en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
But I'll say that this is the fastest thing that we can maybe kind of comprehend. | Nhưng cứ giả sử một viên đạn là thứ nhanh nhất mà chúng ta có thể hình dung được. |
Some of which are from units that also worked here. | Một vài linh kiện lấy từ con khác cũng làm ở tại chỗ này. |
If you are a student, you may also want to bring recent grades or other recent markers of progress. | Nếu bạn đang là sinh viên, bạn có thể đem theo bảng điểm hoặc dấu ấn khác thể hiện sự tiến bộ. |
After a decade of inconclusive conflict, the pro-Vietnamese Cambodian government and the rebel coalition signed a treaty in 1991 calling for elections and disarmament. | Sau một thập kỷ xung đột bất phân thắng bại, chính phủ Phnom Penh thân Việt Nam và phe chống đối ký kết hiệp định năm 1991 nhằm tiến hành bầu cử và giải giáp. |
And they noticed that the city never gets to digging out these fire hydrants. | Họ để ý rằng thành phố không bao giờ tháo bỏ những vòi nước chữa cháy. |
She worked with Dad; she's watching LJ. | cô ta đã từng làm việc cùng cha và hiện đang chăm sóc LJ. |
Be wary of new people who are extremely interested in you. | Nên thận trọng với người mới quen mà lại quan tâm đến bạn quá mức. |
are you allowed knives? | Cậu được phép dùng dao à? |
You killed my ward. | Cậu đã giết bạn tôi. |
PROMULGATING REGULATION ON ORGANIZATION AND OPERATION OF THE NATIONAL TUBERCULOSIS ELIMINATION COMMITTEE | BAN HÀNH QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN QUỐC GIA VỀ CHẤM DỨT BỆNH LAO |
Like the Progressives, the States Rights or Dixiecrat Party, led by South Carolina Governor Strom Thurmond, emerged in 1948 as a spinoff from the Democratic Party. | Giống như Đảng Tiến bộ, Đảng Các quyền bang hay Đảng Dân chủ phân lập miền Nam do Thống đốc bang Nam Carolina, Strom Thurmond lãnh đạo, mới nổi lên từ năm 1948. |
«Agreed, » I said. «Two votes not so easy. » | " Đồng ý, " tôi nói. " Hai phiếu cho không dễ. " |
If the root account is unlocked and you know the password, you can log in as root when you're prompted to log in with a user account. | Nếu tài khoản root không bị khoá và nếu biết mật khẩu, bạn có thể đăng nhập với quyền truy cập root khi được yêu cầu đăng nhập thông thường. |
I do n't know what cities they're in. | Tôi không biết họ ở thành phố nào. |
Article 4. Contents and documents for knowledge update | Điều 4. Nội dung, tài liệu cập nhật kiến thức |
b/The compatibility of the draft documents' contents with the Party's line, undertakings and policies; their constitutionality, legality and consistency with the legal system; | b) Sự phù hợp của nội dung dự án, dự thảo với đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng; tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của văn bản với hệ thống pháp luật; |
She could go all the way. | Cô ấy có thể đi xa hơn rất nhiều. |
I'm going to personally supervise him. | Tôi sẽ tự tay giám sát anh ta. |
- There is nobility in you, Lincoln. | Anh là người tốt, Lincoln. |
Madame Saqui had succeeded to Forioso. | Bà Saqui nối nghiệp Forioso. |
Through mutual agreement, the partnership was broken up again in December that year. | Thông qua thoả thuận chung, quan hệ đối tác đã bị phá vỡ một lần nữa vào tháng 12 năm đó. |
The terror imposed on the officials and even the women of the palace was so great that no one dared to say anything. | Ông gây ra nỗi khiếp đảm đối với các hạ thần và thậm chí với các phụ nữ trong hậu cung, đến nỗi không ai dám nói gì cả. |
Well, I just did n't think it was funny, sir. | Well, tôi chỉ nghĩ nó không buồn cười thưa ngài. |
I'll try a little a better shot at it. | Để tôi thử vẽ nó đẹp hơn |
You should have at least two reaction emojis below the question. | Sau khi hoàn tất, bên dưới câu hỏi sẽ có ít nhất hai biểu tượng cảm xúc. |
1. A depository member shall be suspended from securities depository operation for a maximum duration of ninety days in the following cases : | 1. Thành viên lưu ký bị đình chỉ hoạt động lưu ký chứng khoán tối đa là chín mươi ngày trong các trường hợp sau đây : |
Extra fluids can also help soothe a sore throat. | Uống thêm chất lỏng còn có thể giúp làm dịu cổ họng. |
Soon after receiving the letter, many Christian radio stations pulled Fallen songs from their playlists. | Gần như ngay lập tức sau khi nhận thư, nhiều đài phát thanh Christian đã đẩy những ca khúc của Fallen ra khỏi danh sách bài hát của họ. |
Listening to the heart is hard because we try to rationalize it away. | Lắng nghe trái tim sẽ khá khó khăn bởi vì chúng ta thường cố gắng hợp lý hoá nó. |
Specific customs areas designated at regions outside of bordergates refer to venues for customs clearance, supervision, control or physical verification of cargos in accordance with legal regulations on customs, including : | Phạm vi cụ thể địa bàn hoạt động hải quan tại các khu vực ngoài cửa khẩu là địa điểm cơ quan hải quan làm thủ tục hải quan hoặc giám sát hải quan hoặc kiểm soát hải quan hoặc kiểm tra thực tế hàng hóa theo quy định của pháp luật về hải quan, bao gồm : |
4. After the draft adjusted planning project, the consultant shall be responsible for dispatching the draft to economic groups, EVN, PVN, VINACOMIN, PCs, NPT for official instructions and completion before it is submitted to the General Department of Energy for assessment and making report to the Minister of Industry and Trade for consideration and submission to the Prime Minister for approval. | 4. Sau khi hoàn thành dự thảo Đề án điều chỉnh quy hoạch, đơn vị tư vấn có trách nhiệm gửi dự thảo Đề án điều chỉnh quy hoạch cho các Tập đoàn, Tổng công ty (EVN, PVN, VINACOMIN, PCs, NPT) để có ý kiến chính thức và hoàn thiện đề án trước khi trình Tổng cục Năng lượng thẩm định, báo cáo Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
The Japanese naturally wished to cut this link. | Người Nhật tự nhiên muốn cắt đứt tuyến liên kết này. |
Sorry to interrupt the show everyone but Kim Jong-Il is an international criminal! | Xin lỗi vì cắt ngang sô diễn, mọi người, nhưng Kim Jong-Il là một tội phạm quốc tế! |
It's been a long time since we've been able to study specimens of such extraordinary clinical interest. | Đã rất lâu rồi kể từ khi nghiên cứu chúng tôi mới lại có thể có những mẫu vật phi thường thế này. |
Or, you might have unrealistically high expectations for the situation you happen to be in. | Hoặc như bạn có thể đã đặt quá nhiều hy vọng vào điều phi thực tế đối với tình huống của bạn. |
I assume it was because he was trying to kill the vice president. | Tôi cho đó là vì anh ta định giết Phó tổng thống. |
Studies have shown that people who exercise regularly have better eye health overall. | Nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng những người thường xuyên tập thể dục sẽ sở hữu đôi mắt khoẻ hơn. |
At least not until it's been cleared. | Ít nhất cho đến khi nó đã được dọn dẹp. |
Come on, is it that bad? | Thôi nào, nó tệ vậy sao? |
Article 7. Issuance of license | Điều 7. Cấp Giấy phép |
We've been following the drugs to get to the bad guys. | Chúng ta đang lần theo số thuốc để tóm kẻ xấu. |
An integrated object is an object comprised of components or parts which fit together and are connected with each other to make up a complete from whereby one of the parts or components is missing, or if there is a part or component which is not of the right specification or category, it is not able to be used or its utility value is decreased. | Vật đồng bộ là vật gồm các phần hoặc các bộ phận ăn khớp, liên hệ với nhau hợp thành chỉnh thể mà nếu thiếu một trong các phần, các bộ phận hoặc có phần hoặc bộ phận không đúng quy cách, chủng loại thì không sử dụng được hoặc giá trị sử dụng của vật đó bị giảm sút. |
f/Development of other services: To selectively, steadily and healthily develop up to national standards such services as consultancy, scientific and technological, property dealing, investment and market services, services of high-brain content, technological research and application, healthcare, education, culture, sport and urban services. | e) Phát triển các dịch vụ khác: phát triển có chọn lọc, vững chắc, lành mạnh, theo tiêu chuẩn quốc gia các ngành dịch vụ khác như tư vấn, khoa học công nghệ, kinh doanh tài sản, đầu tư, thị trường, dịch vụ có hàm lượng chất xám cao, nghiên cứu ứng dụng công nghệ, y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao, dịch vụ đô thị. v. v |
c) A report on planning appraisal; | c) Báo cáo thẩm định Quy hoạch; |
In 2003 Gibelli also filmed several television shows in Costa Rica. | Năm 2003, Gibelli cũng quay một số chương trình truyền hình ở Costa Rica. |
And you're not respecting his pain. | Và anh không tôn trọng nỗi đau của anh ta. |
Here, there's no reason to feel like you're missing anything. | Ở đây, bạn không có lý do nào để cảm thấy thiếu thốn thứ gì cả. |
c) At district level: inspectorates of districts shall verify declarations made by the declarants working in the agencies, organizations and units of districts, towns, provincial cities, and officials of communes. Inspectorates of districts may cooperate with officials of Departments of Home affairs and specialized departments of the People's Committees of districts in the verification if necessary. | 5. Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có chuyên môn-kỹ thuật về tài sản, thu nhập được xác minh để đánh giá, giám định tài sản, thu nhập đó; |
The only way forward, the only choice now, is for both of you noble kings to raise your armies and invade Mercia and rid my kingdom of all the factions who want to ruin me! | Chỉ còn một cách duy nhất sự lựa chọn duy nhất bây giờ là cả hai Quý đức Vua các Ngài nổi binh lên và chiếm Mercia đi và giải phóng vương quốc của tôi khỏi cái bọn bè phái lúc nào cũng muốn lật đổ tôi |
It's my fault. I told her to go to costa verde. | Là lỗi của con Con đã kêu mẹ tới Costa verde. |
And one day, the baker and his wife were in their shop when a witch guide them along the way children will glisten. Burst in, blowing the door off its hinges... | Một ngày nọ, cả 2 vợ chồng đang trông cửa hiệu thì một phù thuỷ...xông vào, thổi bay chốt ở cánh cửa... |
I believe it was 100,150 students all wore " I love my vagina " T-shirts, and the boys wore " I love her vagina " T-shirts to school. | Tôi tin là 100,150 học sinh cùng mặc áo " Tôi yêu âm đạo của tôi ", còn nam sinh mặc áo " Tôi yêu âm đạo của cô ấy " tới trường. |
If you take any medications, you should also ask to your doctor if they interfere with sleep and if alternatives are available. | Nếu đang uống thuốc, bạn cũng nên hỏi bác sĩ xem liệu những loại thuốc đó có ảnh hưởng đến giấc ngủ không và có loại thuốc nào thay thế được không. |
4. Basing themselves on the promulgated framework programs and training tasks of their schools, principals of professional and higher education institutions shall formulate and promulgate educational programs of their schools. | 4. Căn cứ vào chương trình khung đã được quy định và nhiệm vụ đào tạo của nhà trường, hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học xây dựng và ban hành chương trình giáo dục của nhà trường. |
When age - appropriate, these activities often include the added fun of blowing the balloons up. | Khi phù hợp với lứa tuổi, các hoạt động này thường bao gồm thêm niềm vui thổi bóng bay lên. |
The same rule also applies in the Senate, however it only applies if the seat was vacated before a regular legislative election. | Quy tắc tương tự cũng được áp dụng trong Thượng viện, tuy nhiên nó chỉ được áp dụng nếu ghế đã bị bỏ trống trước một cuộc bầu cử lập pháp thông thường. |
c) A sign considered confusingly similar to a control mark if : | c) Dấu hiệu bị coi là tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đối chứng nếu : |
For example, remind yourself of things you've done well that day, or tell yourself something that you like or respect about yourself. | Ví dụ, hãy nhắc nhở bản thân về mọi việc mà bạn đã thực hiện trong ngày, hoặc nói với chính mình một điều gì đó mà bạn yêu thích hoặc tôn trọng ở bản thân. |
But until then, Aine and Arion can handle the silver hairs. | Cặp đôi quyền lực nhỉ? Aine và Arion có thể nhận lấy danh lợi. |
LIST OF JOBS WITH STRICT REQUIREMENTS ON OCCUPATIONAL SAFETY AND HEALTH (Promulgated together with the Circular No. 27/2013/TT-BLDTBXH dated October 18,2013 of the Ministry of Labor-Invalid and Social Affair ) | DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ) |
The best case is if there is unused space on media which will contain the final file system. | Trường hợp tốt nhất là nếu có không gian chưa sử dụng trên phương tiện sẽ chứa hệ thống file cuối cùng. |
b) The name of the subscriber; | b) Tên của thuê bao; |
2. Branch development plannings and territorial socio-economic development overall plannings are closely interrelated. The national branch development planning shall be elaborated first, serving as a basis for territorial socio-economic development overall plannings. | 2. Quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH lãnh thổ có quan hệ chặt chẽ với nhau. Quy hoạch phát triển ngành trên phạm vi cả nước có trước, làm cơ sở cho quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH lãnh thổ. |
Today is not a good idea. | Hôm nay không phải là một ý hay. |
When enterprises submit papers related to lot of exported, imported goods, they are not required to make a copying of original on this paper provided that they must entirely take responsibilities for the accuracy, uniformity and adequacy of information on related papers submitted to Customs Sub-Department in comparison with content of data transmitted to Customs Sub-Departments. | Khi doanh nghiệp nộp các giấy tờ liên quan đến lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu không phải thực hiện sao y bản chính trên các giấy tờ này với điều kiện doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, thống nhất và đồng bộ các thông tin trên giấy tờ liên quan đã nộp cho Chi cục Hải quan với nội dung dữ liệu đã truyền gửi cho Chi cục Hải quan. |
You don't know that it isn 't. Look, I get that you believe all of this, but you're a head case televangelist. | Cô cũng đâu chắc đó không phải là sự thật. nhưng anh là một Linh Mục tâm thần. |
If those walls are not properly reinforced, your language will bring down the whole damn tunnel. | Nếu là bức tường gia cố, thì cái phong cách của anh sẽ phá tung cả đường ống đấy. |
What if a photograph could actually collapse time, compressing the best moments of the day and the night seamlessly into one single image? | Sẽ ra sao nếu một bức hình thực sự phá vỡ quy luật thời gian để những khoảnh khắc ngày - đêm đẹp nhất được cô đọng lại một cách liền mạch trong một bức ảnh duy nhất? |
It also works as a sleep aid, which helps alleviate the insomnia that often goes along with ASD. | Hy vọng ở đây là sự tiếp xúc sẽ dần dần giúp bệnh nhân giải mẫn cảm với các tác nhân kích thích, và họ có thể đương đầu với chúng hàng ngày mà không sợ hãi. |
2. Religious dignitaries, priests and organizations shall conduct charity activities according to prescriptions of the State. The charity establishments sponsored by religious dignitaries, priests and organizations shall operate under the guidance of specialized State agencies. | 2. Chức sắc, nhà tu hành và tổ chức tôn giáo hoạt động từ thiện theo quy định của Nhà nước. Các cơ sở từ thiện do chức sắc, nhà tu hành và tổ chức tôn giáo bảo trợ hoạt động theo sự hướng dẫn của các cơ quan chức năng của Nhà nước. |
This is because I have no tongue. | Bởi vì tôi đã mất lưỡi rồi. |
He was safe. Safe at last. With the commission earned on the sale of Tyersall Park, the long nightmare of the past two decades was finally over. His 1.5 percent commission on the Tyersall Park sale would garner $ 150 million, enough to pay off all his student loans and his parents' crushing debts. They wouldn't be rich, but at least they would have enough to survive. His family could be restored to a proper level of respectability again. He would never, ever have to fly economy again. As Oliver lay on the carpet of his London flat, staring up at the cracked plasterwork on the ceiling that had needed fixing ten years ago, he cried out in joy, " All 'alba vincerò! Vincerò, vinceròòòòòòò! " | Anh đã an toàn. Cuối cùng anh đã an toàn. Với khoản hoa hồng nhận được từ việc bán Tyersall Park, cơn ác mộng dài đằng đẵng suốt hai thập kỷ qua cuối cùng cũng kết thúc. 1,5 phần trăm hoa hồng từ việc bán Tyersall Park trị giá 150 triệu đô, đủ để trả mọi khoản nợ học hành của anh và những khoản nợ kinh hoàng của bố mẹ anh. Họ sẽ không giàu, nhưng ít nhất họ có đủ để sống sót. Gia đình anh sẽ được trả lại sự kính trọng đã mất. Anh sẽ không bao giờ phải bay hạng phổ thông nữa. Oliver nằm trên tấm thảm trong căn hộ London của anh, nhìn lên lớp vữa trát nứt trên trần nhà cần được sửa từ mười năm trước, anh khóc trong vui sướng, " All 'alba vincerò! Vincerò, vinceròòòòòòò! 102 " |
You can use it any time you want to, even when I'm not here. | Anh có thể dùng nó bất cứ khi nào anh muốn, ngay cả khi em không có ở đây. |
- Mistake? | - Lỗi gì? |
- Making clear analysis according to the following norms : | - Phân tích rõ theo các chỉ tiêu : |
And I bet Julio's just dying to find out what's wrong with him. | Và tôi cược là Julio chỉ chết để tìm ra điều gì xảy ra với cậu ta. |
Come and give your mother-in-law a hug. A long time. That's for being a shit and for ruining my daughter's life. | ôm mẹ 1 cái nào đã lâu...đó là cho tất cả những thứ vớ vẫn, mà cậu đã mang đến cuộc đời con gái tôi. |
But he returned as president of the Czech Republic in 1993 and again in 1998, piloting his country into the European Union and NATO. | Nhưng ông trở lại làm tổng thống Cộng hoà Tiệp trong cuộc bầu cử vào năm 1993 và năm 1998, Ông đã dẫn dắt đất nước vào Liên minh châu Âu và khối NATO |
Yeah...listen, I can hardly hear you. | Yeah...nghe này, rất khó nghe rõ. |
I've never seen that in the business world. | Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trong giới kinh doanh. |
Be careful not to put too little water in the bowl or the freezing will release enough heat to warm up the salt water to 0°C before the ice cubes finish freezing. | Lưu ý, bạn không nên cho quá ít nước vào bát để quá trình đông lạnh làm cho nước đạt đến 0°C trước khi đá viên hình thành. |
- Quite impersonal, is n't it? | - Cũng vô tư quá nhỉ. |
As long as the oil is hot enough and the food is not immersed in the oil for too long, oil penetration will be confined to the outer surface. | Miễn là dầu nóng và thực phẩm không bỏ trong dầu quá lâu, dầu sẽ chỉ nhập vào bề mặt của thực phẩm. |
Trust me, time is on my side. | Tin tôi đi, thời gian đứng về phía của tôi. |
In 2015, among the 16 major statistical areas, the Mediterranean and Black Sea had the highest percentage (62.2%) of unsustainable stocks, closely followed by the Southeast Pacific 61.5% and Southwest Atlantic 58.8%. | Năm 2015, trong số 16 khu vực thống kê chính, Địa Trung Hải và Biển Đen có tỷ lệ tồn kho không bền vững cao nhất (62,2%), theo sát là Đông Nam Thái Bình Dương 61,5% và Tây Nam Đại Tây Dương với tỉ lệ là 58,8%. |
.. predicted a sharp drop in Senator Palmer's numbers, it's not turning out that way. | đã dự đoán điểm của TNS Palmer sẽ giảm đi dữ dội Nhưng hoá ra lại không phải như thế. |
This proves that the degree of a constant is 0. | Điều này đã chứng minh rằng bậc của một hằng số là 0. |
They're good pilots. | Họ là phi công giỏi. |
The policeman got killed in an accident. After that he came after me, to kill me. | Cảnh sát đó đã chết vì tai nạn Sau đó hắn đuổi theo tôi để giết tôi |
+ Kaolin | + Cao lanh |
I knew I smelled bacon. | Tôi nghe có mùi không ngon mà. |
It has been described by The Guardian newspaper as " the biggest picture frame on the planet ", however is also controversial as the " biggest stolen building of all time ". | Nó đã được The Guardian mô tả là " khung 'hình ' lớn nhất trên hành tinh ", tuy nhiên cũng gây tranh cãi là " thiết kế bị đánh cắp lớn nhất mọi thời đại ". |
And as she called, two of the largest people the children had even seen rose from behind the counter and shook hands with Mary Poppins. | Và khi cô gọi thế, hai người to con nhất mà bọn trẻ từng được thấy nhô lên đằng sau quầy hàng và bắt tay Mary Poppins. |
But because I think that good can come out of an affair, I have often been asked this very strange question: Would I ever recommend it? | Nhưng bởi vì tôi nghĩ điều tích cực có thể xuất hiện từ việc ngoại tình, tôi đã được hỏi rất nhiều lần câu hỏi kỳ cục này: Cô có ủng hộ chuyện ngoại tình? |
As the C-130 lumbered into the air and pointed east across the Atlantic, Sinskey had glanced at Langdon beside her and noticed he did not look well. He was staring intently at the sidewall of the windowless hull. ' | Khi chíềc C-130 lao ầm ầm lên không và nhắm về phía đông vượt Đại Tây Dương, Sinskey liếc nhìn Langdon ngồi bên cạnh và nhận thấy trông anh không được ổn. Anh đang nhìn chăm chú vào vách của phần thân máy bay không hề có cửa sổ. ' |
Kids reshaped our home in all sorts of ways. foam childproofing pads appeared on the table corners. the dining room slowly became less about dining and more a repository for the playpens and brightly colored mats and toys that i found myself stepping on at least once a day. but instead of feeling cramped, the apartment's modest size only amplified the joy and noise of our young family: splashy bath times and squeal-filled birthday parties and the sound of motown or salsa coming from a boom box on the mantel as i spun the girls around in my arms. and while we noticed friends our age buying bigger houses in more well-off neighborhoods, the only time the idea of us moving came up was the summer when either one mouse or two (we couldn't be sure) repeatedly scampered down the long hallway. i would fix the problem with repairs to a kitchen floorboard, but only after-with remarkable foolishness and a wiseass grin on my face-i had disputed the notion that two mice really qualified as an " infestation, " and michelle in response had threatened to leave with the girls. | Các tấm lót bảo vệ trẻ em bằng bọt xuất hiện trên các góc bàn. phòng ăn dần trở nên ít dành cho việc ăn uống và trở thành một kho chứa đồ chơi, thảm sáng màu và đồ chơi mà tôi thấy mình phải bước lên ít nhất một lần mỗi ngày. nhưng thay vì cảm thấy chật chội, kích thước khiêm tốn của căn hộ chỉ làm tăng thêm niềm vui và tiếng ồn của gia đình trẻ chúng tôi: những bữa tiệc sinh nhật đầy tiếng kêu và âm thanh của motown hoặc salsa phát ra từ hộp bùng nổ trên lò sưởi khi tôi xoay các cô gái trong vòng tay. và trong khi chúng tôi nhận thấy những người bạn cùng tuổi mua những ngôi nhà lớn hơn ở những khu phố khá giả hơn, lần duy nhất ý tưởng về việc chúng tôi chuyển nhà là vào mùa hè khi một hoặc hai con chuột (chúng tôi không thể chắc chắn) liên tục tìm kiếm trên hành lang dài. tôi sẽ sửa chữa vấn đề với việc sửa tấm ván sàn nhà bếp, nhưng chỉ sau-với sự ngu ngốc đáng kể và nụ cười toe toét trên khuôn mặt-tôi đã phản bác quan điểm cho rằng hai con chuột thực sự đủ tiêu chuẩn để trở thành " vật phá hoại ", và michelle đáp lại, đã đe dọa bỏ lại các cô gái. |
1. When taking contraceptive measures, employees are entitled to the maternity regime as prescribed by competent health establishments. The maximum leave period is : | 1. Khi thực hiện các biện pháp tránh thai thì người lao động được hưởng chế độ thai sản theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền. Thời gian nghỉ việc tối đa được quy định như sau : |
Learn the common lines people use to try to get sex. | Tìm hiểu câu nói phổ biến mọi người thường sử dụng để cố gắng thuyết phục đối phương quan hệ. |
The bundle allows the viral and cellular membranes to approximate and eventually fuse together, leading to the release of the viral genome into the cytoplasm of the target cell. | Gói này cho phép màng tế bào vầ tế bào gần đúng vầ cuối cùng hợp nhất với nhau, dẫn đến việc giải phóng bộ gen virut vào tế bào chất của tế bào đích. |
Everyone's eyes were fixed on him. They saw the three pieces of wood, and through them the trees and grass and sky of Narnia. They saw the man between the doorposts: then, in one second, he had vanished utterly. | Mắt mọi người dán vào anh. Họ nhìn ba thanh gỗ và qua đó thấy cây cối, cỏ hoa và bầu trời của Narnia. Họ nhìn thấy người đàn ông giữa hai thanh gỗ và rồi một giây sau không thấy anh đâu nữa. ' |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.