id
stringlengths 12
48
| title
stringlengths 6
1.72k
| text
stringlengths 0
261k
|
---|---|---|
01/2011/tt-bca#6 | Điều 6. Điều tra cơ bản đối với mục tiêu được giao canh gác bảo vệ | 1 . Các mục_tiêu được giao canh_gác bảo_vệ đều phải được tiến_hành điều_tra cơ_bản theo quy_định của Bộ Công_an nhằm thu_thập các thông_tin , tài_liệu về tình_hình có liên_quan , phục_vụ công_tác phòng_ngừa các hành_vi xâm_hại mục_tiêu và chủ_động có kế_hoạch , biện_pháp bảo_vệ an_toàn mục_tiêu . Thông_tin , tài_liệu thu_thập được phải được xác_minh , phân_tích , tổng_hợp bảo_đảm tính khách_quan , chính_xác . 2 . Hồ_sơ điều_tra cơ_bản phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo quy_định của Bộ Công_an ; thường_xuyên bổ_sung , điều_chỉnh thông_tin , tài_liệu và sắp_xếp hệ_thống theo thời_gian , bảo_đảm đầy_đủ , chặt_chẽ , phục_vụ có hiệu_quả công_tác nghiên_cứu , khai_thác sử_dụng . |
01/2011/tt-bca#7 | Điều 7. Xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở bí mật phục vụ công tác bảo vệ mục tiêu | 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất mục_tiêu cần bảo_vệ và tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu để xây_dựng , sử_dụng cơ_sở bí_mật phục_vụ công_tác bảo_vệ mục_tiêu . Việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở bí_mật được thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an . 2 . Lý_lịch của người được tuyển_chọn làm cơ_sở bí_mật phải được lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Hồ_sơ cá_nhân của cơ_sở bí_mật phải được lập , đăng_ký , quản_lý theo chế_độ quản_lý hồ_sơ của Bộ Công_an . 4 . Cục trưởng , Phó Cục trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phụ_trách công_tác bảo_vệ mục_tiêu và Giám_đốc , Phó Giám_đốc phụ_trách Cảnh_sát Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Công_an cấp tỉnh ) trực_tiếp chỉ_đạo , hướng_dẫn và quản_lý cơ_sở bí_mật thuộc đơn_vị , địa_phương mình phụ_trách . |
01/2011/tt-bca#8 | Điều 8. Xây dựng phương án bảo vệ mục tiêu | 1 . Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu thuộc Cục Cảnh_sát bảo_vệ phải xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu được giao nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ , gửi Phòng Hướng_dẫn nghiệp_vụ Cảnh_sát bảo_vệ thẩm_định , trình Cục trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ phê_duyệt . 2 . Phòng Cảnh_sát bảo_vệ và cơ_động Công_an cấp tỉnh xây_dựng phương_án bảo_vệ đối_với các mục_tiêu do Công_an cấp tỉnh giao nhiệm_vụ bảo_vệ , trình Giám_đốc Công_an cấp tỉnh phê_duyệt . 3 . Mỗi mục_tiêu phải được xây_dựng ít_nhất một phương_án bảo_vệ . Đối_với mục_tiêu tiềm_ẩn nguy_cơ xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin thì ngoài phương_án bảo_vệ thường_xuyên , phải xây_dựng phương_án tác_chiến để xử_lý tình_huống nêu trên . 4 . Nội_dung phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Khái_quát đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu cần bảo_vệ ; tình_hình an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội tại khu_vực có mục_tiêu ; b ) Dự_báo tình_hình tội_phạm và những nguy_cơ tiềm_ẩn gây mất an_toàn cho mục_tiêu ; dự_kiến các tình_huống có_thể xảy ra và phương_án xử_lý ; c ) Bố_trí lực_lượng , trang_bị các loại phương_tiện , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ bảo_đảm cho công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu . 5 . Phương_án bảo_vệ mục_tiêu phải được lưu tại đơn_vị để theo_dõi , kiểm_tra và phải được thường_xuyên tổ_chức luyện_tập . |
01/2011/tt-bca#9 | Điều 9. Nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ vũ trang canh gác bảo vệ mục tiêu | 1 . Đối_với mục_tiêu bảo_vệ là mục_tiêu chính_trị , kinh_tế , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội a ) Tập_trung quan_sát nắm tình_hình , phát_hiện những hiện_tượng nghi_vấn có liên_quan đến an_ninh , an_toàn mục_tiêu đang được bảo_vệ , ghi_chép đầy_đủ vào_sổ công_tác và kịp_thời báo_cáo lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị ; b ) Hướng_dẫn khách đến làm_việc , thăm_thân vào phòng thường_trực hoặc nơi tiếp khách và thông_báo cho cơ_quan có mục_tiêu bố_trí người tiếp_đón ; c ) Chủ_động phát_hiện các hiện_tượng tụ_tập đông người ở khu_vực mục_tiêu đang được bảo_vệ , nắm tình_hình , tìm_hiểu nguyên_nhân , trực_tiếp giải_thích và yêu_cầu mọi người giải_tán ; nếu tình_hình phức_tạp phải kịp_thời báo_cáo lãnh_đạo , chỉ_huy để có biện_pháp giải_quyết ; d ) Kiểm_soát người vào , ra khỏi mục_tiêu ; nếu phát_hiện có nghi_vấn phải kiểm_tra giấy_tờ tùy_thân , phương_tiện , hành_lý của người đó ; đ ) Phát_hiện , ngăn_chặn kịp_thời mọi hành_vi xâm_nhập trái_phép vào mục_tiêu đang được bảo_vệ . Trường_hợp cố_tình xâm_nhập mục_tiêu thì phải bắt và lập biên_bản về hành_vi xâm_nhập đó , đồng_thời báo_cáo lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị và chuyển_giao cơ_quan Công_an sở_tại để có biện_pháp xử_lý ; e ) Bắt người phạm_tội quả_tang , người có lệnh truy_nã giao cho cơ_quan Công_an sở_tại ; g ) Bảo_vệ hiện_trường khi vụ_việc xảy ra có dấu_hiệu phạm_tội , tai_nạn xảy ra tại khu_vực mục_tiêu đang được bảo_vệ ; thu_thập thông_tin , báo_cáo lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị và Công_an sở_tại về vụ_việc đó ; h ) Lập biên_bản các vụ_việc vi_phạm hành_chính xảy ra tại khu_vực mục_tiêu đang được bảo_vệ , chuyển cho cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý ; i ) Phối_hợp với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an và cơ_quan , đơn_vị có liên_quan trong công_tác bảo_vệ an_ninh , an_toàn mục_tiêu theo sự chỉ_đạo của lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền . 2 . Đối_với mục_tiêu ngoại_giao là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp_quốc tại Việt_Nam ( gọi chung là cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam ) a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Bảo_đảm an_toàn trụ_sở cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam ; c ) Kiểm_soát người vào , ra khỏi trụ_sở cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam ; nắm vững đặc_điểm bên ngoài , phương_tiện đi_lại , thời_gian vào , ra của họ , ghi_chép , mô_tả đầy_đủ các thông_tin thu_thập được vào_sổ nhật_ký công_tác và tập_hợp , báo_cáo Thủ_trưởng theo quy_định . Nếu phát_hiện thấy hiện_tượng khác_thường hoặc có biểu_hiện nghi_vấn thì phải kịp_thời ngăn_chặn , báo_cáo ngay chỉ_huy đơn_vị để có biện_pháp giải_quyết kịp_thời ; d ) Ngăn_chặn mọi hành_vi xâm_nhập , phá_hoại trụ_sở của cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam ; nếu phát_hiện người có hành_vi đột_nhập mục_tiêu , trộm_cắp tài_sản , tài_liệu , phá_hoại , tấn_công vũ_trang , bắt_giữ con_tin , đặt bom_mìn , chất cháy , nổ , truyền_đơn , dán , vẽ khẩu_hiệu có nội_dung phản_động lên tường rào , hành_lang mục_tiêu bảo_vệ và những hành_vi khác xâm_hại đến mục_tiêu bảo_vệ thì phải bắt , giao cho cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết ; d ) Phối_hợp với lực_lượng bảo_vệ của cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam để bảo_vệ an_toàn mục_tiêu ; e ) Trường_hợp cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam có yêu_cầu trao_đổi về biện_pháp bảo_đảm an_ninh , an_toàn mục_tiêu thì cán_bộ cấp phòng và tương_đương trở lên phụ_trách công_tác bảo_vệ mục_tiêu ( ít_nhất phải có 02 người ) trực_tiếp làm_việc với người phụ_trách an_ninh của cơ_quan đó để bàn về biện_pháp bảo_đảm an_ninh , an_toàn cho cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam ; nội_dung trao_đổi , làm_việc phải được lập thành biên_bản và hai bên cùng ký xác_nhận . Kết_quả làm_việc phải được báo_cáo bằng văn_bản với lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp ; g ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về ngoại_giao và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . |
01/2011/tt-bca#10 | Điều 10. Nhiệm vụ của cán bộ đốc gác | 1 . Nắm vững vị_trí , phạm_vi , đặc_điểm , phương_án bảo_vệ mục_tiêu , nhiệm_vụ và những quy_định của từng vọng gác trong ca mình phụ_trách . Chịu trách_nhiệm liên_đới bảo_vệ an_toàn các mục_tiêu theo phạm_vi được phân_công . 2 . Gọi_gác , kiểm_tra vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện nghiệp_vụ trang_bị cho cán_bộ , chiến_sĩ gác , tổ_chức giao nhiệm_vụ , chỉ_huy dẫn đổi gác , duy_trì thời_gian ca gác . 3 . Thường_xuyên lưu_động kiểm_tra , đôn_đốc cán_bộ , chiến_sĩ gác_chấp_hành quy_định canh_gác nhằm đảm_bảo an_toàn mục_tiêu được phân_công . 4 . Trực_tiếp chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác chủ_động ngăn_chặn kịp_thời các hoạt_động vũ_trang tấn_công hoặc đột_nhập , phá_hoại mục_tiêu bảo_vệ . 5 . Hỗ_trợ hoặc thay_thế vị_trí của cán_bộ , chiến_sĩ gác trong trường_hợp cần_thiết , như hỗ_trợ giải_quyết công_việc tại mục_tiêu , thay_thế tạm_thời khi cán_bộ , chiến_sĩ gác bị_thương , ốm_đau , tai_nạn … . đồng_thời , báo_cáo chỉ_huy đơn_vị biết , chủ_động bố_trí lực_lượng tăng_cường . 6 . Báo_cáo với chỉ_huy hoặc bàn_giao lại cho cán_bộ đốc gác kế_tiếp về tình_hình mục_tiêu trong ca mình phụ_trách , biện_pháp giải_quyết vụ_việc xảy ra có ảnh_hưởng đến an_toàn mục_tiêu bảo_vệ . |
01/2011/tt-bca#11 | Điều 11. Trang bị và sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ | 1 . Đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện chở quân , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , thông_tin liên_lạc để thực_hiện nhiệm_vụ . 2 . Cán_bộ , chiến_sĩ khi thực_hiện nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu được trang_bị vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền quyết_định căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình mục_tiêu được giao bảo_vệ . 3 . Việc trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Công_an . |
01/2011/tt-bca#12 | Điều 12. Vũ trang canh gác bảo vệ mục tiêu tại vọng gác | 1 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất , phạm_vi của mục_tiêu cần bảo_vệ để bố_trí số_lượng vọng gác cho phù_hợp . Mỗi mục_tiêu có_thể bố_trí một hoặc nhiều vọng gác nhưng ít_nhất phải có 01 vọng gác trung_tâm thường_trực 24/24 giờ và phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Bao_quát được mục_tiêu cần bảo_vệ ; b ) Kiểm_soát tình_hình để chủ_động ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các tình_huống làm ảnh_hưởng tới sự an_toàn của mục_tiêu ; c ) Hỗ_trợ kịp_thời giữa các vọng_gác khi có tình_huống xảy ra . 2 . Mỗi vọng gác được biên_chế 08 ( tám ) cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp canh_gác , trong đó chiến_sĩ phục_vụ có thời_hạn không quá 60 % tổng_biên_chế quân_số của vọng gác . 3 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng gác được chia thành nhiều ca gác , mỗi ca gác phải bảo_đảm ít_nhất có một cán_bộ , chiến_sĩ gác tại vọng gác . Nếu vọng gác ở xa trụ_sở chỉ_huy , khó_khăn trong việc huy_động lực_lượng hoặc do tính_chất đặc_thù của mục_tiêu bảo_vệ , có_thể bố_trí từ hai cán_bộ , chiến_sĩ trở lên cùng một lúc gác tại một vọng gác và phải có phương_án huy_động lực_lượng để bảo_đảm an_toàn tuyệt_đối cho mục_tiêu bảo_vệ . Trường_hợp một mục_tiêu có nhiều vọng gác , thì mỗi ca gác phải cử một người làm tổ_trưởng ca gác , đồng_thời là người chỉ_huy của ca gác đó và phải trực_tiếp gác ở vọng gác trung_tâm để thuận_tiện cho việc chỉ_huy , nắm tình_hình . |
01/2011/tt-bca#13 | Điều 13. Cơ động tuần tra kiểm soát bảo vệ mục tiêu | 1 . Chỉ_huy đơn_vị vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu căn_cứ vào đặc_điểm , tình_hình , tính_chất của mục_tiêu , địa_hình khu_vực mục_tiêu để bố_trí lực_lượng , phương_thức tuần_tra kiểm_soát và xác_định phạm_vi , địa_bàn tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phù_hợp . Việc tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu có_thể thực_hiện bằng phương_tiện cơ_giới hoặc đi bộ , đội_hình tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải có ít_nhất từ 02 ( hai ) người trở lên . 2 . Khi tiến_hành tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu phải đảm_bảo yếu_tố bí_mật , bất_ngờ , không tuần_tra kiểm_soát theo quy_luật , tăng_cường tuần_tra vào những giờ cao_điểm . 3 . Tuần_tra kiểm_soát xung_quanh mục_tiêu , đặc_biệt chú_trọng những điểm xung_yếu , những vị_trí khuất_tầm quan_sát của người gác tại vọng gác . Kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn những hành_vi đột_nhập mục_tiêu và các hành_vi khác gây nguy_hại cho mục_tiêu cần bảo_vệ . 4 . Hỗ_trợ chiến_sĩ gác tại vọng_gác trong việc giải_quyết các tình_huống xảy ra tại mục_tiêu . 5 . Tham_gia giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu cần bảo_vệ . Bắt người đang có lệnh truy_nã , người phạm_tội quả_tang trong phạm_vi khu_vực tuần_tra kiểm_soát , bàn_giao cho cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý . |
01/2011/tt-bca#14 | Điều 14. Giám sát, bảo vệ mục tiêu bằng các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ | 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . 2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . |
01/2011/tt-bca#15 | Điều 15. Giải quyết các tình huống xảy ra tại mục tiêu | 1 . Đối_với những vụ , việc đơn_giản , ít phức_tạp thì cán_bộ , chiến_sĩ gác trực_tiếp giải_quyết ; cán_bộ đốc gác chỉ_huy cán_bộ , chiến_sĩ gác giải_quyết vụ_việc bảo_đảm đúng người , đúng pháp_luật và báo_cáo tình_hình giải_quyết vụ , việc với chỉ_huy đơn_vị . 2 . Đối_với những tình_huống phức_tạp , chỉ_huy đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu báo_cáo lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp để xin ý_kiến chỉ_đạo , trực_tiếp chỉ_huy việc giải_quyết tình_huống ; bố_trí lực_lượng thành các tổ và giao nhiệm_vụ cụ_thể cho từng tổ tham_gia giải_quyết tình_huống . 3 . Đối_với các tình_huống đặc_biệt nghiêm_trọng xảy ra như khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin : a ) Cục trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trực_thuộc chỉ_đạo việc huy_động lực_lượng , phương_tiện tham_gia giải_quyết tình_huống tại mục_tiêu do đơn_vị mình bố_trí lực_lượng bảo_vệ ; phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị nghiệp_vụ Công_an , lực_lượng Quân_đội , cơ_quan có mục_tiêu , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan có liên_quan ; b ) Trường_hợp cần_thiết , Cục trưởng Cục Cảnh_sát bảo_vệ , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh báo_cáo Bộ_trưởng quyết_định điều_động lực_lượng Cảnh_sát cơ_động , Cảnh_sát đặc_nhiệm của Bộ và các lực_lượng chức_năng khác thuộc Bộ Công_an , Công_an cấp tỉnh để phối_hợp giải_quyết tình_huống . |
01/2011/tt-bca#16 | Điều 16. Chế độ báo cáo | 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải báo_cáo ngay với chỉ_huy đơn_vị trong các trường_hợp sau : a ) Có vụ_việc xảy ra trong phạm_vi khu_vực mục_tiêu , ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , an_toàn mục_tiêu được bảo_vệ ; b ) Phát_hiện đối_tượng có hành_vi đột_nhập mục_tiêu ; c ) Phát_hiện những hiện_tượng nghi_vấn , hoạt_động trái_quy_luật của cán_bộ , nhân_viên của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ , kể_cả nhân_viên ngoại_giao ; d ) Phát_hiện những sự_việc , hiện_tượng khác gây mất trật_tự , an_toàn xã_hội xung_quanh mục_tiêu được bảo_vệ . 2 . Chế_độ báo_cáo của đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ mục_tiêu : a ) Hằng ngày , báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với chỉ_huy đơn_vị cấp trên trực_tiếp ; b ) Định_kỳ tuần , tháng , quý , sáu tháng , năm báo_cáo về tình_hình công_tác của đơn_vị với lãnh_đạo , chỉ_huy đơn_vị cấp trên ; c ) Báo_cáo đột_xuất khi có vụ_việc xảy ra ; d ) Trường_hợp cần_thiết như xảy ra khủng_bố , bạo_loạn , phá_hoại vũ_trang , bắt_giữ con_tin , có_thể báo_cáo vượt_cấp đến chỉ_huy , lãnh_đạo cấp có thẩm_quyền giải_quyết . |
01/2011/tt-bca#17 | Điều 17. Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát bảo vệ | Hàng năm cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát bảo_vệ được huấn_luyện về điều_lệnh , quân_sự , võ_thuật , bắn súng và bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật , nghiệp_vụ và các vấn_đề khác có liên_quan đến chức_năng , nhiệm_vụ của Cảnh_sát bảo_vệ . Kinh_phí huấn_luyện và bồi_dưỡng nghiệp_vụ được phân_bổ hàng năm theo quy_định . |
01/2011/tt-bca#18 | Điều 18. Hiệu lực thi hành | Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 08/3/2011 ; thay_thế Quy_định về công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu của lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và hỗ_trợ tư_pháp ban_hành kèm theo Quyết_định số 215 / 2007 / QĐ-BCA ( C11 ) ngày 15/3/2007 của Bộ_trưởng Bộ Công_an . |
01/2011/tt-bng#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | 1 . Thông_tư này quy_định thủ_tục cấp Giấy_phép nhập_cảnh thi_hài , hài_cốt , tro_cốt ( sau đây gọi_là Giấy_phép ) về Việt_Nam bằng đường_không , đường_bộ , đường thủy và đường_sắt . 2 . Việc đưa thi_hài , hài_cốt , tro_cốt của liệt_sĩ , quân_tình_nguyện Việt_Nam về nước từ các nước có chung đường biên_giới với Việt_Nam do Bộ Quốc_phòng thực_hiện không thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Thông_tư này . |
01/2011/tt-bng#2 | Điều 2. Nguyên tắc đưa thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | 1 . Việc đưa thi_hài , hài_cốt , tro_cốt về Việt_Nam phải phù_hợp với nguyện_vọng của thân_nhân người chết , truyền_thống của dân_tộc và phải được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam được quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cấp Giấy_phép . 2 . Việc vận_chuyển thi_hài , hài_cốt , tro_cốt qua biên_giới phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật về hải_quan , kiểm_dịch y_tế của Việt_Nam và của nước_ngoài có liên_quan . 3 . Các chi_phí liên_quan tới việc đưa thi_hài , hài_cốt , tro_cốt về Việt_Nam do người đề_nghị cấp Giấy_phép hoặc thân_nhân người chết chi_trả . |
01/2011/tt-bng#3 | Điều 3. Thi hài, hài cốt, tro cốt được phép đưa về Việt Nam | 1 . Trừ trường_hợp nêu tại khoản 3 Điều này , thi_hài , hài_cốt , tro_cốt có_thể đưa về Việt_Nam , nếu người chết là : a . Công_dân Việt_Nam có đăng_ký thường_trú tại Việt_Nam ; b . Người Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài có thân_nhân ( cha đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , chồng , vợ , con_đẻ , con_nuôi , anh ruột , chị ruột , em ruột , ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , cháu ruột của người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ) thường_trú tại Việt_Nam ; c . Người nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam . 2 . Việc đưa về Việt_Nam thi_hài , hài_cốt , tro_cốt của những người thuộc diện chưa được phép nhập_cảnh vì lý_do bảo_vệ an_ninh quốc_gia và trật_tự an_toàn xã_hội , được xem_xét giải_quyết đối_với từng trường_hợp cụ_thể . 3 . Không đưa về Việt_Nam thi_hài của người chết do mắc bệnh truyền_nhiễm thuộc nhóm A theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 Luật phòng , chống bệnh truyền_nhiễm ngày 21/11/2007 ( bệnh cúm_A-H5N1 ; bệnh_dịch hạch ; bệnh đậu_mùa ; bệnh sốt_xuất_huyết do vi_rút Ê-bô-la ( Ebola ) ; Lát-sa ( Lassa ) hoặc Mác-bớc ( Marburg ) ; bệnh sốt_Tây sông Nin ( Nile ) ; bệnh sốt_vàng ; bệnh_tả ; bệnh viêm đường hô_hấp cấp nặng do vi_rút và các bệnh truyền_nhiễm nguy_hiểm mới phát_sinh chưa rõ tác_nhân gây bệnh ) . |
01/2011/tt-bng#4 | Điều 4. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép | Cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy_phép là Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được ủy_quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi chung là Cơ_quan đại_diện ) nơi có người chết hoặc Cơ_quan đại_diện kiêm_nhiệm nước đó hoặc Cơ_quan đại_diện nơi thuận_tiện nhất , nếu ở nước có người chết không có Cơ_quan đại_diện . |
01/2011/tt-bng#5 | Điều 5. Người đề nghị cấp Giấy phép | Cá_nhân , pháp_nhân , cơ_quan , tổ_chức có_thể đề_nghị cấp Giấy_phép nếu thuộc các trường_hợp sau : 1 . Thân_nhân của người chết ; 2 . Người được thân_nhân của người chết ủy_quyền bằng văn_bản ; 3 . Cơ_quan / đơn_vị chủ_quản của người chết ; hoặc bạn_bè , người quen của người chết , nếu người chết không có thân_nhân hoặc thân_nhân không phản_đối việc đưa thi_hài , hài_cốt , tro_cốt về nước . |
01/2011/tt-bng#6 | Điều 6. Thủ tục cấp Giấy phép | 1 . Người đề_nghị cấp Giấy_phép nộp 01 bộ hồ_sơ gồm : a . 01 đơn đề_nghị đưa thi_hài , hài_cốt , tro_cốt về nước theo mẫu số 01 / NG-LS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b . Giấy_tờ chứng_minh người đề_nghị thuộc diện nêu tại Điều 5 Thông_tư này : - 01 bản chụp hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị xuất_cảnh , nhập_cảnh của người đề_nghị ; - 01 bản chụp giấy_tờ chứng_minh quan_hệ thân_nhân với người chết ; - 01 bản chụp sổ hộ_khẩu của người đề_nghị trong trường_hợp người chết thuộc diện nêu tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông_tư này ; - 01 bản_gốc văn_bản ủy_quyền trong trường_hợp người đề_nghị thuộc diện nêu tại khoản 2 Điều 5 Thông_tư này ; - 01 bản_gốc văn_bản đề_nghị trong trường_hợp người đề_nghị là cơ_quan , đơn_vị chủ_quản của người chết nêu tại khoản 3 Điều 5 Thông_tư này ; c . Giấy_tờ chứng_minh người chết thuộc diện nêu tại Điều 3 Thông_tư này : - Bản_gốc hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị xuất_cảnh , nhập_cảnh của người chết ( nếu có ) ; - 01 bản chụp Giấy_phép thường_trú tại Việt_Nam của người chết trong trường_hợp người chết thuộc diện nêu tại điểm c khoản 1 Điều 3 Thông_tư này ; - 01 bản chụp giấy chứng_tử do cơ_quan có thẩm_quyền của người nước_ngoài hoặc Cơ_quan đại_diện cấp ; - 01 bản chụp giấy chứng_nhận vệ_sinh , kiểm_dịch y_tế do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp ( đối_với thi_hài ) ; giấy chứng_nhận khai_quật và giấy chứng_nhận vệ_sinh , kiểm_dịch y_tế do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp ( đối_với hài_cốt ) ; giấy chứng_nhận hỏa_thiêu thi_hài ( đối_với tro cốt ) ; - 01 bản chụp Đơn xin phép mang thi_hài , hài_cốt , tro_cốt của người_thân về chôn_cất , bảo_quản tại địa_phương theo mẫu số 02 / NG-LS có xác_nhận đồng_ý của Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn của Việt_Nam cấp hoặc cơ_quan quản_lý nghĩa_trang , nếu người chết thuộc diện nêu tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép có_thể nộp trực_tiếp tại Cơ_quan đại_diện hoặc gửi qua đường bưu_điện . 3 . Việc giải_quyết của Cơ_quan đại_diện : 3.1 . Đối_với trường_hợp nêu tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , sau khi kiểm_tra hồ_sơ thấy đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại Thông_tư này , Cơ_quan đại_diện tiến_hành các việc sau : - Cấp Giấy_phép theo mẫu số 03 / NG-LS ban_hành kèm theo Thông_tư này , đóng_dấu hủy vào hộ_chiếu Việt_Nam của người chết ( nếu có ) và trả kết_quả cho người đề_nghị cấp Giấy_phép trong 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ . - Thông_báo việc cấp Giấy_phép cho Cục Lãnh_sự Bộ Ngoại_giao , Hải_quan cửa_khẩu , Cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh cửa_khẩu nơi nhập_cảnh thi_hài , hài_cốt , tro_cốt . - Thông_báo hủy giá_trị_sử_dụng hộ_chiếu của người chết là công_dân Việt_Nam cho Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh Bộ Công_an . - Ghi vào Sổ cấp phép nhập_cảnh thi_hài , hài_cốt , tro cốt theo mẫu số 04 / NG-LS ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3.2 . Đối_với trường_hợp nêu tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư này , Cơ_quan đại_diện gửi điện ghi rõ các chi_tiết nhân_thân của người chết về Cục Lãnh_sự Bộ Ngoại_giao trong 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ . Cục Lãnh_sự Bộ Ngoại_giao có công_văn trao_đổi với các cơ_quan liên_quan trong 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được điện của Cơ_quan đại_diện và có điện trả_lời cho Cơ_quan đại_diện trong 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến phản_hồi của các cơ_quan liên_quan . Trong 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo đồng_ý của Cục Lãnh_sự Bộ Ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện cấp Giấy_phép và trả_lời kết_quả cho người đề_nghị . |
01/2011/tt-bng#7 | Điều 7. Lưu trữ hồ sơ | 1 . Hồ_sơ xin cấp Giấy_phép nhập_cảnh thi_hài , hài_cốt , tro_cốt về Việt_Nam bao_gồm các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều 6 Thông_tư này . 2 . Cơ_quan đại_diện phải bảo_quản chặt_chẽ , thực_hiện lưu_trữ hồ_sơ theo thời_hạn sau : - 03 năm đối_với hồ_sơ xin cấp Giấy_phép nhập_cảnh thi_hài , hài_cốt , tro_cốt ; - Không hạn_định đối_với Sổ cấp phép nhập_cảnh thi_hài , hài_cốt , tro_cốt . |
01/2011/tt-bng#8 | Điều 8. Khiếu nại, tố cáo | 1 . Cá_nhân , pháp_nhân , cơ_quan , tổ_chức có quyền khiếu_nại , tố_cáo đối_với các hành_vi vi_phạm pháp_luật trong việc cấp Giấy_phép ; 2 . Các khiếu_nại , tố_cáo nêu tại khoản 1 Điều này được giải_quyết theo các quy_định pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo . |
01/2011/tt-bnv#1 | Điều 1. ....................................... (5) .............................................. | ........................................................................................................ Điều ... ............................................................................................_........................................................................................................ Ghi_chú : ( 1 ) Tên tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( tên thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; tên xã , thị_trấn ) . ( 2 ) Địa_danh ( 3 ) Trích_yếu nội_dung nghị_quyết . ( 4 ) Các căn_cứ khác để ban_hành nghị_quyết . ( 5 ) Nội_dung nghị_quyết . ( 6 ) Chức_vụ của người ký , trường_hợp Phó Chủ_tịch được giao ký thay Chủ_tịch thì ghi chữ_viết tắt “ KT. ” vào trước chức_vụ Chủ_tịch , bên dưới ghi chức_vụ của người ký ( Phó Chủ_tịch ) . ( 7 ) Chữ_viết tắt tên đơn_vị soạn_thảo và số_lượng bản_lưu ( nếu cần ) . ( 8 ) Ký_hiệu người đánh_máy , nhân_bản và số_lượng ản phát_hành ( nếu cần ) . Mẫu 1.1.2 – Nghị_quyết của Hội_đồng_quản_trị NGHỊ_QUYẾT … … … … … … … .. ( 5 ) … … … … … … … .. HỘI_ĐỒNG QUẢN_TRỊ … … . ( 2 ) … … Căn_cứ ........................................................................................... Căn_cứ ............................................................................................ ; ....................................................................................................... ; QUYẾT_NGHỊ : |
01/2011/tt-bnv#2 | Điều 2. Thể thức văn bản | Thể_thức văn_bản là tập_hợp các thành_phần cấu_thành văn_bản , bao_gồm những thành_phần chung áp_dụng đối_với các loại văn_bản và các thành_phần bổ_sung trong những trường_hợp cụ_thể hoặc đối_với một_số loại văn_bản nhất_định theo quy_định tại Khoản 3 , Điều 1 Nghị_định số 09/2010 / NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư và hướng_dẫn tại Thông_tư này . |
01/2011/tt-bnv#3 | Điều 3. Kỹ thuật trình bày văn bản | Kỹ_thuật trình_bày_văn_bản quy_định tại Thông_tư này bao_gồm khổ giấy , kiểu trình_bày , định lề_trang văn_bản , vị_trí trình_bày các thành_phần thể_thức , phông chữ , cỡ chữ , kiểu chữ và các chi_tiết trình_bày khác , được áp_dụng đối_với văn_bản soạn_thảo trên máy_vi_tính và in ra giấy ; văn_bản được soạn_thảo bằng các phương_pháp hay phương_tiện kỹ_thuật khác hoặc văn_bản được làm trên giấy mẫu in sẵn ; không áp_dụng đối_với văn_bản được in thành sách , in trên báo , tạp_chí và các loại ấn_phẩm khác . |
01/2011/tt-bnv#4 | Điều 4. Phông chữ trình bày văn bản | Phông chữ sử_dụng trình_bày văn_bản trên máy_vi_tính là phông chữ tiếng Việt của bộ_mã ký tự Unicode theo Tiêu_chuẩn Việt_Nam TCVN 6909 : 2001 . |
01/2011/tt-bnv#5 | Điều 5. Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang văn bản và vị trí trình bày | 1 . Khổ giấy_Văn_bản hành_chính được trình_bày trên khổ giấy khổ A4 ( 210 mm x 297 mm ) . Các văn_bản như giấy giới_thiệu , giấy biên_nhận hồ_sơ , phiếu gửi , phiếu chuyển được trình_bày trên khổ giấy A5 ( 148 mm x 210 mm ) hoặc trên giấy mẫu in sẵn ( khổ_A5 ) . 2 . Kiểu trình_bày Văn_bản hành_chính được trình_bày theo chiều dài của trang giấy khổ A4 ( định_hướng bản in theo chiều dài ) . Trường_hợp nội_dung văn_bản có các bảng , biểu nhưng không được làm thành các phụ_lục riêng thì văn_bản có_thể được trình_bày theo chiều rộng của trang giấy ( định_hướng bản in theo chiều rộng ) . 3 . Định lề_trang văn_bản ( đối_với khổ giấy A4 ) Lề trên : cách mép trên từ 20 - 25 mm ; Lề dưới : cách mép dưới từ 20 - 25 mm ; Lề_trái : cách mép trái từ 30 - 35 mm ; Lề phải : cách mép phải từ 15 - 20 mm . 4 . Vị_trí trình_bày các thành_phần thể_thức văn_bản trên một trang giấy khổ A4 được thực_hiện theo sơ_đồ bố_trí các thành_phần thể_thức văn_bản kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục II ) . Vị_trí trình_bày các thành_phần thể_thức văn_bản trên một trang giấy khổ_A5 được áp_dụng tương_tự theo sơ_đồ tại Phụ_lục trên . |
01/2011/tt-bnv#6 | Điều 6. Quốc hiệu | 1 . Thể_thức Quốc_hiệu ghi trên văn_bản bao_gồm 2 dòng chữ : “ CỘNG_HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ” và “ Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ” . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Quốc_hiệu được trình_bày tại ô số 1 ; chiếm khoảng 1/2 trang giấy theo chiều ngang , ở phía trên , bên phải . Dòng thứ nhất : “ CỘNG_HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ” được trình_bày bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 12 đến 13 , kiểu chữ đứng , đậm ; Dòng thứ hai : “ Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc ” được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 ( nếu dòng thứ nhất cỡ chữ 12 , thì dòng thứ hai cỡ chữ 13 ; nếu dòng thứ nhất cỡ chữ 13 , thì dòng thứ hai cỡ chữ 14 ) , kiểu chữ đứng , đậm ; được đặt canh giữa dưới dòng thứ nhất ; chữ_cái đầu của các cụm_từ được viết hoa , giữa các cụm_từ có gạch_nối , có cách chữ ; phía dưới có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng độ dài của dòng chữ ( sử_dụng lệnh Draw , không dùng lệnh Underline ) , cụ_thể : CỘNG_HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc Hai dòng chữ trên được trình_bày cách nhau dòng đơn . |
01/2011/tt-bnv#7 | Điều 7. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản | 1 . Thể_thức Đối_với các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; Văn_phòng Quốc_hội ; Hội_đồng dân_tộc , các Ủy_ban của Quốc_hội hoặc Hội_đồng_nhân_dân và Ủy_ban_nhân_dân các cấp ; Đoàn Đại_biểu Quốc_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Tập_đoàn Kinh_tế nhà_nước , Tổng_công_ty 91 không ghi cơ_quan chủ_quản . Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản bao_gồm tên của cơ_quan , tổ_chức chủ_quản trực_tiếp ( nếu có ) ( đối_với các tổ_chức kinh_tế có_thể là công_ty mẹ ) và tên của cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản . a ) Tên của cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản phải được ghi đầy_đủ hoặc được viết tắt theo quy_định tại văn_bản thành_lập , quy_định chức_năng nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức bộ_máy , phê_chuẩn , cấp giấy_phép hoạt_động hoặc công_nhận tư_cách_pháp_nhân của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền , ví_dụ : b ) Tên của cơ_quan , tổ_chức chủ_quản trực_tiếp có_thể viết tắt những cụm_từ thông_dụng như Ủy_ban_nhân_dân ( UBND ) , Hội_đồng_nhân_dân ( HĐND ) , Việt_Nam ( VN ) , ví_dụ : 2 . Kỹ_thuật trình_bày Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản được trình_bày tại ô số 2 ; chiếm khoảng 1/2 trang giấy theo chiều ngang , ở phía trên , bên trái . Tên cơ_quan , tổ_chức chủ_quản trực_tiếp được trình_bày bằng chữ in hoa , cùng cỡ chữ như cỡ chữ của Quốc_hiệu , kiểu chữ đứng . Nếu tên cơ_quan , tổ_chức chủ_quản dài , có_thể trình_bày thành nhiều dòng . Tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản trình_bày bằng chữ in hoa , cùng cỡ chữ như cỡ chữ của Quốc_hiệu , kiểu chữ đứng , đậm , được đặt canh giữa dưới tên cơ_quan , tổ_chức chủ_quản ; phía dưới có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2_độ dài của dòng chữ và đặt cân_đối so với dòng chữ . Trường_hợp tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản dài có_thể trình_bày thành nhiều dòng , ví_dụ : BỘ NỘI_VỤ CỤC_VĂN_THƯ_VÀ LƯU_TRỮ NHÀ_NƯỚC Các dòng chữ trên được trình_bày cách nhau dòng đơn . |
01/2011/tt-bnv#8 | Điều 8. Số, ký hiệu của văn bản | 1 . Thể_thức a ) Số của văn_bản Số của văn_bản là số thứ_tự đăng_ký văn_bản tại văn_thư của cơ_quan , tổ_chức . Số của văn_bản được ghi bằng chữ_số Ả-rập , bắt_đầu từ số 01 vào ngày đầu năm và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm . b ) Ký_hiệu của văn_bản - Ký_hiệu của văn_bản có tên loại bao_gồm chữ_viết tắt tên loại văn_bản theo bảng chữ_viết tắt tên loại văn_bản và bản_sao kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục I ) và chữ_viết tắt tên cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước ( áp_dụng đối_với chức_danh Chủ_tịch nước và Thủ_tướng Chính_phủ ) ban_hành văn_bản , ví_dụ : Nghị_quyết của Chính_phủ ban_hành được ghi như sau : Số : … / NQ-CP Chỉ_thị của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành được ghi như sau : Số : … / CT-TTg . Quyết_định của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân ban_hành được ghi như sau : Số : … / QĐ-HĐND Báo_cáo của các ban của Hội_đồng_nhân_dân được ghi như sau : Số … / BC-HĐND - Ký_hiệu của công_văn bao_gồm chữ_viết tắt tên cơ_quan , tổ_chức hoặc chức_danh nhà_nước ban_hành công_văn và chữ_viết tắt tên đơn_vị ( vụ , phòng , ban , bộ_phận ) soạn_thảo hoặc chủ_trì soạn_thảo công_văn đó ( nếu có ) , ví_dụ : Công_văn của Chính_phủ do Vụ Hành_chính Văn_phòng Chính_phủ soạn_thảo : Số : … / CP-HC . Công_văn của Bộ Nội_vụ do Vụ Tổ_chức Cán_bộ Bộ Nội_vụ soạn_thảo : Số : … / BNV-TCCB Công_văn của Hội_đồng_nhân_dân tỉnh do Ban Kinh_tế Ngân_sách soạn_thảo : Số : … . / HĐND-KTNS Công_văn của Ủy_ban_nhân_dân tỉnh do tổ chuyên_viên ( hoặc thư_ký ) theo_dõi lĩnh_vực văn_hóa - xã_hội soạn_thảo : Số : … / UBND-VX Công_văn của Sở Nội_vụ tỉnh do Văn_phòng Sở soạn_thảo : Số : … / SNV-VP Trường_hợp các Hội_đồng , các Ban tư_vấn của cơ_quan được sử_dụng con_dấu của cơ_quan để ban_hành văn_bản và Hội_đồng , Ban được ghi là “ cơ_quan ” ban_hành văn_bản thì phải lấy số của Hội_đồng , Ban , ví_dụ Quyết_định số 01 của Hội_đồng thi_tuyển công_chức Bộ Nội_vụ được trình_bày như sau : BỘ NỘI_VỤ HỘI_ĐỒNG THI_TUYỂN CÔNG_CHỨC_Số : 01 / QĐ-HĐTTCC Việc ghi ký_hiệu công_văn do UBND cấp huyện , cấp xã ban_hành bao_gồm chữ_viết tắt tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành công_văn và chữ_viết tắt tên lĩnh_vực ( các lĩnh_vực được quy_định tại Mục 2 , Mục 3 , Chương_IV , Luật_Tổ_chức Hội_đồng_nhân_dân và Ủy_ban_nhân_dân năm 2003 ) được giải_quyết trong công_văn . Chữ viết tắt tên cơ_quan , tổ_chức và các đơn_vị trong mỗi cơ_quan , tổ_chức hoặc lĩnh_vực ( đối_với UBND cấp huyện , cấp xã ) do cơ_quan , tổ_chức quy_định cụ_thể , bảo_đảm ngắn_gọn , dễ hiểu . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Số , ký_hiệu của văn_bản được trình_bày tại ô số 3 , được đặt canh giữa dưới tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản . Từ “ Số ” được trình_bày bằng chữ in thường , ký_hiệu bằng chữ in hoa , cỡ chữ 13 , kiểu chữ đứng ; sau từ “ Số ” có dấu hai chấm ; với những số nhỏ hơn 10 phải ghi thêm số 0 phía trước ; giữa số và ký_hiệu văn_bản có dấu gạch chéo ( / ) , giữa các nhóm chữ_viết tắt ký_hiệu văn_bản có dấu gạch nối ( - ) không cách chữ , ví_dụ : Số : 15 / QĐ-HĐND ( Quyết_định của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân ) ; Số : 19 / HĐND-KTNS ( Công_văn của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân do Ban Kinh_tế ngân_sách soạn_thảo ) ; Số : 23 / BC-BNV ( Báo_cáo của Bộ Nội_vụ ) ; Số : 234 / SYT-VP ( Công_văn của Sở Y_tế do Văn_phòng soạn_thảo ) . |
01/2011/tt-bnv#9 | Điều 9. Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản | 1 . Thể_thức_a ) Địa_danh ghi trên văn_bản là tên gọi chính_thức của đơn_vị hành_chính ( tên_riêng của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; xã , phường , thị_trấn ) nơi cơ_quan , tổ_chức đóng trụ_sở ; đối_với những đơn_vị hành_chính được đặt tên theo tên người , bằng chữ_số hoặc sự_kiện lịch_sử thì phải ghi tên gọi đầy_đủ của đơn_vị hành_chính đó , cụ_thể như sau : - Địa_danh ghi trên văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức Trung_ương là tên của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi cơ_quan , tổ_chức đóng trụ_sở , ví_dụ : Văn_bản của Bộ Công_thương , của Công_ty Điện_lực 1 thuộc Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam ( có trụ_sở tại thành_phố Hà_Nội ) : Hà_Nội , Văn_bản của Trường Cao_đẳng Quản_trị kinh_doanh thuộc Bộ Tài_chính ( có trụ_sở tại thị_trấn Như_Quỳnh , huyện Mỹ_Văn , tỉnh Hưng_Yên ) : Hưng_Yên , Văn_bản của Viện Hải_dương_học thuộc Viện Khoa_học và_Công_nghệ Việt_Nam ( có trụ_sở tại thành_phố Nha_Trang , tỉnh Khánh_Hòa ) : Khánh_Hòa , Văn_bản của Cục Thuế tỉnh Bình_Dương thuộc Tổng_cục Thuế ( có trụ_sở tại thị_xã Thủ_Dầu_Một , tỉnh Bình_Dương ) : Bình_Dương , - Địa_danh ghi trên văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức cấp tỉnh : + Đối_với các thành_phố trực_thuộc Trung_ương : là tên của thành_phố trực_thuộc Trung_ương , ví_dụ : Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân thành_phố Hà_Nội và của các sở , ban , ngành thuộc thành_phố : Hà_Nội , của Ủy_ban_nhân_dân thành_phố Hồ_Chí_Minh và của các sở , ban , ngành thuộc thành_phố : Thành_phố Hồ_Chí_Minh , + Đối_với các tỉnh là tên của tỉnh , ví_dụ : Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân tỉnh Hải_Dương và của các sở , ban , ngành thuộc tỉnh ( có trụ_sở tại thành_phố Hải_Dương , tỉnh Hải_Dương ) : Hải_Dương , của Ủy_ban_nhân_dân tỉnh Quảng_Ninh và của các sở , ban , ngành thuộc tỉnh ( có trụ_sở tại thành_phố Hạ_Long , tỉnh Quảng_Ninh ) : Quảng_Ninh , của Ủy_ban_nhân_dân tỉnh Lâm_Đồng và của các sở , ban , ngành thuộc tỉnh ( có trụ_sở tại thành_phố Đà_Lạt , tỉnh Lâm_Đồng ) : Lâm_Đồng , Trường_hợp địa_danh ghi trên văn_bản của cơ_quan thành_phố thuộc tỉnh mà tên thành_phố trùng với tên tỉnh thì ghi thêm hai chữ thành_phố ( TP. ) , ví_dụ : Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân thành_phố Hà_Tĩnh ( tỉnh Hà_Tĩnh ) và của các phòng , ban thuộc thành_phố : TP. Hà_Tĩnh , - Địa_danh ghi trên văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức cấp huyện là tên của huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , ví_dụ : Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân huyện Sóc_Sơn ( thành_phố Hà_Nội ) và của các phòng , ban thuộc huyện : Sóc_Sơn , Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân quận Gò_Vấp ( thành_phố Hồ_Chí_Minh ) , của các phòng , ban thuộc quận : Gò_Vấp , Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân thị_xã Bà_Rịa ( tỉnh Bà Rịa-Vũng_Tàu ) và của các phòng , ban thuộc thị_xã : Bà_Rịa , - Địa_danh ghi trên văn_bản của Hội_đồng_nhân_dân , Ủy_ban_nhân_dân và của các tổ_chức cấp xã là tên của xã , phường , thị_trấn đó , ví_dụ : Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân xã Kim_Liên ( huyện Nam_Đàn , tỉnh Nghệ_An ) : Kim_Liên , Văn_bản của Ủy_ban_nhân_dân phường Điện_Biên_Phủ ( quận Ba_Đình , TP. Hà_Nội ) : Phường Điện_Biên_Phủ , - Địa_danh ghi trên văn_bản của các cơ_quan , tổ_chức và đơn_vị vũ_trang nhân_dân thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và quy_định cụ_thể của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . b ) Ngày , tháng , năm ban_hành văn_bản Ngày , tháng , năm ban_hành văn_bản là ngày , tháng , năm văn_bản được ban_hành . Ngày , tháng , năm ban_hành văn_bản phải được viết đầy_đủ ; các số chỉ ngày , tháng , năm dùng chữ_số Ả-rập ; đối_với những số chỉ ngày nhỏ hơn 10 và tháng 1 , 2 phải ghi thêm số 0 ở trước , cụ_thể : Thành_phố Hồ_Chí_Minh , ngày 05 tháng 02 năm 2009 Quận 1 , ngày 10 tháng 02 năm 2010 2 . Kỹ_thuật trình_bày Địa_danh và ngày , tháng , năm ban_hành văn_bản được trình_bày trên cùng một dòng với số , ký_hiệu văn_bản , tại ô số 4 , bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ nghiêng ; các chữ_cái đầu của địa_danh phải viết hoa ; sau địa_danh có dấu_phẩy ; địa_danh và ngày , tháng , năm được đặt canh giữa dưới Quốc_hiệu . |
01/2011/tt-bnv#10 | Điều 10. Tên loại và trích yếu nội dung của văn bản | 1 . Thể_thức Tên loại văn_bản là tên của từng loại văn_bản do cơ_quan , tổ_chức ban_hành . Khi ban_hành văn_bản đều phải ghi tên loại , trừ công_văn . Trích_yếu nội_dung của văn_bản là một câu ngắn_gọn hoặc một cụm_từ phản_ánh khái_quát nội_dung chủ_yếu của văn_bản . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Tên loại và trích_yếu nội_dung của các loại văn_bản có ghi tên loại được trình_bày tại ô số 5 a ; tên loại văn_bản ( nghị_quyết , quyết_định , kế_hoạch , báo_cáo , tờ_trình và các loại văn_bản khác ) được đặt canh giữa bằng chữ in hoa , cỡ chữ 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; trích_yếu nội_dung văn_bản được đặt canh giữa , ngay dưới tên loại văn_bản , bằng chữ in thường , cỡ chữ 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; bên dưới trích_yếu có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2_độ dài của dòng chữ và đặt cân_đối so với dòng chữ , ví_dụ : QUYẾT_ĐỊNH Về việc điều_động cán_bộ Trích_yếu nội_dung công_văn được trình_bày tại ô số 5 b , sau chữ “ V / v ” bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 12 đến 13 , kiểu chữ đứng ; được đặt canh giữa dưới số và ký_hiệu văn_bản , cách dòng 6 pt với số và ký_hiệu văn_bản , ví_dụ : Số : 72 / VTLTNN-NVĐP V / v kế_hoạch kiểm_tra công_tác văn_thư , lưu_trữ năm 2009 |
01/2011/tt-bnv#11 | Điều 11. Nội dung văn bản | 1 . Thể_thức a ) Nội_dung văn_bản là thành_phần chủ_yếu của văn_bản . Nội_dung văn_bản phải bảo_đảm những yêu_cầu cơ_bản sau : - Phù_hợp với hình_thức văn_bản được sử_dụng ; - Phù_hợp với đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng ; phù_hợp với quy_định của pháp_luật ; - Được trình_bày ngắn_gọn , rõ_ràng , chính_xác ; - Sử_dụng ngôn_ngữ viết , cách diễn_đạt đơn_giản , dễ hiểu ; - Dùng từ_ngữ tiếng Việt_Nam phổ_thông ( không dùng từ_ngữ địa_phương và từ_ngữ nước_ngoài nếu không thực_sự cần_thiết ) . Đối_với thuật_ngữ chuyên_môn cần xác_định rõ nội_dung thì phải được giải_thích trong văn_bản ; - Chỉ được viết tắt những từ , cụm_từ thông_dụng , những từ thuộc ngôn_ngữ tiếng Việt dễ hiểu . Đối_với những từ , cụm_từ được sử_dụng nhiều lần trong văn_bản thì có_thể viết tắt , nhưng các chữ_viết tắt lần đầu của từ , cụm_từ phải được đặt trong dấu ngoặc đơn ngay sau từ , cụm_từ đó ; - Khi viện_dẫn lần đầu văn_bản có liên_quan , phải ghi đầy_đủ tên loại , số , ký_hiệu văn_bản , ngày , tháng , năm ban_hành văn_bản , tên cơ_quan , tổ_chức ban_hành văn_bản , trích_yếu nội_dung văn_bản ( đối_với luật và pháp_lệnh chỉ ghi tên loại và tên của luật , pháp_lệnh ) , ví_dụ : “ … được quy_định tại Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư ” ; trong các lần viện_dẫn tiếp_theo , chỉ ghi tên loại và số , ký_hiệu của văn_bản đó ; - Viết_hoa trong văn_bản hành_chính được thực_hiện theo Phụ_lục_VI - Quy_định viết hoa trong văn_bản hành_chính . b ) Bố_cục của văn_bản Tùy theo thể_loại và nội_dung , văn_bản có_thể có phần căn_cứ pháp_lý để ban_hành , phần mở_đầu và có_thể được bố_cục theo phần , chương , mục , điều , khoản , điểm hoặc được phân_chia thành các phần , mục từ lớn đến nhỏ theo một trình_tự nhất_định , cụ_thể : - Nghị_quyết ( cá_biệt ) : theo điều , khoản , điểm hoặc theo khoản , điểm ; - Quyết_định ( cá_biệt ) : theo điều , khoản , điểm ; các quy_chế ( quy_định ) ban_hành kèm theo quyết_định : theo chương , mục , điều , khoản , điểm ; - Chỉ_thị ( cá_biệt ) : theo khoản , điểm ; - Các hình_thức văn_bản hành_chính khác : theo phần , mục , khoản , điểm hoặc theo khoản , điểm . Đối_với các hình_thức văn_bản được bố_cục theo phần , chương , mục , điều thì phần , chương , mục , điều phải có tiêu_đề . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Nội_dung văn_bản được trình_bày tại ô số 6 . Phần nội_dung ( bản_văn ) được trình_bày bằng chữ in thường ( được dàn đều cả hai lề ) , kiểu chữ đứng ; cỡ chữ từ 13 đến 14 ( phần lời_văn trong một văn_bản phải dùng cùng một cỡ chữ ) ; khi xuống dòng , chữ đầu dòng phải phải lùi vào từ 1 cm đến 1,27_cm ( 1 default tab ) ; khoảng_cách giữa các đoạn văn ( paragraph ) đặt tối_thiểu là 6 pt ; khoảng_cách giữa các dòng hay cách dòng ( line spacing ) chọn tối_thiểu từ cách dòng đơn ( single line spacing ) hoặc từ 15 pt ( exactly line spacing ) trở lên ; khoảng_cách tối_đa giữa các dòng là 1,5 dòng ( 1,5 lines ) . Đối_với những văn_bản có phần căn_cứ pháp_lý để ban_hành thì sau mỗi căn_cứ phải xuống dòng , cuối dòng có dấu “ chấm_phẩy ” , riêng căn_cứ cuối_cùng kết_thúc bằng dấu “ phẩy ” . Trường_hợp nội_dung văn_bản được bố_cục theo phần , chương , mục , điều , khoản , điểm thì trình_bày như sau : - Phần , chương : Từ “ Phần ” , “ Chương ” và số thứ_tự của phần , chương được trình_bày trên một dòng riêng , canh giữa , bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm . Số thứ_tự của phần , chương dùng chữ_số La_Mã . Tiêu_đề ( tên ) của phần , chương được trình_bày ngay dưới , canh giữa , bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; - Mục : Từ “ Mục ” và số thứ_tự của mục được trình_bày trên một dòng riêng , canh giữa , bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm . Số thứ_tự của mục dùng chữ_số Ả - rập . Tiêu_đề của mục được trình_bày ngay dưới , canh giữa , bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 12 đến 13 , kiểu chữ đứng , đậm ; - Điều : Từ “ Điều ” , số thứ_tự và tiêu_đề của điều được trình_bày bằng chữ in thường , cách lề trái 1 default tab , số thứ_tự của điều dùng chữ_số Ả-rập , sau số thứ_tự có dấu_chấm ; cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời_văn ( 13-14 ) , kiểu chữ đứng , đậm ; - Khoản : Số thứ_tự các khoản trong mỗi mục dùng chữ_số Ả-rập , sau số thứ_tự có dấu chấm , cỡ chữ_số bằng cỡ chữ của phần lời_văn ( 13-14 ) , kiểu chữ đứng ; nếu khoản có tiêu_đề , số thứ_tự và tiêu_đề của khoản được trình_bày trên một dòng riêng , bằng chữ in thường , cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời_văn ( 13-14 ) , kiểu chữ đứng ; - Điểm : Thứ_tự các điểm trong mỗi khoản dùng các chữ_cái tiếng Việt theo thứ_tự abc , sau có dấu đóng ngoặc đơn , bằng chữ in thường , cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời_văn ( 13-14 ) , kiểu chữ đứng . Trường_hợp nội_dung văn_bản được phân_chia thành các phần , mục , khoản , điểm thì trình_bày như sau : - Phần ( nếu có ) : Từ “ Phần ” và số thứ_tự của phần được trình_bày trên một dòng riêng , canh giữa , bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; số thứ_tự của phần dùng chữ_số La_Mã . Tiêu_đề của phần được trình_bày ngay dưới , canh giữa , bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; - Mục : Số thứ_tự các mục dùng chữ_số La_Mã , sau có dấu_chấm và được trình_bày cách lề trái 1 default tab ; tiêu_đề của mục được trình_bày cùng một hàng với số thứ_tự , bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; - Khoản : Số thứ_tự các khoản trong mỗi mục dùng chữ_số Ả-rập , sau số thứ_tự có dấu chấm , cỡ chữ_số bằng cỡ chữ của phần lời_văn ( 13-14 ) , kiểu chữ đứng ; nếu khoản có tiêu_đề , số thứ_tự và tiêu_đề của khoản được trình_bày trên một dòng riêng , bằng chữ in thường , cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời_văn ( 13-14 ) , kiểu chữ đứng , đậm ; - Điểm trình_bày như trường_hợp nội_dung văn_bản được bố_cục theo phần , chương , mục , điều , khoản , điểm . |
01/2011/tt-bnv#12 | Điều 12. Quyền hạn, chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền | 1 . Thể_thức a ) Việc ghi quyền_hạn của người ký được thực_hiện như sau : - Trường_hợp ký thay_mặt tập_thể thì phải ghi chữ_viết tắt “ TM. ” ( thay_mặt ) vào trước tên tập_thể lãnh_đạo hoặc tên cơ_quan , tổ_chức , ví_dụ : - Trường_hợp ký thay người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức thì phải ghi chữ_viết tắt “ KT. ” ( ký thay ) vào trước chức_vụ của người đứng đầu , ví_dụ : Trường_hợp cấp phó được giao phụ_trách thì thực_hiện như cấp phó ký thay cấp trưởng ; - Trường_hợp ký thừa_lệnh thì phải ghi chữ_viết tắt “ TL. ” ( thừa_lệnh ) vào trước chức_vụ của người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức , ví_dụ : - Trường_hợp ký thừa ủy_quyền thì phải ghi chữ_viết tắt “ TUQ. ” ( thừa ủy quyền ) vào trước chức_vụ của người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức , ví_dụ : TUQ. GIÁM_ĐỐC TRƯỞNG_PHÒNG TỔ_CHỨC CÁN_BỘ b ) Chức_vụ của người ký Chức_vụ ghi trên văn_bản là chức_vụ lãnh_đạo chính_thức của người ký văn_bản trong cơ_quan , tổ_chức ; chỉ ghi chức_vụ như Bộ_trưởng ( Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm ) , Thứ_trưởng , Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch , Giám_đốc , Phó Giám_đốc , Q. Giám_đốc ( Quyền Giám_đốc ) v.v … , không ghi những chức_vụ mà Nhà_nước không quy_định như : cấp phó thường_trực , cấp phó phụ_trách , v.v … ; không ghi lại tên cơ_quan , tổ_chức , trừ các văn_bản liên_tịch , văn_bản do hai hay nhiều cơ_quan , tổ_chức ban_hành ; việc ký thừa_lệnh , ký thừa ủy quyền do các cơ_quan , tổ_chức quy_định cụ_thể bằng văn_bản . Chức_danh ghi trên văn_bản do các tổ_chức tư_vấn ( không thuộc cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan được quy_định tại quyết_định thành_lập ; quyết_định quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan ) ban_hành là chức_danh lãnh_đạo của người ký văn_bản trong ban hoặc hội_đồng . Đối_với những ban , hội_đồng không được phép sử_dụng con_dấu của cơ_quan , tổ_chức thì chỉ ghi chức_danh của người ký văn_bản trong ban hoặc hội_đồng , không được ghi chức_vụ trong cơ_quan , tổ_chức . Chức_vụ ( Chức_danh ) của người ký văn_bản do hội_đồng hoặc ban chỉ_đạo của Nhà_nước ban_hành mà lãnh_đạo Bộ Xây_dựng làm Trưởng_ban hoặc Phó Trưởng_ban , Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch Hội_đồng được ghi như sau , ví_dụ : Chức_vụ ( Chức_danh ) của người ký văn_bản do hội_đồng hoặc ban của Bộ Xây_dựng ban_hành mà Thứ_trưởng Bộ Xây_dựng làm Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Trưởng_ban , lãnh_đạo các Cục , Vụ thuộc Bộ Xây_dựng làm Phó Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Phó Trưởng ban được ghi như sau , ví_dụ : c ) Họ tên bao_gồm họ , tên đệm ( nếu có ) và tên của người ký văn_bản Đối_với văn_bản hành_chính , trước họ tên của người ký , không ghi học_hàm , học_vị và các danh_hiệu danh_dự khác . Đối_với văn_bản giao_dịch ; văn_bản của các tổ_chức sự_nghiệp giáo_dục , y_tế , khoa_học hoặc lực_lượng_vũ_trang được ghi thêm học_hàm , học_vị , quân_hàm . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Quyền_hạn , chức_vụ của người ký được trình_bày tại ô_số 7 a ; chức_vụ khác của người ký được trình_bày tại ô số 7 b ; các chữ_viết tắt quyền_hạn như : “ TM. ” , “ KT. ” , “ TL. ” , “ TUQ. ” hoặc quyền_hạn và chức_vụ của người ký được trình_bày chữ in hoa , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm . Họ tên của người ký văn_bản được trình_bày tại ô số 7 b ; bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm , được đặt canh giữa so với quyền_hạn , chức_vụ của người ký . Chữ_ký của người có thẩm_quyền được trình_bày tại ô số 7 c . |
01/2011/tt-bnv#13 | Điều 13. Dấu của cơ quan, tổ chức | 1 . Việc đóng_dấu trên văn_bản được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 26 Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; việc đóng_dấu giáp lai đối_với văn_bản , tài_liệu chuyên_ngành và phụ_lục kèm theo được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 26 Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ-CP . 2 . Dấu của cơ_quan , tổ_chức được trình_bày tại ô số 8 ; dấu giáp lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 trang văn_bản . |
01/2011/tt-bnv#14 | Điều 14. Nơi nhận | 1 . Thể_thức Nơi nhận xác_định những cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản và có trách_nhiệm như để xem_xét , giải_quyết ; để thi_hành ; để kiểm_tra , giám_sát ; để báo_cáo ; để trao_đổi công_việc ; để biết và để lưu . Nơi nhận phải được xác_định cụ_thể trong văn_bản . Căn_cứ quy_định của pháp_luật ; căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức và quan_hệ công_tác ; căn_cứ yêu_cầu giải_quyết công_việc , đơn_vị hoặc cá_nhân soạn_thảo hoặc chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm đề_xuất những cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản trình người ký văn_bản quyết_định . Đối_với văn_bản chỉ gửi cho một_số đối_tượng cụ_thể thì phải ghi tên từng cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nhận văn_bản ; đối_với văn_bản được gửi cho một hoặc một_số nhóm đối_tượng nhất_định thì nơi nhận được ghi chung , ví_dụ : - Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; - Ủy_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Đối_với những văn_bản có ghi tên loại , nơi nhận bao_gồm từ “ Nơi_nhận ” và phần liệt_kê các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản . Đối_với công_văn hành_chính , nơi nhận bao_gồm hai phần : - Phần thứ nhất bao_gồm từ “ Kính_gửi ” , sau đó là tên các cơ_quan , tổ_chức hoặc đơn_vị , cá_nhân trực_tiếp giải_quyết công_việc ; - Phần thứ hai bao_gồm từ “ Nơi_nhận ” , phía dưới là từ “ Như trên ” , tiếp_theo là tên các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân có liên_quan khác nhận văn_bản . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Nơi nhận được trình_bày tại ô số 9 a và 9 b . Phần nơi nhận tại ô số 9 a được trình_bày như sau : - Từ “ Kính_gửi ” và tên các cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân nhận văn_bản được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng ; - Sau từ “ Kính_gửi ” có dấu hai chấm ; nếu công_văn gửi cho một cơ_quan , tổ_chức hoặc một cá_nhân thì từ “ Kính_gửi ” và tên cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân được trình_bày trên cùng một dòng ; trường_hợp công_văn gửi cho hai cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân trở lên thì xuống dòng ; tên mỗi cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hoặc mỗi nhóm cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được trình_bày trên một dòng riêng , đầu dòng có gạch đầu dòng , cuối dòng có dấu chấm_phẩy , cuối dòng cuối_cùng có dấu_chấm ; các gạch đầu dòng được trình_bày thẳng hàng với nhau dưới dấu hai chấm . Phần nơi nhận tại ô số 9 b ( áp_dụng chung đối_với công_văn hành_chính và các loại văn_bản khác ) được trình_bày như sau : - Từ “ Nơi_nhận ” được trình_bày trên một dòng riêng ( ngang_hàng với dòng chữ “ quyền_hạn , chức_vụ của người ký ” và sát lề trái ) , sau có dấu hai chấm , bằng chữ in thường , cỡ chữ 12 , kiểu chữ nghiêng , đậm ; - Phần liệt_kê các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ 11 , kiểu chữ đứng ; tên mỗi cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân hoặc mỗi nhóm cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nhận văn_bản được trình_bày trên một dòng riêng , đầu dòng có gạch đầu dòng sát lề trái , cuối dòng có dấu chấm phẩu ; riêng dòng cuối_cùng bao_gồm chữ “ Lưu ” sau có dấu hai chấm , tiếp_theo là chữ_viết tắt “ VT ” ( Văn_thư cơ_quan , tổ_chức ) , dấu_phẩy , chữ_viết tắt tên đơn_vị ( hoặc bộ_phận ) soạn_thảo văn_bản và số_lượng bản_lưu ( chỉ trong trường_hợp cần_thiết ) , cuối_cùng là dấu chấm . |
01/2011/tt-bnv#15 | Điều 15. Các thành phần khác | 1 . Thể_thức a ) Dấu chỉ mức_độ mật Việc xác_định và đóng_dấu độ mật ( tuyệt_mật , tối_mật hoặc mật ) , dấu thu_hồi đối_với văn_bản có nội_dung bí_mật nhà_nước được thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 , 6 , 7 , 8 của Pháp_lệnh_Bảo_vệ bí_mật nhà_nước năm 2000 . b ) Dấu chỉ mức_độ khẩn_Tùy theo mức_độ cần được chuyển_phát nhanh , văn_bản được xác_định độ khẩn theo bốn mức sau : khẩn , thượng_khẩn , hỏa_tốc , hỏa_tốc hẹn giờ ; khi soạn_thảo văn_bản có tính_chất khẩn , đơn_vị hoặc cá_nhân soạn_thảo văn_bản đề_xuất mức_độ khẩn_trình người ký văn_bản quyết_định . c ) Đối_với những văn_bản có phạm_vi , đối_tượng được phổ_biến , sử_dụng hạn_chế , sử_dụng các chỉ_dẫn về phạm_vi lưu_hành như “ TRẢ_LẠI SAU KHI HỌP ( HỘI_NGHỊ ) ” , “ XEM XONG TRẢ_LẠI ” , “ LƯU_HÀNH_NỘI_BỘ ” . d ) Đối_với công_văn , ngoài các thành_phần được quy_định có_thể bổ_sung địa_chỉ cơ_quan , tổ_chức ; địa_chỉ thư_điện_tử ( E-Mail ) ; số điện_thoại , số Telex , số Fax ; địa_chỉ trang thông_tin điện_tử ( Website ) . đ ) Đối_với những văn_bản cần được quản_lý chặt_chẽ về số_lượng bản phát_hành phải có ký_hiệu người đánh_máy và số_lượng bản phát_hành . e ) Trường_hợp văn_bản có phụ_lục kèm theo thì trong văn_bản phải có chỉ_dẫn về phụ_lục đó . Phụ_lục văn_bản phải có tiêu_đề ; văn_bản có từ hai phụ_lục trở lên thì các phụ_lục phải được đánh_số thứ_tự bằng chữ_số La_Mã . g ) Văn_bản có hai trang trở lên thì phải đánh_số trang bằng chữ_số Ả-rập . 2 . Kỹ_thuật trình_bày a ) Dấu chỉ mức_độ mật Con_dấu các độ_mật ( TUYỆT_MẬT , TỐI_MẬT hoặc MẬT ) và dấu thu_hồi được khắc sẵn theo quy_định tại Mục 2 Thông_tư số 12/2002 / TT-BCA ngày 13 tháng 9 năm 2002 hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 33/2002 / NĐ-CP của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh_Bảo_vệ bí_mật nhà_nước năm 2000 . Dấu_độ mật được đóng vào ô số 10 a , dấu thu_hồi được đóng vào ô số 11 . b ) Dấu chỉ mức_độ khẩn Con_dấu các độ khẩn được khắc sẵn hình_chữ_nhật có kích_thước 30 mm x 8 mm , 40 mm x 8 mm và 20 mm x 8 mm , trên đó các từ “ KHẨN ” , “ THƯỢNG_KHẨN ” , “ HỎA_TỐC ” và “ HỎA_TỐC HẸN_GIỜ ” trình_bày bằng chữ in hoa , phông chữ Times New_Roman cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm và đặt cân_đối trong khung hình_chữ_nhật viền đơn . Dấu_độ khẩn được đóng vào ô số 10 b . Mực để đóng_dấu độ khẩn dùng màu đỏ tươi . c ) Các chỉ_dẫn về phạm_vi lưu_hành Các chỉ_dẫn về phạm_vi lưu_hành trình_bày tại ô số 11 ; các cụm_từ “ TRẢ_LẠI SAU KHI HỌP ( HỘI_NGHỊ ) ” , “ XEM XONG TRẢ_LẠI ” , “ LƯU_HÀNH_NỘI_BỘ ” trình_bày cân_đối trong một khung hình_chữ_nhật viền đơn , bằng chữ in hoa , phông chữ Times New_Roman , cỡ chữ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm . d ) Địa_chỉ cơ_quan , tổ_chức ; địa_chỉ thư_điện_tử ( E-Mail ) ; số điện_thoại , số Telex , số Fax ; địa_chỉ Trang thông_tin điện_tử ( Website ) . Các thành_phần này được trình_bày tại ô số 14 trang thứ nhất của văn_bản , bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 11 đến 12 , kiểu chữ đứng , dưới một đường kẻ nét liền kéo_dài hết chiều ngang của vùng trình_bày văn_bản . đ ) Ký_hiệu người đánh_máy và số_lượng bản phát_hành Được trình_bày tại ô số 13 ; ký_hiệu bằng chữ in hoa , số_lượng bản bằng chữ_số Ả-rập , cỡ chữ 11 , kiểu chữ đứng . e ) Phụ_lục văn_bản Phụ_lục văn_bản được trình_bày trên các trang riêng ; từ “ Phụ_lục ” và số thứ_tự của phụ_lục được trình_bày thành một dòng riêng , canh giữa , bằng chữ in thường , cỡ chữ 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; tên phụ_lục được trình_bày canh giữa , bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm . g ) Số_trang văn_bản Số_trang được trình_bày tại góc phải ở cuối trang giấy ( phần footer ) bằng chữ_số Ả-rập , cỡ chữ 13-14 , kiểu chữ đứng , không đánh_số trang thứ nhất . Số_trang của phụ_lục được đánh_số riêng theo từng phụ_lục . Mẫu chữ và chi_tiết trình_bày các thành_phần thể_thức văn_bản được minh_họa tại Phụ_lục IV kèm theo Thông_tư này . Mẫu trình_bày một_số loại văn_bản hành_chính được minh_họa tại Phụ_lục V kèm theo Thông_tư này . |
01/2011/tt-bnv#16 | Điều 16. Thể thức bản sao | Thể_thức bản_sao bao_gồm : 1 . Hình_thức sao “ SAO_Y_BẢN_CHÍNH ” hoặc “ TRÍCH_SAO ” hoặc “ SAO_LỤC ” . 2 . Tên cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản 3 . Số , ký_hiệu bản_sao bao_gồm số thứ_tự đăng_ký được đánh chung cho các loại bản_sao do cơ_quan , tổ_chức thực_hiện và chữ_viết tắt tên loại bản_sao theo Bảng chữ_viết tắt tên loại văn_bản và bản_sao kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục I ) . Số được ghi bằng chữ_số Ả-rập , bắt_đầu từ số 01 vào ngày đầu năm và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm . 4 . Các thành_phần thể_thức khác của bản_sao văn_bản gồm địa_danh và ngày , tháng , năm sao ; quyền_hạn , chức_vụ , họ tên và chữ_ký của người có thẩm_quyền ; dấu của cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản và nơi nhận được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Điều 9 , 12 , 13 và 14 của Thông_tư này . |
01/2011/tt-bnv#17 | Điều 17. Kỹ thuật trình bày | 1 . Vị_trí trình_bày các thành_phần thể_thức bản_sao ( trên trang giấy khổ_A4 ) Thực_hiện theo sơ_đồ bố_trí các thành_phần thể_thức bản_sao kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục III ) . Các thành_phần thể_thức bản_sao được trình_bày trên cùng một tờ giấy , ngay sau phần cuối_cùng của văn_bản cần sao được photocopy , dưới một đường kẻ nét liền , kéo_dài hết chiều ngang của vùng trình_bày văn_bản . 2 . Kỹ_thuật trình_bày bản_sao a ) Cụm_từ “ SAO_Y_BẢN_CHÍNH ” , “ TRÍCH_SAO ” hoặc “ SAO_LỤC ” được trình_bày tại ô số 1 ( Phụ_lục III ) bằng chữ in hoa , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng , đậm . b ) Tên cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản ( tại ô số 2 ) ; số , ký_hiệu bản_sao ( tại ô số 3 ) ; địa_danh và ngày , tháng , năm sao ( tại ô số 4 ) ; chức_vụ , họ tên và chữ_ký của người có thẩm_quyền ( tại ô số 5 a , 5 b và 5 c ) ; dấu của cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản ( tại ô số 6 ) ; nơi nhận ( tại ô số 7 ) được trình_bày theo hướng_dẫn trình_bày các thành_phần thể_thức tại Phụ_lục III. Mẫu chữ và chi_tiết trình_bày các thành_phần thể_thức bản_sao được minh_họa tại Phụ_lục_IV ; mẫu trình_bày bản_sao được minh_họa tại Phụ_lục V kèm theo Thông_tư này . |
01/2011/tt-bnv#18 | Điều 18. Điều khoản thi hành | Thông_tư này có hiệu_lực sau 45 ngày kể từ ngày ký . Những quy_định về thể_thức và kỹ_thuật trình_bày văn_bản hành_chính và bản_sao văn_bản được quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 55/2005 / TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội_vụ và Văn_phòng Chính_phủ hướng_dẫn thể_thức và kỹ_thuật trình_bày văn_bản hành_chính trái với Thông_tư này bị bãi_bỏ . |
01/2011/tt-bnv#19 | Điều 19. Tổ chức thực hiện | Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước , Tổng_công_ty nhà_nước ( 91 ) chịu trách_nhiệm tổ_chức triển_khai thực_hiện Thông_tư này . Các Bộ , ngành căn_cứ quy_định thể_thức và kỹ_thuật trình_bày văn_bản tại Thông_tư này để quy_định thể_thức và kỹ_thuật trình_bày văn_bản chuyên_ngành cho phù_hợp . Phụ_lục I_BẢNG CHỮ_VIẾT TẮT_TÊN LOẠI_VĂN_BẢN VÀ BẢN_SAO ( Kèm theo Thông_tư số 01/2011 / TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội_vụ ) Phụ_lục II_SƠ_ĐỒ BỐ_TRÍ CÁC THÀNH_PHẦN THỂ_THỨC_VĂN_BẢN ( Trên một trang giấy khổ A4 : 210 mm x 297 mm ) ( Kèm theo Thông_tư số 01/2011 / TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội_vụ ) Ghi_chú : Phụ_lục III_SƠ_ĐỒ BỐ_TRÍ CÁC THÀNH_PHẦN THỂ_THỨC BẢN_SAO_VĂN_BẢN ( Trên một trang giấy khổ A4 : 210 mm x 297 mm ) ( Kèm theo Thông_tư số 01/2011 / TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội_vụ ) Ghi_chú : Phụ_lục IV_MẪU CHỮ_VÀ CHI_TIẾT TRÌNH_BÀY_THỂ THỨC_VĂN_BẢN VÀ THỂ_THỨC BẢN_SAO ( Kèm theo Thông_tư số 01/2011 / TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội_vụ ) Ghi_chú : Cỡ chữ trong cùng một văn_bản tăng , giảm phải thống_nhất , ví_dụ : Quốc_hiệu , dòng trên cỡ chữ 13 , dòng dưới cỡ chữ 14 ; nhưng Quốc_hiệu , dòng trên cỡ chữ 12 , thì dòng dưới cỡ chữ 13 ; địa_danh và ngày , tháng , năm văn_bản cỡ chữ 13 . Phụ_lục V_MẪU TRÌNH_BÀY_VĂN_BẢN VÀ BẢN_SAO_VĂN_BẢN ( Kèm theo Thông_tư số 01/2011 / TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội_vụ ) Mẫu_1.1 – Nghị_quyết ( cá_biệt ) NGHỊ_QUYẾT … … … … … … … .. ( 5 ) … … … … … … … .. THẨM_QUYỀN BAN_HÀNH Căn_cứ ........................................................................................... Căn_cứ ............................................................................................ ; ....................................................................................................... ; QUYẾT_NGHỊ : |
01/2012/nđ-cp#1 | Điều 1. | Sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế hoặc bãi_bỏ , hủy bỏ các quy_định có liên_quan đến thủ_tục hành_chính thuộc phạm_vi chức_năng quản_lý của Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quy_định tại các Nghị_định sau : 1 . Nghị_định số 100 / 2006 / NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Bộ_luật_Dân_sự , Luật Sở_hữu_trí_tuệ về quyền tác_giả và quyền liên_quan ( sau đây gọi_là Nghị_định số 100 / 2006 / NĐ-CP ) . 2 . Nghị_định số 86/2005 / NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2005 của Chính_phủ quy_định về quản_lý và bảo_vệ di_sản văn_hóa dưới nước ( sau đây gọi_là Nghị_định số 86/2005 / NĐ-CP ) . 3 . Nghị_định số 98/2010 / NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Di_sản văn_hóa và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Di_sản văn_hóa . 4 . Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP ngày 01 tháng 06 năm 2007 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Du_lịch ( sau đây gọi_là Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP ) . 5 . Nghị_định số 02/2009 / NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2009 của Chính_phủ quy_định về tổ_chức và hoạt_động của thư_viện tư_nhân có phục_vụ cộng_đồng ( sau đây gọi_là Nghị_định số 02/2009 / NĐ-CP ) . 6 . Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính_phủ ban_hành “ Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ” ( sau đây gọi_là Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP ) . |
01/2012/nđ-cp#2 | Điều 2. | Việc sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế hoặc bãi_bỏ , hủy bỏ các quy_định có liên_quan đến thủ_tục hành_chính tại các Nghị_định quy_định tại Điều 1 Nghị_định này được thực_hiện như sau : 1 . Nghị_định số 100 / 2006 / NĐ-CP_a ) Điều 37 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài có tác_phẩm , chương_trình biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng được bảo_hộ quyền tác_giả , quyền liên_quan quy_định tại khoản 2 Điều 13 và Điều 17 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ có_thể trực_tiếp hoặc ủy_quyền cho tổ_chức tư_vấn , dịch_vụ quyền tác_giả , quyền liên_quan nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Bản_quyền tác_giả hoặc Văn_phòng đại_diện của Cục Bản_quyền tác_giả tại thành_phố Hồ_Chí_Minh , Văn_phòng đại_diện của Cục Bản_quyền tác_giả tại thành_phố Đà_Nẵng hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . ” b ) Bổ_sung khoản 3 Điều 37 như sau : “ 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp , cấp lại , đổi giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , quyền liên_quan theo quy_định tại Điều 50 Luật Sở_hữu_trí_tuệ . Các tài_liệu quy_định tại các điểm c , d , đ và e_khoản 3 Điều 50 Luật Sở_hữu_trí_tuệ phải được làm bằng tiếng Việt ; trường_hợp bản_sao phải có công_chứng hoặc chứng_thực ; trường_hợp làm bằng tiếng nước_ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt và phải được công_chứng , chứng_thực . ” c ) Điều 38 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 như sau : “ 1 . Cục Bản_quyền tác_giả có trách_nhiệm lưu_giữ một bản_sao tác_phẩm đăng_ký quyền tác_giả , một bản_sao bản định_hình đối_tượng đăng_ký quyền liên_quan ; một bản đóng_dấu ghi số giấy chứng_nhận đăng_ký gửi trả lại cho chủ_thể được cấp giấy chứng_nhận quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 50 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ , sau khi cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan . ” 2 . Nghị_định số 86/2005 / NĐ-CP_a ) Điều 12 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 điểm a như sau : “ a ) Là đối_tượng đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại Điều 40 Luật Di_sản văn_hóa và Điều 16 Nghị_định số 98/2010 / NĐ-CP . ” b ) Điều 13 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 3 như sau : “ 3 . Tổ_chức muốn tiến_hành thăm_dò , khai_quật di_sản văn_hóa dưới nước phải gửi một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch bằng cách nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện để xin_phép . ” 3 . Nghị_định số 98/2010 / NĐ-CP_a ) Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Thủ_tục cấp phép nghiên_cứu , sưu_tầm di_sản văn_hóa phi vật_thể được quy_định như sau : a ) Người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài xin nghiên_cứu , sưu_tầm phải nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị ( Phụ_lục I ) kèm theo Đề_án ( Phụ_lục II ) nói rõ mục_đích , địa_bàn , thời_hạn và đối_tác Việt_Nam tham_gia nghiên_cứu , sưu_tầm di_sản văn_hóa phi vật_thể đến Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Trong trường_hợp địa_bàn nghiên_cứu , sưu_tầm có phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên thì phải nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; b ) Trong thời_hạn hai mươi ( 20 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận đơn , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm xem_xét cấp phép . Trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ” b ) Bổ_sung Điều 16 a như sau : “ Điều 16 a . Thủ_tục cấp giấy_phép khai_quật khẩn_cấp 1 . Tổ_chức xin cấp giấy_phép khai_quật khẩn_cấp gửi trực_tiếp một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi có địa_điểm khảo_cổ cần khai_quật khẩn_cấp . 2 . Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm trình Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép khai_quật khẩn_cấp theo quy_định tại khoản 19 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Di_sản văn_hóa . ” c ) Điều 21 được sửa_đổi , bổ_sung tại các khoản 2 và 3 như sau : “ 2 . Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép mang di_vật , cổ_vật ra nước_ngoài . Trong thời_hạn mười_lăm ( 15 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép . Trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . 3 . Thủ_tục cấp giấy_phép mang di_vật , cổ_vật ra nước_ngoài : a ) Có đơn đề_nghị ( Phụ_lục III ) gửi Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch bằng cách nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện ; b ) Có giấy chứng_nhận chuyển quyền_sở_hữu của chủ_sở_hữu cũ ; c ) Một ( 01 ) bộ hồ_sơ đăng_ký di_vật , cổ_vật . ” d ) Điều 26 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 4 như sau : “ 4 . Thủ_tục cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với chủ cửa_hàng mua_bán di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia : a ) Chủ cửa_hàng phải gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ xin cấp chứng_chỉ hành_nghề mua_bán di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; b ) Hồ_sơ xin cấp chứng_chỉ hành_nghề mua_bán di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia bao_gồm : Đơn đề_nghị cấp chứng_chỉ ( Phụ_lục IV ) ; Bản_sao hợp_pháp các văn_bằng chuyên_môn có liên_quan ; Sơ_yếu lý_lịch có xác_nhận của Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú . ” đ ) Điều 28 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 3 như sau : “ 3 . Trong thời_hạn mười_lăm ( 15 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm xác_nhận điều_kiện thành_lập và được cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng . Trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ” e ) Bổ_sung Điều 28 a như sau : “ Điều 28 a . Thủ_tục xác_nhận đủ điều_kiện được cấp giấy_phép và thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng ngoài công_lập 1 . Tổ_chức , cá_nhân có yêu_cầu xác_nhận đủ điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động đối_với bảo_tàng ngoài công_lập nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị xác_nhận đủ điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động ( Phụ_lục V ) và Đề_án hoạt_động bảo_tàng ( Phụ_lục_VI ) đến Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch nơi đặt trụ_sở bảo_tàng . 2 . Tổ_chức , cá_nhân có yêu_cầu cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng ngoài công_lập nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng ( Phụ_lục_VII ) và văn_bản xác_nhận đủ điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng của Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch đến Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi đặt trụ_sở bảo_tàng . ” 4 . Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP_a ) Điều 22 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 22 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện 1 . Đơn đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do đại_diện có thẩm_quyền của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ký . 2 . Bản_sao hợp_lệ giấy đăng_ký kinh_doanh , điều_lệ hoạt_động hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài được cơ_quan có thẩm_quyền nơi doanh_nghiệp thành_lập hoặc đăng_ký kinh_doanh xác_nhận ; trường_hợp thành_lập chi_nhánh phải có thêm giấy ủy quyền nêu rõ phạm_vi ủy_quyền cho người đứng đầu chi_nhánh . 3 . Báo_cáo tài_chính có kiểm_toán hoặc tài_liệu khác có giá_trị pháp_lý tương_đương chứng_minh được sự tồn_tại và hoạt_động thực_sự của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài năm tài_chính liền kề với năm xem_xét cấp giấy_phép ( đối_với trường_hợp đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh ) . Các giấy_tờ nêu tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này phải dịch ra tiếng Việt và được cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài chứng_thực và thực_hiện việc hợp_pháp hóa lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . ” b ) Điều 23 được sửa_đổi , bổ_sung tại các khoản 1 , 2 và 3 như sau : “ 1 . Doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến cơ_quan quản_lý_nhà_nước về du_lịch ở Trung_ương ( đối_với trường_hợp đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh ) hoặc đến cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh ( đối_với trường_hợp đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện ) . 2 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan quản_lý_nhà_nước về du_lịch ở Trung_ương thẩm_định , cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh cho doanh_nghiệp và thông_báo cho cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh , cơ_quan thuế , cơ_quan thống_kê , cơ_quan nhà_nước liên_quan nơi chi_nhánh đặt trụ_sở . 3 . Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh thẩm_định , cấp giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và thông_báo cho cơ_quan quản_lý_nhà_nước về du_lịch ở Trung_ương , Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh , cơ_quan thuế , cơ_quan thống_kê và cơ_quan nhà_nước liên_quan nơi văn_phòng đại_diện đặt trụ_sở . ” c ) Điều 24 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 24 . Sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện 1 . Doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp ( hoặc qua đường bưu_điện ) một ( 01 ) bộ hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đến cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định tại khoản 1 Điều 23 Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày có sự thay_đổi như sau : a ) Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong phạm_vi một tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; b ) Thay_đổi tên gọi hoặc nội_dung hoạt_động của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; c ) Thay_đổi người đứng đầu của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . 2 . Hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện gồm : a ) Đơn đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do đại_diện có thẩm_quyền của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ký ; b ) Bản_gốc giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã được cấp . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và gửi bản_sao giấy_phép thành_lập chi_nhánh đã được sửa_đổi cho các cơ_quan có liên_quan quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP . Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và gửi bản_sao giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện đã được sửa_đổi cho các cơ_quan có liên_quan quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP . Thời_hạn của giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện được sửa_đổi , bổ_sung không vượt quá thời_hạn của giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã cấp . ” d ) Điều 25 được sửa_đổi , bổ_sung tại các khoản 1 và 3 như sau : “ 1 . Trong những trường_hợp sau đây , doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến cơ_quan đã cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong thời_hạn mười_lăm ( 15 ) ngày , kể từ ngày có sự thay_đổi : a ) Thay_đổi tên gọi hoặc thay_đổi nơi đăng_ký thành_lập của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài từ một nước sang một nước khác ; b ) Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đến một tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương khác ; c ) Thay_đổi nội_dung hoạt_động của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ; d ) Thay_đổi địa_điểm của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài trong phạm_vi nước nơi doanh_nghiệp thành_lập . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện thẩm_định , cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và gửi bản_sao giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã được cấp lại cho các cơ_quan có liên_quan theo quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều 23 Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP . ” “ 3 . Trường_hợp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện bị mất , bị rách_nát hoặc bị tiêu_hủy , doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài phải làm thủ_tục đề_nghị cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do đại_diện có thẩm_quyền của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ký đến cơ_quan cấp giấy_phép được quy_định tại Điều 21 Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP . Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện thẩm_định , cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp . ” đ ) Điều 26 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Gia_hạn giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện : a ) Trong thời_hạn ba_mươi ( 30 ) ngày trước khi giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện hết hiệu_lực , doanh_nghiệp gửi trực_tiếp ( hoặc qua đường bưu_điện ) đơn đề_nghị gia_hạn giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tới cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định tại khoản 1 Điều 23 Nghị_định số 92/2007 / NĐ-CP . b ) Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn của doanh_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , gia_hạn giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; nếu được chấp_thuận , doanh_nghiệp gửi bản_gốc giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho cơ_quan có thẩm_quyền để gia_hạn . Trường_hợp từ_chối gia_hạn , cơ_quan có thẩm_quyền phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ” e ) Điều 34 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 34 . Thủ_tục cấp , đổi , cấp lại thẻ hướng_dẫn_viên 1 . Người đề_nghị cấp , đổi thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều 74 , khoản 1 Điều 75 Luật Du_lịch đến một trong các cơ_quan quản_lý_nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh trong toàn_quốc . 2 . Người đề_nghị cấp lại thẻ hướng_dẫn_viên nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều 75 Luật Du_lịch đến cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh nơi đã được cấp thẻ hướng_dẫn_viên . Thời_hạn của thẻ được cấp lại bằng thời_gian còn lại của thẻ đã cấp . 3 . Tài_liệu gửi kèm hồ_sơ là bản_sao ( khi nộp hồ_sơ trực_tiếp , người nộp đơn mang bản_chính để đối_chiếu ) hoặc bản_sao công_chứng hoặc chứng_thực ( khi nộp hồ_sơ qua đường bưu_điện ) . Trong trường_hợp tài_liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước_ngoài hoặc tài_liệu bằng tiếng nước_ngoài thì phải được công_chứng hoặc chứng_thực . ” 5 . Nghị_định số 02/2009 / NĐ-CP |
01/2012/nđ-cp#3 | Điều 3. | Thay các cụm_từ “ Bộ_Văn_hóa - Thông_tin ” , “ Sở Văn_hóa - Thông_tin ” bằng “ Bộ_Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ” , “ Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ” trong toàn_bộ các văn_bản quy_định tại các khoản 1 , 2 và 4 Điều 1 Nghị_định này . |
01/2012/nđ-cp#4 | Điều 4. | Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2012 . |
01/2012/nđ-cp#6 | Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau: | “ Điều 6 . Thủ_tục đăng_ký hoạt_động thư_viện tư_nhân 1 . Hồ_sơ đăng_ký hoạt_động thư_viện gồm có : a ) Đơn đăng_ký hoạt_động thư_viện ( mẫu số 1 Nghị_định số 02/2009 / NĐ-CP ) ; b ) Danh_mục vốn tài_liệu thư_viện hiện có ( mẫu số 2 Nghị_định số 02/2009 / NĐ-CP ) ; c ) Sơ_yếu lý_lịch của người đứng_tên thành_lập thư_viện có xác_nhận của Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là cấp xã ) nơi cư_trú ; d ) Nội_quy thư_viện . 2 . Số_lượng hồ_sơ và thời_gian giải_quyết : a ) Số_lượng hồ_sơ cần nộp là 01 bộ ; b ) Trong thời_hạn ba ( 03 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động thư_viện tư_nhân . 3 . Cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ và cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động thư_viện : Ủy_ban_nhân_dân cấp xã hoặc Phòng_Văn_hóa và Thông_tin huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm cung_cấp hồ_sơ , hướng_dẫn thủ_tục đăng_ký hoạt_động thư_viện . Căn_cứ vốn tài_liệu ban_đầu của thư_viện , người đứng_tên thành_lập thư_viện gửi hồ_sơ đăng_ký hoạt_động đến các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định như sau : a ) Thư_viện có vốn sách ban_đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản gửi hồ_sơ đến Ủy_ban_nhân_dân cấp xã , nơi thư_viện đặt trụ_sở . b ) Thư_viện có vốn sách ban_đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản gửi hồ_sơ đến Phòng Văn_hóa và Thông_tin cấp huyện , nơi thư_viện đặt trụ_sở ; c ) Thư_viện có vốn sách ban_đầu từ 2.000 bản trở lên gửi hồ_sơ đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , nơi thư_viện đặt trụ_sở . Sau khi nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ của người đứng_tên thành_lập thư_viện , cơ_quan nhận hồ_sơ có trách_nhiệm cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động thư_viện cho thư_viện ( mẫu số 3 Nghị_định số 02/2009 / NĐ-CP ) . Trong trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ” 6 . Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP_a ) Điều 5 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 4 như sau : “ 4 . Thủ_tục cấp nhãn kiểm_soát băng , đĩa ca_nhạc , sân_khấu : Tổ_chức , cá_nhân thuộc trung_ương đề_nghị cấp nhãn kiểm_soát gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ đến Cục Nghệ_thuật biểu_diễn , Bộ_Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; tổ_chức , cá_nhân thuộc địa_phương gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . a ) Hồ_sơ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp nhãn kiểm_soát trong đó ghi rõ : Tên băng , đĩa ca_nhạc , sân_khấu , số quyết_định cho_phép lưu_hành , số_lượng nhãn kiểm_soát ; - Bản_sao quyết_định cho_phép lưu_hành có giá_trị pháp_lý ( đối_với trường_hợp Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép lưu_hành ) . b ) Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan có thẩm_quyền phải cấp nhãn kiểm_soát ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản , nêu rõ lý_do . ” b ) Điều 7 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Thủ_tục cấp giấy_phép công_diễn : Tổ_chức , cá_nhân muốn tổ_chức biểu_diễn nghệ_thuật , trình_diễn thời_trang phải gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép công_diễn tới cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này . a ) Hồ_sơ bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy_phép công_diễn ( ghi rõ tên chương_trình , tiết_mục , tác_giả , đạo_diễn , người biểu_diễn ) ; - Bản_nhạc , kịch_bản đối_với tác_phẩm đề_nghị công_diễn lần đầu ; ảnh hoặc mẫu thiết_kế trang_phục trình_diễn đối_với trình_diễn thời_trang . b ) Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có trách_nhiệm cấp giấy_phép công_diễn ; trường_hợp không cấp giấy_phép phải trả_lời bằng văn_bản , nêu rõ lý_do ; trường_hợp cần duyệt chương_trình trước khi cấp giấy_phép công_diễn , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép có trách_nhiệm tạo điều_kiện để cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền duyệt . ” c ) Điều 8 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Chủ cơ_sở lưu_trú du_lịch , nhà_hàng ăn_uống , giải_khát tổ_chức cho đoàn nghệ_thuật , nghệ_sĩ nước_ngoài biểu_diễn tại cơ_sở của mình không bán vé thu tiền xem biểu_diễn phải thông_báo bằng văn_bản với Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch sở_tại trước 03 ngày theo lịch đã ghi trong thông_báo . ” d ) Điều 14 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 14 . Các loại triển_lãm phải thông_báo Triển_lãm văn_hóa , nghệ_thuật khác của tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam không thuộc trường_hợp quy_định phải xin phép tại Điều 13 Quy_chế này phải thông_báo với Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch nơi tổ_chức triển_lãm trước 03 ngày làm_việc theo thông_báo thời_điểm tổ_chức triển_lãm . ” đ ) Điều 18 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Thủ_tục cấp giấy_phép tổ_chức lễ_hội : Cơ_quan , tổ_chức muốn tổ_chức lễ_hội quy_định tại khoản 1 Điều này phải gửi đơn đề_nghị cấp giấy_phép tới Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch nơi tổ_chức lễ_hội trước ngày dự_định khai_mạc lễ_hội ít_nhất là 30 ngày làm_việc . a ) Nội_dung đơn đề_nghị cấp giấy_phép tổ_chức lễ_hội ( ghi rõ nội_dung lễ_hội hoặc nội_dung thay_đổi so với truyền_thống , thời_gian , địa_điểm tổ_chức , dự_định thành_lập Ban Tổ_chức lễ_hội , cam_kết đảm_bảo chất_lượng và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật nếu vi_phạm và các điều_kiện cần_thiết khác để đảm_bảo an_ninh , trật_tự trong lễ_hội ) . b ) Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn hợp_lệ , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm trình Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh , trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đề_nghị của Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , có trách_nhiệm cấp giấy_phép tổ_chức lễ_hội ; trường_hợp Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp cho Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm cấp giấy_phép trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp không cấp giấy_phép phải trả_lời bằng văn_bản , nêu rõ lý_do . ” e ) Bỏ khoản 2 Điều 24 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP . g ) Điều 25 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Hồ_sơ và thủ_tục cấp giấy_phép kinh_doanh vũ_trường : a ) Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy_phép kinh_doanh vũ_trường ; - Bản_sao công_chứng hoặc chứng_thực giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh . b ) Số bộ hồ_sơ cần nộp là 01 bộ . c ) Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm xem_xét , kiểm_tra điều_kiện kinh_doanh thực_tế và cấp giấy_phép ; trường_hợp không cấp giấy_phép phải trả_lời bằng văn_bản , nêu rõ lý_do . ” h ) Bỏ khoản 5 Điều 30 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP . i ) Điều 31 Quy_chế hoạt_động văn_hóa và kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng ban_hành kèm theo Nghị_định số 103 / 2009 / NĐ-CP được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau : “ 2 . Hồ_sơ và thủ_tục cấp giấy_phép kinh_doanh karaoke : a ) Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép bao_gồm : - Đơn đề_nghị cấp giấy_phép kinh_doanh karaoke trong đó ghi rõ địa_điểm kinh_doanh số phòng , diện_tích từng phòng ; - Bản_sao công_chứng hoặc chứng_thực giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh . b ) Số bộ hồ_sơ cần nộp là 01 bộ . c ) Trong thời_hạn bảy ( 07 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc cơ_quan cấp huyện được phân_cấp có trách_nhiệm cấp giấy_phép kinh_doanh ; trường_hợp không cấp giấy_phép phải trả_lời bằng văn_bản , nêu rõ lý_do . ” |
01/2012/tt-bng#1 | Điều 1. Cơ quan có thẩm quyền chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự ở trong nước | 1 . Cục Lãnh_sự và Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh là cơ_quan của Bộ Ngoại_giao được giao thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự ở trong nước . 2 . Trên cơ_sở xem_xét nhu_cầu và điều_kiện cán_bộ , cơ_sở vật_chất của từng địa_phương , Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao quyết_định ủy quyền cho Sở / Phòng / Bộ_phận Ngoại_vụ các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( dưới đây gọi chung là cơ_quan ngoại_vụ địa_phương ) tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự và trả kết_quả . Danh_sách các cơ_quan này được thông_báo và cập_nhật thường_xuyên trên Cổng thông_tin điện_tử về công_tác lãnh_sự tại địa_chỉ http://lanhsuvietnam.gov.vn . Cơ_quan ngoại_vụ địa_phương được ủy quyền không được ủy quyền lại cho cơ_quan khác . Cán_bộ cơ_quan ngoại_vụ địa_phương được ủy quyền chỉ được tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự sau khi đã được Bộ Ngoại_giao tập_huấn về nghiệp_vụ . |
01/2012/tt-bng#2 | Điều 2. Ngôn ngữ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | Ngôn_ngữ sử_dụng để chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự là song_ngữ tiếng Việt và tiếng Anh . Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được ủy_quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi chung là Cơ_quan đại_diện ) được sử_dụng ngôn_ngữ chính_thức của nước nơi giấy_tờ , tài_liệu được sử_dụng để thay_thế cho tiếng Anh . |
01/2012/tt-bng#3 | Điều 3. Giấy tờ, tài liệu có thể được chứng nhận lãnh sự | Giấy_tờ , tài_liệu do cơ_quan , tổ_chức nêu tại điểm d khoản 4 Điều 11 Nghị_định cấp , chứng_nhận theo quy_định của pháp_luật bao_gồm : 1 . Văn_bằng , chứng_chỉ giáo_dục , đào_tạo ; 2 . Chứng_nhận y_tế ; 3 . Phiếu lý_lịch tư_pháp ; 4 . Giấy_tờ , tài_liệu khác có_thể được chứng_nhận lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật . |
01/2012/tt-bng#4 | Điều 4. Giấy tờ, tài liệu không được chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 1 . Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định có các chi_tiết trong bản_thân giấy_tờ , tài_liệu đó mâu_thuẫn với nhau hoặc mâu_thuẫn với giấy_tờ , tài_liệu khác trong hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự . 2 . Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại khoản 4 Điều 10 Nghị_định đồng_thời có con_dấu và chữ_ký không được đóng trực_tiếp và ký trực_tiếp trên giấy_tờ , tài_liệu . Con_dấu , chữ_ký sao chụp dưới mọi hình_thức đều không được coi là con_dấu gốc , chữ_ký gốc . 3 . Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại khoản 5 Điều 10 Nghị_định có nội_dung vi_phạm quyền và lợi_ích của Nhà_nước Việt_Nam , không phù_hợp với chủ_trương , chính_sách của Nhà_nước Việt_Nam hoặc các trường_hợp khác có_thể gây bất_lợi cho Nhà_nước Việt_Nam . |
01/2012/tt-bng#5 | Điều 5. Giấy tờ, tài liệu có con dấu, chữ ký và chức danh không xác định được | Giấy_tờ , tài_liệu nêu tại điểm a_khoản 2 Điều 12 Nghị_định bao_gồm : 1 . Giấy_tờ , tài_liệu có con_dấu , chữ_ký và chức_danh chưa được giới_thiệu chính_thức . 2 . Giấy_tờ , tài_liệu có con_dấu , chữ_ký và chức_danh không_thể xác_định được trên cơ_sở đối_chiếu với mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh được giới_thiệu chính_thức hoặc trên cơ_sở kết_quả xác_minh . |
01/2012/tt-bng#6 | Điều 6. Gửi hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự qua đường bưu điện | Việc gửi hồ_sơ qua đường bưu_điện cho Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 Nghị_định được thực_hiện tại tất_cả các bưu_điện thuộc hệ_thống bưu_chính Việt_Nam theo thỏa_thuận dịch_vụ giữa Cục Lãnh_sự Bộ Ngoại_giao và Công_ty cổ_phần chuyển phát nhanh bưu_điện ( EMS ) thuộc Tổng_Công_ty Bưu_chính Việt_Nam . |
01/2012/tt-bng#7 | Điều 7. Giới thiệu mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh | 1 . Việc giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh của cơ_quan , tổ_chức lập , công_chứng , chứng_thực , chứng_nhận giấy_tờ , tài_liệu theo quy_định tại khoản 4 Điều 11 Nghị_định được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền lập , công_chứng , chứng_thực giấy_tờ , tài_liệu theo quy_định của pháp_luật có trách_nhiệm giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh của cơ_quan , tổ_chức . b ) Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm định_kỳ hàng năm rà_soát mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký , chức_danh của cơ_quan , tổ_chức và thông_báo kết_quả rà_soát trước ngày 01 tháng 02 của năm tiếp_theo . c ) Cục Lãnh_sự và Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh tiếp_nhận việc giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh của cơ_quan , tổ_chức Trung_ương và cơ_quan , tổ_chức địa_phương . Cơ_quan ngoại_vụ địa_phương tiếp_nhận việc giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh của cơ_quan , tổ_chức địa_phương và cơ_quan , tổ_chức Trung_ương đặt tại địa_phương được gửi tới cơ_quan ngoại_vụ ; chuyển bản_gốc văn_bản giới_thiệu cho Cục Lãnh_sự và Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được giới_thiệu , và lưu_giữ bản chụp của văn_bản này . 2 . Cục Lãnh_sự và Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh có trách_nhiệm giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh của đơn_vị mình cho các Cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam và các Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài . 3 . Các Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài có trách_nhiệm giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh của Cơ_quan đại_diện cho Bộ Ngoại_giao hoặc cơ_quan có thẩm_quyền khác của nước_ngoài . 4 . Trong trường_hợp có sự thay_đổi về mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều này thì cơ_quan liên_quan phải giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh mới trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày có sự thay_đổi . |
01/2012/tt-bng#8 | Điều 8. Lưu giữ mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh được giới thiệu chính thức | Cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự và cơ_quan ngoại_vụ địa_phương có trách_nhiệm bảo_quản và lưu_giữ không thời_hạn , khoa_học và hệ_thống các mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh được giới_thiệu chính_thức . |
01/2012/tt-bng#9 | Điều 9. Hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 1 . Giấy_tờ tùy_thân nêu tại điểm b , điểm c khoản 1 các Điều 11 , 13 , 14 , 15 Nghị_định bao_gồm chứng_minh nhân_dân , hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay_thế hộ_chiếu . 2 . Bản chụp giấy_tờ tùy_thân nêu tại điểm c khoản 1 các Điều 11 , 13 , 14 , 15 Nghị_định không phải chứng_thực . 3 . Giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự nêu tại điểm d khoản 1 các Điều 11 , 13 , 14 , 15 Nghị_định nếu có từ hai tờ trở lên thì phải được đóng_dấu giáp_lai giữa các tờ hoặc phải được buộc dây , gắn xi hoặc áp_dụng hình_thức bảo_đảm khác để không_thể thay_đổi các tờ của giấy_tờ , tài_liệu đó . 4 . Bản_dịch giấy_tờ , tài_liệu nêu tại điểm đ khoản 1 các Điều 14 và 15 Nghị_định không phải chứng_thực ; người nộp hồ_sơ phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của bản dịch . 5 . Giấy_tờ , tài_liệu không cần kèm theo bản dịch sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh theo quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Nghị_định là giấy_tờ , tài_liệu được lập bằng tiếng Nga , tiếng Pháp , tiếng Tây_Ban_Nha , tiếng Trung , tiếng Đức đề_nghị hợp_pháp hóa lãnh_sự tại Cơ_quan đại_diện tương_ứng ở Nga , Pháp , Tây_Ban_Nha , Trung_Quốc , Đức . Quy_định này cũng áp_dụng đối_với giấy_tờ , tài_liệu được lập bằng các thứ tiếng khác , đề_nghị hợp_pháp hóa tại các Cơ_quan đại_diện khác , nếu Cơ_quan đại_diện này có cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ hiểu được thứ tiếng đó . 6 . Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự được gửi qua đường bưu_điện theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 Nghị_định thì phải kèm theo phong_bì có ghi rõ địa_chỉ người nhận . |
01/2012/tt-bng#10 | Điều 10. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 1 . Khi tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự , nếu hồ_sơ đã đầy_đủ và hợp_lệ theo quy_định tại các Điều 11 , 13 , 14 , 15 Nghị_định và Điều 9 Thông_tư này , cơ_quan có thẩm_quyền cấp phiếu biên_nhận , trừ trường_hợp gửi hồ_sơ qua đường bưu_điện . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ , không hợp_lệ thì cơ_quan có thẩm_quyền hướng_dẫn bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . 2 . Nếu giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự thuộc các trường_hợp quy_định tại Điều 9 và Điều 10 Nghị_định , cơ_quan có thẩm_quyền từ_chối tiếp_nhận hồ_sơ và giải_thích rõ lý_do cho người đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự . Trường_hợp sau khi được giải_thích , người nộp hồ_sơ vẫn đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự các giấy_tờ , tài_liệu thuộc diện được miễn chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định , cơ_quan có thẩm_quyền tiếp_nhận hồ_sơ để giải_quyết . |
01/2012/tt-bng#11 | Điều 11. Xử lý hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 1 . Nếu giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự không thuộc các trường_hợp quy_định tại Điều 10 Nghị_định , cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự chứng_nhận con_dấu , chữ_ký và chức_danh trên giấy_tờ , tài_liệu trên cơ_sở đối_chiếu với mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh đã được giới_thiệu chính_thức . Trường_hợp cơ_quan ngoại_vụ địa_phương tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự thì cần chuyển cho Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , sau khi thực_hiện việc kiểm_tra và đối_chiếu nói trên . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự chỉ chứng_nhận con_dấu hoặc chỉ chứng_nhận chữ_ký và chức_danh trên giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự trong các trường_hợp sau đây : - Giấy_tờ , tài_liệu chỉ có con_dấu hoặc chỉ có chữ_ký và chức_danh ; - Giấy_tờ , tài_liệu chỉ có con_dấu là con_dấu gốc hoặc chỉ có chữ_ký là chữ_ký gốc . 3 . Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh cấp chứng_nhận về việc giấy_tờ , tài_liệu đã được xuất_trình tại Bộ Ngoại_giao đối_với giấy_tờ , tài_liệu thuộc diện nêu tại khoản 2 Điều 12 Nghị_định . 4 . Trường_hợp phát_hiện giấy_tờ , tài_liệu thuộc diện quy_định tại khoản 3 và khoản 5 Điều 10 Nghị_định , cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự thu_giữ giấy_tờ , tài_liệu đó và thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng liên_quan để xử_lý . |
01/2012/tt-bng#12 | Điều 12. Thời hạn giải quyết | Thời_hạn giải_quyết quy_định tại khoản 5 Điều 11 Nghị_định được tính trên cơ_sở số_lượng giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự , không kể giấy_tờ , tài_liệu đó có một hay nhiều trang . |
01/2012/tt-bng#13 | Điều 13. Biểu mẫu sử dụng trong chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này các biểu_mẫu sau đây : - Tờ khai chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự ( mẫu LS / HPH-2012 / TK ) ; - Tem chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự ( mẫu LS / HPH-2012 / CN ) ; - Tem chứng_nhận giấy_tờ , tài_liệu được xuất_trình ( mẫu LS / HPH-2012 / XT ) ; - Văn_bản giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh ( mẫu LS / HPH-2012 / GT ) ; - Sổ chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự ( mẫu LS / HPH-2012 / SĐK ) . 2 . Bộ Ngoại_giao in , phát_hành biểu_mẫu Tem chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự và biểu_mẫu Tem chứng_nhận giấy_tờ , tài_liệu được xuất_trình để sử_dụng ở trong nước . Các Cơ_quan đại_diện được trực_tiếp sử_dụng các biểu_mẫu tem ban_hành kèm theo Thông_tư này hoặc đặt in tem ở nước_ngoài để sử_dụng theo biểu_mẫu quy_định . 3 . Các biểu_mẫu Tờ khai chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự , Văn_bản giới_thiệu mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh , Sổ chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp hóa lãnh_sự được đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử về công_tác lãnh_sự tại địa_chỉ http://lanhsuvietnam.gov.vn để các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu tải xuống sử_dụng . |
01/2012/tt-nhnn#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng | 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định việc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có_giá của Ngân_hàng Nhà_nước đối_với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Đối_tượng áp_dụng a ) Ngân_hàng , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng và chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ; b ) Quỹ_Tín_dụng nhân_dân Trung_ương trong thời_gian chưa chuyển_đổi thành Ngân_hàng hợp_tác_xã theo quy_định của Luật các tổ_chức tín_dụng . |
01/2012/tt-nhnn#2 | Điều 2. Giải thích từ ngữ | Trong Thông_tư này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Giấy_tờ có_giá là bằng_chứng xác_nhận nghĩa_vụ trả nợ giữa tổ_chức phát_hành giấy_tờ có_giá với người sở_hữu giấy_tờ có_giá trong một thời_gian nhất_định , điều_kiện trả lãi và những điều_kiện khác . 2 . Giấy_tờ có_giá dài_hạn là giấy_tờ có_giá có thời_hạn từ một năm trở lên kể từ khi phát_hành đến khi đến hạn thanh_toán . 3 . Giấy_tờ có_giá ngắn_hạn là giấy_tờ có_giá có thời_hạn dưới một năm kể từ khi phát_hành đến khi đến hạn thanh_toán . 4 . Chiết_khấu giấy_tờ có_giá là nghiệp_vụ Ngân_hàng Nhà_nước mua ngắn_hạn các giấy_tờ có_giá còn thời_hạn thanh_toán của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trước khi đến hạn thanh_toán ( sau đây gọi tắt là chiết_khấu ) . 5 . Mua ngắn_hạn giấy_tờ có_giá là việc mua với kỳ_hạn dưới một năm các giấy_tờ có_giá . 6 . Chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá là hình_thức Ngân_hàng Nhà_nước mua hẳn giấy_tờ có_giá của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo giá chiết_khấu . 7 . Chiết_khấu có kỳ_hạn là hình_thức Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu kèm theo yêu_cầu tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cam_kết mua lại toàn_bộ giấy_tờ có_giá đó sau một thời_gian nhất_định trước khi đến hạn thanh_toán của giấy_tờ có_giá . Kỳ_hạn chiết_khấu tối_đa là 91 ngày . 8 . Tổng_hạn_mức chiết_khấu là tổng_lượng tiền cung_ứng được phê_duyệt dành cho nghiệp_vụ chiết_khấu của Ngân_hàng Nhà_nước . 9 . Hạn_mức chiết_khấu được xác_định theo quý và là số_dư tối_đa mà Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện chiết_khấu đối_với các giấy_tờ có_giá cho một tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại mọi thời_điểm trong quý . 10 . Thời_hạn chiết_khấu là khoảng thời_gian tính từ ngày giấy_tờ có_giá được Ngân_hàng Nhà_nước nhận chiết_khấu đến ngày tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có nghĩa_vụ thanh_toán tiền mua lại giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước và nhận lại giấy_tờ có_giá theo cam_kết mua lại giấy_tờ có_giá đó ( trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn ) hoặc vào ngày đến hạn thanh_toán giấy_tờ có_giá đó ( trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại ) . 11 . Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá là khoảng thời_gian tính từ ngày giấy_tờ có_giá được Ngân_hàng Nhà_nước nhận chiết_khấu đến ngày đến hạn thanh_toán . 12 . Lãi_suất chiết_khấu là lãi_suất Ngân_hàng Nhà_nước áp_dụng để tính số tiền thanh_toán khi thực_hiện chiết_khấu giấy_tờ có_giá . Lãi_suất chiết_khấu do Ngân_hàng Nhà_nước xác_định và công_bố , phù_hợp với mục_tiêu chính_sách tiền_tệ trong từng thời_kỳ . |
01/2012/tt-nhnn#3 | Điều 3. Mục tiêu và nguyên tắc thực hiện nghiệp vụ chiết khấu | 1 . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . 2 . Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Căn_cứ vào tổng hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ , Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có_giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước . |
01/2012/tt-nhnn#4 | Điều 4. Phương thức thực hiện nghiệp vụ chiết khấu | 1 . Phương_thức giao_dịch trực_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch trực_tiếp với Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Phương_thức giao_dịch gián_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch thông_qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường tiền_tệ theo hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước . |
01/2012/tt-nhnn#5 | Điều 5. Cấp mã số, mã khóa, mã chữ ký điện tử | Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Ngân_hàng Nhà_nước cấp mã_số , mã_khóa , mã chữ_ký điện_tử cho cán_bộ giao_dịch , cán_bộ kiểm_soát và cán_bộ có thẩm_quyền ký duyệt văn_bản ( sau đây gọi_là nhân_sự tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu ) để giao_dịch qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường tiền_tệ của Ngân_hàng Nhà_nước nhằm thực_hiện chế_độ bảo_mật . |
01/2012/tt-nhnn#6 | Điều 6. Giấy tờ có giá được chiết khấu | 1 . Tiêu_chuẩn giấy_tờ có_giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Được phát_hành bằng đồng Việt_Nam ( VND ) ; b ) Được_phép chuyển_nhượng ; c ) Thuộc_sở_hữu hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu ; d ) Không phải là giấy_tờ có_giá do tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu phát_hành ; đ ) Thời_hạn còn lại tối_đa của giấy_tờ có_giá là 91 ngày đối_với trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá ; e ) Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá phải dài hơn thời_hạn Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn . 2 . Danh_mục giấy_tờ có_giá được chiết_khấu do Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quy_định trong từng thời_kỳ . |
01/2012/tt-nhnn#7 | Điều 7. Ngày giao dịch | 1 . Ngày giao_dịch trong nghiệp_vụ chiết_khấu là ngày làm_việc . 2 . Trường_hợp ngày đáo_hạn chiết_khấu trùng vào ngày nghỉ , ngày lễ thì ngày đáo_hạn chiết_khấu được chuyển sang ngày làm_việc tiếp_theo . |
01/2012/tt-nhnn#8 | Điều 8. Điều kiện thực hiện nghiệp vụ chiết khấu | Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu phải đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau : 1 . Là các tổ_chức tín_dụng không bị đặt vào tình_trạng kiểm_soát đặc_biệt . 2 . Không có nợ quá hạn tại Ngân_hàng Nhà_nước tại thời_điểm đề_nghị chiết_khấu . 3 . Có tài_khoản tiền gửi mở tại Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy_quyền ) thực_hiện chiết_khấu . 4 . Có hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu giấy_tờ có_giá gửi Ngân_hàng Nhà_nước đúng hạn theo quy_định tại Khoản 3 Điều 9 Thông_tư này . 5 . Có giấy_tờ có_giá đủ điều_kiện và thuộc danh_mục các giấy_tờ có_giá được chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước . 6 . Trường_hợp giao_dịch theo phương_thức gián_tiếp , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải trang_bị đầy_đủ máy_móc , thiết_bị tin_học , đường truyền và kết_nối với hệ_thống máy chủ tại Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch và Cục Công_nghệ tin_học ) . |
01/2012/tt-nhnn#9 | Điều 9. Thông báo hạn mức chiết khấu | 1 . Căn_cứ vào mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia và định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định tổng hạn_mức chiết_khấu đối_với lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Chậm nhất vào ngày 15 tháng đầu_tiên hàng quý , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu giấy_tờ có_giá qua đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp cho Ngân_hàng Nhà_nước ( Vụ Tín_dụng ) để làm cơ_sở xác_định và thông_báo hạn_mức chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trong quý . 3 . Hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước thông_báo hạn_mức chiết_khấu theo Mẫu số 01 / NHNN-CK ; b ) Bảng cân_đối tài_khoản kế_toán của tháng gần nhất của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ; c ) Bảng_kê các giấy_tờ có_giá đủ điều_kiện chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước theo Mẫu số 02 / NHNN-CK ; 4 . Căn_cứ hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài , chậm nhất vào ngày 20 tháng đầu_tiên hàng quý , Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện phân_bổ và thông_báo hạn_mức chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có đề_nghị theo Mẫu số 03 / NHNN-CK . 5 . Ngân_hàng Nhà_nước chỉ phân_bổ và thông_báo hạn_mức chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu gửi tới Ngân_hàng Nhà_nước đúng thời_gian quy_định . |
01/2012/tt-nhnn#10 | Điều 10. Thẩm quyền ký văn bản tham gia nghiệp vụ chiết khấu | 1 . Người có thẩm_quyền thay_mặt tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ký duyệt các văn_bản tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước là một trong những người sau đây : a ) Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên của tổ_chức tín_dụng ; b ) Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Người có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều này có_thể ủy_quyền cho Phó Tổng_Giám_đốc ( Phó Giám_đốc ) ký các văn_bản tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước phù_hợp với quy_định của pháp_luật và chịu trách_nhiệm về sự ủy_quyền này . Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho người thứ ba . |
01/2012/tt-nhnn#11 | Điều 11. Đơn vị thực hiện nghiệp vụ chiết khấu tại Ngân hàng Nhà nước | Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện chiết_khấu giấy_tờ có_giá cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Sở Giao_dịch . Trường_hợp cần_thiết , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước có_thể ủy_quyền cho Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy_quyền thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu đối_với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có trụ_sở chính trên địa_bàn . |
01/2012/tt-nhnn#12 | Điều 12. Đại diện giao dịch của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch với Ngân_hàng Nhà_nước thông_qua trụ_sở chính ( sau đây gọi_là đại_diện giao_dịch ) dựa trên nhu_cầu tổng_hợp của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . Trường_hợp một ngân_hàng nước_ngoài có hai hay nhiều chi_nhánh hoạt_động tại Việt_Nam , Ngân_hàng Nhà_nước chỉ giao_dịch với một chi_nhánh đại_diện cho các chi_nhánh của ngân_hàng nước_ngoài đó tại Việt_Nam dựa trên nhu_cầu tổng_hợp của các chi_nhánh . |
01/2012/tt-nhnn#13 | Điều 13. Trình tự thực hiện nghiệp vụ chiết khấu | 1 . Trình_tự thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu theo phương_thức trực_tiếp Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có nhu_cầu chiết_khấu giấy_tờ có_giá thông_qua đại_diện giao_dịch gửi 01 giấy đề_nghị chiết_khấu ( theo Mẫu số 05 / NHNN-CK ) theo đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) . Căn_cứ giấy đề_nghị chiết_khấu và hạn_mức chiết_khấu chưa sử_dụng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài , Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) xem_xét quyết_định và thông_báo chấp_nhận ( theo Mẫu số 07A / NHNN-CK ) hoặc thông_báo không chấp_nhận ( theo Mẫu số 07B / NHNN-CK ) trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được Giấy đề_nghị chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Trình_tự thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu theo phương_thức gián_tiếp . a ) Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thông_qua đại_diện giao_dịch gửi Giấy đăng_ký tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu ( theo Mẫu 04A - NHNN-CK ) theo đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy_quyền và Cục Công_nghệ tin_học , mỗi đơn_vị 01 giấy đăng_ký ) để được cấp mã_khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử và phân_quyền trong giao_dịch chiết_khấu . Trường_hợp có sự thay_đổi về nhân_sự tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước , ngay khi quyết_định thay_thế cán_bộ của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có hiệu_lực , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải gửi Giấy đề_nghị cấp mới và thu_hồi mã_khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu ( theo Mẫu số 04B / NHNN-CK ) theo đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy_quyền và Cục Công_nghệ tin_học , mỗi đơn_vị 01 giấy đăng_ký ) để được cấp mã_khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử và phân_quyền trong giao_dịch chiết_khấu . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc tiếp_theo kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy_quyền và Cục Công_nghệ tin_học ) thực_hiện việc cấp mới và thu_hồi mã_khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử cho các nhân_sự tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ; b ) Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có nhu_cầu chiết_khấu giấy_tờ có_giá thông_qua đại_diện giao_dịch gửi 01 Giấy đề_nghị chiết_khấu ( theo Mẫu số 05 / NHNN-CK ) thông_qua hệ_thống mạng tin_học về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) ; c ) Căn_cứ vào Giấy đề_nghị chiết_khấu và hạn_mức chiết_khấu chưa sử_dụng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài , Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định và thông_báo chấp_nhận ( theo Mẫu số 07A / NHNN-CK ) hoặc thông_báo không chấp_nhận ( theo Mẫu số 07B / NHNN-CK ) trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được Giấy đề_nghị chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Trường_hợp tại thời_điểm thông_báo hạn_mức chiết_khấu , số_dư chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Ngân_hàng Nhà_nước lớn hơn hạn_mức chiết_khấu được thông_báo , các khoản chiết_khấu có kỳ_hạn đã được thực_hiện trước đó vẫn được thực_hiện theo cam_kết . Ngân_hàng Nhà_nước chỉ tiếp_tục việc chiết_khấu cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khi số_dư chiết_khấu nhỏ hơn hạn_mức chiết_khấu được thông_báo của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . |
01/2012/tt-nhnn#14 | Điều 14. Giao nhận và hoàn trả giấy tờ có giá được chiết khấu | 1 . Trong thời_hạn tối_đa 15 ngày làm_việc , kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước có thông_báo chấp_nhận chiết_khấu , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu tiến_hành các thủ_tục chuyển quyền_sở_hữu và giao_nhận giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , sau khi tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đã hoàn_thành đủ các thủ_tục chuyển quyền_sở_hữu và giao_nộp giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước , Ngân_hàng Nhà_nước chuyển tiền cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . Trường_hợp chiết_khấu giấy_tờ có_giá có kỳ_hạn , chậm nhất 02 ngày làm_việc tiếp_theo kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước có thông_báo chấp_nhận chiết_khấu , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài gửi 01 Giấy cam_kết mua lại giấy_tờ có_giá ( theo Mẫu số 06 / NHNN-CK ) về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , sau khi tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đã hoàn_thành đủ các thủ_tục chuyển quyền_sở_hữu và giao_nộp giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước , Ngân_hàng Nhà_nước chuyển tiền cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Khi hết thời_hạn chiết_khấu ( trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn ) , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thanh_toán tiền mua lại giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước và nhận lại giấy_tờ có_giá theo cam_kết . |
01/2012/tt-nhnn#15 | Điều 15. Các trường hợp không chấp nhận chiết khấu | 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đã sử_dụng hết hạn_mức chiết_khấu . 2 . Hồ_sơ đề_nghị chiết_khấu không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Thông_tư này . |
01/2012/tt-nhnn#16 | Điều 16. Công thức xác định số tiền thanh toán khi chiết khấu giấy tờ có giá của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 1 . Trường_hợp chiết_khấu toàn_bộ thời_hạn còn lại : 1.1 . Đối_với giấy_tờ có_giá thanh_toán lãi ngay khi phát_hành : 1.1.1 . Đối_với giấy_tờ có_giá ngắn_hạn , thanh_toán lãi ngay khi phát_hành : Trong đó : G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; MG : Mệnh_giá của giấy_tờ có_giá ; T : Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá ( số ngày ) ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . 1.1.2 . Đối_với giấy_tờ có_giá dài_hạn , thanh_toán lãi ngay khi phát_hành : Trong đó : G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; MG : Mệnh_giá của giấy_tờ có_giá ; T : Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá ( số ngày ) ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . 1.2 . Đối_với giấy_tờ có_giá thanh_toán gốc , lãi một lần khi đến hạn : 1.2.1 . Đối_với giấy_tờ có_giá ngắn_hạn , thanh_toán gốc , lãi một lần khi đến hạn : Trong đó : GT = MG x ( 1 + ) G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; GT : Giá_trị của giấy_tờ có_giá khi đến hạn thanh_toán , bao_gồm mệnh_giá và tiền lãi ; MG : Mệnh_giá ; T : Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá ( số ngày ) ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . Ls : Lãi_suất phát_hành của giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; n : Kỳ_hạn giấy_tờ có_giá ( số ngày ) . 1.2.2 . Đối_với giấy_tờ có_giá dài_hạn , thanh_toán gốc , lãi một lần khi đến hạn ( lãi không nhập gốc ) : Trong đó : GT = MG x [ 1 + ( Ls x n ) ]_G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; GT : Giá_trị của giấy_tờ có_giá khi đến hạn thanh_toán , bao_gồm mệnh_giá và tiền lãi ; MG : Mệnh_giá ; T : Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá ( số ngày ) ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . Ls : Lãi_suất phát_hành của giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; n : Kỳ_hạn giấy_tờ có_giá ( năm ) . 1.2.3 . Đối_với giấy_tờ có_giá dài_hạn , thanh_toán gốc , lãi một lần khi đến hạn ( lãi nhập gốc ) : Trong đó : GT = MG x ( 1 + Ls ) n_G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; GT : Giá_trị của giấy_tờ có_giá khi đến hạn thanh_toán , bao_gồm mệnh_giá và tiền lãi ; MG : Mệnh_giá ; T : Thời_hạn còn lại của giấy_tờ có_giá ( số ngày ) ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . Ls : Lãi_suất phát_hành của giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; n : Kỳ_hạn giấy_tờ có_giá ( năm ) . 1.3 . Đối_với giấy_tờ có_giá dài_hạn , thanh_toán gốc và lãi định_kỳ : Trong đó : G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; Ci : Số tiền thanh_toán lãi , gốc lần thứ i ; i : Lần thanh_toán lãi , gốc thứ i ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . k : Số lần thanh_toán lãi trong một năm ; Ti : Thời_hạn tính từ ngày chiết_khấu đến ngày thanh_toán lãi , gốc lần thứ i ( số ngày ) ; 2 . Trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn : 2.1 . Công_thức xác_định số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( giá chiều đi ) được tính theo công_thức nêu tại Khoản 1 điều này . 2.2 . Công_thức xác_định số tiền các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thanh_toán cho Ngân_hàng Nhà_nước khi hết thời_hạn chiết_khấu ( giá chiều về ) : Trong đó : Gv : Số tiền các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thanh_toán cho Ngân_hàng Nhà_nước khi hết thời_hạn chiết_khấu ; G : Số tiền Ngân_hàng Nhà_nước thanh_toán khi chiết_khấu giấy_tờ có_giá ; L : Lãi_suất chiết_khấu tại thời_điểm Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu giấy_tờ có_giá ( % / năm ) ; Tb : Kỳ_hạn chiết_khấu ( tính theo ngày ) ; 365 : Số ngày quy_ước cho một năm . |
01/2012/tt-nhnn#17 | Điều 17. Xử lý vi phạm | 1 . Sau 01 ngày làm_việc , kể từ ngày hết hạn chiết_khấu ( trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn ) tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu không thực_hiện thanh_toán hoặc thanh_toán không đủ cho Ngân_hàng Nhà_nước để nhận lại giấy_tờ có_giá theo cam_kết , Ngân_hàng Nhà_nước sẽ trích tài_khoản tiền gửi của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Ngân_hàng Nhà_nước để thu nợ . Trường_hợp tài_khoản tiền gửi của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu không có hoặc không đủ tiền , Ngân_hàng Nhà_nước áp_dụng các biện_pháp sau : a ) Thu_nợ từ các nguồn khác ( nếu có ) của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ; b ) Chuyển số tiền còn thiếu sang nợ quá hạn và tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải chịu lãi_suất quá hạn bằng 150 % lãi_suất chiết_khấu ; c ) Lập thông_báo kết_quả xử_lý vi_phạm gửi tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Sau 03 ngày làm_việc , kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước có Thông_báo xử_lý vi_phạm , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu không thực_hiện thanh_toán cho Ngân_hàng Nhà_nước , Ngân_hàng Nhà_nước sẽ xem_xét bán các giấy_tờ có_giá của chính tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài mà Ngân_hàng Nhà_nước đang nắm giữ trên thị_trường tiền_tệ để thu_hồi số tiền còn thiếu theo quy_định . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài sẽ không được tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước trong thời_hạn 6 tháng , kể từ ngày nhận được thông_báo xử_lý vi_phạm . 3 . Trường_hợp tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu không thực_hiện đúng các quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Thông_tư này coi như tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đã hủy bỏ đề_nghị chiết_khấu 2 lần thì tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đó sẽ không được tiếp_tục tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước trong thời_hạn 6 tháng , kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước có thông_báo chấp_nhận chiết_khấu đối_với đề_nghị chiết_khấu lần thứ 2 . |
01/2012/tt-nhnn#18 | Điều 18. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 1 . Cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định tại Thông_tư này và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác , hợp_pháp của số_liệu , tài_liệu cung_cấp cho Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Gửi hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu , giấy đề_nghị chiết_khấu và giấy cam_kết mua lại giấy_tờ có_giá theo đúng quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Thực_hiện đúng các cam_kết và thanh_toán đầy_đủ , đúng hạn cho Ngân_hàng Nhà_nước khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu . 4 . Thực_hiện các thủ_tục về chuyển_giao quyền_sở_hữu , giao_nộp giấy_tờ có_giá giữa tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài với Ngân_hàng Nhà_nước khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước . 5 . Thực_hiện nghiêm_chỉnh các yêu_cầu trong thông_báo của Ngân_hàng Nhà_nước về xử_lý nợ . |
01/2012/tt-nhnn#19 | Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước | 1 . Vụ Chính_sách tiền_tệ a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị liên_quan xác_định mức cung_ứng tiền dành cho nghiệp_vụ chiết_khấu từng quý_trình Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước phê_duyệt ; b ) Tham_mưu cho Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước xác_định và công_bố lãi_suất chiết_khấu ; c ) Phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giải_quyết những khó_khăn , vướng_mắc phát_sinh trong quá_trình thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu . 2 . Vụ Tín_dụng a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị trình Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu trong từng thời_kỳ ; b ) Thực_hiện công_khai việc phân_bổ hạn_mức chiết_khấu cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trên cơ_sở tổng_hạn_mức chiết_khấu được phê_duyệt cho lĩnh_vực ưu_tiên chiết_khấu ; c ) Thông_báo hạn_mức chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và Sở Giao_dịch ; d ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị liên_quan trình Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước bổ_sung hoặc điều_chỉnh danh_mục các giấy_tờ có_giá được Ngân_hàng Nhà_nước chiết_khấu khi cần_thiết ; đ ) Tổng_hợp tình_hình phân_bổ và thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu từ Sở Giao_dịch và Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền theo quý để báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Sở Giao_dịch a ) Hướng_dẫn quy_trình thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu giấy_tờ có_giá tại Sở Giao_dịch và Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy_quyền ; b ) Thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu đối_với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo hạn_mức chiết_khấu đã được thông_báo , thu_hồi nợ gốc và lãi theo quy_định tại Thông_tư này ; c ) Tổ_chức giao_nhận , lưu_giữ , bảo_quản giấy_tờ có_giá được chiết_khấu , hồ_sơ tài_liệu , hoàn_trả giấy_tờ có_giá và hạch_toán giấy_tờ có_giá theo quy_định ; d ) Đầu_mối , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xử_lý các vấn_đề về chuyển quyền_sở_hữu giấy_tờ có_giá và xử_lý các khó_khăn , vướng_mắc phát_sinh trong quá_trình thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu ; đ ) Thực_hiện lưu_ký giấy_tờ có_giá được sử_dụng để chiết_khấu tại Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định , xác_nhận lưu_ký giấy_tờ có_giá của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu đối_với trường_hợp tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đề_nghị chiết_khấu đang lưu_ký giấy_tờ có_giá tại Ngân_hàng Nhà_nước ; e ) Thực_hiện các thủ_tục về chuyển_giao quyền_sở_hữu giấy_tờ có_giá giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước ; g ) Lập và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài vi_phạm cam_kết mua lại giấy_tờ có_giá theo quy_định tại Điều 17 Thông_tư này ; h ) Định_kỳ hàng quý tổng_hợp kết_quả thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu của toàn hệ_thống báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước , đồng_thời gửi Vụ Tín_dụng và Vụ Chính_sách tiền_tệ ( theo Mẫu số 08 / NHNN-CK ) ; i ) Tham_mưu cho Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước trong việc ủy_quyền cho Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thực_hiện toàn_bộ hoặc một phần nghiệp_vụ chiết_khấu đối_với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trên địa_bàn . 4 . Vụ Kế_toán – Tài_chính Hướng_dẫn thực_hiện hạch_toán kế_toán liên_quan đến nghiệp_vụ chiết_khấu . 5 . Cục Công_nghệ tin_học a ) Phối_hợp với Sở Giao_dịch trong việc cấp mới và hủy_mã khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử đối_với các nhân_sự tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu của Ngân_hàng Nhà_nước và các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu ; b ) Chịu trách_nhiệm về xây_dựng chương_trình phần_mềm nghiệp_vụ , kỹ_thuật , đường truyền và phối_hợp với Sở Giao_dịch trong xử_lý kỹ_thuật để đảm_bảo đường truyền_thông_suốt và các giao_dịch nghiệp_vụ chiết_khấu được kịp_thời , an_toàn , chính_xác . 6 . Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền a ) Thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu đối_với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo phạm_vi đã được ủy_quyền ; b ) Định_kỳ hàng quý báo_cáo kết_quả thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu trên địa_bàn về Vụ Tín_dụng và Sở Giao_dịch ( theo Mẫu số 08 / NHNN-CK ) . 7 . Cơ_quan Thanh_tra giám_sát ngân_hàng Phối_hợp thông_báo tình_hình hoạt_động của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cho Vụ Tín_dụng khi có yêu_cầu . |
01/2012/tt-ttcp#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Thông_tư này quy_định về mẫu Thẻ Thanh_tra ; việc cấp , quản_lý và sử_dụng Thẻ Thanh_tra của các cơ_quan thanh_tra nhà_nước và Thanh_tra_viên . |
01/2012/tt-ttcp#2 | Điều 2. Đối tượng áp dụng | Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan quản_lý_nhà_nước , các cơ_quan thanh_tra nhà_nước và Thanh_tra_viên . |
01/2012/tt-ttcp#3 | Điều 3. Nguyên tắc chung | 1 . Thẻ Thanh_tra do Tổng_Thanh_tra Chính_phủ cấp cho Thanh_tra_viên để sử_dụng khi thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra . 2 . Đối_tượng được cấp Thẻ thanh_tra là Thanh_tra_viên thuộc các cơ_quan thanh_tra nhà_nước . 3 . Khi Thanh_tra_viên nghỉ hưu , từ trần , mất_tích , miễn_nhiệm chức_danh Thanh_tra_viên hoặc Thẻ Thanh_tra đã hết thời_hạn , giá_trị_sử_dụng thì phải thu_hồi Thẻ Thanh_tra . 4 . Việc cấp , thu_hồi Thẻ Thanh_tra được thực_hiện vào các tháng 3 , 6 , 9 , 12 hàng năm . 5 . Chánh Thanh_tra các cơ_quan thanh_tra nhà_nước , Thanh_tra_viên có trách_nhiệm quản_lý sử_dụng Thẻ Thanh_tra theo đúng quy_định của Luật Thanh_tra năm 2010 , Nghị_định số 97/2011 / NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Chính_phủ Quy_định về Thanh_tra_viên và Cộng_tác_viên Thanh_tra và Thông_tư này . |
01/2012/tt-ttcp#4 | Điều 4. Thẻ Thanh tra | 1 . Thẻ Thanh_tra xác_định tư_cách pháp_lý để Thanh_tra_viên sử_dụng khi thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn thanh_tra theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thẻ Thanh_tra hình_chữ_nhật , rộng 61 mm , dài 87 mm , gồm phôi_Thẻ Thanh_tra và màng bảo_vệ . Nội_dung trên Thẻ Thanh_tra được trình_bày theo phông chữ của bộ_mã ký tự chữ Việt ( phông chữ Việt_Unicode ) theo tiêu_chuẩn Việt_Nam TCVN 6909 : 2001 . 3 . Phôi_Thẻ Thanh_tra , gồm 2 mặt : a ) Mặt trước ( hình 1 ) nền màu đỏ , chữ in hoa_màu vàng , gồm 02 dòng : Dòng trên ghi “ CỘNG_HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM ” , kiểu chữ đậm , cỡ chữ 09 ; Dòng dưới ghi “ THẺ_THANH_TRA ” , kiểu chữ đậm , cỡ chữ 16 ; Giữa hai dòng là Quốc_huy , đường_kính 24 mm . ( hình 1 ) b ) Mặt sau ( hình 2 ) : Nền là hoa_văn màu hồng tươi_tạo thành các tia_sáng lan tỏa từ tâm ra xung_quanh ; ở giữa có biểu_tượng ngành Thanh_tra , in bóng_mờ , đường_kính 20 mm ; góc trên bên trái in biểu_tượng ngành Thanh_tra đường_kính 14 mm ; từ góc trên bên trái ( cách 10 mm ) đến góc dưới bên phải là gạch_chéo màu đỏ rộng 06 mm . Nội_dung trên mặt sau có các thông_tin : - Quốc_hiệu : dòng trên chữ in hoa , đậm , dòng dưới chữ in thường , đậm , cỡ chữ 8 , gạch chân dòng thứ hai ; - Thẻ Thanh_tra : Chữ in hoa đậm màu đỏ , cỡ chữ 12 ; - Số ( Mã_số Thẻ Thanh_tra ) ; - Họ và tên : Ghi họ tên Thanh_tra_viên được cấp Thẻ Thanh_tra , chữ in thường , cỡ chữ 10 ; - Ngạch : Ghi_ngạch thanh_tra mới bổ_nhiệm , chữ in thường , cỡ chữ 10 ; - Cơ_quan : Ghi tên cơ_quan thanh_tra nhà_nước , nơi Thanh_tra_viên công_tác , cỡ chữ 10 ; - Ngày , tháng , năm cấp Thẻ Thanh_tra , chữ in nghiêng , cỡ chữ 10 ; - Tổng_Thanh_tra Chính_phủ , chữ in hoa , cỡ chữ 8 ; - Chữ_ký và họ tên của Tổng_Thanh_tra Chính_phủ ; - Dấu cơ_quan Thanh_tra Chính_phủ ( đường_kính 18 mm ) ; - Ảnh chân_dung của người được cấp Thẻ Thanh_tra , khổ 23 mm x 30 mm , được đóng 1/4 dấu nổi ở góc phải phía dưới ảnh ; - Hạn sử_dụng , chữ in thường , cỡ chữ 10 . ( hình 2 ) 4 . Màng bảo_vệ Thẻ Thanh_tra là màng ép plastic bảo_vệ bên ngoài phôi_Thẻ Thanh_tra , có in 1/4 dấu tròn màu đỏ có vành khuyên chứa dòng chữ Thanh_tra nhà_nước viết tắt ( TTNN ) được lặp lại liên_tục , ở góc dưới bên trái của mặt sau phôi Thẻ Thanh_tra . |
01/2012/tt-ttcp#5 | Điều 5. Mã số Thẻ Thanh tra | 1 . Mỗi công_chức , sỹ_quan Quân_đội nhân_dân , sỹ_quan Công_an nhân_dân khi được bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra được cấp một mã_số Thẻ Thanh_tra ( gọi tắt là mã_số thẻ ) . Mã_số Thẻ Thanh_tra gồm hai phần : a ) Phần đầu gồm một chữ_cái in hoa và hai chữ_số để phân_biệt cơ_quan sử_dụng Thanh_tra_viên thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là tỉnh ) hoặc thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ( sau đây gọi chung là bộ ) . Danh_mục mã_số các cơ_quan nhà_nước theo quy_định tại Quyết_định số 93/2005 / QĐ-BNV ngày 30 tháng 8 năm 2005 và Văn_bản số 910 / BNV-CCVC ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Bộ Nội_vụ . ( Phụ_lục kèm theo Thông_tư này ) . b ) Phần thứ hai có 04 chữ_số , bắt_đầu từ 0001 , là số thứ_tự Thanh_tra_viên của các cơ_quan nhà_nước thuộc tỉnh hoặc là số thứ_tự Thanh_tra_viên của cơ_quan thanh_tra nhà_nước thuộc bộ . Ví_dụ : Mã_số thẻ là A29 - 0026 thì A29 là mã_số của cơ_quan Thanh_tra Chính_phủ ; 0026 là số của Thanh_tra_viên thứ 26 thuộc cơ_quan Thanh_tra Chính_phủ . 2 . Mã_số Thẻ Thanh_tra không thay_đổi trong các trường_hợp sau : a ) Khi Thanh_tra_viên được điều_động , luân_chuyển trong cùng một cơ_quan thanh_tra nhà_nước hoặc sang cơ_quan thanh_tra nhà_nước khác trong cùng một tỉnh , cùng một bộ , mà theo quy_định của pháp_luật không phải miễn_nhiệm chức_danh thanh_tra ; b ) Thanh_tra_viên được điều_động , luân_chuyển sang cơ_quan khác và đã miễn_nhiệm chức_danh thanh_tra sau đó lại được điều_động , tái bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra thuộc cơ_quan thanh_tra nhà_nước trong cùng một tỉnh , hoặc một bộ . 3 . Mã_số Thẻ Thanh_tra thay_đổi ( được cấp mã_số mới ) trong các trường_hợp sau : a ) Thanh_tra_viên chuyển công_tác sang cơ_quan thanh_tra nhà_nước thuộc tỉnh khác hoặc bộ khác ; b ) Thanh_tra_viên được điều_động , luân_chuyển sang cơ_quan khác và đã miễn_nhiệm chức_danh thanh_tra sau đó lại được điều_động , tái bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra thuộc cơ_quan thanh_tra nhà_nước ở tỉnh khác hoặc Bộ , ngành khác . |
01/2012/tt-ttcp#6 | Điều 6. Con dấu nổi trên Thẻ Thanh tra | 1 . Con_dấu nổi trên Thẻ Thanh_tra như mẫu con_dấu của cơ_quan Thanh_tra Chính_phủ , đường_kính 18 mm . 2 . Con_dấu nổi được sử_dụng để đóng vào góc dưới bên phải ảnh chân_dung người được cấp Thẻ Thanh_tra . 3 . Vụ Tổ_chức Cán_bộ thuộc Thanh_tra Chính_phủ có trách_nhiệm quản_lý và sử_dụng con_dấu nổi theo quy_định của pháp_luật . |
01/2012/tt-ttcp#7 | Điều 7. Thẩm quyền, điều kiện, hình thức cấp Thẻ Thanh tra | 1 . Tổng_Thanh_tra Chính_phủ có thẩm_quyền cấp Thẻ Thanh_tra cho Thanh_tra_viên của các cơ_quan thanh_tra nhà_nước trong phạm_vi cả nước . 2 . Thanh_tra_viên được cấp có thẩm_quyền xem_xét , đề_nghị cấp Thẻ Thanh_tra sau khi có quyết_định bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra ; không được xem_xét , đề_nghị cấp Thẻ Thanh_tra khi đã có thông_báo nghỉ hưu , từ trần , mất_tích , trong thời_gian tạm giam , thi_hành kỷ_luật hoặc có thông_báo về việc xem_xét kỷ_luật liên_quan đến tham_nhũng , đạo_đức công_vụ của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Các hình_thức cấp Thẻ Thanh_tra gồm : a ) Cấp mới Thẻ Thanh_tra ; b ) Đổi_Thẻ Thanh_tra ; c ) Cấp lại Thẻ Thanh_tra . |
01/2012/tt-ttcp#8 | Điều 8. Cấp mới, đổi Thẻ Thanh tra | 1 . Cấp mới Thẻ Thanh_tra trong trường_hợp công_chức , sỹ_quan Quân_đội nhân_dân , sỹ_quan Công_an nhân_dân thuộc các cơ_quan thanh_tra nhà_nước , được bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra lần đầu . 2 . Đổi_Thẻ Thanh_tra trong trường_hợp sau : a ) Thanh_tra_viên được bổ_nhiệm lên_ngạch thanh_tra cao hơn ; b ) Thẻ Thanh_tra đã hết thời_hạn sử_dụng ; c ) Thẻ Thanh_tra đang sử_dụng bị hư_hỏng ; d ) Do thay_đổi mã_số thẻ , họ , tên , cơ_quan công_tác hoặc lý_do khác dẫn đến phải thay_đổi thông_tin của Thanh_tra_viên ghi trên Thẻ Thanh_tra theo quy_định của pháp_luật ; e ) Khi cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành quy_định mẫu Thẻ Thanh_tra mới thay_thế mẫu Thẻ Thanh_tra cũ . 3 . Trình_tự , thủ_tục cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra a ) Theo phân_cấp quản_lý , Chánh Thanh_tra sở , Chánh Thanh_tra quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , Thủ_trưởng đơn_vị trực_tiếp quản_lý có văn_bản đề_nghị cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra gửi Chánh Thanh_tra tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( gọi chung là Chánh Thanh_tra tỉnh ) Chánh Thanh_tra bộ , cơ_quan ngang bộ ( gọi chung là Chánh Thanh_tra bộ ) ; Đối_với Thanh_tra_viên thuộc Thanh_tra Chính_phủ , Thủ_trưởng đơn_vị trực_tiếp quản_lý có văn_bản đề_nghị cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra gửi Vụ Tổ_chức cán_bộ . b ) Theo thẩm_quyền quản_lý , Chánh Thanh_tra tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ xem_xét , tổng_hợp danh_sách , gửi văn_bản đề_nghị Tổng_Thanh_tra Chính_phủ cấp mới , cấp lại , đổi Thẻ Thanh_tra ; Vụ Tổ_chức cán_bộ tổng_hợp nhu_cầu cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra của Thanh_tra_viên thuộc Thanh_tra Chính_phủ . c ) Căn_cứ hồ_sơ đề_nghị của Chánh Thanh_tra tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ , Thủ_trưởng các đơn_vị trực_thuộc Thanh_tra Chính_phủ , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ xem_xét , ra quyết_định cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra và chỉ_đạo việc tiến_hành in , cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra . 4 . Hồ_sơ cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra gồm : a ) Công_văn đề_nghị cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra của Chánh Thanh_tra tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ , Thủ_trưởng các đơn_vị trực_thuộc Thanh_tra Chính_phủ ; b ) Danh_sách trích ngang công_chức , lý_do đề_nghị cấp mới , đổi Thẻ Thanh_tra ( Mẫu số 1 , Mẫu số 2 ) ; c ) Quyết_định hoặc bản_sao quyết_định bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra ; d ) Ảnh màu chân_dung cá_nhân , chụp kiểu chứng_minh_thư cỡ 30 mm x 40 mm , có ghi rõ họ tên , đơn_vị phía sau ảnh và trên phong_bì đựng ảnh của từng người ( mỗi Thanh_tra_viên 02 ảnh ) ; e ) Thẻ Thanh_tra cũ đã cắt góc đối_với trường_hợp đổi Thẻ Thanh_tra . |
01/2012/tt-ttcp#9 | Điều 9. Cấp lại Thẻ Thanh tra | 1 . Thanh_tra_viên được xem_xét , cấp lại Thẻ Thanh_tra đã bị mất do những nguyên_nhân khách_quan ; không được cấp lại Thẻ Thanh_tra trong trường_hợp bị mất do vi_phạm nội_dung cấm tại Khoản 3 , Điều 10 của Thông_tư này hoặc để mất quá 01 lần trong một kỳ_hạn sử_dụng Thẻ Thanh_tra . 2 . Trình_tự , thủ_tục cấp lại Thẻ Thanh_tra a ) Thanh_tra_viên phải có đơn báo_cáo , giải_trình rõ lý_do mất Thẻ Thanh_tra và đề_nghị cấp lại Thẻ Thanh_tra ; b ) Theo phân_cấp quản_lý , Chánh Thanh_tra sở , Chánh Thanh_tra quận , huyện , thành_phố thuộc tỉnh , Thủ_trưởng đơn_vị trực_tiếp quản_lý , xem_xét , xác_nhận lý_do mất Thẻ Thanh_tra và đề_xuất với Chánh Thanh_tra cấp tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ việc cấp lại Thẻ Thanh_tra . Đối_với Thanh_tra_viên thuộc Thanh_tra Chính_phủ , Thủ_trưởng đơn_vị trực_tiếp quản_lý , xem_xét , xác_nhận lý_do mất Thẻ Thanh_tra và có văn_bản đề_xuất việc cấp lại Thẻ Thanh_tra gửi Vụ Tổ_chức cán_bộ ; c ) Theo thẩm_quyền quản_lý , Chánh Thanh_tra cấp tỉnh , Chánh Thanh_tra Bộ , ngành xem_xét , tổng_hợp danh_sách , gửi văn_bản đề_nghị Tổng_Thanh_tra Chính_phủ cấp mới , cấp lại , đổi Thẻ Thanh_tra . Vụ Tổ_chức cán_bộ tổng_hợp nhu_cầu cấp lại Thẻ Thanh_tra của Thanh_tra_viên thuộc Thanh_tra Chính_phủ ; d ) Căn_cứ hồ_sơ đề_nghị của Chánh Thanh_tra tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ , Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Thanh_tra Chính_phủ , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ xem_xét , ra quyết_định việc cấp lại Thẻ Thanh_tra và chỉ_đạo việc tiến_hành in , cấp lại Thẻ Thanh_tra . 3 . Hồ_sơ cấp lại Thẻ Thanh_tra gồm : a ) Đơn xin cấp lại Thẻ Thanh_tra ; b ) Công_văn đề_nghị cấp lại Thẻ Thanh_tra của Chánh Thanh_tra tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ , Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Thanh_tra Chính_phủ ; c ) Danh_sách trích ngang công_chức , lý_do đề_nghị cấp lại Thẻ Thanh_tra ( Mẫu số 3 ) ; d ) Ảnh màu chân_dung cá_nhân , chụp kiểu chứng_minh_thư cỡ 30 mm x 40 mm , có ghi rõ họ tên , đơn_vị phía sau ảnh và trên phong_bì đựng ảnh của từng người ( mỗi Thanh_tra_viên 02 ảnh ) ; |
01/2012/tt-ttcp#10 | Điều 10. Sử dụng Thẻ Thanh tra | 1 . Thanh_tra_viên sử_dụng Thẻ Thanh_tra của mình khi thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn thanh_tra theo quy_định của pháp_luật và chỉ sử_dụng khi thi_hành nhiệm_vụ thanh_tra . Trong hoạt_động thanh_tra , khi tiến_hành thanh_tra độc_lập thì Thanh_tra_viên phải xuất_trình Thẻ Thanh_tra , trừ trường_hợp có xác_nhận của cơ_quan quản_lý trực_tiếp về việc Thanh_tra_viên đang làm thủ_tục cấp , đổi Thẻ Thanh_tra . 2 . Thời_hạn sử_dụng Thẻ Thanh_tra tối_đa là 05 năm kể từ ngày cấp . 3 . Nghiêm_cấm Thanh_tra_viên lợi_dụng Thẻ Thanh_tra để sử_dụng vào mục_đích cá_nhân ; sử_dụng Thẻ Thanh_tra của người khác hoặc cho người khác mượn Thẻ Thanh_tra để sử_dụng . Trường_hợp Thanh_tra_viên sử_dụng Thẻ Thanh_tra để thực_hiện hành_vi trái pháp_luật thì tùy theo mức_độ vi_phạm , phải chịu xử_lý kỷ_luật hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . |
01/2012/tt-ttcp#11 | Điều 11. Thu hồi Thẻ Thanh tra | 1 . Thẻ Thanh_tra phải thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Thanh_tra_viên nghỉ hưu hoặc từ trần , mất_tích khi đang công_tác ; b ) Thanh_tra_viên bị miễn_nhiệm theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định số 97/2011 / NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Chính_phủ quy_định về Thanh_tra_viên và Cộng_tác_viên Thanh_tra . c ) Các trường_hợp đổi Thẻ Thanh_tra theo quy_định tại Khoản 2 , Điều 8 của Thông_tư này . 2 . Căn_cứ vào các quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 của Điều này , Chánh Thanh_tra các cơ_quan thanh_tra nhà_nước , Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Thanh_tra Chính_phủ , trực_tiếp quản_lý Thanh_tra_viên tiến_hành thu_hồi Thẻ Thanh_tra , cắt góc Thẻ Thanh_tra trước khi giao_nộp và báo_cáo với cơ_quan thanh_tra nhà_nước cấp trên . 3 . Thanh_tra_viên có trách_nhiệm tự_giác nộp lại Thẻ Thanh_tra cho Chánh Thanh_tra các cơ_quan thanh_tra nhà_nước , Thủ_trưởng các đơn_vị trực_tiếp quản_lý theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này . |
01/2012/tt-ttcp#12 | Điều 12. Quản lý Thẻ Thanh tra | 1 . Tổng_Thanh_tra Chính_phủ thống_nhất quản_lý Thẻ Thanh_tra trong hệ_thống tổ_chức thanh_tra nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chánh Thanh_tra tỉnh , Chánh Thanh_tra bộ_a ) Xem_xét , tổng_hợp danh_sách , gửi văn_bản đề_nghị Tổng_Thanh_tra Chính_phủ cấp mới , cấp lại , đổi Thẻ Thanh_tra đối_với Thanh_tra_viên trong phạm_vi tỉnh hoặc bộ . b ) Tổ_chức phát_Thẻ Thanh_tra , thu_hồi Thẻ Thanh_tra và mở sổ theo_dõi , việc cấp mới , cấp lại , đổi Thẻ Thanh_tra ; thu_hồi Thẻ Thanh_tra trong phạm_vi tỉnh hoặc bộ . c ) Theo_dõi , kiểm_tra việc sử_dụng Thẻ Thanh_tra của Thanh_tra_viên thuộc hệ_thống các cơ_quan thanh_tra nhà_nước thuộc tỉnh hoặc bộ ; khi phát_hiện Thanh_tra_viên sử_dụng Thẻ Thanh_tra sai mục_đích , có quyền tạm thu_hồi Thẻ Thanh_tra và làm rõ mức_độ sai_phạm , kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý , báo_cáo Tổng_Thanh_tra Chính_phủ . 3 . Chánh Thanh_tra sở , huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh a ) Xem_xét , tổng_hợp danh_sách , gửi văn_bản đề_nghị với Chánh Thanh_tra tỉnh việc cấp mới , cấp lại , đổi Thẻ Thanh_tra ; thu_hồi Thẻ Thanh_tra đối_với Thanh_tra_viên thuộc đơn_vị mình . b ) Theo_dõi , kiểm_tra việc sử_dụng Thẻ Thanh_tra đối_với Thanh_tra_viên thuộc quyền quản_lý . 4 . Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Thanh_tra Chính_phủ a ) Xem_xét , tổng_hợp danh_sách , gửi văn_bản đề_nghị với Tổng_Thanh_tra Chính_phủ việc cấp mới , cấp lại , đổi Thẻ Thanh_tra ; thu_hồi Thẻ Thanh_tra đối_với Thanh_tra_viên thuộc đơn_vị mình . b ) Theo_dõi , kiểm_tra việc sử_dụng Thẻ Thanh_tra đối_với Thanh_tra_viên thuộc quyền quản_lý . 5 . Thanh_tra_viên có trách_nhiệm bảo_quản Thẻ Thanh_tra . Trường_hợp Thẻ Thanh_tra bị hỏng , bị mất , Thanh_tra_viên có trách_nhiệm báo_cáo với thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra quản_lý trực_tiếp và có đơn xin đổi , cấp lại Thẻ Thanh_tra . |
01/2012/tt-ttcp#13 | Điều 13. Kinh phí làm Thẻ Thanh tra | 1 . Kinh_phí làm Thẻ Thanh_tra do ngân_sách Nhà_nước cấp . 2 . Thanh_tra Chính_phủ có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng kinh_phí làm Thẻ Thanh_tra theo quy_định của pháp_luật . |
01/2012/tt-ttcp#14 | Điều 14. Hiệu lực thi hành | 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 . 2 . Bãi_bỏ Thông_tư số 2313 / 2007 / TT-TTCP ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Thanh_tra Chính_phủ về hướng_dẫn mẫu Thẻ Thanh_tra và việc quản_lý , sử_dụng Thẻ Thanh_tra ; các quy_định về mẫu Thẻ Thanh_tra , quản_lý và sử_dụng Thẻ Thanh_tra trước_đây trái với Thông_tư này . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Thông_tư liên_tịch này hướng_dẫn thi_hành một_số quy_định của Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ( sau đây viết tắt là Luật_TNBTCNN ) về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước đối_với người bị thiệt_hại về vật_chất hoặc bị tổn_hại về tinh_thần do hành_vi trái pháp_luật của những người tiến_hành tố_tụng thuộc Tòa_án ( sau đây gọi chung là người đã tiến_hành tố_tụng ) gây ra khi tiến_hành các hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng hành_chính . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#2 | Điều 2. Các trường hợp Tòa án có trách nhiệm bồi thường | Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng_hành_chính trong các trường_hợp sau đây : 1 . Áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời ( sau đây viết tắt là BPKCTT ) trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng hành_chính ( trong các trường_hợp được quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 28 Luật_TNBTCNN ) a ) Áp_dụng BPKCTT trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự a1 ) Người đã tiến_hành tố_tụng tự mình ra quyết_định áp_dụng BPKCTT không thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều 102 Bộ luật_tố_tụng_dân_sự số 24/2004 / QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 đã được sửa_đổi , bổ_sung theo Luật Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Bộ Luật_tố_tụng_dân_sự số 65/2011 / QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011 ( sau đây viết tắt là BLTTDS ) . Ví_dụ : Trong quá_trình giải_quyết vụ án dân_sự , nguyên_đơn không có đơn yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT theo quy_định tại khoản 9 Điều 102 và Điều 111 BLTTDS về việc cho bán hàng hóa là thực_phẩm đông_lạnh đang tranh_chấp mà bị_đơn đang chiếm_giữ , nhưng Tòa_án ra quyết_định áp_dụng BPKCTT_buộc bị_đơn đang chiếm_giữ hàng hóa này phải bán ngay ra thị_trường . Sau đó , đương_sự khiếu_nại đề_nghị Tòa_án hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT nêu trên . Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT. Trong trường_hợp này , nếu đương_sự có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do việc áp_dụng BPKCTT của Tòa_án gây ra thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . a2 ) Người đã tiến_hành tố_tụng tự mình ra quyết_định áp_dụng BPKCTT thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều 102 BLTTDS khi không có đủ các điều_kiện theo quy_định tại các điều 103 , 104 , 105 , 106 và 107 của BLTTDS và hướng_dẫn tại Mục 3 Nghị_quyết số 02/2005 / NQ-HĐTP ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án_nhân_dân tối_cao hướng_dẫn thi_hành một_số quy_định tại Chương VIII “ Các biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời ” của BLTTDS._a3 ) Người đã tiến_hành tố_tụng ra quyết_định áp_dụng BPKCTT khác với BPKCTT mà cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có yêu_cầu . Ví_dụ : Trong quá_trình giải_quyết vụ án dân_sự , nguyên_đơn có đơn yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT theo quy_định tại khoản 8 Điều 102 và Điều 110 BLTTDS về việc cấm thay_đổi hiện_trạng tài_sản đang tranh_chấp , nhưng Tòa_án áp_dụng BPKCTT kê_biên tài_sản đang tranh_chấp theo quy_định tại khoản 6 Điều 102 và Điều 108 BLTTDS._Đương_sự khiếu_nại yêu_cầu hủy bỏ quyết_định áp_dụng BPKCTT của Tòa_án nêu trên , Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT. Trong trường_hợp này , nếu đương_sự có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do việc áp_dụng BPKCTT của Tòa_án gây ra thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . a4 ) Người đã tiến_hành tố_tụng ra quyết_định áp_dụng BPKCTT vượt quá yêu_cầu áp_dụng BPKCTT của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức . Ví_dụ : Công_ty A có đơn yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT theo quy_định tại khoản 10 Điều 102 và Điều 112 BLTTDS về việc phong_tỏa tài_khoản năm trăm triệu đồng tại Ngân_hàng Z của Công_ty B. Tuy_nhiên , Tòa_án đã ra quyết_định áp_dụng BPKCTT phong_tỏa toàn_bộ tài_khoản 10 tỷ đồng của Công_ty B tại Ngân_hàng Z. Công_ty B có đơn khiếu_nại quyết_định áp_dụng BPKCTT của Tòa_án , Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ quyết_định áp_dụng BPKCTT nêu trên . Trong trường_hợp này , nếu người bị thiệt_hại yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do Tòa_án áp_dụng BPKCTT vượt quá yêu_cầu của người yêu_cầu , thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . b ) Áp_dụng BPKCTT trong hoạt_động tố_tụng_hành_chính b1 ) Người đã tiến_hành tố_tụng tự mình ra quyết_định áp_dụng BPKCTT khi không có đơn yêu_cầu của người yêu_cầu . b2 ) Người đã tiến_hành tố_tụng áp_dụng BPKCTT không đúng với yêu_cầu của đương_sự . Ví_dụ : Ủy_ban_nhân_dân tỉnh N ra quyết_định cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng 1000 ha đất cho doanh_nghiệp A để xây_dựng khu đô_thị mới . Khi doanh_nghiệp A đang tiến_hành xây_dựng khu đô_thị thì người_dân cư_trú xung_quanh khu đô_thị đang được xây_dựng khởi_kiện vụ án hành_chính đối_với quyết_định cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất cho doanh_nghiệp A của Ủy_ban_nhân_dân tỉnh N vì cho rằng quyết_định này là trái pháp_luật và việc bồi_thường giải_phóng mặt_bằng chưa thỏa_đáng . Đồng_thời với đơn khởi_kiện , người_dân có yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT_buộc doanh_nghiệp A phải tạm dừng việc xây_dựng một phần khu đô_thị giáp với nơi người_dân đang sinh_sống . Tuy_nhiên , Tòa_án ra quyết_định áp_dụng BPKCTT_buộc doanh_nghiệp A phải tạm dừng việc xây_dựng toàn_bộ khu đô_thị . Doanh_nghiệp A_khiếu_nại đề_nghị Tòa_án hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT nêu trên . Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT. Trong trường_hợp này , nếu doanh_nghiệp A có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do việc áp_dụng BPKCTT của Tòa_án gây ra thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . 2 . Ra bản_án , quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ( quy_định tại khoản 4 Điều 28 Luật_TNBTCNN ) khi có đủ hai điều_kiện sau đây : a ) Bản_án , quyết_định giải_quyết vụ_việc dân_sự , vụ án hành_chính đã bị hủy theo thủ_tục giám_đốc_thẩm , tái_thẩm ; b ) Có văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#3 | Điều 3. Văn bản xác định hành vi trái pháp luật của người đã tiến hành tố tụng | 1 . Văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng ra quyết_định áp_dụng BPKCTT ( trong các trường_hợp được quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 28 Luật_TNBTCNN và được hướng_dẫn tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư liên_tịch này ) là quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kiến_nghị cuối_cùng của Chánh_án Tòa_án có thẩm_quyền hoặc của Hội_đồng xét_xử theo quy_định tại Điều 125 BLTTDS hoặc Điều 71 Luật_Tố_tụng hành_chính . 2 . Văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng ra bản_án , quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ( quy_định tại khoản 4 Điều 28 Luật_TNBTCNN và được hướng_dẫn tại khoản 2 Điều 2 Thông_tư liên_tịch này ) là một trong các văn_bản sau đây : a ) Bản_án , quyết_định hình_sự của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật xác_định người đã tiến_hành tố_tụng đó phạm_tội ra bản_án trái pháp_luật hoặc tội ra quyết_định trái pháp_luật hoặc tội làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ; b ) Các quyết_định gồm Quyết_định đình_chỉ điều_tra của Cơ_quan điều_tra theo quy_định tại điểm a_khoản 2 Điều 164 Bộ Luật_tố_tụng_hình_sự , Quyết_định đình_chỉ vụ án của Viện_kiểm_sát theo quy_định tại khoản 1 Điều 169 Bộ Luật_tố_tụng_hình_sự , Quyết_định đình_chỉ vụ án của Tòa_án theo quy_định tại Điều 180 Bộ Luật_tố_tụng_hình_sự vì lý_do người đã tiến_hành tố_tụng ra bản_án , quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án được miễn trách_nhiệm hình_sự theo quy_định tại Điều 25 Bộ_Luật_hình_sự . c ) Quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo của Chánh_án Tòa_án xác_định người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án trong trường_hợp người đã tiến_hành tố_tụng chưa bị khởi_tố hoặc đang bị điều_tra , truy_tố , xét_xử về những hành_vi này thì bị chết . d ) Quyết_định xử_lý kỷ_luật cán_bộ , công_chức đối_với người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án trong trường_hợp người đã tiến_hành tố_tụng không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về những hành_vi này . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#4 | Điều 4. Thủ tục ban hành văn bản xác định hành vi trái pháp luật của người đã tiến hành tố tụng theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 3 Thông tư liên tịch này | 1 . Trường_hợp người bị thiệt_hại cho rằng mình bị thiệt_hại do hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án của người đã tiến_hành tố_tụng nhưng người đã tiến_hành tố_tụng chưa bị khởi_tố hoặc đang trong quá_trình bị điều_tra , truy_tố , xét_xử về những hành_vi này thì bị chết , thì người bị thiệt_hại có quyền khiếu_nại , tố_cáo tới Chánh_án Tòa_án quản_lý người đã tiến_hành tố_tụng . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản khiếu_nại , tố_cáo của người khiếu_nại , tố_cáo , Chánh_án Tòa_án quản_lý người đã tiến_hành tố_tụng_xét thấy việc khiếu_nại , tố_cáo của người khiếu_nại , tố_cáo là có căn_cứ , thì ban_hành quyết_định thành_lập Hội_đồng tư_vấn gồm ít_nhất ba thành_viên giúp Chánh_án xem_xét hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án của người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo . Quyết_định thành_lập Hội_đồng tư_vấn được ban_hành theo Mẫu số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Thành_viên Hội_đồng tư_vấn phải có đủ điều_kiện theo hướng_dẫn tại các điểm b và c khoản 2 Điều 12 Thông_tư liên_tịch này . 3 . Hội_đồng tư_vấn có nhiệm_vụ nghiên_cứu , xem_xét có hay không có hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án của người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo . Ý_kiến của Hội_đồng tư_vấn được lập thành văn_bản có chữ_ký xác_nhận của từng thành_viên Hội_đồng tư_vấn . Trường_hợp các thành_viên Hội_đồng tư_vấn có ý_kiến khác nhau thì văn_bản báo_cáo Chánh_án cần ghi rõ ý_kiến của từng thành_viên . 4 . Trên cơ_sở báo_cáo của Hội_đồng tư_vấn , trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày ra quyết_định thành_lập Hội_đồng tư_vấn , Chánh_án Tòa_án xem_xét ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo , xác_định có hay không có hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án của người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo . Chánh_án Tòa_án ban_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại theo Mẫu số 02 , kết_luận nội_dung tố_cáo theo Mẫu số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo này phải được gửi ngay cho người khiếu_nại , tố_cáo và người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo . 5 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo của Chánh_án Tòa_án cấp huyện hoặc Chánh_án Tòa_án cấp tỉnh , người khiếu_nại , tố_cáo và người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo có quyền khiếu_nại tới Chánh_án Tòa_án cấp trên trực_tiếp của Chánh_án Tòa_án đã ban_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được khiếu_nại của người khiếu_nại , tố_cáo hoặc người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo , Chánh_án Tòa_án cấp trên trực_tiếp phải ban_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại . Quyết_định của Chánh_án Tòa_án cấp trên trực_tiếp là quyết_định cuối_cùng và phải được gửi ngay cho người khiếu_nại , tố_cáo , người đã tiến_hành tố_tụng bị khiếu_nại , tố_cáo và Tòa_án đã ban_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo . Đối_với quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo của Chánh_án Tòa_án_nhân_dân tối_cao giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án của người đã tiến_hành tố_tụng thuộc Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , thì quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo của Chánh_án Tòa_án_nhân_dân tối_cao là quyết_định cuối_cùng . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#5 | Điều 5. Thời hiệu yêu cầu bồi thường | 1 . Đối_với yêu_cầu bồi_thường trong trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 28 Luật_TNBTCNN , thời_hiệu yêu_cầu bồi_thường là hai năm , kể từ ngày Chánh_án Tòa_án có thẩm_quyền hoặc Hội_đồng xét_xử ban_hành văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng quy_định tại khoản 1 Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này . 2 . Đối_với yêu_cầu bồi_thường trong trường_hợp quy_định tại khoản 4 Điều 28 Luật_TNBTCNN , thời_hiệu yêu_cầu bồi_thường là hai năm , kể từ ngày văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật theo quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này được ban_hành . Trường_hợp văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật là bản_án , quyết_định hình_sự của Tòa_án có thẩm_quyền xác_định người đã tiến_hành tố_tụng phạm_tội ra bản_án trái pháp_luật hoặc tội ra quyết_định trái pháp_luật hoặc tội cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án thì thời_hiệu yêu_cầu bồi_thường là hai năm , kể từ ngày bản_án , quyết_định hình_sự đó có hiệu_lực pháp_luật . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#6 | Điều 6. Trách nhiệm báo cáo về việc giải quyết bồi thường | 1 . Sau khi thực_hiện việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại do hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra đối_với mỗi vụ_việc , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng_hành_chính có trách_nhiệm gửi quyết_định giải_quyết bồi_thường và báo_cáo Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án_nhân_dân tối_cao về các nội_dung sau đây để phục_vụ công_tác quản_lý_nhà_nước về bồi_thường : a ) Thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường ; b ) Ban_hành quyết_định giải_quyết bồi_thường ; c ) Người bị thiệt_hại khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước ; d ) Thực_hiện thủ_tục chi_trả tiền bồi_thường ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm hoàn_trả của người đã tiến_hành tố_tụng . Kèm theo báo_cáo phải có bản_sao các tài_liệu có liên_quan đến việc giải_quyết bồi_thường . 2 . Sau khi giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng_hành_chính , Tòa_án đã giải_quyết tranh_chấp gửi bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật cho Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án_nhân_dân tối_cao để phục_vụ công_tác quản_lý_nhà_nước về bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng hành_chính . 3 . Định_kỳ sáu tháng và hàng năm , Tòa_án nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổng_hợp , báo_cáo Tòa_án_nhân_dân tối_cao về công_tác giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng_dân_sự , tố_tụng hành_chính của Tòa_án các cấp địa_phương mình . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#7 | Điều 7. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm | 1 . Thiệt_hại do tài_sản bị xâm_phạm được xác_định theo Điều 45 Luật_TNBTCNN. Trong trường_hợp tài_sản bị xâm_phạm là quyền sử_dụng đất , nhà ở , công_trình xây_dựng và tài_sản khác gắn liền với đất thì thiệt_hại được bồi_thường cũng được xác_định theo quy_định tại Điều 45 Luật_TNBTCNN và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Thời_gian tính lãi đối_với các khoản tiền quy_định tại khoản 4 Điều 45 Luật_TNBTCNN được tính từ ngày các khoản tiền được nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , bị tịch_thu , thi_hành án , khoản tiền đã đặt để bảo_đảm tại cơ_quan có thẩm_quyền ( kê_biên tài_sản tranh_chấp , phong_tỏa tài_khoản , ... ) đến ngày ban_hành quyết_định giải_quyết bồi_thường của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường hoặc bản_án , quyết_định của Tòa_án về việc giải_quyết vụ án tranh_chấp bồi_thường nhà_nước . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#8 | Điều 8. Thiệt hại do thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút | 1 . Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của cá_nhân Thu_nhập thực_tế của cá_nhân quy_định tại Điều 46 Luật_TNBTCNN được xác_định như sau : Trường_hợp trước khi xảy ra thiệt_hại mà người bị thiệt_hại có thu_nhập ổn_định từ tiền_lương trong biên_chế , tiền công từ hợp_đồng lao_động thì căn_cứ vào mức lương , tiền_công của tháng liền kề của người đó trước khi xảy ra thiệt_hại làm căn_cứ để xác_định khoản thu_nhập thực_tế . Trường_hợp trước khi xảy ra thiệt_hại mà người bị thiệt_hại có việc_làm và hàng tháng có thu_nhập nhưng không ổn_định thì lấy mức thu_nhập trung_bình của ba tháng liền kề trước thời_điểm xảy ra thiệt_hại làm căn_cứ để xác_định khoản thu_nhập thực_tế . Trường_hợp trước khi xảy ra thiệt_hại mà người bị thiệt_hại là nông_dân , ngư_dân , người làm muối , người trồng rừng , người làm_thuê , người buôn_bán nhỏ , thợ_thủ_công , lao_động khác có thu_nhập nhưng theo mùa_vụ hoặc không ổn_định thì lấy mức thu_nhập trung_bình của lao_động cùng loại tại địa_phương ; nếu không xác_định được thu_nhập trung_bình thì lấy mức lương tối_thiểu đối_với cơ_quan Nhà_nước tại thời_điểm giải_quyết bồi_thường làm căn_cứ để xác_định khoản thu_nhập thực_tế . 2 . Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của tổ_chức Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của tổ_chức quy_định tại Điều 46 Luật_TNBTCNN được xác_định trên cơ_sở thu_nhập trung_bình của hai năm liền kề trước thời_điểm xảy ra thiệt_hại và được xác_định theo báo_cáo tài_chính hợp_pháp của tổ_chức ; trường_hợp không có báo_cáo tài_chính , tổ_chức có_thể chứng_minh thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút bằng các tài_liệu , chứng_cứ hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Trường_hợp tổ_chức được thành_lập chưa đủ hai năm tính đến thời_điểm xảy ra thiệt_hại thì thu_nhập thực_tế của tổ_chức được xác_định trên cơ_sở thu_nhập bình_quân trong thời_gian hoạt_động thực_tế của tổ_chức đó . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#9 | Điều 9. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại | Người bị thiệt_hại có quyền yêu_cầu Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường giải_quyết việc bồi_thường khi có văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng quy_định tại Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này . |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.