sentence1
stringlengths 11
223
| sentence2
stringlengths 9
212
| score
float64 0
5
|
---|---|---|
Một chiếc xe buýt màu đỏ và trắng lái xe xuống một đường phố Anh.
|
Một chiếc xe buýt Anh màu đỏ và trắng lái xe xuống đường.
| 4.4 |
Những con chim đang bơi trong nước.
|
Chim bay thấp trên mặt nước.
| 1.8 |
Một con chó đen nhìn vào máy ảnh.
|
Con bò đen trắng đang nhìn vào máy ảnh.
| 2 |
Một nhóm ngựa đang chăn thả trong một cánh đồng.
|
Một nhóm ngựa đang chăn thả trên đồng cỏ.
| 4.8 |
Một số người trên xe máy trong một quảng trường thị trường.
|
Những người trên xe máy trên đường phố thành phố.
| 4 |
Ba con cừu trên một con đường đất nhìn từ một chiếc xe chở khách.
|
Ba con cừu trên một con đường đất bị bắn từ một chiếc xe hơi.
| 2.2 |
Một nhóm người chụp ảnh với hai người đàn ông ăn mặc như Elvis.
|
Một nhóm người đứng với hai người khác ăn mặc như Elvis.
| 4.2 |
Con vẹt đẩy một chiếc xe mua sắm nhỏ.
|
Một con chim trắng đang lái một chiếc xe mua sắm.
| 3.4 |
Người đàn ông trong thuyền buồm màu vàng chèo qua nước.
|
Người đàn ông chèo thuyền vàng về phía bờ.
| 4.2 |
Các chai bia (-LRB- Harp Lager) -RRB- xếp hàng trên sàn nhà.
|
Một hàng chai bia trên sàn nhà.
| 3.4 |
Hai người phụ nữ ngồi bên ngoài cười.
|
Hai phụ nữ đứng bên ngoài xe buýt.
| 2.4 |
Một động cơ hơi nước và tàu di chuyển về phía máy ảnh.
|
Một con cừu trắng trên sườn đồi nhìn vào máy ảnh.
| 1 |
Một con bò màu nâu và trắng trong một cánh đồng nhìn vào máy ảnh.
|
Con mèo đen trắng đang nhìn lên máy ảnh.
| 1.6 |
Con bò đen và trắng đứng gần đống tuyết.
|
một con bò đen trắng đứng trên cánh đồng.
| 3.2 |
Không gian văn phòng nhà với tường xanh tươi sáng và tác phẩm nghệ thuật.
|
Một văn phòng với nhiều bàn làm việc và những bức tường xanh.
| 3.4 |
Một bức ảnh đen trắng của một người đàn ông lái xe và một người có một chiếc xe máy.
|
Một bức ảnh đen trắng của một người đàn ông trong một chiếc xe cổ điển và một người đàn ông với một chiếc xe máy cổ điển.
| 4 |
Ba người đang ở bên mặt nước với những chiếc thuyền màu vàng.
|
Ba người chuẩn bị canoe.
| 3 |
Một cô gái đeo mũ cưỡi ngựa.
|
Một cô gái cưỡi một con ngựa màu nâu.
| 3.8 |
Một người đàn ông mặc một chiếc khăn nhạt với một cây gậy.
|
Một người chạy bộ đang nghỉ ngơi trong bóng râm với một chai soda.
| 0 |
Một phòng khách rất retro với một chiếc TV trong đó.
|
Một con mèo xám nằm trên một bàn gỗ.
| 0 |
Một cô gái đeo mũ cưỡi ngựa.
|
Một cô gái cưỡi một con ngựa màu nâu.
| 2.6 |
Một chiếc xe đang dừng lại bên cạnh đường ra đường.
|
Một chiếc xe bạc đậu bên đường trước đồi.
| 2.6 |
Người đàn ông đang ngồi chéo chân mặc áo choàng và cầm một cây gậy.
|
Người đàn ông ngồi chéo chân trong khi mặc một vải nâu và cầm một cây gậy gỗ.
| 3.8 |
Hai con chó đen và trắng ở dưới cầu thang.
|
Một con chó nằm dưới cầu thang bên cạnh một con chó đứng.
| 2.6 |
Một chiếc thuyền buồm bằng gỗ cũ trong đại dương.
|
Một con tàu buồm bằng gỗ kiểu cũ đang đậu ở bến tàu.
| 2.8 |
Một người đàn ông ngồi chéo chân trên cỏ, với một cây trong nền.
|
Tàu du hành đại dương gần bờ biển với các ngôi nhà ở nền.
| 0 |
Hai con mèo ngồi trên ghế sofa nhìn ra cửa sổ.
|
Một con mèo nhìn ra ngoài cửa sổ.
| 2.6 |
Ba con dê đang bị một con chó vây quanh.
|
Ba con dê bị một con chó đuổi theo.
| 4.6 |
Một con chó con màu nâu trên sàn thảm.
|
Chú chó con màu nâu nằm trên thảm trắng.
| 3.8 |
Một con chó đen đứng trong một khu vực cỏ.
|
Một con chó tóc dài đứng trong một khu vực rừng rậm.
| 3.4 |
Tàu ở trạm.
|
một chuyến tàu trong một trạm.
| 5 |
Một con chim xanh đứng trên bãi cỏ.
|
Chim xanh đứng trên cỏ xanh.
| 4.6 |
Một phòng văn phòng trống.
|
Một chiếc ghế văn phòng trống trong một buồng.
| 3 |
Một người đàn ông và một người phụ nữ ngồi tại một bàn trong một nhà hàng.
|
Bốn phụ nữ và hai người đàn ông ngồi tại một bàn dài trong một nhà hàng.
| 2.2 |
Một thanh niên mặc áo sơ mi sọc đang cầm hai chiếc xe đạp.
|
Người đàn ông trẻ tóc đỏ cầm hai chiếc xe đạp gần bãi biển.
| 3.8 |
Một chiếc TV, ghế bọc và quán cà phê trong một căn phòng sáng.
|
Một chiếc ghế da và bàn gỗ trong phòng khách.
| 2.2 |
Hai con mèo ngồi trên ghế sofa nhìn ra cửa sổ.
|
Hai con mèo đang nhìn vào cửa sổ.
| 3.6 |
Con chó nhỏ đang mặc áo len và nhìn lên máy ảnh.
|
Một con chó nhỏ màu trắng mặc áo khoác nhìn lên máy ảnh.
| 4 |
Hai người đàn ông đứng trên cỏ nhìn chằm chằm vào một chiếc xe.
|
Hai người phụ nữ ngồi trên ghế trong một cửa hàng.
| 0.4 |
Một người phụ nữ đứng trước một tòa nhà trong tuyết.
|
Hai phụ nữ và một em bé đứng trước một phòng ăn.
| 0 |
Không gian văn phòng nhà với tường xanh tươi sáng và tác phẩm nghệ thuật.
|
Không gian văn phòng nhỏ với tường xanh tươi sáng.
| 3.8 |
Một chiếc xe màu xanh lá cây đậu ở một quán rượu.
|
Một chiếc xe màu xanh đậu bên ngoài quán rượu.
| 5 |
Một nhóm người ngồi xung quanh một bàn ăn nhà hàng.
|
Một nhóm người ngồi tại một bàn nhà hàng.
| 4.8 |
Hai con vịt đang đứng bên bờ nước.
|
Những con chim đang bơi trong nước.
| 2.4 |
Một con bò màu đen và trắng trong một chuồng với cỏ cỏ.
|
Bò đen và trắng đằng sau hàng rào.
| 2.8 |
Một người đàn ông và một người phụ nữ đang chụp ảnh.
|
Một con mèo ngồi trên cát nhìn lên máy ảnh.
| 1.4 |
Một máy bay chở hàng màu xanh lá cây và trắng cất cánh từ một sân bay.
|
Máy bay thương mại màu trắng và xanh lá cây cất cánh khỏi đường băng.
| 3.6 |
Một chiếc xe buýt trường học màu vàng đậu trong một cánh đồng.
|
Một con ngựa màu nâu trong một cánh đồng xanh.
| 0 |
Một người đàn ông già làm việc trên máy tính xách tay của mình ở nhà.
|
Một người đàn ông lớn tuổi ngồi trên ghế sofa với một chiếc laptop.
| 4.2 |
Con mèo đang ngồi trên một túi thức ăn mèo.
|
Hai con đại bàng ngồi trên một cành cây dài.
| 0.4 |
Một đống đồ gỗ lớn xếp chồng lên cao.
|
Một đống gỗ rác lớn.
| 3.8 |
Một người phụ nữ cưỡi một con ngựa màu nâu.
|
Một cô gái cưỡi một con ngựa màu nâu.
| 4 |
Bức ảnh đen trắng của một cô gái trên ghế sofa.
|
một bức ảnh đen trắng của một con bò dưới một cái cây.
| 1.2 |
Một con chó đen đứng bên cạnh vật liệu tại một công trường xây dựng.
|
Một con chó đen đứng ở giữa một công trường xây dựng.
| 4 |
Hai người phụ nữ ngồi trên ghế trong một cửa hàng.
|
Hai phụ nữ đang ngồi trong một quán cà phê.
| 3 |
Một người phụ nữ vẽ một chiếc ghế với một phòng ăn ở nền.
|
Một người đàn ông và một cậu bé đi dọc theo một bãi biển với biển ở nền.
| 0 |
Một con mèo ngủ trên chiếc xe với một cái gối phía sau nó.
|
Con mèo đang nằm trên một tấm chăn có dấu vết động vật.
| 2.4 |
Hai chiếc xe máy đua trên một đường đua đất.
|
hai chiếc xe máy trên đường đất.
| 3.4 |
Một người phụ nữ trẻ đang cưỡi một ống Bay trong một đai cưỡi đất.
|
Một người đàn ông đang nhìn chằm chằm vào một con ngựa với một sừng trắng.
| 0.8 |
Một con mèo màu xám nằm trên một bàn màu nâu.
|
Một con mèo xám nằm trên một bàn gỗ.
| 4.2 |
Xe máy đỗ bên cạnh một chiếc xe bên ngoài.
|
Một chiếc xe máy đỗ bên cạnh một chiếc xe hơi.
| 4.4 |
Một đống vật liệu xây dựng bằng gỗ đã sử dụng với một chiếc ghế ở trên.
|
Một đống mảnh vụn bằng gỗ với chiếc ghế ở trên.
| 4 |
Một chuyến tàu chở khách đang chờ ở ga tàu thành phố.
|
Một chuyến tàu chở khách với động cơ màu vàng.
| 1.8 |
Một chuyến tàu đen di chuyển dọc theo đường ray.
|
Một chuyến tàu dài đang trên đường ray.
| 2.8 |
Một TV màn hình phẳng Philips được hiển thị với hai điều khiển từ xa của nó.
|
Một chiếc TV màn hình phẳng Phillips với hai điều khiển từ xa.
| 5 |
Một con tàu du lịch đang ở phía trước một khu vực bến tàu.
|
Mèo Calico ngồi trên bậc thang trước cửa.
| 0 |
Một con bò đen trắng đứng trong bụi cỏ nhìn lại máy ảnh.
|
Có một con cừu đen trắng đứng trên cỏ.
| 0.2 |
Bốn người chèo thuyền xuống sông.
|
Bốn người chèo thuyền trong nước.
| 4 |
Một con ngựa màu nâu đậm đứng trong một cánh đồng.
|
Một con ngựa màu nâu trong một cánh đồng xanh.
| 3.8 |
Hai người đàn ông nói chuyện trước một chiếc máy bay.
|
Hai người đàn ông nói chuyện trước một chiếc máy bay nhỏ.
| 4.4 |
hai con mèo, một màu nâu và một màu trắng nằm trên giường với một tấm chăn màu xanh.
|
Hai con mèo, một màu đỏ, một màu trắng nằm trên giường.
| 3.2 |
Tàu dừng ở nhà ga.
|
Một chuyến tàu đậu ở một ga tàu.
| 4.6 |
Hai con vật ngồi trên một tảng đá.
|
Chiếc tàu màu nâu đang ngồi trên đường ray.
| 0 |
Một con bò đen trắng nhìn qua hàng rào.
|
Một con chó đen trắng nhìn vào máy ảnh.
| 1 |
Hai người phụ nữ trong một cửa hàng quần áo.
|
Hai người phụ nữ trên thuyền buồm.
| 0.8 |
Người đàn ông lớn tuổi nhìn vào một chiếc xe máy màu đỏ.
|
Một người đàn ông nhìn vào một chiếc xe máy màu đỏ.
| 4 |
Bò đen và trắng đang chăn thả trong chuồng.
|
Hai con bò đen và trắng uống nước từ ao.
| 1.6 |
Một chiếc máy bay nhỏ ngụy trang đỗ trong cỏ.
|
Một con chó nhỏ mặc một chiếc áo sơ mi màu hồng bị trói vào một hàng rào.
| 0 |
Một bức ảnh đen trắng của một chiếc ghế tình yêu.
|
Bức ảnh đen trắng của ghế sofa với túi xách ở một đầu.
| 3.4 |
Chim đen đứng trên bê tông.
|
Chim xanh đứng trên cỏ xanh.
| 1 |
Đám đông người đi ngang qua một loại nấm khổng lồ.
|
Một nhóm bốn người đi qua một loại nấm khổng lồ.
| 4 |
Một con cừu bên cạnh một con đường và một hồ.
|
Một con cừu đứng bên cạnh một con đường với một hồ và một ngọn núi ở phía sau.
| 3 |
Một nhóm người ngồi tại một bàn trong một nhà hàng Ý.
|
Một nhóm sáu người ngồi tại một bàn với salad phục vụ.
| 3 |
Con bò màu nâu nhìn kỹ vào máy ảnh.
|
Một con mèo trắng và xám trong bồn rửa phòng tắm nhìn vào máy ảnh.
| 0.75 |
Người phụ nữ lớn tuổi cầm em bé sơ sinh.
|
một người phụ nữ ngồi trên ghế sofa cầm một em bé.
| 3.4 |
Hai con chó đang chơi trên cỏ.
|
Hai con chó đang chơi trong tuyết.
| 2.8 |
Ba người ngồi tại một bàn dã ngoại bên ngoài một tòa nhà được sơn như một jack công đoàn.
|
Ba người ngồi tại một bàn ngoài trời trước một tòa nhà được sơn như lá cờ Liên bang.
| 4.8 |
Một con chó bơi qua nước.
|
Một con chó mặc áo choàng đang chạy qua tuyết.
| 1.4 |
Một cô gái trẻ cười và một cậu bé đang chơi một cái trống lớn.
|
Một bé gái và một cậu bé đang đứng bên cạnh một cây đàn guitar và một cái trống.
| 2.4 |
Con chó màu nâu chạy trên tuyết với một quả bóng trắng trong miệng.
|
Bốn con chó chơi trong tuyết với đường chân trời của thành phố phía sau họ.
| 1.8 |
Một con chim bay qua nước.
|
Một con chim bay trên mặt nước.
| 4.8 |
Một con chó đang chạy qua ao.
|
Một con chó màu trắng đang chạy dọc theo một con đường đất.
| 1.4 |
Một người đàn ông và một người phụ nữ trông chừng hai con chó.
|
Một người đàn ông trong một bộ đồ tắm màu nâu lắc trên một sợi dây trên một hồ.
| 0.4 |
Một người đàn ông ngồi bên bến tàu nhìn nước.
|
Một người đàn ông nhảy từ một tảng đá xuống nước
| 1.33 |
Một con chó màu nâu và trắng đang chạy qua tuyết.
|
một con chó màu nâu và trắng đang chạy trên cỏ.
| 2.4 |
Một người đàn ông và một người phụ nữ đang đứng trước một tòa nhà
|
Hai cô gái đang ngồi trên một ATV trên cát trước một cây cầu.
| 0.4 |
Ba con cá heo đang nhảy ra khỏi hồ bơi trước đám đông người.
|
Một người đàn ông đang thuyết trình trước rất nhiều người.
| 0.6 |
Con chó đang chạy qua một cánh đồng.
|
Một con chó chạy qua một cánh đồng.
| 4.8 |
Một con chó đen trắng đang nhảy xuống nước.
|
một con chó trắng chạy qua mặt nước.
| 2.8 |
Một con chó màu nâu và trắng lấy một quả bóng trên một con đường sỏi.
|
Một con chó lớn đi dọc theo một con đường sỏi trong rừng.
| 2 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.