en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
I think the reason buttons have endured for so long, historically, is because they actually work to keep our clothes shut. | Tôi nghĩ lí do để nút áo tồn tại lâu đến như vậy là vì chúng thật sự khiến quần áo gọn gàng. |
We tried to open other institutional accounts, but nothing happened. we basically had one account. no other institutions stepped up the plate. | Chúng tôi đã cố gắng mở các tài khoản khác, nhưng chẳng được việc gì cả. chúng tôi về cơ bản chỉ có một tài khoản. không cổ phiếu công ty nào khác có thể chiến thắng được cả. |
You'll come to me. | Anh sẽ tìm tới tôi. |
Access the new Lenses. | Truy cập chức năng Lenses. |
Kev, you stay ashore from now on. | Kev, kể từ bây giờ ông ở trên bờ. |
The EZ is an exception to this rule, showing a strong eastward (prograde) jet and has a local minimum of the wind speed exactly at the equator. | Vùng EZ là ngoại lệ, có các luồng phun theo hướng đông (thuận hành) rất mạnh và tốc độ gió đạt giá trị thấp nhất ở đúng tại xích đạo. |
The pharmacologist David Nutt has suggested pagoclone as a possible base from which to make a better social drug, as it produces the positive effects of alcohol, such as relaxation and sociability, but without also causing the negative effects like aggression, amnesia, nausea, loss of coordination and liver damage. | Dược sĩ David Nutt đã đề xuất pagoclone là cơ sở có thể để tạo ra một loại thuốc xã hội tốt hơn, vì nó tạo ra các tác động tích cực của rượu, như thư giãn và hoà đồng, nhưng cũng không gây ra các tác động tiêu cực như gây hấn, mất trí nhớ, buồn nôn, mất phối hợp và tổn thương gan. |
The dynamite, all this dynamite! We should get out of here! | Tất cả số thuốc nổ dinamit này sắp nổ rồi! |
The first two seasons of the series were videotaped at ABC Television Center in Hollywood. | Mùa giải đầu tiên của loạt phim này đã được ghi hình tại Trung tâm ABC Television ở Hollywood. |
It was distributed as shareware. | Nó được phân phối như là một Shareware. |
And I heard his voice too! | Tôi còn nghe thấy cả giọng nói của hắn nữa! |
- The leaders of the agencies or units propose or competent authorities recommend the personnel; | - Lãnh đạo cơ quan, đơn vị đề xuất nhân sự hoặc cấp có thẩm quyền giới thiệu; |
3. Regarding electricity | 3. Về điện : |
No one's picking up. | Không ai nghe máy cả. |
If this is the case, redirect the conversation. | Khi gặp phải trường hợp này, bạn nên chuyển hướng cuộc trò chuyện. |
Now, you can reduce the embodied energy by about 25 percent by using high fly ash concrete. | Bây giờ, bạn có thể giảm được tổng năng lượng tiêu tốn khoảng 25% bằng cách sử dụng cột bê-tông-tro-bay cao. |
I tap on the brakes before turning right, onto Riverside drive. | Tôi đạp thắng rồi cho xe rẽ phải, sang phần đường cạnh bờ sông. |
There's surrogacy, but Monica's dreamt her whole life of carrying a child and she just felt that watching a surrogate would be too hard for her. | Nhận con nuôi, nhưng Monica đã mơ ước được dành cả đời để chăm sóc con mình và cô ấy cảm thấy thay thế đứa khác vào vị trí đó là 1 điều quá khó. |
He prided himself on his voracious reading and his ability to quote the wisdom of Marx or Lenin; he resented fancy - pants intellectuals who he thought put on airs. | Ông tự hào về sự đam mê đọc sách của mình và khả năng trích dẫn những châm ngôn của Mác và Lenin; ông căm ghét những trí thức giả tạo người mà họ luôn nghĩ mình giỏi hơn tất cả. |
Why do you do it? | Vậy thì sao em lại làm chuyện này? |
1. The Legal Department shall assume responsibility to appraise received draft legislative documents. | 1. Vụ Pháp chế có trách nhiệm thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các đơn vị gửi đến. |
I know you think, emotionally, I'm like this, but you know, I really am a little crazy. | Em biết anh nghĩ, rằng em như vầy, nhưng anh biết không, em thực sự em hơi điên. |
Hey, give me a hand here, would you? | Này, giúp tôi một tay, được chứ? |
" Michael Schumacher honours team Germany's A1GP success ".f1.automoto365.com. | Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2007. ^ " Michael Schumacher honours team Germany's A1GP success ".f1.automoto365.com. |
After Dalida had passed on, a duet version between the two was released that also became a major hit. | Sau khi Dalida qua đời, một bản song ca của hai nghệ sĩ được phát thành và cũng trở thành một hit lớn. |
Nasibù was a founding member of the Ethiopian Artists Club. | Nasibù là một thành viên sáng lập của Câu lạc bộ Nghệ sĩ người Ethiopia. |
It also means that the patent holder has the right to stop anyone from using that gene in research or clinical testing. | Điều đó cũng có nghĩa là người sở hữu sáng chế có quyền ngăn người khác sử dụng gen đó để nghiên cứu hoặc xét nghiệm. |
Located at the center of Dhaka, capital of Bangladesh, the mosque was completed in 1968. | Nằm ở trung tâm của Dhaka, thủ đô của Bangladesh, nhà thờ Hồi giáo được hoàn thành vào năm 1968. |
Bertin was born in Haiti, and is the daughter of Mireille Durocher and Jean Bertin. | Bertin được sinh ra ở Haiti, và là con gái của Mireille Durocher và Jean Bertin. |
I did n't know you did anything creative. | Toi không biết anh có thể làm gì đó sáng tạo cơ đấy. |
High school is going by super fast. | Thời phổ thông qua nhanh dữ dội. |
A highlight of the series in 1959 was when the Russians allowed Moore to be the first Westerner to see the photographic results of the Luna 3 probe, and to show them live on air. | Một dấu ấn nổi bật của chương trình là vào năm 1959, Liên Xô cho phép Moore với tư cách là người phương Tây đầu tiên tới xem kết quả hình ảnh thu được từ tàu thăm dò Luna 3, và tường thuật trực tiếp sự kiện trên sóng truyền hình. |
While core kernel functionality can only be provided by the operating system itself, some functionality previously provided by separately sold middleware is now integrated in operating systems. | Trong khi chức năng lõi nhân hệ điều hành chỉ có thể do hệ điều hành cung cấp, một số chức năng từng được các middleware độc lập cung cấp nay đã được tích hợp vào hệ điều hành. |
Being real is a constant process of redefinition of yourself and who you want to be. | Sống thật là quá trình liên tục xác định bản thân và điều bản thân thật sự hướng tới. |
Ministries and branches shall, within the scope of their tasks and powers, direct and guide their attached specialized state management agencies in performing their functions and tasks, coordinating the management and protection of security and order in areas of seaport border gates, and strictly handling illegal acts in accordance with law. | Các Bộ, ngành trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành trực thuộc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình, phối hợp hoạt động quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự trong khu vực cửa khẩu cảng biển và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật. |
- Yeah.-What are you doing here, Wade? | - Anh làm gì ở đây Wade? |
That's why people write, not necessarily making bucks. | rằng tại sao người ta viết, không nhất thiết làm ra tiền. |
" Article 13. Repurchase price of a debt instrument | " Điều 13. Xác định giá mua lại một (01) công cụ nợ |
" For they were born of the south winds, and sculpted from essence by Allah. " | " Vì chúng sinh ra từ gió nam, được Allah chăm chút tạo hình. " |
Dionysios was probably pressured by the invasions of the Indo-Scythians, and also had to deal with Hippostratos, a more important king who had inherited the western part of the kingdom of Apollodotus II. | Dionysius đã có thể phải chịu áp lực bởi các cuộc xâm lược của người Ấn-Scythia, và cũng đã phải đối phó với Hippostratos, một vị vua nổi tiếng hơn, ông ta đã được thừa hưởng phần phía tây vương quốc của Apollodotus II. |
It's in the right-center of the screen. | Hãy nhập địa chỉ email liên kết với tài khoản Uber của bạn vào. |
Oh, do n't tell me you have n't said those words before. | Đừng nói với tôi là các bạn chưa bao giờ nói câu đó. |
For this reason claus entered the forest to consult necile about rescuing the good deer from punishment. to his delight he found his old friend, the master woodsman, seated in the circle of nymphs. | Vì lí do này claus đã phải vào rừng để hỏi ý kiến necile về việc cứu những con hươu tử tế khỏi bị trừng phạt. thật may cho chàng là chàng lại tìm thấy người bạn cũ, vị thần rừng, đang ngồi giữa vòng vây quanh của các nữ thần rừng. |
Minister of Education, Culture, Sports, Science and Technology (2001 -) | Danh sách các Bộ trưởng Bộ giáo dục, Văn hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (2001 -) |
He is not who I was expecting. | Đừng để ai phải chờ đợi nữa. |
Although grooming is important, don't undergo any procedures just for the sake of the date. | Mặc dù việc chăm chút ngoại hình là điều quan trọng, nhưng bạn đừng làm điều này ngay trước cuộc hẹn. |
In his oratory there were two straw prie-Dieu, and there was an armchair, also in straw, in his bedroom. | Trong phòng nguyện có hai cái ghế nguyện độn rơm và bên phòng ngủ cũng có cái ghế bành độn rơm. |
Apply the shampoo and massage it thoroughly into his fur. | Xoa dầu tắm thật kỹ vào da thú cưng. |
The Victorian work has had influence beyond that State. | Công trình Victoria đã có ảnh hưởng vượt ra ngoài Bang đó. |
They pepper a visitor with questions, seeking answers to development questions and trying to understand the nuances of American policy. | Họ thường hỏi dồn dập với nhiều câu hỏi, tìm kiếm câu trả lời để từ đó mở rộng thêm các câu hỏi và họ cố gắng tìm hiểu các sắc thái trong chính sách của Hoa Kỳ. |
When your anxiety or depression is associated with something or someone in your life, it might be necessary to make an extreme change, such as moving to a new location or simply away from the person who has been bothering you. | Khi nỗi lo âu hay trầm cảm có liên quan tới một điều gì đó hoặc ai đó trong cuộc sống, điều cần thiết là thực hiện một sự thay đổi hoàn toàn, như di chuyển đến một địa điểm mới hoặc chỉ đơn giản là tránh xa người đã làm phiền bạn. |
IoT devices can also be used to control critical infrastructure like bridges to provide access to ships. | Thiết bị IoT cũng có thể được sử dụng để kiểm soát cơ sở hạ tầng quan trọng như cầu để cung cấp truy cập vào tàu. |
I'll make you your favorite dinner to compensate. | Má sẽ bù cho con bữa tối con thích nhé. |
- The power source to be supplied to the seaport will be taken from the 22KV line of 110/35/22KV-25MVQ stations nearby in the area. | - Nguồn điện cấp cho cảng sẽ được lấy từ đường dây 22KV của trạm 110/35/22KV-25MVA lân cận trong khu vực. |
Nine times, I climbed to the top of her 90 - foot mast. | Chín lần, tôi đã trèo lên đỉnh của cột buồm cao 90 feet. |
Let's say y'all living together. | Để nói là hai người sống chung. |
Use for the treatment of open - angle glaucoma and raised intraocular pressure due to either excess aqueous humor production or inadequate drainage of the humor via the trabecular meshwork. | Sử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp góc mở vầ tăng áp lực nội nhãn do sản xuất dịch nước dư thừa hoặc dẫn lưu không đầy đủ của sự hài hước thông qua lưới trabecular. |
He's not gonna make it. | Ông ấy không làm đươc đâu. |
" We are forming synapses, my darling. " | " Chúng ta đang hình thành các khớp thần kinh, anh bạn thân mến. " |
b) Provide instructions on and inspect implementation of regulations on building, modification, maintenance and repair of fishing vessels. | b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định về đóng mới, cải hoán, duy tu, sửa chữa định kỳ tàu cá. |
He did not hate the Winter now, for he knew that it was merely the Spring asleep, and that the flowers were resting. | Gã không ghét mùa đông vì biết rằng mùa xuân cần đi ngủ và hoa cỏ cũng cần nghỉ ngơi. |
Article 13. Rights to act for public good | Điều 13. Quyền tham gia hoạt động công ích |
Photosensitizers usually have large de-localized π systems, which lower the energy of HOMO orbitals and its absorption of light might be able to ionize the molecule. | Các chất nhạy quang thường có các hệ thống khử cực cục bộ lớn, làm giảm năng lượng của các quỹ đạo HOMO và sự hấp thụ ánh sáng của nó có thể làm ion hoá phân tử. |
He must have friends in Berlin. | Anh ta chắc chắn có bạn bè ở Berlin. |
Master, I'll leave it to you then. | Sư phụ à, tôi để lại đây nhé. |
Chapter 12. | Chương 12. |
Are you going to this? | Cậu sẽ tham dự chứ? |
3. In case a household or an individual builds a house in an urban area with 2 or more stories, each story having 2 or more self-contained apartments (with separate living rooms, kitchens and toilets ), each apartment must have a minimum floor area of 30 nr and comply with Article 70 of the Housing Law regarding condominiums. | 3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở tại đô thị từ hai tầng trở lên mà tại mỗi tầng có từ hai căn hộ trở lên và mỗi căn hộ được thiết kế, xây dựng theo kiểu khép kín (có phòng ở riêng, khu bếp riêng, nhà vệ sinh, nhà tắm riêng) thì diện tích sàn xây dựng mỗi căn hộ tối thiểu là 30 m2 và phải đáp ứng các quy định về nhà chung cư theo quy định tại Điều 70 của Luật Nhà ở. |
Cathalena E. Burch, Arizona Daily Star. | Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. ^ Cathalena E. Burch, Arizona Daily Star. |
They come up with these very restrictive labels to define us. | Họ tạo ra những nhãn hiệu vô cùng hạn chế để định hình chúng ta bây giờ điều điên khùng |
For a calming effect, mix one drop of lavender oil and two drops of chamomile oil. | Để trở nên điềm tĩnh, kết hợp 1 giọt tinh dầu oải hương và 2 giọt tinh dầu hoa cúc La Mã. |
I got your address from this letter that you wrote my wife. | Tôi có địa chỉ này từ lá thư anh viết cho vợ tôi. |
3. In case a member holds more than 90% of the charter capital and the company's charter does not provide for any smaller ratio as prescribed in Clause 2 of this Article, the group of remaining members obviously have the rights specified in Clause 2 of this Article. | 3. Trường hợp công ty có một thành viên sở hữu trên 90% vốn điều lệ và Điều lệ công ty không quy định một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại khoản 2 Điều này thì nhóm thành viên còn lại đương nhiên có quyền theo quy định tại khoản 2 Điều này. |
Any surviving baby birds will need help. | Bất kỳ chim con nào còn sống sẽ cần được cứu giúp. |
Kinigi stated that reconciliation would be her highest priority. | Kinigi nói rằng sự hòa giải sẽ là ưu tiên cao nhất của cô. |
Why are you bringing it up now? | Sao mày còn mang nó lên? |
Hearing the sound of rifle fire coming from near-by Marbaix, Abercrombie set off with two platoons of infantry towards the gunfire only to come under heavy artillery and machine-gun fire. | Nghe thấy tiếng súng trường phát ra từ gần Marbaix, Abercrombie bắt đầu với hai trung đội bộ binh tiến về phía tiếng súng chỉ để bắn dưới pháo hạng nặng và súng máy. |
Sales effectiveness refers to the ability of a company's sales professionals to " win " at each stage of the customer's buying process, and ultimately earn the business on the right terms and in the right timeframe. | Hiệu quả bán hàng đề cập đến khả năng của các chuyên gia bán hàng của công ty để " giành được " ở từng giai đoạn trong quy trình mua của khách hàng và cuối cùng kiếm được doanh nghiệp đúng thời hạn và đúng khung thời gian. |
Teller proposed scheme after scheme, but Bethe rejected each one. | Teller đề xuất hết đề án này tới đề án khác, nhưng đều bị Bethe lần lượt bác bỏ. |
And I thought, thank God, because shame is this horrible topic, no one wants to talk about it. | Tôi nghĩ, cảm tạ Chúa, vì sự xấu hổ là đề tài khủng khiếp này, nên không có ai muốn nói về nó. |
A full bushel to anyone who captures him alive! ' | Ai bắt sống được nó sẽ được thưởng một thùng táo , |
You do background checks on Medicaid personnel? | Em điều tra lý lịch cá nhân của ông ta? |
Even if pain feels overwhelming, this can remind you that your whole body is not in pain. | Ngay cả khi nỗi đau quá lớn, phương pháp này sẽ giúp nhắc nhở bạn rằng sự đau đớn không diễn ra cho toàn bộ cơ thể của bạn. |
Kill Turquoise and help me finish the Wheel King! | Hãy giết Lam Diệp và giúp ta thanh toán Vương Luân. |
Ney! Your mum wants to know whether you've bought the sauce for her! | Này, mẹ cậu hỏi cậu có mua nước sốt về không |
b) Different purposes ensuring satisfaction of technical regulations concerning the output from raw sludge; | b) Căn cứ vào các mục đích khác nhau, đảm bảo các quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến sản phẩm từ nguyên liệu bùn thải; |
While this over here is representing a chunk of text. | Và trực giác sẽ nói bạn đúng. |
It's to the right of the text field. | Nút này nằm bên phải trường văn bản. |
- I'll come back for you. | - Tôi sẽ quay lại. |
In 1970 the Ontos was removed from service and most were broken up. | Đến năm 1970 tất cả các Ontos đều đã bị cho ra khỏi biên chế và hầu hết đã bị tháo dỡ. |
We can arrange a meeting with six of those families... | Ta có thể thu xếp gặp gỡ với sáu gia đình trong số đó |
Article 1. Approve the scheme for developing energy resources in Con Dao district, Ba Ria-Vung Tau province by 2020 with vision to 2030, including the following contents : | Điều 1. Phê duyệt đề án Quy hoạch phát triển nguồn năng lượng trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020 có xét đến năm 2030 với các nội dung như sau : |
Sometimes I hate you so much, Justine. | Đôi khi chị rất ghét em, Justine. |
I didn't want to let that crucified self die. | Tôi không muốn để sự tự giày vò chết đi. |
Soviet soldiers as well as KhAD agents kidnapped young women from the city of Kabul and the areas of Darul Aman and Khair Khana, near the Soviet garrisons, to rape them. | Lính Liên Xô cũng như các nhân viên của KhAD đã bắt cóc phụ nữ trẻ từ thành phố Kabul và các khu vực của Darul Aman và Khair Khana, gần các nhà lính Liên Xô để hãm hiếp họ. |
Shell models must be manifold (having no holes or cracks in the shell) to be meaningful as a real object. | Các mô hình vỏ phải được đa tạp (không có lỗ hoặc vết nứt trên vỏ) để có ý nghĩa như một vật thể thực sự. |
What you did was awesome. | Những gì sư phụ làm thật tuyệt. |
Abou Ossé Agouwa de Koussountou Odalou de Kabolé Sara Sport de Bafilo ASCK de Kara AS Binah de Pagouda Tigre Noir de Cinkassé AS Dankpen Doumbé de Mango RssSf | Abou Ossé Agouwa de Koussountou Odalou de Kabolé Sara Sport de Bafilo ASCK de Kara AS Binah de Pagouda Tigre Noir de Cinkassé AS Dankpen Doumbé de Mango ^ RssSf Bản mẫu: Giải hạng hai CAF |
Take your seat, Colonel. | Mời ngồi, Đại tá. |
Article 26. Managing the funding of Project 2395 | Điều 26. Quản lý kinh phí của Đề án 2395 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.