query
stringlengths 17
189
| positive
stringlengths 112
266k
| hard_neg
stringlengths 30
266k
|
|---|---|---|
Mức phạt khi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe
|
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ;
b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ;
b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ;
c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ;
d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ;
đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ;
b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ;
e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ;
b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ;
b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ;
d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ;
đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ;
e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ;
g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ;
i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe .
7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ;
b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ .
9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ;
b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều tại Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ về hoạt_động mỹ_thuật .
|
Không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người dưới 18 tuổi phạt 1 triệu được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 4 . Quy_định các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Các hình_thức xử_phạt chính :
a ) Cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền .
2 . Các hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ( sau đây gọi chung là tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm ) .
3 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện ;
b ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ;
c ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn ;
d ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , vật_phẩm ;
đ ) Buộc thu_hồi sản_phẩm , hàng_hóa không bảo_đảm chất_lượng ;
e ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ;
g ) Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật ;
h ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đã mở thưởng và tổ_chức mở thưởng lại đối_với chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi ;
i ) Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết hoặc buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định ;
k ) Buộc thu_hồi tên_miền “ . vn ” của website thương_mại điện_tử hoặc buộc gỡ bỏ ứng_dụng di_động trên các kho ứng_dụng hoặc trên các địa_chỉ đã cung_cấp .
4 . Mức phạt tiền :
a ) Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thương_mại , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm là 200.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
b ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm p khoản 2 Điều 33 , khoản 2 Điều 34 , điểm b khoản 4 Điều 35 , Điều 68 , Điều 70 , khoản 6 , 7 , 8 , 9 Điều 73 và khoản 6 , 7 , 8 Điều 77 của Nghị_định này . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do tổ_chức thực_hiện thì phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền quy_định đối_với cá_nhân .
|
Điều 23 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2019 .
|
Làm_sao để phân_biệt nơi thường_trú và nơi tạm_trú ?
|
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Chỗ ở hợp_pháp là nơi được sử_dụng để sinh_sống , thuộc quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng của công_dân , bao_gồm nhà ở , tàu , thuyền , phương_tiện khác có khả_năng di_chuyển hoặc chỗ ở khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Cư_trú là việc công_dân_sinh_sống tại một địa_điểm thuộc đơn_vị hành_chính cấp xã hoặc đơn_vị hành_chính cấp huyện ở nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã ( sau đây gọi chung là đơn_vị hành_chính cấp xã ) .
3 . Cơ_sở dữ_liệu về cư_trú là cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành , tập_hợp thông_tin về cư_trú của công_dân , được số hóa , lưu_trữ , quản_lý bằng cơ_sở hạ_tầng thông_tin , được kết_nối , chia_sẻ với Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư và cơ_sở dữ_liệu khác theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cơ_quan đăng_ký cư_trú là cơ_quan quản_lý cư_trú trực_tiếp thực_hiện việc đăng_ký cư_trú của công_dân , bao_gồm Công_an xã , phường , thị_trấn ; Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương ở nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã .
5 . Đăng_ký cư_trú
là việc thực_hiện thủ_tục đăng_ký thường_trú , đăng_ký tạm_trú , khai_báo tạm_vắng ; thông_báo lưu_trú và khai_báo thông_tin , điều_chỉnh thông_tin về cư_trú .
6 . Lưu_trú là việc công_dân ở lại một địa_điểm không phải nơi thường_trú hoặc nơi tạm_trú trong thời_gian ít hơn 30 ngày .
7 . Tạm_vắng là việc công_dân vắng_mặt tại nơi cư_trú trong một khoảng thời_gian nhất_định .
8 . Nơi thường_trú là nơi công_dân_sinh_sống ổn_định , lâu_dài và đã được đăng_ký thường_trú ;
9 . Nơi tạm_trú là nơi công_dân_sinh_sống trong một khoảng thời_gian nhất_định ngoài nơi thường_trú và đã được đăng_ký tạm_trú .
10 . Nơi ở hiện_tại là nơi thường_trú hoặc nơi tạm_trú mà công_dân đang thường_xuyên sinh_sống ; trường_hợp không có nơi thường_trú , nơi tạm_trú thì nơi ở hiện_tại là nơi công_dân đang thực_tế sinh_sống .
|
Điều 1 . Đối_tượng tham_gia_bảo_hiểm y_tế Ngoài đối_tượng quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 và Khoản 5 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế , các đối_tượng khác quy_định tại Khoản 6 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế bao_gồm :
1 . Công_nhân cao_su đang hưởng trợ_cấp hằng tháng theo Quyết_định số 206 / CP ngày 30 tháng 5 năm 1979 của Hội_đồng Chính_phủ ( nay là Chính_phủ ) về chính_sách đối_với công_nhân mới giải_phóng làm nghề nặng_nhọc , có hại sức_khỏe nay già_yếu phải thôi_việc tham_gia_bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế .
2 . Người thuộc hộ gia_đình làm nông_nghiệp , lâm_nghiệp , ngư_nghiệp và diêm_nghiệp có mức_sống trung_bình tham_gia_bảo_hiểm y_tế theo quy_định tại Khoản 4 Điều 12 sửa_đổi , bổ_sung của Luật Bảo_hiểm y_tế .
|
Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng làm_việc theo nguyên_tắc nào ?
|
Điều 10 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng các đơn_vị thuộc Cơ_quan Bộ , trực_thuộc Bộ , Đại_học quốc_gia 1 . Thủ_trưởng đơn_vị có tư_cách pháp_nhân quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c khoản 1 Điều 2 Thông_tư này quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng của đơn_vị .
2 . Thành_phần Hội_đồng
a ) Chủ_tịch hội_đồng là thủ_trưởng đơn_vị ;
b ) Hội_đồng có 02 Phó_Chủ_tịch , bao_gồm phó_thủ_trưởng đơn_vị phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng và Chủ_tịch Công_đoàn đơn_vị ;
c ) Các ủy_viên bao_gồm , đại_diện cấp ủy Đảng , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , trưởng bộ_phận chuyên_môn liên_quan và 01 ủy_viên thường_trực kiêm thư_ký Hội_đồng là trưởng bộ_phận thi_đua , khen_thưởng hoặc người được giao phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị .
3 . Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng
a ) Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung dân_chủ và biểu_quyết theo tỷ_lệ quy_định . Trường_hợp_ý_kiến các thành_viên Hội_đồng ngang nhau thì ý_kiến quyết_định là của Chủ_tịch Hội_đồng ;
b ) Các cuộc họp của Hội_đồng được coi là hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên của Hội_đồng tham_dự . Trường_hợp vắng_mặt , thành_viên Hội_đồng phải được Chủ_tịch Hội_đồng đồng_ý và gửi lại phiếu bầu .
4 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng
a ) Tham_mưu cho thủ_trưởng đơn_vị triển_khai các chủ_trương chính_sách của Đảng , Nhà_nước , Bộ về công_tác thi_đua , khen_thưởng ; triển_khai , phát_động phong_trào thi_đua theo thẩm_quyền ;
b ) Tham_mưu xây_dựng tiêu_chí , tiêu_chuẩn danh_hiệu thi_đua và khen_thưởng phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị ; định_kỳ đánh_giá kết_quả phong_trào thi_đua và công_tác khen_thưởng của đơn_vị ; tham_mưu việc sơ_kết , tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng ; kiến_nghị , đề_xuất các chủ_trương , biện_pháp đấy mạnh phong_trào thi_đua yêu nước trong từng năm và từng giai_đoạn , báo_cáo cấp có thẩm_quyền ;
c ) Tham_mưu cho thủ_trưởng đơn_vị quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua và các hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền khen_thưởng .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh :
Quyết_định này quy_định về việc tổ_chức và quản_lý hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam .
Họp_báo quốc_tế không thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Quyết_định này .
2 . Đối_tượng áp_dụng :
a ) Quyết_định này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam và nước_ngoài tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế trên lãnh_thổ Việt_Nam và các cơ_quan tham_gia quản_lý hội_nghị , hội_thảo quốc_tế ;
b ) Việc tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế của Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Hội Nông_dân Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Hội Liên_hiệp Phụ_nữ Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam được thực_hiện theo quy_định của Đảng .
|
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau :
1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 .
4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 .
5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 .
6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 .
7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau :
a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ;
b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ;
c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
|
Điều 6 . Xử_lý vụ án có đồng_phạm đang bị điều_tra , truy_tố hoặc xét_xử tại Việt_Nam Trường_hợp vụ án có đồng_phạm đang bị điều_tra , truy_tố hoặc xét_xử tại Việt_Nam thì căn_cứ vào việc quyết_định yêu_cầu nước_ngoài truy_cứu trách_nhiệm hình_sự đối_với người phạm_tội , cơ_quan yêu_cầu tách hoặc trích_lập riêng hồ_sơ vụ án đối_với người đó trước khi lập hồ_sơ gửi Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . Việc tách hoặc trích_lập hồ_sơ vụ án của người bị yêu_cầu nước_ngoài tiếp_tục truy_cứu trách_nhiệm hình_sự phải đảm_bảo các nguyên_tắc quy_định tại Điều 3 Thông_tư liên_tịch này .
|
Sử_dụng biển quảng_cáo che mất đèn_đỏ giao_thông xử_phạt thế_nào ?
|
Điều 11 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm khác về quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) .
2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông ;
b ) Đá bóng , đá cầu , chơi cầu_lông hoặc các hoạt_động thể_thao khác trái_phép trên đường_bộ ; sử_dụng bàn trượt , pa - tanh , các thiết_bị tương_tự trên phần đường xe chạy ;
c ) Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy sử_dụng ô ( dù ) ;
d ) Người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , mang vác vật cồng_kềnh .
3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy , xe_đạp máy ( kể_cả xe_đạp điện ) không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi tham_gia giao_thông trên đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức để vật che_khuất biển_báo , đèn tín_hiệu giao_thông .
5 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy .
6 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh , đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái .
7 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không cứu_giúp người bị tai_nạn giao_thông khi có yêu_cầu ;
b ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc vật_thể khác vào phương_tiện đang tham_gia giao_thông trên đường_bộ .
8 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức cố_ý thay_đổi , xóa dấu_vết hiện_trường vụ tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 8 Điều 5 ; điểm e khoản 3 , điểm đ khoản 8 Điều 6 ; điểm g khoản 3 , điểm c khoản 8 Điều 7 ; điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị_định này .
9 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi cản_trở hoặc không chấp_hành yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 , điểm b , điểm d khoản 10 Điều 5 ; điểm g , điểm i khoản 8 , khoản 9 Điều 6 ; điểm b , điểm d khoản 9 Điều 7 ; điểm d khoản 4 Điều 8 ; điểm b khoản 6 Điều 33 Nghị_định này .
10 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Ném đinh , rải đinh hoặc vật sắc nhọn khác , đổ dầu_nhờn hoặc các chất gây trơn khác trên đường_bộ ; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường gây nguy_hiểm đến người và phương_tiện tham_gia giao_thông ;
b ) Xâm_phạm sức_khỏe , tài_sản của người bị nạn hoặc người gây tai_nạn ;
c ) Lợi_dụng việc xảy ra tai_nạn giao_thông để hành_hung , đe_dọa , xúi_giục , gây sức_ép , làm mất trật_tự , cản_trở_việc xử_lý tai_nạn giao_thông .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này nếu là người điều_khiển phương_tiện còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng .
12 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này buộc phải tháo_dỡ các vật che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ , đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 10 Điều này buộc phải thu_dọn đinh , vật sắc nhọn , dây hoặc các vật cản khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về hồ_sơ , thủ_tục và ban_hành các loại biểu_mẫu văn_bản liên_quan đến hoạt_động thông_tin , báo_chí của cơ_quan đại_diện nước_ngoài tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài ) .
2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này bao_gồm các đơn_vị , tổ_chức thuộc Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi tắt là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) và cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam .
|
Bán cổ_phần doanh_nghiệp nhà_nước tái_cơ_cấu lần đầu được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 7 . Bán cổ_phần lần đầu 1 . Doanh_nghiệp tái_cơ_cấu thực_hiện trình_tự , thủ_tục , phương_thức bán và giá bán cổ_phần lần đầu theo quy_định tại Nghị_định số 126 / 2017 / NĐ - CP và Thông_tư số 40 / 2018 / TT - BTC ngày 04 / 5 / 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn bán cổ_phần lần đầu và quản_lý , sử_dụng tiền thu từ cổ_phần_hóa của doanh_nghiệp nhà_nước và công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do nhà_nước đầu_tư 100 % vốn điều_lệ chuyển thành_công_ty cổ_phần ( sau đây gọi là Thông_tư số 40 / 2018 / TT - BTC ) . Trong đó , căn_cứ quy_định tại điểm d Khoản 1 và Khoản 3 Điều 42 Nghị_định số 126 / 2017 / NĐ - CP , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu quyết_định_giá bán cổ_phần cho người lao_động và tổ_chức công_đoàn tại doanh_nghiệp tái_cơ_cấu không thấp hơn 60 % mệnh_giá cổ_phần .
2 . Công_ty Mua_bán nợ và các chủ_nợ tham_gia tái_cơ_cấu doanh_nghiệp được chuyển nợ thành vốn góp cổ_phần theo nguyên_tắc thỏa_thuận và được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt trong phương_án tái_cơ_cấu .
|
Điều 14 . Kinh_phí thực_hiện bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Kinh_phí bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được bố_trí từ nguồn thu khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi , từ ngân_sách nhà_nước và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác của cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp sau :
a ) Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi đã tính thành_phần vốn nhà_nước tại doanh_nghiệp ;
b ) Tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi trong thời_gian chuyển_nhượng có thời_hạn mà theo Hợp_đồng chuyển_nhượng doanh_nghiệp nhận chuyển_nhượng phải chịu trách_nhiệm thực_hiện việc bảo_trì theo Hợp_đồng chuyển_nhượng .
2 . Việc lập , phê_duyệt kế_hoạch và dự_toán kinh_phí bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước và pháp_luật có liên_quan .
|
Việc bảo_vệ tài_sản của khách_hàng do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán quản_lý được quy_định thế_nào ?
|
Điều 65 . Bảo_vệ tài_sản của khách_hàng 1 . Chứng_khoán và các tài_sản khác của khách_hàng do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam hoặc thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam quản_lý , tiền gửi thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của các thành_viên lưu ký tại ngân_hàng thanh_toán là tài_sản của chủ sở_hữu , không phải là tài_sản của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam hoặc của thành_viên hoặc của ngân_hàng thanh_toán .
2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , ngân_hàng thanh_toán không được sử_dụng chứng_khoán , các tài_sản khác quy_định tại khoản 1 Điều này để thanh_toán các khoản nợ của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam hoặc của thành_viên hoặc của ngân_hàng thanh_toán .
|
Điều 6 . Quản_lý tiền thu được từ hoạt_động đầu_tư nguồn vốn tạm_thời nhàn_rỗi 1 . Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam phải theo_dõi , hạch_toán riêng các khoản thu được từ hoạt_động đầu_tư nguồn vốn tạm_thời nhàn_rỗi theo quy_định tại khoản 4 Điều 5 Thông_tư này .
2 . Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam được trích một phần nguồn thu từ hoạt_động đầu_tư nguồn vốn tạm_thời nhàn_rỗi để bù_đắp chi_phí .
a ) Hàng năm Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam xây_dựng mức trích từ nguồn thu hoạt_động đầu_tư nguồn vốn tạm_thời nhàn_rỗi để hạch_toán vào thu_nhập và gửi Bộ Tài_chính trước ngày 30 tháng 10 năm trước năm kế_hoạch , kèm theo phương_án sử_dụng vốn , dự_kiến thu_nhập , chi_phí và các tài_liệu khác có liên_quan .
b ) Trong vòng 60 ngày kể từ khi nhận đủ hồ_sơ , căn_cứ đề_nghị của Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam , Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam xác_định mức cụ_thể được trích cho năm kế_hoạch cho Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam .
c ) Mức trích được xem_xét , thay_đổi trên cơ_sở ý_kiến đề_nghị của Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam nếu trong năm kế_hoạch , Nhà_nước thay_đổi chính_sách về bảo_hiểm tiền gửi hoặc có nguyên_nhân khách_quan bất_khả_kháng quy_định tại khoản 4 Điều 7 Thông_tư này ảnh_hưởng đến nguồn thu từ hoạt_động đầu_tư nguồn vốn tạm_thời nhàn_rỗi của Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam .
3 . Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam hạch_toán vào quỹ dự_phòng nghiệp_vụ số tiền còn lại sau khi trích một phần để trang_trải chi_phí hoạt_động theo quy_định tại khoản 2 Điều này .
|
Mức phạt hành_vi để vật_liệu , đất đá , phương_tiện thi_công ngoài phạm_vi thi_công gây cản_trở giao_thông
|
Điều 13 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về thi_công , bảo_trì công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 250.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không treo biển_báo thông_tin công_trình hoặc treo biển_báo thông_tin không đầy_đủ nội_dung theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không thực_hiện theo đúng các quy_định trong Giấy_phép thi_công hoặc trong văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , điểm a khoản 4 , khoản 5 Điều này ;
b ) Không bố_trí người hướng_dẫn , điều_khiển giao_thông khi thi_công ở chỗ đường hẹp hoặc ở hai đầu cầu , cống , đường ngầm đang thi_công theo đúng quy_định ;
c ) Để vật_liệu , đất đá , phương_tiện thi_công ngoài phạm_vi thi_công gây cản_trở giao_thông ;
d ) Không thu_dọn ngay các biển_báo_hiệu , rào_chắn , phương_tiện , vật_dụng thi_công , các vật_liệu khác hoặc không hoàn_trả phần đường ( gồm lòng_đường , lề_đường , hè phố ) , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ , hành_lang an_toàn đường_bộ theo nguyên_trạng khi thi_công xong .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ có Giấy_phép thi_công nhưng đã hết thời_hạn ghi trong Giấy_phép hoặc có văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền nhưng đã hết thời_hạn thi_công ghi trong văn_bản ;
b ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không có biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông thông_suốt để xảy ra ùn_tắc giao_thông nghiêm_trọng .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác có bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn nhưng không đầy_đủ theo quy_định ; không đặt đèn_đỏ vào ban_đêm tại hai đầu đoạn đường thi_công ;
b ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không có Giấy_phép thi_công hoặc không có văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình trên đường đô_thị không thực_hiện theo phương_án thi_công hoặc thời_gian quy_định ;
b ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định để xảy ra tai_nạn giao_thông ;
c ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn theo quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này .
6 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm b khoản 3 , điểm c khoản 5 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung đình_chỉ hoạt_động thi_công hoặc tước quyền sử_dụng Giấy_phép thi_công ( nếu có ) từ 01 tháng đến 03 tháng .
7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này buộc phải treo biển_báo thông_tin công_trình có đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 ; khoản 3 ; điểm a khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 ; điểm b khoản 4 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
|
Điều 10 . Nguyên_tắc , trình_tự bình_bầu các danh_hiệu thi_đua 1 . Nguyên_tắc bình_bầu :
a ) Việc bình_bầu được tiến_hành khi kết_thúc năm công_tác hoặc một cuộc phát_động thi_đua theo chuyên_đề ( hoặc theo đợt ) ;
b ) Hình_thức bỏ_phiếu bình_bầu các danh_hiệu thi_đua tại HĐTĐKT các cấp ( hoặc liên_tịch đối_với các Vụ , đơn_vị không có HĐTĐKT ) quy_định như sau :
Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” và các danh_hiệu thi_đua của tập_thể : Bình_bầu bằng biểu_quyết giơ tay hoặc bỏ_phiếu kín ;
Các danh_hiệu thi_đua của cá_nhân từ “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” trở lên : Bình_bầu bằng bỏ_phiếu kín .
2 . Trình_tự bình_bầu các danh_hiệu thi_đua :
a ) Đối_với các Vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban không có các Phòng trực_thuộc :
Bước 1 : Họp toàn_thể cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động của đơn_vị để đánh_giá , bình_bầu danh_hiệu thi_đua cho cá_nhân , tập_thể ( Biên_bản cuộc họp , kết_quả bỏ_phiếu lưu tại Vụ , đơn_vị ) ;
Bước 2 : Trên_cơ_sở kết_quả cuộc họp toàn_thể , đơn_vị tiến_hành tổ_chức họp liên_tịch để xét_duyệt danh_hiệu thi_đua cho các cá_nhân , tập_thể và chấm điểm thi_đua theo mẫu ban_hành tại văn_bản hướng_dẫn tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng hàng năm của Ủy_ban Dân_tộc .
b ) Đối_với các Vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban có các Phòng trực_thuộc :
Bước 1 : Họp toàn_thể cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động của Phòng để đánh_giá , bình_bầu danh_hiệu thi_đua cho từng người ( Biên_bản cuộc họp , kết_quả bỏ_phiếu lưu tại Vụ , đơn_vị ) ;
Bước 2 : Trên_cơ_sở kết_quả cuộc họp toàn_thể của các phòng . Vụ , đơn_vị tiến_hành tổ_chức họp HĐTĐKT hoặc họp liên_tịch để xét_duyệt danh_hiệu thi_đua cho các cá_nhân , tập_thể và chấm điểm thi_đua theo mẫu ban_hành tại văn_bản hướng_dẫn tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng hàng năm của Ủy_ban Dân_tộc .
c ) Đối_với Cơ_quan công_tác dân_tộc cấp tỉnh :
Tổ_chức đánh_giá , bình_bầu danh_hiệu thi_đua , khen_thưởng tại đơn_vị ;
Trên_cơ_sở đó thực_hiện tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng theo quy_định tại Điểm e Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này và văn_bản hướng_dẫn tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng theo chuyên_đề của Ủy_ban Dân_tộc .
|
Việc xem_xét quyết_định hồ_sơ nghiên_cứu y_sinh_học khi thẩm_định theo quy_trình rút_gọn được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 31 . Thẩm_định nghiên_cứu theo quy_trình rút_gọn 1 . Các hồ_sơ nghiên_cứu được phép thẩm_định theo quy_trình rút_gọn :
a ) Hồ_sơ nghiên_cứu có nguy_cơ tối_thiểu ;
b ) Hồ_sơ nghiên_cứu đã được thẩm_định và chấp_thuận bởi Hội_đồng đạo_đức cấp cơ_sở theo quy_định và hướng_dẫn tại Thông_tư này ;
c ) Báo_cáo định_kỳ nghiên_cứu đã được phê_duyệt ;
d ) Hồ_sơ xin sửa_đổi , bổ_sung đề_cương nghiên_cứu đã được phê_duyệt ;
đ ) Báo_cáo biến_cố bất_lợi xảy ra trong nghiên_cứu đã được phê_duyệt ;
e ) Báo_cáo vi_phạm đề_cương nghiên_cứu đã được phê_duyệt .
2 . Các thủ_tục bằng văn_bản cần xác_định người có trách_nhiệm đưa ra quyết_định , số_lượng người nhận_xét cần_thiết để thẩm_định theo quy_trình rút_gọn , cách lựa_chọn người nhận_xét , cũng như cách tổng_hợp_ý_kiến nhận_xét bằng văn_bản .
3 . Hồ_sơ_thẩm_định theo quy_trình rút_gọn phải được gửi tới thành_viên nhận_xét trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Hội_đồng đạo_đức nhận được hồ_sơ hợp_lệ .
4 . Ngoại_trừ trường_hợp họp khẩn_cấp , tất_cả tài_liệu đề_nghị xem_xét phải được gửi tới thành_viên Hội_đồng đạo_đức được phân_công_nhận_xét trước ít_nhất 05 ngày làm_việc so với ngày yêu_cầu gửi lại phiếu nhận_xét , đánh_giá nghiên_cứu .
5 . Trên_cơ_sở xem_xét hồ_sơ nghiên_cứu , thành_viên Hội_đồng đạo_đức được phân_công_nhận_xét có_thể chấp_thuận , chấp_thuận có điều_kiện , không chấp_thuận hoặc đề_nghị thẩm_định hồ_sơ nghiên_cứu theo quy_trình đầy_đủ . Quyết_định của thành_viên Hội_đồng đạo_đức đối_với nghiên_cứu cần thể_hiện trên phiếu nhận_xét , đánh_giá hồ_sơ nghiên_cứu có ghi_danh và chữ_ký của thành_viên Hội_đồng đạo_đức và được gửi lại cho Hội_đồng đạo_đức trong vòng 7 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ .
6 . Biên_bản tổng_hợp_ý_kiến và đưa ra quyết_định của Hội_đồng đạo_đức đối_với nghiên_cứu phải được hoàn_thiện trong thời_hạn 05 ngày làm_việc tính từ ngày nhận đủ phiếu nhận_xét , đánh_giá hồ_sơ nghiên_cứu của thành_viên Hội_đồng đạo_đức được phân_công_nhận_xét .
7 . Kết_luận đối_với nghiên_cứu phải được ghi trong Biên_bản tổng_hợp_ý_kiến của Hội_đồng đạo_đức . Đề_xuất nghiên_cứu được thông_qua khi không có thành_viên nào không chấp_thuận hoặc đề_nghị thẩm_định hồ_sơ nghiên_cứu theo quy_trình đầy_đủ .
8 . Nếu Hội_đồng đạo_đức chấp_thuận có điều_kiện đối_với hồ_sơ nghiên_cứu , Hội_đồng đạo_đức phải nêu rõ những nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung . Nếu Hội_đồng đạo_đức không chấp_thuận đối_với hồ_sơ nghiên_cứu , Hội_đồng đạo_đức phải nêu rõ lý_do không chấp_thuận .
9 . Thông_báo quyết_định của Hội_đồng đạo_đức được gửi cho người nộp đơn đề_nghị chậm nhất là 05 ngày làm_việc kể từ ngày ra quyết_định .
10 . Trong cuộc họp Hội_đồng đạo_đức tiếp_theo gần nhất , Chủ_tịch thông_báo cho các thành_viên Hội_đồng đạo_đức những nghiên_cứu đã được thẩm_định theo quy_trình rút_gọn trong khoảng thời_gian giữa hai cuộc họp Hội_đồng đạo_đức .
|
Điều 7 . Tổ_chức thực_hiện 1 - Trong vòng một năm kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực , phải hoàn_thành việc hỗ_trợ quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 1 và Điều 2 ; việc hỗ_trợ đối_với những trường_hợp còn lại phải hoàn_thành chậm nhất trong năm 2002 . Người được hưởng tiêu_chuẩn hỗ_trợ nhưng đang chờ giải_quyết có_thể cho thừa_kế quyền hưởng_thụ tiêu_chuẩn đó .
2 - Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh lập danh_sách những người được hỗ_trợ theo các mức đã quy_định , lập kế_hoạch cụ_thể về kinh_phí , đất ở , xây_dựng nhà ở mới , tiến_độ thực_hiện ... và tổ_chức thực_hiện đúng đối_tượng , đúng chế_độ . Đối_với người thuộc diện được hỗ_trợ có nhu_cầu chuyển cư thì việc hỗ_trợ phải thực_hiện trước khi chuyển cư .
3 - Các Bộ , ngành , cơ_quan đang quản_lý nhà ở của những người thuộc diện được hỗ_trợ tại Điều 1 , Điều 3 của quyết_định này có nhiệm_vụ chuyển_giao công_tác quản_lý cho Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh trước ngày 30 tháng 6 năm 2000 để thực_hiện việc hỗ_trợ .
4 - Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có nhiệm_vụ cân_đối và bố_trí đủ kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước cho việc hỗ_trợ theo thời_gian quy_định tại khoản 1 điều này .
5 - Bộ Xây_dựng phối_hợp với Ban Tổ_chức Trung_ương Đảng , Ban Tài_chính - Quản_trị Trung_ương Đảng , Ban Tổ_chức - Cán_bộ Chính_phủ , Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động Thương_binh và Xã_hội , Tổng_cục địa_chính chỉ_đạo việc thực_hiện và giải_quyết theo thẩm_quyền các vấn_đề phát_sinh do Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh đề_xuất ; kịp_thời báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chỉ_đạo giải_quyết những trường_hợp chưa được quy_định trong Quyết_định này và những khó_khăn , vướng_mắc vượt quá thẩm_quyền giải_quyết của bộ , ngành .
|
Kiểm_sát_viên vắng_mặt thì phiên_tòa xét_xử phúc_thẩm vụ án hành_chính có được tiếp_tục không ?
|
Điều 224 . Sự có_mặt của Kiểm_sát_viên 1 . Kiểm_sát_viên được Viện_trưởng Viện kiểm_sát cùng cấp phân_công có nhiệm_vụ tham_gia phiên_tòa . Hội_đồng xét_xử quyết_định hoãn phiên_tòa khi Kiểm_sát_viên vắng_mặt trong trường_hợp Viện kiểm_sát có kháng_nghị .
2 . Trường_hợp Kiểm_sát_viên vắng_mặt hoặc không_thể tiếp_tục tham_gia phiên_tòa , nhưng có Kiểm_sát_viên dự_khuyết tham_gia phiên_tòa từ đầu thì người này được thay_thế Kiểm_sát_viên vắng_mặt tham_gia phiên_tòa xét_xử vụ án .
|
Điều 31 . Số_lượng , thành_phần và nhiệm_kỳ của thành_viên Hội_đồng quản_trị 1 . Số_lượng và thành_phần thành_viên Hội_đồng quản_trị
a ) Hội_đồng quản_trị của Công_ty có ... thành_viên ( Lưu_ý : Số_lượng cụ_thể do Công_ty quy_định phù_hợp với Luật Doanh_nghiệp và văn_bản pháp_luật hướng_dẫn về quản_trị Công_ty ) . Trong đó , số_lượng của thành_viên Hội_đồng quản_trị độc_lập là ... thành_viên .
b ) Số_thành_viên Hội_đồng quản_trị thường_trú ở Việt_Nam phải có tối_thiểu ... thành_viên .
( Lưu_ý : Cơ_cấu Hội_đồng quản_trị phải đảm_bảo sự cân_đối giữa các thành_viên có kiến_thức và kinh_nghiệm về pháp_luật , tài_chính và chứng_khoán ; giữa các thành_viên kiêm Điều_hành và các thành_viên không Điều_hành , độ tuổi , giới_tính ... . )
2 . Nhiệm_kỳ của thành_viên Hội_đồng quản_trị
a . Thành_viên Hội_đồng quản_trị có nhiệm_kỳ ... năm và có_thể được bầu lại với số nhiệm_kỳ ... . ( số_lượng , thời_hạn cụ_thể do Công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật hiện_hành ) .
b . Trường_hợp tất_cả thành_viên Hội_đồng quản_trị cùng kết_thúc nhiệm_kỳ mà Đại_hội_đồng cổ_đông chưa bầu được thành_viên mới : ... . .
c . Nhiệm_kỳ của thành_viên được bầu bổ_sung hoặc thay_thế thành_viên bị mất tư_cách thành_viên , bị miễn_nhiệm , bãi_nhiệm trong thời_hạn nhiệm_kỳ : ... . .
|
Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 36 . Đăng_ký nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh là cơ_quan tiếp_nhận , thẩm_định và cấp giấy xác_nhận đăng_ký nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực .
2 . Hồ_sơ đăng_ký bao_gồm :
a ) Đơn đăng_ký theo Mẫu_số 26 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất khi được giao , cho thuê đất để nuôi_trồng thủy_sản hoặc giấy_phép hoạt_động nuôi_trồng thủy_sản trong phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi , thủy_điện hoặc quyết_định giao khu_vực biển hoặc hợp_đồng thuê quyền sử_dụng đất , khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản ;
c ) Sơ_đồ mặt_bằng vị_trí ao / lồng nuôi có xác_nhận của chủ cơ_sở .
3 . Hồ_sơ đăng_ký lại bao_gồm :
a ) Đơn đăng_ký lại theo Mẫu_số 27 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_chính giấy xác_nhận đăng_ký đã được cấp ( trừ trường_hợp bị mất ) ;
c ) Trường_hợp có sự thay_đổi chủ cơ_sở nuôi phải có giấy_tờ chứng_minh ; thay_đổi diện_tích ao nuôi , mục_đích sử_dụng phải có sơ_đồ mặt_bằng vị_trí ao / lồng nuôi có xác_nhận của chủ cơ_sở .
4 . Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực bao_gồm :
a ) Chủ cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản gửi hồ_sơ đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan quản_lý thủy_sản cấp tỉnh xem_xét , cấp Giấy xác_nhận theo Mẫu_số 28 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này .
5 . Đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực khi thuộc một trong các trường_hợp sau : giấy xác_nhận đăng_ký bị mất ; bị rách ; thay_đổi chủ cơ_sở nuôi ; thay_đổi diện_tích ao nuôi ; thay_đổi đối_tượng nuôi ; thay_đổi mục_đích sử_dụng .
|
Điều 4 . Các hình_thức chuyển ngoại_tệ từ nước_ngoài vào Việt_Nam
Người Việt_Nam ở nước_ngoài và người nước_ngoài được chuyển ngoại_tệ từ nước_ngoài vào Việt_Nam dưới các hình_thức sau :
1 . Chuyển ngoại_tệ thông_qua các tổ_chức tín_dụng được phép ;
2 . Chuyển ngoại_tệ thông_qua các doanh nghịêp cung_cấp dịch_vụ tài_chính bưu_chính_quốc_tế ;
3 . Cá_nhân mang theo người vào Việt_Nam .
Cá_nhân ở nước_ngoài khi nhập_cảnh vào Việt_Nam có_mang theo ngoại_tệ hộ cho Người Việt_Nam ở nước_ngoài phải kê_khai với Hải_quan cửa_khẩu số ngoại_tệ mang hộ từ nước_ngoài gửi về cho Người thụ_hưởng ở trong nước .
|
Công_chứng hợp_đồng mua_bán không xác_định được quyền tài_sản của người cần công_chứng phạt bao_nhiêu ?
|
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ;
d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ;
b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ;
c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ;
d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ;
đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ;
e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ;
g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ;
h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ;
i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ;
k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ;
l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ;
n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng .
3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ;
đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ;
h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ;
i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ;
k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ;
n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ;
p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ;
q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ;
c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ;
d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ;
đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ;
g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ;
h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ;
i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ;
k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ;
l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ;
m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ;
n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ;
o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ;
p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ;
q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ;
r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ;
s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình .
5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ;
b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên .
6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ;
b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ;
c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định .
7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ;
c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ;
c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
|
Điều 7 . Kết_luận giám_định Căn_cứ kết_quả giám_định tư_pháp và quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ , người giám_định tư_pháp kết_luận những vấn_đề có liên_quan đến quyền tác_giả , quyền liên_quan .
Kết_luận giám_định thực_hiện theo Mẫu_số 04a và 04b ban_hành kèm theo Thông_tư số 07 / 2014 / TT - BVHTTDL .
|
Khí thiên_nhiên nén là gì ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Khí quy_định tại Nghị_định này là khí dầu_mỏ_hóa lỏng , khí thiên_nhiên_hóa lỏng và khí thiên_nhiên nén .
2 . Khí dầu_mỏ_hóa lỏng là sản_phẩm hydrocacbon có nguồn_gốc dầu_mỏ với thành_phần chính là propan ( công_thức_hóa học C3H8 ) hoặc butan ( công_thức_hóa học C4H10 ) hoặc hỗn_hợp của cả hai loại này , tên tiếng Anh : Liquefied Petroleum_Gas ( viết tắt là LPG ) ; tại nhiệt_độ , áp_suất bình_thường LPG ở thể khí và khí được nén đến một áp_suất hoặc làm lạnh đến nhiệt_độ nhất_định LPG chuyển sang thể lỏng .
3 . Khí thiên_nhiên_hóa lỏng là sản_phẩm hydrocacbon ở thể lỏng , có nguồn_gốc từ khí tự_nhiên với thành_phần chủ_yếu là Metan ( công_thức_hóa học : CH4 tên tiếng Anh : Liquefied Natural_Gas ( viết tắt là LNG ) ; tại nhiệt_độ , áp_suất bình_thường LNG ở thể khí và khi được làm lạnh đến nhiệt_độ nhất_định LNG chuyển sang thể lỏng .
4 . Khí thiên_nhiên nén là sản_phẩm hydrocabon ở thể khí được nén ở áp_suất cao ( 200 đến 250 bar ) , có nguồn_gốc từ khí tự_nhiên với thành_phần chủ_yếu là Metan ( công_thức_hóa học : CH4
tên tiếng Anh : Compressed Natural_Gas ( viết tắt là CNG ) .
5 . Hoạt_động_kinh_doanh khí là việc thực_hiện liên_tục một , một_số hoặc tất_cả các hoạt_động : sản_xuất , chế_biến ; xuất_khẩu , nhập_khẩu ; mua_bán khí ; nạp , cấp khí ; tạm nhập tái_xuất ; cho thuê bồn chứa , chai chứa khí , kho chứa LPG chai , cầu_cảng ; giao_nhận và vận_chuyển khí nhằm mục_đích sinh lời .
6 . Sản_xuất , chế_biến khí là quá_trình xử_lý , chuyển_hóa các nguyên_liệu khí đồng_hành , khí tự_nhiên thành các sản_phẩm khí .
7 . Pha_chế khí là quá_trình phối_trộn sản_phẩm , bán thành_phẩm khí có bổ_sung phụ_gia và các chế_phẩm khác thành các sản_phẩm khí .
8 . Trạm nạp khí là trạm sử_dụng phương_tiện , thiết_bị chuyên_dùng để nạp khí vào phương_tiện vận_tải ; nạp vào xe_bồn ; nạp LPG vào chai .
9 . Trạm cấp khí là trạm sử_dụng phương_tiện , thiết_bị chuyên_dùng để cấp khí từ bồn chứa cố_định hoặc hệ_thống dàn chai LPG trực_tiếp qua đường_ống dẫn đến nơi sử_dụng .
10 . Chai LPG là chai chịu áp_lực được chế_tạo theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia dùng để chứa LPG và nạp lại được , còn gọi là chai tiêu_chuẩn .
11 . LPG chai là LPG đã được nạp vào chai LPG tiêu_chuẩn theo một khối_lượng nhất_định .
12 . Chai LPG mini là chai chịu áp_lực được chế_tạo theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia dùng để chứa LPG , dung_tích chứa tối_đa 1.000 ml ( một nghìn mili lít ) một chai .
13 . Chủ sở_hữu chai LPG là thương_nhân kinh_doanh LPG được quyền chiếm_hữu , sử_dụng và định_đoạt chai LPG theo quy_định của pháp_luật .
14 . Cửa_hàng bán_lẻ LPG chai là cửa_hàng có bán các loại LPG chai và thiết_bị phụ_trợ sử_dụng LPG cho khách_hàng .
15 . Thiết_bị phụ_trợ sử_dụng LPG là các thiết_bị dân_dụng dùng để đốt cháy LPG bao_gồm : Bếp LPG , ống dẫn LPG , van chai LPG , van điều_áp LPG.
16 . Cơ_sở kinh_doanh khí bao_gồm : thương_nhân sản_xuất , chế_biến khí ; thương_nhân xuất , nhập_khẩu_khí ; thương_nhân kinh_doanh mua_bán khí ; thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ cho thuê cảng xuất , nhập_khẩu_khí , bồn chứa khí , kho chứa LPG chai , phương_tiện vận_chuyển khí ; trạm nạp , trạm cấp khí ; cửa_hàng bán_lẻ LPG chai ; thương_nhân sản_xuất , sửa_chữa chai LPG ; thương_nhân sản_xuất chai LPG mini .
17 . Kho chứa LPG chai : là nơi cất_giữ LPG chai với tổng_lượng LPG chai tồn chứa từ 70 kg trở lên .
18 . Trạm nén CNG là trạm sử_dụng máy nén chuyên_dùng để nén CNG vào các bồn chứa CNG.
19 . Bản_sao là bản chụp từ bản_chính hoặc bản đánh_máy có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như nội_dung ghi trong sổ gốc .
|
Điều 38 . Thời_hạn thẻ tạm_trú 1 . Thời_hạn thẻ tạm_trú được cấp có giá_trị ngắn hơn thời_hạn còn lại của hộ_chiếu ít_nhất 30 ngày .
2 . Thẻ tạm_trú có ký_hiệu NG3 , LV1 , LV2 , ĐT và DH có thời_hạn không quá 05 năm .
3 . Thẻ tạm_trú có ký_hiệu NN1 , NN2 , TT có thời_hạn không quá 03 năm .
4 . Thẻ tạm_trú có ký_hiệu LĐ và PV1 có thời_hạn không quá 02 năm .
5 . Thẻ tạm_trú hết hạn được xem_xét cấp thẻ mới .
|
Theo quy_định pháp_luật , hàng đóng_gói sẵn là gì ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Hàng đóng_gói sẵn là hàng_hóa được định_lượng theo đơn_vị đo khối_lượng , thể_tích , diện_tích , chiều dài hoặc số đếm , được đóng_gói và ghi định_lượng trên nhãn hàng_hóa mà không có sự chứng_kiến của bên mua .
2 . Hàng đóng_gói sẵn nhóm 1 là hàng đóng_gói sẵn không thuộc Danh_mục quy_định tại Khoản 3 Điều này .
3 . Hàng đóng_gói sẵn nhóm 2 là hàng đóng_gói sẵn có số_lượng lớn lưu_thông trên thị_trường hoặc có giá_trị lớn , có khả_năng gây tranh_chấp , khiếu_kiện về đo_lường giữa các bên trong mua_bán , thanh_toán , gây ảnh_hưởng lớn đến sức_khỏe , môi_trường thuộc Danh_mục hàng đóng_gói sẵn nhóm 2 quy_định tại Điều 6 của Thông_tư này .
4 . Đơn_vị hàng đóng_gói sẵn hoặc bao hàng đóng_gói sẵn là tập_hợp gồm bao_bì và lượng hàng_hóa_chứa trong bao_bì .
5 . Bao_bì là vật_liệu để bao_gói phía ngoài hàng đóng_gói sẵn trừ những thứ thuộc về bản_chất của hàng_hóa .
6 . Lượng thực ( Qr ) là lượng hàng đóng_gói sẵn chứa trong bao_bì và được xác_định bằng phương_tiện đo phù_hợp quy_định .
7 . Đơn_vị hàng đóng_gói sẵn không phù_hợp là đơn_vị hàng đóng_gói sẵn có lượng thực ( Qr ) nhỏ hơn lượng tối_thiểu cho phép ( Qmin ) .
8 . Lượng tối_thiểu cho phép ( Qmin ) là hiệu_số giữa lượng danh định ( Qn ) và lượng thiếu cho phép ( T ) .
Qmin = Qn - T
Trong đó , lượng thiếu cho phép ( T ) được quy_định tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này .
9 . Lượng danh định ( Qr ) là lượng của hàng đóng_gói sẵn được ghi trên nhãn hàng_hóa .
10 . Giá_trị trung_bình ( Xtb ) của lượng của hàng đóng_gói sẵn là giá_trị quy_định tại Khoản 3 Điều 3 của Nghị_định 86 / 2012 / NĐ - CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Đo_lường .
11 . Lô hàng đóng_gói sẵn ( gọi tắt là lô ) là tập_hợp các đơn_vị hàng đóng_gói sẵn giống nhau được sản_xuất ( bao_gồm một hoặc các hoạt_động_sản_xuất , sang bao hoặc chai , đóng_gói ) , nhập_khẩu , lưu_thông , buôn_bán với cùng một lượng danh định , dưới những điều_kiện như nhau mà từ đó hàng đóng_gói sẵn được lấy ra để tiến_hành đánh_giá sự phù_hợp với yêu_cầu kỹ_thuật đo_lường .
12 . Cỡ lô ( N ) là con_số chỉ tổng_số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn trong lô và được xác_định theo các yêu_cầu sau đây :
a ) Tại nơi sản_xuất , cỡ lô được tính bằng số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn được sản_xuất trong một giờ ;
b ) Tại nơi nhập_khẩu ; cỡ lô được tính bằng số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn theo từng đợt nhập hàng ;
c ) Tại nơi lưu_thông , buôn_bán , cỡ lô được tính bằng số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn trên phương_tiện vận_chuyển , tại nơi chứa , tại nơi bán ;
d ) Cỡ lô không quá một trăm_nghìn ( 100 000 ) .
13 . Cỡ_mẫu ( n ) là con_số chỉ_số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn phải lấy mẫu ngẫu_nhiên trong lô để đánh_giá .
14 . Số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn không phù_hợp là con_số chỉ_số đơn_vị hàng đóng_gói sẵn không phù_hợp yêu_cầu quy_định và được xác_định khi đánh_giá lô hàng đóng_gói sẵn .
15 . Dung_môi là chất_lỏng , chất_khí được chứa cùng với hàng đóng_gói sẵn và được bỏ đi sau khi sử_dụng hàng đóng_gói sẵn đó .
16 . Lượng ráo nước là lượng thực của hàng đóng_gói sẵn trong dung_môi lỏng .
17 . Cơ_sở sản_xuất hàng đóng_gói sẵn là tổ_chức , cá_nhân thực_hiện một hoặc các hoạt_động_sản_xuất , sang bao hoặc chai , đóng_gói tại Việt_Nam .
18 . Cơ_sở nhập_khẩu hàng đóng_gói sẵn là tổ_chức , cá_nhân nhập_khẩu hoặc ủy_thác nhập_khẩu hàng đóng_gói sẵn .
19 . Các từ_ngữ khác được hiểu theo quy_định tại Điều 3 Luật Đo_lường .
|
Điều 22 . Các trường_hợp liên_quan đến số máy , số khung của xe 1 . Xe_nhập_khẩu
a ) Xe không có số máy , số khung : Trong tờ khai nguồn_gốc nhập_khẩu xe của Hải_quan ghi không có hoặc chưa tìm thấy số máy , số khung thì cho đóng số theo số của biển số xe .
Trường_hợp tìm thấy số máy , số khung thì yêu_cầu đến cơ_quan Hải_quan để xác_nhận lại .
b ) Xe có số máy , số khung ở Etekét , số ghi bằng sơn , số bị mờ , hoen_gỉ thì được đóng lại theo số được cơ_quan Hải_quan xác_nhận trong tờ khai nguồn_gốc nhập_khẩu của xe .
c ) Xe được cơ_quan Hải_quan xác_nhận chỉ có số VIN , không có số máy , số khung thì lấy số VIN thay_thế cho số khung ( chụp ảnh số VIN thay_thế cho bản cà_số khung ) và đóng lại số máy theo số của biển số xe .
d ) Xe_nhập_khẩu bị đóng lại số máy , số khung thì không giải_quyết đăng_ký ( trừ trường_hợp có văn_bản giải_quyết của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ ) .
2 . Xe sản_xuất , lắp_ráp trong nước
a ) Xe có số máy , số khung đóng châm kim ( lade ) hoặc số đóng bị mờ , không rõ số thì được đóng lại số theo số ghi trong phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng .
b ) Xe có số máy , số khung bị đóng chồng số thì phải trưng_cầu giám_định . Nếu cơ_quan giám_định kết_luận xe bị đục lại số máy hoặc số khung thì không tiếp_nhận đăng_ký ; trường_hợp giám_định kết_luận số máy , số khung là nguyên thủy thì được đóng lại theo số ghi trong phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng .
c ) Xe có số khung hoặc số máy đóng trong nước bị lỗi kỹ_thuật , sau đó nhà sản_xuất đóng lại và có xác_nhận thì giải_quyết đăng_ký .
3 . Xe đã đăng_ký , nếu thay_thế máy , thân máy ( Block ) hoặc khung mà chưa có số thì đóng số theo số của biển số xe .
4 . Xe có quyết_định tịch_thu hoặc có quyết_định xử_lý vật_chứng mà cơ_quan giám_định kết_luận là xe có số máy , số khung bị đục , bị tẩy xóa hoặc không xác_định được số khung , số máy nguyên thủy thì cho đóng lại số theo số của biển số xe .
5 . Xe có quyết_định tịch_thu hoặc có quyết_định xử_lý vật_chứng ghi có số máy , số khung , nhưng quá_trình bảo_quản xe lâu ngày dẫn đến số máy hoặc số khung bị ăn_mòn , bị mờ hoặc hoen_gỉ thì cho đóng lại số theo số của biển số xe .
6 . Xe bị cắt hàn cả số máy và số khung hoặc chỉ cắt hàn số máy hoặc số khung thì không giải_quyết đăng_ký .
7 . Trong mọi trường_hợp , việc đóng lại số máy , số khung đều phải do cơ_quan đăng_ký xe thực_hiện .
|
Nhân_sự lãnh_đạo của hội thể_thao quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 5 . Tổ_chức đại_hội 1 . Tổ_chức các kỳ đại_hội :
a ) Trước khi tổ_chức đại_hội nhiệm_kỳ hoặc đại_hội bất_thường 30 ( ba mươi ) ngày làm_việc , hội thể_thao quốc_gia gửi văn_bản báo_cáo theo quy_định đến Bộ Nội_vụ và Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( qua Tổng_cục Thể_dục thể_thao ) ;
b ) Theo yêu_cầu của Bộ Nội_vụ , Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét tham_gia ý_kiến bằng văn_bản với Bộ Nội_vụ về việc cho phép hội thể_thao quốc_gia tổ_chức đại_hội nhiệm_kỳ hoặc đại_hội bất_thường ;
c ) Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn và tạo điều_kiện để hội thể_thao quốc_gia tiến_hành đại_hội theo đúng quy_định của pháp_luật .
2 . Nhân_sự lãnh_đạo của hội thể_thao quốc_gia :
a ) Theo đề_nghị của hội thể_thao quốc_gia , Tổng_cục Thể_dục thể_thao tham_gia ý_kiến với Ban_chấp_hành hội về việc giới_thiệu cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc thẩm_quyền quản_lý tham_gia ứng_cử vào Ban_chấp_hành nhiệm_kỳ mới ;
b ) Đối_với nhân_sự tham_gia ứng_cử chức_danh Chủ_tịch hội , nếu thuộc diện quản_lý của cơ_quan có thẩm_quyền , Tổng_cục Thể_dục thể_thao trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định về phân_cấp quản_lý cán_bộ .
|
Điều 13 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 20 tháng 5 năm 2017 ; thay_thế Thông_tư số 38 / 2010 / TT - BGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định điều_kiện , hồ_sơ , quy_trình cho phép đào_tạo , đình_chỉ tuyển_sinh , thu_hồi quyết_định cho phép đào_tạo các ngành trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ .
|
Trách_nhiệm của chủ tàu trong việc thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 10 . Thống_kê và báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải 1 . Trách_nhiệm của chủ tàu trong việc thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông_tư này như sau :
a ) Tổ_chức thống_kê tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải vào mẫu sổ thống_kê quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư số 08 / 2016 / TT - BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn việc thu_thập , lưu_trữ , tổng_hợp , cung_cấp , công_bố , đánh_giá về tình_hình tai_nạn lao_động và sự_cố kỹ_thuật gây mất an_toàn , vệ_sinh lao_động nghiêm_trọng ;
b ) Định_kỳ 6 tháng và hằng năm báo_cáo các vụ tai_nạn lao_động hàng_hải làm thuyền_viên của mình phải nghỉ_việc từ một ngày trở lên về Cảng_vụ hàng_hải nơi xảy ra vụ tai_nạn lao_động . Báo_cáo gửi trước ngày 05 tháng 7 hằng năm đối_với báo_cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 05 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo năm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư này . Báo_cáo gửi bằng một trong các hình_thức sau đây : trực_tiếp , fax , đường bưu_điện , thư điện_tử .
2 . Các Cảng_vụ hàng_hải tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải xảy ra trong 6 tháng đầu năm và một năm trên địa_bàn quản_lý và gửi Báo_cáo tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VI ban_hành kèm theo Thông_tư này về Cục Hàng_hải Việt_Nam trước ngày 10 tháng 7 đối_với báo_cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 10 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo một năm .
3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải xảy ra trong 6 tháng đầu năm và một năm trên toàn_quốc và gửi Báo_cáo tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư này về Bộ Giao_thông vận_tải , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 15 tháng 7 đối_với báo_cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 25 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo một năm .
|
Điều 19 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành trong việc thực_hiện phân_loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm ban_hành Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam , mã_số hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu .
2 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ trong phạm_vi chức_năng , quyền_hạn của mình khi ban_hành các quy_định hoặc xem_xét giải_quyết các vấn_đề có liên_quan đến phân_loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , phải thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Luật Hải_quan và các quy_định tại Nghị_định này .
3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật xây_dựng Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu ; Danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo giấy_phép ; Danh_mục hàng_hóa thuộc đối_tượng kiểm_tra chuyên_ngành gửi Bộ Tài_chính . Chậm nhất 10 ngày làm_việc , Bộ Tài_chính thực_hiện xác_định về mã_số hàng_hóa phù_hợp với Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam áp_dụng đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của các hàng_hóa này để các Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện công_bố ban_hành .
Đối_với Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , Danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo giấy_phép của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , Danh_mục hàng_hóa thuộc đối_tượng kiểm_tra chuyên_ngành do các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý chuyên_ngành đã ban_hành trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực nhưng chưa có mã_số hàng_hóa hoặc có mã_số hàng_hóa nhưng chưa phù_hợp thì trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý chuyên_ngành có trách_nhiệm thống_nhất với Bộ Tài_chính để có mã_số hàng_hóa phù_hợp với Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam đối_với danh_mục các hàng_hóa này .
4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , cơ_quan , tổ_chức liên_quan để quyết_định việc phân_loại hàng_hóa đối_với các trường_hợp có sự khác_biệt trong việc áp_dụng Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam hoặc có sự khác_biệt giữa các Danh_mục hàng_hóa do các Bộ , cơ_quan ngang Bộ ban_hành trước ngày hiệu_lực của Nghị_định này với Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam .
|
Xử_phạt khi tiến_hành công_chứng nhưng không đúng thời_hạn quy_định pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ;
d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ;
b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ;
c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ;
d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ;
đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ;
e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ;
g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ;
h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ;
i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ;
k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ;
l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ;
n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng .
3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ;
đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ;
h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ;
i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ;
k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ;
n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ;
p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ;
q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ;
c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ;
d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ;
đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ;
g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ;
h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ;
i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ;
k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ;
l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ;
m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ;
n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ;
o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ;
p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ;
q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ;
r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ;
s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình .
5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ;
b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên .
6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ;
b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ;
c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định .
7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ;
c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ;
c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
|
Điều 64 . Xử_lý thừa hoặc thiếu tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá trong kiểm_đếm , đóng_gói Trường_hợp thiếu tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá theo Biên_bản của Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền , Hội_đồng kiểm_kê theo quy_định của Thông_tư này , người có tên trên niêm_phong bó , túi , hộp , bao , thùng tiền , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá phải bồi_thường 100 % giá_trị tài_sản thiếu . Nếu tái_phạm thì tùy mức_độ phải chịu kỷ_luật theo quy_định . Trường_hợp nghiêm_trọng sẽ bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Các trường_hợp thừa tiền trong bó , túi , hộp , bao , thùng tiền được ghi thu nghiệp_vụ cho ngân_hàng có tên trên niêm_phong .
2 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài căn_cứ vào Khoản 1 Điều này để quy_định trong hệ_thống việc xử_lý thừa hoặc thiếu tờ ( miếng ) trong các bó ( túi ) tiền đã giao_nhận trong ngành Ngân_hàng theo bó đủ 10 thếp nguyên niêm_phong hoặc túi_tiền kim_loại nguyên niêm_phong .
|
Quy_định về điều_kiện cấp Giấy xác_nhận việc cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn và huấn_luyện_viên đối_với thuyền_viên được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 44 . Điều_kiện cấp Giấy xác_nhận việc cấp giấy chứng_nhận 1 . Có giấy chứng_nhận vô_tuyến_điện viên hệ GMDSS hạng tổng_quát ( GOC ) , Giấy chứng_nhận vô_tuyến_điện viên hệ GMDSS hạng hạn_chế ( ROC ) hoặc Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ trên tàu chở dầu , tàu chở hóa_chất , tàu chở khí_hóa lỏng , tàu hoạt_động vùng cực , tàu cao_tốc .
2 . Đối_với trường_hợp xác_nhận về việc cấp giấy Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ nâng cao trên tàu hoạt_động vùng cực phải có kinh_nghiệm tối_thiểu 02 tháng làm_việc tại vùng cực hoặc thừa_nhận tương_đương khác .
|
Điều 31 . Vi_phạm_quy_định về xử_lý chất_thải chăn_nuôi nông_hộ 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không có biện_pháp xử_lý phân , nước_thải chăn_nuôi bảo_đảm vệ_sinh môi_trường và gây ảnh_hưởng đến người xung_quanh .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả
Buộc phải thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường và báo_cáo kết_quả khắc_phục trong thời_hạn do người có thẩm_quyền xử_phạt ấn_định trong quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này .
|
Cây đầu dòng là gì ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Loài cây_trồng lâm_nghiệp chính là những loài cây lấy gỗ và lâm_sản ngoài gỗ đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này .
2 . Giống cây_trồng lâm_nghiệp chính là giống của các loài cây_trồng lâm_nghiệp chính .
3 . Nguồn giống là nơi cung_cấp vật_liệu nhân_giống bao_gồm : lâm_phần tuyển_chọn , rừng giống chuyển_hóa , rừng giống trồng , vườn giống , cây trội và vườn cây đầu dòng .
4 . Lâm_phần tuyển_chọn là khu rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng có chất_lượng trên mức trung_bình , được chọn để cung_cấp giống tạm_thời cho sản_xuất , nhưng chưa được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh hoặc chưa qua đánh_giá để công_nhận là rừng giống chuyển_hóa .
5 . Rừng giống chuyển_hóa là rừng giống được chọn từ những lâm_phần tốt nhất trong rừng tự_nhiên hoặc rừng trồng được tác_động bằng các biện_pháp kỹ_thuật lâm_sinh theo quy_định để lấy giống .
6 . Rừng giống trồng là rừng giống được trồng bằng cây gieo ươm từ hạt thu hái từ cây trội và trồng không theo sơ_đồ .
7 . Vườn giống là vườn được trồng theo sơ_đồ nhất_định từ các dòng vô_tính ( vườn giống vô_tính ) hoặc từ hạt của cây trội ( vườn giống hữu_tính ) đã được tuyển_chọn và công_nhận .
8 . Cây trội ( cây mẹ ) là cây tốt nhất được tuyển_chọn trong rừng tự_nhiên , rừng trồng , cây_trồng phân_tán , rừng giống hoặc vườn giống được sử_dụng để lấy vật_liệu nhân_giống .
9 . Cây đầu dòng là cây có năng_suất , chất_lượng cao và ổn_định , có khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi tốt hơn các cây khác trong quần_thể một giống được công_nhận qua khảo_nghiệm dòng vô_tính để cung_cấp vật_liệu nhân_giống vô_tính .
10 . Vườn cây đầu dòng là vườn cây được trồng bằng cây giống vô_tính nhân từ cây đầu dòng để cung_cấp vật_liệu sản_xuất giống vô_tính .
11 . Vật_liệu giống là cây giống để trồng rừng hoặc vật_liệu nhân_giống .
12 . Vật_liệu nhân_giống là hạt_giống , cây hoàn_chỉnh hoặc bộ_phận của chúng được sử_dụng sản_xuất ra cây giống .
13 . Khảo_nghiệm giống là quá_trình theo_dõi , đánh_giá trong điều_kiện và thời_gian nhất_định nhằm xác_định năng_suất , chất_lượng và khả_năng chống chịu sâu_bệnh hại và điều_kiện bất_lợi của giống .
14 . Trồng sản_xuất thử_nghiệm là việc trồng thử trên một đơn_vị diện_tích và thời_gian nhất_định để đánh_giá năng_suất , chất_lượng của giống trồng sản_xuất thử_nghiệm so với giống đối_chứng .
15 . Loài cây sinh_trưởng nhanh là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm từ 02 cm / năm trở lên hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh đạt từ 10 m3 / ha / năm trở lên .
16 . Loài cây sinh_trưởng chậm là những loài cây đạt lượng tăng_trưởng đường_kính bình_quân hàng năm dưới 02 cm / năm hoặc năng_suất bình_quân trong một chu_kỳ kinh_doanh dưới 10 m3 / ha / năm .
|
Điều 4 . Mạng_lưới tuyến bay đo , độ cao và tốc_độ bay 1 . Mạng_lưới tuyến bay đo từ , trọng_lực được thực_hiện theo tỷ_lệ điều_tra ; khoảng_cách các tuyến bay đo thường , khoảng_cách các tuyến bay đo tựa được quy_định tại Bảng 2 khoản này .
Bảng 2 . Khoảng_cách_mạng_lưới các tuyến bay đo
2 . Khoảng_cách giữa các tuyến bay đo thường_khi bay thực_tế không lệch quá một phần ba ( 1 / 3 ) khoảng_cách giữa hai tuyến liền kề so với thiết_kế .
3 . Yêu_cầu thiết_kế hướng ( phương vị ) tuyến bay đo :
a ) Hướng tuyến bay đo thường được thiết_kế vuông_góc hoặc gần vuông_góc với phương cấu_trúc địa_chất chung của vùng bay nhưng không nhỏ hơn 45 ° ;
b ) Hướng tuyến bay đo tựa được thiết_kế vuông_góc với tuyến bay đo thường ;
c ) Không thiết_kế tuyến bay đo thường theo hướng 90 ° hoặc 270 ° đối_với bay đo từ .
4 . Yêu_cầu thiết_kế tuyến bay đo liên_kết :
a ) Tuyến bay đo liên_kết được thiết_kế để đo chờm phủ lên cả hai vùng bay đo trên vùng có đặc_điểm trường từ ổn_định ;
b ) Việc liên_kết giữa hai vùng bay phải có ít_nhất ba tuyến bay đo liên_kết ; chiều dài mỗi tuyến bay đo liên_kết chờm trên từng vùng bay tối_thiểu 10 km .
5 . Độ cao bay đo từ và bay đo trọng_lực của tuyến bay đo thường , tuyến bay đo tựa tối_đa là 500m tính từ điểm_cao nhất của mặt địa_hình trên tuyến bay , trừ độ cao bay đo quy_định tại khoản 2 Điều 17 , điểm b khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 18 , khoản 2 Điều 37 và khoản 1 Điều 38 Thông_tư này . Việc xác_định độ cao bay đo cụ_thể được thực_hiện theo đề_án , dự_án , nhiệm_vụ ( sau đây gọi chung là đề_án ) do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt .
6 . Yêu_cầu về tốc_độ bay :
a ) Tốc_độ bay đo từ ≤ 500 km / h ;
b ) Tốc_độ bay đo trọng_lực ≤ 250 km / h và giữ ổn_định tốc_độ trong toàn_bộ quá_trình bay đo .
|
Thế_nào là hình_thức kế_toán theo quy_định cũ ?
|
Điều 4 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Kế_toán là việc thu_thập , xử_lý , kiểm_tra , phân_tích và cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính dưới hình_thức giá_trị , hiện_vật và thời_gian_lao_động .
2 . Kế_toán tài_chính là việc thu_thập , xử_lý , kiểm_tra , phân_tích và cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính bằng báo_cáo tài_chính cho đối_tượng có nhu_cầu sử_dụng thông_tin của đơn_vị kế_toán .
3 . Kế_toán quản_trị là việc thu_thập , xử_lý , phân_tích và cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính theo yêu_cầu quản_trị và quyết_định kinh_tế , tài_chính trong nội_bộ đơn_vị kế_toán .
4 . Nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính là những hoạt_động phát_sinh cụ_thể làm tăng , giảm tài_sản , nguồn hình_thành_tài_sản của đơn_vị kế_toán .
5 . Đơn_vị kế_toán là đối_tượng quy_định tại các điểm a , b , c , d và đ khoản 1 Điều 2 của Luật này có lập báo_cáo tài_chính .
6 . Kỳ kế_toán là khoảng thời_gian xác_định từ thời_điểm đơn_vị kế_toán bắt_đầu_ghi sổ kế_toán đến thời_điểm kết_thúc việc ghi sổ kế_toán , khóa sổ kế_toán để lập báo_cáo tài_chính .
7 . Chứng_từ kế_toán là những giấy_tờ và vật_mang tin phản_ánh nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh và đã hoàn_thành , làm căn_cứ ghi sổ kế_toán .
8 . Tài_liệu kế_toán là chứng từ kế_toán , sổ kế_toán , báo_cáo tài_chính , báo_cáo kế_toán quản_trị , báo_cáo kiểm_toán , báo_cáo kiểm_tra kế_toán và tài_liệu khác có liên_quan đến kế_toán .
9 . Chế_độ kế_toán là những quy_định và hướng_dẫn về kế_toán trong một lĩnh_vực hoặc một_số công_việc cụ_thể do cơ_quan quản_lý nhà_nước về kế_toán hoặc tổ_chức được cơ_quan quản_lý nhà_nước về kế_toán uỷ_quyền ban_hành .
10 . Kiểm_tra kế_toán là xem_xét , đánh_giá việc tuân_thủ pháp_luật về kế_toán , sự trung_thực , chính_xác của thông_tin , số_liệu kế_toán .
11 . Hành_nghề kế_toán là hoạt_động cung_cấp dịch_vụ kế_toán của doanh_nghiệp hoặc cá_nhân có đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện thực_hiện dịch_vụ kế_toán .
12 . Hình_thức kế_toán là các mẫu sổ kế_toán , trình_tự , phương_pháp ghi sổ và mối liên_quan giữa các sổ kế_toán .
13 . Phương_pháp kế_toán là cách_thức và thủ_tục cụ_thể để thực_hiện từng nội_dung công_việc kế_toán .
|
Điều 19 . Xử_lý tiền rách_nát , hư_hỏng Ngân_hàng Nhà_nước quy_định tiêu_chuẩn phân_loại tiền rách_nát , hư_hỏng ; đổi , thu_hồi các loại tiền rách_nát , hư_hỏng do quá_trình lưu_thông ; không đổi những đồng_tiền rách_nát , hư_hỏng do hành_vi huỷ_hoại .
|
Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng các công_trình khai_thác , sử_dụng phục_vụ xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 31 . Tổng_hợp , phân_tích các tài_liệu thu_thập , điều_tra phục_vụ xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa 1 . Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng vận_hành hồ chứa :
a ) Trong trường_hợp xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa lần đầu : lập danh_mục các hồ chứa ; danh_mục số_liệu vận_hành các hồ chứa ; sơ_bộ phân_tích chế_độ vận_hành của hồ chứa , gồm : chế_độ phát_điện , cấp_nước nông_nghiệp , sinh_hoạt , ... ; sơ_bộ đánh_giá khả_năng đáp_ứng nhiệm_vụ theo thiết_kế của hồ chứa và các nhiệm_vụ khác phát_sinh trong quá_trình vận_hành ;
b ) Trường_hợp rà_soát , điều_chỉnh không bổ_sung hồ và có bổ_sung hồ , tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng vận_hành hồ chứa theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này . Ngoài_ra , còn sơ_bộ đánh_giá khả_năng đáp_ứng nhiệm_vụ phòng_chống lũ và cấp_nước hạ_du theo quy_trình vận_hành liên hồ chứa đã ban_hành ; phân_tích tình_hình vận_hành thực_tế của các hồ trong quy_trình từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa ( trong cả mùa lũ và mùa cạn ) ; đánh_giá tình_hình phối_hợp vận_hành của các hồ trên lưu_vực theo quy_định trong quy_trình vận_hành liên hồ chứa ( trong cả mùa lũ và mùa cạn ) ; phân_tích , đánh_giá sự phù_hợp của việc vận_hành các hồ chứa theo dấu_hiệu mực nước tại các trạm quan_trắc vận_hành ( trong cả mùa lũ và mùa cạn ) ; đánh_giá khả_năng tích nước cuối mùa lũ của các hồ trong các năm từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa ; phân_tích , đánh_giá sự phù_hợp của việc quy_định các hồ vận_hành xả nước trong từng giai_đoạn sử_dụng nước với yêu_cầu ở hạ_du và dòng_chảy đến hồ .
2 . Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng các công_trình khai_thác , sử_dụng :
a ) Lập danh_mục các công_trình khai_thác , sử_dụng : tên công_trình , vị_trí , tọa_độ ; cơ_quan quản_lý ; đơn_vị vận_hành ; loại_hình quản_lý ; loại_hình công_trình ; tên nguồn nước khai_thác , lưu_vực sông ; lưu_lượng khai_thác ; chế_độ khai_thác ; phương_thức khai_thác ; mục_đích sử_dụng ; thời_kỳ sử_dụng nước ; phạm_vi cấp_nước ; nhiệm_vụ và quy_mô công_trình ; tiêu_chuẩn cấp_nước ;
b ) Sơ_bộ xác_định hiện_trạng sử_dụng nước theo từng thời_kỳ sử_dụng nước .
3 . Tổng_hợp các yêu_cầu về phòng , chống lũ và khai_thác , sử_dụng nước của địa_phương .
4 . Tổng_hợp , phân_tích , đánh_giá hiện_trạng các trạm khí_tượng , thủy_văn , tài_nguyên nước và trạm quan_trắc vận_hành hồ
a ) Trường_hợp xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa lần đầu : lập danh_mục các trạm ; danh_mục số_liệu vận_hành các trạm ; phân_tích , đánh_giá hiện_trạng chế_độ quan_trắc , số_liệu quan_trắc của các trạm thủy_văn , tài_nguyên nước , trạm quan_trắc vận_hành ; lựa_chọn các trạm khí_tượng , thủy_văn , tài_nguyên nước để phục_vụ tính_toán nguồn nước và trạm quan_trắc vận_hành hồ phục_vụ vận_hành quy_trình và chuẩn_bị lấy ý_kiến của địa_phương ;
b ) Trường_hợp rà_soát , điều_chỉnh không bổ_sung hồ , có bổ_sung hồ , thực_hiện theo quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này và tiến_hành phân_tích , đánh_giá diễn_biến dòng_chảy , tình_hình lũ_lụt trên lưu_vực sông từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa ; phân_tích , đánh_giá diễn_biến dòng_chảy , tình_hình hạn_hán , xâm_nhập mặn trên lưu_vực sông từ khi ban_hành quy_trình vận_hành liên hồ chứa .
5 . Xác_định các yêu_cầu về số_liệu phục_vụ tính_toán các phương_án vận_hành liên hồ chứa :
a ) Chỉ ra các số_liệu cần phải cập_nhật , bổ_sung để hoàn_nguyên , kéo_dài số_liệu mực nước , lưu_lượng ( Q , H ) ;
b ) Chỉ ra các phương_án để đồng_bộ dữ_liệu phục_vụ tính_toán , kéo_dài số_liệu , hoàn_nguyên số_liệu mực nước , lưu_lượng ( Q , H ) ;
c ) Sơ_bộ xác_định các yêu_cầu về tính_toán nhu_cầu sử_dụng nước tại các trạm quan_trắc vận_hành theo từng thời_kỳ , dung_tích hữu_ích của từng hồ , lượng nước phát_sinh trên lưu_vực trong mùa cạn , tính_toán yêu_cầu mực nước của từng hồ theo thời_đoạn 10 ngày nhằm xác_định được mực nước yêu_cầu của từng hồ ở thời_điểm đầu mùa cạn , từng thời_điểm trong mùa cạn , xảy ra 2 trường_hợp : trường_hợp khả_năng nguồn nước và khả_năng các hồ thỏa_mãn được nhu_cầu sử_dụng nước của vùng hạ_du trong suốt mùa cạn thì cần_thiết tính_toán , xác_định mực nước tối_thiểu của từng hồ cần duy_trì tại đầu các thời_đoạn 10 ngày và trường_hợp khả_năng nguồn nước và khả_năng các hồ không thỏa_mãn được nhu_cầu sử_dụng nước của vùng hạ_du trong suốt mùa cạn thì cần xác_định thời_kỳ ưu_tiên cho các hồ tích nước để thời_kỳ dùng nước gia_tăng sử_dụng , đồng_thời phân_tích , xác_định mức_độ ưu_tiên cho từng mục_đích sử_dụng và xác_định mực nước tối_thiểu của từng hồ cần duy_trì tại đầu các thời_đoạn 10 ngày .
6 . Xây_dựng các sơ_đồ liên_quan :
a ) Sơ_họa vị_trí trạm khí_tượng , thủy_văn , tài_nguyên nước ;
b ) Sơ_họa vị_trí các công_trình khai_thác , sử_dụng nước , hồ chứa và các trạm thủy_văn , tài_nguyên nước và trạm quan_trắc vận_hành hồ .
|
Điều 5 . Hình_thức công_khai Việc công_khai các nội_dung quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Thông_tư này được thực_hiện bằng một hoặc một_số hình_thức quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 15 của Luật Ngân_sách nhà_nước , đối_với đơn_vị có Cổng thông_tin điện_tử thì phải thực_hiện công_khai ngân_sách qua Cổng thông_tin điện_tử của đơn_vị mình .
|
Có bị phạt khi không đánh_số thứ_tự đối_với văn_bản công_chứng có từ 2 trang được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ;
d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ;
b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ;
c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ;
d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ;
đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ;
e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ;
g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ;
h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ;
i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ;
k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ;
l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ;
n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng .
3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ;
đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ;
h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ;
i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ;
k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ;
n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ;
p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ;
q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ;
c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ;
d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ;
đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ;
g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ;
h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ;
i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ;
k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ;
l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ;
m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ;
n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ;
o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ;
p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ;
q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ;
r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ;
s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình .
5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ;
b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên .
6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ;
b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ;
c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định .
7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ;
c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ;
c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
|
Điều 24 . Điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thuyền_trưởng , đại phó_tàu từ 3000 GT trở lên 1 . Điều_kiện chuyên_môn :
a ) Tốt_nghiệp chuyên_ngành điều_khiển tàu_biển trình_độ đại_học ; trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành điều_khiển tàu_biển trình_độ cao_đẳng thì phải hoàn_thành chương_trình đào_tạo nâng cao do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định ;
b ) Có tiếng Anh hàng_hải trình_độ 3 ;
c ) Hoàn_thành chương_trình bồi_dưỡng nghiệp_vụ do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định ;
d ) Đạt kết_quả kỳ thi thuyền_trưởng , đại phó_tàu từ 3000 GT trở lên .
2 . Điều_kiện đảm_nhiệm chức_danh :
a ) Đối_với đại phó : có thời_gian đảm_nhiệm chức_danh_sỹ quan boong tàu từ 500 GT trở lên tối_thiểu 24 tháng ;
b ) Đối_với thuyền_trưởng : có thời_gian đảm_nhiệm chức_danh đại phó_tàu từ 3000 GT trở lên tối_thiểu 24 tháng hoặc có thời_gian đảm_nhiệm chức_danh thuyền_trưởng tàu từ 500 GT đến dưới 3000 GT tối_thiểu 12 tháng và đảm_nhiệm chức_danh đại phó_tàu từ 3000 GT trở lên tối_thiểu 12 tháng .
|
Họp kỹ_thuật để xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 3 . Trình_tự xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả Việc xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả do nhà_nước đã đầu_tư ( sau đây gọi chung là xác_định chi_phí hoàn_trả ) thực_hiện theo trình_tự sau :
1 . Thu_thập số_liệu , tài_liệu :
Số_liệu , tài_liệu được thu_thập gồm : các báo_cáo đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản được lưu_trữ theo quy_định tại Điều 3 Quy_định ban_hành kèm theo Quyết_định số 04 / 2018 / QĐ - TTg ; các quyết_định phê_duyệt trữ_lượng khoáng_sản , kết_quả chuyển_đổi trữ_lượng khoáng_sản ; giấy_phép thăm_dò khoáng_sản , giấy_phép khai_thác khoáng_sản và các tài_liệu khác có liên_quan đến khu_vực đề_nghị cấp phép khai_thác khoáng_sản hoặc khu_vực đã được cấp phép khai_thác khoáng_sản .
2 . Khảo_sát thực_tế :
Việc khảo_sát thực_tế để thực_hiện các nhiệm_vụ sau :
a ) Kiểm_tra tính xác_thực về vị_trí , diện_tích , các công_trình địa_chất đã thi_công trong diện_tích đề_nghị cấp phép khai_thác khoáng_sản hoặc đã được cấp phép khai_thác khoáng_sản ; các yếu_tố liên_quan đến điều_kiện thi_công các công_trình địa_chất ;
b ) Kiểm_tra hiện_trạng khai_thác khoáng_sản ;
c ) Kết_thúc khảo_sát , Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả lập biên_bản khảo_sát thực_tế , trong đó có đại_diện của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác hoặc tổ_chức , cá_nhân đã được cấp phép khai_thác khoáng_sản và thể_hiện đầy_đủ kết_quả khảo_sát theo các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm b khoản này .
3 . Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả lập Báo_cáo kết_quả xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả do nhà_nước đã đầu_tư ( sau đây gọi chung là Báo_cáo kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả ) .
4 . Họp kỹ_thuật :
a ) Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả tổ_chức họp kỹ_thuật có đại_diện tham_gia của cơ_quan thường_trực thẩm_định quy_định tại khoản 9 Điều 4 Thông_tư này để xem_xét về cơ_sở pháp_lý , phương_pháp xác_định chi_phí hoàn_trả ; khối_lượng các hạng_mục công_trình địa_chất , việc áp_dụng định mức kinh_tế - kỹ_thuật , đơn_giá và trữ_lượng khoáng_sản ;
b ) Trên_cơ_sở kết_quả họp kỹ_thuật , Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả hoàn_thành Báo_cáo kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả .
5 . Họp Hội_đồng thẩm_định kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng thẩm_định ) . Việc tổ_chức họp Hội_đồng thẩm_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này .
6 . Trình cơ quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả .
7 . Thông_báo kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả .
|
Điều 4 . Quy_định thanh_toán đối_với một_số thuốc 1 . Các dạng đồng_phân_hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt_chất ( kể_cả dạng đơn thành_phần và dạng phối_hợp đa thành_phần , trừ vitamin và khoáng_chất ) có trong Danh_mục thuốc tại Phụ_lục 01 đều được Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán nếu có cùng chỉ_định với dạng_hóa học hay tên thuốc ghi trong Danh_mục thuốc .
2 . Thuốc được xếp nhóm này dùng điều_trị bệnh thuộc nhóm khác được Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán nếu có chỉ_định phù_hợp với Khoản 2 Điều 3 Thông_tư này .
3 . Một_số thuốc có quy_định điều_kiện , tỷ_lệ thanh_toán được Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán theo quy_định tại cột 8 của Danh_mục thuốc tại Phụ_lục 01
4 . Trường_hợp theo chỉ_định chuyên_môn , người_bệnh chỉ sử_dụng một phần lượng thuốc trong đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất ( ví_dụ : thuốc dùng trong chuyên_khoa nhi , chuyên_khoa ung_bướu ) và lượng thuốc còn lại không_thể sử_dụng được ( ví_dụ : không có người_bệnh có cùng chỉ_định , lượng thuốc còn lại không đủ liều_lượng , quá thời_hạn bảo_quản của thuốc ) thì Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán toàn_bộ theo giá của đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất .
5 . Các thuốc có ký_hiệu dấu ( * ) là thuốc phải được hội_chẩn trước khi sử_dụng , trừ trường_hợp cấp_cứu . Đối_với thuốc kháng_sinh có ký_hiệu dấu ( * ) , Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán khi thực_hiện đúng quy_trình hội_chẩn khi kê đơn theo quy_định về Hướng_dẫn thực_hiện quản_lý sử_dụng kháng_sinh trong bệnh_viện của Bộ Y_tế .
6 . Đối_với các thuốc điều_trị ung_thư :
a ) Chỉ được sử_dụng để điều_trị ung_thư tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có chức_năng điều_trị ung_thư ( bao_gồm cơ_sở ung_bướu , huyết_học truyền máu và y_học hạt_nhân ; các khoa , đơn_vị ung_bướu , huyết_học truyền máu và y_học hạt_nhân trong viện , bệnh_viện chuyên_khoa hoặc đa_khoa ) và phải do bác_sĩ được cấp chứng_chỉ hành_nghề , phạm_vi hoạt_động chuyên_môn là ung_bướu hoặc huyết_học truyền máu chỉ_định ;
b ) Trường_hợp sử_dụng để điều_trị các bệnh khác không phải ung_thư : Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán theo đúng hướng_dẫn chẩn_đoán và điều_trị của Bộ Y_tế hoặc của bệnh_viện . Trường_hợp chưa có hướng_dẫn chẩn_đoán và điều_trị thì phải hội_chẩn với bác_sĩ chuyên_khoa ung_bướu . Trường_hợp chưa có hướng_dẫn chẩn_đoán và điều_trị và không có bác_sĩ chuyên_khoa ung_bướu thì phải được hội_chẩn dưới sự chủ_trì của lãnh_đạo bệnh_viện trước khi chỉ_định sử_dụng .
7 . Các thuốc do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tự bào_chế hoặc pha_chế được Quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán khi :
a ) Hoạt_chất của thuốc có trong Danh_mục tại Phụ_lục 01 ;
b ) Phù_hợp về đường dùng , dạng dùng , hạng bệnh_viện được sử_dụng trong Danh_mục tại Phụ_lục 01 ;
c ) Sử_dụng tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó ;
d ) Người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm phê_duyệt quy_trình bào_chế hoặc pha_chế , tiêu_chuẩn chất_lượng , giá thuốc ; thống_nhất với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội về giá thuốc để làm căn_cứ thanh_toán . Giá_thành sản_phẩm được xây_dựng trên cơ_sở : chi_phí nguyên vật_liệu làm thuốc ; chi_phí hao_hụt ; chi_phí bao_bì đóng_gói ; chi_phí nhân_công ; chi_phí bào_chế bao_gồm điện , nước , nhiên_liệu ; chi_phí kiểm_nghiệm và chi_phí khác ( nếu có ) .
|
Xây_dựng trang_trại nuôi lợn quy_mô nhỏ cách chợ 100 m có đúng quy_định không ?
|
Điều 5 . Quy_định khoảng_cách an_toàn trong chăn_nuôi trang_trại 1 . Nguyên_tắc xác_định khoảng_cách trong chăn_nuôi trang_trại
a ) Nguyên_tắc xác_định khoảng_cách từ trang_trại chăn_nuôi đến đối_tượng chịu ảnh_hưởng của hoạt_động chăn_nuôi là khoảng_cách ngắn nhất từ chuồng nuôi hoặc khu_vực chứa_chất_thải chăn_nuôi đến tường rào hoặc ranh_giới của đối_tượng chịu ảnh_hưởng ;
b ) Nguyên_tắc xác_định khoảng_cách từ trang_trại chăn_nuôi đến trang_trại chăn_nuôi là khoảng_cách ngắn nhất từ chuồng nuôi hoặc khu_vực chứa_chất_thải chăn_nuôi đến chuồng nuôi hoặc khu_vực chứa_chất_thải chăn_nuôi của trang_trại khác .
2 . Khoảng_cách từ trang_trại chăn_nuôi quy_mô nhỏ đến khu tập_trung xử_lý chất_thải sinh_hoạt , công_nghiệp , khu dân_cư tối_thiểu là 100 mét ; trường_học , bệnh_viện , chợ , nguồn cung_cấp_nước sinh_hoạt cho cộng_đồng dân_cư tối_thiểu là 150 mét .
3 . Khoảng_cách từ trang_trại chăn_nuôi quy_mô vừa đến khu tập_trung xử_lý chất_thải sinh_hoạt , công_nghiệp , khu dân_cư tối_thiểu là 200 mét ; trường_học , bệnh_viện , chợ tối_thiểu là 300 mét .
4 . Khoảng_cách từ trang_trại chăn_nuôi quy_mô lớn đến khu tập_trung xử_lý chất_thải sinh_hoạt , công_nghiệp , khu dân_cư tối_thiểu là 400 mét ; trường_học , bệnh_viện , chợ , nguồn cung_cấp_nước sinh_hoạt cho cộng_đồng dân_cư tối_thiểu là 500 mét .
5 . Khoảng_cách giữa 02 trang_trại chăn_nuôi của 02 chủ_thể khác nhau tối_thiểu là 50 mét .
|
Điều 17 . Thông_tin về bảo_hiểm hưu_trí 1 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm có trách_nhiệm công_bố chính_xác , đầy_đủ và kịp_thời cho bên mua bảo_hiểm các thông_tin liên_quan đến hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí đã giao_kết . Thông_tin cung_cấp cho bên mua bảo_hiểm phải phù_hợp với sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí được Bộ Tài_chính phê_chuẩn .
2 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm phải thành_lập bộ_phận chăm_sóc khách_hàng , chuyên trả_lời , giải_đáp thắc_mắc liên_quan đến hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí .
3 . Sau khi được Bộ Tài_chính phê_chuẩn sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí , doanh_nghiệp bảo_hiểm có trách_nhiệm xây_dựng website về bảo_hiểm hưu_trí :
a ) Hướng_dẫn bên mua bảo_hiểm_tự thiết_lập kế_hoạch hưu_trí của mình ;
b ) Bên mua bảo_hiểm có_thể tự kiểm_tra thông_tin của hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí và các thông_tin tư_vấn của đại_lý ;
c ) Người được bảo_hiểm có_thể kiểm_tra giá_trị tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí cá_nhân tại từng thời_điểm ;
d ) Các quyền_lợi minh_họa cho sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí phải phân_biệt rõ giữa quyền_lợi bảo_đảm và quyền_lợi giả_định ;
đ ) Công_khai và cập_nhật toàn_bộ quy_tắc , điều_khoản đã được Bộ Tài_chính phê_chuẩn , tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm , tài_liệu minh_họa bán hàng , kết_quả đầu_tư của quỹ hưu_trí tự_nguyện trong 05 ( năm ) năm liên_tiếp gần nhất .
4 . Bên mua bảo_hiểm có quyền yêu_cầu doanh_nghiệp bảo_hiểm cung_cấp đầy_đủ thông_tin và giải_thích các điều_kiện , điều_khoản bảo_hiểm để nhận_thức được các rủi_ro liên_quan khi giao_kết_hợp_đồng bảo_hiểm hưu_trí .
5 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm báo_cáo Bộ Tài_chính kết_quả hoạt_động của quỹ hưu_trí tự_nguyện định_kỳ hàng năm theo mẫu tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
|
03 tiêu_chí đánh_giá việc xây_dựng và hoàn_thiện chính_sách , pháp_luật về phòng_chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 17 . Tiêu_chí đánh_giá việc xây_dựng và hoàn_thiện chính_sách , pháp_luật về phòng , chống tham_nhũng Tiêu_chí đánh_giá việc xây_dựng và hoàn_thiện chính_sách , pháp_luật về phòng , chống tham_nhũng bao_gồm các tiêu_chí thành_phần sau :
1 . Việc lãnh_đạo , chỉ_đạo , thực_hiện công_tác xây_dựng và hoàn_thiện chính_sách , pháp_luật về phòng , chống tham_nhũng ;
2 . Việc lãnh_đạo , chỉ_đạo , thực_hiện công_tác kiểm_tra , rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật về phòng , chống tham_nhũng ;
3 . Việc lãnh_đạo , chỉ_đạo , thực_hiện công_tác phổ_biến , giáo_dục pháp_luật , kiểm_tra và theo_dõi thi_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về phòng , chống tham_nhũng .
|
Điều 9 . Kiểm_tra viên cao_cấp thuế ( mã_số 06.036 ) 1 . Chức_trách
Kiểm_tra viên cao_cấp thuế là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ cao nhất của ngành thuế , làm_việc ở Cục thuế , có trách_nhiệm thực_hiện chức_năng quản_lý thuế và trực_tiếp thực_hiện các phần_hành nghiệp_vụ thuế ở mức_độ phức_tạp cao .
2 . Nhiệm_vụ :
a ) Tham_gia xây_dựng chiến_lược phát_triển của ngành , kế_hoạch thu thuế , thu nợ thuế , thu khác , kế_hoạch hàng năm của ngành , địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý ;
b ) Tổ_chức thực_hiện :
- Kiểm_tra giám_sát tờ khai thuế , căn_cứ tính thuế xác_định số thuế phải nộp , xử_lý và giải_quyết hồ_sơ miễn_giảm , giảm thuế , hoàn thuế , xóa nợ thuế theo quy_định của luật thuế ;
- Thẩm_định hồ_sơ , giải_quyết miễn_giảm thuế , hoàn thuế với các trường_hợp đặc_biệt ;
- Tham_gia xây_dựng hệ_thống thông_tin quản_lý người nộp thuế ;
- Tham_gia thực_hiện việc cưỡng_chế thi_hành_quyết_định hành_chính thuế theo quy_định và theo sự phân_công của cấp có thẩm_quyền ;
- Chủ_trì hoặc tham_gia nghiên_cứu đề_xuất chủ_trương chính_sách và biện_pháp quản_lý thuế phù_hợp với chiến_lược phát_triển của ngành và của chiến_lược phát_triển kinh_tế của địa_phương ;
- Phân_tích đánh_giá kết_quả hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , hoạt_động dịch_vụ , công_tác hạch_toán kế_toán . Tình_hình thực_hiện kế_hoạch thu nộp thuế của đối_tượng nộp thuế thuộc phạm_vi quản_lý , dự_báo tình_hình phát_triển nguồn thu và nợ thuế , đề_xuất với cấp có thẩm_quyền các biện_pháp quản_lý rủi_ro để tăng nguồn thu cho Ngân_sách nhà_nước ;
c ) Chủ_trì hoặc tham_gia nghiên_cứu , xây_dựng các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về thuế ;
d ) Tham_gia góp_ý ( khi có yêu_cầu ) với các đối_tượng nộp thuế thuộc thẩm_quyền quản_lý trong việc đầu_tư , sử_dụng nguồn_lực , cải_tiến , ứng_dụng công_nghệ tiên_tiến , tìm_kiếm thị_trường nâng cao năng_lực cạnh_tranh tăng nguồn thu cho Ngân_sách nhà_nước ;
đ ) Phối_hợp với các tổ_chức , đơn_vị trong và ngoài ngành để nâng cao hiệu_quả quản_lý thuế ;
e ) Tổ_chức kiểm_tra tình_hình chấp_hành pháp_luật thuế , các văn_bản pháp_luật khác về tài_chính của ngành , chấp_hành kỷ_luật , kỷ_cương hành_chính về quản_lý thuế của đối_tượng nộp thuế , xử_lý theo thẩm_quyền , trình cấp có thẩm_quyền xử_lý các vi_phạm_pháp_luật thuế theo quy_định của pháp_luật ;
g ) Tham_gia biên_soạn tài_liệu , hướng_dẫn đào_tạo , bồi_dưỡng công_chức theo yêu_cầu của Cục thuế và Tổng_cục Thuế .
3 . Năng_lực :
a ) Nắm vững đường_lối chiến_lược phát_triển kinh_tế xã_hội và hội_nhập quốc_tế của quốc_gia , kế_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội của địa_phương nơi công_tác ;
b ) Nắm vững chiến_lược phát_triển ngành Tài_chính , chiến_lược cải_cách hành_chính và hiện_đại_hóa của ngành ;
c ) Hiểu_biết sâu_sắc về luật quản_lý thuế , pháp_luật thuế , pháp_luật về tài_chính , kế_toán và các luật_pháp về hành_chính có liên_quan đến nhiệm_vụ , chức_năng quản_lý thuế ;
d ) Am_hiểu rộng về tình_hình phát_triển kinh_tế xã_hội của lĩnh_vực quản_lý_tài_chính ở trong nước và quốc_tế ;
đ ) Có năng_lực nghiên_cứu khoa_học và tổ_chức chỉ_đạo ứng_dụng tiến_bộ kỹ_thuật hiện_đại_để cải_tiến hệ_thống quản_lý nghiệp_vụ thuế ;
e ) Nắm và hiểu rõ về tình_hình sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ , nhưng đặc_thù về công_nghệ , quy_trình sản_xuất , những biến_động về giá_cả , năng_lực cạnh_tranh của sản_phẩm , ngành_hàng của đối_tượng quản_lý ;
g ) Có năng_lực tổng_hợp , phân_tích , tổ_chức , chỉ_đạo , hướng_dẫn quản_lý thuế ; có khả_năng dự_báo về tình_hình nguồn thu từ thuế và nguồn thu khác thuộc đối_tượng được phân_công quản_lý ;
h ) Có kỹ_năng thuyết_trình những vấn_đề nghiệp_vụ chuyên_sâu về thuế ; kỹ_năng thu_nhận thông_tin và xử_lý những thông_tin nhạy_cảm ; kỹ_năng phân_tích tài_chính đối_với các công_ty lớn và phức_tạp ; kỹ_năng quản_lý và xử_lý_sự xung_đột ; có kỹ_năng soạn_thảo văn_bản ; kỹ_năng lập báo_cáo , tổng_kết đánh_giá công_việc và kỹ_năng dự_báo về công_việc thuộc lĩnh_vực quản_lý ;
i ) Có chuyên_môn sâu về lý_luận và thực_tiễn về thuế và pháp_luật hành_chính ; có kỹ_năng xây_dựng đề_án quản_lý thuế ; có khả_năng quản_lý và tổ_chức điều_hành tốt công_tác quản_lý thuế ở đơn_vị , ngành , lĩnh_vực .
4 . Trình_độ :
a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành thuế , kinh_tế , tài_chính , kế_toán , luật kinh_tế trở lên ;
b ) Có bằng tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị ;
c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kiểm_tra viên cao_cấp thuế ;
d ) Có ngoại_ngữ trình_độ C trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ;
đ ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet ) và sử_dụng thành_thạo phần_mềm quản_lý thuế phục_vụ công_tác chuyên_môn ;
e ) Có thời_gian tối_thiểu ở ngạch kiểm_tra viên chính thuế là 06 năm ;
g ) Chủ_trì hoặc tham_gia đề_tài , đề_án , công_trình nghiên_cứu khoa_học liên_quan đến lĩnh_vực quản_lý thuế được Hội_đồng khoa_học cấp Bộ , ngành công_nhận và áp_dụng có hiệu_quả trong thực_tiễn .
|
Quy_định về trách_nhiệm của ngân_hàng được phép thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 4 . Trách_nhiệm của ngân_hàng được phép 1 . Xây_dựng quy_định nội_bộ , trong đó có quy_định về việc kiểm_tra đồng_thời cả hợp_đồng mua hàng_hóa và hợp_đồng bán hàng_hóa trong cùng một giao_dịch kinh_doanh chuyển khẩu khi thực_hiện chuyển tiền ra nước_ngoài , giám_sát luồng ngoại_tệ chuyển ra - vào lãnh_thổ Việt_Nam trong kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa thông_qua việc thống_kê , theo_dõi số_liệu chuyển tiền ra và nhận tiền về trong cùng một giao_dịch_chuyển khẩu .
2 . Khi thực_hiện các giao_dịch bán ngoại_tệ , thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa cho khách_hàng , ngân_hàng được phép có trách_nhiệm xem_xét , kiểm_tra , lưu_giữ các giấy_tờ và chứng_từ phù_hợp với các giao_dịch thực_tế để đảm_bảo việc cung_ứng các dịch_vụ ngoại_hối được thực_hiện đúng mục_đích và phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật có liên_quan .
3 . Thực_hiện nghiêm_túc và hướng_dẫn khách_hàng thực_hiện các quy_định tại Thông_tư này .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn thực_hiện một_số điều về việc người lao_động đăng_ký tham_gia dự_án , hoạt_động thực_hiện chính_sách việc làm_công ; chế_độ đối_với người lao_động tham_gia dự_án , hoạt_động thực_hiện chính_sách việc làm_công áp_dụng hình_thức tham_gia thực_hiện của cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu ( sau đây gọi chung là người lao_động làm_việc theo hình_thức cộng_đồng ) và báo_cáo kết_quả_thực_hiện chính_sách việc làm_công quy_định tại Nghị_định số 61 / 2015 / NĐ - CP.
|
Người nào vi_phạm hành_chính trong kinh_doanh khí bị phạt tối_đa bao_nhiêu tiền ?
|
Điều 4 . Các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Đối_với mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực dầu_khí , kinh_doanh xăng dầu và khí , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm phải chịu hình_thức xử_phạt chính là phạt tiền . Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thăm_dò , khai_thác dầu_khí là 1.000.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 2.000.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực kinh_doanh xăng dầu và khí là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức .
2 . Tùy_theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều hình_thức xử_phạt bổ_sung sau :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xăng dầu , Giấy_phép kinh_doanh khí có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
c ) Trục_xuất .
3 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính và hình_thức xử_phạt bổ_sung , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , tổ_chức , cá_nhân vi_phạm có_thể bị áp_dụng một hoặc nhiều biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu ;
b ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc buộc tái_xuất xăng dầu , nguyên_liệu sản_xuất xăng dầu , khí ;
c ) Buộc thu_hồi chai LPG , LPG chai hoặc LPG chai mini không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ;
d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính ;
đ ) Buộc thực_hiện việc kiểm_tra , bảo_dưỡng và thay_thế các chai LPG , thiết_bị phụ_trợ dùng khí không bảo_đảm an_toàn cho khách_hàng sử_dụng ;
e ) Buộc trả lại chai LPG cho chủ sở_hữu , người quản_lý hoặc người sử_dụng hợp_pháp .
|
Điều 13 . Quốc_kỳ Việt_Nam trên xe riêng khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện hoạt_động đối_ngoại 1 . Quốc_kỳ Việt_Nam_cắm trên xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu_cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận .
2 . Xe riêng của người đứng đầu_cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
|
Áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn đối_với các hành_vi vi_phạm của Cảnh_sát biển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 21 . Áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn đối_với các hành_vi vi_phạm 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát biển Việt_Nam đang thi_hành công_vụ khi áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn phải đảm_bảo đúng thẩm_quyền , đúng người vi_phạm , đúng trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật đối_với trường_hợp cần ngăn_chặn kịp_thời hành_vi vi_phạm_pháp_luật , để bảo_đảm cho việc xử_lý vi_phạm_pháp_luật .
2 . Đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn phải tổ_chức canh_gác đảm_bảo_an_toàn đối_với trường_hợp áp_dụng biện_pháp tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm trong thời_gian tạm giữ .
|
Điều 14 . Danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” 1 . Danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” được xét tặng hàng năm cho cá_nhân đạt các tiêu_chuẩn sau :
a ) Đạt các tiêu_chuẩn của danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” ;
b ) Có sáng_kiến là giải_pháp kỹ_thuật , giải_pháp quản_lý , giải_pháp tác_nghiệp , giải_pháp ứng_dụng tiến_bộ kỹ_thuật để tăng năng_suất lao_động , tăng hiệu_quả công_tác hoặc có đề_tài nghiên_cứu khoa_học được Hội_đồng Khoa_học - Sáng_kiến cơ_sở công_nhận hoặc đã được nghiệm_thu áp_dụng .
2 . Tỉ_lệ cá_nhân được xét tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” không vượt quá 15 % tổng_số cá_nhân đạt danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” .
|
Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 36 . Đăng_ký nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh là cơ_quan tiếp_nhận , thẩm_định và cấp giấy xác_nhận đăng_ký nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực .
2 . Hồ_sơ đăng_ký bao_gồm :
a ) Đơn đăng_ký theo Mẫu_số 26 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất khi được giao , cho thuê đất để nuôi_trồng thủy_sản hoặc giấy_phép hoạt_động nuôi_trồng thủy_sản trong phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi , thủy_điện hoặc quyết_định giao khu_vực biển hoặc hợp_đồng thuê quyền sử_dụng đất , khu_vực biển để nuôi_trồng thủy_sản ;
c ) Sơ_đồ mặt_bằng vị_trí ao / lồng nuôi có xác_nhận của chủ cơ_sở .
3 . Hồ_sơ đăng_ký lại bao_gồm :
a ) Đơn đăng_ký lại theo Mẫu_số 27 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_chính giấy xác_nhận đăng_ký đã được cấp ( trừ trường_hợp bị mất ) ;
c ) Trường_hợp có sự thay_đổi chủ cơ_sở nuôi phải có giấy_tờ chứng_minh ; thay_đổi diện_tích ao nuôi , mục_đích sử_dụng phải có sơ_đồ mặt_bằng vị_trí ao / lồng nuôi có xác_nhận của chủ cơ_sở .
4 . Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực bao_gồm :
a ) Chủ cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản gửi hồ_sơ đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan quản_lý thủy_sản cấp tỉnh xem_xét , cấp Giấy xác_nhận theo Mẫu_số 28 . NT Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này .
5 . Đăng_ký lại nuôi_trồng thủy_sản lồng bè , đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực khi thuộc một trong các trường_hợp sau : giấy xác_nhận đăng_ký bị mất ; bị rách ; thay_đổi chủ cơ_sở nuôi ; thay_đổi diện_tích ao nuôi ; thay_đổi đối_tượng nuôi ; thay_đổi mục_đích sử_dụng .
|
Điều 7 . Điều_khoản thi_hành 1 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm tổ_chức thi thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành tài_nguyên và môi_trường theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp không có điều_kiện để tổ_chức kỳ thi riêng thì tổng_hợp nhu_cầu , gửi danh_sách viên_chức đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện thi thăng_hạng các chức_danh nghề_nghiệp ngành tài_nguyên và môi_trường theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư liên_tịch này về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trước ngày 31 tháng 3 hàng năm để Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phối_hợp với Bộ Nội_vụ tổ_chức kỳ thi chung .
2 . Viên_chức đã được cấp Chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức quản_lý kinh_tế - kỹ_thuật_viên_chức ngạch chính ngành tài_nguyên và môi_trường ( chức_danh nghề_nghiệp hạng II ) được tiếp_tục sử_dụng Chứng_chỉ này để tham_gia kỳ_thi thăng_hạng viên_chức chuyên_ngành tài_nguyên và môi_trường từ hạng III lên hạng II đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
|
Nhiệm_vụ của người thực_hiện hoạt_động xét_nghiệm tại trạm y_tế xã được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 18 . Nhiệm_vụ của người thực_hiện hoạt_động xét_nghiệm tại trạm y_tế xã 1 . Nhân_viên y_tế ( bác_sỹ , y_sỹ , điều_dưỡng , kỹ_thuật_viên , hộ_sinh , dược_sỹ ) thực_hiện các xét_nghiệm nhanh và ghi kết_quả xét_nghiệm vào hồ_sơ bệnh_án , sổ khám bệnh , sổ lưu kết_quả xét_nghiệm theo phân_công của trưởng trạm y_tế xã .
2 . Thực_hiện các xét_nghiệm hoặc gửi mẫu bệnh_phẩm tới cơ_sở y_tế có thực_hiện xét_nghiệm đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép hoạt_động để làm xét_nghiệm theo danh_mục kỹ_thuật được phép triển_khai .
|
Điều 56 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về thi_công công_trình đường_sắt trên đường_sắt đang khai_thác 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình không thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức trực_tiếp_quản_lý công_trình đường_sắt biết trước khi thi_công ;
b ) Không bố_trí đủ thiết_bị an_toàn và tín_hiệu theo quy_định đối_với phương_tiện , thiết_bị thi_công ;
c ) Không bố_trí hoặc bố_trí không đúng vị_trí quy_định , không đủ biển_báo , tín_hiệu phòng_vệ theo quy_định , không có biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt trong quá_trình thi_công ;
d ) Điều_khiển phương_tiện , thiết_bị thi_công mà không có bằng , chứng_chỉ chuyên_môn theo quy_định ;
đ ) Thu_hồi tín_hiệu phòng_vệ khi chưa kết_thúc thi_công , chưa kiểm_tra trạng_thái đường , chưa kiểm_tra giới_hạn tiếp_giáp kiến_trúc đủ điều_kiện bảo_đảm an_toàn chạy_tàu ;
e ) Thi_công công_trình đường_sắt có Giấy_phép thi_công nhưng đã hết thời_hạn ghi trong Giấy_phép hoặc có văn_bản chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền nhưng đã hết thời_hạn thi_công ghi trong văn_bản ;
g ) Để vật_tư , vật_liệu , máy_móc , thiết_bị phục_vụ thi_công , biển phòng_vệ , biển_báo tạm_thời vi_phạm khổ giới_hạn tiếp_giáp kiến_trúc đường_sắt khi hết thời_gian phong_tỏa để thi_công công_trình , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ;
h ) Không thông_báo bằng văn_bản cho đơn_vị quản_lý công_trình đường_sắt biết khi hoàn_thành việc thi_công công_trình ;
i ) Thi_công công_trình khi chưa yêu_cầu cấp cảnh_báo theo quy_định ;
k ) Không thực_hiện các biện_pháp phong_tỏa khu gian , biện_pháp chạy_tàu trên đường_sắt theo quy_định khi thi_công công_trình trên đường_sắt đang khai_thác .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình không có Giấy_phép thi_công hoặc không có văn_bản chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định ( đối_với trường_hợp quy_định phải có Giấy_phép thi_công hoặc văn_bản chấp_thuận ) ; không thực_hiện đúng quy_định ghi trong Giấy_phép thi_công hoặc trong văn_bản chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền ;
b ) Không kịp_thời có biện_pháp xử_lý , biện_pháp ngăn_ngừa tai_nạn khi phát_hiện công_trình đường_sắt đang thi_công đe_dọa an_toàn chạy_tàu ;
c ) Để phương_tiện , vật_liệu , thiết_bị thi_công không đúng quy_định gây cản_trở chạy_tàu , không bảo_đảm an_toàn giao_thông .
3 . Phạt tiền từ 7.500.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi thi_công công_trình khi chưa được bàn_giao mặt_bằng .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thi_công trên đường_sắt đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định để xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt .
5 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 1 , điểm a khoản 2 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung đình_chỉ thi_công từ 01 tháng đến 03 tháng hoặc tước quyền sử_dụng Giấy_phép thi_công ( nếu có ) từ 01 tháng đến 03 tháng .
6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải bố_trí đủ thiết_bị an_toàn và tín_hiệu theo quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này buộc phải bố_trí đủ biển_báo , tín_hiệu phòng_vệ và thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt theo quy_định ;
c ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 1 Điều này buộc phải di_chuyển vật_tư , vật_liệu , máy_móc , thiết_bị phục_vụ thi_công , biển phòng_vệ , biển_báo tạm_thời ra khỏi khổ giới_hạn tiếp_giáp kiến_trúc đường_sắt ;
d ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt theo quy_định ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này buộc phải để phương_tiện , vật_liệu , thiết_bị thi_công theo đúng quy_định , không gây cản_trở chạy_tàu ;
e ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 1 , điểm a khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
|
Xử_phạt bao_nhiêu nếu nhân_viên phục_vụ xe du_lịch không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách là người khuyết_tật ?
|
Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ;
b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ;
b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách .
6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
|
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hành_nghề dược , kinh_doanh dược hoặc có hoạt_động dược không thuộc diện cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược tại Việt_Nam .
|
Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân trong trại_giam của phạm_nhân được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 9 . Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân 1 . Thời_gian tổ_chức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân vào các ngày làm_việc trong tuần hoặc ngày thứ_bảy , mỗi tuần học 2 ( hai ) buổi , mỗi buổi 5 ( năm ) tiết .
2 . Các trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có_thể tổ_chức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân bằng nhiều hình_thức , phù_hợp với điều_kiện cụ_thể của đơn_vị , với khả_năng của giáo_viên và nhận_thức của phạm_nhân . Hình_thức chủ_yếu là tổ_chức thành các lớp_học ( giáo_viên lên_lớp hướng_dẫn bài giảng , quản_giáo tổ_chức thảo_luận theo đội , tổ ) . Việc phổ_biến tài_liệu , hướng_dẫn nội_dung giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân có_thể thực_hiện thông_qua các hệ_thống phát_thanh , truyền_hình cáp nội_bộ , băng , đĩa video và các hình_thức phù_hợp khác .
|
Điều 54 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ 1 . Là cơ_quan đầu_mối giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về chuyển_giao công_nghệ .
2 . Chủ_trì xây_dựng chương_trình , đề_án , chính_sách về nhập_khẩu công_nghệ , phát_triển thị_trường khoa_học và công_nghệ , thúc_đẩy hoạt_động chuyển_giao , ứng_dụng , đổi_mới công_nghệ_trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
3 . Xây_dựng Danh_mục công_nghệ khuyến_khích chuyển_giao , Danh_mục công_nghệ hạn_chế chuyển_giao , Danh_mục công_nghệ cấm chuyển_giao trình Chính_phủ ban_hành .
4 . Cấp , thu_hồi Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ đối_với công_nghệ thuộc Danh_mục công_nghệ hạn_chế chuyển_giao .
5 . Thẩm_định , có ý_kiến , kiểm_tra , giám_sát về công_nghệ của dự_án đầu_tư theo thẩm_quyền .
6 . Hướng_dẫn việc đánh_giá trình_độ công_nghệ , năng_lực công_nghệ trong các ngành , lĩnh_vực theo nhu_cầu phát_triển kinh_tế - xã_hội và hội_nhập kinh_tế quốc_tế của từng thời_kỳ .
7 . Tổ_chức đánh_giá , lựa_chọn , công_bố công_nghệ tạo ra từ kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ .
8 . Tổ_chức đào_tạo , tập_huấn , nâng cao_trình_độ , nghiệp_vụ trong hoạt_động chuyển_giao , thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ứng_dụng và đổi_mới công_nghệ .
9 . Tổ_chức thực_hiện công_tác thống_kê về chuyển_giao công_nghệ , ứng_dụng và đổi_mới công_nghệ theo quy_định của pháp_luật , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về công_nghệ .
10 . Thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về chuyển_giao công_nghệ .
11 . Hợp_tác quốc_tế về hoạt_động chuyển_giao công_nghệ theo thẩm_quyền .
12 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về chuyển_giao công_nghệ .
13 . Lập báo_cáo Chính_phủ về hoạt_động chuyển_giao công_nghệ và định_kỳ 05 năm lập báo_cáo về đổi_mới công_nghệ trên cả nước .
14 . Thực_hiện nhiệm_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
|
Các loại báo_cáo về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 5 . Các loại báo_cáo 1 . Báo_cáo định_kỳ , bao_gồm : báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng_chống tham_nhũng hàng quý , 6 tháng , 9 tháng và hàng năm .
2 . Báo_cáo chuyên_đề , báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của Bộ Chính_trị , Ban Bí_thư , Quốc_hội , các cơ_quan của Quốc_hội , Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , Thanh_tra Chính_phủ .
|
Điều 20 . Nhiệm_vụ của công_chức đầu_mối thực_hiện công_tác kiểm_soát thủ_tục hành_chính 1 . Công_chức đầu_mối thực_hiện công_tác kiểm_soát thủ_tục hành_chính có các nhiệm_vụ sau :
a ) Thực_hiện công_bố , niêm_yết thủ_tục hành_chính theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Chủ_trì thực_hiện việc rà_soát thủ_tục hành_chính thuộc chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị mình theo Kế_hoạch rà_soát do Bộ_trưởng Bộ Công_Thương ban_hành ;
d ) Tổng_hợp , báo_cáo theo quy_định về công_tác kiểm_soát thủ_tục hành_chính của đơn_vị mình theo yêu_cầu của Văn_phòng Bộ ;
đ ) Tham_gia phổ_biến , tập_huấn nghiệp_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính do Bộ tổ_chức .
|
Mức phạt đối_với hành_vi chạy xe_máy chuyển_hướng không bật xi_nhan
|
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ;
b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ;
c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ;
d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ;
h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ;
i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ;
l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ;
m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ;
q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ;
b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ;
e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ;
k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ;
c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ;
đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ;
e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ;
g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ;
i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ;
l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ;
m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần .
4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ;
c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ;
d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ;
đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính .
5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định .
6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ;
b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ;
b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ;
c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ;
d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ;
đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ .
10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
|
Điều 7 . Quản_lý sử_dụng vốn và tài_sản 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng có hiệu_quả toàn_bộ số vốn và tài_sản do chủ sở_hữu đầu_tư và các nguồn vốn hoạt_động hợp_pháp khác để phục_vụ cho hoạt_động_kinh_doanh xổ_số và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động_kinh_doanh xổ_số theo quy_định của pháp_luật .
2 . Việc đầu_tư , xây_dựng , mua_sắm tài_sản cố_định , khấu_hao_tài_sản cố_định , cho thuê , thế_chấp , cầm_cố tài_sản , thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định , chuyển_nhượng các khoản đầu_tư vốn ra ngoài doanh_nghiệp , quản_lý hàng_hóa tồn_kho , quản_lý các khoản nợ phải thu , nợ phải trả , chênh_lệch tỷ_giá , kiểm_kê , đánh_giá lại tài_sản của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số thực_hiện theo chế_độ quản_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
|
Họp kỹ_thuật để xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 3 . Trình_tự xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả Việc xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả do nhà_nước đã đầu_tư ( sau đây gọi chung là xác_định chi_phí hoàn_trả ) thực_hiện theo trình_tự sau :
1 . Thu_thập số_liệu , tài_liệu :
Số_liệu , tài_liệu được thu_thập gồm : các báo_cáo đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản được lưu_trữ theo quy_định tại Điều 3 Quy_định ban_hành kèm theo Quyết_định số 04 / 2018 / QĐ - TTg ; các quyết_định phê_duyệt trữ_lượng khoáng_sản , kết_quả chuyển_đổi trữ_lượng khoáng_sản ; giấy_phép thăm_dò khoáng_sản , giấy_phép khai_thác khoáng_sản và các tài_liệu khác có liên_quan đến khu_vực đề_nghị cấp phép khai_thác khoáng_sản hoặc khu_vực đã được cấp phép khai_thác khoáng_sản .
2 . Khảo_sát thực_tế :
Việc khảo_sát thực_tế để thực_hiện các nhiệm_vụ sau :
a ) Kiểm_tra tính xác_thực về vị_trí , diện_tích , các công_trình địa_chất đã thi_công trong diện_tích đề_nghị cấp phép khai_thác khoáng_sản hoặc đã được cấp phép khai_thác khoáng_sản ; các yếu_tố liên_quan đến điều_kiện thi_công các công_trình địa_chất ;
b ) Kiểm_tra hiện_trạng khai_thác khoáng_sản ;
c ) Kết_thúc khảo_sát , Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả lập biên_bản khảo_sát thực_tế , trong đó có đại_diện của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác hoặc tổ_chức , cá_nhân đã được cấp phép khai_thác khoáng_sản và thể_hiện đầy_đủ kết_quả khảo_sát theo các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm b khoản này .
3 . Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả lập Báo_cáo kết_quả xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả do nhà_nước đã đầu_tư ( sau đây gọi chung là Báo_cáo kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả ) .
4 . Họp kỹ_thuật :
a ) Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả tổ_chức họp kỹ_thuật có đại_diện tham_gia của cơ_quan thường_trực thẩm_định quy_định tại khoản 9 Điều 4 Thông_tư này để xem_xét về cơ_sở pháp_lý , phương_pháp xác_định chi_phí hoàn_trả ; khối_lượng các hạng_mục công_trình địa_chất , việc áp_dụng định mức kinh_tế - kỹ_thuật , đơn_giá và trữ_lượng khoáng_sản ;
b ) Trên_cơ_sở kết_quả họp kỹ_thuật , Đơn_vị xác_định chi_phí hoàn_trả hoàn_thành Báo_cáo kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả .
5 . Họp Hội_đồng thẩm_định kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng thẩm_định ) . Việc tổ_chức họp Hội_đồng thẩm_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này .
6 . Trình cơ quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả .
7 . Thông_báo kết_quả xác_định chi_phí hoàn_trả .
|
Điều 47 . Lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát trên biển 1 . Lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát trên biển bao_gồm : các lực_lượng có thẩm_quyền thuộc Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân , các lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát chuyên_ngành khác .
2 . Lực_lượng dân_quân tự_vệ của các tỉnh , thành_phố ven biển trực_thuộc trung_ương , lực_lượng bảo_vệ của tổ_chức , cơ_quan đóng ven biển và các lực_lượng khác có trách_nhiệm tham_gia tuần_tra , kiểm_soát trên biển khi được cơ_quan có thẩm_quyền huy_động .
|
Mức phạt đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho khách ?
|
Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ;
b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ;
b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách .
6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
|
Điều 8 . Nội_dung tiếp công_dân 1 . Xác_định nhân_thân của người khiếu_nại , tính hợp_pháp của người đại_diện ; xác_định nhân_thân của người tố_cáo , thực_hiện các biện_pháp giữ bí_mật và bảo_vệ người tố_cáo , người thân_thích của người tố_cáo ; xác_định nhân_thân của người đến kiến_nghị , phản_ánh .
2 . Tiếp_nhận khiếu_nại quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính và quyết_định kỷ_luật cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động của các tổ_chức , cá_nhân có ảnh_hưởng trực_tiếp đến quyền_lợi của người khiếu_nại .
3 . Tiếp_nhận tố_cáo về hành_vi vi_phạm của các tổ_chức , cá_nhân trong việc thực_thi nhiệm_vụ , công_vụ ; các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong các lĩnh_vực .
4 . Tiếp_nhận ý_kiến đóng_góp trong quản_lý , xây_dựng các chế_độ chính_sách thuộc lĩnh_vực quản_lý của đơn_vị .
5 . Tiếp_nhận kiến_nghị , phản_ánh liên_quan đến lĩnh_vực quản_lý của cơ_quan , đơn_vị .
6 . Tiếp_nhận thông_tin , tài_liệu trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại , giải_quyết tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh .
7 . Giải_thích , hướng_dẫn công_dân thực_hiện quyền khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh theo đúng các quy_định của pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh .
8 . Tuyên_truyền , phổ_biến cho công_dân biết về quy_định liên_quan đến lĩnh_vực quản_lý của cơ_quan , đơn_vị khi công_dân yêu_cầu .
|
Có được sử_dụng hè phố làm nơi để sửa_chữa xe_máy không ?
|
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ;
b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ;
b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ;
c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ;
d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ;
đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ;
b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ;
e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ;
b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ;
b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ;
d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ;
đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ;
e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ;
g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ;
i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe .
7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ;
b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ .
9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ;
b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
|
Điều 21 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo 1 . Cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo có các quyền sau đây :
a ) Yêu_cầu cơ_quan , đơn_vị sản_xuất , mua_sắm hoặc nhà cung_cấp chuẩn đo_lường , phương_tiện đo cung_cấp thông_tin , tài_liệu về đặc_tính kỹ_thuật đo_lường , điều_kiện vận_chuyển , lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo ;
b ) Đề_nghị với cơ_quan quản_lý trực_tiếp thực_hiện kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm , kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường theo kế_hoạch đối_với chuẩn đo_lường , phương_tiện đo do đơn_vị quản_lý , sử_dụng ;
c ) Khiếu_nại về kết_quả kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm , kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường của cơ_sở đã thực_hiện với cơ_quan quản_lý cấp trên .
2 . Cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Thực_hiện các biện_pháp kiểm_soát về đo_lường đối_với chuẩn đo_lường , phương_tiện đo trong quá_trình sử_dụng ;
b ) Bảo_đảm các điều_kiện vận_chuyển , bảo_quản , yêu_cầu sử_dụng theo hướng_dẫn của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh chuẩn đo_lường , phương_tiện đo ; dừng sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo và thực_hiện các biện_pháp khắc_phục trong trường_hợp phát_hiện sai , hỏng ;
c ) Tuân_thủ yêu_cầu về trình_độ nghiệp_vụ , chuyên_môn , kinh_nghiệm nghề_nghiệp đối_với người sử_dụng chuẩn đo_lường , phương_tiện đo theo quy_định của cơ_quan , đơn_vị quản_lý chuyên_ngành hoặc của Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng ;
d ) Bảo_đảm điều_kiện theo quy_định để Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng giám_sát , kiểm_tra việc thực_hiện phép đo , phương_pháp đo , phương_tiện đo , chuẩn đo_lường ;
đ ) Chấp_hành việc thanh_tra , kiểm_tra nhà_nước về đo_lường của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền trong lĩnh_vực quân_sự , quốc_phòng .
|
Tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo đối_với giáo_viên THPT hạng III được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 3 . Giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III - Mã_số V. 07.05.15 1 . Nhiệm_vụ
a ) Xây_dựng kế_hoạch giáo_dục của môn_học được phân_công và tham_gia xây_dựng kế_hoạch giáo_dục của tổ chuyên_môn theo mục_tiêu , chương_trình giáo_dục cấp trung_học phổ_thông ;
b ) Thực_hiện nhiệm_vụ tổ_chức các hoạt_động dạy_học , giáo_dục theo kế_hoạch giáo_dục của nhà_trường và kế_hoạch giáo_dục của tổ chuyên_môn ; quản_lý học_sinh trong các hoạt_động giáo_dục do nhà_trường tổ_chức ;
c ) Thực_hiện các hoạt_động kiểm_tra , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện của học_sinh theo quy_định ;
d ) Tổ_chức các hoạt_động tư_vấn tâm_lý , hướng_nghiệp , khởi_nghiệp cho học_sinh và cha_mẹ học_sinh của lớp được phân_công ;
đ ) Tham_gia phát_hiện , bồi_dưỡng học_sinh năng_khiếu , học_sinh giỏi , phụ_đạo học_sinh yếu_kém cấp trung_học phổ_thông hoặc hướng_dẫn thực_tập sư_phạm , hoạt_động công_tác xã_hội_trường_học cho học_sinh trung_học phổ_thông ;
e ) Tham_gia các hoạt_động của tổ chuyên_môn ; tham_gia nghiên_cứu khoa_học ; hoàn_thành hệ_thống hồ_sơ quản_lý hoạt_động giáo_dục theo quy_định ; thực_hiện công_tác giáo_dục hòa_nhập trong phạm_vi được phân_công ; tham_gia tổ_chức các hội thi ( của giáo_viên hoặc học_sinh ) từ cấp trường trở lên ;
g ) Hoàn_thành các khóa đào_tạo , chương_trình bồi_dưỡng theo quy_định ; tự học , tự bồi_dưỡng nâng cao năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ ;
h ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do hiệu_trưởng phân_công .
2 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp
a ) Chấp_hành các chủ_trương , đường_lối chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , các quy_định của ngành và địa_phương về giáo_dục trung_học phổ_thông ;
b ) Thường_xuyên trau_dồi đạo_đức , nêu cao tinh_thần trách_nhiệm , giữ_gìn phẩm_chất , danh_dự , uy_tín của nhà_giáo ; gương_mẫu trước học_sinh ;
c ) Thương_yêu , đối_xử công_bằng và tôn_trọng nhân_cách của học_sinh ; bảo_vệ các quyền và lợi_ích chính_đáng của học_sinh ; đoàn_kết , giúp_đỡ đồng_nghiệp ;
d ) Thực_hiện nghiêm_túc các quy_định về đạo_đức nhà_giáo ; quy_định về hành_vi , ứng_xử và trang_phục .
3 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng
a ) Có bằng cử_nhân trở lên thuộc ngành đào_tạo giáo_viên đối_với giáo_viên trung_học phổ_thông .
Trường_hợp môn_học chưa đủ giáo_viên có bằng cử_nhân thuộc ngành đào_tạo giáo_viên thì phải có bằng cử_nhân chuyên_ngành phù_hợp và có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm dành cho giáo_viên trung_học phổ_thông theo chương_trình do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành ;
b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III ( đối_với giáo_viên trung_học phổ_thông mới được tuyển_dụng vào giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III thì phải có chứng_chỉ trong thời_gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển_dụng ) .
4 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ
a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối , chính_sách , pháp_luật của Đảng , Nhà_nước , quy_định và yêu_cầu của ngành , địa_phương về giáo_dục trung_học phổ_thông và triển_khai thực_hiện vào nhiệm_vụ được giao ;
b ) Biết xây_dựng kế_hoạch dạy_học , xây_dựng một_số bài_học theo chủ_đề liên môn đối_với những kiến_thức giao_thoa giữa các môn_học ; tiếp_cận các phương_pháp dạy_học hiện_đại , kĩ_thuật dạy_học , các mô_hình dạy_học mới tích_hợp ;
c ) Biết khai_thác và sử_dụng hiệu_quả thiết_bị công_nghệ , thiết_bị dạy_học và học liệu trong dạy_học , giáo_dục và quản_lí học_sinh ;
d ) Có khả_năng phối_hợp giữa nhà_trường , gia_đình và xã_hội để thực_hiện giáo_dục đạo_đức , lối sống cho học_sinh ; tư_vấn tâm_lý , hướng_nghiệp , phát_hiện tài_năng , năng_khiếu học_sinh ; hỗ_trợ học_sinh trong công_tác giáo_dục kỹ_năng sống ; tổ_chức các hoạt_động trải nghiệm hướng_nghiệp , khởi_nghiệp cho học_sinh trường trung_học phổ_thông ;
đ ) Có khả_năng dạy_học qua internet , trên truyền_hình theo chương_trình môn_học ;
e ) Sử_dụng được các phương_pháp kiểm_tra , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện và sự tiến_bộ của học_sinh theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh ;
g ) Biết vận_dụng các sáng_kiến kinh_nghiệm , kết_quả nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng vào thực_tế giảng_dạy , giáo_dục_học_sinh hoặc làm đồ_dùng , thiết_bị dạy_học cấp trung_học phổ_thông ;
h ) Có khả_năng hướng_dẫn học_sinh trung_học phổ_thông nghiên_cứu khoa_học kỹ_thuật từ cấp trường trở lên ;
i ) Có năng_lực tự học , tự bồi_dưỡng để phát_triển chuyên_môn , nghiệp_vụ của bản_thân ;
k ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thực_hiện các nhiệm_vụ của giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III và có khả_năng sử_dụng ngoại_ngữ hoặc tiếng dân_tộc_thiểu_số trong một_số nhiệm_vụ cụ_thể được giao .
|
Điều 5 . Hồ_sơ đăng_ký xe_máy chuyên_dùng 1 . Hồ_sơ đăng_ký xe_máy chuyên_dùng lần đầu bao_gồm :
a ) Tờ khai đăng_ký xe_máy chuyên_dùng theo mẫu_số 2 của Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ;
b ) Bản_chính giấy_tờ xác_định quyền sở_hữu xe_máy chuyên_dùng theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 19 của Thông_tư này ;
c ) Bản_chính giấy_tờ xác_định nguồn_gốc xe_máy chuyên_dùng theo quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 19 của Thông_tư này .
2 . Xe_máy chuyên_dùng được tạm nhập , tái_xuất thuộc các chương_trình dự_án của nước_ngoài đầu_tư tại Việt_Nam , các dự_án ODA đầu_tư tại Việt_Nam phải thực_hiện đăng_ký có thời_hạn . Hồ_sơ đăng_ký bao_gồm :
a ) Tờ khai đăng_ký có thời_hạn xe_máy chuyên_dùng theo mẫu_số 3 của Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ;
b ) Giấy_phép đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu hoặc bản_sao có chứng_thực ) ;
c ) Bản_chính giấy_tờ xác_định quyền sở_hữu xe_máy chuyên_dùng theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư này trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 19 của Thông_tư này ;
d ) Bản_chính giấy_tờ xác_định nguồn_gốc xe_máy chuyên_dùng theo quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 19 của Thông_tư này .
3 . Xe_máy chuyên_dùng chưa đăng_ký , khi di_chuyển trên đường_bộ phải được đăng_ký tạm_thời . Hồ_sơ đăng_ký bao_gồm :
a ) Tờ khai cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký tạm_thời xe_máy chuyên_dùng theo mẫu_số 4 của Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ;
b ) Giấy_tờ xác_định quyền sở_hữu xe_máy chuyên_dùng theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này ( bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu hoặc bản_sao có chứng_thực ) ;
c ) Giấy_tờ xác_định nguồn_gốc xe_máy chuyên_dùng theo quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này ( bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu hoặc bản_sao có chứng_thực ) .
|
Thiết_kế bản_vẽ thi_công bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 22 . Thiết_kế bản_vẽ thi_công bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích 1 . Chủ đầu_tư dự_án tu_bổ di_tích lập thiết_kế bản_vẽ thi_công bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích sau khi dự_án tu_bổ di_tích được cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 18 Nghị_định này phê_duyệt . Thẩm_quyền phê_duyệt thiết_kế bản_vẽ thi_công bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
2 . Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quy_định nội_dung , thẩm_quyền thẩm_định thiết_kế bản_vẽ thi_công bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích .
|
Điều 11 . Công_tác kiểm_tra tài_chính thực_hiện Chương_trình 1 . Hằng năm , Bộ Khoa_học và Công_nghệ chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính , các Bộ , cơ_quan trung_ương , địa_phương , đơn_vị có liên_quan thực_hiện kiểm_tra thường_xuyên hoặc đột_xuất tình_hình thực_hiện các nhiệm_vụ , nội_dung , quản_lý , sử_dụng và thanh quyết_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình .
Đơn_vị được giao nhiệm_vụ quản_lý kinh_phí ở trung_ương , địa_phương và các đơn_vị có liên_quan có trách_nhiệm kiểm_tra thường_xuyên hoặc đột_xuất tình_hình quản_lý , sử_dụng và thanh quyết_toán kinh_phí thực_hiện Chương_trình thuộc thẩm_quyền quản_lý .
2 . Trong trường_hợp nhiệm_vụ không được thực_hiện theo đúng kế_hoạch , việc huy_động , giải_ngân các nguồn kinh_phí khác không đúng tiến_độ , hoặc không đúng với cơ_cấu và tổng mức quy_định tại Quyết_định phê_duyệt của cấp có thẩm_quyền hoặc theo hợp_đồng đã ký ; kinh_phí được giao sử_dụng sai mục_đích , sai chế_độ : Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về quản_lý Chương_trình có trách_nhiệm thực_hiện các biện_pháp xử_lý như sau : Đình_chỉ nhiệm_vụ ; xuất_toán khoản chi sai , thu_hồi nộp ngân_sách nhà_nước ( đối_với nguồn kinh_phí ngân_sách nhà_nước ) , yêu_cầu đơn_vị chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ xử_lý khoản chi sai ( đối_với nguồn kinh_phí khác ) và các hình_thức xử_lý khác theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
Trường_hợp bị đình_chỉ nhiệm_vụ ; thu_hồi các khoản chi sai chế_độ đã thanh_toán tại Kho_bạc nhà_nước : Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về quản_lý Chương_trình có trách_nhiệm ban_hành Quyết_định xử_lý đình_chỉ nhiệm_vụ , thu_hồi các khoản chi sai chế_độ , đồng_thời gửi Kho_bạc nhà_nước để làm căn_cứ thu_hồi nộp ngân_sách nhà_nước .
|
Khái_niệm đối_tác hỗ_trợ đổi_mới sáng_tạo theo quy_định mới được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Cá_nhân khởi_nghiệp sáng_tạo là người hoạt_động nghiên_cứu , phát_triển ý_tưởng và kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ , mô_hình kinh_doanh mới .
2 . Doanh_nghiệp khởi_nghiệp sáng_tạo là doanh_nghiệp được thành_lập theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện ý_tưởng trên cơ_sở khai_thác tài_sản trí_tuệ , công_nghệ , mô_hình kinh_doanh mới và có khả_năng tăng_trưởng nhanh .
3 . Đối_tác hỗ_trợ đổi_mới sáng_tạo là tổ_chức , cá_nhân có hợp_tác với Trung_tâm để đầu_tư , xây_dựng , cung_cấp_thiết_bị , công_trình phụ_trợ , dịch_vụ hỗ_trợ cho các hoạt_động nghiên_cứu phát_triển , thí_nghiệm , kiểm_nghiệm , kinh_doanh , giáo_dục đào_tạo , tư_vấn và các hoạt_động khác nhằm thực_hiện các chức_năng , nhiệm_vụ của Trung_tâm .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về tốc_độ và khoảng_cách an_toàn của xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng khi tham_gia giao_thông đường_bộ , trừ xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật .
|
Được cấp bao_nhiêu Giấy xác_minh tình_trạng hôn_nhân ?
|
Điều 12 . Cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân Việc cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân được thực_hiện theo quy_định tại Điều 21 , Điều 22 , Điều 23 Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP và hướng_dẫn sau đây :
1 . Trường_hợp người yêu_cầu cấp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để kết_hôn mà không nộp lại được Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã được cấp trước đây , thì người yêu_cầu phải trình_bày rõ lý_do không nộp lại được Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , cơ_quan đăng_ký hộ_tịch có văn_bản trao_đổi với nơi dự_định đăng_ký_kết_hôn trước đây để xác_minh . Trường_hợp không xác_minh được hoặc không nhận được kết_quả xác_minh thì cơ_quan đăng_ký hộ_tịch cho phép người yêu_cầu lập văn_bản cam_đoan về tình_trạng hôn_nhân theo quy_định tại Điều 4 , Điều 5 Thông_tư này .
2 . Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân có giá_trị đến thời_điểm thay_đổi tình_trạng hôn_nhân hoặc 06 tháng kể từ ngày cấp , tùy theo thời_điểm nào đến trước .
Ví_dụ : Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân được cấp ngày 03 / 02 / 2020 nhưng ngày 10 / 02 / 2020 , người được cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã đăng_ký_kết_hôn thì Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân chỉ có giá_trị sử_dụng đến ngày 10 / 02 / 2020 .
3 . Trường_hợp yêu_cầu cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để sử_dụng vào mục_đích kết_hôn thì cơ_quan đăng_ký hộ_tịch chỉ cấp một ( 01 ) bản cho người yêu_cầu . Trong Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân phải ghi rõ họ tên , năm sinh , quốc_tịch , giấy_tờ tùy_thân của người dự_định kết_hôn , nơi dự_định đăng_ký_kết_hôn .
Ví_dụ : Giấy này được cấp để làm thủ_tục kết_hôn với anh Nguyễn Việt_K , sinh năm 1962 , công_dân Việt_Nam , Hộ_chiếu số : B123456 do Đại_sứ_quán Việt_Nam tại CHLB Đức cấp ngày 01 / 02 / 2020 ; tại UBND huyện Hoài_Đức , thành_phố Hà_Nội .
Giấy này được cấp để làm thủ_tục đăng_ký_kết_hôn với anh KIM JONG DOEK , sinh năm 1970 , quốc_tịch Hàn_Quốc , Hộ_chiếu số HQ12345 do cơ_quan có thẩm_quyền Hàn_Quốc cấp ngày 02 / 02 / 2020 ; tại cơ_quan có thẩm_quyền của Hàn_Quốc , tại Hàn_Quốc .
4 . Trường_hợp yêu_cầu cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để sử_dụng vào mục_đích khác , không phải để đăng_ký_kết_hôn , thì người yêu_cầu không phải đáp_ứng điều_kiện kết_hôn ; trong Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân phải ghi rõ mục_đích sử_dụng , không có giá_trị sử_dụng để đăng_ký_kết_hôn . Số_lượng Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân được cấp theo yêu_cầu .
Ví_dụ : Giấy này được cấp để làm thủ_tục mua_bán nhà , không có giá_trị sử_dụng để đăng_ký_kết_hôn .
5 . Trường_hợp yêu_cầu cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để kết_hôn với người cùng giới_tính hoặc kết_hôn với người nước_ngoài tại Cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam thì cơ_quan đăng_ký hộ_tịch từ_chối giải_quyết .
|
Điều 6 . Kê_khai , nộp phí và lệ_phí 1 . Đối_với người nộp phí , lệ_phí thực_hiện như sau :
a ) Tổ_chức , cá_nhân chỉ được nhận giấy_phép sau khi đã nộp đủ lệ_phí cấp , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép và nộp đủ lần thứ nhất phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện theo quy_định tại điểm b khoản này .
b ) Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện nộp phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện như sau :
- Đối_với mạng viễn_thông công_cộng ; máy phát_thanh , truyền_hình của trung_ương , địa_phương , doanh_nghiệp truyền_dẫn phát_sóng phát_thanh , truyền_hình ; mạng , đài vô_tuyến_điện của các cơ_quan Nhà_nước :
+ Giấy_phép có thời_hạn hiệu_lực từ 12 tháng trở xuống : Nộp một lần phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện cho toàn_bộ thời_hạn của giấy_phép được cấp trước khi nhận giấy_phép theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện .
+ Giấy_phép có thời_hạn hiệu_lực trên 12 tháng :
Phí sử_dụng 12 tháng đầu_tiên : Nộp một lần cho 12 tháng sử_dụng đầu_tiên trước khi nhận được giấy_phép theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện .
Phí sử_dụng của các năm tiếp_theo : Nộp một lần hàng năm trước thời_điểm bắt_đầu chu_kỳ tính phí của 12 tháng tiếp_theo , theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện . Riêng đối_với giấy_phép sử_dụng băng tần 1800MHz được nộp tối_đa không quá hai lần theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện , cụ_thể : Lần thứ nhất tối_thiểu 50 % tổng_số tiền phí phải nộp trước thời_điểm bắt_đầu chu_kỳ tính phí của 12 tháng tiếp_theo ; lần thứ hai nộp toàn_bộ số tiền phí còn lại trước ngày 20 tháng 11 hàng năm .
Quy_định này không hạn_chế tổ_chức , cá_nhân nộp một lần phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện cho toàn_bộ thời_hạn của giấy_phép được cấp .
- Đối_với các trường_hợp còn lại :
+ Giấy_phép có thời_hạn hiệu_lực từ 12 tháng trở xuống : Nộp một lần phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện cho toàn_bộ thời_hạn của giấy_phép được cấp trước khi nhận giấy_phép theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện .
+ Giấy_phép có thời_hạn hiệu_lực trên 12 tháng : Nộp một lần phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện cho một nửa thời_hạn hiệu_lực của giấy_phép được cấp , nhưng không ít hơn 12 tháng trước khi nhận giấy_phép , theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện ; Phí sử_dụng tần_số của các năm tiếp_theo nộp một lần hàng năm theo Thông_báo phí , lệ_phí của Cục Tần_số vô_tuyến_điện .
Quy_định này không hạn_chế tổ_chức , cá_nhân nộp một lần phí sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện cho toàn_bộ thời_hạn của giấy_phép được cấp .
2 . Đối_với tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện như sau :
a ) Chậm nhất ngày 15 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải chuyển số tiền phí phải nộp ngân_sách nhà_nước của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc Nhà_nước .
b ) Tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện kê_khai phí , lệ_phí theo tháng , quyết_toán phí theo năm theo quy_định tại khoản 3 Điều 19 và nộp phí , lệ_phí theo quy_định tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số Điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ .
|
Có được đăng_ký dự_tuyển cùng lúc học_viện cảnh_sát và đại_học cảnh_sát không ?
|
Điều 6 . Tuyển_sinh đào_tạo đại_học , cao_đẳng chính_quy 1 . Đối_tượng
a ) Cán_bộ , chiến_sĩ Công_an trong biên_chế , có nhu_cầu học_tập nâng cao_trình_độ , được Công_an đơn_vị , địa_phương cử đi dự_tuyển ;
b ) Công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân có thời_gian công_tác từ đủ 24 tháng trở_lên tính đến tháng dự_tuyển , có nguyện_vọng và được Công_an các đơn_vị , địa_phương cử đi dự_tuyển ;
c ) Học_sinh có hộ_khẩu thường_trú tại địa_phương nơi đăng_ký sơ_tuyển , là Đảng_viên Đảng Cộng_sản Việt_Nam hoặc Đoàn_viên Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh ;
d ) Công_dân hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân hoặc hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự trong Quân_đội nhân_dân trong thời_gian không quá 12 tháng , kể từ ngày có quyết_định xuất_ngũ đến ngày dự_tuyển .
2 . Điều_kiện đăng_ký dự_tuyển
Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều này trước khi làm hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển phải qua sơ_tuyển đảm_bảo các điều_kiện sau :
a ) Về trình_độ văn_hóa :
- Tốt_nghiệp trung_học phổ_thông theo hình_thức giáo_dục chính_quy hoặc giáo_dục thường_xuyên . Đối_với người tốt_nghiệp trung_cấp nhưng chưa có bằng tốt_nghiệp trung_học phổ_thông phải học và được công_nhận hoàn_thành các môn văn_hóa trong chương_trình giáo_dục trung_học phổ_thông theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ;
- Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này trong những năm_học trung_học phổ_thông đạt học_lực từ trung_bình trở lên ( theo kết_luận học_bạ ) .
b ) Về độ tuổi :
- Đối_với cán_bộ , chiến_sĩ Công_an trong biên_chế , không quá 30 tuổi ( tính đến năm dự_tuyển ) ;
- Đối_với học_sinh , không quá 20 tuổi ; riêng học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số không quá 22 tuổi ( tính đến năm dự_tuyển ) .
c ) Tiêu_chuẩn đạo_đức , phẩm_chất chính_trị :
- Về tiêu_chuẩn đạo_đức : Đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này không trong thời_gian chấp_hành kỷ_luật từ khiển_trách trở lên hoặc không trong thời_gian chờ xét kỷ_luật ; đối_tượng quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này trong những năm_học trung_học phổ_thông , trung_cấp đạt hạnh_kiểm từ_loại khá trở lên ; chưa kết_hôn , chưa có con ( con_đẻ ) .
Đối_với công_dân đang thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân hoặc đã hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân , hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự trong quân_đội nhân_dân , trong thời_gian tại_ngũ , hàng năm đều hoàn_thành nhiệm_vụ trở lên , không vi_phạm kỷ_luật từ mức khiển_trách trở lên .
- Về phẩm_chất chính_trị : Bảo_đảm theo quy_định của Bộ Công_an về tuyển người vào lực_lượng Công_an nhân_dân .
d ) Về tiêu_chuẩn sức_khỏe : Không mắc bệnh kinh_niên , mãn_tính ; thể_hình , thể_trạng cân_đối ; không có dị_hình , dị_dạng ; đối_với nam có chiều cao từ 1,64 m trở lên và cân nặng từ 48 kg trở lên ; đối_với nữ có chiều cao từ 1,58 m trở lên và cân nặng từ 45 kg trở lên ; đối_với học_sinh thuộc vùng KV1 ( bao_gồm học_sinh hưởng chính_sách ưu_tiên trong tuyển_sinh theo KV1 hoặc học_sinh có HKTT 05 năm tại địa_bàn thuộc KV1 ) , học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số theo từng giới được hạ thấp 02 cm về chiều cao và 02 kg cân nặng . Đối_với công_dân đang hoặc đã hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân , hoàn_thành_thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự trong Quân_đội nhân_dân , chiều cao , cân nặng thực_hiện theo quy_định hiện_hành về khám sức_khỏe để tuyển_chọn công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân . Trong trường_hợp Công_an các đơn_vị , địa_phương có yêu_cầu tuyển về chiều cao , cân nặng cao hơn quy_định chung phải báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định .
3 . Đăng_ký dự_tuyển : Trong năm đăng_ký dự_tuyển , mỗi thí_sinh chỉ được đăng_ký dự_tuyển vào 01 ( một ) khối , 01 ( một ) ngành học ở 01 ( một ) học_viện hoặc trường đại_học và 01 ( một ) trường cao_đẳng Công_an nhân_dân . Việc tổ_chức dự_tuyển vào từng ngành học ở từng trường được thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và của Bộ Công_an .
4 . Điểm xét tuyển :
a ) Thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ Công_an . Trường_hợp phương_án xét tuyển vượt quá chỉ_tiêu hoặc chưa hợp_lý về tỷ_lệ điểm xét tuyển giữa các khối , ngành học và việc xét tuyển gửi đào_tạo tại các trường ngoài ngành ( đối_với các trường có chi_tiêu ) thì phải báo_cáo Bộ ( qua Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân ) đó quyết_định .
b ) Trên_cơ_sở chỉ_tiêu Bộ Công_an giao , các trường cao_đẳng căn_cứ kết_quả điểm của thí_sinh đăng_ký xét tuyển đại_học Công_an và nguyện_vọng của thí_sinh đăng_ký xét tuyển vào cao_đẳng để đề_xuất phương_án điểm xét tuyển .
5 . Thời_hạn hoàn_thành việc xét tuyển thực_hiện theo quy_định tuyển_sinh hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và hướng_dẫn tuyển_sinh của Bộ Công_an .
|
Điều 11 . Tổ_chức thực_hiện việc đánh_giá xếp loại doanh_nghiệp và kết_quả hoạt_động của Người quản_lý doanh_nghiệp 1 . Căn_cứ kế_hoạch tài_chính hàng năm của công_ty do Hội_đồng thành_viên / Chủ_tịch Công_ty phê_duyệt ( sau khi đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu và cơ_quan_tài_chính cùng cấp rà_soát và cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu có ý_kiến chính_thức bằng văn_bản ) ; cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét và giao chỉ_tiêu đánh_giá để làm căn_cứ đánh_giá và xếp loại doanh_nghiệp .
2 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu cần căn_cứ vào đặc_thù kinh_doanh của từng doanh_nghiệp để giao chỉ_tiêu đánh_giá cho phù_hợp . Đối_với chỉ_tiêu doanh_thu và kết_quả kinh_doanh phải quy_định bằng số_liệu cụ_thể .
3 . Đối_với các doanh_nghiệp thực_hiện các hoạt_động công_ích và các nghĩa_vụ đặc_biệt , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phải giao kế_hoạch , nhiệm_vụ thực_hiện sản_phẩm , dịch_vụ công_ích rõ_ràng để có_thể đánh_giá việc thực_hiện nhiệm_vụ của doanh_nghiệp theo các chỉ_tiêu số_lượng , giá_trị và chất_lượng .
4 . Đối_với những doanh_nghiệp có lỗ kế_hoạch theo phương_án đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , việc đánh_giá xếp loại doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định tại tiết b khoản 1 Điều 14 Thông_tư này .
5 . Các chỉ_tiêu đánh_giá phải được quy_định và giao cho doanh_nghiệp trước ngày 30 tháng 4 của năm kế_hoạch và không được điều_chỉnh trong suốt thời_kỳ_thực_hiện ( trừ các trường_hợp bất_khả_kháng lớn ) .
6 . Việc đánh_giá hiệu_quả hoạt_động của doanh_nghiệp phải căn_cứ vào Báo_cáo giám_sát tài_chính doanh_nghiệp do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu lập , báo_cáo tài_chính năm của doanh_nghiệp đã được kiểm_toán và các báo_cáo khác .
Đối_với báo_cáo tài_chính đã được kiểm_toán nhưng cơ_quan kiểm_toán độc_lập có ý_kiến ngoại_trừ một_số vấn_đề làm ảnh_hưởng đến kết_quả kinh_doanh thì doanh_nghiệp phải có trách_nhiệm giải_trình cụ_thể bằng văn_bản với cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu để cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét quyết_định giữ nguyên hay điều_chỉnh số_liệu về kết_quả kinh_doanh tại báo_cáo tài_chính . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phải chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình và thuyết_minh rõ trong văn_bản lấy ý_kiến tham_gia của Bộ Tài_chính về việc xếp loại doanh_nghiệp .
7 . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phải gửi cho Bộ Tài_chính nội_dung Quyết_định giao chỉ_tiêu đánh_giá của các doanh_nghiệp do Thủ_tướng Chính_phủ hoặc Bộ quản_lý ngành quyết_định thành_lập ; gửi cho Sở Tài_chính , nội_dung Quyết_định giao chỉ_tiêu đánh_giá của các doanh_nghiệp do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập để cơ_quan_tài_chính có căn_cứ tham_gia ý_kiến về việc đánh_giá xếp loại doanh_nghiệp .
|
Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước đối_với các hợp_tác_xã nông_nghiệp ở cấp tỉnh , huyện , xã là như thế_nào ?
|
Điều 5 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước đối_với các hợp_tác_xã nông_nghiệp ở cấp tỉnh , huyện , xã Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tham_mưu thực_hiện quản_lý nhà_nước đối_với các hoạt_động đặc_thù của hợp_tác_xã nông_nghiệp trên địa_bàn và hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , xã triển_khai thực_hiện quản_lý nhà_nước đối_với các hoạt_động đặc_thù của hợp_tác_xã nông_nghiệp trên địa_bàn .
|
Điều 13 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2013 .
2 . Bãi_bỏ những quy_định về biên_chế sự_nghiệp hướng_dẫn tại Thông_tư số 89 / 2003 / TT - BNV ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện phân_cấp quản_lý biên_chế hành_chính , sự_nghiệp nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn về biên_chế sự_nghiệp trước đây trái với hướng_dẫn tại Thông_tư này .
|
Lựa_chọn áp_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán theo Luật Kế_toán 2003 được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 24 . Lựa_chọn áp_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán 1 . Đơn_vị kế_toán phải căn_cứ vào hệ_thống tài_khoản kế_toán do Bộ Tài_chính quy_định để chọn hệ_thống tài_khoản kế_toán áp_dụng ở đơn_vị .
2 . Đơn_vị kế_toán được chi_tiết các tài_khoản kế_toán đã chọn phục_vụ yêu_cầu quản_lý của đơn_vị .
|
Điều 5 . Xây_dựng danh_mục kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Trên_cơ_sở Danh_mục kỹ_thuật ban_hành kèm theo Thông_tư này , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh_căn_cứ vào các điều_kiện sau đây để xây_dựng Danh_mục kỹ_thuật thực_hiện_tại cơ_sở mình trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Điều 6 Thông_tư này xem_xét , phê_duyệt :
a ) Phạm_vi hoạt_động chuyên_môn , hình_thức tổ_chức , quy_mô hoạt_động của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt .
b ) Điều_kiện thực_tế về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , nhân_lực và trình_độ chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh .
|
Không thông_báo khi tập_trung kinh_tế bị xử_phạt như thế_nào ?
|
Điều 14 . Hành_vi không thông_báo tập_trung kinh_tế Phạt tiền từ 01 % đến 05 % tổng_doanh_thu trên thị_trường liên_quan trong năm tài_chính liền kề trước năm thực_hiện_hành_vi vi_phạm của từng doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế mà không thực_hiện nghĩa_vụ thông_báo theo quy_định tại Điều 33 của Luật Cạnh_tranh .
|
Điều 4 . Việc nộp hồ_sơ , tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả đăng_ký hộ_tịch Việc nộp , tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả đăng_ký hộ_tịch tại Cơ_quan đại_diện được thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP , các Điều 2 , 3 , 4 , 5 của Thông_tư số 15 / 2015 / TT - BTP ngày 16 / 11 / 2015 của Bộ Tư_pháp quy_định chi Tiết thi_hành một_số Điều của Luật hộ_tịch và Nghị_định số 123 / 2015 / NĐ - CP ngày 15 / 11 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi Tiết một_số Điều và biện_pháp thi_hành Luật hộ_tịch ( sau đây gọi là Thông_tư số 15 / 2015 / TT - BTP ) và hướng_dẫn sau đây :
1 . Hồ_sơ đăng_ký hộ_tịch có_thể được nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện , trừ các trường_hợp pháp_luật yêu_cầu cá_nhân phải có_mặt trực_tiếp khi làm thủ_tục đăng_ký_kết_hôn , đăng_ký lại kết_hôn , đăng_ký nhận cha , mẹ , con .
Trường_hợp muốn nhận kết_quả qua đường bưu_điện , người nộp hồ_sơ phải chuẩn_bị sẵn bì_thư ghi địa_chỉ , tem hoặc cước_phí gửi bảo_đảm trở_lại .
2 . Khi có yêu_cầu giải_quyết thủ_tục đăng_ký hộ_tịch tại Cơ_quan đại_diện , người yêu_cầu phải xuất_trình bản_chính một trong các giấy_tờ sau đây : hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp còn giá_trị sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tùy_thân ) để chứng_minh nhân_thân ; giấy_tờ chứng_minh đang cư_trú tại nước sở_tại . Cơ_quan đại_diện kiểm_tra , chụp và xác_nhận bản chụp đã đối_chiếu đúng với bản_chính để lưu hồ_sơ .
Trường_hợp gửi hồ_sơ qua đường bưu_điện thì nộp bản_sao các giấy_tờ nêu trên đã được chứng_thực hợp_lệ .
3 . Giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của nước sở_tại cấp sử_dụng để đăng_ký hộ_tịch tại Cơ_quan đại_diện không phải hợp_pháp_hóa lãnh_sự . Trường_hợp có nghi_ngờ về tính xác_thực của giấy_tờ , Cơ_quan đại_diện yêu_cầu giấy_tờ phải được chứng_nhận lãnh_sự của cơ_quan có thẩm_quyền .
Giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền của nước thứ ba cấp sử_dụng để đăng_ký hộ_tịch tại Cơ_quan đại_diện phải được hợp_pháp_hóa theo quy_định .
Giấy_tờ bằng tiếng nước_ngoài trong hồ_sơ đăng_ký hộ_tịch phải được dịch sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh theo quy_định .
|
Diện_tích sân gôn tiêu_chuẩn là tối_đa bao_nhiêu ha ?
|
Điều 7 . Điều_kiện xây_dựng , mở_rộng sân gôn và công_trình phụ_trợ phục_vụ cho hoạt_động_kinh_doanh sân gôn 1 . Diện_tích sân gôn tiêu_chuẩn ( 18 lỗ ) không quá 90 ha ( bình_quân không quá 5 ha trên một lỗ gôn ) ; diện_tích Dự_án sân gôn xây_dựng lần đầu không được quá 270 ha ( 54 lỗ gôn ) .
2 . Mật_độ xây_dựng gộp của khu đất xây_dựng sân gôn và công_trình phụ_trợ phục_vụ cho hoạt_động_kinh_doanh sân gôn thực_hiện theo Quy_chuẩn kỹ_thuật Quốc_gia về Quy_hoạch xây_dựng do Bộ Xây_dựng ban_hành .
3 . Nhà đầu_tư phải hoàn_thành xây_dựng sân gôn trong thời_hạn không quá 36 tháng ( đối_với sân gôn 18 lỗ ) hoặc không quá 48 tháng ( đối_với sân gôn khác ) kể từ ngày được quyết_định cho thuê đất .
4 . Việc mở_rộng Dự_án sân gôn đã được quyết_định chủ_trương đầu_tư chỉ được xem_xét sau khi Dự_án đó đã hoàn_thành xây_dựng , đưa vào hoạt_động và đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại các Điều 5 và 6 Nghị_định này .
5 . Trường_hợp nhà đầu_tư đề_xuất các Dự_án sân gôn khác nhau trên cùng địa_giới hành_chính của một tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thì đề_xuất Dự_án sân gôn kế_tiếp của nhà đầu_tư đó chỉ được xem_xét sau khi Dự_án sân gôn đã được quyết_định chủ_trương đầu_tư trước đó hoàn_thành xây_dựng và đưa vào hoạt_động .
|
Điều 6 . Đối_tượng chịu thuế GTGT 1 . Dịch_vụ hoặc dịch_vụ gắn với hàng_hóa thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT do Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài cung_cấp trên cơ_sở hợp_đồng nhà_thầu , hợp_đồng nhà_thầu phụ sử_dụng cho sản_xuất , kinh_doanh và tiêu_dùng tại Việt_Nam ( trừ trường_hợp quy_định tại Điều 2 Chương I ) , bao_gồm :
- Dịch_vụ hoặc dịch_vụ gắn với hàng_hóa thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT do Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài cung_cấp tại Việt_Nam và tiêu_dùng tại Việt_Nam ;
- Dịch_vụ hoặc dịch_vụ gắn với hàng_hóa thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT do Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài cung_cấp ngoài Việt_Nam và tiêu_dùng tại Việt_Nam .
2 . Trường_hợp hàng_hóa được cung_cấp theo hợp_đồng dưới hình_thức : điểm giao_nhận hàng_hóa nằm trong lãnh_thổ Việt_Nam ( trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều 2 Chương I ) ; hoặc việc cung_cấp hàng_hóa có kèm theo dịch_vụ tiến_hành tại Việt_Nam như lắp_đặt , chạy thử , bảo_hành , bảo_dưỡng , thay_thế , các dịch_vụ khác đi kèm với việc cung_cấp hàng_hóa ( bao_gồm cả trường_hợp dịch_vụ kèm theo miễn_phí ) , kể_cả trường_hợp việc cung_cấp các dịch_vụ nêu trên có hoặc không nằm trong giá_trị của hợp_đồng cung_cấp hàng_hóa thì giá_trị hàng_hóa chỉ phải chịu thuế GTGT khâu nhập_khẩu theo quy_định , phần giá_trị dịch_vụ thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . Trường_hợp hợp_đồng không tách riêng được giá_trị hàng_hóa và giá_trị dịch_vụ đi kèm ( bao_gồm cả trường_hợp dịch_vụ kèm theo miễn_phí ) thì thuế GTGT được tính chung cho cả hợp_đồng .
Ví_dụ 9 :
Doanh_nghiệp A ở Việt_Nam ký hợp_đồng mua dây_chuyền máy_móc thiết_bị cho Dự_án Nhà_máy xi_măng với Doanh_nghiệp B ở nước_ngoài . Tổng_giá_trị Hợp_đồng là 100 triệu USD , bao_gồm giá_trị máy_móc thiết_bị là 80 triệu USD ( trong đó có thiết_bị thuộc diện chịu thuế GTGT với thuế_suất 10 % ) , giá_trị dịch_vụ hướng_dẫn lắp_đặt , giám_sát lắp_đặt , bảo_hành , bảo_dưỡng là 20 triệu USD.
Việc xác_định_nghĩa_vụ thuế GTGT của Công_ty B đối_với giá_trị hợp_đồng ký với doanh_nghiệp A như sau :
- Thuế_GTGT được tính trên giá_trị dịch_vụ ( 20 triệu USD ) , không tính trên giá_trị dây_chuyền máy_móc thiết_bị nhập_khẩu .
- Trường_hợp Hợp_đồng không tách riêng được giá_trị dây_chuyền máy_móc thiết_bị và giá_trị dịch_vụ thì thuế GTGT được tính trên toàn_bộ giá_trị hợp_đồng ( 100 triệu USD ) .
|
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô lùi xe trên đường_cao_tốc
|
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
|
Điều 4 . Nguyên_tắc trao_đổi thông_tin 1 . Các cơ_quan quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều 2 Thông_tư này có trách_nhiệm như sau :
a ) Chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của thông_tin cung_cấp so với thông_tin trong Hệ_thống do mình quản_lý ;
b ) Chịu trách_nhiệm thực_hiện việc trao_đổi thông_tin kịp_thời , chính_xác theo yêu_cầu ; đảm_bảo tính đồng_bộ , thống_nhất dữ_liệu giữa hai Hệ_thống ;
c ) Chịu trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng thông_tin được cung_cấp theo đúng quy_định của pháp_luật .
2 . Thông_tin trao_đổi giữa Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp và Hệ_thống thông_tin thuế có giá_trị pháp_lý như thông_tin trao_đổi bằng bản giấy .
|
Điều_khiển xe_máy sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư bị xử_phạt bao_nhiêu ?
|
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ;
b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ;
c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ;
d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ;
h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ;
i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ;
l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ;
m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ;
q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ;
b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ;
e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ;
k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ;
c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ;
đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ;
e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ;
g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ;
i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ;
l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ;
m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần .
4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ;
c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ;
d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ;
đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính .
5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định .
6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ;
b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ;
b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ;
c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ;
d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ;
đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ .
10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
|
Điều 11 . Giao_nhận tiền_mặt trong ngành Ngân_hàng 1 . Giao_nhận tiền_mặt theo bó tiền đủ 10 thếp , nguyên niêm_phong hoặc túi_tiền nguyên niêm_phong kẹp chì trong các trường_hợp :
a ) Giao_nhận tiền_mặt trong nội_bộ Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đối_với tiền đã qua lưu_thông ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c Khoản 2 Điều này ) ;
b ) Giao_nhận tiền_mặt theo lệnh điều_chuyển giữa kho tiền Trung_ương với Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và ngược_lại ; giữa các kho tiền Trung_ương với nhau ; giữa các Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh với nhau ;
c ) Giao_nhận tiền_mặt giữa Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh với tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và ngược_lại ; giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trên địa_bàn tỉnh , thành_phố với nhau .
2 . Giao_nhận tiền_mặt theo bao , hộp , thùng nguyên niêm_phong trong các trường_hợp :
a ) Giao_nhận các loại tiền mới in , đúc của cơ_sở in , đúc tiền hoặc của Ngân_hàng Nhà_nước trong các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này ;
b ) Các loại tiền được kiểm_đếm , phân_loại , đóng_gói bằng hệ_thống máy đa chức_năng xử_lý kiểm_đếm , phân_loại , đóng bó ( túi ) liên_hoàn của Ngân_hàng Nhà_nước , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thì được giao_nhận như tiền mới in , đúc quy_định tại Khoản này ;
c ) Xuất , nhập các loại tiền đã qua lưu_thông giữa Quỹ dự_trữ phát_hành và Quỹ nghiệp_vụ phát_hành của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh khi được Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh quyết_định bằng văn_bản .
3 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định việc giao_nhận tiền_mặt trong hệ_thống .
|
Mức phạt khi ngồi về một bên điều_khiển xe_máy
|
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ;
b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ;
c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ;
d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ;
h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ;
i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ;
l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ;
m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ;
q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ;
b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ;
e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ;
k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ;
c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ;
đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ;
e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ;
g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ;
i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ;
l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ;
m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần .
4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ;
c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ;
d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ;
đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính .
5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định .
6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ;
b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ;
b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ;
c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ;
d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ;
đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ .
10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
|
Điều 54 . Tổ_chức tiếp_nhận Khi tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá vận_chuyển đến nơi nhận , đơn_vị nhận hàng phải huy_động lực_lượng lao_động trong đơn_vị tiếp_nhận hàng nhanh nhất ( kể_cả ngoài giờ làm_việc hoặc ngày nghỉ ) đưa hàng vào kho tiền bảo_quản an_toàn .
|
Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý bị phạt bao_nhiêu tiền ?
|
Điều 23 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm_quy_định về vận_tải đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không hướng_dẫn hành_khách đứng , nằm , ngồi đúng vị_trí quy_định trong xe ;
b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của lái_xe theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy ;
b ) Để người ngồi trên xe khi xe lên , xuống phà , cầu_phao hoặc khi xe đang ở trên phà ( trừ người già_yếu , người_bệnh , người khuyết_tật ) ;
c ) Không chạy đúng tuyến đường , lịch_trình , hành_trình vận_tải quy_định ;
d ) Để người mắc võng nằm trên xe hoặc đu bám ở cửa xe , bên ngoài thành xe khi xe đang chạy ;
đ ) Sắp_xếp , chằng buộc hành_lý , hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn ; để rơi hành_lý , hàng_hóa trên xe xuống_đường ; để hàng_hóa trong khoang chở hành_khách ;
e ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá kích_thước bao ngoài của xe ;
g ) Vận_chuyển hàng có mùi hôi_thối trên xe chở hành_khách ;
h ) Điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách không có_nhân_viên phục_vụ trên xe đối_với những xe quy_định phải có_nhân_viên phục_vụ ;
i ) Điều_khiển xe taxi không có đồng_hồ tính tiền cước ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng đồng_hồ tính tiền ) hoặc có nhưng không đúng quy_định hoặc không sử_dụng đồng_hồ tính tiền cước theo quy_định khi chở khách ;
k ) Điều_khiển xe niêm_yết hành_trình chạy xe không đúng với hành_trình đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ;
l ) Điều_khiển xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách , thu tiền vé cao hơn quy_định ;
m ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có dây an_toàn tại các vị_trí ghế_ngồi , giường_nằm theo quy_định ( trừ xe_buýt nội_tỉnh ) ;
n ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có hướng_dẫn cho hành_khách về an_toàn giao_thông và thoát hiểm khi xảy ra sự_cố trên xe theo quy_định ;
o ) Điều_khiển xe taxi không sử_dụng phần_mềm tính tiền ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng phần_mềm tính tiền ) hoặc sử_dụng phần_mềm tính tiền không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định ;
p ) Điều_khiển xe taxi sử_dụng phần_mềm tính tiền mà trên xe không có thiết_bị để kết_nối trực_tiếp với hành_khách theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ .
5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ;
b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ;
c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ;
d ) Xếp hành_lý , hàng_hóa trên xe làm lệch xe ;
đ ) Đón , trả hành_khách không đúng nơi quy_định trên những tuyến đường đã xác_định nơi đón , trả khách hoặc dừng đón , trả hành_khách quá thời_gian quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ;
e ) Đón , trả hành_khách tại nơi cấm dừng , cấm đỗ , nơi đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ;
g ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách không gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 Điều này ;
h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ;
i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có_mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến_xe_khách nơi đi , bến_xe_khách nơi đến theo quy_định ;
k ) Đón , trả hành_khách không đúng địa_điểm đón , trả hành_khách được ghi trong hợp_đồng , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ;
l ) Vận_chuyển khách liên_vận quốc_tế theo tuyến cố_định không có danh_sách hành_khách theo quy_định hoặc chở người không có tên trong danh_sách hành_khách , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 35 Nghị_định này ;
m ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá trọng_tải theo thiết_kế của xe ;
n ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng gom khách , bán vé , thu tiền hoặc thực_hiện việc xác_nhận đặt chỗ cho từng hành_khách đi xe ; điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng ấn_định hành_trình , lịch_trình cố_định để phục_vụ cho nhiều hành_khách hoặc nhiều người thuê vận_tải khác nhau ;
o ) Không sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe để đăng_nhập thông_tin theo quy_định hoặc sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe của lái_xe khác để đăng_nhập thông_tin khi điều_khiển xe ô_tô chở khách ;
p ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách không lắp camera theo quy_định ( đối_với loại xe có quy_định phải lắp camera ) hoặc có lắp camera nhưng không ghi , không_lưu_trữ được hành ảnh trên xe ( kể_cả người lái_xe ) trong quá_trình xe tham_gia giao_thông theo quy_định ;
q ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng điện_tử không có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách hoặc có nhưng không cung_cấp cho lực_lượng chức_năng khi có yêu_cầu , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) .
6 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Vận_chuyển hàng nguy_hiểm , hàng độc_hại , dễ cháy , dễ nổ hoặc động_vật , hàng_hóa khác có ảnh_hưởng đến sức_khỏe của hành_khách trên xe chở hành_khách ;
b ) Chở người trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý của xe ;
c ) Hành_hung hành_khách ;
d ) Điều_khiển xe ô_tô quá thời_gian quy_định tại khoản 1 Điều 65 của Luật giao_thông đường_bộ ;
đ ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách có gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe nhưng thiết_bị không hoạt_động theo quy_định hoặc sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô ;
e ) Điều_khiển xe chở hành_khách liên_vận quốc_tế không có hoặc không gắn ký_hiệu phân_biệt quốc_gia , phù_hiệu liên_vận theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
7 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đón , trả hành_khách trên đường_cao_tốc ;
b ) Điều_khiển xe chở hành_khách không có hoặc không gắn phù_hiệu ( biển_hiệu ) theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 6 , điểm b khoản 7 Điều này bị tịch_thu phù_hiệu ( biển_hiệu ) đã hết giá_trị sử_dụng hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm l khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
|
Điều 22 . Vi_phạm_quy_định về in phôi và quản_lý phôi văn_bằng , chứng_chỉ thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không đảm_bảo cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , an_toàn , phòng_chống cháy nổ trong việc in , bảo_quản phôi văn_bằng , chứng_chỉ theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
b ) Không lập hoặc lập hồ_sơ quản_lý việc in , cấp , sử_dụng , thu_hồi , hủy bỏ phôi văn_bằng , chứng_chỉ không đầy_đủ , không chính_xác thông_tin theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
c ) Không quy_định việc lập số_hiệu , các ký_hiệu nhận_dạng phôi văn_bằng , chứng_chỉ để phục_vụ_việc bảo_mật , nhận_dạng và chống làm giả phôi văn_bằng , chứng_chỉ ;
d ) In phôi văn_bằng , chứng_chỉ có nội_dung không đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
đ ) Thực_hiện việc hủy phôi văn_bằng_chứng_chỉ không đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành .
2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc_hủy bỏ phôi văn_bằng , chứng_chỉ có nội_dung không đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này .
|
Thời_gian quá_cảnh hàng_hóa tại Việt_Nam là bao_nhiêu ngày ?
|
Điều 47 . Thời_gian quá_cảnh 1 . Thời_gian quá_cảnh lãnh_thổ Việt_Nam tối_đa là 30 ngày kể từ ngày hoàn_thành thủ_tục hải_quan tại cửa_khẩu nhập , trừ trường_hợp được gia_hạn ; trường_hợp hàng_hóa được lưu kho tại Việt_Nam hoặc bị hư_hỏng , tổn_thất ; phương_tiện vận_tải chở hàng quá_cảnh bị hư_hỏng trong quá_trình quá_cảnh .
2 . Đối_với hàng_hóa được lưu kho tại Việt_Nam hoặc bị hư_hỏng , tổn_thất hoặc phương_tiện vận_tải chở hàng quá_cảnh bị hư_hỏng trong thời_gian quá_cảnh cần phải có thêm thời_gian để lưu kho , khắc_phục hư_hỏng , tổn_thất thì thời_gian quá_cảnh được gia_hạn tương_ứng với thời_gian cần_thiết để thực_hiện các công_việc đó và phải được cơ_quan hải_quan nơi làm thủ_tục quá_cảnh chấp_thuận ; trường_hợp gia_hạn thời_gian quá_cảnh đối_với hàng_hóa quá_cảnh quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 44 của Luật này thì phải được Bộ_trưởng Bộ Công_Thương cho phép .
3 . Trong thời_gian lưu kho và khắc_phục hư_hỏng , tổn_thất quy_định tại khoản 2 Điều này , hàng_hóa và phương_tiện vận_tải chở hàng quá_cảnh vẫn phải chịu sự giám_sát của cơ_quan hải_quan .
Tiểu_mục 3 . ĐẠI_LÝ MUA_BÁN HÀNG_HÓA CHO THƯƠNG_NHÂN NƯỚC_NGOÀI
|
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Các đơn_vị thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan tham_gia thực_hiện cung_cấp dịch_vụ công trực_tuyến .
2 . Tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện thủ_tục hành_chính qua Hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường .
|
Chế_độ , chính_sách đối_với giáo_viên và cán_bộ làm nhiệm_vụ dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 16 . Chế_độ , chính_sách đối_với giáo_viên và cán_bộ làm nhiệm_vụ dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân 1 . Giáo_viên hoặc cán_bộ của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Tư_pháp tham_gia dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân được hưởng các chế_độ như đang công_tác ; ngoài_ra , được bồi_dưỡng giảng_dạy trong môi_trường đặc_biệt do các trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện chi_trả .
2 . Mức chi bồi_dưỡng cho giáo_viên hoặc cán_bộ tham_gia giảng_dạy văn_hóa , pháp_luật , giáo_dục công_dân như sau : một buổi giảng_dạy ( 04 giờ ) được chi không quá 0,25 mức lương tối_thiểu chung đối_với cán_bộ , giáo_viên của các cơ_sở giáo_dục thuộc Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hoặc Bộ Tư_pháp ; không quá 0,15 mức lương tối_thiểu chung đối_với cán_bộ trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện .
3 . Cán_bộ làm nhiệm_vụ dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân của trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện được khen_thưởng các danh_hiệu thi_đua , danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật .
|
Điều 59 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về thông_tin , chỉ_dẫn cần_thiết đối_với phương_tiện giao_thông đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng trên mỗi phương_tiện vi_phạm nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng đối_với tổ_chức trực_tiếp_quản_lý , khai_thác phương_tiện giao_thông đường_sắt thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Đưa vào khai_thác trên đường_sắt quốc_gia toa xe_khách không có bảng niêm_yết hoặc có bảng niêm_yết nhưng không đầy_đủ về nội_quy đi tàu , hành_trình của tàu , tên ga dừng , đỗ trên tuyến đường , cách xử_lý tình_huống khi xảy ra_hỏa_hoạn , sự_cố theo quy_định ;
b ) Đưa vào khai_thác phương_tiện giao_thông đường_sắt đô_thị không có hoặc có nhưng không đầy_đủ thông_tin , chỉ_dẫn cần_thiết cho khách_hàng theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với tổ_chức trực_tiếp_quản_lý , khai_thác phương_tiện giao_thông đường_sắt không kẻ , kẻ không đủ , không đúng số_hiệu , số đăng_ký và các ký_hiệu khác theo quy_định trên mỗi phương_tiện giao_thông đường_sắt .
|
Nguồn ngân_sách nhà_nước thực_hiện chính_sách hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DN nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 3 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DNNVV gồm hỗ_trợ một phần từ ngân_sách nhà_nước ( ngân_sách trung_ương , ngân_sách địa_phương ) , đóng_góp và hỗ_trợ của các doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác .
1 . Nguồn ngân_sách nhà_nước :
a ) Ngân_sách trung_ương : Bố_trí trong dự_toán chi thường_xuyên hàng năm của các Bộ , cơ_quan ngang bộ ; hoặc hỗ_trợ cho các tổ_chức hiệp_hội có phạm_vi hoạt_động cả nước hoặc liên tỉnh để thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DNNVV.
b ) Ngân_sách địa_phương : Bố_trí trong dự_toán chi thường_xuyên hàng năm của địa_phương để thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DNNVV tại địa_phương .
2 . Các DNNVV , cá_nhân tham_gia đào_tạo đóng_góp một phần kinh_phí .
3 . Các cơ_quan , đơn_vị huy_động các nguồn tài_chính khác ( ngoài nguồn ngân_sách nhà_nước ) của các doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước , các tổ_chức quốc_tế theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện nhiệm_vụ hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực DNNVV.
|
Điều 26 . Nội_dung quản_lý nhà_nước đối_với khu công_nghệ thông_tin tập_trung 1 . Xây_dựng quy_hoạch , kế_hoạch , chương_trình và cơ_chế , chính_sách phát_triển khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
2 . Quy_định và hướng_dẫn việc thành_lập , xây_dựng , phát_triển và quản_lý hoạt_động của khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
3 . Cấp , điều_chỉnh , thu_hồi Giấy chứng_nhận đầu_tư , Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh , các loại giấy_phép , chứng_chỉ , chứng_nhận , tổ_chức thực_hiện các thủ_tục hành_chính nhà_nước và dịch_vụ hỗ_trợ có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư và sản_xuất kinh_doanh của các tổ_chức , cá_nhân trong khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
4 . Tổ_chức bộ_máy , đào_tạo và bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
5 . Hướng_dẫn , hỗ_trợ , đánh_giá hiệu_quả đầu_tư ; kiểm_tra , giám_sát , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , khen_thưởng , xử_lý vi_phạm và giải_quyết các vấn_đề phát_sinh trong quá_trình hình_thành , phát_triển và hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
6 . Kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát việc bảo_đảm các tiêu_chí của khu công_nghệ thông_tin tập_trung ; việc chấp_hành pháp_luật và xử_lý vi_phạm_pháp_luật tại khu công_nghệ thông_tin tập_trung .
|
Nhà đầu_tư nước_ngoài đầu_tư trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam dưới các hình_thức nào ?
|
Điều 138 . Hoạt_động đầu_tư chứng_khoán của nhà đầu_tư nước_ngoài 1 . Nhà đầu_tư nước_ngoài thực_hiện đầu_tư trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam dưới các hình_thức sau :
a ) Trực_tiếp đầu_tư , giao_dịch trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam theo quy_định pháp_luật chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán ;
b ) Gián_tiếp đầu_tư dưới hình_thức_ủy thác vốn cho công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam .
2 . Trường_hợp trực_tiếp đầu_tư theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này , nhà đầu_tư nước_ngoài phải đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trước khi thực_hiện các hoạt_động đầu_tư . Trường_hợp gián_tiếp đầu_tư theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này , nhà đầu_tư nước_ngoài không phải đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán ; công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam nhận ủy thác vốn của nhà đầu_tư nước_ngoài phải đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán theo nguyên_tắc quy_định tại điểm d , đ khoản 2 Điều 145 Nghị_định này .
3 . Nhà đầu_tư nước_ngoài được mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán và thực_hiện đầu_tư ngay sau khi được cấp mã_số giao_dịch chứng_khoán dưới hình_thức xác_nhận điện_tử .
4 . Nhà đầu_tư nước_ngoài được lựa_chọn một đại_diện giao_dịch tại Việt_Nam đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau :
a ) Không thuộc trường_hợp đang phải chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị tòa_án cấm hành_nghề kinh_doanh ;
b ) Có các chứng_chỉ chuyên_môn về chứng_khoán , bao_gồm : chứng_chỉ những vấn_đề cơ_bản về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán , chứng_chỉ pháp_luật về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán ;
c ) Là đại_diện giao_dịch duy_nhất tại Việt_Nam của nhà đầu_tư nước_ngoài và được nhà đầu_tư nước_ngoài ủy quyền bằng văn_bản .
5 . Nhà đầu_tư nước_ngoài , đại_diện giao_dịch , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam cung_cấp dịch_vụ cho nhà đầu_tư nước_ngoài phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật về tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài khi tham_gia đầu_tư trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam .
6 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn nghĩa_vụ của nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ cho nhà đầu_tư nước_ngoài và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trong hoạt_động đầu_tư nước_ngoài trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về việc tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng đối_với các khoản viện_trợ quốc_tế khẩn_cấp để cứu_trợ và khắc_phục hậu_quả thiên_tai tại Việt_Nam .
|
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy ở làn khẩn_cấp trên đường_cao_tốc
|
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
|
Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
|
Theo quy_định pháp_luật , mục_đích của việc đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá là gì ?
|
Điều 3 . Mục_đích đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Trang_bị , hệ_thống_hóa và cập_nhật những kiến_thức về giá , thẩm_định_giá và pháp_luật có liên_quan đến hoạt_động thẩm_định_giá nhằm nâng cao năng_lực thẩm_định_giá cho người có nhu_cầu dự thi để được cấp Thẻ thẩm_định viên về giá , cho cán_bộ , công_chức làm công_tác thẩm_định_giá trong các cơ_quan nhà_nước , cho đội_ngũ thẩm_định viên về giá hành_nghề ; đồng_thời , nâng cao hiểu_biết kiến_thức về thẩm_định_giá cho các đối_tượng có nhu_cầu .
2 . Tiêu_chuẩn_hóa về chuyên_môn , nghiệp_vụ thẩm_định_giá đối_với những người làm công_tác thẩm_định_giá .
|
Điều 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thanh_tra Bộ Thanh_tra Bộ thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại Điều 18 Luật thanh_tra và Điều 7 Nghị_định số 86 / 2011 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật thanh_tra và các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau :
1 . Điều_tra tai_nạn lao_động và những vi_phạm an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động .
2 . Tham_gia hướng_dẫn áp_dụng hệ_thống tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về điều_kiện lao_động , an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động .
3 . Tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng , chống tham_nhũng trong phạm_vi quản_lý của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội theo quy_định của pháp_luật .
4 . Hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện quy_định của pháp_luật về tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng .
5 . Tham_mưu cho Bộ_trưởng về công_tác tiếp công_dân theo quy_định của pháp_luật khi được Bộ_trưởng giao .
6 . Tổng_hợp , báo_cáo Bộ_trưởng , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ về kết_quả công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng trong phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
7 . Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật hoặc do Bộ_trưởng giao .
|
Được rút ngắn thời_gian thử_thách bao_nhiêu ngày đối_với người được hưởng án_treo ?
|
Điều 89 . Rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được hưởng án_treo 1 . Người được hưởng án_treo được đề_nghị rút ngắn thời_gian thử_thách khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Đã chấp_hành được một phần hai thời_gian thử_thách ;
b ) Trong thời_gian thử_thách , người được hưởng án_treo đã chấp_hành nghiêm_chỉnh pháp_luật , các nghĩa_vụ theo quy_định tại Điều 87 của Luật này ; tích_cực học_tập , lao_động , sửa_chữa lỗi_lầm hoặc lập thành_tích trong lao_động , bảo_vệ an_ninh , trật_tự được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khen_thưởng .
2 . Người được hưởng án_treo chỉ được xét rút ngắn thời_gian thử_thách mỗi năm 01 lần , mỗi lần từ 01 tháng đến 01 năm . Trường_hợp_thời_gian thử_thách còn lại không quá 01 tháng thì có_thể được rút ngắn hết thời_gian thử_thách còn lại . Người được hưởng án_treo có_thể được rút ngắn thời_gian thử_thách nhiều lần , nhưng phải bảo_đảm thực_tế đã chấp_hành ba phần tư thời_gian thử_thách .
3 . Trường_hợp người được hưởng án_treo lập_công hoặc bị bệnh hiểm_nghèo và có đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này thì Tòa_án có_thể rút ngắn hết thời_gian thử_thách còn lại .
4 . Trường_hợp người được hưởng án_treo đã được rút ngắn thời_gian thử_thách nhưng sau đó vi_phạm nghĩa_vụ quy_định tại Điều 87 của Luật này và bị Tòa_án quyết_định buộc người đó phải chấp_hành_hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo thì thời_gian thử_thách đã được rút ngắn không được tính để trừ vào thời_gian chấp_hành án phạt tù .
|
Điều 12 . Trách_nhiệm của Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . Ban_hành Điều_lệ về tổ_chức và hoạt_động của Quỹ .
2 . Quản_lý , kiểm_tra , giám_sát hoạt_động của Quỹ theo quy_định của pháp_luật .
3 . Theo từng thời_kỳ xây_dựng Danh_mục các dịch_vụ viễn_thông , mức đóng_góp vào Quỹ và trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định .
4 . Phê_duyệt Kế_hoạch thu và hỗ_trợ tài_chính của Quỹ .
5 . Phê_duyệt báo_cáo quyết_toán Quỹ .
|
Công_chứng_viên không ghi rõ trong văn_bản công_chứng do người lập di_chúc bị đe_dọa tính_mạng thì phạt bao_nhiêu ?
|
Điều 13 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của công_chứng_viên khi nhận lưu_giữ di_chúc ; công_chứng di_chúc , văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản , văn_bản từ_chối nhận di_sản 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không niêm_phong bản di_chúc trước mặt người lập di_chúc hoặc không ghi giấy nhận lưu_giữ hoặc không giao giấy nhận lưu_giữ cho người lập di_chúc khi nhận lưu_giữ di_chúc ;
b ) Không ghi rõ trong văn_bản công_chứng việc người yêu_cầu công_chứng không xuất_trình đầy_đủ giấy_tờ theo quy_định do người lập di_chúc bị đe_dọa tính_mạng .
2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , khai nhận di_sản trong trường_hợp thừa_kế theo di_chúc mà có căn_cứ cho rằng di_chúc không hợp_pháp ;
b ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản có nội_dung chuyển quyền sở_hữu , quyền sử_dụng di_sản thừa_kế là tài_sản mà theo quy_định của pháp_luật phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng di_chúc có nội_dung vi_phạm điều cấm của luật , trái đạo_đức xã_hội ; có hình_thức trái quy_định của luật ;
b ) Công_chứng di_chúc trong trường_hợp tại thời_điểm công_chứng người lập di_chúc thể_hiện rõ_ràng bị bệnh tâm_thần hoặc mắc bệnh khác mà không_thể nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình ; có căn_cứ cho rằng việc lập di_chúc có dấu_hiệu bị lừa_dối hoặc bị đe_dọa hoặc bị cưỡng_ép ; người lập di_chúc không đủ độ tuổi lập di_chúc theo quy_định ; việc lập di_chúc không có người làm_chứng hoặc không được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý theo quy_định ;
c ) Công_chứng di_chúc trong trường_hợp người lập di_chúc không tự mình ký hoặc điểm chỉ vào phiếu yêu_cầu công_chứng ;
d ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản mà không có giấy chứng_tử hoặc giấy_tờ khác chứng_minh người để lại di_sản đã chết hoặc người thừa_kế đã chết ( nếu có ) ; không có di_chúc trong trường_hợp thừa_kế theo di_chúc ; không có giấy_tờ chứng_minh quan_hệ giữa người để lại di_sản và người được hưởng di_sản trong trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật ;
đ ) Công_chứng di_chúc , văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản trong trường_hợp di_sản là quyền sử_dụng đất hoặc tài_sản khác mà pháp_luật quy_định phải đăng_ký quyền sử_dụng , quyền sở_hữu nhưng người yêu_cầu công_chứng không có giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu tài_sản của người để lại di_sản đó ;
e ) Công_chứng văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản , văn_bản khai nhận di_sản mà có căn_cứ cho rằng việc để lại di_sản hoặc việc hưởng di_sản là không đúng pháp_luật ngoài trường_hợp quy_định tại các điểm d và đ khoản này ;
g ) Công_chứng văn_bản từ_chối nhận di_sản trong trường_hợp có căn_cứ về việc người thừa_kế từ_chối nhận di_sản nhằm trốn_tránh thực_hiện nghĩa_vụ tài_sản của mình đối_với người khác ;
h ) Công_chứng văn_bản từ_chối nhận di_sản mà không có giấy chứng_tử hoặc giấy_tờ khác chứng_minh người để lại di_sản đã chết hoặc không có di_chúc trong trường_hợp thừa_kế theo di_chúc hoặc không có giấy_tờ chứng_minh quan_hệ giữa người để lại di_sản và người yêu_cầu công_chứng trong trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , các điểm a , b , c , d , đ , e và g khoản 3 Điều này .
|
Điều 6 . Nội_dung báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh 1 . Báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh năm cơ_sở xác_định hiện_trạng phát_triển đô_thị làm cơ_sở để so_sánh , đánh_giá xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh trong các báo_cáo tiếp_theo , xác_định các bên liên_quan và đề_xuất , kiến_nghị các vấn_đề cần được ưu_tiên thực_hiện .
2 . Báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh hàng năm so_sánh đối_chiếu các chỉ_tiêu của năm đánh_giá so với năm cơ_sở , tập_trung phân_tích các chỉ_tiêu có sự thay_đổi , điểm mạnh cần tiếp_tục phát_huy , vấn_đề tồn_tại cần được cải_thiện , đề_xuất một_số kiến_nghị cụ_thể , huy_động sự tham_gia có hiệu_quả của các bên liên_quan đã được xác_định .
3 . Báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh theo giai_đoạn đánh_giá toàn_diện kết_quả_thực_hiện xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh của giai_đoạn báo_cáo , tổng_hợp các báo_cáo hàng năm , rà_soát các chỉ_đạo , định_hướng , quy_hoạch , chương_trình phát_triển đô_thị và đề_xuất các kiến_nghị cho giai_đoạn tiếp_theo .
4 . Đề_cương các báo_cáo được hướng_dẫn tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này .
|
Chạy xe ô_tô quá tốc_độ bao_nhiêu thì bị tước quyền Giấy_phép lái_xe ?
|
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
|
Điều 6 . Quốc_hiệu 1 . Thể_thức
Quốc_hiệu ghi trên văn_bản bao_gồm 2 dòng chữ : “ CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT NAM ” và “ Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ” .
2 . Kỹ_thuật trình_bày
Quốc_hiệu được trình_bày tại ô số 1 ; chiếm khoảng 1 / 2 trang giấy theo chiều ngang , ở phía trên , bên phải .
Dòng thứ nhất : “ CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT NAM ” được trình_bày bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 12 đến 13 , kiểu chữ đứng , đậm ;
Dòng thứ hai : “ Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ” được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 ( nếu dòng thứ nhất cỡ chữ 12 , thì dòng thứ hai cỡ chữ 13 ; nếu dòng thứ nhất cỡ chữ 13 , thì dòng thứ hai cỡ chữ 14 ) , kiểu chữ đứng , đậm ; được đặt canh giữa dưới dòng thứ nhất ; chữ_cái đầu của các cụm từ được viết hoa , giữa các cụm từ có gạch_nối , có cách chữ ; phía dưới có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng độ dài của dòng chữ ( sử_dụng lệnh Draw , không dùng lệnh Underline ) , cụ_thể :
CỘNG HÒA XÃ_HỘI CHỦ_NGHĨA VIỆT_NAM
Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc
Hai dòng chữ trên được trình_bày cách nhau dòng đơn .
|
Hương_ước , quy_ước là gì ?
|
Điều 2 . Hương_ước , quy_ước Hương_ước , quy_ước là văn_bản quy_định các quy_tắc xử_sự do cộng_đồng dân_cư thôn , tổ dân_phố tự_nguyện thỏa_thuận và thiết_lập nhằm điều_chỉnh các quan_hệ xã_hội mang tính tự_quản của cộng_đồng dân_cư và được cơ_quan Nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận theo quy_định tại Quyết_định này .
|
Điều 109 . Hồ_sơ xin cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động 1 . Ngoài các nội_dung quy_định tại Điều 64 của Luật này , hồ_sơ xin cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động đối_với doanh_nghiệp bảo_hiểm , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm liên_doanh còn bao_gồm :
a ) Điều_lệ , giấy_phép thành_lập và hoạt_động của các bên tham_gia liên_doanh ;
b ) Hợp_đồng liên_doanh ;
c ) Bảng tổng_kết tài_sản , báo_cáo tài_chính hàng năm có xác_nhận của tổ_chức kiểm_toán độc_lập về tình_hình hoạt_động của các bên tham_gia liên_doanh trong ba năm gần nhất .
2 . Ngoài các nội_dung quy_định tại Điều 64 của Luật này , hồ_sơ xin cấp giấy_phép thành_lập và hoạt_động đối_với doanh_nghiệp bảo_hiểm , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm 100 % vốn đầu_tư nước_ngoài còn bao_gồm :
a ) Điều_lệ , giấy_phép thành_lập và hoạt_động của doanh_nghiệp bảo_hiểm nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm nước_ngoài nơi đóng trụ_sở chính ;
b ) Giấy_ủy quyền cho Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) tại Việt_Nam ;
c ) Bảng tổng_kết tài_sản , báo_cáo tài_chính hàng năm có xác_nhận của tổ_chức kiểm_toán độc_lập về tình_hình hoạt_động của doanh_nghiệp bảo_hiểm , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm nước_ngoài nơi đóng trụ_sở chính trong ba năm gần nhất .
|
Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe_máy khi mua lại bị phạt bao_nhiêu tiền ?
|
Điều 30 . Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm_quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện_hành_vi tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu , màu sơn của xe không đúng với Giấy đăng_ký xe .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Lắp kính chắn gió , kính cửa của xe không phải là loại kính an_toàn ;
b ) Tự_ý thay_đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe ;
c ) Không làm thủ_tục khai_báo với cơ_quan đăng_ký xe theo quy_định trước khi cải_tạo xe ( đối_với loại xe có quy_định phải làm thủ_tục khai_báo ) .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định này .
4 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe mô_tô , xe gắn_máy , các loại xe tương_tự xe mô_tô ;
b ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ;
c ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 5 Điều này .
5 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.600.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự xe mô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ;
b ) Tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo hồ_sơ đăng_ký xe ;
c ) Tự_ý thay_đổi khung , máy , hình_dáng , kích_thước , đặc_tính của xe ;
d ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe ;
đ ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ;
e ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe theo quy_định ;
g ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép ;
h ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe tham_gia giao_thông ;
i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ;
k ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp tham_gia giao_thông .
6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồngtrên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 80.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này .
7 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý cắt , hàn , đục lại số khung , số máy ; đưa phương_tiện đã bị cắt , hàn , đục lại số khung , số máy trái quy_định tham_gia giao_thông ;
b ) Tẩy xóa hoặc sửa_chữa hồ_sơ đăng_ký xe ;
c ) Không chấp_hành việc thu_hồi Giấy đăng_ký xe ; biển số xe ; Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ theo quy_định ;
d ) Không làm thủ_tục đổi lại Giấy đăng_ký xe theo quy_định khi xe đã được cải_tạo hoặc khi thay_đổi địa_chỉ của chủ xe ;
đ ) Không thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm g khoản 8 Điều này và các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 2 Điều 28 ; điểm b khoản 3 Điều 37 Nghị_định này ;
e ) Khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được cấp lại biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ;
g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 3 , điểm m khoản 5 Điều 23 Nghị_định này ;
h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm đ khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ;
i ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 24 Nghị_định này ;
k ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này ;
l ) Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe ( để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng_ký xe sang_tên của mình ) theo quy_định khi mua , được cho , được tặng , được phân_bổ , được điều_chuyển , được thừa_kế tài_sản là xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng , các loại xe tương_tự xe ô_tô ;
m ) Đưa phương_tiện không có Giấy đăng_ký xe tham_gia giao_thông hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng ; đưa phương_tiện có Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời tham_gia giao_thông quá thời_hạn , tuyến đường , phạm_vi cho phép .
8 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thuê , mượn linh_kiện , phụ_kiện của xe ô_tô khi kiểm_định ;
b ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 24 Nghị_định này ;
d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 6 Điều 23 ; điểm b khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ;
đ ) Đưa phương_tiện quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 6 Điều 28 Nghị_định này ;
e ) Đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện có Giấy đăng_ký xe nhưng không đúng với số khung số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
g ) Đưa phương_tiện không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) tham_gia giao_thông ; đưa phương_tiện gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
h ) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 58 ( đối_với xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô ) , khoản 1 Điều 62 ( đối_với xe_máy chuyên_dùng ) của Luật Giao_thông đường_bộ điều_khiển xe tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả trường_hợp người điều_khiển phương_tiện có Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ nhưng đã hết hạn sử_dụng hoặc đang trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng ) ;
i ) Lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị thay_đổi biển số trên xe trái quy_định ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) .
9 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý thay_đổi tổng_thành khung , tổng_thành máy ( động_cơ ) , hệ_thống phanh , hệ_thống truyền động ( truyền lực ) , hệ_thống chuyển_động hoặc tự_ý cải_tạo kết_cấu , hình_dáng , kích_thước của xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; tự_ý thay_đổi tính_năng sử_dụng của xe ;
b ) Cải_tạo các xe ô_tô khác thành xe ô_tô chở khách ;
c ) Đưa xe cơ_giới , xe_máy chuyên_dùng không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) tham_gia giao_thông ;
d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d khoản 5 Điều 24 Nghị_định này ;
đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều 33 Nghị_định này ;
e ) Đưa xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ;
g ) Đưa xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt tham_gia giao_thông ;
h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 23 ; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị_định này .
10 . Phạt tiền từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 6 Điều 24 Nghị_định này ;
b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
c ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
d ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
đ ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ;
e ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ;
g ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 33 Nghị_định này ;
h ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 33 Nghị_định này .
11 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều 24 Nghị_định này .
12 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều 24 Nghị_định này ;
b ) Giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 33 Nghị_định này .
13 . Phạt tiền từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 56.000.000 đồng đến 64.000.000 đồng đối_với tổ_chức là chủ xe ô_tô , máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng và các loại xe tương_tự xe ô_tô khi giao phương_tiện hoặc để cho người làm_công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều 33 Nghị_định này .
14 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm d , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm b , điểm e khoản 7 ; điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 Điều này bị tịch_thu biển số , Giấy đăng_ký xe ( trường_hợp đã được cấp lại ) ; tịch_thu hồ_sơ , các loại giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo ; tịch_thu biển số , thiết_bị thay_đổi biển số , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của phương_tiện , Giấy chứng_nhận đăng_ký xe tạm_thời không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm a khoản 7 , điểm đ khoản 8 , điểm b khoản 9 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h khoản 5 ; điểm m khoản 7 ; điểm e khoản 8 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc có Giấy đăng_ký xe nhưng không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 5 ; điểm g , điểm i , điểm m khoản 7 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 8 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm h khoản 9 ; điểm a , điểm e khoản 10 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h khoản 10 ; khoản 11 ; điểm b khoản 12 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 02 tháng đến 04 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 12 , khoản 13 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển xe cơ_giới ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ( khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 03 tháng đến 05 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chủ phương_tiện là người trực_tiếp điều_khiển phương_tiện chở vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện , còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
i ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ;
k ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường và Tem kiểm_định của phương_tiện từ 01 tháng đến 03 tháng ;
l ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) .
15 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; điểm b khoản 2 Điều này buộc phải khôi_phục lại nhãn_hiệu , màu sơn ghi trong Giấy đăng_ký xe theo quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này buộc phải thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật theo quy_định ( lắp đúng loại kính an_toàn ) ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 , điểm đ khoản 7 Điều này buộc phải thực_hiện đúng quy_định về biển số , quy_định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e , điểm g khoản 9 Điều này buộc phải khôi_phục lại hình_dáng , kích_thước , tình_trạng an_toàn kỹ_thuật ban_đầu của xe và đăng_kiểm lại trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm h khoản 7 , điểm d khoản 9 , điểm a khoản 10 , khoản 11 , điểm a khoản 12 Điều này mà phương_tiện đó có thùng_xe , khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở không đúng theo quy_định hiện_hành thì còn bị buộc phải thực_hiện điều_chỉnh thùng_xe theo đúng quy_định hiện_hành , đăng_kiểm lại và điều_chỉnh lại khối_lượng hàng_hóa cho phép chuyên_chở ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định hiện_hành trước khi đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông ;
e ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ;
g ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 7 ; điểm c khoản 8 ; điểm d , điểm đ khoản 9 ; khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 Điều này nếu gây hư_hại cầu , đường phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
h ) Thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 ; điểm e , điểm g khoản 5 ; điểm c , điểm d , điểm l , điểm m khoản 7 Điều này buộc phải làm thủ_tục đăng_ký xe , đăng_ký sang_tên , đổi lại , thu_hồi Giấy đăng_ký xe , biển số xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ( trừ trường_hợp bị tịch_thu phương_tiện ) .
|
Điều 13 . Nguồn kinh_phí thực_hiện tinh_giản biên_chế theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành 1 . Đối_với đối_tượng cán_bộ , công_chức , viên_chức , hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn theo quy_định tại Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP do Trung_ương quản_lý_do ngân_sách Trung_ương đảm_bảo .
2 . Đối_với các đối_tượng cán_bộ , công_chức , viên_chức , hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn theo quy_định tại Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP do địa_phương quản_lý_do ngân_sách địa_phương đảm_bảo theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành .
Ngân_sách Trung_ương hỗ_trợ các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách Trung_ương 100 % nhu_cầu kinh_phí tinh_giản biên_chế do ngân_sách Nhà_nước cấp bổ_sung .
|
Hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính trong chăn_nuôi được trả_lời trong thời_gian bao_lâu ?
|
Điều 4 . Quy_định chung về thực_hiện thủ_tục hành_chính trong Nghị_định này 1 . Nộp hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tùy theo điều_kiện tiếp_nhận , trả kết_quả của cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính , tổ_chức , cá_nhân nộp 01 hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng ( cơ_chế một cửa quốc_gia , dịch_vụ công trực_tuyến , phần_mềm điện_tử , email , fax ) .
Quy_định về nộp hồ_sơ như sau :
a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính : Các thành_phần hồ_sơ phải là bản_chính hoặc bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp không chứng_thực kèm bản_chính để đối_chiếu ;
b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua môi_trường mạng : Các thành_phần hồ_sơ phải được scan , chụp từ bản_chính .
2 . Thời_gian trả_lời tính đầy_đủ của hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính :
a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp : Tại thời_điểm tiếp_nhận hồ_sơ , cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính kiểm_tra thành_phần hồ_sơ và tiếp_nhận hồ_sơ đầy_đủ thành_phần ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thành_phần thì trả lại tổ_chức , cá_nhân để bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ;
b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng : Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính xem_xét tính đầy_đủ ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ theo quy_định thì cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ .
3 . Cách_thức nộp phí , lệ_phí thực_hiện thủ_tục hành_chính : Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện thủ_tục hành_chính nộp phí , lệ_phí theo quy_định hiện_hành trực_tiếp tại cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính hoặc bằng hình_thức chuyển_khoản hoặc qua dịch_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
4 . Cách_thức trả kết_quả_thực_hiện thủ_tục hành_chính : Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính thực_hiện trả kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_trực_tiếp tại nơi nhận hồ_sơ hoặc qua dịch_vụ bưu_chính hoặc qua môi_trường mạng .
5 . Trường_hợp Nghị_định này có quy_định khác với quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này thì thực_hiện theo quy_định đó .
6 . Trường_hợp hồ_sơ là bản bằng chữ nước_ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt có chứng_thực .
7 . Tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp của hồ_sơ đã nộp .
|
Điều 63 . Nguyên_đơn dân_sự 1 . Nguyên_đơn dân_sự là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức bị thiệt_hại do tội_phạm gây ra và có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại .
2 . Nguyên_đơn dân_sự hoặc người đại_diện của họ có quyền :
a ) Được thông_báo , giải_thích quyền và nghĩa_vụ quy_định tại Điều này ;
b ) Đưa ra chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật , yêu_cầu ;
c ) Trình_bày ý_kiến về chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật liên_quan và yêu_cầu người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng kiểm_tra , đánh_giá ;
d ) Được thông_báo kết_quả điều_tra , giải_quyết vụ án ;
đ ) Yêu_cầu giám_định , định_giá tài_sản theo quy_định của pháp_luật ;
e ) Đề_nghị thay_đổi người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người giám_định , người định_giá tài_sản , người phiên_dịch , người dịch_thuật ;
g ) Đề_nghị mức bồi_thường thiệt_hại , biện_pháp_bảo_đảm bồi_thường ;
h ) Tham_gia phiên_tòa ; trình_bày ý_kiến , đề_nghị chủ tọa phiên_tòa hỏi người tham_gia phiên_tòa ; tranh_luận tại phiên_tòa để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của nguyên đơn ; xem biên_bản phiên_tòa ;
i ) Tự bảo_vệ , nhờ người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp cho mình ;
k ) Khiếu_nại quyết_định , hành_vi tố_tụng của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ;
l ) Kháng_cáo bản_án , quyết_định của Tòa_án về phần bồi_thường thiệt_hại ;
m ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Nguyên_đơn dân_sự có nghĩa_vụ :
a ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ;
b ) Trình_bày trung_thực những tình_tiết liên_quan đến việc bồi_thường thiệt_hại ;
c ) Chấp_hành_quyết_định , yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng .
|
Ai là người xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình xây_dựng theo hồ_sơ thiết_kế ?
|
Điều 41 . Xử_lý đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng theo thiết_kế 1 . Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý sử_dụng công_trình xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình theo hồ_sơ thiết_kế xây_dựng công_trình và quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng cho công_trình .
2 . Đối_với công_trình có ảnh_hưởng lớn đến an_toàn , lợi_ích cộng_đồng theo quy_định của pháp_luật về quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng , trong thời_hạn tối_thiểu 12 tháng trước khi công_trình hết thời_hạn sử_dụng , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình phải báo_cáo cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này về thời_điểm hết thời_hạn sử_dụng công_trình và dự_kiến phương_án xử_lý đối_với công_trình sau khi hết thời_hạn sử_dụng .
3 . Sau khi nhận được báo_cáo quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này có trách_nhiệm công_bố công_trình xây_dựng hết thời_hạn sử_dụng trong danh_mục trên trang thông_tin điện_tử của mình .
4 . Đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng nhưng có nhu_cầu sử_dụng tiếp trừ đối_tượng nhà ở riêng_lẻ của hộ gia_đình , cá_nhân , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm :
a ) Tổ_chức kiểm_tra , kiểm_định để đánh_giá chất_lượng hiện_trạng của công_trình và đề_xuất phương_án gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng công_trình ( nếu có ) , xác_định thời_gian được tiếp_tục sử_dụng công_trình sau khi sửa_chữa , gia_cố ;
b ) Tổ_chức gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng công_trình ( nếu có ) để đảm_bảo công_năng và an_toàn sử_dụng ;
c ) Gửi 01 bản báo_cáo kết_quả_thực_hiện công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này và các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan để được xem_xét và cho ý_kiến về việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng của công_trình , trừ trường_hợp nhà ở riêng_lẻ . Thời_hạn xem_xét và cho ý_kiến về việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng công_trình của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền là 14 ngày kể từ khi nhận được báo_cáo ;
d ) Căn_cứ kết_quả_thực_hiện các công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản này và ý_kiến của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại điểm c khoản này , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc tiếp_tục sử_dụng công_trình .
5 . Các trường_hợp không tiếp_tục sử_dụng đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng :
a ) Chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình không có nhu_cầu sử_dụng tiếp ;
b ) Kết_quả kiểm_tra , kiểm_định để đánh_giá chất_lượng hiện_trạng của công_trình cho thấy công_trình không đảm_bảo_an_toàn , không_thể gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa ;
c ) Công_trình không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép tiếp_tục khai_thác , sử_dụng .
6 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 4 Điều 39 Nghị_định này có trách_nhiệm :
a ) Rà_soát các công_trình xây_dựng không đủ cơ_sở để xác_định được thời_hạn sử_dụng theo quy_định tại khoản 1 Điều này và yêu_cầu chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng tổ_chức thực_hiện các nội_dung quy_định tại khoản 4 Điều này ;
b ) Tổ_chức thực_hiện việc xác_định thời_hạn sử_dụng , công_bố công_trình hết thời_hạn sử_dụng và thực_hiện các công_việc tiếp_theo quy_định tại Điều này đối_với các công_trình chưa xác_định được chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình ;
c ) Thông_báo cho chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình về việc dừng sử_dụng và yêu_cầu chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm phá dỡ công_trình và thời_gian thực_hiện việc phá dỡ công_trình đối_với các công_trình không tiếp_tục sử_dụng theo quy_định tại khoản 5 Điều này .
7 . Việc xử_lý đối_với nhà_chung_cư hết thời_hạn sử_dụng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về nhà ở .
8 . Đối_với nhà ở riêng_lẻ của hộ gia_đình cá_nhân hết thời_hạn sử_dụng nhưng có nhu_cầu sử_dụng tiếp , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm thực_hiện các công_việc quy_định tại điểm a , điểm b khoản 4 Điều này và căn_cứ vào kết_quả_thực_hiện các công_việc này để tự_quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc tiếp_tục sử_dụng công_trình , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này .
|
Điều 27 . Nhập_khẩu phân_bón 1 . Tổ_chức , cá_nhân có phân_bón đã được công_nhận lưu_hành tại Việt_Nam được nhập_khẩu hoặc ủy quyền cho tổ_chức , cá_nhân khác nhập_khẩu thì không cần giấy_phép nhập_khẩu , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Tổ_chức , cá_nhân nhập_khẩu phân_bón chưa được công_nhận phải có Giấy_phép nhập_khẩu thuộc một trong các trường_hợp dưới đây :
a ) Phân_bón để khảo_nghiệm ;
b ) Phân_bón chuyên_dùng cho sân thể_thao , khu vui_chơi giải_trí ;
c ) Phân_bón chuyên_dùng của các doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài để phục_vụ cho sản_xuất trong phạm_vi của doanh_nghiệp ; sử_dụng trong các dự_án của nước_ngoài tại Việt_Nam ;
d ) Phân_bón làm_quà tặng ; làm_hàng mẫu ;
đ ) Phân_bón tham_gia hội_chợ , triển_lãm ;
e ) Phân_bón nhập_khẩu để sản_xuất phân_bón xuất_khẩu ;
g ) Phân_bón phục_vụ nghiên_cứu khoa_học ;
h ) Phân_bón làm nguyên_liệu để sản_xuất phân_bón .
3 . Tổ_chức , cá_nhân nhập_khẩu phân_bón ngoài các giấy_tờ , tài_liệu theo quy_định về nhập_khẩu hàng_hóa thì phải nộp cho cơ_quan Hải_quan Thông_báo kết_quả kiểm_tra nhà_nước chất_lượng phân_bón nhập_khẩu đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 30 Nghị_định này ; Giấy_phép nhập_khẩu phân_bón ( nộp trực_tiếp hoặc thông_qua Hệ_thống Một cửa quốc_gia ) đối_với trường_hợp quy_định khoản 2 Điều này .
Trường_hợp ủy quyền nhập_khẩu thì tổ_chức , cá_nhân nhận ủy quyền phải xuất_trình giấy ủy quyền của tổ_chức , cá_nhân đứng_tên đăng_ký cho tổ_chức cá_nhân nhập_khẩu tại cơ_quan Hải_quan .
|
Quyền và nghĩa_vụ của Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ viễn_thông di_động mặt_đất chuyển đi được quy_định cụ_thể như thế_nào ?
|
Điều 9 . Quyền và nghĩa_vụ của Doanh_nghiệp chuyển đi 1 . Hoàn_tất các thủ_tục có liên_quan cho thuê_bao di_động chuyển đi sau khi kết_thúc quá_trình chuyển mạng và trong quá_trình hậu kiểm .
2 . Phối_hợp với Doanh_nghiệp chuyển đến , Trung_tâm Hỗ_trợ phát_triển mạng và dịch_vụ và các bên liên_quan để giải_quyết khiếu_nại của khách_hàng liên_quan đến dịch_vụ chuyển mạng .
|
Điều 11 . Nguyên_tắc khai_thác và sử_dụng cơ_sở dữ_liệu tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo 1 . Phục_vụ kịp_thời công_tác quản_lý nhà_nước ; đáp_ứng yêu_cầu phát_triển kinh_tế - xã_hội ; bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh .
2 . Dữ_liệu được cung_cấp để khai_thác và sử_dụng phải bảo_đảm đầy_đủ , chính_xác theo đúng thời_hạn và nội_dung yêu_cầu .
3 . Khai_thác và sử_dụng cơ_sở dữ_liệu phải bảo_đảm đúng mục_đích , có hiệu_quả .
4 . Việc khai_thác và sử_dụng cơ_sở dữ_liệu phải thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định .
5 . Phải tuân theo các quy_định về bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
|
Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng sáng_kiến ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 33 . Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng sáng_kiến 1 . Hội_đồng sáng_kiến , Hội_đồng khoa_học các cấp do người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị quyết_định thành_lập . Thành_phần Hội_đồng các cấp gồm những thành_viên có trình_độ chuyên_môn về lĩnh_vực có liên_quan đến nội_dung sáng_kiến , đề_tài nghiên_cứu khoa_học và một_số thành_viên khác .
Hội_đồng sáng_kiến , Hội_đồng khoa_học các cấp có nhiệm_vụ tham_mưu cho người đứng đầu xét , công_nhận sáng_kiến , đề_tài nghiên_cứu khoa_học được ứng_dụng vào thực_tiễn mang lại hiệu_quả để làm căn_cứ đề_nghị xét tặng danh_hiệu chiến_sĩ thi_đua các cấp và đề_nghị các hình_thức khen_thưởng theo quy_định .
2 . Việc công_nhận phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả áp_dụng của sáng_kiến , đề_tài nghiên_cứu khoa_học để làm căn_cứ xét , tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 của Thông_tư 08 / 2017 / TT - BNV.
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại các doanh_nghiệp từ các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ( sau đây gọi tắt là Bộ ) , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là UBND cấp tỉnh ) về Tổng_công_ty Đầu_tư và Kinh_doanh vốn nhà_nước ( sau đây gọi tắt là Tổng_công_ty ) và việc chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại các doanh_nghiệp Tổng_công_ty đã tiếp_nhận về các Bộ , UBND cấp tỉnh .
|
Hoạt_động karaoke quá giờ được phép bị phạt bao_nhiêu ?
|
Điều 19 . Vi_phạm_quy_định cấm đối_với hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Sử_dụng nhân_viên phục_vụ trong một phòng karaoke vượt quá số_lượng theo quy_định ;
b ) Treo , trưng_bày tranh , ảnh , lịch hay đồ_vật khác có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy tại vũ_trường , nơi khiêu_vũ_công_cộng , nhà_hàng karaoke , cơ_sở lưu_trú du_lịch , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát hoặc tại nơi hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán tranh , ảnh có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy ;
b ) Hoạt_động karaoke , quầy bar và các hình_thức vui_chơi giải_trí khác quá giờ được phép .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Dùng các phương_thức phục_vụ có tính_chất khiêu_dâm tại vũ_trường , nhà_hàng karaoke , cơ_sở lưu_trú du_lịch , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát hoặc nơi hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác ;
b ) Hoạt_động vũ_trường quá giờ được phép .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh khiêu_vũ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi bao_che cho các hoạt_động có tính_chất khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy , nhảy_múa thoát y tại vũ_trường , nơi khiêu_vũ_công_cộng , nhà_hàng karaoke , nơi tổ_chức hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác .
6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức cho khách nhảy_múa thoát y hoặc tổ_chức hoạt_động khác mang tính_chất đồi trụy tại vũ_trường , nơi tổ_chức hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng khác , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát , nhà_hàng karaoke .
7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh vũ_trường , karaoke từ 12 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều này .
8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 1 , Điểm a Khoản 2 Điều này .
|
Điều 6 . Thu_thập , xác_minh thông_tin , tài_liệu 1 . Người giải_trình có_thể tự mình hoặc giao cho cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân thuộc quyền quản_lý của mình tiến_hành thu_thập , xác_minh thông_tin , tài_liệu có liên_quan đến yêu_cầu giải_trình . Việc giao nhiệm_vụ thu_thập , xác_minh được lập thành_văn_bản theo Mẫu_số 05 - GT ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khi kết_thúc việc thu_thập , xác_minh thông_tin , tài_liệu , cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân được giao nhiệm_vụ thu_thập , xác_minh phải báo_cáo kết_quả thu_thập , xác_minh bằng văn_bản với người giải_trình theo Mẫu_số 06 - GT ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Người giải_trình quyết_định thời_gian thu_thập , xác_minh thông_tin , tài_liệu có liên_quan đến yêu_cầu giải_trình . Thời_gian thu_thập , xác_minh được tính trong thời_hạn thực_hiện việc giải_trình .
|
Công_ty Quản_lý_tài_sản được góp vốn của khách_hàng vay là doanh_nghiệp dưới các hình_thức nào ?
|
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 19 / 2013 / TT - NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định về việc mua , bán và xử_lý nợ xấu của Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam ( sau đây gọi là Thông_tư số 19 / 2013 / TT - NHNN ) 1 . Các khoản 2 , 3 và 4 Điều 3 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 2 . Cơ_cấu lại khoản nợ xấu là việc thực_hiện điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ , gia_hạn nợ ; giảm một phần hoặc miễn toàn_bộ số lãi đã quá hạn thanh_toán , phí , tiền phạt vi_phạm ; điều_chỉnh lãi_suất của khoản nợ xấu .
3 . Điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ là việc chấp_thuận kéo dài thêm một khoảng thời_gian trả nợ một phần hoặc toàn_bộ nợ gốc và / hoặc lãi của kỳ_hạn trả nợ đã thỏa_thuận ( bao_gồm cả trường_hợp không thay_đổi về số kỳ_hạn trả nợ đã thỏa_thuận ) trong phạm_vi thời_hạn trả nợ đã thỏa_thuận trước đó trong hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp , mà thời_hạn trả nợ cuối_cùng không thay_đổi .
4 . Gia_hạn nợ là việc chấp_thuận kéo dài thêm một khoảng thời_gian trả nợ gốc và / hoặc lãi vượt quá thời_hạn trả nợ đã thỏa_thuận trước đó trong hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp . ”
2 . Bổ_sung Điều 4a vào sau Điều 4 như sau :
“ Điều 4a . Quy_định về quản_lý ngoại_hối trong hoạt_động mua , bán nợ của Công_ty Quản_lý_tài_sản
1 . Công_ty Quản_lý_tài_sản , tổ_chức tín_dụng bán nợ , bên mua nợ từ Công_ty Quản_lý_tài_sản , khách_hàng vay và các bên liên_quan khác có trách_nhiệm tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về hạn_chế sử_dụng ngoại_hối trên lãnh_thổ Việt_Nam khi thực_hiện mua , bán nợ và thu_hồi khoản nợ được mua .
2 . Khi thực_hiện mua , bán nợ với Công_ty Quản_lý_tài_sản :
a ) Bên mua nợ sử_dụng tài_khoản thanh_toán bằng đồng Việt_Nam mở tại ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam để thực_hiện thanh_toán cho Công_ty Quản_lý_tài_sản tiền mua nợ và các chi_phí có liên_quan theo hợp_đồng mua_bán nợ đối_với trường_hợp sử_dụng đồng_tiền mua nợ là đồng Việt_Nam ;
b ) Bên mua nợ là người không cư_trú sử_dụng tài_khoản thanh_toán bằng ngoại_tệ mở tại ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép hoạt_động ngoại_hối trên lãnh_thổ Việt_Nam hoặc tài_khoản ngoại_tệ của bên mua nợ tại nước_ngoài để thực_hiện thanh_toán cho Công_ty Quản_lý_tài_sản tiền mua nợ và các chi_phí liên_quan theo hợp_đồng mua , bán nợ đối_với trường_hợp sử_dụng đồng_tiền mua nợ là ngoại_tệ .
3 . Khi thu_hồi nợ từ các khoản nợ được mua từ Công_ty Quản_lý_tài_sản , số tiền thu_hồi nợ phải được chuyển vào 01 ( một ) tài_khoản thanh_toán bằng đồng Việt_Nam hoặc 01 ( một ) tài_khoản thanh_toán bằng ngoại_tệ ( đối_với trường_hợp khoản nợ được thu_hồi bằng ngoại_tệ ) của bên mua nợ mở tại ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép hoạt_động ngoại_hối trên lãnh_thổ Việt_Nam .
4 . Trường_hợp mua , bán khoản nợ phát_sinh_từ nghiệp_vụ cho vay ra nước_ngoài hoặc nợ phát_sinh do trả thay trong nghiệp_vụ bảo_lãnh cho bên được bảo_lãnh là người không cư_trú :
a ) Bên bán nợ ( tổ_chức tín_dụng bán nợ khi bán nợ cho Công_ty Quản_lý_tài_sản hoặc Công_ty Quản_lý_tài_sản khi bán nợ ) thực_hiện đăng_ký thay_đổi khoản cho vay ra nước_ngoài , khoản thu_hồi nợ bảo_lãnh theo quy_định hiện_hành về quản_lý ngoại_hối đối_với việc cho vay ra nước_ngoài và thu_hồi nợ bảo_lãnh cho người không cư_trú ;
b ) Bên mua nợ ( Công_ty Quản_lý_tài_sản khi mua nợ hoặc bên mua nợ từ Công_ty Quản_lý_tài_sản là người cư_trú ) thực_hiện đăng_ký kế_hoạch thu_hồi nợ theo quy_định hiện_hành về quản_lý ngoại_hối đối_với việc thu_hồi nợ nước_ngoài phát_sinh_từ nghiệp_vụ mua , bán nợ . ”
3 . Khoản 2 Điều 6 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 2 . Trường_hợp Công_ty Quản_lý_tài_sản sử_dụng trái_phiếu đặc_biệt mua khoản nợ xấu bằng ngoại_tệ của tổ_chức tín_dụng , tỷ_giá VND với ngoại_tệ áp_dụng để quy_đổi sang VND như sau :
a ) Đối_với khoản nợ xấu bằng đô_la Mỹ ( sau đây viết tắt là USD ) là tỷ_giá trung_tâm do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố áp_dụng tại thời_điểm ký_kết_hợp_đồng mua , bán nợ ;
b ) Đối_với khoản nợ xấu bằng ngoại_tệ không phải USD là tỷ_giá quy_đổi chéo ngoại_tệ đó sang đồng Việt_Nam thông_qua USD với tỷ_giá quy_đổi USD sang VND là tỷ_giá trung_tâm do Ngân_hàng Nhà_nước công_bố và tỷ_giá quy_đổi ngoại_tệ đó sang USD là tỷ_giá được niêm_yết trên màn_hình Reuters hoặc Bloomberg hoặc các phương_tiện khác đối_với những loại ngoại_tệ không được hiển_thị trên màn_hình Reuters hoặc Bloomberg tại thời_điểm ký_kết_hợp_đồng mua , bán nợ . ”
4 . Điều 11 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 11 . Điều_kiện và điều_khoản của trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt
1 . Mệnh_giá trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt
a ) Mệnh_giá trái_phiếu có giá_trị bằng giá mua , bán của khoản nợ xấu . Mệnh_giá trái_phiếu đặc_biệt có giá_trị bằng giá mua , bán của khoản nợ xấu được quy_định tại khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP ;
b ) Đối_với khoản nợ xấu được mua , bán là khoản cấp tín_dụng hợp vốn , mệnh_giá trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt phát_hành cho từng tổ_chức tín_dụng tham_gia cấp tín_dụng hợp vốn có giá_trị tương_ứng như sau :
( i ) Giá_trị ghi sổ số dư_nợ gốc của khoản nợ xấu sau khi khấu_trừ số tiền dự_phòng cụ_thể đã trích_lập chưa sử_dụng cho khoản nợ xấu đó đang được theo_dõi tại tổ_chức tín_dụng tham_gia cấp tín_dụng hợp vốn trong trường_hợp Công_ty Quản_lý_tài_sản mua nợ xấu bằng trái_phiếu đặc_biệt ;
( ii ) Giá mua nợ xấu_tính theo tỷ_lệ góp vốn của từng tổ_chức tín_dụng tham_gia cấp tín_dụng hợp vốn trong trường_hợp Công_ty Quản_lý_tài_sản mua nợ xấu theo giá_trị thị_trường bằng trái_phiếu .
2 . Trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt được phát_hành bằng VND. Trái_phiếu được chuyển_nhượng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với các tổ_chức tín_dụng và giữa các tổ_chức tín_dụng với nhau . Trái_phiếu đặc_biệt không được chuyển_nhượng .
3 . Trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt được phát_hành dưới hình_thức bút_toán ghi sổ hoặc dữ_liệu điện_tử có định_danh hoặc chứng_chỉ ghi_danh . Công_ty Quản_lý_tài_sản quyết_định hình_thức trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt .
4 . Trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt có lãi_suất 0 % .
5 . Trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt có thời_hạn như sau :
a ) Thời_hạn của trái_phiếu được xác_định theo thỏa_thuận giữa Công_ty Quản_lý_tài_sản và tổ_chức tín_dụng bán nợ , tối_thiểu là 01 năm . Trường_hợp_số tiền thu_hồi nợ chưa đủ để thanh_toán trái_phiếu khi trái_phiếu đến hạn thanh_toán , Công_ty Quản_lý_tài_sản quyết_định gia_hạn thời_hạn của trái_phiếu , tối_đa không qua 03 năm . Trường_hợp gia_hạn thời_hạn của trái_phiếu quá 03 năm thì phải có sự đồng_ý của tổ_chức sở_hữu trái_phiếu . Công_ty Quản_lý_tài_sản không được gia_hạn thời_hạn của trái_phiếu đang được sử_dụng để tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở ;
b ) Thời_hạn của trái_phiếu đặc_biệt tối_đa là 05 năm . Trường_hợp phát_hành trái_phiếu đặc_biệt để mua nợ xấu của các tổ_chức tín_dụng đang thực_hiện phương_án tái_cơ_cấu hoặc gặp khó_khăn về tài_chính thì thời_hạn của trái_phiếu đặc_biệt tối_đa không quá 10 năm .
6 . Trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt phải lưu ký tại Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về lưu ký giấy_tờ có_giá và được sử_dụng trong nghiệp_vụ tái cấp_vốn với Ngân_hàng Nhà_nước . Trái_phiếu được sử_dụng để tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở theo quy_định của pháp_luật .
7 . Trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt được miễn_phí lưu ký tại Ngân_hàng Nhà_nước .
8 . Tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu không phải trích_lập dự_phòng rủi_ro cho trái_phiếu . ”
5 . Khoản 1 Điều 16 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 1 . Khoản nợ xấu được Công_ty Quản_lý_tài_sản mua bằng trái_phiếu đặc_biệt khi đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Là khoản nợ xấu theo quy_định tại khoản 7a Điều 3 Thông_tư này ;
b ) Khoản nợ xấu có tài_sản bảo_đảm ;
c ) Khoản nợ xấu , tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu phải hợp_pháp và có hồ_sơ , giấy_tờ hợp_lệ , trong đó phải đảm_bảo tối_thiểu các yêu_cầu sau :
( i ) Hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua_bán nợ , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp , hợp_đồng bảo_đảm phải thể_hiện rõ các quyền chủ_nợ của tổ_chức tín_dụng , trách_nhiệm và nghĩa_vụ trả nợ của khách_hàng vay , bên bảo_đảm , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với tổ_chức tín_dụng ;
( ii ) Khoản nợ xấu chưa dùng để bảo_đảm nghĩa_vụ của tổ_chức tín_dụng ;
( iii ) Tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu không phải là tài_sản tranh_chấp trong vụ án đã được thụ_lý nhưng chưa được giải_quyết hoặc đang được giải_quyết tại Tòa_án có thẩm_quyền ; không đang bị Tòa_án áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời ; không đang bị kê_biên hoặc áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm thi_hành án theo quy_định của pháp_luật tại thời_điểm mua , bán nợ .
Công_ty Quản_lý_tài_sản căn_cứ quy_định của pháp_luật liên_quan để xác_định khoản nợ xấu , tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu hợp_pháp và có hồ_sơ , giấy_tờ hợp_lệ .
d ) Khách_hàng vay còn tồn_tại ;
đ ) Giá_trị ghi sổ số dư_nợ gốc của khoản nợ xấu hoặc các khoản nợ xấu của một khách_hàng vay hoặc các khoản nợ xấu của một nhóm khách_hàng vay theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Thông_tư này vào thời_điểm bán nợ không thấp hơn 3 tỷ đồng đối_với nhóm khách_hàng vay và khách_hàng vay là tổ_chức ; không thấp hơn 1 tỷ đồng đối_với khách_hàng vay là cá_nhân hoặc mức khác do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định . ”
6 . Điểm d khoản 1 Điều 17 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ d ) Bản_sao hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua_bán nợ , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp , hợp_đồng bảo_đảm do người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng bán nợ xác_nhận ; ”
7 . Điều 27 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 27 . Nguyên_tắc cơ_cấu lại khoản nợ xấu đã mua
1 . Việc cơ_cấu lại khoản nợ xấu phải đảm_bảo phù_hợp với quy_định tại Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP , Thông_tư này và thỏa_thuận trong hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp , hợp_đồng mua_bán nợ .
2 . Công_ty Quản_lý_tài_sản xem_xét , quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc cơ_cấu lại khoản nợ xấu mua theo giá_trị thị_trường trên cơ_sở đề_nghị bằng văn_bản của khách_hàng vay .
3 . Công_ty Quản_lý_tài_sản thực_hiện việc cơ_cấu lại khoản nợ xấu mua bằng trái_phiếu đặc_biệt trên cơ_sở đề_nghị bằng văn_bản của khách_hàng vay và theo quy_định tại Thông_tư này .
4 . Nghiêm_cấm các tổ_chức , cá_nhân lợi_dụng việc cơ_cấu lại khoản nợ xấu để hưởng lợi bất_hợp_pháp . ”
8 . Điều 30 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 30 . Biện_pháp cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ của các khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt
1 . Công_ty Quản_lý_tài_sản xem_xét , cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ dưới các hình_thức điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ , gia_hạn nợ đối_với khoản nợ xấu khi khách_hàng vay đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Khách_hàng vay có phương_án trả nợ khả_thi ;
b ) Đối_với trường_hợp điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ gốc và / hoặc lãi vay : khách_hàng vay không có khả_năng trả nợ đúng kỳ_hạn nợ gốc và / hoặc lãi vay trong phạm_vi thời_hạn trả nợ đã thỏa_thuận trong hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp và được Công_ty Quản_lý_tài_sản đánh_giá là có khả_năng trả nợ trong các kỳ_hạn tiếp_theo sau khi được điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ ;
c ) Đối_với trường_hợp gia_hạn nợ : khách_hàng vay không có khả_năng trả hết nợ gốc và / hoặc lãi vay đúng thời_hạn trả nợ đã thỏa_thuận trong hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp và được Công_ty Quản_lý_tài_sản đánh_giá là có khả_năng trả hết nợ trong một khoảng thời_gian nhất_định sau thời_hạn trả nợ đã thỏa_thuận ;
d ) Thời_gian gia_hạn nợ đối_với khoản nợ xấu không được vượt quá thời_hạn còn lại của trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng với khoản nợ xấu đó . Trường_hợp gia_hạn nợ đối_với khoản nợ xấu vượt quá thời_hạn còn lại của trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng với khoản nợ xấu đó , Công_ty Quản_lý_tài_sản phải có sự thống_nhất bằng văn_bản của tổ_chức tín_dụng bán nợ trước khi quyết_định .
2 . Khi xem_xét , cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ của khoản nợ xấu , Công_ty Quản_lý_tài_sản trao_đổi với tổ_chức tín_dụng bán nợ trước khi quyết_định .
Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày Công_ty Quản_lý_tài_sản có văn_bản đề_nghị có ý_kiến , tổ_chức tín_dụng bán nợ phải trả_lời bằng văn_bản về những vấn_đề Công_ty Quản_lý_tài_sản đề_nghị có ý_kiến . Sau thời_hạn trên , Công_ty Quản_lý_tài_sản quyết_định và chịu trách_nhiệm về việc cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ , trừ trường_hợp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này .
3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày quyết_định cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ , Công_ty Quản_lý_tài_sản thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức tín_dụng bán nợ , khách_hàng vay để biết và phối_hợp thực_hiện . ”
9 . Khoản 3 Điều 33 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 3 . Khách_hàng vay đang trong quá_trình giải_thể , phá_sản , thu_hồi giấy_phép hoạt_động không được Công_ty Quản_lý_tài_sản xem_xét , cơ_cấu lại khoản nợ xấu , hỗ_trợ tài_chính cho khách_hàng vay . ”
10 . Điều 36 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 36 . Góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay là doanh_nghiệp
1 . Công_ty Quản_lý_tài_sản được góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay là doanh_nghiệp dưới các hình_thức sau :
a ) Chuyển_khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay ;
b ) Sử_dụng tài_sản ( trừ khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt ) , nguồn vốn hợp_pháp để góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay ( bao_gồm cả hình_thức chuyển_khoản nợ xấu đã mua theo giá_trị thị_trường_thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay ) .
2 . Việc chuyển_khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay chỉ được thực_hiện trong trường_hợp :
a ) Khách_hàng vay là doanh_nghiệp trong nước hoạt_động ngoài lĩnh_vực bảo_hiểm , chứng_khoán , kiều_hối , kinh_doanh ngoại_hối , vàng , bao thanh_toán , phát_hành thẻ tín_dụng , tín_dụng tiêu_dùng , dịch_vụ trung_gian thanh_toán , thông_tin tín_dụng ;
b ) Công_ty Quản_lý_tài_sản có sự thống_nhất của tổ_chức tín_dụng bán nợ bằng văn_bản về việc chuyển_khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay trước khi thực_hiện .
c ) Tổ_chức tín_dụng bán khoản nợ xấu đó là ngân_hàng thương_mại đáp_ứng các yêu_cầu sau đây :
( i ) Được góp vốn , mua cổ_phần theo Giấy_phép thành_lập và hoạt_động ;
( ii ) Đảm_bảo tỷ_lệ an_toàn vốn tối_thiểu theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 130 Luật các tổ_chức tín_dụng , tỷ_lệ góp vốn , mua cổ_phần theo quy_định tại Điều 129 Luật các tổ_chức tín_dụng , có giá_trị thực của vốn điều_lệ không thấp hơn mức vốn pháp_định ( khi tính_toán các tỷ_lệ , giá_trị thực của vốn điều_lệ nêu trên , phải bao_gồm cả giá_trị khoản vốn góp , vốn cổ_phần được chuyển từ khoản nợ xấu mua bằng trái_phiếu đặc_biệt ) tại thời_điểm có văn_bản theo quy_định tại điểm b khoản này ;
( iii ) Đạt kết_quả hoạt_động_kinh_doanh có lãi theo báo_cáo tài_chính đã được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán độc_lập của năm liền kề trước năm có văn_bản theo quy_định tại điểm b khoản này ;
( iv ) Không bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về phân_loại nợ , trích_lập và sử_dụng dự_phòng để xử_lý rủi_ro , góp vốn , mua cổ_phần trong 12 tháng liền kề trước tháng có văn_bản theo quy_định tại điểm b khoản này ;
( v ) Có cơ_cấu tổ_chức , Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên , Ban kiểm_soát , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng và quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước .
3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày chuyển_khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay , Công_ty Quản_lý_tài_sản bán lại khoản góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần cho tổ_chức tín_dụng bán nợ theo giá_trị khoản góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần và thanh_toán trái_phiếu đặc_biệt .
4 . Số tiền thu_hồi nợ phát_sinh trong khoảng thời_gian tính từ khi Công_ty Quản_lý_tài_sản mua khoản nợ xấu bằng trái_phiếu đặc_biệt đến khi chuyển_khoản nợ xấu đó thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần được xử_lý theo quy_định tại khoản 2 Điều 43 Thông_tư này .
5 . Trường_hợp góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay là doanh_nghiệp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này , Công_ty Quản_lý_tài_sản phải đáp_ứng được các yêu_cầu sau đây :
a ) Phương_án góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay có tính khả_thi và được Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận , trong đó Phương_án phải phân_tích , đánh_giá hiệu_quả góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần , tình_hình tài_chính và hoạt_động của khách_hàng vay , nguồn vốn để góp vốn , khả_năng thu_hồi vốn góp và đề_xuất các biện_pháp thu_hồi vốn góp và tham_gia cơ_cấu lại khách_hàng vay ;
b ) Công_ty Quản_lý_tài_sản có quyền tham_gia cơ_cấu lại khách_hàng vay sau khi góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần ;
c ) Việc góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần không vi_phạm giới_hạn góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của Công_ty Quản_lý_tài_sản theo quy_định tại khoản 2 Điều 33 Thông_tư này ;
d ) Khách_hàng vay có triển_vọng phục_hồi về tài_chính và hoạt_động sau khi được Công_ty Quản_lý_tài_sản tham_gia góp vốn điều_lệ , vốn cổ_phần ;
đ ) Khách_hàng vay không nằm trong quá_trình phá_sản , giải_thể hoặc thu_hồi giấy_phép hoạt_động . ”
11 . Khoản 4 Điều 42 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 4 . Tiền phạt vi_phạm ( nếu có ) . ”
12 . Bổ_sung Điều 43a vào sau Điều 43 như sau :
“ Điều 43a . Xử_lý_số tiền thu_hồi nợ của khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường bằng trái_phiếu
1 . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu không vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu phát_hành để mua khoản nợ xấu đó hoặc trái_phiếu đang được sử_dụng trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng mà chưa đến ngày mua lại , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh số tiền , tài_sản thu_hồi từ khoản nợ xấu , Công_ty Quản_lý_tài_sản phải gửi số tiền tương_ứng với số tiền , tài_sản thu_hồi từ khoản nợ xấu ( tối_đa bằng mệnh_giá trái_phiếu ) tại tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu dưới hình_thức tiền gửi không hưởng lãi và không được rút trước thời_điểm thanh_toán trái_phiếu trừ quy_định tại các khoản 2 , 3 Điều này .
2 . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu phát_hành để mua khoản nợ xấu đó ( bao_gồm cả trường_hợp khoản vay tái cấp vốn đến hạn nhưng tổ_chức tín_dụng chưa trả hết nợ vay tái cấp_vốn ) , Công_ty Quản_lý_tài_sản thực_hiện như sau :
a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo của Ngân_hàng Nhà_nước về việc trái_phiếu đang được sử_dụng để vay tái cấp_vốn tại Ngân_hàng Nhà_nước , Công_ty Quản_lý_tài_sản sử_dụng số tiền tương_ứng với số tiền , tài_sản lũy kế đã thu_hồi được của khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường bằng trái_phiếu ( tối_đa bằng mệnh_giá trái_phiếu ) để trả nợ vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu đó ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh số tiền , tài_sản thu_hồi từ khoản nợ xấu , Công_ty Quản_lý_tài_sản sử_dụng số tiền tương_ứng với số tiền , tài_sản thu_hồi được của khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường bằng trái_phiếu ( tối_đa bằng mệnh_giá trái_phiếu ) để trả nợ vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu đó ;
c ) Ngân_hàng Nhà_nước chỉ ngừng phong_tỏa trái_phiếu đang cầm_cố vay tái cấp vốn sau khi khoản tái cấp vốn tương_ứng với trái_phiếu đó đã được hoàn_trả đầy_đủ ;
d ) Công_ty Quản_lý_tài_sản khấu_trừ số tiền quy_định tại các điểm a , b khoản này vào tổng_số tiền Công_ty Quản_lý_tài_sản phải trả cho tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu khi thanh_toán trái_phiếu .
3 . Trường_hợp Ngân_hàng Nhà_nước sở_hữu trái_phiếu ( trừ trường_hợp trái_phiếu đang được sử_dụng trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng mà chưa đến ngày mua lại ) , Công_ty Quản_lý_tài_sản thực_hiện như sau :
a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo của Ngân_hàng Nhà_nước về việc Ngân_hàng Nhà_nước đã mua đứt trái_phiếu hoặc tổ_chức tín_dụng không thanh_toán hoặc thanh_toán không đầy_đủ số tiền mua lại trái_phiếu trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng , Công_ty Quản_lý_tài_sản sử_dụng số tiền tương_ứng với số tiền , tài_sản lũy kế đã thu_hồi được của khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường bằng trái_phiếu ( tối_đa bằng mệnh_giá trái_phiếu ) để thanh_toán phần còn thiếu đối_với nghĩa_vụ thanh_toán của tổ_chức tín_dụng trong hợp_đồng mua_bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng hoặc thanh_toán nghĩa_vụ nợ trong hợp_đồng phát_hành trái_phiếu với Ngân_hàng Nhà_nước ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh số tiền , tài_sản thu_hồi từ khoản nợ xấu , Công_ty Quản_lý_tài_sản sử_dụng số tiền tương_ứng với số tiền , tài_sản lũy kế đã thu_hồi được của khoản nợ xấu được mua theo giá_trị thị_trường bằng trái_phiếu ( tối_đa bằng mệnh_giá trái_phiếu ) để thanh_toán phần còn thiếu đối_với nghĩa_vụ thanh_toán của tổ_chức tín_dụng trong hợp_đồng mua_bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng hoặc thanh_toán nghĩa_vụ nợ trong hợp_đồng phát_hành trái_phiếu với Ngân_hàng Nhà_nước ;
c ) Công_ty Quản_lý_tài_sản khấu_trừ số tiền quy_định tại các điểm a , b khoản này vào tổng_số tiền Công_ty Quản_lý_tài_sản phải trả cho tổ_chức sở_hữu trái_phiếu khi thanh_toán trái_phiếu .
4 . Khi số tiền , tài_sản thu_hồi từ khoản nợ xấu không thấp hơn mệnh_giá trái_phiếu , Công_ty Quản_lý_tài_sản và tổ_chức sở_hữu trái_phiếu thực_hiện thanh_toán trái_phiếu theo quy_định tại Điều 44a Thông_tư này . ”
13 . Khoản 2 Điều 44 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày trái_phiếu đặc_biệt đến hạn thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều này , tổ_chức tín_dụng bán nợ phải hoàn_trả đầy_đủ số tiền vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng ( nếu có ) , được Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch ) ngừng phong_tỏa trái_phiếu đặc_biệt theo quy_định và phối_hợp với Công_ty Quản_lý_tài_sản thực_hiện thanh_toán trái_phiếu đặc_biệt như sau :
a ) Trường_hợp chưa thu_hồi được đầy_đủ khoản nợ xấu ( bao_gồm gốc , lãi và các nghĩa_vụ tài_chính khác liên_quan đến khoản nợ ) theo hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua_bán nợ , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp , tổ_chức tín_dụng bán nợ sử_dụng trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng mua lại khoản nợ xấu từ Công_ty Quản_lý_tài_sản theo giá_trị ghi sổ số dư_nợ gốc đang theo_dõi trên sổ_sách của Công_ty Quản_lý_tài_sản và khoản vốn góp , vốn cổ_phần tại khách_hàng vay theo giá_trị ghi sổ đang hạch_toán nội bảng cân_đối kế_toán của Công_ty Quản_lý_tài_sản đối_với trường_hợp chuyển một phần khoản nợ xấu thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay ( nếu có ) ; được Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán số tiền được hưởng trên số tiền thu_hồi nợ quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 43 Thông_tư này ( nếu có ) ;
b ) Trường_hợp đã thu_hồi được đầy_đủ khoản nợ xấu ( bao_gồm gốc , lãi và các nghĩa_vụ tài_chính khác liên_quan đến khoản nợ ) theo hợp_đồng tín_dụng hoặc thỏa_thuận cho vay , hợp_đồng_ủy thác cấp tín_dụng , hợp_đồng mua_bán nợ , hợp_đồng mua , ủy thác mua trái_phiếu doanh_nghiệp ( bao_gồm cả trường_hợp toàn_bộ khoản nợ xấu đã được bán cho tổ_chức , cá_nhân ) thì tổ_chức tín_dụng bán nợ sử_dụng trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng mua lại khoản vốn góp , vốn cổ_phần tại khách_hàng vay theo giá_trị ghi sổ đang hạch_toán nội bảng cân_đối kế_toán của Công_ty Quản_lý_tài_sản đối_với trường_hợp chuyển một phần khoản nợ xấu thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay ( nếu có ) ; được Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán số tiền thu_hồi nợ được hưởng theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 43 Thông_tư này ;
c ) Trường_hợp toàn_bộ khoản nợ xấu được chuyển thành vốn điều_lệ , vốn cổ_phần của khách_hàng vay là doanh_nghiệp thì tổ_chức tín_dụng bán nợ sử_dụng trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng mua lại khoản vốn góp , vốn cổ_phần tại khách_hàng vay theo giá_trị ghi sổ đang hạch_toán nội bảng cân_đối kế_toán của Công_ty Quản_lý_tài_sản , đồng_thời thanh_toán cho Công_ty Quản_lý_tài_sản số tiền thu_hồi nợ được hưởng theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 43 Thông_tư này . ”
14 . Bổ_sung Điều 44a vào sau Điều 44 như sau :
“ Điều 44a . Thanh_toán trái_phiếu
1 . Trái_phiếu ( trừ trái_phiếu đang được sử_dụng trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng mà chưa đến ngày mua lại ) phải thanh_toán trong các trường_hợp sau đây :
a ) Số tiền , tài_sản thu_hồi từ khoản nợ xấu không thấp hơn mệnh_giá trái_phiếu ;
b ) Công_ty Quản_lý_tài_sản bán khoản nợ xấu , chuyển một phần hoặc toàn_bộ khoản nợ xấu thành vốn góp , vốn cổ_phần ;
c ) Công_ty Quản_lý_tài_sản đã thanh_toán toàn_bộ mệnh_giá trái_phiếu ;
d ) Trái_phiếu đến hạn thanh_toán .
2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày trái_phiếu phải thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Công_ty Quản_lý_tài_sản thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp tổ_chức sở_hữu trái_phiếu là tổ_chức tín_dụng và không vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu đó , Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán số tiền bằng mệnh_giá trái_phiếu đó cho tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu và tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu trả trái_phiếu cho Công_ty Quản_lý_tài_sản ;
b ) Trường_hợp tổ_chức sở_hữu trái_phiếu là tổ_chức tín_dụng và đang vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu , Công_ty Quản_lý_tài_sản thay_mặt tổ_chức tín_dụng trả nợ vay tái cấp vốn trên cơ_sở trái_phiếu đó ( tối_đa bằng mệnh_giá trái_phiếu ) cho Ngân_hàng Nhà_nước ; số tiền thanh_toán trái_phiếu còn lại ( nếu có ) , Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán cho tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu ; Công_ty Quản_lý_tài_sản nhận lại trái_phiếu từ tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu ;
c ) Trường_hợp tổ_chức sở_hữu trái_phiếu là Ngân_hàng Nhà_nước , Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán toàn_bộ mệnh_giá trái_phiếu đó cho Ngân_hàng Nhà_nước và Ngân_hàng Nhà_nước trả trái_phiếu cho Công_ty Quản_lý_tài_sản .
3 . Trường_hợp trái_phiếu đang được sử_dụng trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng mà chưa đến ngày mua lại và rơi vào một trong các trường_hợp nêu tại các điểm a , b , c khoản 1 Điều này , khi đến hạn mua lại Công_ty Quản_lý_tài_sản thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp tổ_chức tín_dụng thanh_toán đầy_đủ số tiền mua lại giấy_tờ có_giá trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng có sử_dụng trái_phiếu , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày đến hạn mua lại , Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán số tiền bằng mệnh_giá trái_phiếu cho tổ_chức tín_dụng và tổ_chức tín_dụng trả trái_phiếu cho Công_ty Quản_lý_tài_sản ;
b ) Trường_hợp tổ_chức tín_dụng không thanh_toán hoặc thanh_toán không đầy_đủ số tiền mua lại giấy_tờ có_giá trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng có sử_dụng trái_phiếu , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày đến hạn mua lại , Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán cho Ngân_hàng Nhà_nước số tiền còn thiếu của tổ_chức tín_dụng trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng ; số tiền thanh_toán trái_phiếu còn lại ( nếu có ) , Công_ty Quản_lý_tài_sản thanh_toán cho tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu ; Công_ty Quản_lý_tài_sản nhận lại trái_phiếu từ tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu . ”
15 . Khoản 2 Điều 48 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 2 . Sở Giao_dịch :
a ) Thực_hiện phát_hành , thanh_toán , hủy trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý_tài_sản ; thực_hiện gia_hạn thời_hạn trái_phiếu đặc_biệt theo văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước ;
b ) Hướng_dẫn quy_trình thực_hiện phát_hành , thanh_toán , hủy , lưu ký trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt và gia_hạn thời_hạn trái_phiếu đặc_biệt trên hệ_thống giao_dịch điện_tử của Ngân_hàng Nhà_nước ;
c ) Thực_hiện phong_tỏa trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt có liên_quan đến khoản cho vay tái cấp_vốn khi tổ_chức tín_dụng sở_hữu trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt vay tái cấp_vốn ; ngừng phong_tỏa trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt trong trường_hợp khoản vay tái cấp vốn tương_ứng với trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt đó của tổ_chức tín_dụng được hoàn_trả đầy_đủ ;
d ) Xác_nhận trái_phiếu đặc_biệt tương_ứng với khoản nợ xấu không bị phong_tỏa tại Ngân_hàng Nhà_nước theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý_tài_sản khi Công_ty Quản_lý_tài_sản chuyển_khoản nợ xấu đã mua bằng trái_phiếu đặc_biệt thành khoản nợ xấu mua theo giá_trị thị_trường ;
đ ) Chủ_trì , phối_hợp với Vụ Chính_sách tiền_tệ thực_hiện theo_dõi việc tổ_chức tín_dụng sử_dụng trái_phiếu để tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở , sử_dụng trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt để vay tái cấp_vốn tại Ngân_hàng Nhà_nước ;
e ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh trường_hợp trái_phiếu được sử_dụng để vay tái cấp_vốn , tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở với Ngân_hàng Nhà_nước ; hoặc trường_hợp khoản vay tái cấp vốn bằng cầm_cố trái_phiếu đến hạn nhưng tổ_chức tín_dụng chưa trả hết nợ đúng hạn ; hoặc trường_hợp tổ_chức tín_dụng không thanh_toán hoặc thanh_toán không đầy_đủ số tiền mua lại giấy_tờ có_giá trong hợp_đồng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước và tổ_chức tín_dụng có sử_dụng trái_phiếu , Sở Giao_dịch có thông_báo bằng văn_bản gửi Công_ty Quản_lý_tài_sản để Công_ty Quản_lý_tài_sản biết , thực_hiện các trách_nhiệm quy_định tại Thông_tư này ;
g ) Phối_hợp với Công_ty Quản_lý_tài_sản trong việc xử_lý_số tiền thu_hồi nợ , thanh_toán trái_phiếu trong trường_hợp trái_phiếu được sử_dụng để vay tái cấp_vốn , tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở với Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định tại các Điều 43a và 44a Thông_tư này . ”
16 . Khoản 5 Điều 48 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ 5 . Cục Công_nghệ thông_tin hỗ_trợ các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước , Công_ty Quản_lý_tài_sản phối_hợp , trao_đổi , cung_cấp , khai_thác thông_tin , thống_kê số_liệu về mua , bán và xử_lý nợ xấu . ”
17 . Bổ_sung khoản 6a vào sau khoản 6 Điều 48 như sau :
“ 6a . Vụ Chính_sách tiền_tệ phối_hợp với Sở Giao_dịch thực_hiện theo_dõi việc tổ_chức tín_dụng sử_dụng trái_phiếu để tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở , sử_dụng trái_phiếu , trái_phiếu đặc_biệt để vay tái cấp_vốn tại Ngân_hàng Nhà_nước . ”
18 . Bổ_sung các khoản 9 , 10 vào Điều 49 như sau :
“ 9 . Định_kỳ hàng tháng , chậm nhất vào ngày 10 của tháng báo_cáo , cung_cấp thông_tin về các khoản nợ xấu đã mua và tình_hình biến_động các khoản nợ xấu đó cho Trung_tâm Thông_tin tín_dụng Quốc_gia Việt_Nam bằng văn_bản điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Trung_tâm Thông_tin tín_dụng Quốc_gia Việt_Nam .
10 . Phối_hợp với Sở Giao_dịch trong việc xử_lý_số tiền thu_hồi nợ , thanh_toán trái_phiếu trong trường_hợp trái_phiếu được sử_dụng để vay tái cấp_vốn , tham_gia nghiệp_vụ thị_trường mở với Ngân_hàng Nhà_nước . ”
19 . Bổ_sung các điểm đ , e khoản 4 Điều 50 như sau :
“ đ ) Tổ_chức tín_dụng bán nợ nhận trái_phiếu đặc_biệt không chia cổ_tức bằng tiền_mặt cho đến khi trái_phiếu đặc_biệt được thanh_toán , trừ trường_hợp quy_định tại điểm e khoản này ;
e ) Tổ_chức tín_dụng bán nợ nhận trái_phiếu đặc_biệt có thời_hạn trên 5 năm hoặc tổ_chức tín_dụng được Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận việc gia_hạn thời_hạn trái_phiếu đặc_biệt không được chia cổ_tức để tạo nguồn xử_lý nợ xấu cho đến khi trái_phiếu đặc_biệt có thời_hạn trên 5 năm hoặc trái_phiếu đặc_biệt đã gia_hạn được thanh_toán . ”
|
Điều 21 . Chuẩn_bị hòa giải , đối_thoại tại Tòa_án Công_tác chuẩn_bị hòa giải , đối_thoại của Hòa_giải viên bao_gồm :
1 . Tiếp_nhận đơn và tài_liệu kèm theo do Tòa_án chuyển đến ;
2 . Vào_sổ theo_dõi vụ_việc ;
3 . Nghiên_cứu đơn và tài_liệu kèm theo do Tòa_án chuyển đến ;
4 . Xác_định tư_cách của các bên , người đại_diện , người phiên_dịch trong vụ_việc dân_sự , khiếu_kiện hành_chính ; thông_báo cho họ biết về việc hòa giải , đối_thoại ;
5 . Yêu_cầu các bên bổ_sung thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ ; đề_xuất phương_án , giải_pháp để giải_quyết vụ_việc dân_sự , khiếu_kiện hành_chính ;
6 . Xây_dựng phương_án , giải_pháp hòa giải , đối_thoại ;
7 . Mời người có uy_tín có khả_năng tác_động đến mỗi bên tham_gia hòa giải , đối_thoại để hỗ_trợ cho ; việc hòa giải , đối_thoại khi cần_thiết ;
8 . Nghiên_cứu quy_định của pháp_luật có liên_quan , tìm_hiểu phong_tục , tập_quán và hoàn_cảnh của các bên để phục_vụ cho việc hòa giải , đối_thoại khi cần_thiết ;
9 . Tham_khảo ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có chuyên_môn về lĩnh_vực liên_quan đến vụ_việc dân_sự , khiếu_kiện hành_chính để phục_vụ cho việc hòa giải , đối_thoại khi cần_thiết ;
10 . Các nội_dung khác cần_thiết cho việc hòa giải , đối_thoại .
|
Xử_phạt công_chứng_viên nhận hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 15 . Hành_vi vi_phạm_quy_định hoạt_động hành_nghề công_chứng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không đánh_số thứ_tự từng trang đối_với văn_bản công_chứng có từ 02 trang trở lên ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp phiếu yêu_cầu công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
c ) Không mang theo thẻ công_chứng_viên khi hành_nghề ;
d ) Tham_gia không đầy_đủ nghĩa_vụ bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng ngoài trụ_sở của tổ_chức hành_nghề công_chứng không đúng quy_định ;
b ) Công_chứng không đúng thời_hạn quy_định ;
c ) Sửa lỗi kỹ_thuật văn_bản công_chứng không đúng quy_định ;
d ) Sách_nhiễu , gây khó_khăn cho người yêu_cầu công_chứng ;
đ ) Từ_chối yêu_cầu công_chứng mà không có_lý_do chính_đáng ;
e ) Không dùng tiếng_nói hoặc chữ_viết là tiếng Việt ;
g ) Không tham_gia tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên ;
h ) Hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm ;
i ) Hướng_dẫn tập_sự khi không đủ điều_kiện theo quy_định ;
k ) Không thực_hiện đúng các nghĩa_vụ của người hướng_dẫn tập_sự theo quy_định ;
l ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có phiếu yêu_cầu công_chứng ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp_thành_phần hồ_sơ có giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền cấp bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung ;
n ) Từ_chối hướng_dẫn tập_sự hành_nghề công_chứng không có_lý_do chính_đáng .
3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Tiết_lộ thông_tin về nội_dung công_chứng mà không được sự đồng_ý bằng văn_bản của người yêu_cầu công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
b ) Công_chứng khi thiếu chữ_ký của công_chứng_viên ; chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của người yêu_cầu công_chứng vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Công_chứng khi không kiểm_tra , đối_chiếu bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ công_chứng theo quy_định trước khi ghi lời chứng , ký vào từng trang của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người yêu_cầu công_chứng ngoài phí công_chứng theo quy_định , thù_lao_công_chứng đã xác_định và chi_phí khác đã thoả_thuận ;
đ ) Không chứng_kiến việc người yêu_cầu công_chứng , người làm_chứng , người phiên_dịch ký hoặc điểm chỉ vào hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Ghi lời chứng trong văn_bản công_chứng không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
g ) Ghi lời chứng không chính_xác về tên hợp_đồng , giao_dịch ; chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ; thời_gian hoặc địa_điểm công_chứng ;
h ) Không giải_thích cho người yêu_cầu công_chứng hiểu rõ quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp của họ , ý_nghĩa và hậu_quả pháp_lý của việc công_chứng ;
i ) Tham_gia quản_lý doanh_nghiệp ngoài tổ_chức hành_nghề công_chứng ; thực_hiện hoạt_động môi_giới , đại_lý ; tham_gia chia lợi_nhuận trong hợp_đồng , giao_dịch mà mình nhận công_chứng ;
k ) Không tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hằng năm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
l ) Sửa lỗi kỹ_thuật trong văn_bản công_chứng mà không thuộc trường_hợp được sửa lỗi kỹ_thuật theo quy_định ;
m ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp người ký_kết_hợp_đồng , giao_dịch không có hoặc vượt quá thẩm_quyền đại_diện ;
n ) Công_chứng trong trường_hợp biết rõ người làm_chứng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
o ) Công_chứng_viên không tiến_hành_xác_minh hoặc yêu_cầu giám_định trong trường_hợp có yêu_cầu xác_minh , giám_định của người yêu_cầu công_chứng ;
p ) Công_chứng_viên không đối_chiếu chữ_ký của người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác với chữ_ký mẫu đã được đăng_ký tại tổ_chức hành_nghề công_chứng trước khi thực_hiện việc công_chứng ; công_chứng hợp_đồng khi người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp khác chưa đăng_ký chữ_ký mẫu tại tổ_chức hành_nghề công_chứng mà đã ký trước vào hợp_đồng ;
q ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng riêng , quyền sở_hữu riêng đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch .
4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch về bất_động_sản ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi tổ_chức hành_nghề công_chứng đặt trụ_sở , trừ trường_hợp công_chứng di_chúc , văn_bản từ_chối nhận di_sản là bất_động_sản và văn_bản ủy quyền liên_quan đến việc thực_hiện các quyền đối_với bất_động_sản ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ;
c ) Cho người khác sử_dụng thẻ công_chứng_viên để hành_nghề công_chứng ;
d ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không có sự thỏa_thuận , cam_kết bằng văn_bản của tất_cả những người đã tham_gia hợp_đồng , giao_dịch đó ;
đ ) Công_chứng sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được công_chứng mà không được thực_hiện_tại tổ_chức hành_nghề công_chứng đã công_chứng hợp_đồng , giao_dịch đó hoặc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác ;
e ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch trong trường_hợp không có căn_cứ xác_định quyền sử_dụng , quyền sở_hữu đối_với tài_sản khi tham_gia hợp_đồng , giao_dịch , trừ trường_hợp hành_vi đã quy_định xử_phạt tại điểm q khoản 3 Điều này ;
g ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội ; xúi_giục , tạo điều_kiện cho người tham_gia hợp_đồng , giao_dịch thực_hiện giao_dịch_giả_tạo hoặc hành_vi gian_dối khác ;
h ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên ;
i ) Nhận , đòi_hỏi tiền hoặc lợi_ích khác từ người thứ ba để thực_hiện hoặc không thực_hiện việc công_chứng gây thiệt_hại cho người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ;
k ) Ép_buộc người khác sử_dụng dịch_vụ của mình ; cấu_kết , thông_đồng với người yêu_cầu công_chứng và những người có liên_quan làm sai_lệch nội_dung của văn_bản công_chứng , hồ_sơ công_chứng ;
l ) Gây áp_lực , đe_dọa hoặc thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội để giành lợi_thế cho mình hoặc cho tổ_chức mình trong việc hành_nghề công_chứng ;
m ) Sử_dụng thông_tin về nội_dung công_chứng để xâm_hại quyền , lợi_ích hợp_pháp của cá_nhân , tổ_chức ;
n ) Công_chứng mà không có người làm_chứng trong trường_hợp người yêu_cầu công_chứng không đọc được hoặc không nghe được hoặc không ký , điểm chỉ được hoặc trong những trường_hợp khác do pháp_luật quy_định ;
o ) Trả tiền hoa_hồng , chiết_khấu cho người yêu_cầu công_chứng hoặc cho người môi_giới ;
p ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi không có bản_chính giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu công_chứng mà pháp_luật quy_định phải có ;
q ) Công_chứng đối_với tài_sản khi tài_sản đó đã bị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn ;
r ) Đồng_thời hành_nghề tại 02 tổ_chức hành_nghề công_chứng trở lên hoặc kiêm_nhiệm công_việc thường_xuyên khác , trừ hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 Điều này ;
s ) Quảng_cáo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về công_chứng_viên và tổ_chức mình .
5 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Sử_dụng thẻ công_chứng_viên của người khác để hành_nghề công_chứng ;
b ) Hành_nghề trong thời_gian bị tạm đình_chỉ hành_nghề công_chứng hoặc trong thời_gian bị tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên .
6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Hành_nghề công_chứng khi không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ;
b ) Giả_mạo chữ_ký của công_chứng_viên ;
c ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch mà không có đầy_đủ chữ_ký của tất_cả các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
d ) Góp vốn , nhận góp vốn thành_lập , duy_trì tổ_chức và hoạt_động văn_phòng công_chứng không đúng quy_định .
7 . Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa xác_định đầy_đủ các chủ_thể của hợp_đồng , giao_dịch ;
b ) Công_chứng hợp_đồng , giao_dịch khi chưa có chữ_ký của chủ_thể hợp_đồng , giao_dịch ;
c ) Chuyển_nhượng hoặc nhận chuyển_nhượng văn_phòng công_chứng khi văn_phòng công_chứng hoạt_động chưa đủ 02 năm .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm c , đ , i , m và q khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , b , c , đ , e , g , i , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 4 , các điểm c và d khoản 6 Điều này ;
c ) Tịch_thu tang_vật là quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên hoặc thẻ công_chứng_viên bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 4 Điều này ; giấy_tờ , văn_bản bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm m khoản 2 và điểm h khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 , điểm i khoản 4 , khoản 5 , điểm a khoản 6 và khoản 7 Điều này ;
c ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền , nghĩa_vụ liên_quan về hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm m và q khoản 3 , các điểm a , b , d , đ , e , g , p và q khoản 4 , khoản 5 , các điểm b và c khoản 6 Điều này .
|
Điều 12 . Trách_nhiệm phối_hợp thực_hiện 1 . Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ giúp Bộ_trưởng Bộ Công_an , Cục Cứu_hộ - Cứu nạn giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Nghị_định số 78 / 2011 / NĐ - CP và Thông_tư này .
Định_kỳ vào cuối quý IV hàng năm , Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ , Cục Cứu_hộ - Cứu nạn , Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ Công_an cấp tỉnh và cấp chiến_dịch , chiến_thuật trên địa_bàn tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , rút kinh_nghiệm trong công_tác phối_hợp thực_hiện Nghị_định số 78 / 2011 / NĐ - CP và Thông_tư này .
2 . Các cơ_quan , đơn_vị , cán_bộ , chiến_sĩ , công_nhân_viên thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Thông_tư này .
|
Khái_niệm kế_toán tài_chính theo quy_định cũ được hiểu như thế_nào ?
|
Điều 4 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Kế_toán là việc thu_thập , xử_lý , kiểm_tra , phân_tích và cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính dưới hình_thức giá_trị , hiện_vật và thời_gian_lao_động .
2 . Kế_toán tài_chính là việc thu_thập , xử_lý , kiểm_tra , phân_tích và cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính bằng báo_cáo tài_chính cho đối_tượng có nhu_cầu sử_dụng thông_tin của đơn_vị kế_toán .
3 . Kế_toán quản_trị là việc thu_thập , xử_lý , phân_tích và cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính theo yêu_cầu quản_trị và quyết_định kinh_tế , tài_chính trong nội_bộ đơn_vị kế_toán .
4 . Nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính là những hoạt_động phát_sinh cụ_thể làm tăng , giảm tài_sản , nguồn hình_thành_tài_sản của đơn_vị kế_toán .
5 . Đơn_vị kế_toán là đối_tượng quy_định tại các điểm a , b , c , d và đ khoản 1 Điều 2 của Luật này có lập báo_cáo tài_chính .
6 . Kỳ kế_toán là khoảng thời_gian xác_định từ thời_điểm đơn_vị kế_toán bắt_đầu_ghi sổ kế_toán đến thời_điểm kết_thúc việc ghi sổ kế_toán , khóa sổ kế_toán để lập báo_cáo tài_chính .
7 . Chứng_từ kế_toán là những giấy_tờ và vật_mang tin phản_ánh nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh và đã hoàn_thành , làm căn_cứ ghi sổ kế_toán .
8 . Tài_liệu kế_toán là chứng từ kế_toán , sổ kế_toán , báo_cáo tài_chính , báo_cáo kế_toán quản_trị , báo_cáo kiểm_toán , báo_cáo kiểm_tra kế_toán và tài_liệu khác có liên_quan đến kế_toán .
9 . Chế_độ kế_toán là những quy_định và hướng_dẫn về kế_toán trong một lĩnh_vực hoặc một_số công_việc cụ_thể do cơ_quan quản_lý nhà_nước về kế_toán hoặc tổ_chức được cơ_quan quản_lý nhà_nước về kế_toán uỷ_quyền ban_hành .
10 . Kiểm_tra kế_toán là xem_xét , đánh_giá việc tuân_thủ pháp_luật về kế_toán , sự trung_thực , chính_xác của thông_tin , số_liệu kế_toán .
11 . Hành_nghề kế_toán là hoạt_động cung_cấp dịch_vụ kế_toán của doanh_nghiệp hoặc cá_nhân có đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện thực_hiện dịch_vụ kế_toán .
12 . Hình_thức kế_toán là các mẫu sổ kế_toán , trình_tự , phương_pháp ghi sổ và mối liên_quan giữa các sổ kế_toán .
13 . Phương_pháp kế_toán là cách_thức và thủ_tục cụ_thể để thực_hiện từng nội_dung công_việc kế_toán .
|
Điều 30 . Vi_phạm_quy_định về phòng cháy và chữa_cháy trong quản_lý , bảo_quản và sử_dụng chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi không có sổ_sách , hồ_sơ theo_dõi , quản_lý chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bảo_quản , bố_trí , sắp_xếp chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ vượt quá số_lượng , khối_lượng hoặc sắp_xếp không đúng khoảng_cách , không theo từng nhóm chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng thiết_bị , phương_tiện chứa , đựng chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ không có giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc không đảm_bảo các điều_kiện an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ trái_phép chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ .
5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 4 , Khoản 5 Điều này .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc bảo_quản , bố_trí , sắp_xếp , giảm số_lượng , khối_lượng chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc di_chuyển chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ đến kho , địa_điểm theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 3 Điều này .
8 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 2 , 3 , 4 và Khoản 5 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
|
Hồ_sơ_cấp lại giấy_phép hoạt_động cho cơ_sở KCB thuộc BQP được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 23 . Hồ_sơ đề_nghị cấp , cấp lại , điều_chỉnh giấy_phép hoạt_động 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại khoản 1 Điều 46 Luật khám bệnh , chữa bệnh , cụ_thể như sau :
a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động của thủ_trưởng đơn_vị quản_lý trực_tiếp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trong Bộ Quốc_phòng thực_hiện theo Mẫu_số 07 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_sao hợp_lệ quyết_định thành_lập hoặc quyết_định ban_hành biểu tổ_chức , biên_chế của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của cấp có thẩm_quyền ;
c ) Bản_sao hợp_lệ chứng_chỉ hành_nghề của người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; người phụ_trách bộ_phận chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ;
d ) Danh_sách người đăng_ký hành_nghề của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thuộc Bộ Quốc_phòng ( bao_gồm đăng_ký người hành_nghề và người làm_việc chuyên_môn y_tế tại cơ_sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng_chỉ hành_nghề ) thực_hiện theo Mẫu_số 01 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
đ ) Bản kê_khai cơ_sở vật_chất , thiết_bị y_tế , tổ_chức và nhân_sự của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thực_hiện theo Mẫu_số 02 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
e ) Danh_sách những người đăng_ký làm_việc ngoài giờ không thuộc Bộ Quốc_phòng quản_lý tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ;
g ) Bản_sao hợp_lệ các văn_bản , tài_liệu khác chứng_minh cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đáp_ứng các điều_kiện về cơ_sở vật_chất , thiết_bị y_tế , tổ_chức biên_chế phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của một trong các loại_hình tổ_chức quy_định tại Mục 1 Chương III Nghị_định này ;
h ) Dự_kiến phạm_vi hoạt_động chuyên_môn : Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đề_xuất phạm_vi hoạt_động chuyên_môn , danh_mục kỹ_thuật dự_kiến thực_hiện trên cơ_sở danh_mục kỹ_thuật chuyên_môn do Bộ Quốc_phòng quy_định .
2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khi thay_đổi hình_thức tổ_chức , chia tách , hợp_nhất , sáp_nhập thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khi thay_đổi địa_điểm :
a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động khi thay_đổi địa_điểm theo Mẫu_số 08 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Các giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều này ( nếu có sự thay_đổi so với hồ_sơ tại địa_điểm trước đây ) .
4 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khi thay_đổi tên cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh :
a ) Đơn đề_nghị theo Mẫu_số 09 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Các giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều này ( nếu có sự thay_đổi so với hồ_sơ trước đây ) .
5 . Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thuộc Bộ Quốc_phòng khi thay_đổi quy_mô giường_bệnh hoặc phạm_vi hoạt_động chuyên_môn thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 46 Luật khám bệnh , chữa bệnh , gồm :
a ) Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hoạt_động của Thủ_trưởng đơn_vị quản_lý trực_tiếp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo Mẫu_số 10 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản kê_khai cơ_sở vật_chất , thiết_bị y_tế và hồ_sơ nhân_sự tương_ứng với quy_mô hoặc phạm_vi hoạt_động chuyên_môn dự_kiến điều_chỉnh thực_hiện theo Mẫu_số 02 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này .
6 . Hồ_sơ đề_nghị thay_đổi người chịu trách_nhiệm chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh :
a ) Đơn đề_nghị theo Mẫu_số 11 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_sao hợp_lệ quyết_định bổ_nhiệm người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật mới của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ;
c ) Bản_sao hợp_lệ chứng_chỉ hành_nghề của người được bổ_nhiệm chịu trách_nhiệm chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ;
d ) Bản_chính Giấy_phép hoạt_động của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã được cấp .
7 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép hoạt_động đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thuộc Bộ Quốc_phòng_bị mất hoặc bị hư_hỏng hoặc đã bị thu_hồi theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh , chữa bệnh , gồm :
a ) Đơn đề_nghị theo Mẫu_số 12 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_chính giấy_phép hoạt_động bị hư_hỏng ( nếu có ) .
|
Điều 4 . Cơ_quan , tổ_chức báo_cáo giá thị_trường Cơ_quan , tổ_chức báo_cáo giá thị_trường bao_gồm :
1 . Sở Tài_chính các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Cục Quản_lý giá - Bộ Tài_chính .
2 . Phòng Tài_chính - kế_hoạch cấp huyện thuộc Uỷ_ban nhân_dân cấp huyện của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương .
3 . Căn_cứ tình_hình thực_tế tại địa_phương , Sở Tài_chính tham_mưu trình Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh giao nhiệm_vụ báo_cáo giá thị_trường cho các đơn_vị có liên_quan ( nếu cần_thiết ) .
|
Vị_trí , chức_năng của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 1 . Vị_trí , chức_năng 1 . Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) là cơ_quan thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , có chức_năng tham_mưu , giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về : Chương_trình , kế_hoạch công_tác ; tổ_chức , quản_lý và công_bố các thông_tin chính_thức về hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; đầu_mối Cổng Thông_tin điện_tử , kết_nối hệ_thống thông_tin hành_chính_điện_tử chỉ_đạo , điều_hành của Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; quản_lý công_báo và phục_vụ các hoạt_động của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; giúp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( bao_gồm cả các Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn theo thẩm_quyền ; quản_lý văn_thư - lưu_trữ và công_tác quản_trị nội_bộ của Văn_phòng .
2 . Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có tư_cách pháp_nhân , con_dấu và tài_khoản riêng .
|
Điều 58 . Thẩm_quyền , thủ_tục xử_lý vi_phạm Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền xử_lý vi_phạm đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định trong Nghị_định này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm .
|
Thu_nhập từ công_cụ nợ trong giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch vay và cho vay được quy_định thế_nào ?
|
Điều 22 . Thu_nhập từ công_cụ nợ trong giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch vay và cho vay 1 . Quyền hưởng lãi danh_nghĩa và các thu_nhập liên_quan ( nếu có ) từ công_cụ nợ thuộc về bên bán ( trong giao_dịch mua_bán lại ) hoặc bên cho vay ( trong giao_dịch vay và cho vay ) .
2 . Trong trường_hợp bên mua ( hoặc bên vay ) nhận được lãi danh_nghĩa tại ( các ) thời_điểm nằm trong thời_hạn giao_dịch , bên mua ( hoặc bên vay ) có trách_nhiệm trả lại bên bán ( hoặc bên cho vay ) số lãi danh_nghĩa đã nhận được . Nếu việc hoàn_trả lãi danh_nghĩa phát_sinh thực_hiện bên ngoài hệ_thống giao_dịch , thời_điểm hoàn_trả lãi danh_nghĩa sẽ do hai bên tự thống_nhất nhưng không được muộn hơn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày thực thanh_toán lãi trái_phiếu . Nếu việc hoàn_trả lãi danh_nghĩa phát_sinh thực_hiện qua hệ_thống giao_dịch , thời_điểm hoàn_trả là khi giao_dịch kết_thúc và tại thời_điểm bắt_đầu thực_hiện giao_dịch , hai bên tự thỏa_thuận với nhau về lãi_suất ( nếu có ) tính trên phần lãi danh_nghĩa phát_sinh .
|
Điều 14 . Thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch đấu_thầu , hồ_sơ mời_thầu và kết_quả đấu_thầu 1 . Người có thẩm_quyền chịu trách_nhiệm phê_duyệt kế_hoạch đấu_thầu đối_với các sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thuộc thẩm_quyền quyết_định của mình .
Cơ_quan , tổ_chức thẩm_định có trách_nhiệm lập báo_cáo thẩm_định kế_hoạch đấu_thầu trình người có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định .
2 . Bên mời_thầu chịu trách_nhiệm phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu , kết_quả đấu_thầu . Bên mời_thầu có trách_nhiệm giao cho tổ_chức , cá_nhân thuộc đơn_vị mình lập hồ_sơ mời_thầu , báo_cáo đánh_giá hồ_sơ dự_thầu ; giao cho tổ_chức , cá_nhân khác thuộc đơn_vị mình thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , kết_quả đấu_thầu . Trong trường_hợp này , tổ_chức , cá_nhân được giao lập , thẩm_định các nội_dung trong đấu_thầu có trách_nhiệm trình bên mời_thầu xem_xét , quyết_định .
Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân thuộc phạm_vi quản_lý của mình không có đủ năng_lực và kinh_nghiệm , bên mời_thầu tiến_hành lựa_chọn một tổ_chức tư_vấn , cá_nhân có đủ năng_lực và kinh_nghiệm để lập hoặc thẩm_định hồ_sơ mời_thầu , kết_quả đấu_thầu . Trong mọi trường_hợp , người có thẩm_quyền , bên mời_thầu phải chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình .
|
Hệ_thống ứng_dụng quản_lý học_tập là gì ?
|
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn là hình_thức đào_tạo nghề_nghiệp không tập_trung theo đó người học chủ_yếu tự học qua các học liệu ( giáo_trình , băng_hình , ứng_dụng đa_phương_tiện trên các thiết_bị điện_tử , bằng việc sử_dụng các thiết_bị các phương_tiện nghe_nhìn , phát_thanh , truyền_hình , các tổ_hợp truyền_thông đa_phương_tiện , mạng Internet ) dưới sự tổ_chức , trợ_giúp của nhà_giáo , nhà_trường . Việc đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn có_thể thực_hiện đối_với từng môn_học , mô - đun , tín_chỉ hoặc có_thể thực_hiện đối_với cả chương_trình đào_tạo .
2 . Hệ_thống đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn của cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp bao_gồm : chương_trình , học liệu , hệ_thống quản_lý học_tập , hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật và các yếu_tố đảm_bảo khác như nhà_giáo , cán_bộ hỗ_trợ , cán_bộ quản_lý , quy_chế đào_tạo từ xa của cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp .
3 . Học liệu đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm :
a ) Học liệu chính ( chương_trình , giáo_trình , tài_liệu hướng_dẫn ... ) nhằm cung_cấp đầy_đủ các nội_dung của chương_trình đào_tạo để người học có_thể tự học , tự nghiên_cứu .
b ) Học liệu bổ_trợ ( các phần_mềm , băng đĩa , video , sách in , tài_liệu hướng_dẫn , các bài thực_hành , thực_tập mô_phỏng ... ) nhằm cung_cấp cho người học có_thể hiểu_biết sâu_sắc , đầy_đủ những nội_dung của học liệu chính .
4 . Các phương_thức đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm : đào_tạo thông_qua trao_đổi thư_tín hoặc các phương_tiện thông_tin đại_chúng ( phát_thanh , truyền_hình , ... ) hoặc mạng Internet , ... ( đào_tạo trực_tuyến ) hoặc kết_hợp các phương_thức nêu trên và các hoạt_động giảng_dạy , hướng_dẫn trực_tiếp tại cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp .
5 . Hệ_thống ứng_dụng quản_lý học_tập : là các ứng_dụng cho phép tổ_chức , quản_lý và triển_khai các hoạt_động đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn từ lúc người học đăng_ký nhập_học đến khi hoàn_thành khóa học ; giúp cơ_sở đào_tạo nghề_nghiệp theo_dõi và quản_lý quá_trình đào_tạo ; tạo ra môi_trường dạy và học ảo ; giúp người dạy giao_tiếp hướng_dẫn người học trong quá_trình giảng_dạy ; giúp người học có_thể theo_dõi được tiến_trình học_tập ; lưu_trữ tất_cả các thông_tin về quá_trình đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn .
|
Điều 16 . Giải_trình về việc kê_khai tài_sản , thu_nhập 1 . Khi có một trong những căn_cứ quy_định tại Khoản 1 Điều 47 Luật phòng , chống tham_nhũng , người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền phải có văn_bản yêu_cầu người dự_kiến được xác_minh giải_trình rõ việc kê_khai tài_sản , thu_nhập của mình .
2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu , người dự_kiến được xác_minh phải có văn_bản giải_trình . Nội_dung giải_trình phải làm rõ tính chính_xác , trung_thực , đầy_đủ , kịp_thời trong việc kê_khai tài_sản , thu_nhập ; giải_trình rõ nguồn_gốc tài_sản , thu_nhập tăng thêm và những thông_tin khác mà cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền yêu_cầu và những thông_tin khác có liên_quan mà cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền yêu_cầu .
3 . Trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền xét thấy nội_dung giải_trình của người dự_kiến được xác_minh đã rõ thì không cần tiến_hành_xác_minh mà ban_hành ngay kết_luận về sự minh_bạch trong kê_khai tài_sản , thu_nhập của người đó .
|
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng một phần ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng toàn_bộ ngân_sách nhà_nước ( sau đây gọi là nhiệm_vụ ngân_sách cấp ) là nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt triển_khai sử_dụng toàn_bộ ngân_sách nhà_nước để thực_hiện .
2 . Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng một phần ngân_sách nhà_nước ( sau đây gọi là nhiệm_vụ ngân_sách hỗ_trợ ) là nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt triển_khai bằng nhiều nguồn vốn trong đó có một phần ngân_sách nhà_nước .
3 . Giao quyền sở_hữu tài_sản là việc Nhà_nước có quyết_định giao quyền chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản cho đối_tượng được giao .
4 . Giao quyền sử_dụng tài_sản là việc Nhà_nước có quyết_định giao cho đối_tượng quyền quản_lý , khai_thác , sử_dụng tài_sản với những điều_kiện cụ_thể .
5 . Chuyển_giao không bồi_hoàn phần quyền sở_hữu của Nhà_nước về tài_sản là việc Nhà_nước quyết_định giao phần quyền sở_hữu đối_với tài_sản được hình_thành thông_qua việc thực_hiện nhiệm_vụ ngân_sách hỗ_trợ cho đối_tượng nhận chuyển_giao mà không phải hoàn_trả phần giá_trị tài_sản của Nhà_nước .
6 . Cơ_sở dữ_liệu về tài_sản_khoa_học và công_nghệ là bộ_phận của cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về tài_sản công , được xây_dựng để thống_nhất quản_lý_tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ trên phạm_vi cả nước .
7 . Đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước đối_với tài_sản là kết_quả khoa_học và công_nghệ là :
a ) Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , trừ nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia quy_định tại điểm b Khoản này ;
b ) Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với : Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia được giao quản_lý ; nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ do mình phê_duyệt ;
c ) Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ do mình phê_duyệt .
8 . Cơ_quan quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ là cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được người có thẩm_quyền phê_duyệt nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ giao nhiệm_vụ quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ .
9 . Tổ_chức chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ là tổ_chức đăng_ký tham_gia tuyển_chọn hoặc được giao trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , ký_kết_hợp_đồng khoa_học và công_nghệ và thực_hiện hợp_đồng khoa_học và công_nghệ đã ký_kết .
10 . Cá_nhân chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ là cá_nhân :
a ) Tự mình hoặc hợp_tác với tổ_chức , cá_nhân khác để thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , ký hợp_đồng khoa_học và công_nghệ ;
b ) Đăng_ký tham_gia tuyển_chọn hoặc giao trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ;
c ) Thực_hiện hợp_đồng khoa_học và công_nghệ đã ký_kết .
|
Điều 65 . Bậc 3 1 . Kiến_thức chuyên_môn
Nắm được nội_dung bảo_dưỡng 2 , sửa_chữa_nhỏ , hiện_tượng , nguyên_nhân các yếu_tố gây hư_hỏng , biện_pháp nâng cao_tuổi_thọ trang_bị điện trạm nguồn điện và một_số nội_dung bảo_dưỡng trang_bị điện trạm nguồn điện mới được trang_bị . Nắm vững ký_hiệu , tiêu_chuẩn cách_điện của các loại vật_liệu cách_điện ; các phương_pháp nạp , sửa_chữa phục_hồi ắc_quy ; tác_dụng , cấu_tạo , nguyên_lý làm_việc của các loại khí_cụ điện và các trang_bị điện trên trạm nguồn điện ; điều_kiện hòa đồng_bộ và các phương_pháp cơ_bản hòa đồng_bộ trạm nguồn điện ; quy_trình kiểm_tra , vận_hành , niêm cất , tiêu_chuẩn kiểm_định an_toàn của hệ_thống điện trạm nguồn điện .
2 . Kỹ_năng thực_hành
Vẽ , ghi , giải_thích được ký_hiệu trên sơ_đồ hệ_thống điện của các trạm nguồn điện thông_dụng . Thực_hiện thành_thạo bảo_dưỡng 2 , sửa_chữa_nhỏ , niêm cất dài_hạn các trang_bị điện trạm nguồn điện và một_số nội_dung bảo_dưỡng trang_bị điện trạm nguồn điện mới được trang_bị đạt yêu_cầu kỹ_thuật ; lập được biên_bản kiểm_tra tình_trạng kỹ_thuật trang_bị điện trạm nguồn điện đúng quy_định . Có khả_năng tự học_tập , nghiên_cứu nâng cao_trình_độ , rèn_luyện tay_nghề đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ ở bậc cao hơn ; chịu trách_nhiệm chủ_yếu với công_việc vận_hành trạm nguồn điện , bảo_dưỡng , sửa_chữa trang_bị điện trạm nguồn điện được phân_công thực_hiện .
|
Người được hưởng án_treo được vắng_mặt nơi cư_trú không ?
|
Điều 92 . Giải_quyết việc vắng_mặt tại nơi cư_trú , thay_đổi nơi cư_trú hoặc nơi làm_việc của người được hưởng án_treo 1 . Người được hưởng án_treo có_thể vắng_mặt tại nơi cư_trú nếu có_lý_do chính_đáng và phải xin phép theo quy_định tại khoản 2 Điều này , phải thực_hiện khai_báo tạm_vắng theo quy_định của pháp_luật về cư_trú . Thời_gian vắng_mặt tại nơi cư_trú mỗi lần không quá 60 ngày và tổng_số thời_gian vắng_mặt tại nơi cư_trú không được vượt quá một phần ba thời_gian thử_thách , trừ trường_hợp bị bệnh phải điều_trị tại cơ_sở y_tế theo chỉ_định của bác_sỹ và phải có xác_nhận điều_trị của cơ_sở y_tế đó .
2 . Người được hưởng án_treo khi vắng_mặt tại nơi cư_trú phải có đơn xin phép và được sự đồng_ý của Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục ; trường_hợp không đồng_ý thì Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Người được hưởng án_treo khi đến nơi cư_trú mới phải trình_báo với Công_an cấp xã nơi mình đến tạm_trú , lưu_trú ; hết thời_hạn tạm_trú , lưu_trú phải có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc Công_an cấp xã nơi tạm_trú , lưu_trú . Trường_hợp người được hưởng án_treo vi_phạm_pháp_luật , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó đến tạm_trú , lưu_trú phải thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục kèm theo tài_liệu có liên_quan .
3 . Việc giải_quyết trường_hợp người được hưởng án_treo thay_đổi nơi cư_trú hoặc nơi làm_việc thực_hiện theo quy_định tại Điều 68 của Luật này .
4 . Người được hưởng án_treo không được xuất_cảnh trong thời_gian thử_thách .
|
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định căn_cứ , nội_dung , tiêu_chí , thang điểm đánh_giá kết_quả_thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong chi thường_xuyên đối_với các cấp ngân_sách địa_phương , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và các cơ_quan khác ở Trung_ương có liên_quan đến việc thực_hiện Chương_trình thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí ; Báo_cáo kết_quả_thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí .
|
Giá_trị quỹ đất thanh_toán cho dự_án BT được tính như thế_nào ?
|
Điều 6 . Xác_định giá_trị quỹ đất thanh_toán 1 . Giá_trị quỹ đất thanh_toán là tiền_sử_dụng đất hoặc tiền thuê đất nộp một lần cho cả thời_gian thuê . Việc xác_định giá_trị quỹ đất thanh_toán được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thu tiền_sử_dụng đất , thu tiền thuê đất , thuê mặt_nước . Không thực_hiện miễn , giảm tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất khi xác_định giá_trị quỹ đất thanh_toán .
2 . Giá_trị quỹ đất được xác_định theo trình_tự , thủ_tục xác_định_giá đất cụ_thể quy_định tại pháp_luật về đất_đai ; trong đó :
a ) Giá_trị quỹ đất thanh_toán được xác_định tại thời_điểm có quyết_định giao đất , cho thuê đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về đất_đai .
b ) Sở Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức xác_định giá_trị quỹ đất thanh_toán để báo_cáo Hội_đồng thẩm_định_giá đất .
c ) Căn_cứ kết_quả thẩm_định của Hội_đồng thẩm_định_giá đất , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt giá_trị quỹ đất .
3 . Giá_trị quỹ đất thanh_toán được xác_định tương_đương với giá_trị Dự_án BT và không thay_đổi kể từ ngày cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định ; trừ trường_hợp quy_định tại khoản 4 Điều này .
4 . Trường_hợp cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất , quy_hoạch xây_dựng theo đúng quy_định của pháp_luật dẫn đến thay_đổi giá_trị quỹ đất thanh_toán thì thực_hiện như sau :
a ) Giá_trị điều_chỉnh quỹ đất thanh_toán xác_định theo quy_định của pháp_luật tại thời_điểm cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất , quy_hoạch xây_dựng . Giá_trị điều_chỉnh được ghi_nhận bằng Phụ_lục Hợp_đồng BT ký_kết giữa cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền với Nhà đầu_tư và được tổng_hợp vào giá_trị quỹ đất để thanh_toán cho nhà đầu_tư .
b ) Trình_tự , thủ_tục xác_định giá_trị điều_chỉnh quỹ đất thanh_toán theo quy_định tại khoản 2 Điều này .
5 . Giá_trị quỹ đất thanh_toán thực_tế là giá_trị quỹ đất thanh_toán sau khi đã được điều_chỉnh theo các Phụ_lục Hợp_đồng BT quy_định tại khoản 4 Điều này ( nếu có ) và đảm_bảo nguyên_tắc quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này .
|
Điều 19 . Thanh_tra , kiểm_tra 1 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có trách_nhiệm thanh_tra , kiểm_tra , kịp_thời phát_hiện và xử_lý các vi_phạm về giao_dịch điện_tử trong hoạt_động tài_chính .
2 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia giao_dịch điện_tử trong hoạt_động tài_chính chịu sự thanh_tra , kiểm_tra của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định tại khoản 1 Điều này .
3 . Việc thanh_tra đối_với tổ_chức , cá_nhân tham_gia giao_dịch điện_tử trong hoạt_động tài_chính được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật .
|
Các trường_hợp được cơ_quan đại_diện VN ở nước_ngoài giảm thu phí , lệ_phí ngoại_giao được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 5 . Các trường_hợp miễn hoặc giảm phí , lệ_phí 1 . Miễn thu phí , lệ_phí với các trường_hợp sau đây :
a ) Người nước_ngoài là khách mời ( kể_cả vợ hoặc chồng , bố_mẹ đẻ , bố_mẹ vợ hoặc chồng và các con cùng đi theo khách mời ) của Đảng , Quốc_hội , Nhà_nước , Chính_phủ ; hoặc do lãnh_đạo Đảng , Quốc_hội , Nhà_nước , Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam mời với tư_cách cá_nhân ;
b ) Viên_chức , nhân_viên hành_chính kỹ_thuật của Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài , và cơ_quan đại_diện của các tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam và thành_viên gia_đình ( vợ hoặc chồng , bố_mẹ đẻ , bố_mẹ vợ hoặc chồng và các con chưa thành_niên ) theo nguyên_tắc có đi có lại ;
c ) Người nước_ngoài mang hộ_chiếu ngoại_giao , hộ_chiếu công_vụ , hộ_chiếu phổ_thông hoặc giấy_tờ đi_lại thay hộ_chiếu do nước_ngoài cấp được miễn_phí thị_thực theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên , theo quy_định pháp_luật Việt_Nam hoặc theo nguyên_tắc có đi có lại ;
d ) Người nước_ngoài vào Việt_Nam để thực_hiện công_việc cứu_trợ hoặc giúp_đỡ nhân_đạo cho các tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ;
đ ) Người nước_ngoài vào Việt_Nam theo lời mời trao_đổi giữa các Bộ , ngành , tỉnh , thành_phố theo nguyên_tắc có đi có lại ;
e ) Người có công với cách_mạng , đất_nước ;
g ) Các trường_hợp do nhu_cầu đối_ngoại cần tranh_thủ hoặc vì lý_do nhân_đạo , công_dân Việt_Nam có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn hoặc gặp rủi_ro ;
h ) Các trường_hợp xin cấp thị_thực nhưng được miễn_phí thị_thực theo quy_định của Chính_phủ Việt_Nam , theo điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên hoặc theo thỏa_thuận song_phương .
2 . Người Việt_Nam định_cư tại Trung_Quốc , Lào , Thái_Lan và Cam - pu - chia hoặc những nước đang có chiến_tranh , dịch_bệnh nguy_hiểm đe_dọa tính_mạng được giảm các loại phí , lệ_phí trong lĩnh_vực ngoại_giao theo quy_định tại Biểu mức thu phí , lệ_phí trong lĩnh_vực ngoại_giao ( Phụ_lục 1 và 2 ) ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Đối_với những trường_hợp được miễn thu phí , lệ_phí trong lĩnh_vực ngoại_giao theo quy_định trên , tổ_chức thu phí , lệ_phí phải đóng_dấu “ miễn_phí , lệ_phí ” ( GRATIS ) vào giấy_tờ đã cấp .
|
Điều 13 . Thanh_tra chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia Việc thanh_tra chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thanh_tra , thanh_tra chuyên_ngành . Nội_dung thanh_tra chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia là thanh_tra việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về quản_lý chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia , bao_gồm :
1 . Thanh_tra việc chấp_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về hàng dự_trữ quốc_gia , các tiêu_chuẩn , quy_định cụ_thể về chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia .
2 . Thanh_tra việc chấp_hành các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia về kho chứa hàng , trang thiết_bị công_cụ bảo_quản , kỹ_thuật_viên bảo_quản , thủ_kho và công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia .
|
Nhiệm_vụ của Bộ Nội_vụ về thực_hiện cơ_chế một cửa trong giải_quyết thủ_tục hành_chính được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 34 . Nhiệm_vụ của các bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Văn_phòng Chính_phủ
a ) Giúp Thủ_tướng Chính_phủ đôn_đốc , kiểm_tra việc thực_hiện Nghị_định này tại các bộ , ngành , địa_phương ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ : Nội_vụ , Thông_tin và Truyền_thông , Tài_chính , Kế_hoạch và Đầu_tư và các bộ , địa_phương xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Kế_hoạch thực_hiện Nghị_định này ; hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc việc triển_khai thiết_lập và hoạt_động của Bộ_phận Một cửa của các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân các cấp ;
c ) Xây_dựng , ban_hành các biểu_mẫu thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông trong giải_quyết thủ_tục hành_chính , công_cụ thu_thập thông_tin đánh_giá , công_cụ chấm điểm , điều_tra xã_hội_học và các phương_pháp khác để đánh_giá việc giải_quyết thủ_tục hành_chính tại các cơ_quan nhà_nước các cấp ;
d ) Xây_dựng , quản_lý , tổ_chức vận_hành Cổng Dịch_vụ công_quốc_gia ; phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông và các cơ_quan có liên_quan bảo_đảm an_toàn thông_tin ; trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Quy_chế quản_lý , vận_hành , khai_thác Cổng Dịch_vụ công_quốc_gia ;
đ ) Phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương tập_huấn nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức , viên_chức thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông ;
e ) Kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ giao bộ , cơ_quan ngang bộ chủ_trì xây_dựng trình cấp có thẩm_quyền ban_hành quy_định thực_hiện liên_thông đối_với các thủ_tục hành_chính có liên_quan với nhau ;
g ) Phối_hợp với các bộ có cơ_quan được tổ_chức theo hệ_thống ngành_dọc đặt tại địa_phương lựa_chọn các thủ_tục hành_chính được tiếp_nhận tại Trung_tâm Phục_vụ hành_chính công cấp tỉnh , Bộ_phận Tiếp_nhận và Trả kết_quả cấp huyện trình Thủ_tướng Chính_phủ ;
h ) Hàng năm tổng_hợp đánh_giá việc giải_quyết thủ_tục hành_chính của các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương báo_cáo Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ;
i ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông và các bộ , ngành , cơ_quan có liên_quan xây_dựng , ban_hành quy_định thống_nhất về Mã_số hồ_sơ thủ_tục hành_chính và Mã ngành , lĩnh_vực thủ_tục hành_chính trên hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh .
2 . Bộ Nội_vụ
a ) Chủ_trì , phối_hợp Bộ Tài_chính hướng_dẫn về chế_độ , chính_sách đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức làm_việc tại Bộ_phận Một cửa ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông và các bộ , cơ_quan liên_quan hướng_dẫn_lưu_trữ hồ_sơ , dữ_liệu điện_tử .
3 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông
Ngoài nhiệm_vụ được giao tại Khoản 3 Điều 24 Nghị_định này , Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện các nhiệm_vụ sau :
a ) Hướng_dẫn thống_nhất việc kết_nối , cung_cấp thông_tin của các hệ_thống thông_tin một cửa trên phạm_vi cả nước ;
b ) Ban_hành các tiêu_chí , quy_định thống_nhất trong xây_dựng Cổng Dịch_vụ công và Hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh ;
c ) Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Công_an thực_hiện các biện_pháp giám_sát , biện_pháp_bảo_đảm an_toàn thông_tin cho Cổng Dịch_vụ công_quốc_gia ; hướng_dẫn các bộ , ngành , địa_phương bảo_đảm an_toàn thông_tin cho Cổng Dịch_vụ công và Hệ_thống thông_tin một cửa điện_tử cấp_bộ , cấp tỉnh .
4 . Bộ Tài_chính
Ban_hành quy_định về mức chi phục_vụ các hoạt_động thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông trong giải_quyết thủ_tục hành_chính .
5 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ có trách_nhiệm triển_khai thực_hiện cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông tại bộ , cơ_quan mình theo quy_định .
|
Điều 10 . Quyền và trách_nhiệm của chủ đầu_tư 1 . Chủ đầu_tư có các quyền sau đây :
a ) Trường_hợp cần_thiết , được thuê các tổ_chức tư_vấn đầu_tư xây_dựng có đủ điều_kiện năng_lực , kinh_nghiệm theo quy_định thực_hiện công_tác đo bóc , thẩm_tra , kiểm_soát khối_lượng công_tác xây_dựng .
b ) Được quyền yêu_cầu tư_vấn làm rõ kết_quả đo bóc khối_lượng , cung_cấp các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến kết_quả đo bóc khối_lượng .
c ) Các quyền khác liên_quan đến quản_lý khối_lượng theo quy_định của pháp_luật .
2 . Chủ đầu_tư có các trách_nhiệm sau đây :
a ) Tổ_chức kiểm_tra , nghiệm_thu sản_phẩm đo bóc khối_lượng xây_dựng khi thực_hiện nghiệm_thu hồ_sơ lập dự_án , thiết_kế , dự_toán xây_dựng , thanh_toán và quyết_toán hợp_đồng xây_dựng , đảm_bảo về thể_thức , đáp_ứng các yêu_cầu theo quy_định .
b ) Lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân tư_vấn có đủ điều_kiện năng_lực , kinh_nghiệm theo quy_định để thẩm_tra phần khối_lượng xây_dựng theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức thẩm_định dự_toán , tổng mức đầu_tư .
c ) Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật .
|
Kiểm_lâm trung_ương là gì ?
|
Điều 8 . Tổ_chức Kiểm_lâm trung_ương Kiểm_lâm trung_ương là tổ_chức hành_chính thuộc cơ_quan tham_mưu , giúp Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quản_lý nhà_nước về lâm_nghiệp .
|
Điều 26 . Điều_khoản tham_chiếu Các văn_bản quy_phạm_pháp_luật được dẫn chiếu tại Thông_tư này khi được thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung bằng văn_bản khác thì các nội_dung liên_quan tại Thông_tư này sẽ áp_dụng , điều_chỉnh theo các văn_bản mới ban_hành .
|
Thuê đất trong KCN để thực_hiện dự_án đầu_tư có phải ký_quỹ không ?
|
Điều 27 . Bảo_đảm thực_hiện dự_án đầu_tư 1 . Nhà đầu_tư phải ký_quỹ trong trường_hợp được Nhà_nước giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất để thực_hiện dự_án đầu_tư , trừ các trường_hợp sau :
a ) Nhà đầu_tư trúng đấu_giá quyền sử_dụng đất để thực_hiện dự_án đầu_tư được Nhà_nước giao đất có thu tiền_sử_dụng đất , cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời_gian thuê ;
b ) Nhà đầu_tư trúng đấu_thầu thực_hiện dự_án đầu_tư có sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu ;
c ) Nhà đầu_tư được Nhà_nước giao đất , cho thuê đất trên cơ_sở nhận chuyển_nhượng dự_án đầu_tư đã thực_hiện ký_quỹ hoặc đã hoàn_thành việc góp vốn , huy_động vốn theo tiến_độ quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , văn_bản quyết_định chủ_trương đầu_tư ;
d ) Nhà đầu_tư được Nhà_nước giao đất , cho thuê đất để thực_hiện dự_án đầu_tư trên cơ_sở nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất của người sử_dụng đất khác ;
đ ) Nhà đầu_tư là đơn_vị sự_nghiệp có thu , công_ty phát_triển khu công_nghệ_cao được thành_lập theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện dự_án đầu_tư được Nhà_nước giao đất , cho thuê đất để phát_triển kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu chức_năng trong khu kinh_tế .
2 . Việc ký_quỹ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này được thực_hiện trên cơ_sở thỏa_thuận bằng văn_bản giữa Cơ_quan đăng_ký đầu_tư và nhà đầu_tư sau khi dự_án đầu_tư được quyết_định chủ_trương đầu_tư nhưng phải trước thời_điểm giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất ; đối_với dự_án đầu_tư không thuộc diện quyết_định chủ_trương đầu_tư thì thời_điểm ký_quỹ là thời_điểm giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất .
3 . Mức ký_quỹ được tính bằng tỷ_lệ phần_trăm trên vốn đầu_tư của dự_án đầu_tư quy_định tại văn_bản quyết_định chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo nguyên_tắc lũy tiến từng phần như sau :
a ) Đối_với phần vốn đến 300 tỷ đồng , mức ký_quỹ là 3 % ;
b ) Đối_với phần vốn trên 300 tỷ đồng đến 1.000 tỷ đồng , mức ký_quỹ là 2 % ;
c ) Đối_với phần vốn trên 1.000 tỷ đồng , mức ký_quỹ là 1 % .
4 . Vốn đầu_tư của dự_án theo quy_định tại Khoản 3 Điều này không bao_gồm tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất nộp cho nhà_nước và chi_phí xây_dựng các công_trình công_cộng thuộc dự_án đầu_tư . Đối_với dự_án đầu_tư được Nhà_nước giao đất , cho thuê đất trong từng giai_đoạn , mức ký_quỹ được tính theo vốn đầu_tư của dự_án tương_ứng với từng giai_đoạn giao đất , cho thuê đất .
5 . Tiền ký_quỹ được nộp vào tài_khoản của Cơ_quan đăng_ký đầu_tư mở tại ngân_hàng thương_mại tại Việt_Nam theo lựa_chọn của nhà đầu_tư . Nhà đầu_tư chịu chi_phí liên_quan đến việc mở , duy_trì tài_khoản ký_quỹ và thực_hiện các giao_dịch liên_quan đến tài_khoản ký_quỹ .
6 . Nhà đầu_tư được giảm tiền ký_quỹ trong các trường_hợp sau :
a ) Giảm 25 % số tiền ký_quỹ đối_với dự_án đầu_tư thuộc ngành , nghề ưu_đãi đầu_tư ; dự_án đầu_tư tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; dự_án đầu_tư thực_hiện trong khu công_nghiệp , khu chế_xuất , kể_cả dự_án đầu_tư xây_dựng , kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp , khu chế_xuất ;
b ) Giảm 50 % số tiền ký_quỹ đối_với dự_án đầu_tư thuộc ngành , nghề đặc_biệt ưu_đãi đầu_tư ; dự_án đầu_tư tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; dự_án đầu_tư thuộc ngành , nghề ưu_đãi đầu_tư thực_hiện_tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; dự_án đầu_tư thực_hiện trong khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế , kể_cả dự_án đầu_tư xây_dựng , kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế .
7 . Nhà đầu_tư đã tạm_ứng tiền giải_phóng mặt_bằng , tái_định_cư được hoãn thực_hiện nghĩa_vụ ký_quỹ tương_ứng với số tiền giải_phóng mặt_bằng , tái_định_cư đã tạm_ứng .
8 . Nhà đầu_tư được hoàn_trả tiền ký_quỹ theo nguyên_tắc sau :
a ) Hoàn_trả 50 % số tiền ký_quỹ tại thời_điểm nhà đầu_tư hoàn_thành thủ_tục giao đất , cho thuê đất , cho phép chuyển mục_đích sử_dụng đất và được cấp các giấy_phép , chấp_thuận khác theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện hoạt_động xây_dựng ( nếu có ) không chậm hơn tiến_độ quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc văn_bản quyết_định chủ_trương đầu_tư ;
b ) Hoàn_trả số tiền ký_quỹ còn lại và tiền lãi phát_sinh từ khoản ký_quỹ ( nếu có ) tại thời_điểm nhà đầu_tư hoàn_thành việc nghiệm_thu công_trình xây_dựng và lắp_đặt máy_móc , thiết_bị để dự_án đầu_tư hoạt_động không chậm hơn tiến_độ quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc văn_bản quyết_định chủ_trương đầu_tư ;
c ) Trường_hợp giảm vốn đầu_tư của dự_án , nhà đầu_tư được hoàn_trả số tiền ký_quỹ tương_ứng với số vốn đầu_tư giảm theo quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( điều_chỉnh ) hoặc văn_bản quyết_định điều_chỉnh chủ_trương đầu_tư ;
d ) Trường_hợp dự_án đầu_tư không_thể tiếp_tục thực_hiện vì lý_do bất_khả_kháng hoặc do lỗi của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong quá_trình thực_hiện các thủ_tục hành_chính , nhà đầu_tư được xem_xét hoàn_trả khoản tiền ký_quỹ theo thỏa_thuận với Cơ_quan đăng_ký đầu_tư .
9 . Tiền ký_quỹ nộp vào ngân_sách nhà_nước trừ các trường_hợp quy_định tại Khoản 8 Điều này .
10 . Trường_hợp điều_chỉnh dự_án đầu_tư làm thay_đổi các điều_kiện ký_quỹ , Cơ_quan đăng_ký đầu_tư và nhà đầu_tư thỏa_thuận điều_chỉnh việc ký_quỹ theo quy_định tại Điều này .
|
Điều 4 . Phương_thức thanh_toán 1 . Thanh_toán qua ngân_hàng , bao_gồm :
a ) Thanh_toán bằng ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi qua ngân_hàng được phép theo quy_định hiện_hành về quản_lý ngoại_hối ;
b ) Thanh_toán bằng CNY qua chi_nhánh ngân_hàng biên_giới ;
c ) Thanh_toán bằng VND qua chi_nhánh ngân_hàng biên_giới .
2 . Thanh_toán bằng VND tiền_mặt hoặc CNY tiền_mặt .
3 . Thanh_toán phần chênh_lệch trong giao_dịch bù_trừ hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu với hàng_hóa , dịch_vụ nhập_khẩu ( phần chênh_lệch thanh_toán qua ngân_hàng theo quy_định tại Khoản 1 Điều này ) .
|
Kỳ thống_kê hình_sự liên_ngành được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 6 . Kỳ thống_kê hình_sự liên_ngành Thống_kê hình_sự liên_ngành được thực_hiện định_kỳ theo tháng ; số_liệu được thống_kê từ ngày 01 đến hết ngày cuối_cùng của tháng .
|
Điều 9 . Điều_kiện chào_bán trái_phiếu 1 . Đối_với chào_bán trái_phiếu không chuyển_đổi không kèm chứng quyền ( không bao_gồm việc chào_bán trái_phiếu của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán không phải là công_ty đại_chúng ) , doanh_nghiệp phải đáp_ứng các điều_kiện sau :
a ) Là công_ty cổ_phần hoặc công_ty trách_nhiệm hữu_hạn được thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam .
b ) Thanh_toán đủ cả gốc và lãi của trái_phiếu đã phát_hành hoặc thanh_toán đủ các khoản nợ đến hạn trong 03 năm liên_tiếp trước đợt phát_hành trái_phiếu ( nếu có ) ; trừ trường_hợp chào_bán trái_phiếu cho chủ_nợ là tổ_chức tài_chính được lựa_chọn .
c ) Đáp_ứng các tỷ_lệ an_toàn tài_chính , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành .
d ) Có phương_án phát_hành trái_phiếu được phê_duyệt và chấp_thuận theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định này .
đ ) Có báo_cáo tài_chính năm trước liền kề của năm phát_hành được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán đủ điều_kiện theo quy_định tại Nghị_định này .
e ) Đối_tượng tham_gia đợt chào_bán theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này .
2 . Đối_với chào_bán trái_phiếu không chuyển_đổi không kèm chứng quyền của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán không phải là công_ty đại_chúng : doanh_nghiệp phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ và điểm e khoản 1 Điều này .
3 . Đối_với chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi hoặc trái_phiếu kèm chứng quyền :
a ) Doanh_nghiệp phát_hành là công_ty cổ_phần .
b ) Đối_tượng tham_gia đợt chào_bán theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 8 Nghị_định này .
c ) Đáp_ứng các điều_kiện chào_bán quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d và điểm đ khoản 1 Điều này .
d ) Các đợt chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi riêng_lẻ , trái_phiếu kèm chứng quyền riêng_lẻ phải cách nhau ít_nhất 06 tháng kể từ ngày hoàn_thành đợt chào_bán gần nhất .
đ ) Việc chuyển_đổi trái_phiếu thành cổ_phiếu , thực_hiện chứng quyền phải đáp_ứng quy_định về tỷ_lệ sở_hữu của nhà đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
|
Định biên an_toàn tối_thiểu đối_với một_số trường_hợp đặc_biệt của tàu_biển được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 62 . Khung_định biên an_toàn tối_thiểu 1 . Quy_định chung đối_với tàu_biển Việt_Nam
a ) Định biên an_toàn tối_thiểu bộ_phận boong theo tổng_dung_tích ( GT ) :
( * ) Trường_hợp sỹ quan boong có chứng_chỉ chuyên_môn phù_hợp để đảm_nhiệm nhiệm_vụ khai_thác thiết_bị vô_tuyến_điện GMDSS trên tàu thì không phải bố_trí chức_danh Sỹ quan vô_tuyến_điện GMDSS.
b ) Định biên an_toàn tối_thiểu bộ_phận máy theo tổng_công_suất máy chính ( kW ) :
2 . Đối_với tàu có thiết_bị điện phức_tạp , đa_dạng thì chủ tàu có_thể bố_trí_sỹ quan kỹ_thuật điện , thợ kỹ_thuật điện .
3 . Định biên an tối_thiểu đối_với một_số trường_hợp đặc_biệt :
a ) Đối_với tàu lai_dắt , tàu công_trình hoạt_động thường_xuyên trong một khu_vực nhất_định , với thời_gian hoạt_động ngắn , trên cơ_sở đề_xuất bằng văn_bản của chủ tàu : Cơ_quan đăng_ký tàu_biển quyết_định định biên an_toàn tối_thiểu của tàu phù_hợp với thực_tế sử_dụng , khai_thác tàu , bảo_đảm định biên an_toàn tối_thiểu không thấp hơn 01 thuyền_trưởng , 01 sỹ quan boong , 01 thủy_thủ trực ca AB ; 01 máy_trưởng , 01 sỹ quan máy , 01 thợ_máy trực ca AB. Đối_với tàu lai_dắt , tàu công_trình nhỏ , có khung định biên an_toàn tối_thiểu thấp hơn số_lượng quy_định tại điểm này thì không điều_chỉnh giảm ;
b ) Đối_với sà_lan không tự_hành , không kết_cấu buồng sinh_hoạt cho thuyền_viên định biên an_toàn tối_thiểu là 0 ( không ) người . Quá_trình hoạt_động , luôn phải có tàu lai , kéo hỗ_trợ để bảo_đảm an_toàn theo quy_định ;
c ) Đối_với tàu khách và tàu khách Ro - Ro , ngoài định biên quy_định tại khoản 1 Điều này , phải bố_trí thêm : 01 ( một ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở đến 200 hành_khách , 02 ( hai ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở đến 300 hành_khách , 03 ( ba ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở đến 500 hành_khách , 4 ( bốn ) thuyền_viên phụ_trách hành_khách với tàu có sức chở trên 500 hành_khách , số_lượng thuyền_viên phụ_trách hành_khách được ghi rõ trong phần ghi_chú của Giấy chứng_nhận_định biên an_toàn tối_thiểu .
4 . Đối_với tàu_biển công_vụ , tàu đưa_đón hoa_tiêu , tàu_ngầm , tàu lặn , kho chứa nổi , giàn di_động và các loại tàu_biển có tính_năng đặc_biệt , trên cơ_sở đề_xuất bằng văn_bản của chủ tàu , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển quyết_định định biên an_toàn tối_thiểu của tàu phù_hợp với thực_tế sử_dụng , khai_thác tàu . Văn_bản đề_xuất của chủ tàu nêu rõ các chức_danh , số_lượng thuyền_viên cần_thiết để bảo_đảm an_toàn cho tàu hoạt_động , thời_giờ nghỉ_ngơi của thuyền_viên .
5 . Giấy chứng_nhận_định biên an_toàn tối_thiểu do Cơ_quan đăng_ký tàu_biển nơi tàu_biển đăng_ký cấp đồng_thời khi tổ_chức , cá_nhân thực_hiện thủ_tục cấp giấy chứng_nhận đăng_ký tàu_biển và theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XIV của Thông_tư này .
|
Điều 105 . Bậc 3 1 . Kiến_thức chuyên_môn
Nắm được nguyên_nhân dầu_mỡ , hóa_chất bị biến_chất ; thành_thạo việc kiểm_tra chất_lượng dầu_mỡ , hóa_chất khi sử_dụng cho niêm cất , bảo_quản . Nắm vững đặc_điểm cấu_tạo , công_dụng của các loại vật_tư xe - máy ; các ký_hiệu ghi trên vật_tư , vỏ hòm , hộp vật_tư xe - máy ; quy_trình kỹ_thuật tẩy và mạ sơn điện_di , sấy khô vật_tư ; tiêu_chuẩn phân_cấp chất_lượng vật_tư xe - máy ; nguyên_tắc tổ_chức lao_động , quản_lý quy_trình kỹ_thuật , phương_pháp lập dự_trù nguyên_liệu , vật_liệu và lao_động thực_hiện bảo_quản_hóa học , bảo_quản điện di_vật_tư xe - máy ; cách phòng_chống , phương_pháp , quy_trình tiêu tẩy độc đối_với một_số chất_độc_hóa học thông_thường .
2 . Kỹ_năng thực_hành
Kiểm_tra thành_thạo các ký_hiệu ghi trên vỏ hòm , hộp , vật_tư , trang thiết_bị kỹ_thuật ; vận_hành thành_thạo các loại trang thiết_bị phục_vụ cho dây truyền bảo_quản_hóa học , bảo_quản điện_di . Thụ_động bề_mặt vật_tư , trung_hòa a xít , rửa sạch kiềm dư ; tẩy và mạ sơn điện_di , sấy khô vật_tư . Phát_hiện và xử_lý tốt các hư_hỏng thông_thường phát_sinh trong quá_trình bảo_quản_hóa , bảo_quản điện_di . Thực_hiện phân_cấp chất_lượng vật_tư xe - máy . Kiểm_tra chất_lượng và hướng_dẫn nhân_viên bậc thấp pha_chế , sử_dụng đúng các loại nhiên_liệu , vật_liệu phục_vụ cho bảo_quản_hóa học , bảo_quản điện_di và cách lựa_chọn nguyên vật_liệu thay_thế . Tính_toán và dự_trù nguyên_liệu , vật_liệu và lao_động cho bảo_quản_hóa học , bảo_quản điện di_vật_tư xe - máy . Thành_thạo kiểm_tra , pha_chế dung_dịch_hóa_chất sử_dụng cho bảo_quản vật_tư xe - máy ; đánh_giá , phân_tích và có khả_năng tổng_hợp , khái_quát để đưa ra giải_pháp , sáng_kiến nâng cao chất_lượng công_tác bảo_quản vật_tư xe - máy ; làm_việc độc_lập , tự_chủ ; hướng_dẫn nhân_viên bậc thấp bảo_quản vật_tư xe - máy và công_tác phòng_chống cháy nổ , bão lũ , bảo_vệ và di_chuyển kho theo kế_hoạch , phương_án chung của đơn_vị ; cách chòng chống , quy_trình tiêu tẩy độc đối_với một_số chất_độc_hóa học thông_thường_khi có hướng_dẫn của cán_bộ chuyên_môn . Tự chịu trách_nhiệm đối_với chất_lượng công_việc bảo_quản vật_tư xe - máy được phân_công và chịu trách_nhiệm đối_với công_việc của người khác trong tổ , nhóm .
|
Trách_nhiệm của chủ khai_thác bến khách ngang sông về việc đảm_bảo_an_toàn cho hành_khách ngang sông được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 6 . Trách_nhiệm của chủ khai_thác bến khách ngang sông 1 . Tuyên_truyền , vận_động các chủ phương_tiện , hành_khách khi tham_gia giao_thông bằng phương_tiện vận_tải hành_khách ngang sông thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định của Thông_tư này .
2 . Chỉ cho phương_tiện hoạt_động tại bến khi phương_tiện đã thực_hiện đầy_đủ các quy_định của Luật Giao_thông đường thủy_nội_địa và các quy_định tại Điều 4 , Điều 5 của Thông_tư này .
3 . Liên_đới chịu trách_nhiệm liên_quan đến sự_cố hoặc tai_nạn giao_thông xảy ra trong quá_trình vận_tải hành_khách ngang sông đối_với trường_hợp cho phương_tiện rời bến khi thuyền_viên , người lái phương_tiện , hành_khách không mặc áo_phao hoặc cầm ( đeo ) dụng_cụ nổi cá_nhân theo đúng quy_cách .
|
Điều 4 . Căn_cứ lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu 1 . Kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc do cơ_sở y_tế trực_tiếp lựa_chọn nhà_thầu lập , trình người có thẩm_quyền phê_duyệt . Kế_hoạch được lập hàng năm hoặc khi có nhu_cầu tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu với các căn_cứ sau đây :
a ) Nguồn ngân_sách nhà_nước : Dự_toán mua thuốc từ nguồn ngân_sách nhà_nước năm kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền giao . Trường_hợp chưa được giao dự_toán thì căn_cứ vào thực_tế mua thuốc , sử_dụng thuốc từ nguồn ngân_sách nhà_nước của năm trước liền kề và dự_kiến nhu_cầu sử_dụng thuốc trong năm để lập kế_hoạch ;
b ) Nguồn thu từ dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh ( bao_gồm cả nguồn thu do cơ_quan Bảo_hiểm xã_hội thanh_toán ) :
- Hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế năm kế_hoạch đã ký giữa cơ_sở y_tế và cơ_quan Bảo_hiểm xã_hội ;
- Thực_tế mua thuốc , sử_dụng thuốc từ nguồn thu dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh của năm trước liền kề và dự_kiến nhu_cầu sử_dụng thuốc trong năm kế_hoạch theo phân tuyến kỹ_thuật của cơ_sở y_tế .
c ) Đối_với thuốc mua từ nguồn thu khác của đơn_vị : căn_cứ vào thực_tế mua thuốc , sử_dụng thuốc từ nguồn thu khác của năm trước liền kề và dự_kiến nhu_cầu sử_dụng thuốc trong năm kế_hoạch theo phân tuyến kỹ_thuật của cơ_sở y_tế .
2 . Trường_hợp cơ_sở y_tế đã tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu và ký hợp_đồng nhưng nhu_cầu sử_dụng vượt quá 20 % số_lượng trong hợp_đồng đã ký ( tính theo từng thuốc ) thì cơ_sở y_tế phải xây_dựng kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu bổ_sung để đáp_ứng nhu_cầu khám , chữa bệnh của đơn_vị mình .
|
Mức phạt khi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không treo biển_báo thông_tin công_trình
|
Điều 13 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về thi_công , bảo_trì công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 250.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không treo biển_báo thông_tin công_trình hoặc treo biển_báo thông_tin không đầy_đủ nội_dung theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không thực_hiện theo đúng các quy_định trong Giấy_phép thi_công hoặc trong văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , điểm a khoản 4 , khoản 5 Điều này ;
b ) Không bố_trí người hướng_dẫn , điều_khiển giao_thông khi thi_công ở chỗ đường hẹp hoặc ở hai đầu cầu , cống , đường ngầm đang thi_công theo đúng quy_định ;
c ) Để vật_liệu , đất đá , phương_tiện thi_công ngoài phạm_vi thi_công gây cản_trở giao_thông ;
d ) Không thu_dọn ngay các biển_báo_hiệu , rào_chắn , phương_tiện , vật_dụng thi_công , các vật_liệu khác hoặc không hoàn_trả phần đường ( gồm lòng_đường , lề_đường , hè phố ) , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ , hành_lang an_toàn đường_bộ theo nguyên_trạng khi thi_công xong .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ có Giấy_phép thi_công nhưng đã hết thời_hạn ghi trong Giấy_phép hoặc có văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền nhưng đã hết thời_hạn thi_công ghi trong văn_bản ;
b ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không có biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông thông_suốt để xảy ra ùn_tắc giao_thông nghiêm_trọng .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác có bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn nhưng không đầy_đủ theo quy_định ; không đặt đèn_đỏ vào ban_đêm tại hai đầu đoạn đường thi_công ;
b ) Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không có Giấy_phép thi_công hoặc không có văn_bản thỏa_thuận thi_công của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Thi_công công_trình trên đường đô_thị không thực_hiện theo phương_án thi_công hoặc thời_gian quy_định ;
b ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định để xảy ra tai_nạn giao_thông ;
c ) Thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn theo quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này .
6 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm b khoản 3 , điểm c khoản 5 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung đình_chỉ hoạt_động thi_công hoặc tước quyền sử_dụng Giấy_phép thi_công ( nếu có ) từ 01 tháng đến 03 tháng .
7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này buộc phải treo biển_báo thông_tin công_trình có đầy_đủ nội_dung theo quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 ; khoản 3 ; điểm a khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 ; điểm b khoản 4 Điều này buộc phải thực_hiện ngay các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông theo quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
|
Điều 7 . Đồ_án quy_hoạch chung xây_dựng xã Yêu_cầu về nội_dung đồ_án quy_hoạch chung xây_dựng xã thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 44 / 2015 / NĐ - CP.
|
Trình_tự và nội_dung làm_việc của hội_đồng tư_vấn tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 17 . Nguyên_tắc , trình_tự và nội_dung làm_việc của hội_đồng tư_vấn tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án 1 . Nguyên_tắc làm_việc của hội_đồng
a ) Hội_đồng tư_vấn tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án chỉ tiến_hành họp khi có sự tham_dự của ít_nhất 05 thành_viên ( đối_với hội_đồng có 07 thành_viên ) hoặc 07 thành_viên ( đối_với hội_đồng có 09 thành_viên ) , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó_Chủ_tịch hội_đồng và 02 ủy_viên phản_biện . Chủ_tịch hội_đồng chủ_trì các phiên họp hội_đồng . Trong trường_hợp vắng_mặt , Chủ_tịch hội_đồng_ủy quyền cho Phó_chủ_tịch hội_đồng chủ_trì phiên họp bằng văn_bản theo biểu_mẫu_số B2 - 7 - GUQ của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BKHCN ;
b ) Các thành_viên hội_đồng có trách_nhiệm đánh_giá hồ_sơ một_cách trung_thực , khách_quan và công_bằng , chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả đánh_giá của mình và chịu trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của hội_đồng .
2 . Trình_tự và nội_dung làm_việc của hội_đồng
- Phiên_họp hội_đồng được tổ_chức trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày lập Biên_bản mở hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều 14 của Thông_tư này . Hội_đồng làm_việc theo trình_tự và nội_dung quy_định tại Điều 11 của Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BKHCN ;
- Biên_bản kiểm phiếu của từng hồ_sơ được lập theo biểu_mẫu B9 và Biên_bản họp Hội_đồng được lập theo biểu_mẫu B10 kèm theo Thông_tư này .
3 . Hoàn_thiện hồ_sơ dự_án theo kết_luận của hội_đồng
a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày hội_đồng thông_qua Biên_bản họp , cơ_quan quản_lý dự_án có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản kết_quả họp hội_đồng cho tổ_chức nộp hồ_sơ đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp .
b ) Trường_hợp có ý_kiến khác với kết_quả họp hội_đồng , tổ_chức nộp hồ_sơ đăng_ký tuyển_chọn , giao trực_tiếp gửi ý_kiến bằng văn_bản tới cơ_quan quản_lý dự_án trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan quản_lý dự_án ký văn_bản thông_báo kết_quả họp hội_đồng .
c ) Trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày hội_đồng thông_qua Biên_bản họp , tổ_chức chủ_trì và chủ_nhiệm dự_án được kiến_nghị tuyển_chọn , giao trực_tiếp nộp cho cơ_quan quản_lý dự_án các tài_liệu sau đây :
- Hồ_sơ dự_án đã được hoàn_thiện theo kết_luận của hội_đồng ;
- Bản giải_trình có xác_nhận của Chủ_tịch hội_đồng về những nội_dung đã được hoàn_thiện theo kết_luận của hội_đồng .
|
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc là việc cất_giữ bảo_đảm an_toàn , chất_lượng của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc , bao_gồm cả việc đưa vào sử_dụng và duy_trì đầy_đủ hệ_thống hồ_sơ tài_liệu phục_vụ bảo_quản , xuất , nhập thuốc , nguyên_liệu làm thuốc tại nơi bảo_quản .
2 . Thực_hành tốt bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn về bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc nhằm bảo_đảm và duy_trì một_cách tốt nhất sự an_toàn và chất_lượng của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc thông_qua việc kiểm_soát đầy_đủ trong suốt quá_trình bảo_quản .
3 . Tồn_tại là sai_lệch so với nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc hoặc với quy_định của pháp_luật về dược .
4 . Cơ_sở bảo_quản là cơ_sở có hoạt_động bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc bao_gồm cơ_sở nhập_khẩu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; cơ_sở xuất_khẩu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; cơ_sở có hoạt_động dược không thuộc diện cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược với phạm_vi bảo_quản thuốc ( cơ_sở đầu_mối bảo_quản thuốc của chương_trình y_tế quốc_gia , của các lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; cơ_sở bảo_quản của chương_trình tiêm_chủng mở_rộng quốc_gia , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cơ_sở khác có hoạt_động bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc không vì mục_đích thương_mại ) .
5 . GSP là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Good Storage_Practices ” , được dịch sang tiếng Việt là Thực_hành tốt bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc .
6 . WHO là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ World Health_Organization ” , được dịch sang tiếng Việt là Tổ_chức Y_tế thế_giới .
|
Cảng hàng_không , sân_bay căn_cứ được hiểu như thế_nào ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ được hiểu như sau :
1 . Điểm cất hoặc hạ_cánh là cảng hàng_không , sân_bay hoặc sân_bay chuyên_dùng nơi tàu_bay thực_hiện hoạt_động cất hoặc hạ_cánh ;
2 . Chuyến bay là việc khai_thác tàu_bay từ khi cất_cánh tại một điểm và hạ_cánh tại một điểm tiếp ngay sau đó ;
3 . Chuyến bay quốc_tế là chuyến bay có điểm hạ_cánh hoặc cất_cánh ngoài lãnh_thổ nước Việt_Nam ;
4 . Chuyến bay nội_địa là chuyến bay có điểm cất_cánh và hạ_cánh cùng trong lãnh_thổ nước Việt_Nam ;
5 . Nhà vận_chuyển là tổ_chức , cá_nhân dùng tàu_bay thuộc sở_hữu của mình hoặc thuê tàu_bay thuộc sở_hữu của người khác đó thực_hiện vận_chuyển hành_khách , hàng_hóa và hoạt_động hàng không chung ;
6 . Chuyến bay chuyên_cơ là chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam và chuyến bay chuyên_cơ của nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về công_tác bảo_đảm chuyến bay chuyên_cơ ;
7 . Chuyến bay công_vụ là chuyến bay của tàu_bay quân_sự , tàu_bay chuyên_dụng của lực_lượng hải_quan , công_an và chuyến bay của các tàu_bay dân_dụng sử_dụng hoàn_toàn cho mục_đích công_vụ nhà_nước ;
8 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng_trời Việt_Nam là cự_ly điều_hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng_không thuộc vùng_trời Việt_Nam ;
9 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng_trời Việt_Nam và vùng thông_báo bay do Việt_Nam quản_lý là cự_ly điều_hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng_không do Việt_Nam quản_lý ;
10 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng thông_báo bay do Việt_Nam quản_lý là cự_ly điều_hành bay không thuộc đường hàng_không được nêu tại khoản 8 và khoản 9 Điều này ;
11 . Chuyến bay thường_lệ là chuyến bay vận_chuyển thương_mại được thực_hiện đều_đặn theo lịch bay được công_bố trên hệ_thống bán vé đặt chỗ của người vận_chuyển ;
12 . Chuyến bay không thường_lệ là chuyến bay vận_chuyển thương_mại không phải là chuyến bay thường_lệ như quy_định tại khoản 11 Điều này ;
13 . Chuyến bay chuyển cảng hàng_không là chuyến bay không_vận_chuyển thương_mại ( không phát_sinh doanh_thu ) :
14 . Trọng_tải cất_cánh tối_đa ( MTOW ) là trọng_tải cất_cánh tối_đa ghi trong tài_liệu khai_thác của tàu_bay ;
15 . Hàng_hóa theo vận_đơn là hàng_hóa có nơi gửi hàng ( gốc ) ở Việt_Nam ;
16 . Ghế thiết_kế là số ghế hành_khách lắp_đặt trên tàu_bay theo quy_định của nhà sản_xuất ;
17 . Cảng hàng_không , sân_bay căn_cứ là cảng hàng_không , sân_bay có tàu_bay đậu lại qua đêm do Cục Hàng_không Việt_Nam công_bố cho các nhà vận_chuyển khai_thác tại Việt_Nam .
|
Điều 6 . Lập Danh_mục , phân_loại , cập_nhật thông_tin 1 . Đơn_vị đầu_mối cung_cấp thông_tin của cơ_quan cung_cấp thông_tin hoặc bộ_phận đầu_mối hoặc cá_nhân làm đầu_mối ( trong trường_hợp cơ_quan cung_cấp thông_tin không phân_công đơn_vị đầu_mối cung_cấp thông_tin ) lập , cập_nhật Danh_mục thông_tin phải được công_khai theo Điều 17 Luật tiếp_cận thông_tin và Danh_mục thông_tin công_dân được tiếp_cận có điều_kiện theo Điều 7 Luật tiếp_cận thông_tin .
2 . Đơn_vị chủ_trì tạo ra thông_tin của cơ_quan cung_cấp thông_tin xác_định thông_tin thuộc Danh_mục thông_tin phải được công_khai theo Điều 17 Luật tiếp_cận thông_tin , Danh_mục thông_tin công_dân được tiếp_cận có điều_kiện theo Điều 7 Luật tiếp_cận thông_tin và chuyển đến đầu_mối cung_cấp thông_tin .
3 . Danh_mục thông_tin phải được công_khai gồm các nội_dung : Tên , số , ký_hiệu văn_bản , hồ_sơ , tài_liệu ; ngày , tháng , năm tạo ra văn_bản , hồ_sơ , tài_liệu kèm theo hình_thức công_khai_thông_tin , thời_điểm , thời_hạn công_khai_thông_tin ( nếu có ) . Danh_mục thông_tin phải được công_khai được thường_xuyên cập_nhật theo quy_chế của cơ_quan .
Trường_hợp thông_tin đang được công_khai tại các cơ_sở dữ_liệu khác nhau hoặc đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử , Trang thông_tin điện_tử thì tại Danh_mục thông_tin phải được công_khai phải kèm theo chỉ_dẫn địa_chỉ truy_cập để tải thông_tin . Trường_hợp thông_tin chưa được công_khai trên Cổng thông_tin điện_tử , Trang thông_tin điện_tử mà đã được số hóa thì phải được đính kèm theo Danh_mục thông_tin phải được công_khai .
Danh_mục thông_tin phải được công_khai được đăng_tải trên Chuyên_mục về tiếp_cận thông_tin tại Cổng thông_tin điện_tử , Trang thông_tin điện_tử của cơ_quan có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin . Đối_với cơ_quan chưa có Cổng thông_tin điện_tử , Trang thông_tin điện_tử thì phải niêm_yết Danh_mục thông_tin phải được công_khai tại trụ_sở cơ_quan hoặc có hình_thức công_khai khác thuận_lợi cho công_dân trong việc tiếp_cận thông_tin .
|
Quy_định về trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong phòng_chống tác_hại của rượu_bia được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 20 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện việc phòng , chống tác_hại của rượu , bia đối_với trẻ_em , người cao_tuổi .
2 . Xây_dựng nội_dung và tổ_chức thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về tác_hại và phòng , chống tác_hại của rượu , bia phù_hợp với lứa tuổi của người học trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp ; tổ_chức việc thông_tin , giáo_dục , truyền_thông cho người lao_động về tác_hại của rượu , bia , không uống rượu , bia ngay trước , trong giờ làm_việc , học_tập và nghỉ giữa giờ làm_việc , không_vận_hành máy_móc sau khi uống rượu , bia .
3 . Chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát quy_định cấm uống và bán rượu , bia trong cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và quy_định không sử_dụng lao_động là người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc sản_xuất , mua_bán rượu , bia .
|
Điều 9 . Các trường_hợp chưa được xét tặng Kỷ_niệm chương 1 . Cá_nhân chưa được đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương khi đang trong thời_gian cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét thi_hành kỷ_luật , hoặc đang điều_tra , thanh_tra , kiểm_tra khi có dấu_hiệu vi_phạm hoặc có đơn thư khiếu_nại , tố_cáo đang được xác_minh , làm rõ .
2 . Cá_nhân có đủ thời_gian công_tác quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 Điều 5 và Điều 6 của Thông_tư này nhưng bị kỷ_luật dưới mức buộc thôi_việc hoặc dưới mức khai_trừ Đảng , chỉ được đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương sau 01 năm tính từ thời_điểm có quyết_định xoá kỷ_luật hoặc hết thời_hiệu xử_lý kỷ_luật Đảng . Thời_gian chịu kỷ_luật không được tính để xét tặng Kỷ_niệm chương .
|
Xử_lý chồng_chéo trong việc thanh_tra tham_nhũng không thống_nhất được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 63 . Xử_lý chồng_chéo , trùng_lắp trong thanh_tra việc thực_hiện các quy_định của Luật_Phòng , chống tham_nhũng đối_với doanh_nghiệp , tổ_chức 1 . Khi phát_hiện chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra các bộ , giữa Thanh_tra bộ với Thanh_tra tỉnh thì các Cơ_quan thanh_tra có trách_nhiệm phối_hợp , trao_đổi , thống_nhất hướng xử_lý , cụ_thể như sau :
a ) Cuộc thanh_tra chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra các bộ thì Thanh_tra của bộ có chức_năng quản_lý nhà_nước về ngành , lĩnh_vực hoạt_động chính của đối_tượng_thanh_tra tiến_hành thanh_tra ;
b ) Cuộc thanh_tra chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra bộ với Thanh_tra tỉnh thì Thanh_tra bộ tiến_hành thanh_tra .
2 . Trường_hợp các Cơ_quan thanh_tra không thống_nhất được về việc xử_lý chồng_chéo hoặc doanh_nghiệp , tổ_chức có phản_ánh , kiến_nghị về việc chồng_chéo trong hoạt_động thanh_tra thì Tổng_Thanh_tra Chính_phủ xem_xét , quyết_định .
Trong thời_gian 10 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ có ý_kiến bằng văn_bản về việc xử_lý chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra .
|
Điều 13 . Điều_kiện nhân_sự 1 . Người phụ_trách chuyên_môn của chế_biến dược_liệu phải có trình_độ từ đại_học dược trở lên , có chứng_chỉ hành_nghề dược theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người trực_tiếp tham_gia chế_biến dược_liệu phải có trình_độ từ dược_tá trở lên và được thường_xuyên tập_huấn , cập_nhật kiến_thức chuyên_môn về chế_biến dược_liệu .
|
Không niêm_yết công_khai các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp bị phạt thế_nào ?
|
Điều 8 . Vi_phạm các quy_định về cung_ứng , sử_dụng dịch_vụ và báo_cáo bưu_chính 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đầy_đủ theo yêu_cầu của dịch_vụ .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi cung_cấp thông_tin về bưu gửi không đúng theo yêu_cầu của dịch_vụ .
3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Cung_cấp không đầy_đủ thông_tin liên_quan đến dịch_vụ bưu_chính đang cung_ứng ;
b ) Niêm_yết không đúng hoặc không đầy_đủ tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ;
c ) Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi ;
d ) Báo_cáo chậm đến 15 ngày hoặc báo_cáo không đầy_đủ theo quy_định hoặc không đúng theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không thực_hiện các quy_định về phát bưu gửi ;
b ) Không niêm_yết công_khai tại các điểm phục_vụ Danh_mục vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính và các quy_định về điều_kiện cung_ứng dịch_vụ bưu_chính của doanh_nghiệp ;
c ) Báo_cáo chậm quá 15 ngày so với quy_định .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Từ_chối trái pháp_luật cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích hoặc dịch_vụ bưu_chính phục_vụ cơ_quan Đảng , Nhà_nước , quốc_phòng , an_ninh ;
b ) Không báo_cáo hoạt_động trong các tổ_chức quốc_tế về bưu_chính với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ;
c ) Báo_cáo không chính_xác , không_trung_thực hoặc không báo_cáo theo quy_định .
6 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích khi không phải là doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích ;
b ) Báo_cáo không đúng kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật .
7 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không theo_dõi riêng các dịch_vụ bưu_chính công_ích , dịch_vụ bưu_chính dành riêng ;
b ) Không báo_cáo kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật .
8 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Sử_dụng doanh_thu từ các dịch_vụ bưu_chính dành riêng để trợ_cấp cho các khoản lỗ do việc cung_ứng các dịch_vụ bưu_chính cạnh_tranh khác dưới giá_thành ;
b ) Vi_phạm các quy_định về hoạt_động bưu_chính_quốc_tế và các dịch_vụ khác trong khuôn_khổ các điều_ước quốc_tế về bưu_chính mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên ;
c ) Vi_phạm_quy_định về phạm_vi dịch_vụ bưu_chính dành riêng .
|
Điều 9 . Trách_nhiệm của cán_bộ theo_dõi thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự 1 . Tiếp_nhận giấy giới_thiệu đến thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự , kiểm_tra chứng_minh_thư ngoại_giao , lãnh_sự của người đến thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự .
2 . Thông_báo quy_định của trại_giam , trại tạm giam về thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự .
3 . Thông_báo về tình_hình sức_khỏe , thái_độ cải_tạo của phạm_nhân được thăm gặp .
4 . Theo_dõi , giám_sát quá_trình thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự , lập biên_bản ghi_nhận việc thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự .
5 . Trong quá_trình theo_dõi thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự nếu phát_hiện người đến thăm hoặc phạm_nhân được thăm gặp vi_phạm_quy_định về thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự hoặc Nội_quy trại_giam , trại tạm giam thì cán_bộ theo_dõi có quyền nhắc_nhở hoặc yêu_cầu chấm_dứt việc thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự .
6 . Báo_cáo giám_thị trại_giam , trại tạm giam xử_lý những kiến_nghị của Cơ_quan ngoại_giao , lãnh_sự ( nếu có ) .
|
Dấu của cơ_quan , đơn_vị được trình_bày như thế_nào trong văn_bản hành_chính của các cơ_quan , đơn_vị trong quân_đội ?
|
Điều 13 . Dấu của cơ_quan , đơn_vị 1 . Việc đóng_dấu trên văn_bản thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế về công_tác Văn_thư , lưu_trữ và bảo_mật tài_liệu trong Quân_đội .
2 . Dấu của cơ_quan , đơn_vị được trình_bày tại ô số 8 ; dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi lần đóng_dấu tối_đa 05 trang văn_bản .
|
Điều 8 . Hành_vi vận_chuyển , tàng_trữ hàng_hóa sao_chép lậu 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển hàng_hóa được sản_xuất mà không được phép của chủ_thể quyền tác_giả , quyền liên_quan .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ hàng_hóa được sản_xuất mà không được phép của chủ_thể quyền tác_giả , quyền liên_quan .
3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
|
Mức phạt đối_với hành_vi thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đầy_đủ thông_tin là bao_nhiêu ?
|
Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đúng hoặc không đầy_đủ thông_tin theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
b ) Thông_báo tuyển_sinh không đủ thời_gian theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_bố chỉ_tiêu tuyển_sinh vượt số_lượng theo quy_định về xác_định chỉ_tiêu tuyển_sinh ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không công_bố ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào đối_với ngành đào_tạo có quy_định ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào ;
b ) Thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố .
4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức tuyển_sinh đối_với ngành , chuyên_ngành hoặc chương_trình giáo_dục của nước_ngoài khi chưa được phép thực_hiện .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Trục_xuất người nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc chuyển người học đủ điều_kiện trúng_tuyển đã nhập_học sang cơ_sở giáo_dục khác đủ điều_kiện được phép hoạt_động giáo_dục hoặc hủy bỏ quyết_định trúng_tuyển , trả lại kinh_phí đã thu cho người học nếu không chuyển được đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
|
Điều 18 . Chỉ_định Chỉ_định của thuốc phải tương_ứng với công_dụng , dạng bào_chế , đường dùng của thuốc . Thông_tin về chỉ_định phải rõ_ràng , cụ_thể và phải nêu được các nội_dung sau đây :
1 . Mục_đích sử_dụng thuốc : ghi rõ mục_đích sử_dụng thuốc , như : điều_trị , hỗ_trợ điều_trị , phòng ( dự_phòng ) , giảm triệu_chứng .
2 . Đối_tượng sử_dụng thuốc ( nếu có ) : ghi rõ chỉ_định hoặc giới_hạn chỉ_định cho từng nhóm đối_tượng sử_dụng nhất_định , có_thể phân_loại theo nhóm tuổi hoặc lứa tuổi hoặc giới_hạn nhóm tuổi cụ_thể .
3 . Các điều_kiện bổ_sung để sử_dụng thuốc an_toàn , hiệu_quả ( nếu có ) .
Ví_dụ : trong quá_trình điều_trị , cần phải phối_hợp với các thuốc hoặc phương_pháp khác để tăng hiệu_quả điều_trị hoặc làm giảm tác_dụng không mong_muốn của thuốc .
|
Đập phá biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ?
|
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ;
b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
|
Điều 3 . Áp_dụng pháp_luật về khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại 1 . Khiếu_nại của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam và việc giải_quyết khiếu_nại được áp_dụng theo quy_định của Luật này , trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác .
2 . Khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước được áp_dụng theo quy_định của Luật này .
Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản này .
3 . Căn_cứ vào Luật này , cơ_quan có thẩm_quyền của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp hướng_dẫn việc khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại trong cơ_quan , tổ_chức mình .
4 . Căn_cứ vào Luật này , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán nhà_nước , Văn_phòng Quốc_hội , Văn_phòng Chủ_tịch nước và các cơ_quan khác của Nhà_nước quy_định việc khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại trong cơ_quan mình .
5 . Trường_hợp luật khác có quy_định khác về khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại thì áp_dụng theo quy_định của luật đó .
|
Mức phạt khi điều_khiển xe_máy không gắn biển số ?
|
Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ;
b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ;
c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ;
d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ;
đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ;
e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ;
g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ;
h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ;
b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ;
c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ;
b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông .
4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện .
|
Điều 74 . Lễ_phục nữ 1 . Lễ_phục mùa đông :
a ) Áo lễ_phục nữ có màu_sắc là vải màu trắng kem . Kiểu_dáng là kiểu áo_khoác có hai túi , bốn cúc , thân áo bổ bẩy mảnh ; cổ ve_vếch nhẹ , lá cổ trên có khuyết cài phù_hiệu ; cúc áo bằng kim_loại mạ màu vàng , có in dập biểu_tượng ngành thi_hành án dân_sự ; phía trên chính giữa ngực trái có hai khuyết để cài biển tên ; hai túi dưới bổ cơi có nắp , nắp túi hơi lượn cong , thân túi chìm ; vai áo có hai đỉa vai ; vạt áo vuông ; tay_áo suông tròn , có làm bác tay rộng 7 cm , sống áo có xẻ sau ; thân áo có ép keo mùng ; áo được lót toàn_bộ thân trước , thân sau , tay_áo ; vải lót toàn_thân đồng màu với màu của áo ; toàn_bộ ve_áo , cổ áo , nẹp áo , túi áo , bác tay diễu hai đường may .
b ) Áo sơ_mi lễ_phục mùa đông có màu_sắc là vải màu trắng . Kiểu_dáng là kiểu cổ đức có chân ; nẹp áo bong ; cúc áo bằng nhựa in dập chữ_viết tắt ngành thi_hành án dân_sự , màu của cúc cùng với màu của áo ; thân chiết bốn ly , có hai ly ven ngực ; gấu áo lượn tôm 5 cm ; tay_áo có măng séc 7 cm , cài hai khuy , có bổ thép tay ( có xếp một ly tay ) ; toàn_bộ cổ áo , nẹp áo , măng séc may mí một đường , gấu áo may cuộn 0,5 cm .
2 . Áo lễ_phục mùa hè có màu_sắc là vải màu trắng kem . Kiểu_dáng là kiểu áo có hai túi , bốn cúc , thân áo bố bẩy mảnh ; cổ ve_vếch nhẹ , lá cổ trên có khuyết cài phù_hiệu ; cúc áo bằng kim_loại mạ màu vàng , có in dập biểu_tượng ngành thi_hành án dân_sự ; phía trên chính giữa ngực trái có hai khuyết để cài biển tên ; hai túi dưới bổ cơi có nắp , nắp túi hơi lượn cong , thân túi chìm ; vai áo có hai đỉa vai ; vạt áo vuông ; tay_áo suông tròn , tay_áo gập gấu vào trong may một đường 3 cm ; sống áo có xẻ sau ; toàn_bộ ve_áo , cổ áo , nẹp áo , túi áo diễu hai đường may .
3 . Quần lễ_phục có màu_sắc là vải màu trắng kem . Kiểu_dáng là dáng quần_âu kiểu suông đứng , quần cạp 4 cm , hai túi chéo , thân sau có chiết một ly ; cửa quần có khóa kéo , cạp có quai nhê , có một khuy , một móc ; quần có năm đỉa chia đều .
4 . Chi_tiết mẫu Lễ_phục nữ tại Phụ_lục số 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
|
Kiểm_soát viên ngân_hàng nhà_nước được thi_tuyển hay bổ_nhiệm ?
|
Điều 33 . Kiểm_soát viên ngân_hàng 1 . Công_chức trực_tiếp làm công_tác kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ chuyên_trách thuộc Ngân_hàng Nhà_nước được xem_xét bổ_nhiệm vào ngạch kiểm_soát viên ngân_hàng khi đáp_ứng đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước .
2 . Ngạch kiểm_soát viên ngân_hàng bao_gồm : Ngạch kiểm_soát viên ngân_hàng , ngạch kiểm_soát viên chính ngân_hàng , ngạch kiểm_soát viên cao_cấp ngân_hàng .
3 . Kiểm_soát viên ngân_hàng thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ theo quy_định do Thống_đốc ban_hành và các văn_bản khác có liên_quan ; được hưởng các chế_độ , chính_sách theo quy_định của nhà_nước và Ngân_hàng Nhà_nước .
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Cổ_phiếu đã phát_hành là cổ_phiếu đã được nhà đầu_tư thanh_toán đầy_đủ và thông_tin về người sở_hữu được ghi_nhận trong sổ đăng_ký cổ_đông .
2 . Cổ_phiếu đang lưu_hành là số cổ_phiếu đã phát_hành trừ đi số cổ_phiếu công_ty mua lại làm cổ_phiếu quỹ .
3 . Cổ_phiếu quỹ là cổ_phiếu đã phát_hành bởi công_ty cổ_phần và được mua lại bởi chính công_ty đó .
4 . Phần lẻ cổ_phần là phần vốn ít hơn 01 cổ_phần .
5 . Cổ_phiếu lẻ là cổ_phiếu đại_diện cho phần vốn cổ_phần hình_thành do gộp các phần lẻ cổ_phần .
6 . Trái_phiếu là loại chứng_khoán có kỳ_hạn từ 01 năm trở lên do doanh_nghiệp phát_hành , xác_nhận quyền và lợi_ích hợp_pháp của người sở_hữu đối_với một phần nợ của tổ_chức phát_hành .
7 . Trái_phiếu chuyển_đổi là loại trái_phiếu do công_ty cổ_phần phát_hành , có_thể chuyển_đổi thành cổ_phiếu phổ_thông của chính tổ_chức phát_hành theo điều_kiện , điều_khoản đã được xác_định tại phương_án phát_hành trái_phiếu .
8 . Trái_phiếu có bảo_đảm là loại trái_phiếu được bảo_đảm thanh_toán toàn_bộ hoặc một phần lãi , gốc khi đến hạn bằng tài_sản của tổ_chức phát_hành hoặc tài_sản của bên thứ ba theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm ; hoặc được bảo_lãnh thanh_toán theo quy_định của pháp_luật .
9 . Trái_phiếu kèm chứng quyền là loại trái_phiếu được công_ty cổ_phần phát_hành kèm theo chứng quyền , cho phép người sở_hữu chứng quyền được quyền mua một_số cổ_phiếu phổ_thông của tổ_chức phát_hành theo điều_kiện , điều_khoản đã được xác_định tại phương_án phát_hành trái_phiếu .
10 . Phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi là việc phát_hành thêm cổ_phiếu để đổi lấy cổ_phần , phần vốn góp tại doanh_nghiệp khác , để hoán_đổi khoản nợ của tổ_chức phát_hành đối_với chủ_nợ .
11 . Ngày kết_thúc đợt chào_bán là ngày kết_thúc việc thu tiền mua chứng_khoán được chào_bán từ các nhà đầu_tư .
12 . Ngày kết_thúc đợt phát_hành :
a ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi cổ_phần theo hợp_đồng hợp_nhất , hợp_đồng sáp_nhập là ngày chốt danh_sách cổ_đông , thành_viên để hoán_đổi ;
b ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi là ngày được tổ_chức phát_hành_xác_định để hoán_đổi cổ_phiếu của tổ_chức phát_hành với cổ_phần , phần vốn góp của tổ_chức , cá_nhân khác ;
c ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi nợ là ngày được tổ_chức phát_hành_xác_định để hoán_đổi cổ_phiếu của tổ_chức phát_hành với khoản nợ của tổ_chức phát_hành với chủ_nợ ;
d ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành cổ_phiếu để trả cổ_tức , phát_hành cổ_phiếu để tăng vốn cổ_phần từ nguồn vốn chủ sở_hữu là ngày đăng_ký cuối_cùng để phân_bổ quyền ;
đ ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành cổ_phiếu theo chương_trình lựa_chọn cho người lao_động là ngày kết_thúc việc thu tiền mua cổ_phiếu của người lao_động , ngày được tổ_chức phát_hành_xác_định để phát_hành cổ_phiếu thưởng cho người lao_động ;
e ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành cổ_phiếu để thực_hiện quyền của chứng quyền là ngày kết_thúc việc thu tiền mua cổ_phiếu từ các nhà đầu_tư thực_hiện quyền ;
g ) Ngày kết_thúc đợt phát_hành chứng_chỉ lưu ký trên cơ_sở số cổ_phiếu mới phát_hành là ngày kết_thúc việc thu tiền mua chứng_chỉ lưu ký từ các nhà đầu_tư .
13 . Đại_diện người sở_hữu trái_phiếu là thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán được chỉ_định hoặc lựa_chọn đại_diện cho quyền_lợi của người sở_hữu trái_phiếu .
14 . Cơ_cấu lại doanh_nghiệp là hoạt_động hợp_nhất , sáp_nhập công_ty ; giao_dịch mua lại doanh_nghiệp , bán tài_sản mà các hoạt_động , giao_dịch này làm thay_đổi hoặc có giá_trị đạt tỷ_lệ từ 35 % tổng giá_trị tài_sản trở lên , được xác_định như sau :
a ) Đối_với trường_hợp hợp_nhất , tỷ_lệ này được tính bằng tổng giá_trị tài_sản của các công_ty bị hợp_nhất còn lại so với tổng giá_trị tài_sản của công_ty bị hợp_nhất có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm gần nhất ;
b ) Đối_với trường_hợp sáp_nhập , tỷ_lệ này được tính bằng tổng giá_trị tài_sản của các công_ty bị sáp_nhập so với tổng giá_trị tài_sản của công_ty nhận sáp_nhập căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm gần nhất ;
c ) Đối_với trường_hợp mua lại doanh_nghiệp , bán tài_sản , tỷ_lệ này được tính bằng giá_trị giao_dịch so với tổng giá_trị tài_sản của doanh_nghiệp căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm gần nhất .
15 . Hợp_nhất , sáp_nhập , chia , tách công_ty được quy_định tại Luật Doanh_nghiệp .
16 . Mua lại doanh_nghiệp được quy_định tại Luật Cạnh_tranh .
17 . Năm hợp_nhất , sáp_nhập , chia , tách công_ty , năm cơ_cấu lại doanh_nghiệp là năm hoàn_thành việc hợp_nhất , sáp_nhập , chia , tách công_ty hoặc hoàn_tất hoạt_động_cơ_cấu lại doanh_nghiệp .
18 . Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước là báo_cáo được lập để minh_họa ảnh_hưởng của sự_kiện hoặc giao_dịch trọng_yếu đến thông_tin tài_chính chưa điều_chỉnh của đơn_vị với giả_định sự_kiện đã xảy ra hoặc giao_dịch đã được thực_hiện_tại một ngày trước đó được chọn cho mục_đích minh_họa theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
19 . Tổ_chức bảo_lãnh phát_hành là tổ_chức thực_hiện bảo_lãnh phát_hành chứng_khoán cho đợt phát_hành chứng_khoán của tổ_chức phát_hành theo quy_định tại khoản 31 Điều 4 Luật_Chứng_khoán .
20 . Tổ_hợp bảo_lãnh phát_hành là nhóm các tổ_chức bảo_lãnh phát_hành cùng nhau cam_kết bảo_lãnh phát_hành cho đợt phát_hành của tổ_chức phát_hành theo hợp_đồng đồng bảo_lãnh phát_hành , trong đó xác_định tổ_chức bảo_lãnh phát_hành_chính chịu trách_nhiệm chung cho hoạt_động bảo_lãnh phát_hành và quyền , trách_nhiệm của từng tổ_chức bảo_lãnh phát_hành .
21 . Chủ_nợ là bên cho vay hoặc bên được quyền yêu_cầu một tổ_chức , cá_nhân thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán khoản nợ phải trả .
22 . Dự_án là tập_hợp_đề_xuất bỏ vốn trung_hạn hoặc dài_hạn để tiến_hành các hoạt_động đầu_tư kinh_doanh trên địa_bàn cụ_thể và trong khoảng thời_gian xác_định .
23 . Hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài là việc tổ_chức phát_hành cổ_phiếu làm cơ_sở chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài cam_kết hỗ_trợ tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở cổ_phiếu mới phát_hành hoặc đang lưu_hành và cung_cấp thông_tin theo hợp_đồng hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài .
24 . Tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài là tổ_chức tài_chính , ngân_hàng nước_ngoài thực_hiện việc phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở cổ_phiếu được niêm_yết trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam theo hợp_đồng hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài .
25 . Chào mua công_khai là việc tổ_chức , cá_nhân_công_khai thực_hiện việc mua một phần hoặc toàn_bộ số cổ_phiếu có quyền biểu_quyết của một công_ty đại_chúng , chứng_chỉ quỹ đóng của một quỹ đóng theo các quy_định của pháp_luật nhằm đảm_bảo công_bằng cho các cổ_đông , nhà đầu_tư của công_ty mục_tiêu , quỹ đầu_tư mục_tiêu .
26 . Công_ty mục_tiêu là công_ty đại_chúng có cổ_phiếu là đối_tượng của hành_vi chào mua công_khai .
27 . Quỹ đầu_tư mục_tiêu là quỹ đóng có chứng_chỉ quỹ đóng là đối_tượng của hành_vi chào mua công_khai .
28 . Đại_lý chào mua công_khai là công_ty chứng_khoán có nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai chỉ_định làm đại_diện thực_hiện các thủ_tục chào mua công_khai trên Cơ_sở hợp_đồng giữa tổ_chức , cá_nhân đó và công_ty chứng_khoán được chỉ_định .
29 . Ngày kết_thúc đợt chào mua công_khai là ngày kết_thúc việc nhận đăng_ký bán , đăng_ký hoán_đổi của nhà đầu_tư được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai xác_định tại thông_báo chào mua công_khai .
30 . Ngày kết_thúc việc mua lại cổ_phiếu là ngày kết_thúc giao_dịch mua lại cổ_phiếu được tổ_chức phát_hành_xác_định tại thông_báo mua lại cổ_phiếu .
31 . Nước sở_tại là quốc_gia hoặc vùng lãnh_thổ nơi tổ_chức phát_hành của Việt_Nam đăng_ký chào_bán , niêm_yết và giao_dịch chứng_khoán .
32 . Nhà đầu_tư nước_ngoài bao_gồm cá_nhân , tổ_chức theo quy_định tại Luật Đầu_tư .
33 . Sở giao_dịch chứng_khoán bao_gồm Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con .
34 . Năm đăng_ký niêm_yết là năm tổ_chức đăng_ký niêm_yết nộp hồ_sơ đăng_ký niêm_yết đầy_đủ và hợp_lệ .
35 . Hệ_thống giao_dịch Upcom là hệ_thống giao_dịch cho chứng_khoán chưa niêm_yết do Sở giao_dịch chứng_khoán tổ_chức , vận_hành .
36 . Giao_dịch , niêm_yết công_cụ nợ bao_gồm giao_dịch , niêm_yết công_cụ nợ của Chính_phủ ( trái_phiếu Chính_phủ , tín_phiếu Kho_bạc , công_trái xây_dựng Tổ_quốc ) , trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh và trái_phiếu chính_quyền địa_phương .
37 . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa là doanh_nghiệp được chuyển thành_công_ty cổ_phần theo pháp_luật về chuyển doanh_nghiệp nhà_nước và công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên của doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ thành_công_ty cổ_phần .
38 . Tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài là tổng_tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần , phần vốn góp tính trên vốn điều_lệ của tất_cả nhà đầu_tư nước_ngoài và tổ_chức kinh_tế có nhà đầu_tư nước_ngoài nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ trong một công_ty đại_chúng , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán hoặc quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán .
39 . Bù_trừ giao_dịch chứng_khoán là các hoạt_động bao_gồm ký_quỹ , đối_chiếu , xác_nhận kết_quả giao_dịch , xử_lý lỗi , thế vị giao_dịch , bù_trừ , xác_định_nghĩa_vụ thanh_toán và quản_lý rủi_ro liên_quan đến giao_dịch chứng_khoán .
40 . Thanh_toán giao_dịch chứng_khoán là việc chuyển_giao tiền và chuyển_giao chứng_khoán vào ngày thanh_toán theo nguyên_tắc chuyển_giao chứng_khoán đồng_thời với thanh_toán tiền .
41 . Cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm là cơ_chế bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện , trong đó Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thông_qua hoạt_động thế vị trở_thành một đối_tác của giao_dịch chứng_khoán , thành_viên bù_trừ là đối_tác còn lại của giao_dịch .
42 . Thành_viên bù_trừ trực_tiếp là thành_viên bù_trừ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của chính thành_viên đó và khách_hàng của mình .
43 . Thành_viên bù_trừ chung là thành_viên bù_trừ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của chính thành_viên đó , khách_hàng của mình và cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán cho thành_viên giao_dịch không bù_trừ và khách_hàng của thành_viên giao_dịch không bù_trừ .
44 . Thành_viên giao_dịch không bù_trừ là thành_viên giao_dịch không làm thành_viên bù_trừ .
45 . Thế_vị là việc thay_thế một bên trong giao_dịch chứng_khoán bằng một bên khác , trong đó bên thay_thế kế_thừa tất_cả các quyền_lợi và nghĩa_vụ có liên_quan đến giao_dịch chứng_khoán của bên_bị thay_thế .
46 . Giao_dịch chứng_khoán chưa hoàn_tất thanh_toán là giao_dịch mua , bán chứng_khoán đã được xác_lập nhưng chưa thực_hiện thanh_toán .
47 . Tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp là tổ_chức mở tài_khoản lưu ký chứng_khoán trực_tiếp tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và sử_dụng các dịch_vụ do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cung_cấp trên cơ_sở hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ , văn_bản thỏa_thuận giữa tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp và Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
48 . Tài_khoản ký_quỹ bù_trừ là tài_khoản được mở cho nhà đầu_tư , thành_viên bù_trừ để quản_lý_tài_sản ký_quỹ bù_trừ và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán .
49 . Tài_sản ký_quỹ bù_trừ là tiền , chứng_khoán hoặc tài_sản khác theo quy_định của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được sử_dụng để đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán giao_dịch chứng_khoán .
50 . Giá_trị tài_sản ròng của quỹ là tổng giá_trị các tài_sản của quỹ trừ đi tổng giá_trị nợ phải trả của quỹ .
51 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán riêng_lẻ là công_ty đầu_tư chứng_khoán có tối_đa 99 cổ_đông , trong đó giá_trị vốn góp đầu_tư của mỗi cổ_đông tổ_chức tối_thiểu là 03 tỷ đồng và của mỗi cá_nhân tối_thiểu là 01 tỷ đồng .
52 . Công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng là công_ty đầu_tư chứng_khoán đã thực_hiện việc chào_bán thành_công cổ_phiếu lần đầu ra_công_chúng .
53 . Sản_phẩm tài_chính là loại chứng_khoán có tài_sản bảo_đảm do công_ty chứng_khoán phát_hành được dựa trên chứng_khoán cơ_sở theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
54 . Tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài là tổ_chức được thành_lập hợp_pháp ở nước_ngoài để thực_hiện một hoặc một_số nghiệp_vụ kinh_doanh chứng_khoán bao_gồm môi_giới chứng_khoán , tự doanh chứng_khoán , bảo_lãnh phát_hành chứng_khoán , tư_vấn đầu_tư chứng_khoán , quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán và quản_lý danh_mục đầu_tư chứng_khoán .
55 . Người điều_hành doanh_nghiệp là Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) , Kế_toán_trưởng và người điều_hành khác theo quy_định của Điều_lệ công_ty .
56 . Thành_viên Hội_đồng quản_trị không điều_hành ( sau đây gọi là thành_viên không điều_hành ) là thành_viên Hội_đồng quản_trị không phải là Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) , Kế_toán_trưởng và những người điều_hành khác theo quy_định của Điều_lệ công_ty .
|
Kinh_phí thực_hiện đánh_giá định_kỳ quốc_gia kết_quả học_tập gia của học_sinh được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 9 . Kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện đánh_giá định_kỳ quốc_gia học_sinh trong các cơ_sở giáo_dục phổ_thông được sử_dụng từ nguồn kinh_phí của Nhà_nước và các nguồn hỗ_trợ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước theo các quy_định của Luật Ngân_sách và các quy_định hiện_hành khác có liên_quan .
|
Điều 58 . Đánh_số máy cắt điện 1 . Ký_tự thứ nhất đặc_trưng cho cấp điện_áp . Riêng đối_với máy cắt của tụ ký_tự thứ nhất là chữ T , kháng điện ký_tự thứ nhất là chữ K ; còn ký_tự thứ hai đặc_trưng cho cấp điện_áp .
2 . Ký_tự thứ hai ( thứ ba đối_với máy cắt kháng và tụ ) đặc_trưng cho vị_trí của máy cắt , được quy_định như sau :
a ) Máy cắt máy biến_áp : Lấy số 3 ;
b ) Máy cắt của đường_dây : Lấy số 7 và số 8 ( hoặc từ số 5 đến 8 nếu sơ_đồ phức_tạp ) ;
c ) Máy cắt của máy biến_áp tự dùng : Lấy số 4 ;
d ) Máy cắt đầu cực của máy phát_điện : Lấy số 0 ;
đ ) Máy cắt của máy bù quay : Lấy số 0 ;
e ) Máy cắt của tụ bù ngang : Lấy số 0 ;
g ) Máy cắt của tụ bù dọc : Lấy số 0 ( hoặc 9 nếu sơ_đồ phức_tạp ) ;
h ) Máy cắt của kháng điện : Lấy số 0 ( hoặc 9 nếu sơ_đồ phức_tạp ) .
3 . Ký_tự thứ ba ( thứ_tư đối_với máy cắt kháng và tụ ) được thể_hiện bằng chữ_số từ 0 đến 9 .
4 . Đối_với máy cắt của thanh cái đường vòng , hai ký_tự tiếp_theo ký_tự thứ nhất là : 00 .
5 . Đối_với máy cắt liên_lạc giữa hai thanh cái , hai ký_tự tiếp_theo ký_tự thứ nhất là số của hai thanh cái .
6 . Đối_với sơ_đồ một thanh cái có phân_đoạn , đánh_số các máy cắt ở thanh cái chẵn thì đánh_số thứ tự chẵn , các máy cắt ở thanh cái lẻ thì đánh_số thứ tự lẻ .
7 . Đối_với sơ_đồ đa_giác đánh_số các máy cắt theo máy cắt đường_dây .
8 . Đối_với sơ_đồ 3 / 2 ( một rưỡi ) , sơ_đồ 4 / 3 : tuỳ theo sơ_đồ có_thể đánh_số theo một trong các cách sau :
a ) Đánh_số các máy cắt theo máy cắt đường_dây ;
b ) Đánh_số ký_tự thứ hai máy cắt ở giữa ( không nối với thanh cái ) số 5 hoặc số 6 ; Đánh_số ký_tự thứ ba theo thứ_tự ngăn lộ .
Ví_dụ :
- 131 : biểu_thị máy cắt của máy biến_áp số 1 cấp điện_áp 110 kV .
- 903 : biểu_thị máy cắt của máy phát_điện số 3 cấp điện_áp / 10 kV .
- K504 : biểu_thị máy cắt của kháng điện số 4 cấp điện_áp 500 kV .
- 100 : biểu_thị máy cắt vòng điện_áp 110 kV .
- 212 : biểu_thị máy cắt liên_lạc thanh cái cấp điện_áp 220 kV .
|
Thẩm_quyền xử_phạt chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất vật_liệu nổ được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sỹ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
2 . Trạm , trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 1.500.000 đồng ;
3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , đường_sắt ; Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ ; Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Trưởng_phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
6 . Cục_trưởng Cục An_ninh kinh_tế , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng_chống tội_phạm về môi_trường , Cục_trưởng Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
|
Điều 47 . Đánh_giá giảng_viên 1 . Đánh_giá giảng_viên được thực_hiện theo quy_chế do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành .
2 . Việc đánh_giá giảng_viên phải phản_ánh được thực_chất về trình_độ chuyên_môn , khả_năng sư_phạm , khả_năng nghiên_cứu khoa_học ; về đạo_đức , tác_phong của giảng_viên .
|
Trách_nhiệm báo_cáo và công_bố thông_tin của thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đại_chúng được quy_định như thế_nào ?
|
Điều 299 . Trách_nhiệm về báo_cáo và công_bố thông_tin của thành_viên Hội_đồng quản_trị , thành_viên Ban kiểm_soát , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) Ngoài các trách_nhiệm theo quy_định tại Điều 291 Nghị_định này , thành_viên Hội_đồng quản_trị , thành_viên Ban kiểm_soát , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) có trách_nhiệm báo_cáo Hội_đồng quản_trị , Ban kiểm_soát trong các trường_hợp sau :
1 . Các giao_dịch giữa công_ty với công_ty mà các đối_tượng trên là thành_viên sáng_lập hoặc là người quản_lý doanh_nghiệp trong thời_gian 03 năm gần nhất trước thời_điểm giao_dịch .
2 . Các giao_dịch giữa công_ty với công_ty trong đó người có liên_quan của các đối_tượng trên là thành_viên Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) hoặc cổ_đông lớn .
|
Điều 3 . Nguồn thu của Quỹ 1 . Thu từ đóng_góp tự_nguyện , tài_trợ hợp_pháp bằng tiền , hiện_vật , giấy_tờ có_giá , các quyền tài_sản và các loại tài_sản khác của tổ_chức , cá_nhân trong nước và ngoài nước dưới hình_thức ủng_hộ , hợp_đồng tặng , cho tài_sản , hiến tặng , di_chúc của người để lại tài_sản hoặc các hình_thức khác vào Quỹ phù_hợp với quy_định của pháp_luật .
2 . Thu từ các nguồn theo quy_định tại Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 5 Quyết_định số 356 / QĐ - TTg .
|
Đăng_ký tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử thế_nào ?
|
Điều 7 . Đăng_ký tài_khoản 1 . Việc đăng_ký tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được thực_hiện_tại Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công cấp_bộ , cấp tỉnh hoặc sử_dụng danh_tính điện_tử do các tổ_chức cung_cấp định_danh điện_tử đã kết_nối , tích_hợp với Nền_tảng trao_đổi định_danh điện_tử trên Cổng dịch_vụ công_quốc_gia .
2 . Việc tiếp_nhận , giải_quyết thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử chỉ được thực_hiện khi hồ_sơ được gửi từ tài_khoản đã đăng_ký .
|
Điều 8 . Tiếp_nhận hồ_sơ và cấp Giấy_phép nhập_khẩu 1 . Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ theo một trong các hình_thức sau đây :
a ) Nộp trực_tiếp ;
b ) Nộp thông_qua dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ , qua thuê dịch_vụ của doanh_nghiệp , cá_nhân hoặc qua ủy quyền theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Nộp trực_tuyến .
2 . Địa_chỉ tiếp_nhận đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp hoặc sử_dụng dịch_vụ bưu_chính : Cục An_toàn thông_tin , Tầng 8 , Tòa_nhà Cục Tần_số vô_tuyến_điện , số 115 đường Trần_Duy_Hưng , phường Trung_Hòa , quận Cầu Giấy , Thành_phố Hà_Nội .
3 . Đối_với hồ_sơ nộp trực_tiếp , ngày nhận hồ_sơ là ngày Cục An_toàn thông_tin nhận được hồ_sơ do doanh_nghiệp trực_tiếp nộp .
4 . Đối_với hồ_sơ nộp thông_qua dịch_vụ bưu_chính , ngày nhận hồ_sơ là ngày Cục An_toàn thông_tin nhận được hồ_sơ do doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ bưu_chính chuyển đến .
5 . Đối_với hình_thức nộp trực_tuyến , Cục An_toàn thông_tin triển_khai theo lộ_trình cung_cấp dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Thông_tin và Truyền_thông .
6 . Doanh_nghiệp nhận Giấy_phép nhập_khẩu trực_tiếp tại trụ_sở Cục An_toàn thông_tin hoặc thông_qua dịch_vụ bưu_chính .
7 . Giấy_phép nhập_khẩu cấp cho doanh_nghiệp được công_khai trên Cổng thông_tin một cửa Quốc_gia , Cổng dịch_vụ công Quốc_gia và Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Thông_tin và Truyền_thông .
|
Biểu_hiện khoáng_sản là gì ?
|
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Các thuật_ngữ sử_dụng trong thông_tư này được hiểu như sau :
1 . Đánh_giá tiềm_năng tài_nguyên khoáng_sản rắn ( sau đây gọi tắt là đánh_giá khoáng_sản ) là hoạt_động điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản theo loại khoáng_sản , nhóm khoáng_sản trên các cấu_trúc địa_chất có tiền_đề , dấu_hiệu thuận_lợi , nhằm làm rõ hiện_trạng tài_nguyên , phát_hiện mới về khoáng_sản trên mặt và dưới sâu làm căn_cứ cho quản_lý khoáng_sản .
2 . Đới_khoáng_hóa là một phần của cấu_trúc địa_chất , trong đó các thân khoáng_sản hoặc các biểu_hiện liên_quan đến khoáng_hóa như đới biến_đổi nhiệt dịch ; đới tập_trung khe nứt , đới dập vỡ có biểu_hiện khoáng_sản .
3 . Điểm_khoáng_sản ( điểm quặng ) là phát_hiện khoáng_sản trong quá_trình điều_tra có chất_lượng phù_hợp với yêu_cầu khai_thác ở thời_điểm hiện_tại , nhưng chưa rõ quy_mô .
4 . Biểu_hiện khoáng_sản là tập_hợp tự_nhiên các khoáng_chất có_ích trong lòng đất , đáp_ứng yêu_cầu tối_thiểu về chất_lượng , nhưng chưa rõ về quy_mô và khả_năng khai_thác , sử_dụng , hoặc có tài_nguyên nhỏ chưa có yêu_cầu khai_thác trong điều_kiện công_nghệ và kinh_tế hiện_tại .
5 . Thân_khoáng_sản ( thân quặng ) là tích_tụ khoáng_sản phân_bố trong một yếu_tố cấu_trúc hoặc tập_hợp các yếu_tố cấu_trúc địa_chất nhất_định , có kích_thước , chất_lượng khoáng_sản đáp_ứng yêu_cầu khai_thác và chế_biến ở thời_điểm hiện_tại hoặc trong tương_lai gần .
6 . Mỏ_khoáng_sản ( mỏ quặng ) là tập_hợp tự_nhiên các thân khoáng_sản đã được đánh_giá , thăm_dò ; có tài_nguyên , trữ_lượng , chất_lượng , điều_kiện khai_thác và chế_biến đáp_ứng yêu_cầu tối_thiểu về hiệu_quả kinh_tế hiện_tại và trong tương_lai gần .
7 . Điều_tra hiện_trạng một khu mỏ là làm rõ hiện_trạng trữ_lượng , tài_nguyên chắc_chắn , tin_cậy ; tài_nguyên dự_tính và đánh_giá khả_năng phát_triển mỏ .
|
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia “ Hệ_thống phòng cháy và chữa_cháy cho kho chứa , cảng xuất , nhập và trạm phân_phối_khí_đốt - QCVN 01 : 2019 / BCA ” .
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.