Dataset Viewer
Auto-converted to Parquet
sentence
stringlengths
4
660
sentiment
int64
0
2
segmented
sequencelengths
1
3
các dụng cụ thực hành không được cung cấp đầy đủ .
0
[ "các dụng_cụ thực_hành không được cung_cấp đầy_đủ ." ]
nhưng buổi thực hành hết sưc bổ ích và tính ứng dụng cực cao .
2
[ "nhưng buổi thực_hành hết sưc bổ_ích và tính ứng_dụng cực cao ." ]
giảng viên giảng dạy hay , vui tính .
2
[ "giảng_viên giảng_dạy hay , vui_tính ." ]
khả năng truyền đạt , giao tiếp rất kém , kiến thức không vững , thiếu khả năng tương tác với sinh viên .
0
[ "khả_năng truyền_đạt , giao_tiếp rất kém , kiến_thức không vững , thiếu khả_năng tương_tác với sinh_viên ." ]
không hay lắm !
0
[ "không hay lắm !" ]
giảng viên cho làm nhiều bài tập liên quan đến bài học .
2
[ "giảng_viên cho làm nhiều bài_tập liên_quan đến bài_học ." ]
có nhiều nội dung liên quan tới thực tiễn , có thể áp dụng vào thực tế sau này .
2
[ "có nhiều nội_dung liên_quan tới thực_tiễn , có_thể áp_dụng vào thực_tế sau_này ." ]
giảng viên luôn tạo không khí vui vẻ trong giờ học .
2
[ "giảng_viên luôn tạo không_khí vui_vẻ trong giờ học ." ]
giảng viên dạy nhiệt tình , tận tâm , đảm bảo nội dung dạy .
2
[ "giảng_viên dạy nhiệt_tình , tận_tâm , đảm_bảo nội_dung dạy ." ]
trước giữa kỳ thầy không thân thiện , nhiệt tình .
0
[ "trước giữa kỳ thầy không thân_thiện , nhiệt_tình ." ]
vui , có tổ chức thuyết trình .
2
[ "vui , có tổ_chức thuyết_trình ." ]
chương trình giảng dạy tốt .
2
[ "chương_trình giảng_dạy tốt ." ]
có cái em còn copy trên mạng xuống dot nhưng cơ mà nhờ thầy hỏi , thắc mắc nhóm em mà nhóm em càng hoàn chỉnh cái đồ án hơn , hiểu được là mình đang học gì , đồ án mình đang làm là gì ?
2
[ "có cái em còn copy trên mạng xuống dot nhưng cơ_mà nhờ thầy hỏi , thắc_mắc nhóm em mà nhóm em càng hoàn_chỉnh cái đồ_án hơn , hiểu được là mình đang học gì , đồ_án mình đang làm là gì ?" ]
cô dạy vui vẻ chăm lo đều các sinh viên .
2
[ "cô dạy vui_vẻ chăm_lo đều các sinh_viên ." ]
đảm bảo tốt .
2
[ "đảm_bảo tốt ." ]
sự giảng dạy và nhiệt tình .
2
[ "sự giảng_dạy và nhiệt_tình ." ]
em thích cách ra đề của thầy .
2
[ "em thích cách ra đề của thầy ." ]
theo em thì trường nên tổ chức thêm những buổi seminar về các phần mềm , giới thiệu về các hướng phát triển phần mềm trong bộ môn này .
0
[ "theo em thì trường nên tổ_chức thêm những buổi seminar về các phần_mềm , giới_thiệu về các hướng phát_triển phần_mềm trong bộ_môn này ." ]
phần thi nói giữa các lớp không thống nhất về hình thức và nội dung .
0
[ "phần thi nói giữa các lớp không thống_nhất về hình_thức và nội_dung ." ]
dạy nhiệt tình , nhiệt huyết , thân thiện với sinh viên .
2
[ "dạy nhiệt_tình , nhiệt_huyết , thân_thiện với sinh_viên ." ]
giờ học luôn sinh động , hiệu quả , giúp học sinh nắm vững kiến thức .
2
[ "giờ học luôn sinh_động , hiệu_quả , giúp học_sinh nắm vững kiến_thức ." ]
nhà trường cần công bố điểm sớm hơn , các thiết bị máy chiếu , loa , micro cần được đảm bảo hơn .
0
[ "nhà_trường cần công_bố điểm sớm hơn , các thiết_bị máy_chiếu , loa , micro cần được đảm_bảo hơn ." ]
cách thầy wzjwz173 chấm điểm quá trình quá gắt .
0
[ "cách thầy wzjwz173 chấm điểm quá_trình quá gắt ." ]
giảng bài chưa thật sự dễ hiểu .
0
[ "giảng bài chưa thật_sự dễ hiểu ." ]
bởi học kỳ này tiết học thực hành của môn học bị trễ nhiều tuần , giảng viên thực hành phải đắp giờ học bù và bài tập nhiều hơn dự kiến .
0
[ "bởi học_kỳ này tiết học thực_hành của môn_học bị trễ nhiều tuần , giảng_viên thực_hành phải đắp giờ học bù và bài_tập nhiều hơn dự_kiến ." ]
bài tập thực hành mang tính vận dung cao những kiến thức đã học và sự hướng dẫn tận tình của giàng viên .
2
[ "bài_tập thực_hành mang tính vận dung cao những kiến_thức đã học và sự hướng_dẫn tận_tình của giàng viên ." ]
chính vì lẽ đó , mong nhà trường có thể đòi lại quyền lợi cho sinh viên .
0
[ "chính vì lẽ đó , mong nhà_trường có_thể đòi lại quyền_lợi cho sinh_viên ." ]
cô cho nhiều bài tập hay để nâng cao trình độ sinh viên .
2
[ "cô cho nhiều bài_tập hay để nâng cao trình_độ sinh_viên ." ]
nhiều khi em thấy giảng viên dạy trên lớp có những kiến thức còn là lý thuyết quá nhiều , xa rời thực tế .
0
[ "nhiều khi em thấy giảng_viên dạy trên lớp có những kiến_thức còn là lý_thuyết quá nhiều , xa_rời thực_tế ." ]
không thấy giảng viên trên lớp .
0
[ "không thấy giảng_viên trên lớp ." ]
chấm thi kém .
0
[ "chấm thi kém ." ]
các thầy cô nên để micro gần miệng tí .
0
[ "các thầy_cô nên để micro gần miệng tí ." ]
quá cứng nhắc trong quá trình cho điểm .
0
[ "quá cứng_nhắc trong quá_trình cho điểm ." ]
cô rất nhiệt tình vui tính !
2
[ "cô rất nhiệt_tình vui_tính !" ]
giảng viên có tâm huyết , khả năng truyền đạt đến học sinh cao .
2
[ "giảng_viên có tâm_huyết , khả_năng truyền_đạt đến học_sinh cao ." ]
giảng viên sử dụng giờ hợp lý , tận tình .
2
[ "giảng_viên sử_dụng giờ hợp_lý , tận_tình ." ]
dạy kỹ căn bản rèn luyện cả 4 kỹ năng .
2
[ "dạy kỹ căn_bản rèn_luyện cả 4 kỹ_năng ." ]
cô giảng hay , nhiệt tình .
2
[ "cô giảng hay , nhiệt_tình ." ]
cách này không phù hợp với môn học .
0
[ "cách này không phù_hợp với môn_học ." ]
thầy có hệ thống lại kiến thức rõ ràng , giúp sinh viên tiếp thu tốt hơn .
2
[ "thầy có hệ_thống lại kiến_thức rõ_ràng , giúp sinh_viên tiếp_thu tốt hơn ." ]
sinh viên hiểu bài rất dễ dàng , chỗ nào không hiểu là giảng viên tận tâm giảng lại ngay , thường xuyên tạo cuộc tranh luận trong giờ học để giúp sinh viên tăng cường tranh luận , trao đổi giúp bài học trở nên phong phú và dễ hiểu hơn .
2
[ "sinh_viên hiểu bài rất dễ_dàng , chỗ nào không hiểu là giảng_viên tận_tâm giảng lại ngay , thường_xuyên tạo cuộc tranh_luận trong giờ học để giúp sinh_viên tăng_cường tranh_luận , trao_đổi giúp bài_học trở_nên phong_phú và dễ hiểu hơn ." ]
cung cấp đầy đủ thông tin của môn học vào đầu kỳ .
2
[ "cung_cấp đầy_đủ thông_tin của môn_học vào đầu kỳ ." ]
dạy từ từ , chi tiết .
2
[ "dạy từ_từ , chi_tiết ." ]
tạo ra các hoạt động giúp tụi em chủ động tìm hiểu kiến thức và ghi nhớ bài học sâu hơn .
2
[ "tạo ra các hoạt_động giúp tụi em chủ_động tìm_hiểu kiến_thức và ghi_nhớ bài_học sâu hơn ." ]
giảng viên rất nhiệt tình với sinh viên .
2
[ "giảng_viên rất nhiệt_tình với sinh_viên ." ]
chúc thầy luôn tận tình với sinh viên của mình như vậy .
2
[ "chúc thầy luôn tận_tình với sinh_viên của mình như_vậy ." ]
tận tình quan tâm học sinh .
2
[ "tận_tình quan_tâm học_sinh ." ]
đi dạy đúng giờ , dễ hiểu .
2
[ "đi dạy đúng giờ , dễ hiểu ." ]
giảng viên nhiệt tình , tốt với sinh viên .
2
[ "giảng_viên nhiệt_tình , tốt với sinh_viên ." ]
một môn học trong cùng một giờ chỉ nên có một giảng viên đứng lớp để đảm bảo sự liên tục của bài học .
0
[ "một môn_học trong cùng một giờ chỉ nên có một giảng_viên đứng_lớp để đảm_bảo sự liên_tục của bài_học ." ]
cần đặt câu hỏi cho sinh viên trong khi giảng dạy và thêm vào điểm cộng nếu sinh viên trả lời được .
0
[ "cần đặt câu hỏi cho sinh_viên trong khi giảng_dạy và thêm vào điểm cộng nếu sinh_viên trả_lời được ." ]
em cảm ơn cô nhiều .
2
[ "em cảm_ơn cô nhiều ." ]
thầy dạy cực tốt , phương pháp hay , có cách giảng bài rất dễ tiếp thu , học thầy wzjwz176 đã hai lần và lần nào cũng thấy hài lòng .
2
[ "thầy dạy cực tốt , phương_pháp hay , có cách giảng bài rất dễ tiếp_thu , học thầy wzjwz176 đã hai lần và lần nào cũng thấy hài_lòng ." ]
nhà trường nên trang bị thêm máy chiếu ở phòng thực hành wzjwz135 , và nên cập nhập lên visual 2008 hay 2010 gì đó , vì em thấy một số máy chạy visual 2005 bị lỗi .
0
[ "nhà_trường nên trang_bị thêm máy_chiếu ở phòng thực_hành wzjwz135 , và nên cập nhập lên visual 2008 hay 2010 gì đó , vì em thấy một_số máy chạy visual 2005 bị lỗi ." ]
thầy khá là tận tâm trong việc truyền đạt kiến thức .
0
[ "thầy khá là tận_tâm trong việc truyền_đạt kiến_thức ." ]
kỳ trước có học thầy , thầy nhiệt tình , nhưng chắc mới dạy nên chưa có kinh nghiệm truyền tải kiến thức để sinh viên hiểu dễ dàng .
2
[ "kỳ trước có học thầy , thầy nhiệt_tình , nhưng chắc mới dạy nên chưa có kinh_nghiệm truyền_tải kiến_thức để sinh_viên hiểu dễ_dàng ." ]
truyền đạt chưa mạch lạc , rõ ràng , đôi khi còn nhầm lẫn .
0
[ "truyền_đạt chưa mạch_lạc , rõ_ràng , đôi_khi còn nhầm_lẫn ." ]
thầy cho nhiều bài tập hay và rộng hơn khi học lý thuyết , giúp em biết thêm nhiều thứ hơn .
2
[ "thầy cho nhiều bài_tập hay và rộng hơn khi học lý_thuyết , giúp em biết thêm nhiều thứ hơn ." ]
thực sự môn này chiếm 85% thời gian học mà trong khi đó bài báo cáo chỉ chiếm 15% trong tổng số điểm .
0
[ "thực_sự môn này chiếm 85% thời_gian học mà trong khi đó bài báo_cáo chỉ chiếm 15% trong tổng_số điểm ." ]
bài tập quá nhiều colonsmilesmile .
0
[ "bài_tập quá nhiều colonsmilesmile ." ]
cô wzjwz272 rất nhiệt tình với sinh viên , tạo nhiều điều kiện để sinh viên đạt kết quả học tập cao .
2
[ "cô wzjwz272 rất nhiệt_tình với sinh_viên , tạo nhiều điều_kiện để sinh_viên đạt kết_quả học_tập cao ." ]
chưa thu hút được sinh viên .
0
[ "chưa thu_hút được sinh_viên ." ]
thầy đưa ra những ví dụ rất nhạy cảm , đặc biệt là đối với những bạn nữ .
0
[ "thầy đưa ra những ví_dụ rất nhạy_cảm , đặc_biệt là đối_với những bạn nữ ." ]
nội dung thực hành khó .
0
[ "nội_dung thực_hành khó ." ]
thầy vui vẻ , dễ gần , nhiệt tình , có những đồ án hay .
2
[ "thầy vui_vẻ , dễ gần , nhiệt_tình , có những đồ_án hay ." ]
nhiệt tình , truyền đạt tốt , phương pháp giảng dạy tốt .
2
[ "nhiệt_tình , truyền_đạt tốt , phương_pháp giảng_dạy tốt ." ]
giảng viên nên thường xuyên lên lớp , và không để trường hợp thay thế giảng viên khác .
0
[ "giảng_viên nên thường_xuyên lên_lớp , và không để trường_hợp thay_thế giảng_viên khác ." ]
chương trình dạy chưa được cập nhật .
0
[ "chương_trình dạy chưa được cập_nhật ." ]
thực hành cần song song với lý thuyết , thực hành dạy nhanh hơn lý thuyết nên rất khó hiểu .
0
[ "thực_hành cần song_song với lý_thuyết , thực_hành dạy nhanh hơn lý_thuyết nên rất khó hiểu ." ]
giảng viên cho bài tập nhiều và dồn lại cùng một lúc đa số sinh viên đều làm kịp thời gian dù những môn khác có giảm thời gian học lại cũng không làm bài kịp .
0
[ "giảng_viên cho bài_tập nhiều và dồn lại cùng một lúc đa_số sinh_viên đều làm kịp thời_gian dù những môn khác có giảm thời_gian học lại cũng không làm bài kịp ." ]
cần cải tiến cách học và cần cho sinh viên được thực hành và tiếp xúc với các công nghệ bảo mật nhiều hơn để sinh viên có thể vận dụng kiến thức đã học của mình .
0
[ "cần cải_tiến cách học và cần cho sinh_viên được thực_hành và tiếp_xúc với các công_nghệ bảo_mật nhiều hơn để sinh_viên có_thể vận_dụng kiến_thức đã học của mình ." ]
giảng viên thân thiện , truyền đạt nội dung tốt .
2
[ "giảng_viên thân_thiện , truyền_đạt nội_dung tốt ." ]
giảng viên nên giảng dạy một cách sinh động hơn cho lớp học .
0
[ "giảng_viên nên giảng_dạy một_cách sinh_động hơn cho lớp_học ." ]
dạy rất kỹ .
2
[ "dạy rất kỹ ." ]
cám ơn thầy đã quan tâm và chú ý .
2
[ "cám_ơn thầy đã quan_tâm và chú_ý ." ]
nên đổi phòng học sang phòng chất lượng cao .
0
[ "nên đổi phòng học sang phòng chất_lượng cao ." ]
giáo viên giảng dạy đầy đủ kiến thức , dễ tiếp thu , nhiệt tình giảng dạy .
2
[ "giáo_viên giảng_dạy đầy_đủ kiến_thức , dễ tiếp_thu , nhiệt_tình giảng_dạy ." ]
chỉ dạy ngữ pháp , tiếng anh quan trọng phát âm và nói hơn .
0
[ "chỉ dạy ngữ_pháp , tiếng anh quan_trọng phát_âm và nói hơn ." ]
giảng vỉên tận tình .
2
[ "giảng vỉên tận_tình ." ]
không có ý kiến gì thêm .
1
[ "không có ý_kiến gì thêm ." ]
Tôi không có ý tưởng nào cả.
1
[ "Tôi không có ý_tưởng nào cả ." ]
There's no further suggestion.
1
[ "There ' s no further suggestion ." ]
Không có ý kiến.
1
[ "Không có ý_kiến ." ]
lên lớp đúng giờ .
2
[ "lên_lớp đúng giờ ." ]
dạy lố giờ .
0
[ "dạy lố giờ ." ]
sự giảng dạy của giảng viên là rất gần với thực tế .
2
[ "sự giảng_dạy của giảng_viên là rất gần với thực_tế ." ]
dạy nói quá lan man làm chi sinh viên không tập trung .
0
[ "dạy nói quá lan_man làm_chi sinh_viên không tập_trung ." ]
giảng viên nhiệt tình , có truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm thực tế .
2
[ "giảng_viên nhiệt_tình , có truyền_đạt kiến_thức và kinh_nghiệm thực_tế ." ]
nhiệt tình trả lời câu hỏi của sinh viên .
2
[ "nhiệt_tình trả_lời câu hỏi của sinh_viên ." ]
em mong cô sẽ hướng dẫn cụ thể hơn thay vì chỉ nói trong slide !
0
[ "em mong cô sẽ hướng_dẫn cụ_thể hơn thay_vì chỉ nói trong slide !" ]
không cập nhật tin tức trên moodle , không mở diễn đàn trao đổi .
0
[ "không cập_nhật tin_tức trên moodle , không mở diễn_đàn trao_đổi ." ]
dạy dễ hiểu , nhiệt tình , tuyệt vời .
2
[ "dạy dễ hiểu , nhiệt_tình , tuyệt_vời ." ]
thầy dạy rất hay và đưa nhiều kinh nghiệm cá nhân .
2
[ "thầy dạy rất hay và đưa nhiều kinh_nghiệm cá_nhân ." ]
kiến thức rất nhiều và trừu tượng giảng viên nên thêm những phương pháp giảng dạy mới cho giờ học hiệu quả hơn .
0
[ "kiến_thức rất nhiều và trừu_tượng giảng_viên nên thêm những phương_pháp giảng_dạy mới cho giờ học_hiệu quả hơn ." ]
chương trình nên sát với nhu cầu thực tế , mang tính hiệu quả , không đem những cái framework cũ biện hộ là nền tảng để học trong khi thế giới đang dần loại bỏ gần như toàn bộ bạn bè mà em biết đều không hiểu đang học cái gì và học làm chi , không có hứng để học tập như môn oop hay trí tuệ nhân tạo , tụi em học chỉ để đối phó và gần như không đối phó nổi .
0
[ "chương_trình nên sát với nhu_cầu thực_tế , mang tính hiệu_quả , không đem những cái framework cũ biện_hộ là nền_tảng để học trong khi thế_giới đang dần loại_bỏ gần như toàn_bộ bạn_bè mà em biết đều không hiểu đang học cái gì và học làm_chi , không có hứng để học_tập như môn oop hay trí_tuệ_nhân_tạo , tụi em học chỉ để đối_phó và gần như không đối_phó nổi ." ]
không chi tiết nhiều về phần bài tập .
0
[ "không chi_tiết nhiều về phần bài_tập ." ]
truyền cảm hứng môn học .
2
[ "truyền_cảm hứng môn_học ." ]
cô chấm điểm thiếu sự minh bạch trong bài thi .
0
[ "cô chấm điểm thiếu sự minh_bạch trong bài thi ." ]
một số bài giảng dễ buồn ngủ .
0
[ "một_số bài giảng dễ buồn_ngủ ." ]
chất lượng môn học đã phục vụ tốt sinh viên .
2
[ "chất_lượng môn_học đã phục_vụ tốt sinh_viên ." ]
End of preview. Expand in Data Studio
README.md exists but content is empty.
Downloads last month
3