id
stringlengths 12
48
| title
stringlengths 6
1.72k
| text
stringlengths 0
261k
|
---|---|---|
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#10 | Điều 10. Hồ sơ yêu cầu bồi thường | 1 . Hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường bao_gồm các văn_bản sau đây : a ) Đơn yêu_cầu bồi_thường theo Mẫu số 04 a hoặc Mẫu số 04 b ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ; b ) Tài_liệu , chứng_cứ kèm theo bao_gồm : b1 ) Trường_hợp yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 28 Luật_TNBTCNN thì hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường phải có một trong các văn_bản quy_định tại khoản 1 Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này . b2 ) Trường_hợp yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại khoản 4 Điều 28 Luật_TNBTCNN thì hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường phải có một trong các văn_bản quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này và quyết_định giám_đốc_thẩm hoặc quyết_định tái_thẩm_hủy bản_án , quyết_định trái pháp_luật do người đã tiến_hành tố_tụng đã ban_hành . b3 ) Tài_liệu , chứng_cứ có liên_quan đến việc yêu_cầu bồi_thường như các giấy_tờ chứng_minh thu_nhập , giấy_tờ chứng_minh thiệt_hại , … 2 . Trường_hợp vì lý_do khách_quan , người yêu_cầu chưa_thể nộp ngay đầy_đủ các tài_liệu , chứng_cứ quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này , thì người yêu_cầu phải bổ_sung theo yêu_cầu của Tòa_án trong quá_trình giải_quyết bồi_thường . Trường_hợp người yêu_cầu đã áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để thu_thập tài_liệu , chứng_cứ mà vẫn không_thể tự mình thu_thập được thì có_thể làm văn_bản yêu_cầu Tòa_án tiến_hành thu_thập tài_liệu , chứng_cứ nhằm bảo_đảm cho việc giải_quyết bồi_thường đúng_đắn . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#11 | Điều 11. Gửi và thụ lý đơn yêu cầu bồi thường | 1 . Người yêu_cầu bồi_thường gửi 01 bộ hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường đến Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường bằng một trong các phương_thức sau đây : a ) Nộp trực_tiếp tại Tòa_án . b ) Gửi đến Tòa_án qua đường bưu_điện . 2 . Khi nhận được hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường , Tòa_án phải kiểm_tra và xác_định tính hợp_lệ của đơn và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì Tòa_án thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường biết để họ sửa_đổi , bổ_sung trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo của Tòa_án . 3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn yêu_cầu bồi_thường và các tài_liệu , chứng_cứ hợp_lệ , nếu xác_định yêu_cầu bồi_thường thuộc trách_nhiệm giải_quyết của mình thì Tòa_án đã nhận hồ_sơ phải thụ_lý và thông_báo cho người yêu_cầu bồi_thường , người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi trái pháp_luật gây ra thiệt_hại theo Mẫu số 05 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp Tòa_án đã nhận hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường , sau đó xét thấy không thuộc trách_nhiệm giải_quyết bồi_thường của mình thì thông_báo trả lại hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại theo Mẫu số 06 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này và hướng_dẫn người yêu_cầu bồi_thường gửi đơn đến Tòa_án có trách_nhiệm giải_quyết . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#12 | Điều 12. Phân công cán bộ giải quyết bồi thường | 1 . Ngay sau khi thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường , Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường phải ra quyết_định cử người đại_diện thực_hiện việc giải_quyết bồi_thường ( sau đây gọi tắt là người đại_diện ) theo Mẫu số 07 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp Chánh_án Tòa_án là người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại hoặc là người_thân_thích của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại hoặc là người_thân_thích của người bị thiệt_hại thì tập_thể lãnh_đạo Tòa_án cùng thảo_luận , thống_nhất cử một cán_bộ đại_diện chịu trách_nhiệm về việc giải_quyết bồi_thường . Người_thân_thích của người đã tiến_hành tố_tụng hoặc của người bị thiệt_hại là vợ ( hoặc chồng ) , ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , cha đẻ , cha nuôi , mẹ đẻ , mẹ nuôi ( bên vợ hoặc bên chồng ) , con_đẻ , con_nuôi , anh , chị , em ruột ( bên vợ hoặc bên chồng ) , cháu nội , cháu ngoại , con rể , con dâu , anh_em kết_nghĩa , quan_hệ thông_gia , quan_hệ công_tác , quan_hệ kinh_tế , … với người đã tiến_hành tố_tụng hoặc người bị thiệt_hại mà có căn_cứ rõ_ràng chứng_minh là trong cuộc_sống giữa họ có mối quan_hệ tình_cảm thân_thiết . 2 . Người đại_diện phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đối_với Tòa_án cấp huyện thì người đại_diện là Chánh_án hoặc Phó Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện ; đối_với Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh thì người đại_diện là lãnh_đạo cấp phòng trở lên ; đối_với Tòa_án_nhân_dân tối_cao thì người đại_diện là lãnh_đạo cấp vụ trở lên ; b ) Có kinh_nghiệm công_tác trong ngành , lĩnh_vực phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường ; c ) Không phải là người_thân_thích của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại hoặc của người bị thiệt_hại . 3 . Trong trường_hợp không có người đại_diện đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại điểm a_khoản 2 Điều này , thì Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường cử 01 Thẩm_phán đại_diện giải_quyết bồi_thường . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#13 | Điều 13. Xác minh thiệt hại | 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường , người đại_diện phải tổ_chức việc xác_minh thiệt_hại . Thời_hạn xác_minh thiệt_hại là 20 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường ; trường_hợp có nhiều tình_tiết phức_tạp hoặc phải xác_minh tại nhiều địa_điểm thì thời_hạn xác_minh có_thể kéo_dài nhưng không quá 40 ngày , kể từ ngày thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường . 2 . Việc xác_minh thiệt_hại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 Luật_TNBTCNN. Trường_hợp cần phải tiến_hành định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại về tài_sản để xác_định thiệt_hại về tài_sản , thì Tòa_án có trách_nhiệm giải_quyết bồi_thường áp_dụng tương_tự quy_định tại Điều 90 và Điều 92 BLTTDS và các văn_bản pháp_luật có liên_quan . Chi_phí định_giá , giám_định được thực_hiện theo quy_định của Pháp_Lệnh chi_phí giám_định , định_giá ; chi_phí cho người làm_chứng , người phiên_dịch trong tố_tụng và được bảo_đảm từ ngân_sách Nhà_nước . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#14 | Điều 14. Thương lượng việc bồi thường | Thương_lượng việc bồi_thường được thực_hiện theo quy_định tại Điều 19 Luật TNBTCNN._Biên_bản thương_lượng việc bồi_thường thiệt_hại thực_hiện theo Mẫu số 08 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#15 | Điều 15. Ban hành quyết định giải quyết bồi thường | Ngay sau khi kết_thúc việc thương_lượng , người đại_diện phải hoàn_thành dự_thảo quyết_định giải_quyết bồi_thường để báo_cáo Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường . Căn_cứ vào kết_quả xác_minh thiệt_hại , kết_quả thương_lượng với người bị thiệt_hại và ý_kiến của các cơ_quan có liên_quan ( nếu có ) , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường ban_hành quyết_định giải_quyết bồi_thường theo quy_định tại Điều 20 Luật_TNBTCNN. Quyết_định giải_quyết bồi_thường được ban_hành theo Mẫu số 09 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Hiệu_lực của quyết_định giải_quyết bồi_thường được xác_định theo quy_định tại Điều 21 Luật_TNBTCNN . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#16 | Điều 16. Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | 1 . Quyết_định giải_quyết bồi_thường phải được gửi cho người bị thiệt_hại , Tòa_án cấp trên trực_tiếp của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi trái pháp_luật gây ra thiệt_hại . 2 . Việc chuyển_giao quyết_định giải_quyết bồi_thường cho người bị thiệt_hại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 Nghị_định số 16/2010 / NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật_TNBTCNN. 3 . Quyết_định giải_quyết bồi_thường được gửi cho Tòa_án cấp trên của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường và Tòa_án_nhân_dân tối_cao kèm theo báo_cáo về việc giải_quyết bồi_thường theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch này . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#17 | Điều 17. Khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về bồi thường nhà nước Người bị thiệt hại có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về bồi thường nhà nước trong các trường hợp sau đây: | 1 . Người bị thiệt_hại không đồng_ý với quyết_định giải_quyết bồi_thường của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường được ban_hành theo quy_định tại khoản 1 Điều 20 Luật TNBTCNN. 2 . Hết thời_hạn theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật_TNBTCNN mà Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường không ra quyết_định giải_quyết bồi_thường . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#18 | Điều 18. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp về bồi thường nhà nước | 1 . Tòa_án có thẩm_quyền giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước là Tòa_án nhân_dân cấp huyện theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 Luật_TNBTCNN. 2 . Trường_hợp Tòa_án nhân_dân cấp huyện theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 Luật_TNBTCNN là Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thì Tòa_án nhân_dân cấp huyện báo_cáo Tòa_án nhân_dân cấp trên trực_tiếp để Tòa_án nhân_dân cấp trên trực_tiếp của Tòa_án đó lấy vụ án lên giải_quyết theo thủ_tục sơ_thẩm . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#19 | Điều 19. Thủ tục giải quyết tranh chấp về bồi thường nhà nước | Thủ_tục giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước tại Tòa_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tố_tụng_dân_sự . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#20 | Điều 20. Chi trả tiền bồi thường | Căn_cứ vào quyết_định giải_quyết bồi_thường đã có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường hoặc bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường cho người bị thiệt_hại theo quy_định của Chương_VI Luật_TNBTCNN và văn_bản hướng_dẫn thi_hành . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#21 | Điều 21. Thành lập Hội đồng xem xét trách nhiệm hoàn trả | 1 . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày đã thực_hiện xong việc chi_trả tiền bồi_thường , Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường phải ban_hành quyết_định thành_lập Hội_đồng xem_xét trách_nhiệm hoàn_trả ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng ) theo Mẫu số 10 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp Chánh_án Tòa_án là người đã tiến_hành tố_tụng đã gây thiệt_hại thì tập_thể lãnh_đạo Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường cùng thảo_luận , thống_nhất ban_hành quyết_định thành_lập Hội_đồng . 2 . Thành_phần Hội_đồng bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng là Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường . Trường_hợp Chánh_án Tòa_án là người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại hoặc là người_thân_thích của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại hoặc của người bị thiệt_hại thì tập_thể lãnh_đạo Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường cùng thảo_luận , thống_nhất cử một Phó Chánh_án là Chủ_tịch Hội_đồng ; b ) Đại_diện tổ_chức công_đoàn của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường ; c ) Đại_diện bộ_phận tổ_chức , cán_bộ của cơ_quan đang quản_lý người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại ; d ) Người phụ_trách công_tác tài_chính - kế_toán của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường ; đ ) Chuyên_gia về ngành kinh_tế , kỹ_thuật và pháp_lý có liên_quan . Trường_hợp có nhiều người đã tiến_hành tố_tụng thuộc các Tòa_án khác nhau cùng gây ra thiệt_hại thì đại_diện lãnh_đạo của các Tòa_án này phải tham_gia Hội_đồng . Người tham_gia Hội_đồng không được là người_thân_thích của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại hoặc của người bị thiệt_hại . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#22 | Điều 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng | Hội_đồng có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : 1 . Xem_xét , đánh_giá mức_độ thiệt_hại của người bị thiệt_hại , mức_độ lỗi của từng người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại ; 2 . Xác_định điều_kiện kinh_tế của từng người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại ; 3 . Kiến_nghị với Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường hoặc Chánh_án Tòa_án cấp trên trực_tiếp nếu Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường là người gây ra thiệt_hại về mức hoàn_trả và phương_thức hoàn_trả đối_với từng người gây thiệt_hại ; 4 . Hội_đồng tự giải_thể sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#23 | Điều 23. Ban hành quyết định hoàn trả | 1 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày đã thực_hiện xong việc chi_trả tiền bồi_thường , Chánh_án Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường căn_cứ vào kiến_nghị của Hội_đồng để ban_hành quyết_định hoàn_trả theo Mẫu số 11 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp Chánh_án Tòa_án là người đã tiến_hành tố_tụng gây ra thiệt_hại thì Chánh_án Tòa_án cấp trên trực_tiếp có thẩm_quyền ban_hành quyết_định hoàn_trả . 2 . Trường_hợp người có thẩm_quyền ban_hành quyết_định hoàn_trả có ý_kiến khác với kiến_nghị của Hội_đồng thì_có quyền tự quyết_định và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về quyết_định đó . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#24 | Điều 24. Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền hoàn trả | 1 . Người có nghĩa_vụ hoàn_trả phải thực_hiện đúng thời_hạn , mức và phương_thức hoàn_trả ghi trong quyết_định hoàn_trả . 2 . Trường_hợp đã có một trong những văn_bản quy_định tại các điểm a , b khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này xác_định hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng , thì người đã tiến_hành tố_tụng có nghĩa_vụ hoàn_trả toàn_bộ số tiền mà Nhà_nước đã bồi_thường cho người bị thiệt_hại . 3 . Trường_hợp đã có một trong những văn_bản quy_định tại khoản 1 , các điểm c và d khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này xác_định hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng , thì việc xác_định mức hoàn_trả của người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi trái pháp_luật thực_hiện theo quy_định của Điều 57 Luật_TNBTCNN và Điều 16 Nghị_định số 16/2010 / NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật TNBTCNN. 4 . Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường phải thu và nộp đầy_đủ , kịp_thời toàn_bộ khoản tiền hoàn_trả vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật_TNBTCNN và văn_bản hướng_dẫn thi_hành . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#25 | Điều 25. Xử lý người đã tiến hành tố tụng không thực hiện nghĩa vụ hoàn trả | 1 . Người có nghĩa_vụ hoàn_trả đã được Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thông_báo đến lần thứ ba về việc hoàn_trả mà không thực_hiện nghĩa_vụ hoàn_trả thì bị kỷ_luật theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trường_hợp người có nghĩa_vụ hoàn_trả đã chuyển công_tác đến cơ_quan khác trong bộ_máy nhà_nước thì cơ_quan nhà_nước đang trực_tiếp quản_lý người có nghĩa_vụ hoàn_trả có trách_nhiệm đôn_đốc việc thực_hiện nghĩa_vụ hoàn_trả và quyết_định biện_pháp xử_lý theo quy_định tại khoản 1 của Điều này và thông_báo với Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường , người đã ra quyết_định hoàn_trả . 3 . Trường_hợp người có nghĩa_vụ hoàn_trả không còn làm_việc trong các cơ_quan nhà_nước thì cơ_quan có trách_nhiệm bồi_thường phải thực_hiện các biện_pháp thu_hồi khoản tiền hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#26 | Điều 26. Xử lý trách nhiệm hoàn trả khi Tòa án có trách nhiệm bồi thường ban hành quyết định hoàn trả trong trường hợp người có trách nhiệm hoàn trả bị chết | Trường_hợp Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường đã ban_hành quyết_định hoàn_trả mà người có trách_nhiệm hoàn_trả bị chết , thì những người thừa_kế di_sản của người có trách_nhiệm hoàn_trả phải thực_hiện nghĩa_vụ của người có trách_nhiệm hoàn_trả . Trường_hợp những người thừa_kế di_sản của người có trách_nhiệm hoàn_trả không thực_hiện nghĩa_vụ , thì Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thực_hiện các biện_pháp thu_hồi khoản tiền hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật . |
01/2012/ttlt-tandtc-vksndtc-btp#27 | Điều 27. Hiệu lực thi hành | 1 . Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 12 tháng 11 năm 2012 . 2 . Kể từ ngày Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành , trường_hợp Tòa_án xét_xử người đã tiến_hành tố_tụng về hành_vi ra bản_án mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc ra quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án thì Tòa_án tách việc giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước để giải_quyết theo quy_định của Luật_TNBTCNN và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . 3 . Kể từ ngày Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành , trường_hợp đã có bản_án , quyết_định hình_sự xác_định người đã tiến_hành tố_tụng phạm_tội ra bản_án trái pháp_luật hoặc tội ra quyết_định trái pháp_luật hoặc tội làm sai_lệch hồ_sơ vụ án mà đã giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước trong bản_án , quyết_định hình_sự đó , thì không áp_dụng hướng_dẫn tại Thông_tư liên_tịch này để tách việc giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ; việc giải_quyết kháng_cáo , kháng_nghị đối_với bản_án , quyết_định hình_sự về việc giải_quyết trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ( nếu có ) được thực_hiện theo thủ_tục tố_tụng_hình_sự . |
01/2013/nđ-cp#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Nghị_định này quy_định chi_tiết về : Quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử ; thời_hạn nộp lưu_tài_liệu lưu_trữ của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác vào Lưu_trữ lịch_sử ; một_số trường_hợp đặc_biệt khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân và thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#2 | Điều 2. Giải thích từ ngữ | Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hồ_sơ điện_tử là tập_hợp các tài_liệu điện_tử có liên_quan với nhau về một vấn_đề , một sự_việc , một đối_tượng cụ_thể hoặc có đặc_điểm chung , hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 2 . Lập hồ_sơ điện_tử là việc áp_dụng công_nghệ_thông_tin nhằm liên_kết các tài_liệu điện_tử hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thành hồ_sơ điện_tử . 3 . Dữ_liệu thông_tin đầu_vào là những thông_tin mô_tả các đặc_tính của tài_liệu như nội_dung , tác_giả , thời_gian , định_dạng , chất_lượng , điều_kiện và các đặc_tính khác nhằm tạo thuận_lợi cho quá_trình thu_thập , bảo_quản , tìm_kiếm , truy_cập , quản_lý và lưu_trữ dữ_liệu . 4 . Tài_liệu chuyên_môn nghiệp_vụ là tài_liệu kỹ_thuật , nghiệp_vụ hình_thành trong quá_trình giải_quyết công_việc để phục_vụ cho hoạt_động chuyên_môn nghiệp_vụ hàng ngày của cơ_quan , tổ_chức . 5 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ là giấy xác_nhận năng_lực hành_nghề do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp cho người có đủ trình_độ chuyên_môn , kinh_nghiệm và các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật để thực_hiện các dịch_vụ lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#3 | Điều 3. Xác định giá trị tài liệu lưu trữ điện tử | 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử được xác_định giá_trị theo nguyên_tắc , phương_pháp và tiêu_chuẩn xác_định giá_trị nội_dung như tài_liệu lưu_trữ trên các vật mang tin khác và phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Bảo_đảm độ tin_cậy , tính toàn_vẹn và xác_thực của thông_tin chứa trong tài_liệu điện_tử kể từ khi tài_liệu điện_tử được khởi_tạo lần đầu dưới dạng một thông_điệp dữ_liệu hoàn_chỉnh ; b ) Thông_tin chứa trong tài_liệu lưu_trữ điện_tử có_thể truy_cập , sử_dụng được dưới dạng hoàn_chỉnh . 2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này có giá_trị như bản_gốc . |
01/2013/nđ-cp#4 | Điều 4. Tài liệu lưu trữ điện tử hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức | 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức phải được lập hồ_sơ , lựa_chọn và bảo_quản theo nghiệp_vụ lưu_trữ và kỹ_thuật công_nghệ_thông_tin trong hệ_thống quản_lý tài_liệu điện_tử . 2 . Hệ_thống quản_lý tài_liệu điện_tử phải bảo_đảm các yêu_cầu kỹ_thuật để tài_liệu lưu_trữ điện_tử có tính xác_thực , toàn_vẹn , nhất_quán , an_toàn thông_tin , có khả_năng truy_cập ngay từ khi tài_liệu được tạo_lập . 3 . Bộ Nội_vụ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định các chức_năng cơ_bản ; quy_trình trao_đổi , lưu_trữ , xử_lý tài_liệu điện_tử ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong quá_trình xử_lý công_việc trong hệ_thống quản_lý tài_liệu điện_tử . |
01/2013/nđ-cp#5 | Điều 5. Tài liệu lưu trữ điện tử hình thành từ việc số hóa tài liệu lưu trữ trên các vật mang tin khác | 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử hình_thành từ việc số hóa tài_liệu lưu_trữ trên các vật mang tin khác phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không được hủy tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn sau khi tài_liệu đó được số hóa . 2 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm sử_dụng chữ_ký số đối_với tài_liệu số hóa . 3 . Chữ_ký số của cơ_quan , tổ_chức phải đáp_ứng các yêu_cầu của pháp_luật về giao_dịch điện_tử . |
01/2013/nđ-cp#6 | Điều 6. Tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào | 1 . Dữ_liệu thông_tin đầu_vào phải thống_nhất , phù_hợp với tiêu_chuẩn kỹ_thuật về công_nghệ_thông_tin và nghiệp_vụ lưu_trữ . 2 . Bộ Nội_vụ hướng_dẫn tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào của tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
01/2013/nđ-cp#7 | Điều 7. Thu thập tài liệu lưu trữ điện tử | 1 . Trường_hợp tài_liệu lưu_trữ điện_tử và tài_liệu lưu_trữ giấy có nội_dung trùng nhau thì thu_thập cả hai loại . 2 . Khi giao_nhận tài_liệu lưu_trữ điện_tử , Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử phải kiểm_tra tính xác_thực , tính toàn_vẹn và khả_năng truy_cập của hồ_sơ . Hồ_sơ phải bảo_đảm nội_dung , cấu_trúc và bối_cảnh hình_thành và được bảo_vệ để không bị hư_hỏng hoặc bị hủy_hoại , sửa_chữa hay bị mất dữ_liệu . 3 . Việc thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan được thực_hiện theo quy_trình sau : a ) Lưu_trữ cơ_quan thông_báo cho đơn_vị giao_nộp tài_liệu Danh_mục hồ_sơ nộp lưu ; b ) Lưu_trữ cơ_quan và đơn_vị giao_nộp tài_liệu thống_nhất về yêu_cầu , phương_tiện , cấu_trúc và định_dạng chuyển ; c ) Đơn_vị , cá_nhân giao_nộp hồ_sơ và dữ_liệu đặc_tả kèm theo ; d ) Lưu_trữ cơ_quan kiểm_tra để bảo_đảm hồ_sơ nhận đủ và đúng theo Danh_mục ; dạng_thức và cấu_trúc đã thống_nhất ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; kiểm_tra virút ; đ ) Lưu_trữ cơ_quan chuyển hồ_sơ vào hệ_thống quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử của cơ_quan và thực_hiện các biện_pháp sao lưu dự_phòng ; e ) Lập hồ_sơ về việc nộp lưu_tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan . 4 . Việc thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ lịch_sử được thực_hiện theo quy_trình sau : a ) Lưu_trữ lịch_sử và Lưu_trữ cơ_quan thống_nhất Danh_mục hồ_sơ nộp lưu , yêu_cầu , phương_tiện , cấu_trúc và định_dạng chuyển ; b ) Lưu_trữ cơ_quan giao_nộp hồ_sơ và dữ_liệu đặc_tả kèm theo ; c ) Lưu_trữ lịch_sử kiểm_tra để bảo_đảm hồ_sơ nhận đủ và đúng theo Danh_mục ; dạng_thức và cấu_trúc đã thống_nhất ; liên_kết chính_xác dữ_liệu đặc_tả với hồ_sơ ; kiểm_tra virút ; d ) Lưu_trữ lịch_sử chuyển hồ_sơ vào hệ_thống quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử của Lưu_trữ lịch_sử và thực_hiện các biện_pháp sao lưu dự_phòng ; đ ) Lập hồ_sơ về việc nộp lưu_tài_liệu lưu_trữ điện_tử vào Lưu_trữ lịch_sử . 5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân chỉ được hủy hồ_sơ , tài_liệu lưu_trữ điện_tử sau khi việc giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu đó đã thành_công và được Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử kiểm_tra , xác_nhận . 6 . Tiêu_chuẩn kỹ_thuật trong quá_trình nộp lưu và thu_thập tài_liệu lưu_trữ điện_tử giữa Lưu_trữ cơ_quan với Lưu_trữ lịch_sử phải được thực_hiện theo tiêu_chuẩn về trao_đổi dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật . |
01/2013/nđ-cp#8 | Điều 8. Bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử | 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải được bảo_quản an_toàn và được chuyển_đổi theo công_nghệ phù_hợp . 2 . Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử phải thường_xuyên kiểm_tra , sao_lưu để bảo_đảm an_toàn , tính toàn_vẹn , khả_năng truy_cập của tài_liệu lưu_trữ điện_tử và sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật để việc phân_loại , lưu_trữ được thuận_lợi nhưng phải bảo_đảm không thay_đổi nội_dung tài_liệu . 3 . Phương_tiện lưu_trữ tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải được bảo_quản trong môi_trường lưu_trữ thích_hợp . 4 . Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết các yêu_cầu bảo_quản tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
01/2013/nđ-cp#9 | Điều 9. Sử dụng tài liệu lưu trữ điện tử | 1 . Thẩm_quyền cho_phép đọc , sao , chứng_thực lưu_trữ đối_với tài_liệu lưu_trữ điện_tử được thực_hiện như đối_với tài_liệu lưu_trữ trên các vật mang tin khác . 2 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm đăng_tải thông_tin về quy_trình , thủ_tục , chi_phí thực_hiện dịch_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ điện_tử trên trang tin điện_tử của cơ_quan , tổ_chức . 3 . Khuyến_khích việc thực_hiện dịch_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ điện_tử trực_tuyến . 4 . Phương_tiện lưu_trữ tài_liệu lưu_trữ điện_tử thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng không được kết_nối và sử_dụng trên mạng_diện rộng . |
01/2013/nđ-cp#10 | Điều 10. Bảo đảm an toàn và bảo mật tài liệu lưu trữ điện tử | 1 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm định_kỳ kiểm_tra và bảo_đảm an_toàn hệ_thống quản_lý tài_liệu điện_tử . 2 . Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện các biện_pháp bảo_đảm an_ninh , an_toàn và bảo_mật phù_hợp với quy_định của pháp_luật trong việc quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
01/2013/nđ-cp#11 | Điều 11. Hủy tài liệu lưu trữ điện tử hết giá trị | 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị được hủy theo thẩm_quyền , thủ_tục như tài_liệu lưu_trữ trên các vật mang tin khác hết giá_trị . 2 . Việc hủy tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải được thực_hiện đối_với toàn_bộ hồ_sơ thuộc Danh_mục tài_liệu hết giá_trị đã được phê_duyệt và phải bảo_đảm thông_tin đã bị hủy không_thể khôi_phục lại được . |
01/2013/nđ-cp#12 | Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm | 1 . Truy_cập , thay_đổi , giả_mạo , sao_chép , tiết_lộ , gửi , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ điện_tử . 2 . Tạo ra hoặc phát_tán chương_trình phần_mềm làm rối_loạn , thay_đổi , phá_hoại hệ_thống điều_hành hoặc có hành_vi khác nhằm phá_hoại phương_tiện quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử . |
01/2013/nđ-cp#13 | Điều 13. Trách nhiệm quản lý tài liệu lưu trữ điện tử | 1 . Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng chiến_lược , chương_trình , kế_hoạch , đề_án , dự_án về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin để bảo_đảm quản_lý thống_nhất tài_liệu lưu_trữ điện_tử theo thẩm_quyền ; b ) Xây_dựng , trình cấp có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các quy_định , yêu_cầu , nguyên_tắc , tiêu_chuẩn , phương_pháp lưu_trữ tài_liệu điện_tử . 2 . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo thực_hiện việc quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử theo quy_định của pháp_luật . 3 . Người làm lưu_trữ có trách_nhiệm tham_mưu , đề_xuất cho người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật về lưu_trữ tài_liệu điện_tử . 4 . Đơn_vị , bộ_phận chuyên_trách về công_nghệ_thông_tin của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tham_mưu , đề_xuất cho người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức về ứng_dụng công_nghệ_thông_tin đối_với việc quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật để duy_trì hoạt_động của hệ_thống quản_lý tài_liệu điện_tử của cơ_quan , tổ_chức . 5 . Người trực_tiếp theo_dõi , giải_quyết công_việc có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định về tạo_lập , quản_lý , lập hồ_sơ điện_tử trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc và giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu , điện_tử vào Lưu_trữ cơ_quan . 6 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm thực_hiện các nghiệp_vụ lưu_trữ đối_với tài_liệu lưu_trữ điện_tử theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#14 | Điều 14. Thời hạn nộp lưu tài liệu lưu trữ của các ngành công an, quốc phòng, ngoại giao | 1 . Tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao phải nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử trong thời_hạn 30 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , trừ tài_liệu lưu_trữ chưa được giải_mật hoặc tài_liệu lưu_trữ cần_thiết cho hoạt_động nghiệp_vụ hàng ngày . 2 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm quy_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu của ngành sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Nội_vụ ; thống_nhất đầu_mối tổ_chức việc lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn đã đến hạn nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền theo quy_định của Luật lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#15 | Điều 15. Thời hạn nộp lưu tài liệu lưu trữ chuyên môn nghiệp vụ của ngành khác | 1 . Tài_liệu chuyên_môn nghiệp_vụ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn của các ngành , lĩnh_vực khác phải nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử trong thời_hạn 30 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , trừ tài_liệu lưu_trữ cần_thiết cho hoạt_động nghiệp_vụ hàng ngày của cơ_quan , tổ_chức . 2 . Cơ_quan quản_lý ngành , lĩnh_vực có trách_nhiệm quy_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu chuyên_môn nghiệp_vụ sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Nội_vụ ; tổ_chức việc lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn đã đến hạn nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền theo quy_định của Luật lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#16 | Điều 16. Các trường hợp đặc biệt khi sử dụng tài liệu lưu trữ liên quan đến cá nhân | Tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân đang bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử thuộc một trong các trường_hợp sau đây không được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời : 1 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có liên_quan đến cá_nhân làm ảnh_hưởng đến lợi_ích của quốc_gia , dân_tộc . 2 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân được hiến tặng , ký_gửi vào Lưu_trữ lịch_sử khi chưa được cá_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của cá_nhân đó cho_phép . |
01/2013/nđ-cp#17 | Điều 17. Thẩm quyền cho phép sử dụng tài liệu lưu trữ liên quan đến cá nhân | Tài_liệu lưu_trữ quy_định tại Điều 16 Nghị_định này được sử_dụng hạn_chế khi được cấp có thẩm_quyền sau đây cho_phép : 1 . Tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định . 2 . Tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh do Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân tỉnh quyết_định . 3 . Tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân ký_gửi vào Lưu_trữ lịch_sử còn phải được cá_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của cá_nhân đó cho_phép . |
01/2013/nđ-cp#18 | Điều 18. Thẩm quyền cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ có giá_trị 05 năm kể từ ngày cấp và có giá_trị trong phạm_vi toàn_quốc . 2 . Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 3 . Bộ Nội_vụ thống_nhất quản_lý , phát_hành phôi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#19 | Điều 19. Kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ | 1 . Cá_nhân đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ phải đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ do Bộ Nội_vụ quy_định . 2 . Bộ Nội_vụ quy_định cụ_thể thẩm_quyền , nội_dung kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ và Giấy chứng_nhận kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#20 | Điều 20. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Đơn đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 2 . Giấy chứng_nhận kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ . 3 . Giấy xác_nhận thời_gian làm_việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh_vực lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức nơi cá_nhân làm_việc . Người xác_nhận phải chịu trách_nhiệm về sự chính_xác của nội_dung xác_nhận . 4 . Bản_sao chứng_thực_Bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành phù_hợp từng lĩnh_vực hành_nghề , cụ_thể : a ) Đối_với các dịch_vụ bảo_quản , tu_bổ , khử_trùng , khử axit , khử nấm_mốc tài_liệu lưu_trữ phải có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ hoặc hóa , sinh ; b ) Đối_với dịch_vụ chỉnh_lý tài_liệu phải có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành về văn_thư , lưu_trữ ; trường_hợp tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng về văn_thư , lưu_trữ do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Đối_với dịch_vụ số hóa tài_liệu lưu_trữ phải có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ hoặc công_nghệ_thông_tin . Trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành lưu_trữ phải có chứng_chỉ về công_nghệ_thông_tin do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; trường_hợp tốt_nghiệp chuyên_ngành công_nghệ_thông_tin phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng về văn_thư , lưu_trữ do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; d ) Đối_với dịch_vụ nghiên_cứu , tư_vấn , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ phải có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành về lưu_trữ ; trường_hợp tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng về văn_thư , lưu_trữ do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 5 . Sơ_yếu lý_lịch có xác_nhận của Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú . 6 . Hai ảnh 2 x 3 cm ( chụp trong thời_hạn không quá 6 tháng ) . |
01/2013/nđ-cp#21 | Điều 21. Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú . 2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định . 4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . |
01/2013/nđ-cp#22 | Điều 22. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được cấp lại trong các trường_hợp sau : a ) Hết thời_hạn sử_dụng Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; b ) Bổ_sung nội_dung hành_nghề ; c ) Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bị hỏng hoặc bị mất . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ : a ) Đơn đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ ; b ) Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ ( trừ trường_hợp Chứng_chỉ bị mất ) ; c ) Bản_sao chứng_thực văn_bằng , chứng_chỉ và Giấy xác_nhận thời_gian làm_việc trong lĩnh_vực liên_quan đến nội_dung xin bổ_sung hành_nghề ( đối_với trường_hợp xin bổ_sung nội_dung hành_nghề ) . 3 . Thời_hạn xét cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ như đối_với trường_hợp xin cấp mới . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm xem_xét để cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho các đối_tượng có đủ điều_kiện theo quy_định và thu lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ ( trừ trường_hợp Chứng_chỉ bị mất ) . 4 . Nội_dung , thời_hạn của Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cấp lại , bổ_sung được ghi như sau : a ) Ghi theo đúng nội_dung , thời_hạn của Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ đối_với trường_hợp bị hỏng hoặc bị mất ; b ) Ghi bổ_sung nội_dung hành_nghề đối_với trường_hợp xin bổ_sung nội_dung hành_nghề ; c ) Ghi như trường_hợp cấp mới Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ đối_với trường_hợp hết hạn Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#23 | Điều 23. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Ngoài những trường_hợp được quy_định tại Khoản 3 Điều 37 Luật lưu_trữ , người được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong những trường_hợp sau : a ) Hành_nghề không đúng với nội_dung ghi trong Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; b ) Tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; c ) Cho_mượn , cho thuê hoặc cho người khác sử_dụng Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; d ) Cá_nhân khai_báo thông_tin không trung_thực trong hồ_sơ xin cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; đ ) Vi_phạm các quy_định của pháp_luật có liên_quan đến hoạt_động lưu_trữ . 2 . Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ có thẩm_quyền thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . Trường_hợp phát_hiện vi_phạm quy_định tại Khoản 3 Điều 37 Luật lưu_trữ hoặc quy_định tại Khoản 1 Điều này thì Sở Nội_vụ nơi phát_hiện vi_phạm thông_báo cho Sở Nội_vụ nơi cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ xử_lý theo thẩm_quyền . |
01/2013/nđ-cp#24 | Điều 24. Quyền, nghĩa vụ của người được cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Được hành_nghề lưu_trữ trong phạm_vi cả nước theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hành_nghề trong phạm_vi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được cấp . 3 . Không được tự_ý tẩy xóa , sửa_chữa ; cho người khác thuê , mượn Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 4 . Xuất_trình Chứng_chỉ và chấp_hành các yêu_cầu về thanh_tra , kiểm_tra khi cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu . |
01/2013/nđ-cp#25 | Điều 25. Trách nhiệm quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 1 . Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc cấp , quản_lý Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; quản_lý , thống_kê , tổng_hợp tình_hình cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ trong phạm_vi cả nước . 2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm : a ) Kiểm_tra , thanh_tra hoạt_động hành_nghề lưu_trữ trong phạm_vi địa_bàn quản_lý ; b ) Thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ đối_với người vi_phạm theo quy_định ; xử_lý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý các vi_phạm trong hành_nghề dịch_vụ lưu_trữ ; c ) Thông_tin hàng tháng trên Trang thông_tin điện_tử của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương về tình_hình cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; d ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về việc cấp , sử_dụng và quản_lý Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; đ ) Lưu_trữ hồ_sơ gốc ; đăng_ký vào_sổ đăng_ký hồ_sơ hoặc Cơ_sở dữ_liệu về việc cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ tại địa_phương ; e ) Định_kỳ hàng năm hoặc đột_xuất báo_cáo cơ_quan có chức_năng giúp Bộ Nội_vụ quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ tình_hình cấp , cấp lại , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . |
01/2013/nđ-cp#26 | Điều 26. Xử lý vi phạm | Cá_nhân hành_nghề lưu_trữ vi_phạm pháp_luật về lưu_trữ thì bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật . |
01/2013/nđ-cp#27 | Điều 27. Hiệu lực thi hành | Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2013 . |
01/2013/nđ-cp#28 | Điều 28. Tổ chức thực hiện | Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện Nghị_định này . |
01/2013/tt-bvhttdl#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Thông_tư này quy_định một_số nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước của Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch đối_với hội thể_thao quốc_gia ; mối quan_hệ phối_hợp giữa Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và hội thể_thao quốc_gia trong thực_hiện các nhiệm_vụ thuộc lĩnh_vực thể_dục , thể_thao . |
01/2013/tt-bvhttdl#2 | Điều 2. Đối tượng áp dụng | 1 . Thông_tư này áp_dụng đối_với hội thể_thao quốc_gia và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động quản_lý_nhà_nước về thể_dục thể_thao đối_với hội thể_thao quốc_gia . 2 . Hội thể_thao quốc_gia bao_gồm : Ủy_ban Olympic Việt_Nam và các liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia . |
01/2013/tt-bvhttdl#3 | Điều 3. Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao tiếp_nhận , thẩm_định hồ_sơ đề_nghị công_nhận Ban vận_động thành_lập hội thể_thao quốc_gia . 2 . Trong thời_hạn 30 ( ba_mươi ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ , hợp_pháp , Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , quyết_định công_nhận Ban vận_động thành_lập hội thể_thao quốc_gia ; trong trường_hợp không đồng_ý phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . |
01/2013/tt-bvhttdl#4 | Điều 4. Tham gia ý kiến về xin phép thành lập; chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; giải thể; đổi tên hội thể thao quốc gia | 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tham_gia ý_kiến bằng văn_bản với Bộ Nội_vụ về việc cho_phép thành_lập ; chia , tách ; sáp_nhập ; hợp nhất ; giải_thể và đổi tên hội thể_thao quốc_gia . 2 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát thực_hiện việc thành_lập ; chia , tách ; sáp_nhập ; hợp nhất ; giải_thể của hội thể_thao quốc_gia theo quy_định của pháp_luật . |
01/2013/tt-bvhttdl#5 | Điều 5. Tổ chức đại hội | 1 . Tổ_chức các kỳ đại_hội : a ) Trước khi tổ_chức đại_hội nhiệm_kỳ hoặc đại_hội bất_thường 30 ( ba_mươi ) ngày làm_việc , hội thể_thao quốc_gia gửi văn_bản báo_cáo theo quy_định đến Bộ Nội_vụ và Bộ_Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( qua Tổng_cục Thể_dục thể_thao ) ; b ) Theo yêu_cầu của Bộ Nội_vụ , Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét tham_gia ý_kiến bằng văn_bản với Bộ Nội_vụ về việc cho_phép hội thể_thao quốc_gia tổ_chức đại_hội nhiệm_kỳ hoặc đại_hội bất_thường ; c ) Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn và tạo điều_kiện để hội thể_thao quốc_gia tiến_hành đại_hội theo đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Nhân_sự lãnh_đạo của hội thể_thao quốc_gia : a ) Theo đề_nghị của hội thể_thao quốc_gia , Tổng_cục Thể_dục thể_thao tham_gia ý_kiến với Ban_chấp_hành hội về việc giới_thiệu cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc thẩm_quyền quản_lý tham_gia ứng_cử vào Ban_chấp_hành nhiệm_kỳ mới ; b ) Đối_với nhân_sự tham_gia ứng_cử chức_danh Chủ_tịch hội , nếu thuộc diện quản_lý của cơ_quan có thẩm_quyền , Tổng_cục Thể_dục thể_thao_trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định về phân_cấp quản_lý cán_bộ . |
01/2013/tt-bvhttdl#6 | Điều 6. Phê duyệt Điều lệ | Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , tham_gia ý_kiến bằng văn_bản với Bộ Nội_vụ về việc phê_duyệt Điều_lệ của hội thể_thao quốc_gia đã được đại_hội thông_qua . |
01/2013/tt-bvhttdl#7 | Điều 7. Kế hoạch, chương trình hoạt động của hội thể thao quốc gia | Căn_cứ chiến_lược , quy_hoạch phát_triển thể_dục thể_thao , kế_hoạch , chương_trình công_tác theo nhiệm_kỳ , năm công_tác của Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Tổng_cục Thể_dục thể_thao và các tổ_chức thể_thao quốc_tế tương_ứng mà hội thể_thao quốc_gia là thành_viên , hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch hoạt_động của cả nhiệm_kỳ và chương_trình công_tác năm , gửi về Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( qua Tổng_cục Thể_dục thể_thao ) để tổng_hợp , theo_dõi . |
01/2013/tt-bvhttdl#8 | Điều 8. Đăng cai tổ chức các đại hội, giải thể thao quốc tế | 1 . Đăng_cai tổ_chức đại_hội thể_thao khu_vực , châu_lục và thế_giới : a ) Ủy_ban Olympic Việt_Nam có trách_nhiệm xây_dựng đề_án , hồ_sơ xin đăng_cai tổ_chức đại_hội thể_thao khu_vực , châu_lục và thế_giới tại Việt_Nam . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ xin phép đăng_cai đại_hội thể_thao khu_vực , châu_lục và thế_giới tại Việt_Nam gửi Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch để trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ; b ) Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm hướng_dẫn Ủy_ban Olympic Việt_Nam , các liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia xây_dựng và triển_khai kế_hoạch tổ_chức các đại_hội thể_thao khu_vực , châu_lục và thế_giới tại Việt_Nam ; c ) Tổng_cục Thể_dục thể_thao chủ_trì phối_hợp với Ủy_ban Olympic Việt_Nam và các tổ_chức có liên_quan trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định thành_lập Ban_Chỉ_đạo , Ban Tổ_chức đại_hội . 2 . Đăng_cai tổ_chức các giải thể_thao quốc_tế của từng môn thể_thao : Chậm nhất vào ngày 31 tháng 10 hàng năm , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia lập danh_mục các giải thể_thao quốc_tế tại Việt_Nam dự_kiến đăng_cai , tổ_chức trong năm công_tác tiếp_theo , kèm theo hồ_sơ xin phép đăng_cai tổ_chức giải thi_đấu thể_thao gửi Tổng_cục Thể_dục thể_thao thẩm_định , tổng_hợp báo_cáo Bộ_Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . |
01/2013/tt-bvhttdl#9 | Điều 9. Quản lý hoạt động tổ chức thi đấu thể thao | 1 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm trình Tổng_cục Thể_dục thể_thao công_nhận hoặc ban_hành luật thi_đấu của môn thể_thao . 2 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm trình Tổng_cục Thể_dục thể_thao thẩm_định để trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch phê_duyệt quy_chế thể_thao chuyên_nghiệp của môn thể_thao . Chủ_tịch liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia ban_hành quy_chế thể_thao chuyên_nghiệp của môn thể_thao sau khi được Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch phê_duyệt . 3 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm tổ_chức , quản_lý các giải thể_thao quốc_gia , quốc_tế của môn thể_thao được tổ_chức tại Việt_Nam sau khi được cơ_quan có thẩm_quyền cho_phép và giám_sát công_tác tổ_chức của các giải thi_đấu này theo Điều_lệ đã được phê_duyệt . Trong quá_trình tổ_chức thi_đấu , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia phải đảm_bảo an_ninh trật_tự , an_toàn trong thi_đấu thể_thao và kịp_thời báo_cáo Tổng_cục Thể_dục thể_thao những vấn_đề phát_sinh trong quá_trình tiến_hành các giải thi_đấu thể_thao để chỉ_đạo giải_quyết . 4 . Căn_cứ vào hệ_thống giải thi_đấu thể_thao quốc_gia hàng năm do Tổng_cục Thể_dục thể_thao ban_hành , Chủ_tịch liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia phê_duyệt Điều_lệ giải thi_đấu thể_thao quy_định tại khoản 3 Điều 37 Luật Thể_dục , thể_thao . 5 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia xây_dựng các quy_định về khen_thưởng và kỷ_luật trong hoạt_động thi_đấu thể_thao_trình Tổng_cục trưởng Tổng_cục Thể_dục thể_thao phê_duyệt . 6 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia hướng_dẫn , tạo điều_kiện hoạt_động chuyên_môn đối_với hội cổ_động_viên của môn thể_thao ; xây_dựng và tổ_chức thực_hiện các quy_định về hoạt_động cổ_vũ khi tổ_chức các hoạt_động thi_đấu thể_thao . |
01/2013/tt-bvhttdl#10 | Điều 10. Quản lý vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài thể thao | 1 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm lập hồ_sơ quản_lý tư_cách , xác_nhận tư_cách vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài môn thể_thao theo thẩm_quyền , phù_hợp với quy_định của tổ_chức thể_thao quốc_tế tương_ứng và báo_cáo về Tổng_cục Thể_dục thể_thao để theo_dõi , kiểm_tra . 2 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia xây_dựng chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_môn , giáo_dục chính_trị tư_tưởng , xây_dựng quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài môn thể_thao_trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , phê_duyệt . 3 . Căn_cứ tiêu_chuẩn phong_đẳng_cấp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài của môn thể_thao đã được Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ban_hành , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia tổ_chức xét và phong_đẳng_cấp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài môn thể_thao . 4 . Hàng năm , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm báo_cáo Tổng_cục Thể_dục thể_thao việc phong_đẳng_cấp cho vận_động_viên , huấn_luyện_viên , trọng_tài thể_thao Việt_Nam của liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia và của các tổ_chức thể_thao quốc_tế . |
01/2013/tt-bvhttdl#11 | Điều 11. Tham gia các đại hội thể thao, giải thể thao quốc tế | 1 . Tham_gia các đại_hội thể_thao quốc_tế : a ) Ủy_ban Olympic Việt_Nam có trách_nhiệm phối_hợp với Tổng_cục Thể_dục thể_thao đề_xuất danh_sách , thành_phần của Đoàn thể_thao Việt_Nam tham_dự các đại_hội thể_thao quốc_tế trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , quyết_định ; b ) Ủy_ban Olympic Việt_Nam phối_hợp với các đơn_vị liên_quan thực_hiện các thủ_tục đăng_ký và triển_khai công_tác chuẩn_bị cho Đoàn Thể_thao Việt_Nam tham_dự đại_hội . 2 . Tham_gia các giải thể_thao quốc_tế từng môn thể_thao : a ) Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng và trình Tổng_cục trưởng Tổng_cục Thể_dục thể_thao phê_duyệt tiêu_chuẩn tuyển_chọn thành_viên đội thể_thao quốc_gia của môn thể_thao ; b ) Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tổ_chức tuyển_chọn , tổng_hợp đăng_ký danh_sách đội thể_thao quốc_gia của môn thể_thao tương_ứng tham_gia thi_đấu quốc_tế trình Tổng_cục Thể_dục thể_thao xem_xét , quyết_định ; có trách_nhiệm cử , quản_lý đội thể_thao quốc_gia tham_gia thi_đấu quốc_tế ; c ) Căn_cứ vào lịch thi_đấu hàng năm của các tổ_chức thể_thao quốc_tế , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia phối_hợp với các đơn_vị liên_quan lập kế_hoạch tập_huấn , thi_đấu của đội thể_thao quốc_gia trình Tổng_cục Thể_dục thể_thao phê_duyệt . |
01/2013/tt-bvhttdl#12 | Điều 12. Ban hành tiêu chuẩn chuyên môn và cấp chứng chỉ đạt tiêu chuẩn chuyên môn | 1 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm xây_dựng tiêu_chuẩn chuyên_môn đối_với cơ_sở_vật_chất , trang_thiết_bị cho tập_luyện , thi_đấu thể_thao thành_tích cao và tiêu_chuẩn chuyên_môn đối_với vận_động_viên , trọng_tài , huấn_luyện_viên , cán_bộ điều_hành trong môn thể_thao do liên_đoàn , hiệp_hội quản_lý , gửi Tổng_cục Thể_dục thể_thao thẩm_định , trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch phê_duyệt . 2 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia tổ_chức xét , cấp chứng_nhận đạt tiêu_chuẩn chuyên_môn đối_với cơ_sở_vật_chất , trang_thiết_bị cho tập_luyện và thi_đấu thể_thao thành_tích cao và tiêu_chuẩn chuyên_môn đối_với vận_động_viên , trọng_tài , huấn_luyện_viên , cán_bộ điều_hành trong môn thể_thao do liên_đoàn , hiệp_hội quản_lý . 3 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm theo_dõi , kiểm_tra việc cấp chứng_nhận đạt tiêu_chuẩn chuyên_môn của các liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia , đảm_bảo đúng quy_định . |
01/2013/tt-bvhttdl#13 | Điều 13. Ban hành tiêu chuẩn hành nghề và cấp chứng chỉ hành nghề trong môn thể thao chuyên nghiệp | 1 . Căn_cứ các quy_định của tổ_chức thể_thao quốc_tế mà liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia là thành_viên và quy_chế thể_thao chuyên_nghiệp của môn thể_thao , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia xây_dựng tiêu_chuẩn hành_nghề đối_với trọng_tài , huấn_luyện_viên , vận_động_viên , nhà môi_giới và các đối_tượng hoạt_động thể_thao chuyên_nghiệp khác , gửi Tổng_cục Thể_dục thể_thao thẩm_định , trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , phê_duyệt . 2 . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia tổ_chức việc đào_tạo và cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với các đối_tượng hoạt_động thể_thao chuyên_nghiệp ; xét công_nhận chứng_chỉ hành_nghề đối_với người Việt_Nam , người nước_ngoài hành_nghề thể_thao chuyên_nghiệp tại Việt_Nam đã được tổ_chức thể_thao quốc_tế cấp chứng_chỉ hành_nghề ; tổ_chức việc thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề đối_với các đối_tượng vi_phạm theo quy_định . 3 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao giám_sát , kiểm_tra việc thực_hiện cấp chứng_chỉ cho các đối_tượng hành_nghề thể_thao chuyên_nghiệp của các liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia theo quy_định của pháp_luật . Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm báo_cáo Tổng_cục Thể_dục thể_thao việc cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với các đối_tượng hoạt_động thể_thao chuyên_nghiệp . |
01/2013/tt-bvhttdl#14 | Điều 14. Quản lý việc tham gia thực hiện các nhiệm vụ do nhà nước giao | 1 . Căn_cứ vào kế_hoạch công_tác trong năm tiếp_theo của Tổng_cục Thể_dục thể_thao , trên cơ_sở xác_định phù_hợp với nhiệm_vụ nhà_nước và khả_năng thực_hiện , hội thể_thao quốc_gia gửi hồ_sơ đề_xuất về việc tham_gia các chương_trình , dự_án , đề_tài nghiên_cứu , tham_gia cung_ứng các dịch_vụ công và thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Nhà_nước giao dưới hình_thức đề_án hoặc kế_hoạch triển_khai về Tổng_cục Thể_dục thể_thao xem_xét , trình Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định . 2 . Sau khi có quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn hội thể_thao quốc_gia hoàn_thiện đề_án hoặc kế_hoạch triển_khai cùng dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ của nhà_nước . Việc hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước cho hội thể_thao quốc_gia thực_hiện các nhiệm_vụ do Nhà_nước giao thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư 01/2011 / TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2011 của Bộ Tài_chính quy_định về việc hỗ_trợ kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước cho hội có hoạt_động gắn với nhiệm_vụ của Nhà_nước giao ; việc quản_lý , sử_dụng tài_sản , tài_chính của hội ; quản_lý việc tiếp_nhận , sử_dụng các nguồn tài_trợ của cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài cho hội . |
01/2013/tt-bvhttdl#15 | Điều 15. Quản lý hoạt động hợp tác quốc tế | 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao hướng_dẫn , tạo điều_kiện để hội thể_thao quốc_gia tham_gia các hoạt_động về thể_thao với các tổ_chức thể_thao quốc_tế , Ủy_ban Olympic các nước và phong_trào Olympic quốc_tế . 2 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao xem_xét cho ý_kiến , hoặc quyết_định , hoặc kiến_nghị các cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định : a ) Việc gia_nhập của hội thể_thao quốc_gia vào tổ_chức thể_thao quốc_tế tương_ứng ; b ) Cử cán_bộ tham_gia hoạt_động trong các tổ_chức thể_thao quốc_tế ; c ) Đăng_cai tổ_chức các cuộc họp , hội_nghị , hoạt_động thi_đấu thể_thao tại Việt_Nam có thành_phần nước_ngoài tham_gia ; d ) Đón cán_bộ , chuyên_gia , huấn_luyện_viên , trọng_tài , các đoàn Thể_thao nước_ngoài vào thi_đấu tại Việt_Nam theo đề_xuất của Ủy_ban Olympic Việt_Nam và các liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia ; đ ) Các quyết_định quan_trọng của các hội thể_thao quốc_gia liên_quan tới bầu chọn các chức_danh chủ_chốt của các tổ_chức thể_thao quốc_tế , địa_điểm đăng_cai các đại_hội thể_thao cấp khu_vực , châu_lục và thế_giới . |
01/2013/tt-bvhttdl#16 | Điều 16. Quản lý hoạt động tài chính | 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao theo_dõi , kiểm_tra hội thể_thao quốc_gia thực_hiện chế_độ tài_chính - kế_toán của Nhà_nước , bao_gồm cả việc nộp thuế , mua các loại bảo_hiểm , nộp niên_liễm , lệ_phí cho tổ_chức thể_thao quốc_tế theo quy_định hiện_hành ; thanh_lý , nhượng bán các bất_động_sản của hội thể_thao quốc_gia ; việc tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng các nguồn tài_trợ cho hội thể_thao quốc_gia theo quy_định của pháp_luật về tài_chính . 2 . Kết_thúc các hoạt_động gắn với nhiệm_vụ Nhà_nước giao theo quy_định , hội thể_thao quốc_gia lập báo_cáo tổng_hợp tình_hình chi_tiêu kinh_phí đã được Nhà_nước hỗ_trợ tới Tổng_cục Thể_dục thể_thao và cơ_quan tài_chính cùng cấp để theo_dõi và quản_lý . 3 . Trong thời_hạn 45 ( bốn mươi_lăm ) ngày sau khi kết_thúc năm tài_chính , hội thể_thao quốc_gia phải báo_cáo quyết_toán tài_chính theo quy_định của Nhà_nước gửi Tổng_cục Thể_dục thể_thao và cơ_quan tài_chính cùng cấp . |
01/2013/tt-bvhttdl#17 | Điều 17. Tổ chức thực hiện | 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này ; định_kỳ hàng quý , hàng năm tổng_hợp báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . 2 . Tổng_cục Thể_dục Thể_thao có trách_nhiệm phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra các hoạt_động của hội thể_thao quốc_gia theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp phát_hiện các vi_phạm thì kịp_thời xử_lý theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị các cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết . |
01/2013/tt-byt#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Thông_tư này hướng_dẫn nội_dung và trách_nhiệm thực_hiện việc quản_lý chất_lượng xét_nghiệm tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm . |
01/2013/tt-byt#2 | Điều 2. Giải thích từ ngữ | Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Phòng xét_nghiệm là các khoa , phòng hoặc đơn_vị xét_nghiệm tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tiếp_nhận mẫu xét_nghiệm lấy từ người và các nguồn liên_quan khác để thực_hiện xét_nghiệm , cung_cấp thông_tin trực_tiếp phục_vụ cho công_tác khám bệnh , chữa bệnh , nghiên_cứu khoa_học và đào_tạo . 2 . Quản_lý chất_lượng xét_nghiệm là các hoạt_động phối_hợp để định_hướng và kiểm_soát của phòng xét_nghiệm về chất_lượng xét_nghiệm , bao_gồm lập kế_hoạch , kiểm_soát , bảo_đảm và cải_tiến chất_lượng xét_nghiệm . 3 . Đánh_giá chất_lượng xét_nghiệm nội_bộ là hoạt_động tự kiểm_tra và đánh_giá chất_lượng xét_nghiệm có tổ_chức , kế_hoạch trong phòng xét_nghiệm với mục_đích xem_xét của lãnh_đạo nhằm đánh_giá chất_lượng thực_hiện các xét_nghiệm , tìm ra các vấn_đề không phù_hợp để đề ra các biện_pháp phòng_ngừa , khắc_phục và cải_tiến . 4 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( SOP ) xét_nghiệm là tập_hợp các hướng_dẫn chi_tiết có tính bắt_buộc để thực_hiện các bước của một quy_trình . 5 . Chương_trình nội_kiểm là hệ_thống kiểm_tra chất_lượng trong nội_bộ một phòng xét_nghiệm nhằm theo_dõi và giám_sát mọi khía_cạnh của quá_trình thực_hiện xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm , bảo_đảm các kết_quả xét_nghiệm có đủ độ tin_cậy trước khi trả cho khách_hàng và đưa ra biện_pháp khắc_phục kịp_thời nếu có sai_sót ; nhằm mục_đích đánh_giá hệ_thống phòng xét_nghiệm ( phương_pháp đo_lường , thuốc thử và hóa_chất , trang_thiết_bị , trình_độ tay_nghề của kỹ_thuật_viên ) . 6 . Chương_trình ngoại_kiểm là kiểm_soát chất_lượng , đối_chiếu và so_sánh kết_quả xét_nghiệm của một phòng xét_nghiệm với kết_quả xét_nghiệm của nhiều phòng xét_nghiệm khác trên cùng một mẫu , so_sánh với kết_quả của các phòng xét_nghiệm tham_chiếu trong nước hoặc quốc_tế nhằm không ngừng nâng cao chất_lượng xét_nghiệm và góp_phần cung_cấp bằng_chứng công_nhận phòng xét_nghiệm đạt tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc tiêu_chuẩn quốc_tế . 7 . Quy_trình trước xét_nghiệm là các bước từ khi nhận được yêu_cầu xét_nghiệm và kết_thúc khi bắt_đầu thực_hiện quy_trình xét_nghiệm , bao_gồm bước chuẩn_bị người_bệnh , chỉ_định xét_nghiệm , thu_thập mẫu hoặc lấy mẫu xét_nghiệm ban_đầu , lưu_trữ bảo_quản và vận_chuyển mẫu đến phòng xét_nghiệm . 8 . Quy_trình xét_nghiệm là các bước phân_tích mẫu xét_nghiệm . 9 . Quy_trình sau xét_nghiệm là các bước bắt_đầu từ khi quy_trình xét_nghiệm kết_thúc , bao_gồm kiểm_tra hệ_thống , ghi_nhận hoặc giải_thích kết_quả xét_nghiệm , quyết_định công_bố kết_quả xét_nghiệm , lưu_trữ kết_quả và mẫu đã được phân_tích . 10 . Khách_hàng là tổ_chức hay cá_nhân nhận kết_quả xét_nghiệm hay dịch_vụ của phòng xét_nghiệm , có_thể là khách_hàng trong hoặc ngoài cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . |
01/2013/tt-byt#3 | Điều 3. Hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm | 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm thực_hiện việc xét_nghiệm đối_với các mẫu xét_nghiệm ; phối_hợp thực_hiện các công_việc , kế_hoạch với trung_tâm kiểm_chuẩn xét_nghiệm được Bộ Y_tế quyết_định , cho_phép thành_lập hoạt_động để bảo_đảm chất_lượng xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Phòng xét_nghiệm tham_chiếu là phòng xét_nghiệm thuộc cơ_sở khám bệnh chữa bệnh hoặc phòng xét_nghiệm khác được Bộ Y_tế quyết_định công_nhận , có trách_nhiệm thực_hiện các xét_nghiệm tham_chiếu và cung_cấp kết_quả xét_nghiệm tham_chiếu theo yêu_cầu của Bộ Y_tế , Sở Y_tế , theo đề_nghị của trung_tâm kiểm_chuẩn xét_nghiệm trong công_tác kiểm_chuẩn căn_cứ quy_mô nhiệm_vụ và năng_lực của phòng xét_nghiệm tham_chiếu . Trong thời_gian giữ vai_trò là phòng xét_nghiệm tham_chiếu , phòng xét_nghiệm sẽ chịu sự giám_sát chất_lượng của Bộ Y_tế và trung_tâm kiểm_chuẩn xét_nghiệm . Định_kỳ ba năm một lần , Bộ Y_tế đánh_giá công_nhận lại phòng xét_nghiệm tham_chiếu . 3 . Trung_tâm kiểm_chuẩn xét_nghiệm có vai_trò là đơn_vị thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn nghiệp_vụ nhằm bảo_đảm chất_lượng xét_nghiệm tại các phòng xét_nghiệm thuộc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ( gồm cả phòng xét_nghiệm tham_chiếu ) . Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ được giao , trung_tâm kiểm_chuẩn xét_nghiệm triển_khai thực_hiện : các chương_trình ngoại_kiểm ; giám_sát chất_lượng các phòng xét_nghiệm ; tham_vấn chuyên_môn về kiểm_chuẩn và quản_lý chất_lượng ; sử_dụng kết_quả xét_nghiệm tham_chiếu của phòng xét_nghiệm tham_chiếu làm căn_cứ trong công_tác kiểm_chuẩn xét_nghiệm . 4 . Bộ Y_tế , Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , y_tế ngành thực_hiện quản_lý_nhà_nước , chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện các quy_định đối_với các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm và các phòng xét_nghiệm tham_chiếu trong quản_lý chất_lượng xét_nghiệm ; chỉ_đạo hoạt_động chuyên_môn của các trung_tâm kiểm_chuẩn xét_nghiệm . Bộ Y_tế đánh_giá và công_nhận phòng xét_nghiệm là phòng xét_nghiệm tham_chiếu đối_với một hoặc nhiều loại xét_nghiệm . |
01/2013/tt-byt#4 | Điều 4. Nội dung quản lý chất lượng xét nghiệm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thực_hiện quản_lý chất_lượng xét_nghiệm phù_hợp với chính_sách pháp_luật , tuyên_bố ( cam_kết ) chất_lượng , mục_tiêu chất_lượng , quy_mô , điều_kiện của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và của phòng xét_nghiệm . 2 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh xây_dựng kế_hoạch và lộ_trình thực_hiện quản_lý chất_lượng xét_nghiệm đạt và duy_trì theo quy_định của quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phòng xét_nghiệm sau khi được Bộ Y_tế ban_hành , khuyến_khích đạt được các yêu_cầu của tiêu_chuẩn quốc_gia và tiêu_chuẩn quốc_tế về phòng xét_nghiệm . 3 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải công_khai công_tác kiểm_chuẩn xét_nghiệm của đơn_vị để cơ_quan quản_lý , khách_hàng , cộng_đồng biết và giám_sát . |
01/2013/tt-byt#5 | Điều 5. Nội dung quản lý chất lượng của phòng xét nghiệm | 1 . Có kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm hằng năm và kế_hoạch 5 năm về thực_hiện quản_lý chất_lượng xét_nghiệm được lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phê_duyệt , lồng_ghép với kế_hoạch hằng năm và kế_hoạch 5 năm của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Có tuyên_bố ( cam_kết ) chất_lượng , mục_tiêu chất_lượng , kế_hoạch chất_lượng , kiểm_soát chất_lượng , bảo_đảm chất_lượng và cải_tiến chất_lượng xét_nghiệm . 3 . Biên_soạn , xây_dựng , thực_hiện theo sổ_tay chất_lượng , bao_gồm các quy_trình thực_hành chuẩn ( SOP ) cho tất_cả quy_trình chuyên_môn kỹ_thuật của phòng xét_nghiệm . Rà_soát , điều_chỉnh và cải_tiến ( nếu cần ) sổ_tay chất_lượng mỗi năm một lần . 4 . Xây_dựng và thực_hiện chương_trình nội_kiểm do lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phê_duyệt , có hệ_thống ghi_chép , lưu_trữ , phát_hiện sự_cố và biện_pháp khắc_phục , phòng_ngừa sự_cố . 5 . Tham_gia các chương_trình ngoại_kiểm theo chuyên_ngành , theo Quy_định phân_công phụ_trách hoạt_động chuyên_môn kiểm_chuẩn xét_nghiệm của Bộ Y_tế và được khuyến_khích tham_gia các chương_trình ngoại_kiểm quốc_tế đã được công_nhận . 6 . Xây_dựng bộ chỉ_số chất_lượng xét_nghiệm phù_hợp với điều_kiện của phòng xét_nghiệm và của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh : a ) Bộ chỉ_số về chất_lượng xét_nghiệm của đơn_vị để phấn_đấu đạt được , để đánh_giá việc duy_trì và cải_tiến chất_lượng liên_tục được xây_dựng theo quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Định_kỳ ít_nhất mỗi năm một lần điều_chỉnh các chỉ_số chất_lượng . |
01/2013/tt-byt#6 | Điều 6. Nội dung bảo đảm thực hiện quản lý chất lượng của phòng xét nghiệm | 1 . Thực_hiện các yêu_cầu về tổ_chức : a ) Có sơ_đồ tổ_chức , mô_tả công_việc , ghi rõ vai_trò và chức_năng , nhiệm_vụ của từng nhân_viên y_tế ; b ) Phòng xét_nghiệm có lưu_trữ hồ_sơ nhân_sự của tất_cả nhân_viên y_tế ( bản_sao ) ; c ) Nhân_viên y_tế của phòng xét_nghiệm có trách_nhiệm triển_khai , thực_hiện tốt công_tác quản_lý chất_lượng phòng xét_nghiệm . 2 . Thiết_lập hệ_thống tài_liệu , hồ_sơ quản_lý chất_lượng xét_nghiệm : a ) Thiết_lập hệ_thống quản_lý tài_liệu , hồ_sơ , khuyến_khích ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong quản_lý tài_liệu , hồ_sơ của phòng xét_nghiệm ; b ) Thực_hiện quy_trình kiểm_soát tài_liệu , hồ_sơ nhằm giúp hệ_thống tài_liệu , hồ_sơ được lưu_trữ khoa_học , thuận_lợi cho việc kiểm_soát , theo_dõi , tra_cứu và sử_dụng ; c ) Bảo_đảm sổ_tay chất_lượng dễ được tiếp_cận và sử_dụng , lưu_trữ tất_cả hồ_sơ kỹ_thuật . 3 . Đào_tạo : a ) Có kế_hoạch và thực_hiện đào_tạo về quản_lý chất_lượng cho nhân_viên y_tế định_kỳ hằng năm ; b ) Phòng xét_nghiệm tham_gia các hoạt_động đào_tạo về quản_lý chất_lượng thuộc lĩnh_vực chuyên_môn của phòng . 4 . Giám_sát và đánh_giá : a ) Có kế_hoạch và thực_hiện giám_sát , đánh_giá chất_lượng xét_nghiệm nội_bộ , các hoạt_động chuyên_môn hằng ngày ; b ) Có kế_hoạch và thực_hiện giám_sát , đánh_giá sau đào_tạo cho tất_cả nhân_viên y_tế ; c ) Có kế_hoạch và thực_hiện giám_sát , đánh_giá , dự_phòng các sự_cố có_thể xảy ra ; d ) Giám_sát , đánh_giá việc sử_dụng , bảo_quản , bảo_dưỡng các trang_thiết_bị và hóa_chất trong xét_nghiệm ; đ ) Tham_gia xây_dựng kế_hoạch và thực_hiện , giám_sát , đánh_giá liên_khoa hoặc phòng xét_nghiệm ( nếu có ) . |
01/2013/tt-byt#7 | Điều 7. Trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có phòng xét nghiệm | 1 . Chỉ_đạo thực_hiện và tổ_chức thực_hiện đúng các nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và của phòng xét_nghiệm . 2 . Thiết_lập hệ_thống tổ_chức xây_dựng và ban_hành các văn_bản về quản_lý chất_lượng phù_hợp với điều_kiện thực_tế của đơn_vị mình ; xây_dựng sơ_đồ cấu_trúc hệ_thống quản_lý chất_lượng xét_nghiệm song_song với cấu_trúc hệ_thống hành_chính và kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 3 . Phê_duyệt kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của đơn_vị . 4 . Bảo_đảm nguồn_lực thích_hợp cho quản_lý chất_lượng xét_nghiệm , bao_gồm : nhân_lực , cơ_sở_vật_chất , trang_thiết_bị , kinh_phí để triển_khai kế_hoạch đã được phê_duyệt và kinh_phí thường_xuyên gồm : a ) Thực_hiện , duy_trì và cải_tiến chất_lượng xét_nghiệm ; b ) Đào_tạo nhân_lực phòng xét_nghiệm ; c ) Bảo_đảm chất_lượng phòng xét_nghiệm ; d ) Xây_dựng và phê_duyệt các quy_định , quy_trình hướng_dẫn , tổ_chức đào_tạo cho các nhân_viên có liên_quan ; đ ) Tổ_chức đánh_giá việc thực_hiện kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 5 . Phân_công ít_nhất một nhân_viên y_tế quản_lý chất_lượng xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm , tùy theo quy_mô , điều_kiện thực_tế của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và phòng xét_nghiệm . |
01/2013/tt-byt#8 | Điều 8. Trách nhiệm của trưởng phòng xét nghiệm | 1 . Tổ_chức thực_hiện quản_lý chất_lượng phòng xét_nghiệm , thực_hiện đầy_đủ các nhiệm_vụ , kế_hoạch của phòng xét_nghiệm về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm , phối_hợp với phòng ( hoặc tổ ) quản_lý chất_lượng bệnh_viện , tham_mưu cho lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh về toàn_bộ công_tác quản_lý chất_lượng phòng xét_nghiệm . 2 . Xây_dựng kế_hoạch hằng năm và 5 năm về nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm để trình lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh xem_xét , phê_duyệt . 3 . Trực_tiếp chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện các nội_dung kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm đã được phê_duyệt . Định_kỳ 6 tháng một lần xem_xét việc triển_khai thực_hiện kế_hoạch năm về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm , chủ_động đề_xuất các điều_chỉnh phù_hợp . 4 . Chỉ_đạo và trực_tiếp thực_hiện theo_dõi , kiểm_tra và giám_sát chất_lượng xét_nghiệm ; phát_hiện , đề_xuất giải_pháp và quản_lý những trường_hợp sai_sót hoặc có nguy_cơ xảy ra sai_sót trong quá_trình quản_lý chất_lượng xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm . 5 . Chỉ_đạo và xây_dựng sổ_tay chất_lượng của phòng xét_nghiệm , các quy_trình thực_hành chuẩn ( SOP ) để trình lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh xem_xét , ban_hành . 6 . Tổ_chức nghiên_cứu khoa_học , xây_dựng và trình lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phê_duyệt kế_hoạch đào_tạo tại_chỗ hoặc gửi nhân_viên y_tế của phòng xét_nghiệm và các phòng liên_quan khác đi đào_tạo về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 7 . Lồng_ghép việc quản_lý chất_lượng phòng xét_nghiệm với các hoạt_động của khoa hoặc phòng liên_quan khác trong nghiên_cứu khoa_học , đào_tạo cho nhân_viên y_tế của phòng xét_nghiệm . 8 . Tiếp_nhận các thông_tin , xử_lý và tham_mưu với lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phản_hồi phù_hợp và kịp_thời với khách_hàng sử_dụng dịch_vụ xét_nghiệm . |
01/2013/tt-byt#9 | Điều 9. Trách nhiệm của nhân viên quản lý chất lượng tại phòng xét nghiệm | 1 . Tổng_hợp , tham_mưu cho trưởng phòng xét_nghiệm trong triển_khai các nội_dung về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 2 . Xây_dựng kế_hoạch và nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của phòng , trình lãnh_đạo phòng xét_nghiệm xem_xét , quyết_định để trình lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh xem_xét , phê_duyệt . 3 . Tổ_chức thực_hiện chương_trình nội_kiểm và tham_gia chương_trình ngoại_kiểm để theo_dõi , giám_sát , đánh_giá chất_lượng công_tác xét_nghiệm và phát_hiện , đề_xuất giải_pháp can_thiệp kịp_thời nhằm quản_lý những trường_hợp sai_sót , có nguy_cơ sai_sót trong các quy_trình xét_nghiệm . 4 . Thu_thập , tổng_hợp , phân_tích dữ_liệu , quản_lý và bảo_mật thông_tin liên_quan đến hoạt_động phòng xét_nghiệm . 5 . Phối_hợp và hỗ_trợ các khoa hoặc phòng liên_quan khác trong việc triển_khai quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 6 . Tổng_kết , báo_cáo định_kỳ hằng tháng , quý và năm về hoạt_động và kết_quả quản_lý chất_lượng xét_nghiệm với trưởng phòng xét_nghiệm , trưởng phòng ( hoặc tổ_trưởng ) quản_lý chất_lượng bệnh_viện và lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 7 . Là đầu_mối tham_mưu để thực_hiện các công_việc liên_quan với các tổ_chức đánh_giá , cấp chứng_nhận phòng xét_nghiệm đạt tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc tiêu_chuẩn quốc_tế . |
01/2013/tt-byt#10 | Điều 10. Trách nhiệm của các khoa lâm sàng | 1 . Trưởng khoa chịu trách_nhiệm chung , điều_dưỡng_trưởng chỉ_đạo kỹ_thuật lấy mẫu . Mỗi khoa cử người chịu trách_nhiệm về các công_việc : lấy mẫu , bảo_quản , vận_chuyển mẫu và nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Trách_nhiệm của các thành_viên tại khoa liên_quan : a ) Giúp lãnh_đạo khoa triển_khai thực_hiện đầy_đủ nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của khoa ; b ) Tham_gia các công_việc và các lớp đào_tạo về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm có liên_quan . |
01/2013/tt-byt#11 | Điều 11. Hiệu lực thi hành | Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2013 . |
01/2013/tt-nhnn#1 | Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 21: | 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 1 như sau : “ Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định hoạt_động cho vay , đi vay ; mua , bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Hoạt_động điều hòa vốn giữa ngân_hàng hợp_tác_xã với các quỹ_tín_dụng nhân_dân ; hoạt_động cho vay , đi vay giữa các quỹ_tín_dụng nhân_dân với nhau ; hoạt_động cho vay , đi vay giữa các chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam của cùng một ngân_hàng nước_ngoài ; hoạt_động thấu chi trên tài_khoản thanh_toán giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và hoạt_động cho vay đảm_bảo khả_năng thanh_toán giao_dịch chứng_khoán trên Sở giao_dịch chứng_khoán giữa ngân_hàng thanh_toán do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước lựa_chọn với các thành_viên của Trung_tâm lưu_ký chứng_khoán là tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Thông_tư này . ” . 2 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 3 như sau : a ) Sửa_đổi khoản 1 như sau : “ 1 . Giao_dịch cho vay , đi vay là giao_dịch mà tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ( bên cho vay ) thực_hiện giao hoặc cam_kết giao cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác ( bên vay ) một khoản tiền để sử_dụng vào mục_đích xác_định trong một thời_gian nhất_định với nguyên_tắc có hoàn_trả cả gốc và lãi . ” b ) Bổ_sung các khoản 16 , 17 , 18 như sau : “ 16 . Gia_hạn khoản vay là việc bên cho vay chấp_thuận kéo_dài thêm một khoảng thời_gian ngoài thời_hạn cho vay đã quy_định trong hợp_đồng cho vay khi bên vay có đề_nghị kéo_dài thời_hạn trả nợ do không có khả_năng trả đầy_đủ hoặc một phần nợ gốc và / hoặc lãi vốn vay đúng thời_hạn và được bên cho vay xem_xét , đánh_giá là có khả_năng trả nợ trong khoảng thời_gian gia_hạn . 17 . Điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ là việc bên cho vay và bên vay thỏa_thuận việc thay_đổi các kỳ_hạn trả nợ gốc và / hoặc lãi đã quy_định trong hợp_đồng cho vay trên cơ_sở đề_nghị của bên vay và được bên cho vay xem_xét , đánh_giá bên vay có khả_năng trả nợ theo các kỳ_hạn được hai bên thỏa_thuận điều_chỉnh . 18 . Chuyển nợ quá hạn là việc bên cho vay chuyển toàn_bộ hoặc một phần số_dư nợ gốc của khoản vay thành nợ quá hạn do bên vay không trả nợ đầy_đủ hoặc một phần nợ gốc và / hoặc lãi đúng thời_hạn và không được bên cho vay chấp_thuận gia_hạn khoản vay hoặc điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ ” . 3 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 4 như sau : “ Ngoài các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này , tại thời_điểm thực_hiện giao_dịch đi vay , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được có các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày trở lên tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác , trừ trường_hợp được Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép đi vay ” . 4 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 Điều 5 như sau : “ 3 . Các giao_dịch bằng đồng Việt_Nam giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài là thành_viên của Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên_ngân_hàng phải thực_hiện thanh_toán qua Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng , trừ các trường_hợp sau : a ) Các giao_dịch ngoài thời_gian hoạt_động của Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng ; b ) Các giao_dịch_chuyển tiền trả nợ gốc và lãi của khoản vay ; c ) Các giao_dịch không thực_hiện việc chuyển tiền gốc của khoản vay d ) Việc chuyển tiền để thực_hiện giao_dịch mua , bán có kỳ_hạn trái_phiếu đã niêm_yết tại Sở giao_dịch chứng_khoán được thực_hiện theo các quy_định hiện_hành của pháp_luật về chứng_khoán . ” . 5 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 Điều 6 như sau : “ 2 . Tất_cả các thỏa_thuận thực_hiện giao_dịch phải được xác_nhận bằng văn_bản ( gọi là giấy xác_nhận giao_dịch ) hoặc các hình_thức xác_nhận khác được hai bên thỏa_thuận phù_hợp với quy_định của pháp_luật . ” . 6 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 2 , khoản 3 Điều 8 như sau : “ 2 . Chỉ được thực_hiện tại trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam . Trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng thực_hiện phê_duyệt , cấp hạn_mức giao_dịch , ký hợp_đồng giao_dịch với khách_hàng và được ủy quyền bằng văn_bản cho chi_nhánh thực_hiện việc giải_ngân , chuyển tiền thanh_toán , quản_lý khoản cho vay , đi vay . 3 . Tự chịu trách_nhiệm về quyết_định cho vay ( trừ trường_hợp bên đi vay vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều 4 Thông_tư này ) , đi vay của mình ” 7 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 9 như sau : “ Điều 9 . Mục_đích cho vay , đi vay Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được cho vay , đi vay lẫn nhau để bù_đắp thiếu_hụt tạm_thời dự_trữ bắt_buộc , khả_năng chi_trả và kinh_doanh vốn trên cơ_sở cân_đối nguồn vốn và sử_dụng vốn , đảm_bảo hiệu_quả kinh_doanh và an_toàn hoạt_động cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ” . 8 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 10 như sau : “ Điều 10 . Thời_hạn cho vay Thời_hạn cho vay giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tối_đa dưới 01 năm , trừ trường_hợp tổ_chức tín_dụng cho vay đối_với công_ty cho thuê tài_chính là công_ty con của tổ_chức tín_dụng đó ” . 9 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 Điều 15 như sau : a ) Bỏ gạch đầu dòng thứ 4 . b ) Sửa_đổi , bổ_sung gạch đầu dòng thứ 5 như sau : " - Phương_thức cho vay , đi vay ” . c ) Bổ_sung sau gạch đầu dòng thứ 5 như sau : " - Ngày đến hạn ” . 10 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm c khoản 1 Điều 16 như sau : “ Gia_hạn khoản vay ; điều_chỉnh kỳ_hạn trả nợ ; miễn_lãi , điều_chỉnh lãi_suất cho vay ; chuyển nợ quá hạn ” . 11 . Bỏ điểm d khoản 2 Điều 17 . 12 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 22 như sau : “ Điều 22 . Thời_hạn mua , bán Thời_hạn mua , bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tối_thiểu là 01 ngày và tối_đa là dưới 01 năm , trừ trường_hợp tổ_chức tín_dụng mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá đối_với công_ty cho thuê tài_chính là công_ty con của tổ_chức tín_dụng đó ” . 13 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 28 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung câu dẫn khoản 1 như sau : “ 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01/09/2012 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được lùi thời_hạn áp_dụng quy_định tại Điều 10 và Điều 22 Thông_tư này đối_với các khách_hàng là các công_ty cho thuê tài_chính , công_ty tài_chính tiêu_dùng đến hết ngày 30/06/2013 ( tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được cho vay , mua có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá với các công_ty cho thuê tài_chính , công_ty tài_chính tiêu_dùng với kỳ_hạn từ 01 năm trở lên đến hết ngày 30/06/2013 ) . Các văn_bản , quy_định sau đây hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành : ” b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 như sau : “ 3 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được thực_hiện các hoạt_động gửi tiền , nhận tiền gửi ( trừ tiền gửi thanh_toán và các giao_dịch gửi tiền , nhận tiền gửi có kỳ_hạn tối_đa là 03 tháng ) tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành . Việc gửi tiền , nhận tiền gửi có kỳ_hạn tối_đa là 03 tháng giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải thực_hiện theo các quy_định sau : a ) Phải có quy_định nội_bộ về quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình quản_lý rủi_ro đối_với các hoạt_động gửi tiền , nhận tiền gửi ( bao_gồm quy_định về đánh_giá tín_nhiệm khách_hàng , quy_trình xác_định hạn_mức gửi tiền , quy_trình thực_hiện giao_dịch gửi tiền , nhận tiền gửi ) đảm_bảo an_toàn , đúng quy_định . b ) Tại thời_điểm thực_hiện giao_dịch nhận tiền gửi , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài không được có các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày trở lên tại tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác , trừ trường_hợp được Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép nhận tiền gửi . c ) Chỉ được thực_hiện tại trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam . Trụ_sở chính của tổ_chức tín_dụng thực_hiện phê_duyệt , cấp hạn_mức gửi tiền , ký hợp_đồng giao_dịch với khách_hàng và được ủy quyền bằng văn_bản cho chi_nhánh thực_hiện việc gửi / nhận tiền thanh_toán , quản_lý khoản tiền gửi . d ) Việc chuyển tiền để thực_hiện các giao_dịch gửi tiền có kỳ_hạn bằng đồng Việt_Nam ( trừ các giao_dịch_chuyển trả tiền gửi và lãi tiền gửi ) giữa các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài là thành_viên của Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên_ngân_hàng phải thực_hiện thanh_toán qua Hệ_thống Thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng , trừ trường_hợp các giao_dịch này thực_hiện trong thời_gian Hệ_thống thanh_toán điện_tử liên_ngân_hàng_không hoạt_động . đ ) Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tự xem_xét thỏa_thuận áp_dụng phương_thức gửi tiền , nhận tiền gửi từng lần , theo hạn_mức hoặc theo các phương_thức khác đảm_bảo thực_hiện giao_dịch an_toàn hiệu_quả , tuân_thủ đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành ” . c ) Sửa_đổi khoản 4 như sau : “ 4 . Các giao_dịch đã thực_hiện trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành trên cơ_sở các hợp_đồng cho vay , đi vay ; mua , bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá và hợp_đồng gửi tiền nhận tiền gửi đã ký giữa các tổ_chức tín_dụng chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thì các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được thực_hiện theo đúng thỏa_thuận đã ký . Đối_với các giao_dịch gửi tiền , nhận tiền gửi đến hạn sau ngày Thông_tư này có hiệu_lực , nếu được xem_xét gia_hạn thì thời_gian gia_hạn tối_đa là 03 tháng . " . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng | 1 . Thông_tư này hướng_dẫn về trình_tự , thủ_tục và điều_kiện tiếp_nhận , chuyển_giao , tiếp_tục thi_hành án đối_với người đang chấp_hành án phạt tù . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài liên_quan đến tiếp_nhận , chuyển_giao , tiếp_tục thi_hành án đối_với người đang chấp_hành án phạt tù . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#2 | Điều 2. Nguyên tắc tiếp nhận, chuyển giao | 1 . Phù_hợp với Hiến_pháp , pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 2 . Vì mục_đích nhân_đạo nhằm tạo thuận_lợi cho người đang chấp_hành án phạt tù cơ_hội được tiếp_tục chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại tại nước mà họ mang quốc_tịch hoặc nước khác đồng_ý tiếp_nhận . 3 . Ưu_tiên áp_dụng điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp không có điều_ước quốc_tế thì áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” nhưng không được trái với pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với pháp_luật và tập_quán quốc_tế . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#3 | Điều 3. Giải thích từ ngữ | Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Tiếp_nhận ” là việc cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam tiếp_nhận công_dân Việt_Nam bị kết_án phạt tù có thời_hạn hoặc tù chung_thân ở nước chuyển_giao để tiếp_tục chấp_hành án tại Việt_Nam ; 2 . “ Chuyển_giao ” là việc cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam chuyển người đang chấp_hành án phạt tù có thời_hạn hoặc tù chung_thân tại các cơ_sở giam_giữ của Việt_Nam cho nước tiếp_nhận để tiếp_tục chấp_hành án tại nước đó ; 3 . “ Người đang chấp_hành án phạt tù ” là nguời đang chấp_hành hình_phạt tù tại các cơ_sở giam_giữ trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam hoặc lãnh_thổ nước chuyển_giao ; 4 . “ Tòa_án nhân_dân có thẩm_quyền ” là Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh nơi cư_trú cuối_cùng ở Việt_Nam của người đang chấp_hành án phạt tù ở nước chuyển_giao hoặc nơi người nước_ngoài đang chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam ; 5 . “ Cơ_sở giam_giữ ” là trại_giam , trại tạm giam hoặc nơi giam_giữ khác trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam hoặc lãnh_thổ nước chuyển_giao ; 6 . “ Trường_hợp đặc_biệt ” quy_định tại điểm d Khoản 1 Điều 50 Luật tương_trợ tư_pháp được hiểu là một trong những trường_hợp sau đây : a ) Để phục_vụ yêu_cầu đối_ngoại giữa Việt_Nam và nước tiếp_nhận ; b ) Người đang chấp_hành án phạt tù đang bị bệnh nặng đến mức không_thể tiếp_tục chấp_hành án được là người mắc một trong các bệnh sau : ung_thư giai_đoạn cuối , xơ_gan cổ_chướng , lao nặng_độ 4 kháng thuốc , bại_liệt , suy tim_độ 3 trở lên , suy thận độ 4 trở lên , HIV chuyển giai_đoạn AIDS đang có các nhiễm_trùng cơ_hội và có tiên_lượng xấu ... , có kết_luận của bệnh_viện cấp tỉnh trở lên về việc người đang chấp_hành án phạt tù bị bệnh nặng ; 7 . “ Người được phép cư_trú không thời_hạn tại nước tiếp_nhận ” quy_định tại điểm a_Khoản 2 Điều 50 Luật tương_trợ tư_pháp được hiểu là những người được phép đến , nhập_cảnh và lưu_lại lâu_dài tại nước tiếp_nhận ; 8 . “ Người_thân_thích của người đang chấp_hành án phạt tù ” quy_định tại điểm a_Khoản 2 Điều 50 Luật tương_trợ tư_pháp gồm : ông , bà nội , ngoại ; bố , mẹ đẻ ; bố , mẹ_vợ ( hoặc chồng ) ; bố , mẹ nuôi hợp_pháp ; vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con dâu , con rể , con_nuôi hợp_pháp ; anh , chị , em ruột ; anh , chị_em vợ ( hoặc chồng ) ; cô , dì , chú , bác , cậu , cháu ruột của người đang chấp_hành án phạt tù đó có nơi cư_trú chính trên lãnh_thổ của nước tiếp_nhận . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#4 | Điều 4. Thẩm quyền của cơ quan, tổ chức trong hoạt động chuyển giao, tiếp nhận | 1 . Bộ Công_an có thẩm_quyền sau : a ) Tiếp_nhận , yêu_cầu chuyển_giao ; b ) Kiểm_tra hồ_sơ ban_đầu ; yêu_cầu bổ_sung hồ_sơ ( nếu cần_thiết ) . Trường_hợp khi xem_xét hồ_sơ đề_nghị chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù trong các cơ_sở giam_giữ do mình quản_lý , Bộ Công_an thấy người đó chưa đủ điều_kiện xem_xét chuyển_giao theo quy_định tại Khoản 2 Điều 50 hoặc thuộc một trong các trường_hợp từ_chối chuyển_giao theo quy_định tại Điều 51 Luật tương_trợ tư_pháp thì Bộ Công_an thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước yêu_cầu chuyển_giao và người đang chấp_hành án phạt tù đó về khả_năng từ_chối chuyển_giao . Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù do các cơ_sở giam_giữ nước_ngoài quản_lý , nếu xét thấy chưa đủ điều_kiện tiếp_nhận hoặc chưa đầy_đủ thủ_tục hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 50 , Điều 52 và Điều 53 Luật tương_trợ tư_pháp thì Bộ Công_an thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước đề_nghị về khả_năng từ_chối tiếp_nhận hoặc yêu_cầu nước đề_nghị tiếp_nhận cung_cấp đầy_đủ thông_tin theo quy_định . 2 . Bộ Ngoại_giao chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan xem_xét , quyết_định áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” trong tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù ; chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự và cơ_quan khác được ủy_quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi chung là cơ_quan đại_diện Việt_Nam ) liên_quan đến việc chuyển_giao , tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù . 3 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam trợ_giúp cho các cơ_quan có thẩm_quyền ở trong nước trong quan_hệ với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài liên_quan tới việc chuyển_giao , tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù . 4 . Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , nơi người được đề_nghị chuyển_giao về Việt_Nam có nơi cư_trú cuối_cùng hoặc nơi người nước_ngoài đang chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam xem_xét , quyết_định việc tiếp_nhận , chuyển_giao hoặc từ_chối tiếp_nhận , chuyển_giao . 5 . Tòa_án_nhân_dân tối_cao xem_xét kháng_cáo , kháng_nghị theo thủ_tục phúc_thẩm đối_với các quyết_định tiếp_nhận , chuyển_giao hoặc từ_chối tiếp_nhận , chuyển_giao của Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh . 6 . Viện_kiểm_sát_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát nhân_dân cấp tỉnh tham_gia phát_biểu quan_điểm tại phiên họp xem_xét tiếp_nhận , yêu_cầu chuyển_giao , thực_hiện chức_năng kiểm_sát các hoạt_động tư_pháp trong hoạt_động tiếp_nhận , chuyển_giao , tiếp_tục thi_hành án đối_với người đang chấp_hành án phạt tù . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#5 | Điều 5. Tiếp nhận, chuyển giao theo nguyên tắc “có đi có lại” | 1 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao theo đề_nghị của phía Việt_Nam a ) Trên cơ_sở đề_nghị của nguời đang chấp_hành án phạt tù hoặc người đại_diện hợp_pháp của người đó , Bộ Công_an lập hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận , chuyển_giao theo quy_định của pháp_luật và có văn_bản đề_nghị Bộ Ngoại_giao xem_xét , quyết_định việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , đồng_thời gửi bản_sao hồ_sơ và văn_bản cho Bộ Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao để nghiên_cứu phối_hợp . Trong văn_bản gửi Bộ Ngoại_giao cần nêu rõ sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” với nước hữu_quan , sự phù_hợp của hồ_sơ theo quy_định của Luật tương_trợ tư_pháp và Thông_tư này . b ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Ngoại_giao có văn_bản đề_nghị Bộ_Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có ý_kiến bằng văn_bản về sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , sự phù_hợp của hồ_sơ đối_với quy_định tại các điều 50 , 52 và 53 của Luật tương_trợ tư_pháp . c ) Trong thời_hạn 30 ( ba_mươi ) ngày kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Ngoại_giao , Bộ_Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có ý_kiến bằng văn_bản . d ) Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày kể từ ngày nhận được ý_kiến bằng văn_bản của Bộ_Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và Viện_kiểm_sát_nhân_dân_tối_cao , Bộ Ngoại_giao chủ_trì xem_xét việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” . Trường_hợp áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Ngoại_giao_thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Công_an , Bộ_Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao biết , đồng_thời có công_hàm kèm theo hồ_sơ liên_quan gửi cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài . Trường_hợp không áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Ngoại_giao gửi trả lại hồ_sơ cho Bộ Công_an và nêu rõ lý_do , đồng_thời thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và Viện_kiểm_sát_nhân_dân_tối_cao . đ ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến của phía nước_ngoài về việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Ngoại_giao có văn_bản thông_báo cho Bộ Công_an , Bộ_Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao biết , phối_hợp . 2 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao theo đề_nghị của phía nước_ngoài a ) Trường_hợp Bộ Ngoại_giao_nhận được đề_nghị tiếp_nhận , chuyển_giao của phía nước_ngoài mà giữa Việt_Nam và nước đó chưa có điều_ước quốc_tế liên_quan đến việc tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù và chưa có thỏa_thuận hoặc tiền_lệ về việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” về vấn_đề này , Bộ Ngoại_giao có văn_bản kèm theo hồ_sơ ( nếu có ) đề_nghị Bộ Công_an , Tòa_án_nhân_dân tối_cao ( bản_chính ) , Viện_kiểm_sát_nhân_dân_tối_cao , Bộ_Tư_pháp phối_hợp xem_xét việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” . b ) Trường_hợp Bộ Công_an nhận được đề_nghị tiếp_nhận , chuyển_giao của phía nước_ngoài mà giữa Việt_Nam và nước đó chưa có điều_ước quốc_tế liên_quan đến tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù và chưa có thỏa_thuận hoặc tiền_lệ về việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Công_an có văn_bản kèm theo bản_sao hồ_sơ ( nếu có ) đề_nghị Bộ Ngoại_giao phối_hợp với Bộ_Tư_pháp , Tòa_án_nhân_dân tối_cao và Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao xem_xét , quyết_định việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” . Trong văn_bản cần nêu rõ ý_kiến của Bộ Công_an về sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , sự phù_hợp của hồ_sơ đối_với quy_định tại các điều 50 , 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp . Trong trường_hợp này , Bộ Ngoại_giao có văn_bản , trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , đề_nghị Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát_nhân_dân_tối_cao , Bộ_Tư_pháp phối_hợp có ý_kiến về sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , sự phù_hợp của hồ_sơ đối_với quy_định tại các điều 50 , 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp . c ) Trong thời_hạn 30 ( ba_mươi ) ngày kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Ngoại_giao , Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Bộ_Tư_pháp phải có ý_kiến bằng văn_bản . d ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến của Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Bộ_Tư_pháp , Bộ Ngoại_giao xem_xét và quyết_định việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” và trả_lời bằng văn_bản cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài có yêu_cầu và gửi một bản_sao văn_bản đó cho Bộ Công_an , Tòa_án_nhân_dân_tối_cao , Viện_kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Bộ_Tư_pháp để phối_hợp . Trường_hợp đồng_ý áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , trên cơ_sở hồ_sơ do phía nước_ngoài đã gửi , các cơ_quan liên_quan thực_hiện việc tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù theo quy_định . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#6 | Điều 6. Điều kiện tiếp nhận người đang chấp hành án phạt tù | Người đang chấp_hành án phạt tù ở nước chuyển_giao chỉ có_thể được tiếp_nhận về Việt_Nam để tiếp_tục chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Là công_dân Việt_Nam ; 2 . Có nơi thường_trú cuối_cùng ở Việt_Nam ; 3 . Hành_vi phạm_tội mà người đó bị kết_án ở nước_ngoài cũng cấu_thành tội_phạm theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; 4 . Vào thời_điểm tiếp_nhận yêu_cầu chuyển_giao , thời_hạn chưa chấp_hành án phạt tù phải còn ít_nhất là 01 ( một ) năm ; trong trường_hợp đặc_biệt , thời_hạn này còn ít_nhất là 06 ( sáu ) tháng ; 5 . Bản_án đối_với người được đề_nghị chuyển_giao về Việt_Nam đã có hiệu_lực pháp_luật và không còn thủ_tục tố_tụng nào đối_với người đó tại nước chuyển_giao ; 6 . Nước chuyển_giao và người bị kết_án đều đồng_ý với việc chuyển_giao . Trong trường_hợp người bị kết_án phạt tù là người chưa thành_niên , người có nhược_điểm về thể_chất hoặc tâm_thần thì phải có sự đồng_ý của người đại_diện hợp_pháp của người đó ; 7 . Tòa_án có thẩm_quyền của Việt_Nam có quyết_định đồng_ý tiếp_nhận đã có hiệu_lực pháp_luật . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#7 | Điều 7. Hồ sơ đề nghị tiếp nhận chuyển giao | Hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận chuyển_giao phải được lập thành 03 ( ba ) bộ theo các quy_định tại các điều 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế về chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù mà Việt_Nam và nước chuyển_giao là thành_viên có quy_định khác . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#8 | Điều 8. Xác định quốc tịch Việt Nam của người đang chấp hành án phạt tù | Khi nhận được yêu_cầu tiếp_nhận chuyển_giao , cơ_quan đầu_mối của Bộ Công_an phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ_Tư_pháp xác_minh quốc_tịch Việt_Nam của người đang chấp_hành án phạt tù . Trình_tự , thủ_tục xác_minh quốc_tịch thực_hiện theo quy_định hiện_hành của pháp_luật Việt_Nam . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#9 | Điều 9. Trình tự, thủ tục nhận yêu cầu chuyển giao; xem xét, quyết định việc tiếp nhận | 1 . Công_dân Việt_Nam phạm_tội và bị kết_án phạt tù chung_thân hoặc tù có thời_hạn tại nước_ngoài có nguyện_vọng được chuyển_giao về Việt_Nam để tiếp_tục chấp_hành phần hình_phạt còn lại thì có_thể làm đơn ( hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp ) trình_bày nguyện_vọng đó với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài hoặc Bộ Công_an nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam hoặc cơ_quan đại_diện Việt_Nam . 2 . Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày kể từ ngày nhận được đơn xin được chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù , Cơ_quan đại_diện Việt_Nam chuyển_đơn , hồ_sơ cho Bộ Công_an để vào_sổ hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 20 ( hai mươi ) ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ yêu_cầu tiếp_nhận chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù , Bộ Công_an vào_sổ hồ_sơ và kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định tại các điều 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp . Bộ Công_an có_thể yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền của nước chuyển_giao cung_cấp thông_tin bổ_sung vào hồ_sơ . Sau 60 ( sáu_mươi ) ngày kể từ ngày gửi văn_bản yêu_cầu bổ_sung thông_tin mà không nhận được thông_tin bổ_sung thì Bộ Công_an gửi trả hồ_sơ cho nước chuyển_giao và nêu rõ lý_do , đồng_thời gửi cho người đang chấp_hành án phạt tù có yêu_cầu tiếp_nhận về Việt_Nam ( hoặc người đại_diện hợp_pháp của người đó ) biết . Trường_hợp hồ_sơ hợp_lệ , Bộ Công_an chuyển ngay cho Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền 02 ( hai ) bộ hồ_sơ để xem_xét , quyết_định có tiếp_nhận chuyển_giao về Việt_Nam hay không . 4 . Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu tiếp_nhận do Bộ Công_an chuyển đến , Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh có thẩm_quyền phải thụ_lý và thông_báo bằng văn_bản cho Viện_kiểm_sát nhân_dân cùng cấp . Trong thời_hạn chuẩn_bị xem_xét yêu_cầu tiếp_nhận , Tòa_án nhân_dân có thẩm_quyền yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài làm rõ những điểm chưa rõ trong hồ_sơ yêu_cầu tiếp_nhận . Văn_bản yêu_cầu và văn_bản trả_lời được gửi thông_qua Bộ Công_an . 5 . Trong thời_hạn 30 ( ba_mươi ) ngày , kể từ ngày thụ_lý , tùy từng trường_hợp mà Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh ra một trong các quyết_định sau : a ) Xem_xét yêu_cầu tiếp_nhận khi có đủ các điều_kiện quy_định tại Điều 50 Luật tương_trợ tư_pháp và Điều 6 của Thông_tư này ; b ) Đình_chỉ việc xem_xét yêu_cầu tiếp_nhận và trả hồ_sơ cho Bộ Công_an trong trường_hợp không thuộc thẩm_quyền hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài hoặc người yêu_cầu rút yêu_cầu chuyển_giao hoặc vì các lý_do khác mà việc xem_xét không_thể tiến_hành được . 6 . Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh xem_xét yêu_cầu tiếp_nhận trong thời_hạn 30 ( ba_mươi ) ngày , kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ tại Khoản 3 Điều này và chuyển ngay một bộ hồ_sơ cho Viện_kiểm_sát nhân_dân cùng cấp . 7 . Việc xem_xét yêu_cầu tiếp_nhận được tiến_hành tại phiên họp do Hội_đồng gồm 03 ( ba ) thẩm_phán trong đó có 01 ( một ) thẩm_phán làm chủ_tọa và có sự tham_gia của kiểm_sát_viên Viện_kiểm_sát nhân_dân cùng cấp . 8 . Hội_đồng xem_xét yêu_cầu tiếp_nhận làm_việc theo trình_tự quy_định tại Khoản 4 Điều 55 Luật tương_trợ tư_pháp . 9 . Chậm nhất là 10 ( mười ) ngày , kể từ ngày ra quyết_định tiếp_nhận hoặc từ_chối tiếp_nhận , Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh gửi quyết_định cho Viện_kiểm_sát nhân_dân cùng cấp để xem_xét việc có kháng_nghị hay không ; đồng_thời gửi cho Bộ Công_an để thông_báo cho phía nước_ngoài biết . 10 . Quyết_định tiếp_nhận , từ_chối tiếp_nhận có hiệu_lực pháp_luật bao_gồm : a ) Quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm không bị kháng_cáo , kháng_nghị ; b ) Quyết_định của Tòa_án cấp phúc_thẩm . 11 . Trường_hợp quyết_định đồng_ý tiếp_nhận , trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày , kể từ ngày nhận được quyết_định tiếp_nhận có hiệu_lực pháp_luật , Chánh_án Tòa_án đã ra quyết_định sơ_thẩm ra các quyết_định sau đây : a ) Quyết_định thi_hành quyết_định tiếp_nhận ; b ) Quyết_định tiếp_tục thi_hành án phạt tù tại Việt_Nam ; c ) Quyết_định chuyển_đổi hình_phạt theo quy_định tại Điều 19 Thông_tư này trong trường_hợp tính_chất và thời_hạn của hình_phạt nước chuyển_giao đã tuyên không tương_thích với quy_định của pháp_luật Việt_Nam . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#10 | Điều 10. Xác minh sự đồng ý của người được chuyển giao | Trong trường_hợp cần_thiết , trước khi có quyết_định tiếp_nhận chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù , Bộ Công_an cử cán_bộ đến nước chuyển_giao hoặc ủy_quyền cho cơ_quan đại_diện Việt_Nam tại nước chuyển_giao để xác_định xem người đó có đồng_ý một_cách tự_nguyện và với nhận_thức đầy_đủ về những hệ_quả pháp_lý của việc chuyển_giao hay không . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#11 | Điều 11. Tổ chức tiếp nhận người đang chấp hành án phạt tù | 1 . Sau khi nhận được quyết_định thi_hành quyết_định tiếp_nhận , Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an trao_đổi thống_nhất với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền của nước chuyển_giao về thời_gian , địa_điểm , cách_thức tiếp_nhận và tổ_chức việc tiếp_nhận , áp_giải người được chuyển_giao về cơ_sở giam_giữ nơi người đó sẽ tiếp_tục thi_hành án phạt tù tại Việt_Nam . 2 . Thành_phần Đoàn tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù gồm có : a ) Đại_diện Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an làm Trưởng_đoàn ; b ) Cảnh_sát hỗ_trợ tư_pháp . 3 . Việc tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù từ nước chuyển_giao phải được lập thành biên_bản gồm 03 ( ba ) bản bằng tiếng Việt , 03 ( ba ) bản tiếng Anh và 03 ( ba ) bản bằng tiếng của nước tiếp_nhận ; có chữ_ký xác_nhận của đại_diện các cơ_quan có trách_nhiệm quy_định tại Khoản 2 Điều này và đại_diện cơ_quan có thẩm_quyền của nước chuyển_giao . 4 . Thủ_trưởng Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an quyết_định và chỉ_định cơ_sở giam_giữ tiếp_tục thi_hành án đối_với người đang chấp_hành án phạt tù có quyết_định tiếp_nhận . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#12 | Điều 12. Thông báo về quyền được yêu cầu chuyển giao | 1 . Khi tuyên bản_án và hình_phạt tù có thời_hạn , tù chung_thân , Tòa_án nhân_dân đã xét_xử sơ_thẩm , phúc_thẩm có trách_nhiệm thông_báo cho bị_cáo là các đối_tượng nêu tại điểm a_Khoản 2 Điều 50 Luật tương_trợ tư_pháp biết về quyền được yêu_cầu chuyển_giao . 2 . Hàng năm , Bộ Công_an thực_hiện việc thông_báo cho người đang chấp_hành án phạt tù là người nước_ngoài đang chấp_hành án tại các cơ_sở giam_giữ do Bộ Công_an quản_lý biết về quyền được yêu_cầu chuyển_giao . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#13 | Điều 13. Hồ sơ yêu cầu chuyển giao | Hồ_sơ yêu_cầu chuyển_giao và tài_liệu kèm theo được quy_định tại các điều 52 và 53 của Luật tương_trợ tư_pháp và các quy_định trong điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Việt_Nam và phía nước_ngoài là thành_viên . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#14 | Điều 14. Xác định sự đồng ý chuyển giao của người đang chấp hành án phạt tù | 1 . Việc xác_định sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù được căn_cứ vào : a ) Đơn xin chuyển_giao của người đó ; b ) Bản tuyên_bố của người đang chấp_hành án phạt tù hoặc người đại_diện hợp_pháp trong trường_hợp người bị kết_án phạt tù là người chưa thành_niên , người có nhược_điểm về thể_chất hoặc tâm_thần dẫn đến người đó không có đầy_đủ năng_lực hành_vi , khả_năng nhận_thức về việc họ hiểu_biết đầy_đủ về hệ_quả của việc chuyển_giao và các quyền , nghĩa_vụ của việc chuyển_giao . 2 . Căn_cứ vào yêu_cầu của nước tiếp_nhận và từng vụ_việc cụ_thể , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định cho_phép nước tiếp_nhận cử đại_diện sang Việt_Nam để xác_minh sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#15 | Điều 15. Trình tự, thủ tục xem xét quyết định chuyển giao, từ chối chuyển giao | Trình_tự , thủ_tục xem_xét , quyết_định chuyển_giao , từ_chối chuyển_giao cho phía nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại các điều 50 , 51 và 55 Luật tương_trợ tư_pháp và các quy_định khác trong các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước_ngoài là thành_viên và quy_định tại Thông_tư liên_tịch này . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#16 | Điều 16. Quyết định bảo lưu bản án, quyết định của Tòa án nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Trường_hợp đồng_ý chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù cho nước_ngoài , Tòa_án nhân_dân cấp sơ_thẩm , phúc_thẩm ra quyết_định bảo_lưu bản_án , quyết_định mà Tòa_án Việt_Nam đã tuyên đối_với người phạm_tội . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#17 | Điều 17. Thực hiện việc chuyển giao | 1 . Ngay sau khi nhận được quyết_định thi_hành quyết_định chuyển_giao , Bộ Công_an thỏa_thuận với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài về thời_gian , địa_điểm và cách_thức chuyển_giao . 2 . Căn_cứ quyết_định của Thủ_trưởng Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an , cơ_sở giam_giữ người đang chấp_hành án phạt tù có trách_nhiệm phối_hợp với các cơ_quan khác có thẩm_quyền của Việt_Nam thực_hiện việc áp_giải người đang chấp_hành án phạt tù đến địa_điểm và đúng thời_gian đã thỏa_thuận để bàn_giao cho nước_ngoài . Thành_phần Đoàn_áp_giải người đang chấp_hành án phạt tù gồm có : a ) Đại_diện Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an làm Trưởng_đoàn ; b ) Giám_thị hoặc Phó Giám_thị cơ_sở giam_giữ nơi người đang chấp_hành án phạt tù đang chấp_hành hình_phạt tù . 3 . Việc bàn_giao người đang chấp_hành án phạt tù cho nước tiếp_nhận phải được lập thành biên_bản gồm 03 ( ba ) bản bằng tiếng Việt , 03 ( ba ) bản tiếng Anh và 03 ( ba ) bản bằng tiếng của nước tiếp_nhận ; có chữ_ký xác_nhận của đại_diện các cơ_quan có trách_nhiệm quy_định tại Khoản 2 Điều này và đại_diện cơ_quan có thẩm_quyền của nước tiếp_nhận . 4 . Quá thời_hạn 07 ( bảy ) ngày kể từ thời_điểm ấn_định trong thỏa_thuận bàn_giao người đang chấp_hành án phạt tù mà nước yêu_cầu chuyển_giao không tiếp_nhận chuyển_giao mà không có lý_do chính_đáng thì Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an lập biên_bản về việc này và thông_báo ngay cho Tòa_án đã ra quyết_định chuyển_giao biết để xem_xét , hủy quyết_định chuyển_giao . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo của Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an , Tòa_án đã ra quyết_định chuyển_giao phải tiến_hành họp và ra quyết_định hủy quyết_định chuyển_giao và thông_báo ngay cho Bộ Công_an biết để thông_báo cho nước_ngoài . Sau khi nhận được quyết_định hủy quyết_định chuyển_giao , Bộ Công_an thông_báo ngay cho nước_ngoài và người đang chấp_hành án phạt tù đó biết về quyết_định của Tòa_án Việt_Nam và ra quyết_định trả người đang chấp_hành án phạt tù về cơ_sở giam_giữ để tiếp_tục chấp_hành án tại Việt_Nam . 5 . Trường_hợp quá thời_hạn 07 ( bảy ) ngày kể từ thời_điểm ấn_định trong thỏa_thuận bàn_giao người đang chấp_hành án phạt tù mà nước yêu_cầu chuyển_giao chưa_thể tiếp_nhận chuyển_giao do có những nguyên_nhân khách_quan và đã thông_báo cho Bộ Công_an biết về sự chậm_trễ này và cam_kết bằng văn_bản việc sẽ tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù và chi_trả toàn_bộ chi_phí phát_sinh do việc chậm chễ tiếp_nhận chuyển_giao gây nên , thì Bộ Công_an có_thể ra quyết_định hoãn thực_hiện quyết_định chuyển_giao và thỏa_thuận với nước_ngoài để ấn_định thời_gian và địa_điểm mới thực_hiện việc chuyển_giao . Việc hoãn thực_hiện quyết_định chuyển_giao không được quá 15 ( mười_lăm ) ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản cam_kết của nước_ngoài về việc sẽ tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù . Thủ_trưởng Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Công_an ra quyết_định đưa người đang chấp_hành án phạt tù vào cơ_sở giam_giữ gần và thuận_tiện nhất cho việc chuyển_giao theo thỏa_thuận mới . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#18 | Điều 18. Thông báo về việc giảm thời hạn chấp hành án phạt tù, đặc xá, đại xá cho người đang chấp hành án phạt tù đã được chuyển giao | 1 . Ngay sau khi nhận được thông_báo về quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá cho người đang chấp_hành án phạt tù đã được chuyển_giao , Bộ Công_an thông_báo ngay cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài biết để thực_hiện việc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá cho người đang chấp_hành án phạt tù . 2 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Công_an giám_sát việc cơ_quan có thẩm_quyền của nước tiếp_nhận thực_hiện quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá của cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#19 | Điều 19. Chuyển đổi hình phạt | Việc chuyển_đổi hình_phạt được thực_hiện như sau : 1 . Khi ra quyết_định tiếp_nhận công_dân Việt_Nam đang chấp_hành án phạt tù ở nước_ngoài về nước để tiếp_tục thi_hành án tại Việt_Nam , Tòa_án nhân_dân có thẩm_quyền xem_xét có phải chuyển_đổi hình_phạt không . Nếu tính_chất hoặc thời_hạn của hình_phạt đó không phù_hợp với các quy_định pháp_luật Việt_Nam thì có_thể chuyển_đổi hình_phạt đó cho phù_hợp với hình_phạt mà pháp_luật của Việt_Nam quy_định đối_với tội_phạm tương_tự . Khi chuyển_đổi hình_phạt , Tòa_án có thẩm_quyền phải căn_cứ vào các kết_luận về sự_việc của vụ án được thể_hiện trong các ý_kiến , bản_luận_tội , phán_quyết hoặc hình_phạt đã được nước chuyển_giao tuyên . Hình_phạt chuyển_đổi không được nghiêm_khắc hơn hình_phạt mà nước chuyển_giao đã tuyên về tính_chất và thời_hạn . 2 . Trường_hợp người phạm_tội bị xử_phạt tù có thời_hạn trên 30 ( ba_mươi ) năm đối_với nhiều tội hoặc trên 20 ( hai mươi ) năm đối_với một tội , sau khi trao_đổi với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài , Tòa_án có thẩm_quyền của Việt_Nam có_thể xem_xét , quyết_định để thời_hạn phải chấp_hành phần hình_phạt còn lại của người được tiếp_nhận cao nhất đến 30 ( ba_mươi ) năm tù ( trường_hợp phạm nhiều tội ) hoặc đến 20 ( hai mươi ) năm tù ( trường_hợp phạm một tội ) theo quy_định về quyết_định hình_phạt của Bộ_luật_hình_sự Việt_Nam và được trừ thời_gian người đó đã thi_hành hình_phạt ở nước_ngoài . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#20 | Điều 20. Thực hiện chế độ đối với người đang chấp hành án phạt tù được chuyển giao về Việt Nam | 1 . Các chế_độ và quyền_lợi của người đang chấp_hành án phạt tù được chuyển_giao về Việt_Nam được thực_hiện như đối_với người đang chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam . 2 . Trong thời_gian người đang chấp_hành án phạt tù tiếp_tục chấp_hành hình_phạt tù tại Việt_Nam , người đang chấp_hành án phạt tù được hưởng các chế_độ quản_lý giam_giữ , giáo_dục cải_tạo , xem_xét tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha_tù , đặc_xá , đại_xá theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam như những người đang chấp_hành án phạt tù khác . 3 . Trong trường_hợp nhận được thông_báo về quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha_tù , đặc_xá , đại_xá hoặc bất_kỳ quyết_định , biện_pháp nào của nước chuyển_giao đối_với người được chuyển_giao về Việt_Nam dẫn đến việc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , Bộ Công_an thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Khoản 2 Điều 22 Thông_tư này . 4 . Người được chuyển_giao là người chưa thành_niên được hưởng các quy_định về giam_giữ đối_với người đang chấp_hành án phạt tù là người chưa thành_niên theo pháp_luật Việt_Nam . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#21 | Điều 21. Thông báo về tình hình chấp hành án của người đang chấp hành án phạt tù | Bộ Công_an thông_báo ngay cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài khi : 1 . Người đang chấp_hành án phạt tù được tạm đình_chỉ thi_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành hình_phạt tù hoặc đặc_xá ; 2 . Người đang chấp_hành án phạt tù đã chấp_hành xong án phạt tù ; 3 . Người đang chấp_hành án phạt tù bỏ trốn khỏi nơi giam_giữ ; 4 . Người đang chấp_hành án phạt tù chết trước khi chấp_hành xong án phạt tù ; 5 . Phía nước_ngoài đề_nghị thông_báo về tình_hình chấp_hành_án của người đang chấp_hành án phạt tù . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#22 | Điều 22. Thực hiện quyết định đặc xá hoặc giảm thời hạn chấp hành án phạt tù của nước chuyển giao đối với người đang chấp hành án phạt tù | Khi nhận được thông_báo về quyết_định đặc_xá hoặc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của nước chuyển_giao đối_với người đang chấp_hành án phạt tù , Bộ Công_an gửi ngay thông_báo cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định theo trình_tự , thủ_tục như sau : 1 . Báo_cáo đề_xuất Chính_phủ trình Chủ_tịch nước về quyết_định đặc_xá cho người đang chấp_hành án phạt tù đã tiếp_nhận về Việt_Nam của nước_ngoài để quyết_định theo thẩm_quyền ; 2 . Thông_báo cho Tòa_án_nhân_dân tối_cao về quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của nước chuyển_giao để ra quyết_định công_nhận và cho thi_hành quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam của Tòa_án nước chuyển_giao ; 3 . Sau khi nhận được quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền , Bộ Công_an thực_hiện việc đặc_xá , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho người đang chấp_hành án phạt tù . |
01/2013/ttlt-bca-btp-bng-vksndtc-tandtc#23 | Điều 23. Hiệu lực của Thông tư liên tịch | Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2013 . |
01/2013/ttlt-bnv-bqp#1 | Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | Thông_tư liên_tịch này hướng_dẫn việc quy_hoạch , đào_tạo , bồi_dưỡng và bố_trí sử_dụng đối_với Chỉ_huy trưởng , Chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn ( gọi chung là cấp xã ) . |
01/2013/ttlt-bnv-bqp#2 | Điều 2. Đối tượng áp dụng | Chỉ_huy trưởng , Chỉ_huy phó và người được quy_hoạch thay_thế Chỉ_huy trưởng , Chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã . |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.