sentence
stringlengths 4
660
| sentiment
int64 0
2
| segmented
listlengths 1
3
|
---|---|---|
thầy giảng bài rất nhiệt tình và quan tâm đến sinh viên .
| 2 |
[
"thầy giảng bài rất nhiệt_tình và quan_tâm đến sinh_viên ."
] |
cảm ơn hai thầy và nhà trường đã đọc !
| 2 |
[
"cảm_ơn hai thầy và nhà_trường đã đọc !"
] |
nhiều khi đang làm thực hành mà không có mạng để tìm hiểu thứ mình cần .
| 0 |
[
"nhiều khi đang làm thực_hành mà không có mạng để tìm_hiểu thứ mình cần ."
] |
tận tâm , rất hữu ích .
| 2 |
[
"tận_tâm , rất hữu_ích ."
] |
thầy dạy quá chi tiết với đồ án thầy hướng dân hết rồi không có gì để làm nữa .
| 0 |
[
"thầy dạy quá chi_tiết với đồ_án thầy hướng dân hết rồi không có gì để làm nữa ."
] |
cô nên tận tâm đi ạ .
| 0 |
[
"cô nên tận_tâm đi ạ ."
] |
do em phải phụ việc với gia đình song song với việc học nên thầy cứ đổi giờ liên tục thế thì thời gian biểu của em cũng bị đảo lộn hết ạ .
| 0 |
[
"do em phải phụ việc với gia_đình song_song với việc học nên thầy cứ đổi giờ liên_tục thế_thì thời_gian_biểu của em cũng bị đảo_lộn hết ạ ."
] |
hướng dẫn cụ thế phương pháp cho từng bài thực hành .
| 2 |
[
"hướng_dẫn cụ thế phương_pháp cho từng bài thực_hành ."
] |
giảng viên dạy rất dễ hiểu , nhiệt tình .
| 2 |
[
"giảng_viên dạy rất dễ hiểu , nhiệt_tình ."
] |
thầy dạy hay nhiệt huyết kiến thức về chuyên môn rộng .
| 2 |
[
"thầy dạy hay nhiệt_huyết kiến_thức về chuyên_môn rộng ."
] |
dạy thêm giờ khi sinh viên chưa hoàn thành xong bài .
| 2 |
[
"dạy thêm giờ khi sinh_viên chưa hoàn_thành xong bài ."
] |
so vời những môn học khác , môn học của thầy chiếm hơn 50% thời gian làm bài tập trong một tuần của bọn em , làm cho tụi em cảm thấy không hoàn toàn thực tế em nghĩ nếu để thời gian làm bài tập đó để củng cố đồ án thì tốt hơn rất nhiều .
| 0 |
[
"so vời những môn_học khác , môn_học của thầy chiếm hơn 50% thời_gian làm bài_tập trong một tuần của bọn em , làm cho tụi em cảm_thấy không hoàn_toàn thực_tế em nghĩ nếu để thời_gian làm bài_tập đó để củng_cố đồ_án thì tốt hơn rất nhiều ."
] |
thầy vui vẻ , sâu sắc .
| 2 |
[
"thầy vui_vẻ , sâu_sắc ."
] |
thầy có thể soạn thêm nhiều dạng bài tập , để khi thi mấy bạn đỡ bỡ ngỡ hơn , kết quả sẽ tốt hơn .
| 0 |
[
"thầy có_thể soạn thêm nhiều dạng bài_tập , để khi thi mấy bạn đỡ bỡ_ngỡ hơn , kết_quả sẽ tốt hơn ."
] |
truyền đạt dễ hiểu , giảng viên hài hước , tạo không gian học tập hưng phấn khi đến lớp .
| 2 |
[
"truyền_đạt dễ hiểu , giảng_viên hài_hước , tạo không_gian học_tập hưng_phấn khi đến lớp ."
] |
cách truyền đạt qua lời nói khó hiểu .
| 0 |
[
"cách truyền_đạt qua lời_nói khó hiểu ."
] |
giảng viên giảng nhiệt tình .
| 2 |
[
"giảng_viên giảng nhiệt_tình ."
] |
giảng viên rất tệ .
| 0 |
[
"giảng_viên rất tệ ."
] |
giảng viên nên có kỹ năng sư phạm tốt hơn .
| 0 |
[
"giảng_viên nên có kỹ_năng sư_phạm tốt hơn ."
] |
chọn thời gian báo cáo phù hợp cho sinh viên .
| 2 |
[
"chọn thời_gian báo_cáo phù_hợp cho sinh_viên ."
] |
làm như vậy gây khó khăn rất lớn cho sinh viên trong việc phân bổ thời gian phù hợp cho môn học này .
| 0 |
[
"làm như_vậy gây khó_khăn rất lớn cho sinh_viên trong việc phân_bổ thời_gian phù_hợp cho môn_học này ."
] |
cực hay .
| 2 |
[
"cực hay ."
] |
em chưa hiểu rõ cách thức chấm điểm bài kiểm tra thực hành .
| 0 |
[
"em chưa hiểu rõ cách_thức chấm điểm bài kiểm_tra thực_hành ."
] |
nên tăng cường cọ sát cho sinh viên trong môn học này , như làm việc nhóm và thuyết trình .
| 0 |
[
"nên tăng_cường cọ sát cho sinh_viên trong môn_học này , như làm_việc nhóm và thuyết_trình ."
] |
cô vui tính , dạy dễ hiểu .
| 2 |
[
"cô vui_tính , dạy dễ hiểu ."
] |
giáo viên nhiệt tình trong công việc .
| 2 |
[
"giáo_viên nhiệt_tình trong công_việc ."
] |
thoải mái .
| 2 |
[
"thoải_mái ."
] |
phân công từng nhóm lên thuyết trình .
| 1 |
[
"phân_công từng nhóm lên thuyết_trình ."
] |
Chúng tôi chia họ thành các nhóm để trình bày.
| 1 |
[
"Chúng_tôi chia họ thành các nhóm để trình_bày ."
] |
Giọng nói của nhóm.
| 1 |
[
"Giọng nói của nhóm ."
] |
Trong số những người khác, đó là điều tôi làm.
| 1 |
[
"Trong số những người khác , đó là điều tôi làm ."
] |
thầy quá bảo thủ , thầy luôn cho rằng ý kiến của thầy là đúng nhất , ngoài ra mọi ý kiến khác đều sai .
| 0 |
[
"thầy quá bảo_thủ , thầy luôn cho rằng ý_kiến của thầy là đúng nhất , ngoài_ra mọi ý_kiến khác đều sai ."
] |
thầy dạy hay nhiệt tình phương pháp tiếp cận kiến thức tốt .
| 2 |
[
"thầy dạy hay nhiệt_tình phương_pháp tiếp_cận kiến_thức tốt ."
] |
cần thay đổi phương pháp giúp truyền đạt giúp học sinh dễ hiểu hơn vì đây là môn khá nặng về lý thuyết .
| 0 |
[
"cần thay_đổi phương_pháp giúp truyền_đạt giúp học_sinh dễ hiểu hơn vì đây là môn khá nặng về lý_thuyết ."
] |
cô dạy slide lý thuyết hơi nhanh .
| 0 |
[
"cô dạy slide lý_thuyết hơi nhanh ."
] |
cô giáo tận tình .
| 2 |
[
"cô_giáo tận_tình ."
] |
nhiều bạn chỉ copy code trên mạng nhưng điểm lại cao hơn những bạn thực sự làm .
| 0 |
[
"nhiều bạn chỉ copy code trên mạng nhưng điểm lại cao hơn những bạn thực_sự làm ."
] |
quá khó tính , giờ cao su , giảng dạy lan man không hiệu quả .
| 0 |
[
"quá khó_tính , giờ cao_su , giảng_dạy lan_man không hiệu_quả ."
] |
thường cho bài tập về nhà và nộp qua website môn học .
| 0 |
[
"thường cho bài_tập về nhà và nộp qua website môn_học ."
] |
cô dạy hay nhưng nói tiếng miền wzjwz175 em nghe không được .
| 0 |
[
"cô dạy hay nhưng nói tiếng miền wzjwz175 em nghe không được ."
] |
giảo viên hài hước , giảng kiến thức dễ tiếp thu .
| 2 |
[
"giảo viên hài_hước , giảng kiến_thức dễ tiếp_thu ."
] |
giảng viên nhiệt tình , giải thích kỹ càng .
| 2 |
[
"giảng_viên nhiệt_tình , giải_thích kỹ_càng ."
] |
luôn đảm bảo giờ giấc trong tiết học .
| 2 |
[
"luôn đảm_bảo giờ_giấc trong tiết học ."
] |
phòng học anh văn chất lượng loa , micro không tốt , không đáp ứng được cho sinh viên rèn luyện kỹ năng nghe .
| 0 |
[
"phòng học anh văn chất_lượng loa , micro không tốt , không đáp_ứng được cho sinh_viên rèn_luyện kỹ_năng nghe ."
] |
cần tăng chú ý về kỹ năng cần thiết trong toeic như nghe , đọc .
| 0 |
[
"cần tăng chú_ý về kỹ_năng cần_thiết trong toeic như nghe , đọc ."
] |
thầy ít cho bài tập .
| 0 |
[
"thầy ít cho bài_tập ."
] |
thầy dạy hơi nhanh .
| 0 |
[
"thầy dạy hơi nhanh ."
] |
nhiệt tình , giảng bài dễ hiểu .
| 2 |
[
"nhiệt_tình , giảng bài dễ hiểu ."
] |
thầy học bên ucla về nên dạy tiếng anh rất tốt .
| 2 |
[
"thầy học bên ucla về nên dạy tiếng anh rất tốt ."
] |
cô nên giảng chậm hơn một chút để dễ hiểu hơn .
| 0 |
[
"cô nên giảng chậm hơn một_chút để dễ hiểu hơn ."
] |
giáo viên rất dễ tính , dạy tận tình .
| 2 |
[
"giáo_viên rất dễ_tính , dạy tận_tình ."
] |
hẹn gặp lại cô sau 2 học kỳ nữa .
| 2 |
[
"hẹn gặp lại cô sau 2 học_kỳ nữa ."
] |
máy chiếu quá mờ , đề nghị thay đổi .
| 0 |
[
"máy_chiếu quá mờ , đề_nghị thay_đổi ."
] |
thầy tân tâm , dạy dễ hiểu .
| 2 |
[
"thầy tân_tâm , dạy dễ hiểu ."
] |
thầy dạy rất tốt .
| 2 |
[
"thầy dạy rất tốt ."
] |
biết được một số kỹ năng .
| 2 |
[
"biết được một_số kỹ_năng ."
] |
làm debate nhiều , còn học về giáo trình rất ít .
| 0 |
[
"làm debate nhiều , còn học về giáo_trình rất ít ."
] |
thầy hiền dễ thương vui tính giảng rất dễ hiểu và tận tình .
| 2 |
[
"thầy hiền dễ_thương vui_tính giảng rất dễ hiểu và tận_tình ."
] |
thầy nói nhỏ quá colonsmile .
| 2 |
[
"thầy nói_nhỏ quá colonsmile ."
] |
là người cô rất có tâm .
| 2 |
[
"là người cô rất có tâm ."
] |
không có hoạt động nhóm .
| 0 |
[
"không có hoạt_động nhóm ."
] |
giáo viên giảng dạy có liên hệ với thực tiễn .
| 2 |
[
"giáo_viên giảng_dạy có liên_hệ với thực_tiễn ."
] |
cô rất nhiệt tình với sinh viên , giảng dạy kỹ lưỡng , tâm huyết .
| 2 |
[
"cô rất nhiệt_tình với sinh_viên , giảng_dạy kỹ_lưỡng , tâm_huyết ."
] |
em đã kết thúc một học kỳ ở đó !
| 1 |
[
"em đã kết_thúc một học_kỳ ở đó !"
] |
Bạn đã hoàn thành học kỳ ở đó!
| 1 |
[
"Bạn đã hoàn_thành học_kỳ ở đó !"
] |
Tôi đã tốt nghiệp ở đó!
| 1 |
[
"Tôi đã tốt_nghiệp ở đó !"
] |
Đó là lúc tôi kết thúc khoá học.
| 1 |
[
"Đó là lúc tôi kết_thúc khoá học ."
] |
cho lớp leo cây nhiều quá .
| 0 |
[
"cho lớp leo cây nhiều quá ."
] |
giảng bài dễ tiếp thu .
| 2 |
[
"giảng bài dễ tiếp_thu ."
] |
cách thức trình bày bài giảng của thầy chưa tiếp cận được học sinh .
| 0 |
[
"cách_thức trình_bày bài giảng của thầy chưa tiếp_cận được học_sinh ."
] |
chưa biết cách truyền đạt .
| 0 |
[
"chưa biết cách truyền_đạt ."
] |
thầy dạy chán chưa thu hút học sinh .
| 0 |
[
"thầy dạy chán chưa thu_hút học_sinh ."
] |
hay gây buồn ngủ .
| 0 |
[
"hay gây buồn_ngủ ."
] |
giáo viên tận tâm , có chuyên môn và sẵn sàng giải đáp thắc mắc của sinh viên .
| 2 |
[
"giáo_viên tận_tâm , có chuyên_môn và sẵn_sàng giải_đáp thắc_mắc của sinh_viên ."
] |
thực hành quá khó hầu như chưa sinh viên nào có kinh nghiệm lại đi cho một dự án rồi tự sinh viên làm thử hỏi sao sinh viên có thể làm được .
| 0 |
[
"thực_hành quá khó hầu_như chưa sinh_viên nào có kinh_nghiệm lại đi cho một dự_án rồi tự sinh_viên làm thử_hỏi sao sinh_viên có_thể làm được ."
] |
tuy nhiên ước gì cô giải nhiều bài tập hơn ở cuối kỳ .
| 0 |
[
"tuy_nhiên ước gì cô giải nhiều bài_tập hơn ở cuối kỳ ."
] |
thầy truyền đạt nhiều kinh nghiệm quý giá .
| 2 |
[
"thầy truyền_đạt nhiều kinh_nghiệm quý_giá ."
] |
điểm danh đúng giờ .
| 2 |
[
"điểm_danh đúng giờ ."
] |
phòng wzjwz325 thiết bị âm thanh hay xảy ra trục trặc làm gián đoạn buổi học .
| 0 |
[
"phòng wzjwz325 thiết_bị âm_thanh hay xảy ra trục_trặc làm gián_đoạn buổi học ."
] |
không có điều không hài lòng .
| 1 |
[
"không có_điều không hài_lòng ."
] |
Không có gì khó chịu về nó.
| 1 |
[
"Không có gì khó_chịu về nó ."
] |
There is nothing unsatisfactory.
| 1 |
[
"There is nothing unsatisfactory ."
] |
Không có bất thoả mãn.
| 1 |
[
"Không có bất thoả_mãn ."
] |
thầy dạy tốt em thích thầy .
| 2 |
[
"thầy dạy tốt em thích thầy ."
] |
em không thể hình dung được gì từ slide của thầy .
| 0 |
[
"em không_thể hình_dung được gì từ slide của thầy ."
] |
giáo viên nhiệt tình , giảng dạy tốt giúp truyền đạt kiến thức tới sinh viên .
| 2 |
[
"giáo_viên nhiệt_tình , giảng_dạy tốt giúp truyền_đạt kiến_thức tới sinh_viên ."
] |
sắp xếp thời gian học không trùng với các môn học khác .
| 0 |
[
"sắp_xếp thời_gian học không trùng với các môn_học khác ."
] |
nên phát hết các bài kiểm tra còn lại .
| 0 |
[
"nên phát hết các bài kiểm_tra còn lại ."
] |
giảng viên nghỉ quá nhiều !
| 0 |
[
"giảng_viên nghỉ quá nhiều !"
] |
cô rất nhiệt tình và tạo hứng thú trong học tập .
| 2 |
[
"cô rất nhiệt_tình và tạo hứng_thú trong học_tập ."
] |
ít dạy bài tập .
| 0 |
[
"ít dạy bài_tập ."
] |
thầy có kiến thức rất rộng và dạy nhiều kiến thức hay .
| 2 |
[
"thầy có kiến_thức rất rộng và dạy nhiều kiến_thức hay ."
] |
cô nói nhanh quá !
| 0 |
[
"cô nói nhanh quá !"
] |
môn học cần làm nhiều bài tập , vận dụng những kiến thức vào bài tập cụ thể .
| 0 |
[
"môn_học cần làm nhiều bài_tập , vận_dụng những kiến_thức vào bài_tập cụ_thể ."
] |
kiến thức của môn này có lẽ hiếm khi nào tụi em dùng tới .
| 0 |
[
"kiến_thức của môn này có_lẽ hiếm khi nào tụi em dùng tới ."
] |
thầy dạy nhiệt tình , vui tính , sôi nổi trên lớp .
| 2 |
[
"thầy dạy nhiệt_tình , vui_tính , sôi_nổi trên lớp ."
] |
thầy ít khi code mẫu .
| 0 |
[
"thầy ít khi code mẫu ."
] |
trên lớp khó hiểu bài , về nhà tài liệu khó hiểu , bài tập không làm được thì tiết hôm sau thầy có kêu sinh viên lên làm ai cũng lắc đầu thôi .
| 0 |
[
"trên lớp khó hiểu bài , về nhà tài_liệu khó hiểu , bài_tập không làm được thì tiết hôm sau thầy có kêu sinh_viên lên làm ai cũng lắc_đầu thôi ."
] |
giảng viên dạy những kiến thức lập trình dễ hiểu và áp dụng nhanh chóng vào bài làm .
| 2 |
[
"giảng_viên dạy những kiến_thức lập_trình dễ hiểu và áp_dụng nhanh_chóng vào bài_làm ."
] |
thưa , thầy thực sự chuyên tâm trong quá trình giảng dạy và các bài tập thầy đưa rất bổ ích , mang tính thực tiễn .
| 2 |
[
"thưa , thầy thực_sự chuyên_tâm trong quá_trình giảng_dạy và các bài_tập thầy đưa rất bổ_ích , mang tính thực_tiễn ."
] |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.