ trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập hoặc đơn_vị sự_nghiệp ngoài công_lập theo quy_định của pháp_luật ; Người hưởng lương trong lực_lượng vũ_trang nhân_dân , người làm_việc trong tổ_chức cơ_yếu ; Người đang làm_việc tại doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần có quyền biểu_quyết ; Người đang làm_việc trong các tổ_chức chính_trị - xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp . b ) Người có tài_năng , năng_khiếu đặc_biệt phù_hợp với vị_trí việc_làm trong các ngành , lĩnh_vực : Văn_hóa , nghệ_thuật , thể_dục thể_thao , các ngành_nghề truyền_thống . c ) Người đã từng là cán_bộ , công_chức , viên_chức , sau đó được cấp có thẩm_quyền đồng_ý chuyển đến làm_việc tại lực_lượng vũ_trang , cơ_yếu , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ hoặc doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần có quyền biểu_quyết . 2 . Quy_trình xem_xét tiếp_nhận vào viên_chức a ) Khi xem_xét tiếp_nhận vào làm viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý đối_với các trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này , người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng viên_chức phải thành_lập Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch . Thành_phần Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch được thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định này . b ) Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch thực_hiện các nhiệm_vụ sau : Kiểm_tra về các điều_kiện , tiêu_chuẩn , văn_bằng , chứng_chỉ của người được đề_nghị tiếp_nhận theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển ; Tổ_chức sát_hạch về trình_độ hiểu_biết chung và năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của người được đề_nghị tiếp_nhận . Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch phải báo_cáo người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng viên_chức thống_nhất về hình_thức và nội_dung sát_hạch trước khi thực_hiện ; Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch làm_việc theo nguyên_tắc tập_thể , quyết_định theo đa_số ; trường_hợp biểu_quyết ngang nhau thì thực_hiện theo ý_kiến mà Chủ_tịch Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch đã biểu_quyết ; Báo_cáo người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng về kết_quả kiểm_tra , sát_hạch ; Hội_đồng kiểm_tra , sát_hạch tự giải_thể sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ . c ) Người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng viên_chức quyết_định theo thẩm_quyền hoặc có văn_bản báo_cáo người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý viên_chức thống_nhất trước khi quyết_định tiếp_nhận theo thẩm_quyền . 3 . Hồ_sơ của người được đề_nghị tiếp_nhận vào làm viên_chức : a ) Sơ_yếu lý_lịch viên_chức theo quy_định hiện_hành được lập chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ_sơ tiếp_nhận , có xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi công_tác ; b ) Bản_sao các văn_bằng , chứng_chỉ theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm cần tuyển ; c ) Giấy chứng_nhận sức_khỏe do cơ_quan y_tế có thẩm_quyền cấp chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ_sơ tiếp_nhận ; d ) Bản tự nhận_xét , đánh_giá của người được đề_nghị tiếp_nhận về phẩm_chất chính_trị , phẩm_chất đạo_đức , trình_độ và năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ , quá_trình công_tác có xác_nhận của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi công_tác . 4 . Khi tiếp_nhận các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này để bổ_nhiệm làm viên_chức quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thì không phải thực_hiện quy_trình xem_xét tiếp_nhận theo quy_định tại khoản 2 Điều này , nhưng phải đáp_ứng đầy_đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện bổ_nhiệm và quy_định tại khoản 1 Điều này . Quyết_định bổ_nhiệm đồng_thời là quyết_định tiếp_nhận vào làm viên_chức . 5 . Trường_hợp người được tuyển_dụng , tiếp_nhận vào làm viên_chức theo quy_định tại Nghị_định này , được bố_trí làm_việc theo đúng ngành , nghề đào_tạo hoặc theo đúng chuyên_môn nghiệp_vụ trước đây đã đảm_nhiệm thì thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc theo quy_định của Luật Bảo_hiểm xã_hội trước ngày tuyển_dụng , tiếp_nhận vào làm viên_chức ( nếu có thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc không liên_tục mà chưa nhận trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần thì được cộng dồn ) ở trình_độ đào_tạo tương_ứng với trình_độ đào_tạo theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm được tuyển_dụng , tiếp_nhận được tính để làm căn_cứ xếp lương theo chức_danh nghề_nghiệp phù_hợp với vị_trí việc_làm được tuyển_dụng , tiếp_nhận . Việc xếp lương theo chức_danh nghề_nghiệp viên_chức tương_ứng với vị_trí việc_làm được tuyển_dụng , tiếp_nhận thực_hiện theo quy_định hiện_hành .
Điều 46 . Quyền của tổ_chức , cá_nhân được giao khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản 1 . Tổ_chức , cá_nhân được giao khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản có quyền quy_định tại khoản 1 Điều 42 của Luật này và quyền sau đây : a ) Sử_dụng khu_vực biển được giao để nuôi_trồng thủy_sản ; b ) Trả lại toàn_bộ hoặc một phần diện_tích khu_vực biển được giao ; c ) Sử_dụng các thông_tin , dữ_liệu liên_quan đến khu_vực biển được giao theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cá_nhân Việt_Nam được Nhà_nước giao khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản không thu tiền_sử_dụng khu_vực biển quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 44 của Luật này có quyền quy_định tại khoản 1 Điều này và có quyền_thế_chấp tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền với khu_vực biển được giao tại tổ_chức tín_dụng Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam được Nhà_nước giao khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản có thu tiền_sử_dụng khu_vực biển mà đã trả tiền_sử_dụng hằng năm có quyền quy_định tại khoản 1 Điều này và quyền sau đây : a ) Thế_chấp tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền với khu_vực biển được giao tại tổ_chức tín_dụng Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật ; b ) Chuyển_nhượng tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền với khu_vực biển được giao ; tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng nếu tiếp_tục nuôi_trồng thủy_sản thì có quyền như tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng . 4 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam được Nhà_nước giao khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản có thu tiền_sử_dụng khu_vực biển mà đã trả trước toàn_bộ tiền_sử_dụng theo thời_hạn giao có quyền quy_định tại khoản 1 Điều này và quyền sau đây : a ) Thế_chấp giá_trị quyền sử_dụng khu_vực biển được giao và tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền vơi khu_vực biển được giao trong thời_hạn giao tại tổ_chức tín_dụng Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật ; b ) Chuyển_nhượng quyền sử_dụng khu_vực biển được giao và tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền với khu_vực biển được giao . Cá_nhân được để lại quyền sử_dụng khu_vực biển được giao cho người thừa_kế trong thời_hạn giao theo quy_định của pháp_luật . Người nhận chuyển_nhượng , người được thừa_kế quyền sử_dụng khu_vực biển đã giao để nuôi_trồng thủy_sản có quyền quy_định tại khoản này ; c ) Góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng khu_vực biển được giao và tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền với khu_vực biển được giao theo quy_định của pháp_luật ; d ) Cho thuê quyền sử_dụng khu_vực biển và tài_sản thuộc sở_hữu của mình gắn liền với khu_vực biển trong thời_hạn được giao . Việc cho thuê chỉ được thực_hiện khi khu_vực biển đó đã được đầu_tư theo dự_án và người thuê phải sử_dụng khu_vực biển đó đúng mục_đích . 5 . Chính_phủ quy_định việc trả lại khu_vực biển , thế_chấp quyền sử_dụng khu_vực biển ; việc cho thuê , góp vốn , chuyển_nhượng quyền sử_dụng khu_vực biển được giao giữa các tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; việc tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam cho thuê , góp vốn , chuyển_nhượng quyền sử_dụng khu_vực biển được giao cho nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài để nuôi_trồng thủy_sản ; quyền của nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài được giao khu_vực biển , được thuê , nhận góp vốn , nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng khu_vực biển từ tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam để nuôi_trồng thủy_sản ; việc bồi_thường_khi bị thu_hồi khu_vực biển vì mục_đích công_cộng , quốc_phòng , an_ninh .
Thời_hạn kháng_nghị trong Tố_tụng hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 337 . Thời_hạn kháng_nghị 1 . Thời_hạn kháng_nghị của Viện kiểm_sát cùng cấp đối_với bản_án của Tòa_án cấp sơ_thẩm là 15 ngày , của Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp là 30 ngày kể từ ngày Tòa_án tuyên_án . 2 . Thời_hạn kháng_nghị của Viện kiểm_sát cùng cấp đối_với quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm là 07 ngày , của Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp là 15 ngày kể từ ngày Tòa_án ra quyết_định .
Điều 4 . Nhân_lực của Y_tế xã 1 . Người_làm_việc tại Trạm Y_tế xã là viên_chức . 2 . Số_lượng người làm_việc tại Trạm Y_tế xã nằm trong tổng_số người làm_việc của Trung_tâm Y_tế huyện được xác_định theo vị_trí việc_làm trên cơ_sở khối_lượng công_việc phù_hợp với nhu_cầu và điều_kiện thực_tế ở địa_phương theo vùng miền . 3 . Về ký_kết_hợp_đồng của người làm_việc tại Trạm Y_tế xã thực_hiện theo quy_định của Luật Viên_chức như sau : a ) Đối_với số cán_bộ y_tế đang làm_việc tại Trạm Y_tế theo Khoản 1 Điều 3 Quyết_định số 58 / TTg ngày 03 tháng 02 năm 1994 của Thủ_tướng Chính_phủ về tổ_chức và chế_độ chính_sách đối_với y_tế cơ_sở ; Điều 2 Quyết_định số 131 / TTg ngày 04 tháng 3 năm 1995 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi một_số điểm tại Quyết_định số 58 / TTg ngày 03 tháng 02 năm 1994 : Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị quản_lý trực_tiếp có trách_nhiệm tiến_hành các thủ_tục để ký hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn theo quy_định của pháp_luật nếu đáp_ứng đủ các điều_kiện , yêu_cầu và tiêu_chuẩn của vị_trí công_việc đảm_nhiệm ; b ) Đối_với số cán_bộ y_tế đang làm_việc tại Trạm Y_tế theo Điều 1 trong Quyết_định số 131 / TTg ngày 04 tháng 3 năm 1995 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi một_số điểm tại Quyết_định số 58 / TTg ngày 03 tháng 02 năm 1994 của Thủ_tướng Chính_phủ về tổ_chức và chế_độ chính_sách đối_với y_tế cơ_sở ( thuộc diện hợp_đồng theo Quyết_định số 58 / TTg ) : Những trường_hợp đã có đủ thời_gian 36 tháng làm_việc tại trạm y_tế xã ( tính đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực ) , đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn về phẩm_chất , chuyên_môn nghiệp_vụ , năng_lực theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm và chức_danh nghề_nghiệp được xét tuyển đặc_cách theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 29 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính_phủ về tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý viên_chức . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị quản_lý trực_tiếp có trách_nhiệm tiến_hành ký_kết_hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn theo quy_định của pháp_luật . Những trường_hợp chưa đủ thời_gian 36 tháng làm_việc tại Trạm Y_tế ( tính đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực ) thực_hiện tuyển_dụng theo quy_định của Luật Viên_chức ; c ) Đối_với những viên_chức được tuyển_dụng từ khi Nghị_định này có hiệu_lực : Cơ_quan quản_lý trực_tiếp thực_hiện việc ký hợp_đồng làm_việc theo quy_định tại Luật Viên_chức ; d ) Số người được ký hợp_đồng làm_việc theo quy_định tại Điểm a , b , c không vượt quá số người làm_việc được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt quy_định tại Khoản 2 Điều này . 4 . Bộ Y_tế làm đầu_mối phối_hợp với Bộ Nội_vụ kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện quy_định về ký_kết_hợp_đồng của người làm_việc tại Trạm Y_tế xã theo quy_định tại Khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
Thời_gian tạm_trú là 02 tháng thì có được đi bầu_cử Đại_biểu HĐND cấp huyện nơi tạm_trú không ?
Điều 29 . Nguyên_tắc lập danh_sách cử_tri 1 . Mọi công_dân có quyền bầu_cử đều được ghi tên vào danh_sách cử_tri và được phát thẻ cử_tri , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật này . 2 . Mỗi công_dân chỉ được ghi tên vào một danh_sách cử_tri ở nơi mình thường_trú hoặc tạm_trú . 3 . Cử_tri là người tạm_trú và có thời_gian đăng_ký tạm_trú tại địa_phương chưa đủ 12 tháng , cử_tri là quân_nhân ở các đơn_vị vũ_trang nhân_dân được ghi tên vào danh_sách cử_tri để bầu đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện ở nơi tạm_trú hoặc đóng quân . 4 . Công_dân Việt_Nam ở nước_ngoài trở về Việt_Nam trong khoảng thời_gian từ sau khi danh_sách cử_tri đã được niêm_yết đến trước thời_điểm bắt_đầu bỏ_phiếu 24 giờ , thì đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã xuất_trình Hộ_chiếu có ghi quốc_tịch Việt_Nam để được ghi tên vào danh_sách cử_tri và nhận thẻ cử_tri bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ( nếu xuất_trình tại nơi đăng_ký thường_trú ) hoặc bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện ( nêu xuất_trình tại nơi đăng_ký tạm_trú ) . 5 . Cử_tri là người đang bị tạm giam , tạm giữ , người đang chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc được ghi tên vào danh_sách cử_tri để bầu đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh nơi người đó đang bị tạm giam , tạm giữ , đang chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc .
Điều 8 . Quản_lý đối_tượng 1 . Nội_dung quản_lý đối_tượng thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 104 / 2016 / NĐ - CP. 2 . Việc báo_cáo , quản_lý đối_tượng , ghi_chép bằng văn_bản và Hệ_thống quản_lý thông_tin tiêm_chủng quốc_gia . Thời_gian triển_khai_báo_cáo bằng Hệ_thống quản_lý thông_tin tiêm_chủng quốc_gia theo hướng_dẫn của Bộ Y_tế .
Chức_trách Thủ_quỹ ngân_hàng nhà_nước trung_ương được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Thủ_quỹ ngân_hàng 1 . Chức_trách Là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ chuyên_ngành Ngân_hàng , thực_hiện nhiệm_vụ thu , chi , bảo_quản tiền_mặt và các giấy_tờ có giá_trị ở các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Nhiệm_vụ a ) Thực_hiện thu , chi tiền_mặt ( thuộc quỹ nghiệp_vụ phát_hành ) , giấy_tờ có_giá , tài_sản quý khác trong phạm_vi được giao ; b ) Bảo_quản an_toàn tuyệt_đối các loại tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá tại nơi giao_dịch ; c ) Quản_lý , ghi_chép cập_nhật số quỹ và các sổ_sách khác đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác ; d ) Kiêm_nhiệm nhiệm_vụ thủ_kho tiền bảo_quản tiền_mặt thuộc Quỹ nghiệp_vụ phát_hành ( trường_hợp có kho tiền bảo_quản riêng Quỹ nghiệp_vụ phát_hành ) ; đ ) Chấp_hành quy_định kiểm_kê tài_sản cuối ngày , nhập kho tiền để bảo_quản tài_sản khi hết giờ làm_việc hàng ngày ; e ) Kiêm_nhiệm nhiệm_vụ kiểm_ngân ( trường_hợp không bố_trí kiểm_ngân chuyên_trách ) ; g ) Hướng_dẫn kiểm_ngân làm_việc đúng quy_trình nghiệp_vụ , đảm_bảo định_mức đã quy_định ; h ) Làm các báo_cáo thống_kê có liên_quan khi được phân_công . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Thành_thạo chế_độ , chính_sách quản_lý kho , quỹ của Ngân_hàng Nhà_nước ; b ) Nắm vững về chế_độ chi_tiêu tài_chính của Ngân_hàng Nhà_nước ; c ) Tổ_chức , sắp_xếp được công_việc tại nơi giao_dịch tiền_mặt ; d ) Thông_thạo việc phân_loại tiền , phân_biệt tiền thật , tiền giả ; đ ) Hướng_dẫn được khách_hàng chấp_hành đúng các thủ_tục về lĩnh tiền , nộp tiền ở ngân_hàng ; e ) Thông_thạo quy_trình nghiệp_vụ về kiểm , đếm , đóng_gói , thủ_tục thu_chi tiền_mặt và bảo_quản tiền_mặt ; g ) Thông_thạo thủ_tục xử_lý chứng_từ , ghi_chép sổ quỹ và lập các báo_cáo thống_kê có liên_quan ; h ) Viết chữ , số sạch , đẹp , rõ_ràng ; i ) Sử_dụng được các máy_móc , công_cụ chuyên_dùng cho quỹ nghiệp_vụ ; k ) Đã làm qua công_tác kiểm_ngân từ đủ 01 năm trở lên . 4 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng tốt_nghiệp trung_cấp trở lên thuộc một trong các chuyên_ngành : tài_chính , ngân_hàng , kinh_tế ; b ) Có chứng_chỉ ngoại_ngữ với trình_độ tương_đương bậc 1 khung năng_lực ngoại_ngữ Việt_Nam theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có chứng_chỉ tin_học với trình_độ đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin .
Điều 8 . Trách_nhiệm báo_cáo 1 . Chậm nhất là ngày 18 tháng 12 hằng năm , cơ_quan của người có thẩm_quyền báo_cáo tình_hình tổ_chức , quản_lý hội_nghị , hội_thảo quốc_tế của cơ_quan , địa_phương mình cho Bộ Ngoại_giao để tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ ( Mẫu 03 kèm theo ) . 2 . Định_kỳ hằng năm , Bộ Ngoại_giao báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam . 3 . Thời_gian chốt số_liệu báo_cáo tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo_cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo_cáo .
Chi_phí và lưu_trữ hồ_sơ trong lựa_chọn nhà_thầu tại cơ_sở y_tế công_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Chi_phí và lưu_trữ hồ_sơ trong lựa_chọn nhà_thầu 1 . Chi_phí trong quá_trình tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật đấu_thầu về lựa_chọn nhà_thầu ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP ) . 2 . Lưu_trữ hồ_sơ trong quá_trình tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP.
Điều 18 . Chi ngân_sách theo hình_thức rút dự_toán từ Kho_bạc Nhà_nước 1 . Thực_hiện chi theo hình_thức rút dự_toán tại Kho_bạc Nhà_nước đối_với các nhiệm_vụ chi : a ) Chi thường_xuyên trong dự_toán được giao của các cơ_quan nhà_nước , các đơn_vị sự_nghiệp công_lập , các tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp thường_xuyên được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí và các đơn_vị được hỗ_trợ thực_hiện một_số nhiệm_vụ thường_xuyên theo quy_định của pháp_luật ; b ) Chi_viện_trợ đào_tạo lưu học_sinh Lào , Campuchia ; c ) Chi xúc_tiến du_lịch , xúc_tiến thương_mại , xúc_tiến đầu_tư ( không bao_gồm chi xúc_tiến đầu_tư quốc_gia ) ; d ) Chi đặt_hàng sản_xuất phim tài_liệu và khoa_học , phim hoạt_hình , phim_truyện điện_ảnh theo chính_sách của Nhà_nước ; đ ) Chi bổ_sung từ ngân_sách cấp trên cho ngân_sách cấp dưới . 2 . Chi bổ_sung cân_đối ngân_sách từ ngân_sách trung_ương cho ngân_sách địa_phương , mức rút tối_đa hàng tháng về nguyên_tắc không vượt quá 1 / 12 tổng mức bổ_sung cân_đối ngân_sách cả năm ; riêng các tháng trong quý I , căn_cứ yêu_cầu , nhiệm_vụ chi của ngân_sách địa_phương , mức rút dự_toán có_thể cao hơn , nhưng mức rút 01 tháng không vượt quá 12 % dự_toán năm và bảo_đảm tổng mức rút quý I không vượt quá 30 % dự_toán năm . Trường_hợp đặc_biệt cần tăng thêm tiến_độ rút dự_toán , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có văn_bản đề_nghị Bộ Tài_chính xem_xét , quyết_định . Căn_cứ khả_năng nguồn thu và yêu_cầu thực_hiện nhiệm_vụ chi của ngân_sách cấp dưới , Ủy_ban nhân_dân cấp trên quy_định mức rút dự_toán chi bổ_sung cân_đối ngân_sách hàng tháng cho ngân_sách cấp dưới phù_hợp với thực_tế của địa_phương . 3 . Căn_cứ chế_độ , tiến_độ , khối_lượng thực_hiện của từng chương_trình , dự_án , nhiệm_vụ và mức tạm_ứng theo quy_định , Sở Tài_chính thực_hiện rút dự_toán chi bổ_sung có mục_tiêu từ ngân_sách trung_ương cho ngân_sách địa_phương , mức rút tối_đa bằng dự_toán giao cho từng chương_trình , dự_án , nhiệm_vụ . Trường_hợp rút dự_toán nhưng sử_dụng không đúng mục_tiêu hoặc không sử_dụng hết , thì phải hoàn_trả ngân_sách trung_ương trong phạm_vi tối_đa 30 ngày kể từ ngày rút dự_toán . Đối_với bổ_sung có mục_tiêu từ ngân_sách cấp trên cho ngân_sách cấp dưới ở địa_phương , Ủy_ban nhân_dân cấp trên quy_định việc rút dự_toán của ngân_sách cấp dưới phù_hợp với thực_tế ở địa_phương và bảo_đảm đúng mục_tiêu theo quy_định . 4 . Định_kỳ , chậm nhất vào ngày 15 tháng sau , Kho_bạc Nhà_nước tổng_hợp , báo_cáo cơ_quan_tài_chính cùng cấp tình_hình thực_hiện rút dự_toán chi bổ_sung cân_đối ngân_sách , chi bổ_sung có mục_tiêu của ngân_sách cấp trên cho ngân_sách cấp dưới của tháng trước . Trường_hợp phát_hiện việc rút dự_toán chi bổ_sung cân_đối ngân_sách , bổ_sung có mục_tiêu của cơ_quan_tài_chính không đúng quy_định , Kho_bạc Nhà_nước có văn_bản thông_báo cho cơ_quan_tài_chính biết , đồng_thời tạm dừng việc rút dự_toán chi bổ_sung cân_đối ngân_sách , chi bổ_sung có mục_tiêu từ ngân_sách cấp trên cho ngân_sách cấp dưới . 5 . Bộ Tài_chính có quy_định riêng về quy_trình chi , hồ_sơ , thủ_tục , hạch_toán kế_toán , kiểm_soát chi theo hình_thức rút dự_toán tại Kho_bạc Nhà_nước .
Theo quy_định , nội_dung phân_định ranh_giới rừng gồm những gì ?
Điều 4 . Nội_dung phân_định ranh_giới rừng 1 . Phân_định ranh_giới tiểu_khu , khoảnh , lô và ranh_giới chủ rừng trên bản_đồ hiện_trạng rừng . 2 . Thiết_kế_vị_trí các mốc , bảng phân_định ranh_giới trên bản_đồ hiện hạng rừng .
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Rủi_ro công_nghệ thông_tin là khả_năng xảy ra tổn_thất khi thực_hiện các hoạt_động liên_quan đến hệ_thống thông_tin . Rủi_ro công_nghệ thông_tin liên_quan đến quản_lý , sử_dụng phần_cứng , phần_mềm , truyền_thông , giao_diện hệ_thống , vận_hành và con_người . 2 . Sự_cố an_toàn thông_tin là việc thông_tin số , hệ_thống thông_tin bị tấn_công hoặc bị gây nguy_hại , ảnh_hưởng tới tính nguyên_vẹn , tính bảo_mật hoặc tính khả_dụng của thông_tin . 3 . Điểm yếu về mặt kỹ_thuật là thành_phần trong hệ_thống thông_tin dễ bị khai_thác , lợi_dụng khi bị tấn_công hoặc xâm_nhập bất_hợp_pháp . 4 . Trung_tâm dữ_liệu bao_gồm hạ_tầng kỹ_thuật ( nhà trạm , hệ_thống cáp ) và hệ_thống máy_tính cùng các thiết_bị phụ_trợ được lắp_đặt vào đó để xử_lý , lưu_trữ , trao_đổi và quản_lý tập_trung dữ_liệu . 5 . Thiết_bị di_động là thiết_bị số được thiết_kế có_thể di_chuyển mà không ảnh_hưởng tới khả_năng hoạt_động , có hệ điều_hành , có khả_năng xử_lý , kết_nối_mạng và có màn_hình hiển_thị như máy_tính xách tay , máy_tính bảng , điện_thoại_di_động thông_minh . 6 . Vật_mang tin là các phương_tiện vật_chất dùng để lưu_giữ và truyền nhận thông_tin số . 7 . Tường_lửa là tập_hợp các thành_phần hay một hoặc một_số hệ_thống các trang thiết_bị , phần_mềm được đặt giữa hai mạng , nhằm kiểm_soát tất_cả các kết_nối từ bên trong ra bên ngoài mạng hoặc ngược_lại . 8 . Mạng không tin_cậy là mạng bên ngoài có kết_nối vào mạng của tổ_chức và không thuộc sự quản_lý của tổ_chức hoặc không thuộc sự quản_lý của tổ_chức tín_dụng nước_ngoài mà tổ_chức có quan_hệ như là đơn_vị phụ_thuộc , hiện_diện thương_mại tại Việt_Nam . 9 . Dịch_vụ điện_toán đám mây là các dịch_vụ cung_cấp tài_nguyên máy_tính ( bao_gồm tài_nguyên tính_toán , tài_nguyên kết_nối_mạng , tài_nguyên lưu_trữ , tài_nguyên phần_mềm và các tài_nguyên máy_tính khác ) qua môi_trường mạng cho phép nhiều đối_tượng sử_dụng , có_thể điều_chỉnh và thanh_toán theo nhu_cầu sử_dụng . 10 . Tài_khoản người sử_dụng ( tài_khoản ) là một tập_hợp thông_tin đại_diện duy_nhất cho người sử_dụng trên hệ_thống thông_tin , được sử_dụng để đăng_nhập và truy_cập các tài_nguyên được cấp phép trên hệ_thống thông_tin đó . 11 . Bên thứ ba là các cá_nhân , doanh_nghiệp ( không bao_gồm tổ_chức tín_dụng nước_ngoài và các thành_viên thuộc tổ_chức tín_dụng nước_ngoài trong trường_hợp tổ_chức là đơn_vị phụ_thuộc , hiện_diện thương_mại tại Việt_Nam của tổ_chức tín_dụng nước_ngoài ) có thỏa_thuận bằng văn_bản ( gọi chung là hợp_đồng sử_dụng dịch_vụ ) với tổ_chức nhằm cung_cấp dịch_vụ công_nghệ thông_tin . 12 . Người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức là người đại_diện theo pháp_luật của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 13 . Cấp có thẩm_quyền là chức_danh hoặc người được người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức phân_cấp quản_lý , phân_công , ủy quyền bằng văn_bản để thực_hiện một hoặc một_số chức_năng , nhiệm_vụ của tổ_chức . 14 . Xác_thực đa yếu_tố là phương_pháp xác_thực yêu_cầu tối_thiểu hai yếu_tố để chứng_minh tính đúng_đắn của một danh_tính . Các yếu_tố xác_thực bao_gồm : ( i ) Những thông_tin mà người dùng biết ( số PIN , mã khóa bí_mật , ... ) ; ( ii ) Những gì mà người dùng sở_hữu ( thẻ thông_minh , thiết_bị token , điện_thoại_di_động ... ) ; ( iii ) Những dấu_hiệu sinh trắc học của người dùng .