en
stringlengths 4
5.97k
| vi
stringlengths 3
8.22k
|
---|---|
The air traffic controller said there were no such maneuvers planned. | Bộ phận điều khiển không lưu cho hay không hề có có cuộc diễn tập nào như vậy. |
The pilot clarified that she had seen a "very bright light" that had flown up along the left side of her Boeing 787 plane before it "rapidly veered to the north." The sighting occurred in the final stages of a flight from the Canadian city of Montreal to London Heathrow. | Phi công giải thích rằng cô đã nhìn thấy một 'vệt sáng rất chói' bay dọc theo mạn trái của chiếc máy bay Boeing 787 trước khi nó 'nhanh chóng đổi hướng về phía bắc.' Cảnh tượng diễn ra ở chặng cuối của chuyến bay từ Montreal (Canada) đến Heathrow (Anh). |
The pilot noted the UFO did not seem to be heading for a collision, but continued to wonder exactly what it was she was seeing. | Phi công nhận thấy rằng UFO không có vẻ như đang hướng tới một vụ va chạm, nhưng vẫn băn khoăn chính xác thì thứ cô đã nhìn thấy là gì. |
A Virgin pilot flying from Orlando to Manchester, U.K. - with callsign Virgin76 - joined the conversation and suggested the object could be a meteor or something else re-entering Earth's atmosphere. | Một phi công của hãng Virgin bay từ Orlando đến Manchester, Vương quốc Anh – mang tín hiệu Virgin76 - tham gia cuộc trò chuyện và cho rằng đây có thể là một thiên thạch hoặc thứ gì đó quay trở lại bầu khí quyển của Trái đất. |
He added there were "multiple objects following the same sort of trajectory" that were all very bright. | Anh nói thêm rằng có 'rất nhiều vật thể bay cùng chiều' đều rất sáng. |
The Virgin pilot also noted "two bright lights" on the right side of his aircraft which subsequently climbed away at high speed. | Phi công Virgin cũng thấy 'hai vệt sáng' ở phía bên phải máy bay mà sau đó đã tăng tốc rất nhanh. |
Starbucks struggles to beat Vietnam's coffee chains | Starbucks chật vật đánh bại các chuỗi cà phê của Việt Nam |
In spite of recording double - digit growth in 2019, the American coffee chain Starbucks remained in third place in revenues behind two local brands. | Mặc dù ghi nhận mức tăng trưởng hai con số vào năm 2019, thế nhưng chuỗi cà phê Starbucks của Mỹ vẫn ở vị trí thứ ba về doanh thu sau hai thương hiệu trong nước. |
The brand's revenue of $33.6 million (VND780 billion) last year, up 32 percent year - on - year, was behind market leader Highlands Coffee at VND2 .2 trillion and The Coffee House at VND863 billion. | Doanh thu năm ngoái của thương hiệu này là 33,6 triệu đô la (780 tỷ đồng), tăng 32% so với cùng kỳ năm ngoái, đứng sau công ty dẫn đầu thị trường Highlands Coffee với 2,2 nghìn tỷ đồng và The Coffee House với 863 tỷ đồng. |
This makes the foreign coffee shop chain rank third in revenues for the second year in a row after securing second place behind Highlands Coffee in 2017. | Điều này khiến chuỗi cửa hàng cà phê nước ngoài này đứng thứ ba về doanh thu trong năm thứ hai liên tiếp sau khi giữ vị trí thứ hai sau Highlands Coffee vào năm 2017. |
Starbucks also stood in the third place in terms of growth rate behind Phuc Long's 65 percent and Highlands Coffee's 35 percent. | Starbucks cũng đứng ở vị trí thứ ba về tốc độ tăng trưởng, sau Phúc Long 65% và Highlands Coffee 35%. |
Although Starbucks, the only foreign brand in Vietnam's top five coffee chains, has operated in the country for seven years, the number of outlets in four localities (60) remains small compared to main competitors. | Mặc dù Starbucks, thương hiệu nước ngoài duy nhất trong năm chuỗi cà phê hàng đầu của Việt Nam, đã hoạt động tại Việt Nam được bảy năm, số lượng cửa hàng ở bốn địa phương (60) vẫn còn ít so với các đối thủ cạnh tranh chính. |
Highlands Coffee has 336 outlets and The Coffee House has over 150. | Highlands Coffee có 336 cửa hàng và The Coffee House có hơn 150. |
The number of outlets is less than one - fifth of the brand's presence in other Southeast Asian markets. | Số lượng cửa hàng chưa bằng 1/5 so với sự hiện diện của thương hiệu này ở các thị trường Đông Nam Á khác. |
Starbucks in Thailand has 336 outlets and Starbucks in Indonesia more than 320. | Starbucks ở Thái Lan có 336 cửa hàng và Starbucks ở Indonesia có hơn 320 cửa hàng. |
In terms of gross margin, Starbuck's rate of 19 percent is smaller than 60 - 70 percent for Highlands Coffee and The Coffee House and 35 percent for Phuc Long. | Về tỷ suất lợi nhuận gộp, tỷ lệ 19% của Starbuck nhỏ hơn 60-70% so với Highlands Coffee và The Coffee House và 35% so với Phúc Long. |
One of the reasons for the lower margin is that Starbucks sources its coffee from the U.S. to ensure the same quality globally, so its costs are higher than those making local procurements. | Một trong những lý do giải thích cho tỷ suất lợi nhuận thấp hơn là Starbucks lấy nguồn cà phê từ Hoa Kỳ để đảm bảo chất lượng như nhau trên toàn cầu, do đó chi phí của nó cao hơn so với những người mua cà phê trong nước. |
Starbucks, however, is among a few that remain in the market even as several other foreign brands have left, including Australia - headquartered Gloria Jean's Coffees and Singapore's New York Dessert Coffee (NYDC). | Tuy nhiên, thương hiệu Starbucks này vẫn nằm trong số ít thương hiệu vẫn còn trên thị trường ngay cả khi một số thương hiệu nước ngoài khác đã rời đi, bao gồm Gloria Jean 's Coffees có trụ sở chính tại Úc và Singapore' s New York Dessert Coffee (NYDC). |
Another foreign brand, U.S. - based The Coffee Bean & Tea Leaf, saw revenues in the country dropping 30 percent year - on - year to VND71 billion last year. | Một thương hiệu nước ngoài khác, The Coffee Bean & Tea Leaf có trụ sở tại Hoa Kỳ, có doanh thu tại Việt Nam giảm 30% so với cùng kỳ năm ngoái xuống 71 tỷ đồng vào năm ngoái. |
Several international news outlets have reported that during recent searches in the Kirov region of Russia, authorities supposedly discovered "weapons" that they say belonged to Jehovah's Witnesses. | Một số hãng tin quốc tế cho biết chính quyền Nga tuyên bố đã phát hiện 'vũ khí' của Nhân Chứng Giê-hô-va khi tiến hành những cuộc lục soát gần đây tại khu vực Kirov. |
However, the "weapons" that the authorities found were in the home of someone who is not one of Jehovah's Witnesses. | Tuy nhiên, những 'vũ khí' ấy được phát hiện trong nhà của một người không phải là Nhân Chứng. |
The "weapons" were actually three rusty, inoperable relics from World WarII - two grenades and one landmine. | Thực chất, đó chỉ là hai quả lựu đạn và một quả mìn từ Thế Chiến II, đã bị rỉ và không còn khả năng phát nổ. |
The individual's wife, who is one of Jehovah's Witnesses, apparently was not even aware that her husband possessed these items. | Vợ của người sở hữu những vũ khí này là một Nhân Chứng Giê-hô-va và chị không hề biết chồng mình có những thứ đó. |
The owner of the relics was once a chief of one of the well - known Russian "Poisk," or "Search," squads that looked for the remains of soldiers killed in WWII in order to provide them a proper burial. | Người đàn ông này từng là đội trưởng của đội Poisk nổi tiếng của Nga, họ chuyên tìm kiếm hài cốt của những lính tử trận trong Thế Chiến II để đem về chôn cất. |
As Russian authorities continue to fabricate lies to discredit our reputation as peace - loving people, we recall the words of Jesus, who foretold that opposers would "lyingly say every sort of wicked thing against" his disciples. | Chính quyền Nga tiếp tục bịa đặt chứng cứ để bôi nhọ danh tiếng của chúng ta, những người yêu hoà bình, quả đúng như Chúa Giê - su báo trước, những kẻ chống đối sẽ 'vu đủ điều ác' cho các môn đồ ngài. |
- Matthew 5:11. | - Ma-thi-ơ 5:1 1. |
A tropical depression with a high likelihood of intensifying into a storm entered the East Sea | Một đợt áp thấp nhiệt đới có khả năng mạnh lên thành bão đã đi vào Biển Đông |
On Sunday, a tropical depression with a high likelihood of intensifying into a storm entered the East Sea and was traveling fast towards Vietnam's south - central zone. | Vào hôm Chủ Nhật, một đợt áp thấp nhiệt đới có khả năng mạnh lên thành bão đã đi vào Biển Đông và đang di chuyển nhanh về phía Nam Trung Bộ. |
According to the National Center for Meteorological and Hydrological Forecasting, at 7 p.m., the tropical depression was about 440 km from the Southwest Cay Islet to the northeast, carrying winds of up to 60 kph. | Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia, vào lúc 7h, áp thấp nhiệt đới cách đảo Song Tử Tây khoảng 440 km về phía Đông Bắc, mang theo sức gió lên tới 60 km / h. |
The tropical depression is forecast to move westwards at 25 kph tonight and Monday morning and be likely to develop into a storm on the way. | Dự báo, áp thấp nhiệt đới sẽ di chuyển về phía Tây với tốc độ 25 km / h vào đêm nay và sáng Thứ Hai và có khả năng mạnh lên thành bão trên đường đi. |
The storm is predicted to approach the coasts of south - central localities from Phu Yen to Ninh Thuan at around 7 a.m. on Tuesday, packing winds of up to 90 kph. | Bão dự kiến sẽ tiến vào bờ biển các khu vực Nam Trung Bộ từ Phú Yên đến Ninh Thuận vào khoảng 7 giờ sáng thứ Ba, với sức gió lên tới 90 km / h. |
According to a weather forecasting center in Japan, maximum wind speeds of 55 kph is recorded to head to south - central Vietnam. | Theo một trung tâm dự báo thời tiết ở Nhật Bản, tốc độ gió tối đa là 55 km / h, được ghi nhận đang hướng về phía nam trung bộ Việt Nam. |
The tropical depression is set to strengthen into a storm by 1 a.m. Monday with wind speeds of 83 kph that will rise even higher and peak the same day at 93 kph, it has predicted. | Theo dự đoán, áp thấp nhiệt đới sẽ phát triển thành bão vào lúc 1 giờ sáng thứ Hai với sức gió 83 km / h và sẽ tăng cao hơn nữa và đạt đỉnh vào cùng ngày là 93 km / h. |
Nguyen Van Huong, head of the climate forecasting department at the national forecasting center, said the upcoming storm is traveling very quickly and can near the aforementioned provinces in just two days. | Ông Nguyễn Văn Hưởng, trưởng phòng dự báo khí hậu của trung tâm dự báo quốc gia, cho biết cơn bão sắp tới di chuyển rất nhanh và có thể đến gần các tỉnh nói trên chỉ trong hai ngày. |
"From November 9 to 12, the storm will cause very heavy rains in the south - central region. | Ông cho biết "Từ ngày 9 đến 12-11, bão sẽ gây mưa rất to ở khu vực nam Trung Bộ. |
The Central Highlands will also be affected by the storm circulation, so there will also be rains there, "he said. | Tây Nguyên cũng chịu ảnh hưởng của hoàn lưu bão nên ở đó cũng sẽ có mưa ". |
Since areas that are forecasted to have heavy rains have had floods recently, the chance of flash floods is very high, he added. | Do những khu vực được dự báo có mưa lớn gần đây đã có lũ nên khả năng xảy ra lũ quét là rất cao, ông nói thêm. |
In addition to the tropical depression that can turn into a storm, another depression has appeared to the east of the Philippines. | Ngoài áp thấp nhiệt đới có khả năng mạnh lên thành bão, một áp thấp khác đã xuất hiện ở phía đông Philippines. |
The National Center for Hydrometeorological Forecasting said this depression too will enter the East Sea on Thursday and develop into a storm. | Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia cho biết vùng áp thấp này cũng sẽ đi vào Biển Đông vào thứ Năm và mạnh lên thành bão. |
A student carrying friend piggyback ten years gets free admission to university | Nam sinh viên cõng bạn mười năm được miễn phí vào đại học |
The Thai Binh University of Medicine and Pharmacy has offered free tuition to Ngo Van Hieu, the student who gave his classmate piggyback rides to and from school in a decade. | Trường Đại học Y Dược Thái Bình đã miễn phí học phí cho em Ngô Văn Hiếu, cậu sinh viên hàng ngày cõng bạn cùng lớp đi học mười năm nay. |
He comes from in Thanh Hoa's Trieu Son District, a north - central Province of Vietnam, has helped his amputee friend, Nguyen Tat Minh, who was born without legs never miss a single class. | Em đến từ huyện Triệu Sơn, Thanh Hoá, một tỉnh Bắc Trung Bộ của Việt Nam, đã giúp đỡ người bạn cụt chân của mình, Nguyễn Tất Minh khi sinh ra đã không có chân nhưng không bao giờ bỏ học một lớp nào. |
Hieu lives near Minh's house, so he has given his friend a piggy ride all the way from home to school and back every day, whether it was a sunny or rainy day, throughout their entire studenthood, and even on the national high school graduation exam day. | Hiếu sống gần nhà Minh nên ngày nào cũng cõng cậu bạn từ nhà đến trường, dù nắng hay mưa, suốt thời học sinh, kể cả ngày thi tốt nghiệp THPT quốc gia. |
Their moving story has been widely shared on social media and received widespread media coverage. | Câu chuyện xúc động của họ đã được chia sẻ rộng rãi trên mạng xã hội và nhận được sự quan tâm rộng rãi của các phương tiện truyền thông. |
The 'inspiring and touching' friendship of the duo has been highly praised across the country. | Tình bạn 'đầy cảm động và cảm động' của bộ đôi đã được ca ngợi trên khắp cả nước. |
Hieu and Minh finished high school and both got good scores in the national high school graduation exam. | Hiếu và Minh học hết cấp 3 và đều đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. |
With a graduation score of 28.15 points, Ngo Van Hieu has been admitted to the Thai Binh University of Medicine and Pharmacy, located in Thai Binh province in northern Vietnam. | Với số điểm tốt nghiệp 28,15 điểm, Ngô Văn Hiếu đã trúng tuyển vào trường Đại học Y Dược Thái Bình, tỉnh Thái Bình, miền Bắc Việt Nam. |
The university has informed Hieu will be waived tuition during his study at the school and it will create good learning conditions for him to pursue his dream of becoming a doctor in the future. | Trường đã thông báo cho Hiếu được miễn học phí trong thời gian học tại trường và sẽ tạo điều kiện học tập tốt để em theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ trong tương lai. |
Minh has also been admitted to the Hanoi University of Science and Technology. | Minh cũng đã trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. |
Hanoi's Bach Mai hospital has offered Minh medical assistance and treatment during his university years as a way to give him encouragement. | Bệnh viện Bạch Mai ở Hà Nội đã đề nghị hỗ trợ y tế và điều trị cho Minh trong suốt những năm đại học của em để động viên. |
In a press release, the Ministry of Health wished the duo best luck to achieve high results in the study so that each day they would come closer to realizing their dreams. | Trong thông cáo báo chí, Bộ Y tế chúc hai em may mắn đạt kết quả cao trong học tập để từng ngày tiến gần hơn đến việc thực hiện ước mơ của mình. |
Phu Quoc night market reopens | Chợ đêm Phú Quốc mở cửa trở lại |
The government of Phu Quoc District, Kien Giang Province, has allowed the Phu Quoc night market to reopen from April 29. | Chính quyền huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, đã cho phép chợ đêm Phú Quốc mở cửa trở lại từ hôm 29 tháng Tư. |
According to a decision signed by Phu Quoc District's vice chairman, Pham Van Nghiep, vendors on the Ly Tu Trong, Nguyen An Ninh, Nguyen Dinh Chieu, Le Loi and Bach Dang streets, which encompass the night market, can resume operations from April 29. | Theo quyết định được ký bởi phó chủ tịch huyện Phú Quốc, Phạm Văn Nghiệp, những người bán hàng trên đường Lý Tự Trọng, Nguyễn An Ninh, Nguyễn Đình Chiêu, Lê Lợi và Bạch Đằng, bao gồm chợ đêm, có thể hoạt động trở lại từ 29 tháng Tư. |
They still have to apply coronavirus infection prevention and control measures such as requiring guests to wear face masks and maintain a safe physical distance, providing hand sanitizers for guests and cleaning up and disinfecting their stores daily. | Họ vẫn phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa và kiểm soát lây nhiễm coronavirus như yêu cầu khách phải đeo khẩu trang và duy trì khoảng cách vật lý an toàn, cung cấp chất khử trùng tay cho khách và dọn dẹp và khử trùng cửa hàng của họ hàng ngày. |
The Phu Quoc night market is one of the most popular attractions on Phu Quoc Island. | Chợ đêm Phú Quốc là một trong những điểm tham quan nổi tiếng nhất trên đảo Phú Quốc. |
It is home to hundreds of stalls offering a wide variety of local specialties such as peppercorn and fish sauce, food (especially seafood) and souvenirs at reasonable prices. | Đây là nơi có hàng trăm quầy hàng cung cấp nhiều loại đặc sản địa phương như hạt tiêu và nước mắm, thực phẩm (đặc biệt là hải sản) và đồ lưu niệm với giá cả hợp lý. |
The district authorities on April 23 permitted the resumption of domestic air services to Phu Quoc Island; road transport, including taxi and coach services; and hospitality and catering services. | Chính quyền huyện ngày 23 tháng 4 cho phép nối lại các dịch vụ hàng không nội địa đến đảo Phú Quốc; vận tải đường bộ, bao gồm cả dịch vụ taxi và xe khách; và khách sạn và dịch vụ ăn uống. |
We have something … much bigger. | Chúng ta có thứ gì đó... lớn hơn nhiều. |
Your kids probably have one of these, right? | Con của bạn có thể sở hữu một trong số này phải không? |
Hell of the pilot? | Gã phi công chết tiệt từ địa ngục nào chăng? |
That skill is all AI. | Kỹ năng đó là Trí tuệ nhân tạo (AI). |
It's flying itself. | Nó đang tự bay. |
Its processor can react 100 times faster than a human. | Bộ xử lý của nó có thể phản ứng nhanh hơn 100 lần so với con người. |
This is the new autonomous weapon that has just been presented by leading military equipment company. | Đây là vũ khí sát thương tự động mới vừa được công ty thiết bị quân sự hàng đầu giới thiệu. |
The stochastic motion is an anti-sniper feature. | Thiết bị chuyển động ngẫu nhiên này là một tính năng chống bắn tỉa. |
Just like any mobile device these days, it has cameras and sensors. | Giống như bất kỳ thiết bị di động nào hiện nay, nó có các máy ảnh và cảm biến. |
And just like your phones and social media apps. | Và giống như điện thoại và ứng dụng truyền thông xã hội của bạn. |
It does facial recognition. | Nó nhận diện khuôn mặt. |
Inside here is 3 grams of shaped explosive. | Bên trong là 3 gam chất nổ được đóng khối. |
This is how it works: Did you see that? | Đây là cách nó hoạt động: Bạn đã thấy điều đó phải không? |
That "little" bang is enough to penetrate the skull and destroy the contents. | Vụ nổ nho nhỏ đó đủ để thâm nhập vào hộp sọ và phá huỷ nội dung bên trong. |
This is the power of a single unit but this weapon is designed for team deployment. | Đây là sức mạnh của một đơn vị duy nhất nhưng vũ khí này được thiết kế để thực hiện việc triển khai nhóm. |
That is an air strike of surgical precision. | Đó là một cuộc không kích chính xác độ chính xác gần như một con dao phẫu thuật. |
It's one of a range of products. | Đây là một trong một loạt các sản phẩm. |
Trained as a team, they can penetrate buildings, cars, trains, evade people, bullets, pretty much any counter-measure. | Được đào tạo theo nhóm, chúng có thể xâm nhập vào các toà nhà, xe hơi, tàu hoả, trốn tránh mọi người, đạn, khá nhiều biện pháp phản công. |
They can not be stopped. | Chúng không thể dừng lại. |
Now I said this was big. | Bây giờ tôi nói đến điều to lớn. |
Because we are thinking big. | Bởi vì chúng ta đang nghĩ tới điều lớn lao. |
Watch: a 25 million dollar order now buys this: enough to kill half a city. | Theo dõi xem: một đơn hàng trị giá 25 triệu đô la bây giờ dành cho việc mua cái này: đủ để giết nửa thành phố. |
The bad half. | Một nửa còn lại thực sự xấu xa; |
Nuclear is obsolete. | Hạt nhân giờ đã lỗi thời. |
Take out your entire enemy, virtually risk - free. | Giết toàn bộ kẻ thù của bạn, mà chẳng hề có chút rủi ro gì. |
Just characterize him, release the swarm and rest easy. | Chỉ cần mô tả đặc điểm cho anh ta, thả rông nó và thoải mái nghỉ ngơi. |
Actually, these devices are not real yet. | Trên thực tế, những thiết bị này không thực. |
This is a simulation of what they could do. | Đây chỉ là một mô phỏng những gì mà chúng có thể làm. |
I can hear it. | Tôi có thể nghe nó. |
I can hear it moving. | Tôi có thể nghe tiếng nó di chuyển. |
Are you at the university? | Bạn đang ở trường đại học? |
His short film is part of the campaign to stop production of autonomous weapons of killer robots before it's too late. | Bộ phim ngắn của ông là một phần của chiến dịch ngừng sản xuất vũ khí sát thương tự động của robot giết người trước khi quá muộn. |
This short film is more than just speculation. | Bộ phim ngắn này không chỉ là sự suy đoán. |
It shows the result of interacting and miniaturizing technologies that we already have. | Nó cho thấy kết quả của các công nghệ tương tác và thu nhỏ mà chúng ta đã có. |
I'm Stewart Russel, a professor of computer science at Berkeley. | Tôi là Stewart Russel, một giáo sư về khoa học máy tính tại Berkeley. |
I've worked in AI for more than 35 years. | Tôi đã làm việc trong lĩnh vực này trong hơn 35 năm. |
It's potential to benefits humanity is enormous, even in defense. | Nó có khả năng mang lại lợi ích cho nhân loại rất lớn, ngay cả trong phòng thủ. |
But allowing machines to choose to kill humans will be devastating to our security and freedom. | Nhưng cho phép máy móc lựa chọn việc giết người sẽ tàn phá đến sự an toàn và tự do của chúng ta. |
Thousands of my fellow researchers agree. | Hàng ngàn đồng nghiệp của tôi đồng ý. |
We have an opportunity to prevent the future you just saw. | Chúng tacó cơ hội để ngăn chặn tương lai mà bạn vừa nhìn thấy. |
But the window to act is closing fast. | Nhưng cửa sổ để hành động là đóng cửa nhanh. |
Subsets and Splits